CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN ĐIỆN THÂN XE VÀ ĐIỀU KHIỂN TỰ
ĐỘNG
1. HỆ THỐNG THÔNG TIN
Câu 1. Đồng hồ nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập là thiết b
a. Nhiệt điện trở
b. Lưỡng kim nhiệt
c. Biến áp
d. Điện t
Câu 2. để kim đồng hồ không dao động trong quá trình vận hành
a. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến chạm mass
b. Không để dây dẫn từ đồng hồ đến cãm biến đứt mạch
c. Điền đầy silicon dưới roto kim
d. Bắt chặt đồng hồ đo
Câu 3. dặc điểm của đồng hồ lưỡng kim là
a. Độ chính xác cao do sữ dụng ổn áp
b. Luôn hiển thị mức nhiên liệu khi tắt công tắc máy
c. Góc quay của kim nhỏ
d. Đặt tính bám tốt
Câu 4. dặc điểm của đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập là
a. Kim đồng hồ ít dao động do sữ dụng ổn áp
b. Độ chính xác không cao
c. Khi tắc công tắc máy kim hồi về vị trí 0
d. Góc quay kim lớn
Câu 5. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập bao gồm
a. cuộn dây W1 cùng trục W3 và quấn ngược chiều nhau
b. cuộn dây W1 cùng trục W2 và quấn ngược chiều nhau
c. cuộn dây W1 cùng trục W4 và cùng chiều nhau
d. cuộn dây W3 cùng trục W4 và quấn ngược chiều nhau
Câu 6. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu đầy
a. Dòng qua W1, W2 giãm, điện trở cãm biến tăng
b. Dòng qua W1, W3 giãm, điện trở cãm biến tăng
c. Dòng qua W3, W4 tăng, điện trở cãm biến giãm
d. Dòng qua W3, W4 giãm, điện trở cãm biến giãm
Câu 7. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu còn một nữa
a. Dòng qua W1, W2 giãm, từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng
b. Dòng qua W3, W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
c. Dòng qua W3 tăng mạnh, từ trường tăng mạnh, điện trở cãm biến tăng
d. Dòng qua W3 tăng từ trường tăng ít, điện trở cãm biến giãm
Câu 8. đồng hồ kiểu cuộn dây chữ thập khi nhiên liệu hết
a. Dòng qua W3, W4 giãm, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh
b. Dòng qua W3, W4 tăng, điện trở cãm biến tăng, từ trường tăng mạnh
c. Dòng qua W1, W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
d. Dòng qua W2, W4 giãm, điện trở cãm biến tăng từ trường tăng mạnh
lOMoARcPSD|42620215
.
Câu 9. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập luôn chỉ nhiên liệu đầy
a. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị chạm mass
b. Mạch điện đồng hồ và cãm biến bị đứt mạch
c. Phao xăng thủng
d. Biến trở cãm biến không tiếp xúc
Câu 10. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:
a. Nhiên liệu hết
b. Nhiên liệu đầy
c. Nhiên liệu còn 1/3
d. Nhiên liệu còn 1/2
Câu 11. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:
a. Nhiên liệu hết
b. Nhiên liệu đầy
c. Nhiên liệu còn 1/3
d. Nhiên liệu còn ½
Câu 12. kim đồng nhiên liệu kiểu cuộn dây chữ thập theo hình vẽ sau:
a. Nhiên liệu hết
b. Nhiên liệu đầy
lOMoARcPSD|42620215
.
c. Nhiên liệu còn 1/3
d. Nhiên liệu còn 1/2
Câu 13. cãm biến nhiệt độ nước
a. Là chất bán dẩn
b. Là một biến tr
c. Là điện trở nhiệt loại NTC
d. Là điện trở nhiệt loại PTC
Câu 14. Điện trở nhiệt loại PTC
a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ
b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ
c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng
d. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm
Câu 15. Điện trở nhiệt loại NTC
a. Là thiết bị điện trở thay đổi theo nhiệt độ
b. Là thiết bị điện trở không thay đổi theo nhiệt độ
c. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở tăng
d. Là thiết bị khi nhiệt độ tăng điện trở giãm
Câu 16. Áp lực nhớt trong hệ thống bôi trơn quá cao là do
a. Dẫn lên đồng hồ báo chạm mass
b. Có tạp chất trong dầu bôi trơn
c. Cảm biến áp lực bị hư hỏng
d. Van an toàn trong hệ thống bị hư hỏng
Câu 17. Bộ phận nào trong xe cảm nhận sự thay đổi áp suất nhớt
a. Đồng hồ đo áp suất
b. Lọc nhớt
c. Bơm nhớt
d. Cảm biên áp suất nhớt
Câu 18. Đồng hồ áp suất nhớt là đồng hồ dạng kiểu
a. Hiển thị kim
b. Hiển thị số
c. Hiển thị vạch
d. Vừa hiển thị vạch và kim
Câu C19. Cảm biến áp lực nhớt được lắp
a. Ở bơm nhớt và lọc nhớt
b. Ở bơm nhớt và cacte nhớt
c. Ở mạch bơm nhớt trên động cơ và bơm nhớt
d. Ở lọc nhớt hoặc cacte động cơ
Câu 20. Cảm biến và đồng hồ đo áp lực nhớt thường mắc
a. Song song với nhau và sau công tắc
b. Song song với nhau và trực tiếp nguồn
c. Nối tiếp với nhau và trực tiếp nguồn
d. Nối tiếp với nhau và sau công tắc đánh lửa
Câu 21. Khi áp lực nhớt thay đổi
a. Đồng hồ đo nhận tín hiệu xung để hiển thị áp lực
b. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực
lOMoARcPSD|42620215
.
c. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi điện trở thành tín hiệu dòng trên động cơ
d. Cảm biến áp lực nhớt chuyển tín hiệu thay đổi áp lực thành tín hiệu điện áp trên đồng hồ
Câu 22. Các đồng hố áp suất thường gặp ngoại trừ loại
a. Nhiệt điện
b. Từ diện
c. Áp diện
d. Cơ k
Câu 23. cảm biến áp suất dầu loại nhiệt điện thường sử dụng
a. Màng nhiệt
b. Biến trở
c. Biến áp
d. Lưỡng kim
Câu 24. Sự dịch chuyển của kim đồng hồ
a. Tỷ lệ nghịch với dòng chạy qua dây may so
b. Khi áp lực nhớt bằng không
c. Tỷ lệ thuận với dòng chạy qua dây may so
d. Khi áp lực nhớt tăng
Câu 25. Khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến chạm mass
a. Kim đồng hồ luôn dao động
b. Kim dao động khi áp suất nhớt tăng
c. Kim dao động khi áp suất nhớt giảm
d. Kim luôn chỉ mực áp suất cao
Câu 26. khi dây dẫn từ đồng hồ áp suất nhớt đến cảm biến áp suất nhớt bị đứt
a. Kim đồng hồ dao động khi áp suất thấp
b. Kim đồng hồ dao động khi áp suất cao
c. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất cao
d. Kim đồng hồ luôn chỉ mức áp suất thấp
Câu 27. Khi màng bên trong cảm biến áp suất nhớt bị thủng
a. Đường dầu bôi trơn nghẹt làm áp suất tăng
b. Bơm dầu tạo áp lực bơm quá mức cho phép
c. Lọc dầu có tạp chất
d. Kim luôn chỉ mức áp suất thấp
Câu 28. Trong đồng hồ đo áp suất loại từ điện. Kim đồng hồ luôn nằm vị trí 0 khi tắt máy là do
a. Đối trọng ngắn trên kim đồng hồ
b. Lực tương hỗ của hai nam châm
c. Do đồng hồ có lò xo liền v
d. Áp lực dầu quá thấp
Câu 29. Khi con trượt của cảm biến áp suất nhớt tiếp xúc kim
a. Kim chỉ áp lực dầu cao
b. Kim chỉ áp lực dầu thấp
c. Kim dao động
d. Kim đồng hồ chỉ áp lực bất kì
Câu 30. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch cảm biến và đồng hồ
a. 0,2 A
b. 0,3 A
c. 0,4 A
lOMoARcPSD|42620215
.
d. 0,5 A
Câu 31. Giá trị điện trở của cảm biến đạt cực đại khi
a. Áp lực dầu quá cao
b. Áp lực dầu không đổi
c. Áp lực dầu thấp
d. Bơm dầu có hư hỏng
Câu 32. Từ trường trong các cuộn dây trong đồng hồ báo được xác định theo qui luật
a. Biến áp
b. Biến dòng
c. Cộng vec
d. Biến nhiệt
Câu C33. theo sơ đồ 1.9.c Khi Rcb đạt cực đại dòng qua
a. W2 cực đại và W1,W3 cực tiểu
b. W1 cực đại và W2,W3 cực tiểu
c. W3 cực đại và W1,W2 cực tiểu
d. W3 cực đại và W1,W2 không đổi
Câu 34. Theo sơ đồ 1.9.c khi cuộn W3 đứt
a. Dòng qua cuộn W1 cực đại và kim chỉ áp lực thấp
b. Dòng qua cuộn W1 cực tiểu và kim chỉ áp lực thấp
c. Dòng qua cuộn W1 cực đại và kim chỉ áp lực cao
d. Dòng qua cuộn W1 không đổi và kim dao động
Câu 35. Kim chỉ thị áp suất cao khi áp suất
a. P = 7 kg/cm2
b. P = 8 kg/cm2
c. P = 9 kg/cm2
d. P = 10 kg/cm2
Câu 36. Kim đồng hồ đo áp suất chỉ vạch cao khi
lOMoARcPSD|42620215
.