CÂU H I ÔN T P MÔN T T NG MÁC-LÊ Ư ƯỞ
Câu 1: Hãy trình bày m i quan h bi n ch ng gi a v t ch t và ý th c. V n
d ng m i quan h bi n ch ng này vào trong nh n th c và ho t đ ng th c ti n.
Tr l i
Khái ni m v t ch t và ý th c :
+Quan ni m tri t h c Mác v v t ch t : ế S phát tri n v t b t c a ượ khoa
h c là ti n đ đi đ n quan ni m đúng đ n v v t ch t.”V t ch t là m t ph m trù ế
tri t h c dùng đ ch th c t i khách quan, đ c đem l i cho con ng i trong c mế ượ ườ
giác, đ c c m giác c a chúng ta chép l i, ch p l i, ph n ánh và t n t i không lượ
thu c vào c m giác.
+Quan đi m tri t h c Mác – Lê nin v ý th c : ế Ý th c là hình nh ch quan
c a th gi i khách quan. Hay ý th c là hình nh c a th gi i khách quan đ c não ế ế ượ
ng i nh n th c và c i bi n.ườ ế
M i quan h gi a v t ch t và ý th c :
+Vai trò c a v t ch t đ i v i ý th c :
-V t ch t quy t đ nh n i dung c a ý th c, n i dung c a ý th c là s ế
ph n ánh đ i v i v t ch t.
-V t ch t quy t đ nh s bi n đ i, phát tri n c a ý th c, s bi n đ i c a ế ế ế
ý th c là s ph n ánh đ i v i s bi n đ i c a v t ch t. ế
-V t ch t quy t đ nh kh năng ph n ánh sáng t o c a ý th c. ế
-V t ch t là nhân t quy t đ nh phát huy tính năng đ ng sáng t o c a ý ế
th c trong ho t đ ng th c ti n.
+Vai trò c a ý th c đ i v i v t ch t:
-Tác d ng ph n ánh th gi i khách quan. ế
-Tác d ng c i bi n sáng t o th gi i khách quan. ế ế
-Gi i h n và di u ki n tác d ng năng đ ng sáng t o c a ý th c.
Ý nghĩa ph ng ươ pháp lu n :
- T nguyên lý v t ch t quy t đ nh ý th c, t t y u đòi h i nh n th c con ng i ế ế ườ
ph i luôn tôn tr ng hi n th c khách quan. Tránh nôn nóng, ch quan d n đ n sai l m, ế
th t b i trong th c ti n.
- T nguyên lý ý th c tác đ ng tr l i v t ch t, đòi h i nh n th c con ng i ườ
ph i phát huy tính năng đ ng, sáng t o c a mình đ nh n th c và c i t o th gi i, ế
chóng t t ng th đ ng, trông ch , ch p nh n.ư ưở
Câu 2: Phân tích n i dung quy lu t t nh ng thay đ i d n d n v l ng d n đ n thay ượ ế
đ i v ch t và ng c l i. V n d ng quy lu t này vào h c t p, công tác và rèn luy n ượ
c a b n thân.
Tr l i
M t s khái ni m :
+ Ch t : là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh khách quan v n có c ế
s v t, là s th ng nh t h u c c a nh ng thu c tính ơ làm cho s v t là nó ch không
ph i cái khác.( Phân bi t s v t này v i s v t khác.) VD : Cái nhà , cái c p …
Ch t c a s v t không nh ng đ c quy đ nh b i ch t c a nh ng y u t t o thành mà ượ ế
còn b i ph ng th c liên k tươ ế gi a các y u t t o thành. ế
+ L ng :ượ là ph m trù tri t h c dùng đ ch tính quy đ nh v n có c a s v t ế
v m t s l ng, quy mô, trình đ , nh p đi u ượ c a s v n đ ng và phát tri n cũng nh ư
more information and additional documents
connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/
các thu c tính c a s v t. L ng ch a làm cho s v t là nó, ch a làm nó khác v i cái ượ ư ư
khác. VD: N cướ = 2 Hiđro + 1 Oxi
Ch t L ngượ
+ Đ : là ph m trù tri t h c dùng đ ch ế kho ng gi i h n trong đó s thay đ i
v l ng c a s v t ượ ch a làm thay đ iư căn b n ch t c a s v t y.
+ Đi m nút : là ph m trù tri t h c dùng đ ch ế th i đi m mà t i đó s thay
đ i v l ng ượ đã đ làm thay đ i ch t c a s v t.
+ B c nh y :ướ là ph m trù tri t h c dùng đ ch s ế chuy n hóa v ch t c a
s v t do s thay đ i v l ng tr c đó gây nên. ượ ướ
Căn c vào cách th c hi n và nh p đi u b c nh y ng i ta phân làm 2 lo i ướ ườ
b c nh y là : B c nh y toàn b và b c nh y c c b .ướ ướ ướ
Ch t m i c a s v t ra đ i s tác đ ng tr l i l ng c a s v t. S tác đ ng ượ
y th hi n ch t m i có th làm thay đ i k t c u, quy mô, trình đ , nh p đi u c a s ế
v n đ ng và phát tri n c a s v t.
Nh v y, không ch nh ng thay đ i v l ng d n đ n thay đ i v ch t màư ượ ế
nh ng thay đ i v ch t cũng đã d n đ n thay đ i v l ng. ế ượ
M i quan h gi a l ng và ch t : ượ
+ N i dung quy lu t : M i s v t đ u là s th ng nh t gi a l ng và ch t, s ượ
thay đ i d n d n c a l ng trong khuôn kh c a đ t i đi m nút s d n đ n s thay ượ ế
đ i v ch t c a s v t thông qua b c nh y; ch t m i ra đ i tác đ ng tr l i s thay ướ
đ i c a l ng m i. ượ
V trí, ý nghĩa ph ng pháp lu n c a quy lu t ươ :
+ V trí : Quy lu t l ng ch t nói lên cách th c c a s v n đ ng và phát tri n ượ
c a s v t, hi n t ng. ượ
+ Ý nghĩa :
-Ph i bi t kiên trì, b n b t ng b c tích lũy v l ng đ làm bi n đ i ế ướ ượ ế
v ch t.
-Ch ng t t ng trông ch , l i, ho c nôn nóng đ t cháy giai đo n. ư ưở
-Khi đã tích lũy đ v l ng ph i có quy t tâm th c hi n b c nh y đ ượ ế ướ
t o nên s thay đ i v ch t.
Câu 3 :
Nh n th c là gì? Nh n th c và ý th c khác nhau nh th nào? Phân tích vai trò ư ế
c a th c ti n đ i v i nh n th c? Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a vi c nghiên ươ
c u.
Tr l i
B n ch t c a nh n th c là quá trình ph n ánh th gi i khách quan vào b óc con ế
ng i. Nh ng đó không ph i là quá trình ph n ánh đ n gi n, có tính ch t máy móc,ườ ư ơ
th đ ng, mà s ph n ánh ch đ ng, tích c c, sáng t o c a ch th tr c khách th . ướ
Ch th là con ng i. ườ
Khách th là th gi i khách quan. ế
Nh n th c là s ph n ánh c a ch th đ i v i khách th .
Phân tích vai trò th c ti n đ i v i nh n th c:
Ph m trù th c ti n: Th c ti n là toàn b ho t đ ng v t ch t có m c đích, mang tính
l ch s - xã h i c a con ng i, nh m c i t o th gi i khách quan. ườ ế
Ba hình th c ho t đ ng c b n c a ho t đ ng th c ti n ơ
more information and additional documents
connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/
+ Ho t đ ng s n xu t v t ch t.
+ Ho t đ ng chính tr - xã h i
+ Ho t đ ng khoa h c th c nghi m.
Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c :
Th c ti n là vai trò c a c s , đ ng l c, m c đích, tiêu chu n c a chân lý. ơ
+ Th c ti n là c s , ngu n g c c a nh n th c. ơ
Th c ti n cung c p nh ng d li u, tài li u khách quan, làm c s đ ơ
con ng i nh n th c.ườ
Thông qua ho t đ ng t h c ti n, th gi i khách quan b c l đ c tr ng, ế ư
thu c tính, quy lu t. Làm cho nh n th c con ng i không ng ng đ c nâng cao. ườ ượ
Thông qua ho t đ ng th c ti n, con ng i ngày càng hoàn thi n mình. ườ
+ Th c ti n là đ ng l c và m c đích c a nh n th c.
Th c ti n th ng xuyên v n đ ng ườ , phát tri n nên nó mu n đ t ra nhu
c u, nhi m v , ph ng h ng m i cho nh n th c. ươ ướ
M c đích c a nh n th c không ch đ nh n th c, mà suy cho cùng nh n
th c là đ c i t o hi n th c, c i t o th gi i theo nhu c u, l i ích c a con ng i. ế ườ
V i ý nghĩa đó, th c ti n là đ ng l c, m c đích c a nh n th c.
+ Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý.
Con ng i không th l y nh n th c đ ki m tra nh n th c, ch còn 1ườ
con đ ng duy nh t là ườ đ a nh n th c c a mình vào th c t xem nó có đúng hay khôngư ế .
V i ý nghĩa đó, th c ti n là tiêu chu n c a chân lý.
Th c ti n là tiêu chu n c a chân lý, v a có tính tuy t đ i v a có tính
t ng đ i.ươ
Ý nghĩa ph ng pháp lu n c a vi c nghiên c u.( T đ a ra ví d )ươ ư
Câu 4 : Phân tích quy lu t quan h s n xu t phù h p v i trình đ c a l c l ng ượ
s n xu t. V n d ng c a Đ ng VN trong đ ng l i đ i m i. ườ
Tr l i
L c l ng s n xu t là m i quan h gi a con ng i v i gi i t nhiên trong quá trình ượ ườ
s n xu t. L c l ng s n xu t bao g m các y u t l c l ng s n xu t và ng i lao ượ ế ượ ườ
đ ng.
Quan h s n xu t là gi a con ng i v i con ng i trong quá trình s n xu t. Quan h ườ ườ
s n xu t g m 3 m i quan h chính:
- S h u t li u s n xu t. ư
- T ch c qu n lí.
- Phân ph i s n ph m.
+ L c l ng s n xu t quy t đ nh quan h s n xu t: ượ ế
- L c l ng s n xu t nh th nào thì quan h s n xu t cũng nh th đó. ượ ư ế ư ế
- Khi l c l ng s n xu t thay đ i thì quan h s n xu t cũng ph i thay đ i ượ
theo.
- L c l ng s n xu t cũ m t đi, l c l ng s n xu t m i ra đ i thì quan h ượ ượ
s n xu t cũ cũng ph i m t đi, quan h s n xu t m i ra đ i đ b o đ m s
phù h p.
+Quan h s n xu t tác đ ng tr l i l c l ng s n xu t: ượ
- N u quan h s n xu t phù h p v i tính ch t và trình đ c a l c l ng s nế ượ
xu t thì nó thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n. ượ
more information and additional documents
connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/
- Ng c l i, n u quan h s n xu t không phù h p thì nó ki m hãm, th m chíượ ế
phá v l c l ng s n xu t. ượ
Quan h s n xu t ( Tĩnh không v n đ ng và phát tri n)
L c l ng s n xu t ( Luôn luôn v n đ ng và phát tri n) ượ
QHSX và LLSX luôn đ i l p nhau.
V n d ng quy lu t này trong đ ng l i đ i m i c a Đ ng ta. ườ
Ti n lên Ch Nghĩa Xã H i, b qua ch đ T B n Ch Nghĩa là h p v i quy lu tế ế ư
phát tri n c a l ch s .
Phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, v n hành theo c ch th tr ng, d i ế ơ ế ườ ướ
s qu n lý c a nhà n c theo đ nh h ng Xã H i Ch Nghĩa. ướ ướ
Có 4 thành ph n kinh t : ế
- Kinh t t nhânế ư
- Kinh t nhà n cế ướ
- Kinh t có v n đ u t n c ngoàiế ư ướ
- Kimh t t p thế
T ng ng v i 4 thành ph n kinh t là 4 lo i hình s h u khác nhau trong đóươ ế
thành ph n kinh t nhà n c đóng vai trò nòng c t. ế ướ
Câu 5 : Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a c s h t ng và ki n trúc ơ ế
th ng t ng. V n d ng c a Đ ng VN trong đ ng l i đ i m i.ượ ườ
Tr l i
M i quan h gi a c s h t ng và ki n trúc th ng t ng: ơ ế ượ
CSHT là toàn b nh ng quan h s n xu t h p thành c c u kinh t c a m t xã h i ơ ế
nh t đ nh.
K t c u CSHT c a xã h i bao g m:ế
- QHSX th ng tr
- QHSX tàn d c a xã h i cũư
- QHSX m m móng c a xã h i t ng lai ươ
Ki n trúc th ng t ng:ế ượ toàn b nh ng quan đi m chính tr , pháp quy n, tri t h c, ế
đ o đ c, tôn giáo, ngh thu t… Cùng v i nh ng thi t ch xã h i t ng ng nh nhà ế ế ươ ư
n c, đ ng phái, giáo h i, các đoàn th xã h i… Đ c hình thành trên CSHT nh tướ ượ
đ nh.
Trong xã h i có giai c p, ki n trúc th ng t ng mang tính giai c p. Trong đó, ế ượ
nhà n c có vai trò đ c bi t quan tr ng.ướ
M i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTT.
- CSHT quy t đ nhế KTTT
- CSHT nh th nào thì KTTT ph i nh th y đ đ m b o s t ng ng.ư ế ư ế ươ
- Khi CSHT thay đ i thì đòi h i KTTT cũng thay đ i theo đ đ m b o s
t ng ng.ươ
- KTTT tác đ ng tr l i CSHT.
- KTTT đ c sinh ra t CSHT nên nó ra s c b o v CSHT đã sinh ra nó, m tượ
dù CSHT đó ti n b hay không ti n b .ế ế
VD: Pháp lu t b o v ai, ch đ nào? ế
- N u KTTT tiên ti n, tác đ ng cùng v i s v n đ ng c a quy lu t kinh tế ế ế
khách quan s thúc đ y CSHT phát tri n; Ng c l i, n u KTTT b o th , ượ ế
l c h u, tác đ ng ng c chi u v i quy lu t kinh t khách quan s ượ ế ki m
hãm s phát tri n CSHT.
more information and additional documents
connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/
Câu 6: T t ng HCM là gì? Trình bày nh ng n i dung c b n c a t t ng HCM vư ưở ơ ư ưở
đ o đ c cách m ng.
Tr l i
Khái ni m t t ng HCM : ư ưở
“T t ng HCM là m t h th ng quan đi m toàn di n và sâu s c v nh ng v n đ cư ưở ơ
b n c a cách m ng VN, là k t qu c a s v n d ng và phát tri n sáng t o ch nghĩa ế
Mác-Lê nin vào đi u ki n c th c a n c ta, k th a và phát tri n các giá tr truy n ướ ế
th ng t t đ p c a dân t c, ti p thu văn hóa nhân lo i ….” ế
T t ng HCM v đ o đ c cách m ngư ưở :
Đ o đ c là cái g c c a ng i cách m ng. ườ
”Ng i cách m ng ph i có đ o đ c cách m ng làm n n t ng, m i hoàn thành đ cườ ượ
nhi m v cách m ng v vang”
Đ o đ c cách m ng ph i qua rèn luy n, đ u tranh gian kh v i b n thân m i đ t
đ c. Cũng nh : “ Ng c càng mài càng sáng”, “Vàng càng luy n càng tinh”.ượ ư
N i dung t t ng đ o đ c cách m ng : ư ưở
- Trung v i n c hi u v i dân. ướ ế
- Yêu th ng con ng i.ươ ườ
- C n ki m liêm chính, chí công vô t . ư
- Tinh th n qu c t trong sáng. ế
Nguyên t c rèn luy n đ o đ c cách m ng :
- Nói đi đôi v i làm, nêu g ng b ng nh ng hành đ ng th c t . ươ ế
- Xây đi đôi v i ch ng, trong đó xây là y u t quan tr ng. ế
- Ph i tu d ng đ o đ c su t đ i ph i b n b có quy t tâm cao. ưỡ ế
Câu 7 : Tính t t y u và đ c tr ng c b n c a ch nghĩa xã h i (CNXH).Phân tích 8 ế ư ơ
đ c tr ng c b n c a CNXH. (Trong văn ki n đ i h i th XI) ư ơ
Tr l i
Tính t t y u c a ế CNXH :
- L ch s phát tri n c a xã h i loài ng i là m t quá trình l ch s t nhiên. ườ
- Ch nghĩa t b n đã phát tri n đ n c c đi m c a nó ( Ch nghĩa đ qu c) ư ế ế
theo đúng quy lu t t nhiên nó ph i nh ng ch cho m t xã h i m i. ườ
LLSX xã h i hóa cao >< QHSX(D a trên ch đ chi m h u t nhân v t li u s n ế ế ư ư
xu t)
T t y u => CMXHCN => Xác l p ch đ công h u v t li u s n xu t ch y u. ế ế ư ế
- CNXH t t y u ra đ i trên c s ti n đ v t ch t, k thu t, Kinh t - Xã ế ơ ế
h i, văn hóa mà CNTB đã t o ra, thông qua cu c cách m ng xã h i ch
nghĩa.
- Th i đ i hi n nay là th i đ i quá đ t CNTB lên CNXH trên ph m vi toàn
th gi i.ế
Tám đ c tr ng c b n c a ch nghĩa xã h i ư ơ :
-M t là : Là m t xã h i dân giàu, n c m nh, công b ng, dân ch , văn ướ
minh.
-Hai là : Do nhân dân làm ch .
-Ba là : Có n n kinh t phát tri n cao, d a trên LLSX hi n đ i và quan h ế
s n xu t phù h p v i trình đ phát tri n c a LLSX.
-B n : Có n n văn hóa tiên ti n, đ m đà b n s c dân t c. ế
more information and additional documents
connect with me here: http://facebook.com/ngphutien/