
DƯỢC LÝ 3
1. Gen nào dưới đây có vai trò trong quá trình phát minh ung thư :
A. P53 gene
B. DNA repair gene
C. Tất cả các gen trên
D. Oncogene *
2. Yếu tố nào giúp thành lập xương :
A. VitD , PTH *
B. VitD , FGE23
C. PTH,FGF23
D. PTH, Calcitonin
3. Vì sao chế độ ăn nhiều carbonhydrate đơn giản làm tăng nguy cơ béo phì ?
A. Thúc đẩy mô mở phát triển
B. Tăng tiết insulin
C. Tăng glucose
D. Tất cả đúng*
4. Tác dụng phụ của Qsymia :
A. Dị tật bẩm sinh, hở hàm ếch
B. Tất cả đúng*
C. Có ý định tự tử ( thuốc chống động kinh GABA ức chế hoạt động hệ thần
kinh )
D. Dị câm, mất ngủ , khô miệng
5. Tác dụng phụ điển hình của Azathioprine :
A. Rối loạn chức năng gan
B. Tất cả đúng *
C. ức chế tủy xương
D. ức chế tạo tế bào máu
6. Bệnh Alzheimer là do sự suy giảm chất dẫn truyền thần kinh nào dưới đây
A. Acetycholin *
B. Dopamin
C. Glutamat
D. Histamin
7. Calcitonin được tiết ra từ
A. Tuyến ức
B. Vùng dưới đồi
C. Tuyến giáp *

D. Tuyến cận giáp
8. Triptan nào dưới đây có dạng tiêm để sử dụng trong cơn đâu nửa dầu cấp
tính nặng
A. Rizatriptan
B. Zolmitriptan
C. Naratriptan
D. Sumatriptan*
9. Thời kỳ loãn xương ở nữ bắt đầu từ
A. Từ 40 tuổi trở đi
B. Từ 30 tuổi trở đi
C. Từ 35 tuổi trở đi
D. Từ 55 tuổi trở đi *
10.Orlistat , chon đáp án đúng ?
A. Tất cả đều đúng *
B. Dùng khi BMI > 27 kg/m2
C. Là thuốc ức chế sự hấp thu lipid ở niêm mạc ruột non
D. Gây giảm hấp thu vita min tan trong dầu
11.Cặp thuốc – chỉ định nào dưới đây không đúng ?
A. Rituximab : u hạch không Hodgkin
B. Tratuzumab : ung thư vú
C. Alemtuzumab : ung thư phổi *
D. Bevacizumab : ung thư kết trực tràng
12.Chỉ định điển hình của azathioprine
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Lupus ban đỏ
C. Viêm cầu thận tăng sinh cấp tính *
D. Wegener
13.Khi nào thì hệ miễn dịch đặc hiệu được kích hoạt :
A. Có sự xâm nhập của kháng thể
B. Khi có tế bào làm nhiệm vụ thực bào
C. Có sự kích hoạt từ hệ miễn dịch tự nhiên *
D. Khi có mặt của tế bào làm nhiệm vụ thực bào
14.Thời gian phản ứng của hệ miễn dịch không đặc hiệu :
A. Phản ứng nhanh (0-12h) ngay khi có kháng nguyên*
B. Phản ứng nhanh (10-12h) ngay khi có kháng nguyên
C. Phản ứng nhanh (2-3h) ngay khi có kháng nguyên
D. Phản ứng chậm (>12h) ngay khi có kháng nguyên

15.Tác dụng của Calcitonin ?
A. Giảm hấp thu Ca 2+ ở ruột
B. ức chế hủy xương
C. Tất cả đúng *
D. Giảm tái hấp thu Ca 2+ ở ống thận
16.Cơ chế tác động của carbidopa là :
A. ức chế MAO
B. ức chế DDC*
C. ức chế AchE
D. ức chế COMT
17.tế bào nào chứa RANK:
A. tế bào hủy xương
B. tế bào tiền hủy xương*
C. tế bào xương
D. tế bào sinh xương
18. Dưới đây là các nhóm thuốc dự phòng đau nữa đầu , ngoại trừ :
A. thuốc trị loạn thần *
B. NSAID
C. Chẹn beta giao cảm
D. Thuốc chống đọng kinh
19.Miễn dịch đặc hiệu đáp ứng kháng nguyên theo các cách sau ?
A. Gây miễn dịch tế bào bằng cách biệt hóa T-helper cell
B. Gây miễn dịch dịch thể bằng cách biệt hóa T-helper cell
C. Gây miễn dịch tế bào bằng cách biệt hóa TCD4
D. Gây miễn dịch tế bào bằng cách biệt hóa TCD8 +
20.Tế bào OC ( Osteoclast) có vai trò gì
A. Sinh bạch cầu
B. Sinh tiểu cầu
C. Sinh hồng cầu
D. Đục bỏ tế bào xương cũ *
21.Chuẩn đoán loãng xương nghiêm trọng khi :
A. Loãng xương
B. Tất cả đúng
C. Loãng xương + có tiền sử gãy xương <12 tháng*
D. Thiếu xương
22.Khi nào tế bào hủy xương được kích hoạt
A. Khi tế bào hủy xương tiết RANKL

B. Khi tế bào hủy xương tiết RANK
C. Khi tế bào sinh xương tiết RANK
D. Khi tế bào sinh xương tiết RANKL*
23.Dưới đây là các vị trí di căn thường gặp của ung thư , ngoại trừ :
A. Gan
B. Hạch bạch huyết
C. Da *
D. Não
24.Khi nồng độ Calci trong máu tăng , cách cơ thể diều hòa Ca 2+ trong máu:
A. Kích thích tích lũy Calci ở xương
B. Giảm hoạt động hủy cột bào
C. Tăng hoạt động tạo cốt bào
D. Tất cả đúng *
25.FGF23 tác động lên ruột và thận như sau :
A. Giảm hấp thu P ở ruột
B. Giảm hấp thu calci ở ruột
C. Tăng tiết P ở thận
D. Tất cả đúng*
26.PTH tác động lên hấp thu Ca 2+ ở ruột như thế nào ?
A. Giảm hấp thu Ca2+
B. Tất cả đúng *
C. Không hấp thu Ca2+
D. Tăng hấp thu Ca2+
27.Dưới đây là những độc tính thường gặp của thuốc hóa trị ung thư , ngoại trừ
A. Độc trên da*
B. Độc tính trên cơ quan sinh dục
C. Độc trên tủy xương
D. Độc tính trên niêm mạc tiêu hóa
28.Tác dụng phụ của Teriparatide :
A. Suy thận
B. Suy gan
C. Nguy cơ ung thư xương*
D. Tất cả
29.Topiramate , chọn đáp án đúng
A. Là thành phần của biệt dược Qsymia
B. Dùng trong điều trị béo phì với cơ chế ức chế CA
C. Tất cả đúng*

D. Là thuốc chống động kinh
30.Người bình thường có chỉ số BMI là :
A. 25-30 kg/m2
B. 18.5-24.9 kg/m2*
C. 22-25 kg/m2
D. 16-18 kg/m2
31.Tế bào NK có vai trò :
A. Tiêu diệt tế bào khối u tự nhiên*
B. Bổ thể cho kháng thể
C. Giải phóng ra cytokin diệt tế bào
D. Giải phóng ra kháng thể
32.Các yếu tố điều hóa sự hằng định Calci , Phospho trong máu :
A. PTH, Vitamnin D, FGF23. Hormone sinh dục , Glucocorticoid
B. PTH, Vitamnin D, FGF23. Hormone sinh dục , Glucocorticoid,
Calcitonin *
C. PTH , Vitamin D, FGF23
D. PTH, Vitamnin D, FGF23. Hormone sinh dục
33.Các thuốc có tác dụng chống hủy xương
A. Calcium, vitamin D , Testosteron
B. Raloxiphen, tibolol, estrogen, testosteron*
C. Vitamin K2 , Durabolin, Raloxiphen
D. Deca-durabolin , raloxiphen
34.Phản ứng viêm trong cơ chế miễn dịch do tế bào nào sinh ra
A. Phần 3a của cơ thể
B. Phần 3b của cơ thể *
C. Tế bào NK
D. Tế bào lympho T
35. Mật độ chất khoáng của xương bình thường , chỉ số T-score là bao nhiêu
A. T >-1*
B. T>2
C. T > 1
D. T > 3
36.BMD :
A. Khối lượng xương / đơn vị thể tích
B. Mật độ chất khoáng của xương
C. Tất cả đúng *
D. Là chất chỉ điểm chính của nguy cơ gáy xương