Ch ng 4: Đánh giá h th ng ki m soát n i bươ
I. Câu h i tr c nghi m
1. Theo liên đoàn k toán qu c t (IFAC), h th ng ki m soát n i b là m t h th ngế ế
chính sách và th t c đ c thi t l p nh m đ t đ c m c tiêu : ượ ế ượ
a. B o v tài s n c a đ n v . ơ
b. B o đ m đ tin c y c a thông tin.
c. B o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý. ế
d. B o đ m hi u qu c a ho t đ ng và năng l c qu n lý
e. T t c các m c tiêu trên.
ĐÁP ÁN : E
2. Lo i hình ki m toán đánh giá th ng xuyên v tính hi u qu c a vi c thi t k và v n ườ ế ế
hành các chính sách :
a. Ki m toán n i b .
b. Ki m toán đ c l p.
c. Ki m toán Nhà n c. ướ
d. C A và B.
ĐÁP ÁN : A
3. B ph n ki m toán n i b là b ph n :
a. Tr c thu c m t c p cao nh t đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.
b. Ph i tr c thu c m t c p cao đ đ không gi i h n ph m vi ho t đ ng c a nó.
c. Ph i đ c giao m t quy n h n l n và ho t đ ng hoàn toàn đ c l p v i phòng k toán ượ ế
và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra. ượ
d. Ph i đ c giao m t quy n h n t ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ng đ i đ c l p v i ượ ươ ươ
phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra.ế ượ
e. C câu B và D
ĐÁP ÁN : E.
4, Th t c ki m soát do các nhà qu n lí xây d ng d a trên các nguyên t c
a. Nguyên t c b t kiêm nhi m, nguyên t c phân công phân nhi m và làm vi c cá nhân
b. Nguyên t c phân công phân nghi m và nguyên t c t ki m tra
c. Nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n
và phê chu n.
d. Không câu nào đúng
ĐÁP ÁN : C
5. Nh ng ng i n m trong y ban ki m soát : ườ
a. Thành viên HĐQT.
b. Thành viên Ban Giám Đ c.
c. Các chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.
d. Thành viên HĐQT kiêm nhi m các ch c v qu n lý.
ĐÁP ÁN : A
6. Vi c đánh giá xem li u các BCTC có th ki m toán đ c hay không n m trong khâu nào ượ
trong trình t đánh giá h th ng ki m soát n i b :
a. Thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và mô t chi ti t h th ng ki m soát ế ế
n i b trên gi y t làm vi c.
b. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ l p k ho ch cho các kho n m c trên BCTC. ế
c. Th c hi n th nghi m ki m soát.
d. L p b ng đánh giá ki m soát n i b .
ĐÁP ÁN : A
7. Ph ng pháp ti p c n đ thu th p hi u bi t v h th ng ki m soát n i b và đánh giáươ ế ế
r i ro ki m soát bao g m:
a. Ti p c n theo kho n m c.ế
b. Ti p c n theo chu trình nghi p v .ế
c. Ti p c n theo các kho n m c phát sinh.ế
d. Ti p c n theo kinh nghi m.ế
e. Câu A, B đúng.
ĐÁP ÁN : E
8. Trong th nghi m ki m soát, n u các th t c đ l i d u v t trên tài li u thì nên áp d ng ế ế
ph ng pháp :ươ
a. Phép th “Walk through”.
b. Ph ng v n nhân viên đ n v v các th t c ki m soát. ơ
c. Th c hi n l i các th t c ki m soát.
d. T t c đ u sai.
ĐÁP ÁN : C.
9. M c tiêu c a ki m soát n i b trong vi c đ m b o đ tin c y c a các thông tin:
a. Thông tin cung c p k p th i v th i gian.
b. Thông tin đ m b o đ chính xác và tin c y c a th c tr ng ho t đ ng.
c. Thông tin đ m b o tính khách quan và đ y đ .
d. C 3 ph ng án trên. ươ
ĐÁP ÁN : D.
10. B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v : ườ
a. Ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p.
b. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
c. Tính hi u qu và hi u năng c a công tác ki m soát n i b .
d. Toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi t k ế ế
v n hành các chính sách th t c v ki m soát n i b .
ĐÁP ÁN : D.
11. Trong ki m toán BCTC, vi c đánh giá r i ro ki m soát, n u r i ro ki m soát đ c đánh ế ượ
giá m c t i đa thì:
a. Ki m toán viên ph i d a vào ki m soát n i b đ gi m b t các th nghi m trên các s
d và nghi p v .ư
b. Ph i tăng c ng các th nghi m c b n đ phát hi n nh ng hành vi gian l n và sai sót. ườ ơ
c. Không ph i th c hi n th nghi m ki m soát( Th nghi m tuân th )
d. B và C
e. A và C.
ĐÁP ÁN : D.
12.M c đích c a th nghi m ki m soát là :
a. Tìm ra gian l n và sai sót c a k toán viên. ế
b. Thu th p b ng ch ng v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát đ gi m b t ế
các th nghi m c b n trên s d và nghi p v . ơ ư
c. Thu th p b ng ch ng v k t qu tuân th các quy ch và th t c ki m soát n i b . ế ế
d. Phát hi n và bày t ý ki n v s h u hi u c a các quy ch th t c ki m soát. ế ế
ĐÁP ÁN : B
II. Câu h i Đúng/ Sai và gi i thích
1. B n m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b (b o v tài s n c a đ n v , b o đ m đ ơ
tin c y c a các thông tin, b o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý, b o đ m hi u qu ế
c a ho t đ ng và năng l c qu n lý) luôn là th th ng nh t và hòa h p.
TR L I: SAI
GT : 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đôi khi mâu thu n v i nhau nh tính hi u ư
qu c a ho t đ ng v i m c đích b o v tài s n, s sách hay cung c p thông tin đ y đ
tin c y.
2. Doanh nghi p TNHH Nhà n c 1 thành viên đ đ m b o ti t ki m chi phí qu n lý đã ướ ế
gi m thi u t i đa b máy qu n lý b ng cách k toán kiêm nhi m làm th qu c a công ty. ế
TR L I: SAI
GT : vì theo nguyên t c b t kiêm nhi m quy đ nh: s cách li thích h p v trách nhi m trong
các nhi m v có liên quan nh m ngăn ng a các sai ph m và hành vi l m d ng quy n hành.
3. y ban ki m soát c a các công ty ch bao g m các thành viên HĐQT kiêm nhi m các
ch c v qu n lý.
TR L I: SAI
GT : vì y ban ki m soát bao g m nh ng ng i trong b máy lãnh đ o cao nh t c a đ n v ườ ơ
bao g m nh ng thành viên c a h i đ ng qu n tr nh ng không kiêm nhi m các ch c v ư
qu n lý và nh ng chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát.
4. Khi ti n hành các cu c ki m toán c a đ n v ki m toán đ c l p thì ki m toán viên ph iế ơ
tìm hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán.
TR L I: ĐÚNG
GT : vì ph i hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán thì ki m toán viên
m i c l ng đ c r i ro ki m toán c a cu c ki m toán. ướ ượ ượ
5. Các đ c thù v qu n lý đ c p đ n các quan đi m khác nhau trong đi u hành ho t đ ng ế
doanh nghi p c a nhà qu n lý. Các quan đi m đó s nh h ng tr c ti p đ n chính sách, ưở ế ế
ch đ , các quy đ nh và các t ch c ki m soát trong doanh nghi p.ế
TR L I: ĐÚNG
GT : B i vì chính các nhà qu n lý đ c bi t là các nhà qu n lý c p cao nh t s phê chu n
các quy t đ nh, chính sách và th t c ki m soát s áp d ng t i doanh nghi p.ế
6. C c u t ch c đ c xây d ng h p lý trong doanh nghi p s góp ph n t o ra môiơ ượ
tr ng ki m soát t t.ườ
TR L I: ĐÚNG
GT : C c u t ch c h p lý đ m b o 1 h th ng xuyên su t t trên xu ng d i trong vi cơ ướ
ban hành các quy t đ nh, tri n khai các quy t đ nh đó cũng nh ki m tra, giám sát vi c th cế ế ư
hi n các quy t đ nh đó trong toàn b doanh nghi p. Do đó s góp ph n t o môi tr ng ế ườ
ki m soát t t.
7. Trong ki m toán BCTC, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki m soát n i b r i
ro ki m soát ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n i b .
TR L I: SAI
GT : Không ch v y mà còn làm c s cho vi c xác minh ph m vi th c hi n các th ơ
nghi m c b n trên s d và nghi p v c a đ n v . ơ ư ơ
8. M t h th ng ki m soát n i b đ c thi t k hoàn h o s ngăn ng a, phát hi n đ c ượ ế ế ượ
các sai ph m.
TR L I: SAI
GT : M i h th ng ki m soát n i b dù đ c thi t k hoàn h o đ n đâu cũng không th ượ ế ế ế
ngăn ng a hay phát hi n m i sai ph m có th x y ra. Đó là nh ng h n ch c h u c a h ế
th ng ki m soát n i b .
9. B ph n ki m toán n i b tr c thu c 1 c p cao và có quy n h n t ng đ i r ng rãi, ươ
ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ c ki m tra. ế ượ
TR L I: ĐÚNG
GT : Vì b ph n ki m toán n i b ph i tr c thu c 1 c p cao đ không gi i h n ph m vi
ho t đ ng c a nó, đ ng th i ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t ế
đ ng đ c ki m tra nh m đ m b o tính đ c l p và khách quan. ượ
10. B c nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù trong quá trình ki m toán viên đánh giáướ
ban đ u v r i ro ki m soát cho t ng m c tiêu ki m soát c n thi t ph i xem xét m i quá ế
trình ki m soát.
TR L I: SAI
GT : Không c n ph i xem xét m i quá trình ki m soát mà ch nh n di n và phân tích các
quá trình ki m soát d ki n nh h ng l n nh t đ n vi c th a mãn m c tiêu ki m soát. ế ưở ế
11. Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong đ n v . ơ
TR L I: ĐÚNG
GT : Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p đ c thi t l p trong đ n v ti n hành công ượ ế ơ ế
vi c ki m tra và đánh giá các ho t đ ng ph c v yêu c u qu n tr n i b đ n v . ơ
12. Ki m toán n i b không có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p.
TR L I: SAI
GT : B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ng xuyên v toàn ườ
b ho t đ ngc a doanh nghi p, bao g m c nh hi u qu c a vi c thi t k và v n hành ế ế
các chính sách và th t c v ki m soát n i b . B ph n này ho t đ ng h u hi u s giúp
cho doanh nghi p có đ c thông tin k p th i và xác th c v các ho t đ ng c a doanh ượ
nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki m soát nh m k p th i đi u ch nh, b sung các quy ượ
ch ki m soát thích h p và hi u qu .ế
Ch ng 7: Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chínhươ
I. Câu h i tr c nghi m:
1. Trong tr ng h p ph m vi ki m toán b gi i h n thì ý ki n đ a ra c a ki m toán viên cóườ ế ư
th là:
a. Ý ki n không ch p nh n ế
b. Ý ki n t ch i ế
c. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế
d. C 3 ý ki n trên ế
2. K t c u và hình th c c a m t báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c trình bàyế ượ
theo:
a. Quy đ nh c a B Tài chính
b. Quy đ nh c a chu n m c ki m toán
c. Tùy theo quy mô c a cu c ki m toán
d. T t c ý ki n trên đ u sai ế
3. Ngôn ng trình bày trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a công ty ki m toán
ho t đ ng t i Vi t Nam là:
a. Ti ng Vi t Nam ế
b. Ti ng Anh ế
c. B t c th ti ng nào đã đ c th a thu n trên h p đ ng ki m toán ế ượ
d. C a và c
4. Trong tr ng h p ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n, thi u thông tin liên quanườ ế
đ n m t s l ng l n các kho n m c thì ý ki n c a ki m toán viên đ a ra là: ế ượ ế ư
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế
b. Ý ki n ch p nh n m t ph n ế
c. Ý ki n t ch i ế
d. Ý ki n trái ng c ế ượ
5. Sau khi đ n v đ c ki m toán phát hành báo cáo tài chính, ki m toán viên phát hi nơ ượ
nh ng s ki n nh h ng tr ng y u t i báo cáo tài chính, th o lu n v i th tr ng đ n v , ưở ế ưở ơ
có ý ki n không đ ng ý. Ki m toán viên ph i thông báo đ n ai v nh ng hành đ ng màế ế
ki m toán viên th c hi n đ ngăn ng a kh năng s d ng m t báo cáo tài chính đã phát
hành có ch a sai ph m tr ng y u ch a đ c phát hi n: ế ư ượ
a. K toán tr ng c a đ n v đ c ki m toán ế ưở ơ ượ
b. C quan ch c năng ơ
c. Ng i có trách nhi m cao nh t t i đ n v ườ ơ
d. Công an kinh t ế
6. Ng i nh n báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là: ườ
a. H i đ ng qu n tr
b. Giám đ c
c. C đông đ n v đ c ki m toán ơ ượ
d. Các nhà đ u t ư
e. G m a,b,c
7. Thu t ng “ngo i tr ”đ c s d ng trong: ượ
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế
b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế
c. Ý ki n t ch i ế
d. Ý ki n không ch p nh n ế
8. Ki m toán viên ph i mô t rõ ràng trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính nh ng lý
do d n đ n ý ki n: ế ế
a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế
b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế
c. Ý ki n t ch i ế
d. Ý ki n không ch p nh n ế
e. c và d
f. G m b,c,d
9. Theo IPAC c a IFAC thì báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ c trình bày nh th ượ ư ế
nào:
a. B ng mi ng ho c b ng văn b n
b. B ng mi ng
c. B ng văn b n và tuân th các quy đ nh v n i dung và hình th c.