ng 4: Đánh giá h th ng ki m soát n i b ệ ố ộ ộ ể ươ Ch I. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ

ế ố ế ộ ệ ố (IFAC), h th ng ki m soát n i b là m t h th ng ộ ộ c m c tiêu : ế ậ ệ ố t l p nh m đ t đ ạ ượ ằ ể ụ

ế ộ ạ ộ ả

1. Theo liên đoàn k toán qu c t c thi chính sách và th t c đ ủ ụ ượ a. B o v tài s n c a đ n v . ệ ả ị ả ủ ơ b. B o đ m đ tin c y c a thông tin. ả ả ậ ủ ộ c. B o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý. ả ả ệ ệ ự d. B o đ m hi u qu c a ho t đ ng và năng l c qu n lý ả ả ự ả ủ ệ e. T t c các m c tiêu trên. ụ ấ ả ĐÁP ÁN : E

ườ ng xuyên v tính hi u qu c a vi c thi ệ ả ủ ề ệ ế ế ậ t k và v n ạ ể

c. ể ể ể ả 2. Lo i hình ki m toán đánh giá th hành các chính sách : a. Ki m toán n i b . ộ ộ b. Ki m toán đ c l p. ộ ậ c. Ki m toán Nhà n ướ d. C A và B. ĐÁP ÁN : A

ậ ậ ể ộ ộ i h n ph m vi ho t đ ng c a nó. ộ ớ ạ ộ ấ ể ủ ạ ạ ộ i h n ph m vi ho t đ ng c a nó. ộ ấ ộ ạ ộ ủ ạ ạ ộ ộ ậ ế ớ

ng đ i r ng rãi và ho t đ ng t ạ ộ ươ ớ ng đ i đ c l p v i ố ộ ậ c ki m tra. ể ố ộ ượ ả 3. B ph n ki m toán n i b là b ph n : ộ a. Tr c thu c m t c p cao nh t đ không gi ự b. Ph i tr c thu c m t c p cao đ đ không gi ủ ể ộ ấ ả ự ớ ạ c. Ph i đ c giao m t quy n h n l n và ho t đ ng hoàn toàn đ c l p v i phòng k toán ạ ớ ề ộ ả ượ c ki m tra. và các b ph n ho t đ ng đ ạ ộ ộ ậ ể ượ c giao m t quy n h n t d. Ph i đ ạ ươ ề ộ ả ượ phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ ạ ộ ậ ộ ế e. C câu B và D ĐÁP ÁN : E.

ự ủ ụ ự ệ ắ ắ ự ể ệ ệ ki m tra ệ ắ ấ ắ ủ ệ

4, Th t c ki m soát do các nhà qu n lí xây d ng d a trên các nguyên t c ể ắ ả a. Nguyên t c b t kiêm nhi m, nguyên t c phân công phân nhi m và làm vi c cá nhân ắ ấ ệ b. Nguyên t c phân công phân nghi m và nguyên t c t ắ c. Nguyên t c phân công phân nhi m, nguyên t c b t kiêm nhi m và nguyên t c y quy n ề ắ và phê chu n.ẩ d. Không câu nào đúng ĐÁP ÁN : C

i n m trong y ban ki m soát : ể ủ ườ ằ

ự ể ứ ụ ả ệ 5. Nh ng ng ữ a. Thành viên HĐQT. b. Thành viên Ban Giám Đ c.ố c. Các chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát. ề ể d. Thành viên HĐQT kiêm nhi m các ch c v qu n lý. ĐÁP ÁN : A

c hay không n m trong khâu nào ể ể ượ ằ ự ộ ộ ể t v h th ng ki m soát n i b và mô t t h th ng ki m soát chi ti ế ệ ố ộ ộ ể ể ả

ụ ể ế ạ ả 6. Vi c đánh giá xem li u các BCTC có th ki m toán đ ệ đánh giá h th ng ki m soát n i b : trong trình t a. Thu th p hi u bi ể ậ n i b trên gi y t ấ ờ ộ ộ b. Đánh giá ban đ u v r i ro ki m soát đ l p k ho ch cho các kho n m c trên BCTC. ể ậ ầ c. Th c hi n th nghi m ki m soát. ệ ệ ố ế ề ệ ố làm vi c. ệ ề ủ ệ ự ử ể ệ

ậ ể ả d. L p b ng đánh giá ki m soát n i b . ộ ộ ĐÁP ÁN : A

t v h th ng ki m soát n i b và đánh giá ậ ể ươ ế ề ệ ố ộ ộ ể ế ậ ồ ả ụ

ả ệ

ng pháp ti p c n đ thu th p hi u bi 7. Ph ể r i ro ki m soát bao g m: ể ủ a. Ti p c n theo kho n m c. ế ậ b. Ti p c n theo chu trình nghi p v . ế ậ ệ ụ c. Ti p c n theo các kho n m c phát sinh. ế ậ ụ d. Ti p c n theo kinh nghi m. ế ậ e. Câu A, B đúng. ĐÁP ÁN : E

ể ệ ế ử ủ ụ ể ạ ấ ụ i d u v t trên tài li u thì nên áp d ng ệ ế ươ

ủ ụ ể ng pháp : ử ấ ệ ạ ị ề ể

8. Trong th nghi m ki m soát, n u các th t c đ l ph a. Phép th “Walk through”. b. Ph ng v n nhân viên đ n v v các th t c ki m soát. ơ ỏ i các th t c ki m soát. c. Th c hi n l ủ ụ ự d. T t c đ u sai. ấ ả ề ĐÁP ÁN : C.

ủ ụ ậ ủ ệ ả ả ộ ộ ộ ờ ề ờ ạ ộ ự ạ

ể ấ ả ả ả ả ng án trên. 9. M c tiêu c a ki m soát n i b trong vi c đ m b o đ tin c y c a các thông tin: a. Thông tin cung c p k p th i v th i gian. ị b. Thông tin đ m b o đ chính xác và tin c y c a th c tr ng ho t đ ng. ậ ủ ộ c. Thông tin đ m b o tính khách quan và đ y đ . ầ ủ d. C 3 ph ươ ả ĐÁP ÁN : D.

ng xuyên v : ể ộ ự ườ ề ấ ệ ộ ộ ủ ủ ệ ủ ệ ộ ậ ạ ộ ạ ộ ệ ộ ả ả ạ ộ ả ủ ủ ệ ế ế t k và ệ ủ ụ ề ể 10. B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th a. Ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. b. Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ấ c. Tính hi u qu và hi u năng c a công tác ki m soát n i b . ộ ộ ể d. Toàn b ho t đ ng c a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi ồ ệ ả v n hành các chính sách th t c v ki m soát n i b . ộ ộ ậ ĐÁP ÁN : D.

c đánh ể ệ ủ ế ủ ượ ể

ả ự ể m c t i đa thì: ở ứ ố ể ộ ộ ể ả ử ể ệ ớ ố

ử ữ ệ ể ậ ng các th nghi m c b n đ phát hi n nh ng hành vi gian l n và sai sót. ệ ự ơ ả ể ử ử ệ ệ ệ

11. Trong ki m toán BCTC, vi c đánh giá r i ro ki m soát, n u r i ro ki m soát đ giá a. Ki m toán viên ph i d a vào ki m soát n i b đ gi m b t các th nghi m trên các s d và nghi p v . ệ ụ ư b. Ph i tăng c ườ ả c. Không ph i th c hi n th nghi m ki m soát( Th nghi m tuân th ) ủ ả d. B và C e. A và C. ĐÁP ÁN : D.

ệ ử ụ ủ ậ ậ ệ ủ ể ả ủ ụ ế ể ể ủ ế ề ự ữ ố ư ử ằ ệ ằ ủ ụ ế ý ki n v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát. ứ ơ ả ứ ỏ ả ề ự ữ ể ủ ụ ề ế ế ế ể 12.M c đích c a th nghi m ki m soát là : a. Tìm ra gian l n và sai sót c a k toán viên. b. Thu th p b ng ch ng v s h u hi u c a các quy ch và th t c ki m soát đ gi m b t ớ các th nghi m c b n trên s d và nghi p v . ệ ụ c. Thu th p b ng ch ng v k t qu tuân th các quy ch và th t c ki m soát n i b . ủ ậ ộ ộ d. Phát hi n và bày t ệ ủ ệ ĐÁP ÁN : B

II. Câu h i Đúng/ Sai và gi i thích ỏ ả

ể ả ủ ơ ệ ả ố ụ ậ ủ ủ ệ ố ả ị ả ả ộ ả ả ệ ệ ả ạ ộ ế ộ ấ ự ả ợ Ả Ờ ụ ư ể ẫ ủ ệ ố ụ ớ ạ ộ ớ ấ ệ ả ổ 1. B n m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b (b o v tài s n c a đ n v , b o đ m đ ộ ộ ả tin c y c a các thông tin, b o đ m vi c th c hi n các ch đ pháp lý, b o đ m hi u qu ệ ự c a ho t đ ng và năng l c qu n lý) luôn là th th ng nh t và hòa h p. ể ố ủ TR L I: SAI GT : 4 m c tiêu c a h th ng ki m soát n i b đôi khi mâu thu n v i nhau nh tính hi u ệ ộ ộ ầ ủ qu c a ho t đ ng v i m c đích b o v tài s n, s sách hay cung c p thông tin đ y đ và ả ả ủ tin c y.ậ

ướ ệ ả c 1 thành viên đ đ m b o ti ế t ki m chi phí qu n lý đã ả ủ ỹ ủ ế ệ ằ ộ

ắ ấ ự ệ ề ợ 2. Doanh nghi p TNHH Nhà n ệ ể ả i đa b máy qu n lý b ng cách k toán kiêm nhi m làm th qu c a công ty. gi m thi u t ả ể ố ả TR L I: SAI Ả Ờ GT : vì theo nguyên t c b t kiêm nhi m quy đ nh: s cách li thích h p v trách nhi m trong ị các nhi m v có liên quan nh m ngăn ng a các sai ph m và hành vi l m d ng quy n hành. ệ ề ụ ừ ụ ệ ằ ạ ạ

ỉ ủ ệ ồ

ể ồ ộ ị ữ ủ ộ ồ ấ ủ ơ ứ ụ ữ ệ ồ 3. y ban ki m soát c a các công ty ch bao g m các thành viên HĐQT kiêm nhi m các Ủ ể ch c v qu n lý. ứ ụ ả TR L I: SAI Ả Ờ GT : vì y ban ki m soát bao g m nh ng ng ườ ủ bao g m nh ng thành viên c a h i đ ng qu n tr nh ng không kiêm nhi m các ch c v ả qu n lý và nh ng chuyên gia am hi u v lĩnh v c ki m soát. i trong b máy lãnh đ o cao nh t c a đ n v ạ ị ư ể ữ ự ể ề ả

ể ế ủ ơ ị ể ể ộ ể ộ ộ ủ ể ể ể Ả Ờ ể ể ệ ố ể ể ả ể ng đ c l 4. Khi ti n hành các cu c ki m toán c a đ n v ki m toán đ c l p thì ki m toán viên ph i ả ộ ậ tìm hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán. ệ ố TR L I: ĐÚNG GT : vì ph i hi u rõ h th ng ki m soát n i b c a khách th ki m toán thì ki m toán viên ộ ộ ủ m i ộ c r i ro ki m toán c a cu c ki m toán. ủ ớ ướ ượ ượ ủ ể ể

ả ặ ế ể ả ề ự ế ẽ ả ưở ể ch c ki m soát trong doanh nghi p. ổ ứ ể ệ

ẩ t là các nhà qu n lý c p cao nh t s phê chu n ạ ộ 5. Các đ c thù v qu n lý đ c p đ n các quan đi m khác nhau trong đi u hành ho t đ ng ề ề ậ doanh nghi p c a nhà qu n lý. Các quan đi m đó s nh h ng tr c ti p đ n chính sách, ế ệ ủ ch đ , các quy đ nh và các t ị TR L I: ĐÚNG GT : B i vì chính các nhà qu n lý đ c bi ệ ả các quy t đ nh, chính sách và th t c ki m soát s áp d ng t ể ế ộ Ả Ờ ở ế ị ấ ẽ ấ i doanh nghi p. ệ ặ ủ ụ ả ụ ẽ ạ

c xây d ng h p lý trong doanh nghi p s góp ph n t o ra môi ợ ự ệ ẽ ầ ạ t. ườ ch c đ ố

ch c h p lý đ m b o 1 h th ng xuyên su t t trên xu ng d ơ ấ ổ ứ ợ ố ừ ướ ả ả ố ư ể ế ị ể ầ ạ ệ ẽ ộ 6. C c u t ơ ấ ổ ứ ượ tr ng ki m soát t ể TR L I: ĐÚNG Ả Ờ i trong vi c GT : C c u t ệ ệ ố ự ban hành các quy t đ nh, tri n khai các quy t đ nh đó cũng nh ki m tra, giám sát vi c th c ệ ế ị hi n các quy t đ nh đó trong toàn b doanh nghi p. Do đó s góp ph n t o môi tr ườ ng ki m soát t ế ị t. ệ ể ố

ể ể ệ ố ộ ộ ể ỉ ể ữ ể ể Ả Ờ ỉ ậ ử ự ệ ệ ạ ủ 7. Trong ki m toán BCTC, ki m toán viên ph i đánh giá h th ng ki m soát n i b và r i ả ro ki m soát ch đ xác minh tính h u hi u c a ki m soát n i b . ộ ộ ệ ủ TR L I: SAI GT : Không ch v y mà còn làm c s cho vi c xác minh ph m vi th c hi n các th ơ ở nghi m c b n trên s d và nghi p v c a đ n v . ị ệ ụ ủ ơ ố ư ơ ả ệ

8. M t h th ng ki m soát n i b đ c thi t k hoàn h o s ngăn ng a, phát hi n đ ộ ệ ố ộ ộ ượ ể ế ế ả ẽ ệ ượ c ừ

ế ế ượ ế t k hoàn h o đ n đâu cũng không th ạ ộ ộ ạ c thi ể ả ế ố ữ ủ ệ ả ữ ọ các sai ph m.ạ TR L I: SAI Ả Ờ GT : M i h th ng ki m soát n i b dù đ ể ể ngăn ng a hay phát hi n m i sai ph m có th x y ra. Đó là nh ng h n ch c h u c a h ệ th ng ki m soát n i b . ộ ộ ỗ ệ ố ừ ể ố

ộ ậ ấ ớ ng đ i r ng rãi, ố ộ c ki m tra. ể ề ạ ộ ậ ộ ộ ạ ộ Ả Ờ ả ự ộ ộ ể ạ ậ ấ ộ ể ồ ủ ế ậ ờ ớ c ki m tra nh m đ m b o tính đ c l p và khách quan. 9. B ph n ki m toán n i b tr c thu c 1 c p cao và có quy n h n t ộ ộ ự ể ạ ươ ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t đ ng đ ượ ế ộ ậ TR L I: ĐÚNG i h n ph m vi GT : Vì b ph n ki m toán n i b ph i tr c thu c 1 c p cao đ không gi ộ ớ ạ ho t đ ng c a nó, đ ng th i ho t đ ng đ c l p v i phòng k toán và các b ph n ho t ạ ộ ậ ộ ạ ộ đ ng đ ộ ậ ộ ạ ộ ả ượ ể ằ ả

ể ệ t ph i xem xét m i quá ể ướ ầ ậ ề ủ ể ả ụ ừ ể ế ầ ọ

ể ệ ả ỉ 10. B c nh n di n các quá trình ki m soát đ c thù trong quá trình ki m toán viên đánh giá ặ ban đ u v r i ro ki m soát cho t ng m c tiêu ki m soát c n thi trình ki m soát. ể TR L I: SAI Ả Ờ GT : Không c n ph i xem xét m i quá trình ki m soát mà ch nh n di n và phân tích các ầ quá trình ki m soát d ki n có nh h ớ ậ ng l n nh t đ n vi c th a mãn m c tiêu ki m soát. ỏ ự ế ấ ế ọ ả ưở ụ ệ ể ể

ộ ộ ộ ậ ậ ơ

t l p trong đ n v ti n hành công ộ ộ ộ ộ ị ế 11. Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p trong đ n v . ể ị ộ ộ TR L I: ĐÚNG Ả Ờ GT : Ki m toán n i b là m t b ph n đ c l p đ ể ộ ậ ượ vi c ki m tra và đánh giá các ho t đ ng ph c v yêu c u qu n tr n i b đ n v . ị ụ ụ ể ơ ị ộ ộ ơ ậ ạ ộ ế ậ ả c thi ầ ệ

ệ ộ ộ ố ớ

ậ ể ề ộ ộ ệ ấ ồ ả ủ ủ ệ ủ ụ ề ể ệ ạ ộ ượ ủ ờ ệ ấ ượ ạ ộ ỉ ị ể ề ằ ổ 12. Ki m toán n i b không có ý nghĩa đ i v i doanh nghi p. ể TR L I: SAI Ả Ờ ng xuyên v toàn GT : B ph n ki m toán n i b cung c p m t s quan sát, đánh giá th ườ ộ ự ộ t k và v n hành b ho t đ ngc a doanh nghi p, bao g m c tính hi u qu c a vi c thi ậ ế ế ả ạ ộ ộ các chính sách và th t c v ki m soát n i b . B ph n này ho t đ ng h u hi u s giúp ậ ệ ẽ ữ ộ ộ ộ c thông tin k p th i và xác th c v các ho t đ ng c a doanh cho doanh nghi p có đ ự ể nghi p, ch t l ng c a ho t đ ng ki m soát nh m k p th i đi u ch nh, b sung các quy ủ ờ ị ch ki m soát thích h p và hi u qu . ả ợ ệ ế ể ạ ộ ệ

ng 7: Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ề ươ Ch ể I. Câu h i tr c nghi m: ỏ ắ ệ

ng h p ph m vi ki m toán b gi i h n thì ý ki n đ a ra c a ki m toán viên có ị ớ ạ ế ư ủ ể ể ạ ợ ườ

ấ ậ

ậ ừ ầ 1. Trong tr th là: ể a. Ý ki n không ch p nh n ế ch i b. Ý ki n t ế ừ ố c. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ấ ế d. C 3 ý ki n trên ế ả

c trình bày ộ ế ấ ứ ủ ể ề ượ

ị ị ự ộ ể ể 2. K t c u và hình th c c a m t báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ theo: a. Quy đ nh c a B Tài chính ộ ủ b. Quy đ nh c a chu n m c ki m toán ẩ ủ c. Tùy theo quy mô c a cu c ki m toán ủ d. T t c ý ki n trên đ u sai ế ấ ả ề

ể ủ ề ể t Nam là: i Vi ệ t Nam

c th a thu n trên h p đ ng ki m toán ợ ượ ể ậ ỏ ồ 3. Ngôn ng trình bày trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a công ty ki m toán ữ ho t đ ng t ạ ạ ộ a. Ti ng Vi ệ ế b. Ti ng Anh ế c. B t c th ti ng nào đã đ ấ ứ ứ ế d. C a và c ả

ng h p ph m vi công vi c ki m toán b gi i h n, thi u thông tin liên quan ệ ể ế ợ ạ ng l n các kho n m c thì ý ki n c a ki m toán viên đ a ra là: ế ủ ư ụ ị ớ ạ ể ớ

ậ ậ ầ ầ ộ

c 4. Trong tr ườ đ n m t s l ả ộ ố ượ ế a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ấ ế b. Ý ki n ch p nh n m t ph n ế ấ c. Ý ki n t ch i ế ừ ố d. Ý ki n trái ng ế ượ

ể ể ng tr ng y u t ọ ữ ế ớ ơ ự ệ ả ả ớ ế i báo cáo tài chính, th o lu n v i th tr ế ủ ưở ộ ậ ề ữ ể ồ ự ể ể ệ ộ ử ụ c phát hi n: ệ ể ưở ứ ấ ạ ơ i đ n v ị c ki m toán phát hành báo cáo tài chính, ki m toán viên phát hi n ệ 5. Sau khi đ n v đ ị ượ nh ng s ki n nh h ị ng đ n v , ơ ưở có ý ki n không đ ng ý. Ki m toán viên ph i thông báo đ n ai v nh ng hành đ ng mà ả ki m toán viên th c hi n đ ngăn ng a kh năng s d ng m t báo cáo tài chính đã phát ừ ả hành có ch a sai ph m tr ng y u ch a đ ế ạ ư ượ ọ ứ c ki m toán ng c a đ n v đ a. K toán tr ế ị ượ ủ ơ b. C quan ch c năng ơ c. Ng i có trách nhi m cao nh t t ệ ườ d. Công an kinh t ế

i nh n báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là: ể ề ậ ả

c ki m toán ổ ể ị ượ ơ ầ ư 6. Ng ườ a. H i đ ng qu n tr ị ộ ồ b. Giám đ c ố c. C đông đ n v đ d. Các nhà đ u t e. G m a,b,c ồ

ạ ừ ượ ử ụ ậ ậ ừ c s d ng trong: ầ ầ

7. Thu t ng “ngo i tr ”đ ữ a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ấ b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ấ ch i c. Ý ki n t d. Ý ki n không ch p nh n ậ ế ế ế ừ ố ế ấ ậ

rõ ràng trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính nh ng lý ả ả ữ ể ề ể ẫ

ầ ầ

ấ ậ

8. Ki m toán viên ph i mô t do d n đ n ý ki n: ế ế a. Ý ki n ch p nh n toàn ph n ế ậ ấ b. Ý ki n ch p nh n t ng ph n ế ậ ừ ấ ch i c. Ý ki n t ế ừ ố d. Ý ki n không ch p nh n ế e. c và d f. G m b,c,d ồ

c trình bày nh th ủ ể ề ượ ư ế

ặ ằ ả ệ ệ 9. Theo IPAC c a IFAC thì báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính đ nào: a. B ng mi ng ho c b ng văn b n ằ b. B ng mi ng ằ c. B ng văn b n và tuân th các quy đ nh v n i dung và hình th c. ả ằ ề ộ ủ ứ ị

ề ủ ữ ả ể i đ c y quy n) c a công ty ki m toán ch u trách nhi m phát hành ủ ể ị ệ

c ki m toán ị ượ ể 10. Trong báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i có ch ký c a: ể a. Ki m toán viên ch u trách nhi m ki m toán ể ệ ị b. Giám đ c (hay ng ườ ượ ủ ề ố báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ể ề c. Giám đ c c a đ n v đ ố ủ ơ d. C a và b ả

i thích: ỏ ả ng liên quan đ n các s ki n x y ra II. Câu h i Đúng/Sai và gi 1. Ý ki n tùy thu c c a ki m toán viên th ể ộ ủ ế ườ ự ệ ế ả ở ứ quá kh .

ể ề ự ả 2. Ý ki n c a ki m toán viên đ a ra trên báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là s đ m b o tuy t đ i r ng không có b t kỳ s sai sót nào trên báo cáo tài chính đã đ c ki m toán. ể ự ả ế ủ ể ệ ố ằ ư ấ ượ

3. Th qu n lý nh t thi ư ả ấ ế t ph i đính kèm báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính. ể ề ả

ữ ệ ố c công b phát hi n ra nh ng s ki n nh h ượ ờ ự ệ ả ể ưở ẽ ể ng tr ng y u 4. Sau khi báo cáo tài chính đ ế ọ đ i v i báo cáo tài chính vào th i đi m ký báo cáo tài chính, ki m toán viên s không ph i ả ố ớ ch u b t c trách nhi m nào. ị ấ ứ ệ

5. Y u t tr ng y u có nh h ng nghiêm tr ng t i báo cáo tài chính. ế ố tùy thu c là y u t ộ ế ố ọ ế ả ưở ọ ớ

ố ệ ể ề 6. S hi u báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính là s hi u phát hành báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính c a công ty ki m toán theo t ng cu c ki m toán. ể ề ố ệ ộ ể ủ ừ ể

ể ư ườ ế ậ ợ ng h p báo cáo tài ị c ki m toán viên phát hi n và đ n v ầ ể ấ ư ượ ượ ệ ể ơ 7. Ki m toán viên có th đ a ra ý ki n ch p nh n toàn ph n trong tr ể chính đ đã đi u ch nh theo ý ki n c a ki m toán viên. ề c ki m toán có nh ng sai sót nh ng đã đ ỉ ữ ế ủ ể

hai công ty ki m toán cùng th c hi n cu c ki m toán thì báo cáo ừ i y quy n c a c ườ ề ề ủ ả ệ ặ ự ố ể ở ng h p có t 8. Trong tr ể ộ ể ợ ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ c ký b i giám đ c ho c ng ườ ủ ả ượ hai công ty ki m toán theo đúng th t c. ủ ụ ể

9. Báo cáo ki m toán v báo cáo tài chính ph i đ ề ả ượ ể c trình bày b ng văn b n. ằ ả

ệ ể ị ớ ạ ế i h n thì ki m toán viên ch có th đ a ra ý ki n ể ư ể ỉ 10.Khi ph m vi công vi c ki m toán b gi ạ ch p nh n toàn ph n. ậ ầ ấ

ĐÁP ÁN

I. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ 1. D 2. B 3. D 4. C 5. C 6. E 7. B 8. F 9. C

i thích: ỏ ế ươ ả ể ả ủ ơ ng lai, n m ngoài kh năng ki m soát c a đ n ể ằ ả ể ỉ ả ả ợ ế ế ọ ọ ể ấ ả ư ự ị ề ể ể ẫ 10.D II. Câu h i Đúng/Sai và gi 1. Sai: liên quan đ n có th x y ra trong t v và ki m toán viên. ị 2. Sai: vì ch đ m b o báo cáo tài chính đã ph n ánh trung th c và h p lý trên khía c nh ạ ự ả tr ng y u, có th có nh ng sai sót nh ng là không tr ng y u. ư ữ t ph i đính kèm. 3. Sai: không nh t thi ế 4. Sai: v m t hình th c thì ki m toán viên không ph i ch u trách nhi m nh ng th c ch t ấ ả ệ ứ ể ề ặ i báo cáo ki m toán v báo cáo tài ki m toán viên v n ph i cân nh c vi c phát hành l ạ ả ng đ n v . chính và đi u này c n đ ị ơ ủ ưở ầ ượ ề ệ c th o lu n v i th tr ậ ắ ả ớ

ế ư ắ ng lai n m ngoài t m ki m soát c a đ n v và ki m toán tr ng y u nh ng không ch c ch n, th ắ ủ ơ ể ầ ữ ế ố ự ệ tùy thu c là y u t ế ố ọ ộ ươ ế ng liên quan đ n ườ ị t m c đ nghiêm tr ng c a nó đ i v i báo cáo tài chính. ể ố ớ ằ ọ ủ ừ

ng h p đ n gi n, khi ki m toán báo cáo tài chính cho 1 cá nhân nào đó ườ ể ả ợ 5. Sai: y u t nh ng s ki n x y ra trong t ả viên nên không bi ứ ộ ế 6. Sai. Theo t ng năm (GT/167) 7. Đúng: GT/174 8. Đúng. 9. Đúng: trong tr và h không c n có k t qu ki m toán b ng văn b n. ầ ơ ả ể ế ằ ả ọ

ậ ừ ể ư ế ầ ấ ế ừ ố ấ ch i ho c ý ki n không ch p ế ặ 10.Sai: có th đ a ra ý ki n ch p nh n t ng ph n, ý ki n t nh n. ậ

ng 5 – Xây d ng k ho ch ki m toán ế ạ ể ươ ự Ch A. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ

c ki m toán không thích h p là m t nhân t nh h ng đ n: ể ướ ộ ợ ố ả ưở ế

Câu 1: Các b A. RR c h u ố ữ B. RR ki m soát ể C. RR phát hi nệ D. Không ph i 3 đáp án trên ả

ị ạ ả ề ố ế ượ ọ c quy đ nh là không tr ng ị

Câu 2: Sai ph m v giá tr tài s n trong b ng cân đ i k toán đ ả y u khi ế A. D i 1%ướ B. D i 5%ướ C. T 5-15% ừ D. T 15-20% ừ

ể ủ ể ể ủ ự ể

Câu 3: Khi nào thì công ty ki m toán tr thành ch th ki m toán c a khách hàng ở A. Khi công ty ki m toán có s liên l c v i khách hàng ạ ớ B. Khi công ty ki m toán l p xong k ho ch ki m toán cho khách hàng ạ ế ậ C. Khi công ty ki m toán kí h p đ ng v i khách hàng ớ ồ D. Khi công ty ki m toán b t đ u ti n hành công vi c ki m toán cho khách hàng ệ ợ ắ ầ ể ể ể ể ể ế

ượ ể ạ c ki m toán viên s d ng trong vi c l p k ho ch ệ ậ ử ụ ế ể ặ ố ệ ướ c tính c a ki m toán viên ể ủ ng quan c a các ch tiêu và kho n m c khác v i s li u d toán ho c s li u t ỉ ệ ươ ủ ụ ả ỉ Câu 4: Th t c phân tích ngang đ ủ ụ ki m toán t ng quát lo i tr : ạ ừ ổ A. So sánh s li u th c t ố ệ ự ế ớ ố ệ ự B. Phân tích d a trên c s so sánh các t l ơ ở ự nhau c a báo cáo tài chính ủ

ớ ữ ệ ủ c ho c gi a các kì v i nhau C. So sánh d ki n c a công ty khách hàng v i d ki n c a ngành D. So sánh s li u kì này v i s li u kì tr ớ ữ ệ ủ ố ệ ớ ố ệ ướ ữ ặ

ậ ể ủ ị

Câu 5: Nh n di n lý do ki m toán c a công ty khách hàng là: ệ A. Xác đ nh ng i s d ng báo cáo tài chính ườ ử ụ B. M c đích s d ng báo cáo tài chính ử ụ ụ C. A và B D. Không ph i 3 đáp án trên ả

ồ ạ ị ế ậ ẩ ệ ủ ể ể ề ạ ộ ể ủ ệ

Câu 6: Chu n b k ho ch ki m toán g m: ể A. Nh n di n các lý do ki m toán c a công ty khách hàng B. Tìm hi u ngành ngh và ho t đ ng kinh doanh khách hàng C. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toàn, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay ể trong vài năm tr cướ D. Tham quan nhà x ngưở

i đã đ c đào c th c hi n b i m t ho c nhi u ng ộ ề ườ ượ ự ệ ư ộ ặ ủ ở ộ s 310 (ISA 310) ầ ủ ẩ ố ế ố ể

ố ố Câu 7: “Quá trình ki m toán ph i đ ể ả ượ t o đ y đ thành th o nh m t ki m toán viên” là n i dung c a: ể ạ ạ A. Chu n m c ki m toán (CMKT) qu c t ự t Nam s 300 B. CMKT Vi ệ C. CMKT Vi t Nam s 400 ệ D. CMKT chung đ u tiên c a h th ng CMKT đ c ch p nh n ph bi n (GAAS) ủ ệ ố ượ ầ ổ ế ậ ấ

ệ ộ

ậ ậ ậ ơ ở ề ụ ủ ự ệ Câu 8: Nh n di n các bên liên quan là m t khâu trong: A. Thu th p thông tin c s B. Thu th p thông tin v nghĩa v pháp lý c a khách hàng C. Th c hi n th t c phân tích D. Đánh giá tr ng y u và r i ro ọ ủ ụ ế ủ

ậ ủ ụ ề c coi là quan tr ng nh t trong m t cu c ki m toán báo cáo tài chính: ọ ể ượ ấ ấ ề ệ ậ ộ công ty ể ủ ệ ể cướ ộ ồ ả ị Câu 9: Trong quá trình thu th p thông tin v các nghĩa v pháp lý c a khách hàng thì tài li u ệ nào đ ộ A. Gi y phép thành l p và đi u l B. Các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra hay ki m tra c a năm hi n hành hay trong vài năm tr C. Biên b n các cu c h p c đông, H i đ ng qu n tr và ban giám đ c ố D. Các h p đ ng và cam k t quan tr ng ộ ọ ổ ế ả ợ ồ ọ

công ty ứ ậ ấ ơ ở ề ả ề ệ ạ ộ ủ ể ậ ể ể ả c. ướ ệ Câu 10: Khi thu th p thông tin c s , KTV ph i: A. Nghiên c u gi y phép hành ngh và di u l B. Tìm hi u ngành ngh ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng. ề C. Thu th p thông tin v các báo cáo tài chính, báo cáo ki m toán, thanh tra ki m tra c năm ề hi n hành hay trong vài năm tr D. Thu th p thông tin v h i đ ng qu n tr c a công ty, c phi u, trái phi u c a công ty… ị ủ ề ộ ồ ế ủ ế ậ ả ổ

Đáp Án: 1. C 2. B 3. C 4. B 5. C 6. A 7. D 8. A 9. B 10. B

B. Câu h i đúng – sai ỏ

ướ ữ ộ ộ ự ng c b n cho m t cu c ki m toán d a ơ ả ể t c a k toán viên v tình hình ho t đ ng kinh doanh c a khách hàng ạ ộ ể ủ ị ề Câu 1: Chi n l ế ượ trên nh ng hi u bi ể ữ và tr ng trong cu c ki m toán ộ c ki m toán là nh ng đ nh h ế ủ ế ể ọ

ị ố ủ ơ ở ự ệ ọ ộ ỉ Câu 2: Phân tích d c là vi c phân tích d a trên c s so sánh các tr s c a cùng m t ch tiêu báo cáo tài chính

t Ở ấ ả ể t c các cu c ki m toán thì đ u ph i đánh giá tính tr ng y u và r i ro ki m ủ ề ể ế ả ộ ọ Câu 3: toán

ng có m t ch ể ả ể ườ ộ ươ ể ng trình ki m Câu 4: Đ gi m b t chi phí thì các công ty ki m toán th toán chung cho t ớ t c khách hàng ấ ả

ng ban đ u c a ki m toán viên v tính tr ng y u và s l ầ ủ ố ượ ề ế ọ ứ ng b ng ch ng ằ Câu 5: ph i thu th p có m i quan h t l ả c l Ướ ượ ậ ể ngh ch ị ệ ỉ ệ ố

ự ể ầ ọ ộ ổ ề ể ộ Câu 6: Trong quá trình l a ch n đ i ngũ nhân viên, công ty ki m toán c n thay đ i KTV trong các cu c ki m toán cho m t khách hàng trong nhi u năm đ có cái nhìn khách quan và trung th c đ i v i khách hàng ộ ể ự ố ớ

ệ ơ ả ị ữ ể ề ạ ẩ ỉ Câu 7: Vi c l p k ho ch ki m toán ch nh m chu n b nh ng đi u ki n c b n trong ằ ế công tác ki m toán ệ ậ ể

ạ ậ ế ể ị Câu 8: Trong giai đo n l p k ho ch ki m toán, ki m toán viên nên xác đ nh các bên liên quan t ạ i khách hàng và nh n đ nh s b v m i quan h này ể ơ ộ ề ố ệ ậ ớ ị

ủ ả ấ ề ị ế ủ ệ ể ậ ả ạ ẩ Câu 9: Xem xét tính liêm chính c a Ban giám đ c công ty khách hàng không ph i là v n đ ố c u tiên trong vi c đánh giá kh năng ch p nh n ki m toán c a giai đo n chu n b k đ ấ ượ ư ho ch ki m toán ể ạ

ữ ủ ư ể ể ả Câu 10: R i ro ki m toán là nh ng r i ro mà ki m toán viên có th g p ph i khi đ a ra nh ng nh n xét không xác đáng v thông tin tài chính và đó là nh ng sai sót nghiêm tr ng ọ ể ặ ữ ủ ậ ữ ề

1. S -> … hi u bi t c a ki m toán viên … ể ế ủ ể

2. S -> Vì đó là vi c phân tích ngang ệ

c m t k ho ch ki m toán h p lý, tính tr c đ ể ậ ượ ộ ế ạ ợ ể ướ ượ ủ c r i 3. Đ -> Vì qua đó có th l p đ ro và chi phí

ỗ ứ ở ữ ề ữ ử ụ ặ ế ụ ể ề ng trình khác nhau cho m i cu c ki m toán 4. S -> Vì m i khách hàng có nh ng đ c đi m khác nhau v hình th c s h u, ngành ể ả ngh kinh doanh, m c đích s d ng k t qu ki m toán, … nên công ty ki m toán ph i ả ể có nh ng ch ộ ữ ươ ỗ ể

s c l ả ử ướ ượ ứ ọ ứ ủ ộ ế ấ 5. Đ -> Vì gi s li u trên bác cáo tài chính càng cao, nên s l ố ệ ng m c tr ng y u càng th p thì t c là đ chính xác c a các ng b ng ch ng thu th p càng nhi u ề ằ ố ượ ứ ậ

ể ộ ể ộ ượ c nhi u kinh ề ẽ t sâu s c v ngành ngh kinh doanh c a khách ề ầ ề c hi u bi ể ượ ủ 6. S -> Vì công ty ki m toán c n tránh thay đ i ki m toán viên trong các cu c ki m toán ổ ể cho m t khách hàng trong nhi u năm (do ki m toán viên s tích lũy đ ể nghi m cũng nh có đ ắ ề ế ệ hàng đang đ ư c ki m toán) ượ ể

yêu c u chính c a cu c ki m toán ủ ừ ộ ầ ằ ể ậ ẩ ị ữ ỉ ấ ệ ơ ả ể

7. S -> Vì l p KH ki m toán ko ch xu t phát t ể nh m chu n b nh ng đi u ki n c b n trong công tác ki m toán, cho cu c ki m toán ể ộ mà còn là nguyên t c c b n trong công tác ki m toán đã đ ẩ c quy đ nh thành chu n ượ m c và đòi h i các ki m toán viên ph i tuân th theo đ y đ nh m đ m b o ti n hành ầ ủ ằ ề ắ ơ ả ể ả ế ể ủ ị ả ự ỏ ả

công tác ki m toán có hi u qu và ch t l ng ấ ượ ệ ể ả

c đ u d đoán đ ướ ầ ự ượ c các v n đ có th phát sinh gi a các ể ấ ề ữ 8. Đ -> Vì nó giúp KTV b bên liên quan đ ể

ể ả ả ấ ị i sai sót tr ng y u trên báo cáo tài chính ệ 9. S -> Nó đóng vai trò r t quan tr ng vì Ban qu n tr có th ph n ánh sai các nghi p v ho c gi u di m các thông tin d n t ụ ặ ọ ẫ ớ ọ ế ế ấ

10. Đ -> Theo đ nh nghia c a nguyên t c ch đ o ki m toán qu c t IAG 25 ỉ ạ ố ế ủ ể ắ ị

NG 6 ƯƠ CÂU H I CH A.Câu h i đúng sai : Ỏ ỏ

ng pháp kĩ thu t ki m toán ử ụ ể ậ 1/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p c s d n li u. ươ ậ ơ ở ẫ ệ ạ ế ớ ố ượ ụ ể ể ể ể ự ứ ệ

2/ Quá trình th c hi n k ho ch ki m toán th hi n rõ ch c năng xác minh c a ki m toán. ể ệ ự ủ ứ ể ệ ể ế ạ

c th c hi n tr ủ ụ ộ ộ ớ c khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v i ệ ố ướ ượ ể ệ ự ể ể ể ộ ộ ể ầ ạ ộ ệ ố ể 3/ Th t c ki m soát đ đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u ệ l c.ự

ộ ộ ượ c ể ạ 4/ Trong quá trình th c hi n k ho ch ki m toán, n u h th ng ki m soát n i b đ ể ế đánh giá cao thì ch c n tri n khai các tr c nghi m đ t yêu c u. ắ ệ ố ầ ự ỉ ầ ế ạ ệ ể ệ

ng h p c th , ki m tra h th ng ch áp d ng 1 bi n pháp c th riêng ườ ừ ụ ể ệ ố ụ ệ ỉ 5/ Trong t ng tr ể r phù h p v i nó nh m gi m chi phí. ẽ ợ ụ ể ả ằ ợ ớ

ể c nh n th c tr c di n v đ i t ự ề ố ượ ệ ậ ng ki m toán ể 6/ Quan sát cho phép ng i ki m tra có đ ườ ượ và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y. ể ứ ằ ậ ứ ậ ể

7/ Cách th c ti p c n hi u qu nghi p v th ng xuyên là tr c nghi m đ t yêu c u. ứ ế ậ ệ ụ ườ ệ ả ệ ắ ạ ầ

ầ ượ ệ ể ể c th c hi n cho ban giám đ c b i ki m ố ở ự ệ 8/ Báo cáo v nh ng chênh l ch ki m toán c n đ toán viên trong nh ng th i kỳ đ nh kỳ (quý, tháng). ờ ề ữ ữ ị

ự ế ố ư ế ợ ớ ắ ự ể ắ ộ t. 9/ Trong th c hành ki m toán, tr c nghi m tr c ti p s d k t h p v i tr c nghi m đ ệ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c đ hình thành các th t c ki m toán chi ti ệ ể ữ ủ ụ ệ ế ệ ể ắ

ể ủ ệ ả ạ 10/ Ki m toán viên có nhi m v ph i phát hi n kh năng có hành vi ph m pháp c a khách ệ ụ ả th và m c đ c a tính vi ph m y. ứ ộ ủ ạ ấ ể

B. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ

ẩ ệ ể ố ứ ụ ể ượ ụ c áp d ng ể ể ồ t Nam s 500 thì các cách th c c th đ ộ ộ ấ

đ u đ n cu i và ki m tra ng c. ượ ế ể ố 1/ Theo chu n m c Ki m toán Vi ự trong ki m tra h th ng ki m soát n i b bao g m: ệ ố a. Đi u tra và ph ng v n. ề ỏ b. Th c hi n l i. ự ệ ạ c. Ki m tra t ể ừ ầ d. C a, b và c. ả

ậ ệ ầ ủ ượ ằ ọ c b ng ch ng đ y đ và tin c y thì các bi n pháp áp d ng c n tôn tr ng ụ ầ ữ ộ ệ ủ ạ ứ ể ệ ậ ả ạ ớ ả ự ệ ự ầ ế ừ ệ ố ể ả ể ệ ể ậ ầ

2/ Đ có đ ứ ể nh ng nguyên t c c b n nào? ắ ơ ả a. Ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp. ệ ồ b. Vi c l a ch n các bi n pháp kĩ thu t ki m tra ch đ o ph i thích ng v i lo i hình ho t ạ ọ đ ng c n ki m tra. ộ c. C n b o đ m tính k th a và phát tri n các bi n pháp kĩ th t ki m tra h th ng ki m ể ả soát n i b . ộ ộ d. C a, b và c. ả

ạ ế ự ử ụ ng pháp kĩ thu t thích ng v i đ i t ớ ố ượ ứ ằ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ụ ể ể ể ậ ứ ng pháp lí lu n thích ng v i đ i t ớ ố ượ ứ ậ ằ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ụ ể ể ể ậ ứ ể ự ng pháp kĩ thu t thích ng đ th c hi n công vi c ki m toán khoa h c h n. ệ ọ ơ ứ ệ ể ậ 3/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng: ệ ể a. Các ph ậ ươ ch ng ki m toán. ể b. Các ph ươ ch ng ki m toán. ể c. Các ph ươ d. C a và b. ả

ể ệ ố ủ ụ ể

ạ ể

4/ Trong h th ng ki m soát n i b , th t c ki m tra h th ng là : ệ ố ộ ộ a. Tr c nghi m đ t yêu c u. ầ ệ b. Th nghi m ki m soát. ệ c. Th t c ki m soát. ể d. C 3 đáp án trên. ắ ử ủ ụ ả

c nh ng b ng ch ng ki m toán: ượ ứ ữ ể ằ ầ ậ

5/ Trong ki m toán c n thu đ ể a. Có tính k t lu n. ế b. Có tính thuy t ph c. ụ ế c. C 2 đáp án trên đ u đúng. ề d. C 2 đáp án trên đ u sai. ề ả ả

c vì: ậ ứ ộ ứ ể ỉ ầ ứ ể ế ứ t là ki m tra các nghi p v th ng xuyên ể ấ ể ể ế ợ ể ắ ủ ằ ằ nhi u ngu n khác nhau. ồ ừ ể ặ ệ ụ ườ ụ

ng án trên. 6/ Có th ch p nh n m c đ không ch c ch n c a b ng ch ng ki m toán thu đ ượ ắ a. Trong ki m toán ch c n thu th p nh ng b ng ch ng ki m toán có tính k t lu n. ậ ữ ậ b. Có th k t h p b ng ch ng ki m toán t ề ể ắ t c các kho n m c, đ c bi c. Chi phí ki m tra t ệ ả ấ ả .ế nói chung không kinh t d. C b và c. ả e. C 3 ph ươ ả

i đây đ c coi là nghi p v th ng xuyên: ượ ệ ụ ườ ướ

7/ Nh ng nghi p v nào d ữ ệ ụ a. Nh p v t t . ậ ư ậ ng công nhân viên. b. Tr l ả ươ c. Trích kh u hao. ấ d. C a, b và c. ả

ậ ậ ữ ệ ấ i đúng ho c sai đ ch ng minh cho d li u c n xác nh n. ữ ặ ậ ầ ỉ ể ứ ữ i xác nh n không đ ng ý v i thông tin đ a ra. 8/ Xác nh n m là xác nh n: ở a. Yêu c u minh ch ng cho nh ng d li u do khách hàng cung c p. ứ ầ b. Ch yêu c u tr l ữ ệ ầ ả ờ c. Yêu c u cung c p thông tin cho nh ng d li u đ ầ ấ ấ i khi ng d. Yêu c u tr l ườ ầ c cung c p. ớ ữ ệ ượ ồ ả ờ ư ậ

ể ủ ể ả ứ ề ả ệ 9/ Cách th c nào không ph i là cách th c c b n đ gi m thi u r i ro ti m tàng mà h ứ ơ ả th ng ki m soát n i b c n thi t l p: ộ ộ ầ ế ậ ể ố

ệ ậ ả ồ c tính k toán. ế c tính k toán kỳ này v i các kỳ tr ớ c và v i ướ ướ ế ớ

ạ ộ ủ ụ ề ả ơ ho t đ ng c a doanh nghi p. a. C các nhân viên có kinh nghi m và trình đ bao g m c các chuyên gia bên ngoài l p ra ộ ử nh ng ữ ướ b. Ki m tra các chuyên gia qua so sánh các ể các ch tiêu liên quan. ỉ c. Đánh giá ch quan nhi u h n đ xác đ nh giá tr kho n m c ho t đ ng n i b . ị ộ ộ ể d. Xem xét tính nh t quán v i th c t ạ ộ ự ế ấ ị ủ ệ ớ

c không bao g m: ướ ồ ồ ủ ữ ệ nh ng năm tr c. ủ ụ ể ữ ệ ừ ữ ướ ể ủ ữ ệ ử ụ 10/ Chênh l ch năm tr ệ a. Ngu n c a d li u. b. Tính k th a và phát tri n c a th t c ki m toán d li u t ế ừ c. M r ng ph m vi d li u s d ng. ở ộ ạ d. C a, b và c. ả

ể ử ụ ươ ể ỹ ậ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ng ki m toán. ĐÁP ÁN A.Câu h i đúng sai : 1/ Sai. Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ạ ệ ự ế thích ng v i đ i t ằ ớ ố ượ ụ ể ể ứ ể ậ ng pháp k thu t ki m toán ứ ể

ử ụ ứ ự ệ ạ ậ ỹ ể ể ợ đó đ a ra ý ki n xác th c v m c đ trung th c và h p ự ề ứ ộ ế ể ừ ư ự ứ ế ậ ằ 2/ Đúng Vì quá trình th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các k thu t thích ng đ thu th p b ng ch ng ki m toán t lý c a các b ng khai tài chính. ủ ả

c th c hi n sau khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v i đánh ệ ố ộ ộ ớ ự ệ ể ể 3/ Sai Vì th t c ki m soát đ giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u l c. ượ ể ể ủ ụ ầ ệ ự ệ ố ạ ộ ộ ộ ể ể

ớ ắ ệ ạ ả ử ụ ầ ợ ộ ữ ệ ố ề ỉ ầ ậ ệ ắ 4/ Sai ng h p cùng v i tr c nghi m đ t yêu c u đ u ph i s d ng các tr c ắ Vì trong m i tr ể nghi m đ tin c y ( đ v ng chãi). Tr c nghi m đ tin c y ch ít d n đi khi h th ng ki m ộ ệ c b qua. soát n i b đ ượ ỏ ọ ườ ậ ộ c đánh giá cao ch không đ ộ ộ ượ ứ

ả ậ ụ ể ệ ệ ồ ộ ẽ ườ ng ứ c yêu c u đ y đ và tin c y c a b ng ch ng ự ệ ự ậ ủ ằ ầ ủ ệ ứ ượ ể ầ 5/ Sai C n ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp vì 1 bi n pháp kĩ thu t c th riêng r th ầ không có hi u l c và không th đáp ng đ ki m toán. ể

c nh n th c tr c di n v đ i t ự ề ố ượ ườ ể ệ ậ i ki m tra có đ ượ ể ứ ằ ứ ậ ể ể ng. 6/ Đúng ng ki m toán và Quan sát cho phép ng ể qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y khi ki m toán viên tr c ti p quan sát ự ế ậ hi n tr ệ ườ

ủ ệ ụ ặ ồ

ả ệ ụ ả ộ ộ ệ ễ ả ắ ệ ộ 7/ Sai ng c a lo i nghi p v này là ti n m t, các kho n thanh toán, hàng t n kho…do Vì đ i t ề ạ ố ượ t, các l o nghi p v này d x y ra sai sót, gian đó n u h th ng ki m soát n i b không t ạ ố ể ế l n.Vì v y cách th c ti p c n hi u qu lo i nghi p v này ph i là tr c nghi m đ tin c y ậ ứ ế ậ ệ ụ ả ạ ậ trong tr c nghi m nghi p v . ệ ụ ệ ệ ố ậ ắ

c th c hi n khi ki m toán viên: ỉ ượ ự ề ệ ể ệ ể 8/ Sai Vì báo cáo v chênh l ch ki m toán ch đ - Phát hi n sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính. ế ọ ệ

ế ể ệ ề ệ ố ể ả ặ ạ ọ

ạ ố i sai ph m. - Phát hi n 1 đi m y u quan tr ng ho c 1 khía c nh ph i báo cáo v h th ng ki m soát n i b . ộ ộ - Phát hi n ra sai ph m c ý. ệ - Tin r ng có t n t ạ ồ ạ ằ

c c th hóa h n b i công th c : ứ ơ ở t ế

ộ ữ ệ ệ ắ ắ

9/ Đúng M i quan h y đ ệ ấ ượ ụ ể ố Th t c ki m tra chi ti ể ủ ụ = Tr c nghi m đ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c ệ + Tr c nghi m tr c ti p s d ự ế ố ư ệ ắ

ng v ề ứ ộ ườ ị ượ ể t quá kh năng ngh nghi p c a ki m ề ệ ủ ả 10/ Sai B i xác đ nh tính ph m pháp v m c đ th ạ ở toán viên.

ệ B.Câu h i tr c nghi m ỏ ắ 1. D, 2. D, 3. A, 4. D, 5. B, 6. D, 7. A, 8. C, 9. C, 10.D

NG 6 ƯƠ CÂU H I CH A.Câu h i đúng sai : Ỏ ỏ

ng pháp kĩ thu t ki m toán ử ụ ể ậ 1/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph thích ng v i đ i t ng ki m toán c th đ thu th p c s d n li u. ươ ậ ơ ở ẫ ệ ạ ế ớ ố ượ ụ ể ể ể ể ự ứ ệ

2/ Quá trình th c hi n k ho ch ki m toán th hi n rõ ch c năng xác minh c a ki m toán. ể ệ ủ ứ ự ế ể ệ ể ạ

c th c hi n tr ủ ụ ộ ộ ớ c khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v i ệ ố ượ ướ ệ ể ự ể ể ể ộ ộ ể ầ ạ ộ ệ ố ể 3/ Th t c ki m soát đ ệ đánh giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u l c.ự

ộ ộ ượ c ể ạ 4/ Trong quá trình th c hi n k ho ch ki m toán, n u h th ng ki m soát n i b đ ể ế đánh giá cao thì ch c n tri n khai các tr c nghi m đ t yêu c u. ắ ệ ố ầ ự ỉ ầ ế ạ ệ ể ệ

ng h p c th , ki m tra h th ng ch áp d ng 1 bi n pháp c th riêng ườ ừ ụ ể ệ ố ụ ệ ỉ 5/ Trong t ng tr ể r phù h p v i nó nh m gi m chi phí. ẽ ợ ụ ể ả ằ ợ ớ

ể c nh n th c tr c di n v đ i t ự ề ố ượ ệ ậ ng ki m toán ể i ki m tra có đ 6/ Quan sát cho phép ng ườ ượ và qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y. ể ứ ằ ậ ứ ậ ể

7/ Cách th c ti p c n hi u qu nghi p v th ng xuyên là tr c nghi m đ t yêu c u. ứ ế ậ ệ ụ ườ ệ ả ệ ầ ắ ạ

ầ ượ ể ệ ể c th c hi n cho ban giám đ c b i ki m ố ở ự ệ 8/ Báo cáo v nh ng chênh l ch ki m toán c n đ toán viên trong nh ng th i kỳ đ nh kỳ (quý, tháng). ờ ề ữ ữ ị

ự ế ố ư ế ợ ớ ắ ự ể ắ ộ t. 9/ Trong th c hành ki m toán, tr c nghi m tr c ti p s d k t h p v i tr c nghi m đ ệ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c đ hình thành các th t c ki m toán chi ti ệ ể ữ ủ ụ ệ ế ệ ể ắ

ể ủ ệ ạ ả 10/ Ki m toán viên có nhi m v ph i phát hi n kh năng có hành vi ph m pháp c a khách ệ ụ ả th và m c đ c a tính vi ph m y. ứ ộ ủ ạ ấ ể

B. Câu h i tr c nghi m ỏ ắ ệ

ẩ ể ệ ố ứ ụ ể ượ ụ c áp d ng ể ể t Nam s 500 thì các cách th c c th đ ộ ộ ồ ấ

đ u đ n cu i và ki m tra ng c. ượ ế ể ố 1/ Theo chu n m c Ki m toán Vi ự trong ki m tra h th ng ki m soát n i b bao g m: ệ ố a. Đi u tra và ph ng v n. ề ỏ b. Th c hi n l i. ự ệ ạ c. Ki m tra t ể ừ ầ d. C a, b và c. ả

ậ ệ ầ ủ ượ ằ ọ c b ng ch ng đ y đ và tin c y thì các bi n pháp áp d ng c n tôn tr ng ụ ầ ữ ộ ệ ủ ạ ứ ể ệ ậ ả ạ ớ ự ả ệ ự ầ ế ừ ệ ố ể ả ể ệ ể ầ ậ

2/ Đ có đ ứ ể nh ng nguyên t c c b n nào? ắ ơ ả a. Ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp. ồ ệ b. Vi c l a ch n các bi n pháp kĩ thu t ki m tra ch đ o ph i thích ng v i lo i hình ho t ạ ọ đ ng c n ki m tra. ộ c. C n b o đ m tính k th a và phát tri n các bi n pháp kĩ th t ki m tra h th ng ki m ể ả soát n i b . ộ ộ d. C a, b và c. ả

ạ ế ự ử ụ ng pháp kĩ thu t thích ng v i đ i t ớ ố ượ ứ ằ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ụ ể ể ể ậ ứ ng pháp lí lu n thích ng v i đ i t ớ ố ượ ứ ậ ằ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ụ ể ể ể ậ ứ ể ự ậ ng pháp kĩ thu t thích ng đ th c hi n công vi c ki m toán khoa h c h n. ệ ọ ơ ứ ệ ể 3/ Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng: ệ ể a. Các ph ậ ươ ch ng ki m toán. ể b. Các ph ươ ch ng ki m toán. ể c. Các ph ươ d. C a và b. ả

ể ệ ố ủ ụ ể

ạ ể

4/ Trong h th ng ki m soát n i b , th t c ki m tra h th ng là : ệ ố ộ ộ a. Tr c nghi m đ t yêu c u. ệ ầ b. Th nghi m ki m soát. ệ c. Th t c ki m soát. ể d. C 3 đáp án trên. ắ ử ủ ụ ả

c nh ng b ng ch ng ki m toán: ượ ữ ứ ể ằ ầ ậ

5/ Trong ki m toán c n thu đ ể a. Có tính k t lu n. ế b. Có tính thuy t ph c. ụ ế c. C 2 đáp án trên đ u đúng. ề d. C 2 đáp án trên đ u sai. ề ả ả

c vì: ậ ứ ộ ứ ể ỉ ầ ứ ế ể ứ t là ki m tra các nghi p v th ng xuyên ể ấ ể ể ế ợ ể ắ ủ ằ ằ nhi u ngu n khác nhau. ồ ừ ể ặ ệ ụ ườ ụ

ng án trên. 6/ Có th ch p nh n m c đ không ch c ch n c a b ng ch ng ki m toán thu đ ượ ắ a. Trong ki m toán ch c n thu th p nh ng b ng ch ng ki m toán có tính k t lu n. ậ ữ ậ b. Có th k t h p b ng ch ng ki m toán t ắ ề ể t c các kho n m c, đ c bi c. Chi phí ki m tra t ệ ả ấ ả nói chung không kinh t .ế d. C b và c. ả e. C 3 ph ươ ả

i đây đ c coi là nghi p v th ng xuyên: ượ ệ ụ ườ ướ

7/ Nh ng nghi p v nào d ữ ệ ụ . a. Nh p v t t ậ ư ậ ng công nhân viên. b. Tr l ả ươ c. Trích kh u hao. ấ d. C a, b và c. ả

ậ ậ ữ ệ ấ i đúng ho c sai đ ch ng minh cho d li u c n xác nh n. ữ ặ ậ ầ ỉ ể ứ ữ i xác nh n không đ ng ý v i thông tin đ a ra. 8/ Xác nh n m là xác nh n: ở a. Yêu c u minh ch ng cho nh ng d li u do khách hàng cung c p. ứ ầ b. Ch yêu c u tr l ữ ệ ầ ả ờ c. Yêu c u cung c p thông tin cho nh ng d li u đ ầ ấ ấ i khi ng d. Yêu c u tr l ườ ầ c cung c p. ớ ữ ệ ượ ồ ả ờ ư ậ

ả ứ ể ả ể ủ ệ ề ố ể ộ ộ ầ t l p: ế ậ ệ ả ậ ồ c tính k toán. ế c tính k toán kỳ này v i các kỳ tr ớ c và v i ướ ướ ế ớ

ạ ộ ủ ụ ề ả ơ ho t đ ng c a doanh nghi p. 9/ Cách th c nào không ph i là cách th c c b n đ gi m thi u r i ro ti m tàng mà h ứ ơ ả th ng ki m soát n i b c n thi a. C các nhân viên có kinh nghi m và trình đ bao g m c các chuyên gia bên ngoài l p ra ộ ử nh ng ữ ướ b. Ki m tra các chuyên gia qua so sánh các ể các ch tiêu liên quan. ỉ c. Đánh giá ch quan nhi u h n đ xác đ nh giá tr kho n m c ho t đ ng n i b . ị ộ ộ ể d. Xem xét tính nh t quán v i th c t ạ ộ ự ế ấ ị ủ ệ ớ

c không bao g m: ướ ồ ồ ủ ữ ệ nh ng năm tr c. ủ ụ ể ữ ệ ừ ữ ướ ể ủ ữ ệ ử ụ 10/ Chênh l ch năm tr ệ a. Ngu n c a d li u. b. Tính k th a và phát tri n c a th t c ki m toán d li u t ế ừ c. M r ng ph m vi d li u s d ng. ạ ở ộ d. C a, b và c. ả

ĐÁP ÁN A.Câu h i đúng sai : ỏ

ử ụ ươ ể ể ỹ ậ ng ki m toán c th đ thu th p b ng ch ng ki m toán. 1/ Sai. Th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các ph ạ ệ ự ế thích ng v i đ i t ằ ớ ố ượ ng pháp k thu t ki m toán ứ ụ ể ể ứ ể ể ậ

ử ụ ứ ự ệ ậ ạ ỹ ể ể ợ đó đ a ra ý ki n xác th c v m c đ trung th c và h p ự ề ứ ộ ế ể ứ ự ư ừ ế ậ ằ 2/ Đúng Vì quá trình th c hi n k ho ch ki m toán là quá trình s d ng các k thu t thích ng đ thu th p b ng ch ng ki m toán t lý c a các b ng khai tài chính. ủ ả

c th c hi n sau khi tìm hi u h th ng ki m soát n i b v i đánh ệ ố ộ ộ ớ ự ệ ể ể 3/ Sai Vì th t c ki m soát đ giá ban đ u là khách th ki m toán có h th ng ki m soát n i b ho t đ ng có hi u l c. ượ ể ể ủ ụ ầ ệ ự ạ ộ ệ ố ộ ộ ể ể

ớ ắ ệ ạ ả ử ụ ầ ợ ộ ữ ệ ố ề ỉ ầ ậ ệ ắ 4/ Sai ng h p cùng v i tr c nghi m đ t yêu c u đ u ph i s d ng các tr c ắ Vì trong m i tr nghi m đ tin c y ( đ v ng chãi). Tr c nghi m đ tin c y ch ít d n đi khi h th ng ki m ể ệ ộ c b qua. soát n i b đ ượ ỏ ọ ườ ộ ậ c đánh giá cao ch không đ ộ ộ ượ ứ

ả ậ ụ ể ệ ệ ộ ồ ng ẽ ườ ứ c yêu c u đ y đ và tin c y c a b ng ch ng ự ệ ự ậ ủ ằ ầ ủ ệ ứ ượ ể ầ 5/ Sai C n ph i th c hi n đ ng b các bi n pháp vì 1 bi n pháp kĩ thu t c th riêng r th ầ không có hi u l c và không th đáp ng đ ki m toán. ể

c nh n th c tr c di n v đ i t ự ề ố ượ ườ ể ệ ậ i ki m tra có đ ượ ể ứ ằ ứ ậ ể ể ng. 6/ Đúng ng ki m toán và Quan sát cho phép ng ể qua đó có th thu th p b ng ch ng ki m toán tin c y khi ki m toán viên tr c ti p quan sát ự ế ậ hi n tr ệ ườ

ủ ệ ụ ặ ồ

ả ệ ụ ả ộ ộ ệ ễ ả ắ ệ ộ 7/ Sai ng c a lo i nghi p v này là ti n m t, các kho n thanh toán, hàng t n kho…do Vì đ i t ề ạ ố ượ t, các l o nghi p v này d x y ra sai sót, gian đó n u h th ng ki m soát n i b không t ạ ố ể ế l n.Vì v y cách th c ti p c n hi u qu lo i nghi p v này ph i là tr c nghi m đ tin c y ậ ứ ế ậ ệ ụ ả ạ ậ trong tr c nghi m nghi p v . ệ ụ ệ ệ ố ậ ắ

c th c hi n khi ki m toán viên: ệ ể ề ỉ ượ ự ệ ể

ệ ệ ề ệ ố ể ể ặ ả ạ ọ

ố ạ i sai ph m. 8/ Sai Vì báo cáo v chênh l ch ki m toán ch đ - Phát hi n sai sót tr ng y u trong báo cáo tài chính. ọ ế - Phát hi n 1 đi m y u quan tr ng ho c 1 khía c nh ph i báo cáo v h th ng ki m soát ế n i b . ộ ộ - Phát hi n ra sai ph m c ý. ệ - Tin r ng có t n t ạ ồ ạ ằ

c c th hóa h n b i công th c : ứ ơ ở t ế

ộ ữ ệ ệ ắ ắ

9/ Đúng M i quan h y đ ố ệ ấ ượ ụ ể Th t c ki m tra chi ti ể ủ ụ = Tr c nghi m đ v ng chãi trong tr c nghi m công vi c ệ + Tr c nghi m tr c ti p s d ự ế ố ư ệ ắ

ng v ề ứ ộ ườ ị ượ ể t quá kh năng ngh nghi p c a ki m ề ệ ủ ả 10/ Sai B i xác đ nh tính ph m pháp v m c đ th ạ ở toán viên.

ệ B.Câu h i tr c nghi m ỏ ắ 1. D

2. D

3. A

4. D

5. B

6. D

7. A

8. C

9. C

10.D