Câu hỏi trắc nghiệm môn triết học chính trị
lượt xem 36
download
Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại. Vấn đề cơ bản của triết học là vật chất và ý thức. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước,
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Câu hỏi trắc nghiệm môn triết học chính trị
- TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC 1
- Chương 1 : Khái niệm chung về triết học Câu 1: Hãy điền một hay nhiều từ vào chỗ trống trong các câu sau: a. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về quan hệ giữa.......1.....và.......2..... 1. tư duy 2. tồn tại b. Vấn đề cơ bản của triết học có hai mặt: mặt thứ nhất.....1..; mặt thứ hai......2..... 1. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?. 2. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không? Câu 2: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh (chị) cho là đúng: a. Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại. b. Vấn đề cơ bản của triết học là vật chất và ý thức. c. Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào. Câu 3: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh ( chị) cho là đúng: Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là: a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? b. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không? c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức. 2
- Câu 4: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh ( chị) cho là đúng: Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là: a. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào? b. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không? c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức. Câu 5: Hãy điền một hay nhiều từ vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thiện câu nói của Ph.Ăngghen: “ .....1....... lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn đề....2.....giữa.......3.. với.....4...”. 1.Vấn đề cơ bản 2. quan hệ 3. tư duy 4. tồn tại Câu 6: Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây: a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức. b.ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất. c.Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau. a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận Câu 7: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh ( chị) cho là đúng: 3
- Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là: a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học b. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học Câu 8: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh ( chị) cho là đúng: Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết học nhị nguyên là: a. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học b. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học c. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học Câu 9: Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây: a. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức. b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất. c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau. a. Chủ nghĩa duy vật b. Chủ nghĩa duy tâm c. Nhị nguyên luận Câu 10: Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây: a. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức. b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất. c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau. 4
- a.Nhất nguyên duy vật. b.Nhất nguyên duy tâm. c.Nhị nguyên luận. Câu 11: Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào trước câu mà anh ( chị) cho là đúng: a. Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực lượng xã hội tiến bộ. b. Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học nên rất coi trọng lao động trí óc và đề cao địa vị của lao động trí óc hơn lao động chân tay trong xã hội. c. Chủ nghĩa duy tâm là một sự phát triển phiến diện một trong những mặt, một trong những khía cạnh của nhận thức. Câu 12 : Hãy điền các từ hay cụm từ còn thiếu trong các câu sau để có câu đúng: Chủ nghĩa ......1........ do .......2....... xây dựng vào những năm 40 của thế kỷ thứ XIX, sau đó được...3...... phát triển. 1. DVBC 2. Mác và Ăngghen 3. Lênin Câu 13 : Hãy điền các từ hay cụm từ còn thiếu trong các câu sau để có câu đúng: Triết học nhị nguyên có khuynh hướng điều hoà .....1........và ......2.... nhưng về bản chất, triết học .....3..... theo chủ nghĩa...4...... 1. CNDV 2. CNDT 3. Nhị nguyên 4. Duy tâm 5
- Câu 14 : Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây: a. Học thuyết triết học thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người. b. Học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người a. Khả tri luận b. Bất khả tri luận(hay còn gọi là Thuyết không thể biết). Câu 15: Hãy nêu tên của những đại biểu điển hình của những quan điểm triết học sau đây: a. Tư duy của chúng ta hoàn toàn không thể nhận thức được thế giới. b. Tư duy của chúng ta không thể nhận thức được thế giới một cách đầy đủ. a. Đ. Hium b. I. Cantơ Câu 16: Trên mỗi dòng của cột A (bên trái), hãy điền các mệnh đề có ở cột B sao cho phù hợp: Cột A Cột B 1. Phương pháp biện chứng: a. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời. b. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh tại, nếu có thì đó chỉ là sự biến đổi về lượng, nguồn gốc, nguyên nhân của sự biến đổi đó nằm ngoài đối tượng c. Nhận thức đối tượng trong 2. Phương pháp siêu hình: trạng thái vận động, biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển. 6
- d. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ quy định, ràng buộc lẫn nhau. Câu 17: Đánh dấu x vào mà anh (chị) cho là sai: a. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau. b. Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển. c. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng. Câu 18: Hãy điền một từ hoặc một cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau: “Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được thể hiện qua ......1. .... của triết học. Triết học có nhiều chức năng như: chức năng nhận thức, chức năng đánh giá, chức năng giáo dục, v.v.. nhưng quan trọng nhất là chức năng...2... và chức năng.....3....” 1. chức năng 2. thế giới quan. 3. phương pháp luận Câu 19: Đánh dấu x vào mà anh (chị) cho là đúng: a. Thành quả của các khoa học cụ thể là những tư liệu để triết học rút ra những kết luận của mình. b. Những kết luận của triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận đúng đắn cho sự phát triển của các khoa học. c. Triết học là khoa học của mọi khoa học. 7
- Câu 20: Hãy kể tên các hình thức cơ bản của CNDV. 1.............................................. 2.............................................. 3.............................................. 4.............................................. 1. CNDV chất phác cổ đại. 2. CNDVSH cận đại. 3. CNDVBC. Câu 21: Mác viết: "Các nhà triết học trước kia chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới". Hãy cho biết, theo Mác nhiệm vụ cơ bản của triết học là gì trong những nhiệm vụ sau: a. Cải tạo thế giới. b. Giải thích thế giới. c. Giải thích thế giới để trên cơ sở đó có thể thực hiện tốt nhiệm vụ cải tạo thế giới. Câu 22: Hoàn thiện câu nói sau của Ăngghen : "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là.................1.................,là vấn đề.......................2........................." 1. triết học hiện đại 2. quan hệ giữa vật chất và ý thức Câu 23: Chọn câu trả lời đúng. Chức năng của triết học là: a. Giải thích cấu trúc thế giới b. Xác lập thế giới quan c. Xây dựng phương pháp cho các khoa học. d. Phương pháp luận chung cho các khoa học. 8
- Câu 24: Chọn câu trả lời đúng. Đối tượng của triết học Mác là: a. Hệ thống quan điểm triết học trong lịch sử b. Các quy luật chung nhất về thế giới c. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại d. Vai trò của con người trong từng giai đoạn lịch sử đối với thế giới. Câu 25: Chon câu trả lời đúng: Theo Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là triết học hiện đại, là vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. Vậy tồn tại là: a.Vật chất. b.Tư duy. c.Tồn tại xã hội. d.Tồn tại khách quan. 9
- Chương 2: Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác-Lênin Câu 1: Đánh dấu x vào mà anh (chị) cho là đúng: Sự xuất hiện của triết học Mác là: a. Sản phẩm tất yếu của điều kiện kinh tế – xã hội của xã hội tư bản chủ nghĩa giữa thế kỷ XIX. b. Sự “lắp ghép” phép biện chứng duy tâm của Hêghen với chủ nghĩa duy vật nhân bản của Phơ - bách. c. Sự kế thừa thẳng và trực tiếp những học thuyết của các đại biểu xuất sắc nhất trong triết học cổ điển Đức. Câu 2: Đánh dấu x vào mà anh (chị) cho là sai: Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là: a. Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong điều kiện cách mạng công nghiệp. b. Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một lực lượng chính trị xã hội độc lập. c. Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ phong kiến. d. Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng. Câu 3: Đánh dấu x vào trước câu trả lời mà anh (chị) cho đúng: C.Mác và Ph.Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những nhà triết học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình: a. Cantơ và Hêghen b. Phơbách và Hêghen c. Phơbách và Cantơ 10
- Câu 4: Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là có vai trò to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng: a. Phát minh ra điện tử. b. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng. c. Phát hiện ra tia X. d. Thuyết tiến hoá về loài. e. Thuyết cấu tạo tế bào của các cơ thể sống. Câu 5: Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không chỉ khác phương pháp của Hêghen mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy". Hãy cho biết phương pháp của Mác là phương pháp nào? a. Phương pháp biện chứng tự phát. b. Phương pháp biện chứng duy vật. c. Phương pháp biện chứng duy tâm. d. Phương pháp siêu hình. Câu 6: Có thể đồng nhất PBC của Mác với PBC của Hêghen được không ? Tại sao ? Câu 7: Có thể đồng nhất CNDV của Mác với CNDV của Phơbách được không ? Tại sao ? Câu 8: Có thể nói CNDVBC của Mác bằng PBC của Hêghen cộng với CNDV của Phơbách được không ? Tại sao ? 11
- Chương 3 : Vật chất và ý thức Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là: a. Toàn bộ thế giới vật chất b. Toàn bộ thế giới khách quan c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới khách quan. d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất. Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là: a. Hình ảnh của thế giới khách quan b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan. c. Là một phần chức năng của bộ óc con người d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Xuất phát điểm của triết học Mác: a. Thế giới vật chất b. Phạm trù vật chất c. Lý luận nhận thức duy vật d. Cấu trúc thế giới vật chất Câu 4: Đọc các câu sau. Khoanh tròn chữ Đ vào câu đúng, khoanh tròn chữ S vào câu sai: 1. Đ S Phản ánh là thuộc tính phổ biến của vật chất. 2. Đ S Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào trình độ của vật chất. 12
- 3. Đ S Trình độ thấp nhất của phản ánh sinh vật là phản ánh vật lý. 4. Đ S ở phản ánh tâm lý đã xuất hiện cảm giác, tri giác, biểu tượng. 1. (Đ) 2. (Đ) 3. (S) 4. (Đ) Câu 5: Đọc các câu sau. Khoanh tròn chữ Đ vào câu đúng, khoanh tròn chữ S vào câu sai: 1. Đ S Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy. 2. Đ S ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội. 3. Đ S Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tình cảm là quan trọng nhất. 4. Đ S Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo. 5. Đ S ý chí là phương thức tồn tại của ý thức. 1. (Đ) 2. (Đ) 3. (S) 4. (S) 5. (S) Câu 6: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là sai: a. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất. b. ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người. c. Vật chất sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”. Câu 7: Đánh dấu x vào để có mệnh đề đúng: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của ý thức là: a. Bộ óc người b. Thế giới bên ngoài. c. Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người. Câu 8: Đánh dấu x vào để có mệnh đề đúng: 13
- Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là: a. Lao động b. Ngôn ngữ. c. Lao động và ngôn ngữ. Câu 9: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức là lao động, là thực tiễn xã hội. b. ý thức phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua lao động, ngôn ngữ và các quan hệ xã hội. c. ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội d. ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân. Câu 10: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức. b. Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy. c. Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần. Câu 11: Xếp các hình thức phản ánh của vật chất theo trình tự từ đơn giản đến phức tạp bằng cách đánh số 1, 2, 3... vào trước mỗi hình thức phản ánh: 1 Phản ánh lý hoá 3 Phản ánh cảm ứng 5 Phản ánh ý thức 2 Phản ánh kích thích 4 Phản ánh tâm lý Câu 12: 14
- Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp. b. Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề nhận thức luận cơ bản. c. ý thức con người không chỉ phản ánh thế giới mà còn ‘sáng tạo’ thế giới. Câu 13: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người một cách năng động, sáng tạo. b. ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan, không có tính vật chất. c. Tính sáng tạo của ý thức có nghĩa là ý thức sinh ra vật chất. Câu 14: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người nên ý thức cũng có tính vật chất. b. Cả vật chất và ý thức đều là “hiện thực” nghĩa là đều tồn tại. c. ý thức con người mang tính năng động, sáng tạo lại hiện thực theo nhu cầu thực tiễn xã hội. Câu 15: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức. b. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”. c. ý thức là chức năng của bộ óc người. Câu 16: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: 15
- a. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người. b. ý thức chỉ có ở con người. c. Người máy cũng có ý thức như con người. Câu 17: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là sai: a. ý thức với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo không thể có được ở bên ngoài quá trình con người lao động làm biến đổi thế giới xung quanh. b. Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu để con người tồn tại. c. Lao động không xuất hiện ở trạng thái đơn nhất, ngay từ đầu nó đã mang tính tập thể xã hội. d. Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan không cần thông qua lao động. Câu 18: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng: a. ý thức là một hiện tượng cá nhân. b. ý thức không phải là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội. c. ý thức không phải thuần tuý là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội. Câu 19: Đánh dấu x vào trước câu trả lời mà anh (chị) cho là đúng: Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức: a. Tự ý thức b. Tri thức c. Vô thức Câu 20: Đánh dấu x vào trước mệnh đề mà anh (chị) cho là không đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin: 16
- a. Vô thức có tác dụng chi phối hoạt động của con người. b. Vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của con người. c. Vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức. Câu 21: Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành các hình thức nào? a................................................ b................................................. c................................................. d................................................. e................................................... a. Vận động cơ học. b. Vận động vật lý. c. Vận động hoá học. d. Vận động sinh học. e. Vận động xã hội Câu22: Đặc điểm cơ bản của hiện tượng đứng im tương đối là: a.................................................................................................................. b................................................................................................................... c................................................................................................................... d.................................................................................................................. a . Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định. b . Chỉ xảy ra với một hình thức vận động. c . Biểu hiện của một trạng thái vận động. d . Vận động cá biệt hình thành sự vật, vận động nói chung làm cho tất cả không ngừng biến đổi. 17
- Câu 23: Phạm trù cơ bản và nền tảng của CNDV là: a. Vật chất. b. ý thức. c. Vật chất và ý thức. d. Không phải a, b, c. Câu 24: Điền chữ S vào câu sai 1. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất. 2. Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật phản ánh. 3. Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật được phản ánh. 4. Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật phản ánh và vật được phản ánh. Câu 25: Hãy hoàn thiện định nghĩa vật chất của Lênin: "vật chất là...........1..............dùng để chỉ.............2............... được đem lại cho con người trong.............3............,được cảm giác của chúng ta.................4................ và ................5..............vào cảm giác". 1. phạm trù triết học 2. thực tại khách quan 3. cảm giác 4. chép lại, chụp lại, phản ánh 5. tồn tại không lệ thuộc Câu 26: Điền chữ Đ vào câu đúng. a. ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất. b. ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan. c. ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan. 18
- Câu 27: Đánh dấu X vào trước mệnh đề mà mình cho là đúng với quan điểm của triết học Mác- Lênin: a. ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật b. ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh c. ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã hội. Câu 28: Đọc các câu sau và khoanh tròn chữ Đ nếu câu đúng; khoanh tròn chữ S nếu câu sai theo quan điểm của triết học Mác- Lênin: 1. Đ S : ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội 2. Đ S : yếu tố tình cảm là quan trọng nhất trong ý thức 3. Đ S : Niềm tin là phương thức tồn tại của ý thức 4. Đ S : ý thức không có gì thần bí, nó có nguồn gốc sâu xa từ thuộc tính phản ánh của vật chất phát triển thành. 1. (Đ) 2. (S) 3. (S) 4. (S) Câu 29: Xác định lập trường triết học DVBC, DVSH, DTKQ, DTCQ của mỗi nhận định sau: a. Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người. b. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối. c. Vật chất là thực tại khách quan tồn tại ngoài ý thức được ý thức phản ánh. d. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể. a. CNDTCQ 19
- b. CNDTKQ c. CNDVBC d. CNDVSH Câu 30: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC: a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó. b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó. c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người. Câu 31: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC. a. Vận động là kết quả do cái “hích của thượng đế” tạo ra. b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu của vật chất. c. Vận động chỉ là sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong không gian, thời gian. Câu 32: Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC. a. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo ra, do đó nó không phải là vật chất. b. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất. c. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất. Câu 33 : Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC. a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự tương tác hay do sự tác động. b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
141 Câu hỏi trắc nghiệm Mác-Lênin có đáp án
8 p | 2913 | 814
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐƯỜNG LỐI CÁCH MẠNG CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
8 p | 2548 | 597
-
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm môn Triết Học có kèm đáp án
11 p | 1579 | 371
-
100 câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mác-Lênin kèm đáp án
14 p | 4463 | 321
-
Trắc nghiệm môn Chủ nghĩa khoa học Mác - Lênin
11 p | 1622 | 281
-
111 Câu trắc nghiệm triết học Mác - Lênin (có đáp án)
16 p | 1239 | 251
-
69 câu trắc nghiệm triết học Mac - Lenin
8 p | 675 | 138
-
70 CÂU TRẮC NGHIỆM MAC – LENIN CÓ ĐÁP ÁN - NGUYỄN PHƯỚC LỘC
12 p | 624 | 131
-
câu hỏi trắc nghiệm môn triết học mác lê nin
0 p | 436 | 117
-
100 câu hỏi trắc nghiệm môn triết học
12 p | 417 | 100
-
Trắc nghiệm môn học Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin
21 p | 495 | 93
-
Nội dung câu hỏi trắc nghiệm môn những nguyên lý CB chủ nghĩa Mác Lênin
55 p | 434 | 70
-
Đề cương môn học bậc sau đại học môn triết học - Trường ĐH kinh tế Tp,HCM
10 p | 610 | 62
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TRIẾT HỌC HAY
78 p | 291 | 54
-
Đề thi Olympic các môn khoa học Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh - Đề số 1
8 p | 480 | 44
-
Tổng hợp 125 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác-Lênin
16 p | 191 | 18
-
Câu hỏi Triết học Mác-Lênin 1
0 p | 139 | 16
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn