1
TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC
2
Chương 1 : Khái nim chung v triết hc
Câu 1:
Hãy đin mt hay nhiu t vào ch trng trong các câu sau:
a. Vn đề cơ bn ca triết hc là vn đề v quan h gia.......1.....và.......2.....
<Đáp án:>
1. tư duy
2. tn ti
b. Vn đề cơ bn ca triết hc hai mt: mt th nht.....1..; mt th
hai......2.....
<Đáp án:>
1. Gia vt cht ý thc thì cái nào có trước, cái nào sau, cái nào
quyết đnh cái nào?.
2. Con người có kh năng nhn thc đưc thế gii hay không?
Câu 2:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh (ch) cho là đúng:
a. Vn đ cơ bn ca triết hc là mi quan h gia tư duy và tn ti.
b. Vn đề cơ bn ca triết hc là vt cht và ý thc.
c. Vn đ cơ bn ca triết hc là gia vt cht và ý thc thì cái nàotrước,
cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
<Đáp án: a>
Câu 3:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh ( ch) cho là đúng:
Mt th nht ca vn đề cơ bn ca triết hc là:
a. Gia vt cht và ý thc thì cái nào trước, i nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b. Con người có kh năng nhn thc thế gii hay không?
c. Vn đề quan h gia vt cht và ý thc.
<Đáp án: a>
3
Câu 4:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh ( ch) cho là đúng:
Mt th hai ca vn đề cơ bn ca triết hc là:
a. Gia vt cht và ý thc thì cái nào trước, i nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b. Con người có kh năng nhn thc thế gii hay không?
c. Vn đề quan h gia vt cht và ý thc.
<Đáp án: b>
Câu 5:
Hãy đin mt hay nhiu t vào ch trng trong các câu sau đ hoàn thin câu
i ca Ph.Ăngghen:
.....1....... ln ca mi triết hc, đc bit triết hc hin đi, vn
đề....2.....gia.......3.. vi.....4...”.
<Đáp án:>
1.Vn đ cơ bn
2. quan h
3. tư duy
4. tn ti
Câu 6:
Hãy nêu tên ca nhng quan đim triết hc sau đây:
a. Vt cht có trước, ý thc có sau, vt cht quyết định ý thc.
b.ý thc có trước, vt cht có sau, ý thc quyết định vt cht.
c.Vt cht ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh,
cũng không nm trong quan h quyết định nhau.
<Đáp án:>
a. Ch nghĩa duy vt
b. Ch nghĩa duy tâm
c. Nh nguyên lun
Câu 7:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh ( ch) cho là đúng:
4
Cơ s để phân chia các trào lưu triết hc thành ch nghĩa duy vt ch
nghĩa duy tâm là:
a. Cách gii quyết vn đề cơ bn ca triết hc
b. Cách gii quyết mt th nht ca vn đề cơ bn ca triết hc
<Đáp án: b>
Câu 8:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh ( ch) cho là đúng:
Cơ s đ phân chia các trào lưu triết hc thành triết hc nht nguyên và triết
hc nh nguyên là:
a. Cách gii quyết vn đ cơ bn ca triết hc
b. ch gii quyết mt th nht ca vn đề cơ bn ca triết hc
c. Cách gii quyết mt th hai ca vn đ cơ bn ca triết hc
<Đáp án: a>
Câu 9:
Hãy nêu tên ca nhng quan đim triết hc sau đây:
a. Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc.
b. Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht.
c. Vt cht và ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh,
cũng không nm trong quan h quyết định nhau.
<Đáp án:>
a. Ch nghĩa duy vt
b. Ch nghĩa duy tâm
c. Nh nguyên lun
Câu 10:
Hãy nêu tên ca nhng quan đim triết hc sau đây:
a. Tha nhn tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc.
b. Tha nhn tính th nht ca ý thc, tính th hai ca vt cht.
c. Vt cht và ý thc tn ti độc lp, chúng không nm trong quan h sn sinh,
cũng không nm trong quan h quyết định nhau.
<Đáp án:>
5
a.Nht nguyên duy vt.
b.Nht nguyên duy tâm.
c.Nh nguyên lun.
Câu 11:
Đọc các câu sau. Đánh du x vào trước câu mà anh ( ch) cho là đúng:
a. Ch nghĩa duy vt thường thế gii quan ca các giai cp các lc
lượng xã hi tiến b.
b. Ch nghĩa duy vt luôn mi liên h vi khoa hc nên rt coi trng lao
động trí óc và đề cao địa v ca lao đng trí óc hơn lao động chân tay trong
hi.
c. Ch nghĩa duy tâm mt s phát trin phiến din mt trong nhng mt,
mt trong nhng khía cnh ca nhn thc.
<Đáp án: c>
Câu 12 :
Hãy đin các t hay cm t còn thiếu trong các câu sau đ có câu đúng:
Ch nghĩa ......1........ do .......2....... xây dng o nhng năm 40 ca thế k
th XIX, sau đó được...3...... phát trin.
<Đáp án:>
1. DVBC
2. Mác Ăngghen
3. Lênin
Câu 13 :
Hãy đin các t hay cm t còn thiếu trong các câu sau đ có câu đúng:
Triết hc nh nguyên khuynh hướng điu hoà .....1........và ......2.... nhưng
v bn cht, triết hc .....3..... theo ch nghĩa...4......
<Đáp án:>
1. CNDV
2. CNDT
3. Nh nguyên
4. Duy tâm