Câu hi trc nghim thi vào ngân hàng có đáp án và gii thích
Sưu tp được cái này, thy hay share cho mi người cùng tham kho.
Ch đỏ là đáp án nhé, cùng làm và kim tra xem đáp án có sai không nhé:
1. Vic thay đổi thi gian khu hao khi thm định tài chính ca d án s làm:
a. Dòng tin ca d án tăng
b. Dòng tin ca d án gim
c. Dòng tin ca d án không thay đổi d. Dòng tin ca d án gim nếu lãi
. c << Dòng tin ca d án không thay đổi.
Dòng tin d án = Dòng tin thu - Dòng tin chi. Trong đó:
Dòng tin hot động thun (NCF): NCF = OEAT + Dep - NWC OEAT: Li nhun sau thuế
Dep: Khu hao TSCĐ
NWC: Tài sn luân chuyn ròng
Khu hao tính trong Tng vn đầu tư ban đầu, sau đó s được phân chia đều trong tng k ca d án.
Do vy không tác động đến s thay đổi ca Dòng tin c d án
2. Dòng tin ca d án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan đim ca ngân hàng) được định
nghĩa:
a. Khu hao và li nhun
b. Khu hao và li nhun sau thuế
c. Tng dòng thu bng tin tr đi tng dòng chi bng tin nhưng bao gm tr n gc và lãi ngân hàng
d. Tng dòng thu bng tin tr đi tng dòng chi bng tin
3. Ngân hàng s xem xét cho vay d án khi a. D án có t sut sinh li cao
b. D án có NPV dương
c. D án có kh năng tr n ngân hàng và IR ca ch đầu tư cao hơn lãi sut cho vay
d. D án có kh năng tr n ngân hàng và IR ca d án cao hơn t sut sinh li chung ca ngành
4. T l chiết khu là:
a. T l chiết khu dòng tin các năm v hin ti mà ti đó NPV = 0
b. Lãi sut mong đợi ca nhà đầu tư bao gm c t l lm phát
c. Lãi sut cho vay
d. Chi phí s dng vn bình quân ca d án
e. Lãi sut mong đợi ca nhà đầu t đã bao gm hoc không bao gm t l lm phát.
5. Hình thc đầu tư nào dưới đây s ít chu ri ro lãi sut nht
a. Trái phiếu tr lãi mt ln khi tr gc
b. Trái phiếu kho bc dài hn
c. C phn ưu đãi
d. Trái phiếu dài hn ca công ty
e. K phiếu kho bc ngn hn
6. Trong điu kin đồng tin ca mt quc gia được t do chuyn đổi khi t giá hi đoái được
th ni thì trong dài hn t giá ca đồng bn t so vi đồng ngoi t s tăng nếu
a. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoi t ra nước ngoài nhiu hơn
b. Lung vn ra nước ngoài tăng lên
c. T l lm phát gim tương đối so vi lm phát ca các quc gia khác
d. Sn lượng toàn cu gim
7. Lãi sut thc thường nh hơn lãi sut danh nghĩa vì
a. Lm phát
b. Thâm ht cán cân vãng lai
c. Vic thanh toán c tc
d. Khu hao
. a << Vì LS danh nghĩa + T l lm phát = LS thc
8. Bng tng kết tài sn ca doanh nghip là:
a. Báo cáo tài chính ca doanh nghip trong mt k báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm
b. Bng cân đối kế toán ca doanh nghip trong mt k báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.
c. Mt loi báo cáo kế toán phn ánh vn, tài sn và kết qu kinh doanh ca doanh nghip ti thi
đim báo cáo.
d. Không có câu tr li nào trên là đúng
. c << Bng Tng kết tài sn là mt "bn báo cáo v kh năng tài chính" ca mt công ty, nêu ra
nhng gì mà công ty này có và "t ngun vn nào" vào ngày gi sau chót ca năm kế toán và đây là
mt ngày xác định
9. Vn vay ngn hn ca ngân hàng dùng để:
a. B sung vn lưu động
b. B sung vn c định
c. Mua c phiếu góp vn liên doanh
d. Kinh doanh bt động sn
10. Ngun vn dùng để tr n trung và dài hn cho ngân hàng là:
a. Vn vay ngân hàng khác
b. Khu hao tài sn c định và li nhun
c. Doanh thu bán hàng.
Đáp án là b. Vì: Ngun tr n ca khon vay trung dài hn đó là:
- Li nhun sau thuế to ra t vic thc hin d án
- Khu hao bng tài sn hình thành t vn ca ngân hàng
- Ngun tr n khác.
11. Để có vn đầu tư vào d án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng s thc hin bin pháp
huy động vn nào?
a. Huy động tin gi tiết kim có k hn
b. Phát hành k phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Vay vn trên th trường liên ngân hàng
12. Để hn chế ri ro tín dng ngân hàng thc hin bin pháp nào
a. Đồng tài tr
b. Bán n
c. Cơ cu li n
d. Hn chế cho vay
13. Thi hn cho vay
a. Là khong thi gian được tính t khi khách hàng bt đầu nhn tin vay cho đến thi đim khách
hàng hoàn tr hết n gc và lãi vay đã tho thun trong hp đồng tín dng
b. Là khong thi gian được tính t khi hp đồng tín dng có hiu lc cho đến thi đim khách hàng
tr hết tin gc và lãi vay đã được tho thun trong hp đồng tín dng
c. Là khong thi gian được tính t khi khách hàng bt đầu tr n cho đến thi đim hoàn tr n gc
và lãi tin vay đã được tho thun trong hp đồng tín dng được ký gia ngân hàng và khách hàng
bao gm c thi gian gia hn n
a << Thi han cho vay được tính là khong thi gian được tính t khi khách hàng bt đầu nhn tin vay
cho đến thi đim khách hàng hoàn tr hết n gc và lãi vay đã tho thun trong hp đồng tín dng
14. Ngân hàng chuyn toàn b s n ca mt hp đồng tín dng sang n quá hn trong trường
hp nào sau đây:
a. Khi đến k hn tr n gc (mt phn hoc toàn b) mà khách hàng không tr đúng hn và không
được điu chnh k hn n gc hoc không được gia hn
b. Khi đến k hn tr n lãi mà khách hàng không tr lãi đúng hn và không điu chnh k hn n lãi
hoc không được gia hn n lãi.
c. Khi đến k hn tr n gc và lãi (k hn tr n lãi cùng vi k hn tr n gc) mà khách hàng không
tr n đúng hn và không được điu chnh k hn n hoc khách hàng không được gia hn n gc và
lãi
d. Tt c các câu trên
15. Tài sn dùng để bo đảm tin vay phi đáp ng điu kin nào dưới đây
a. Tài sn thuc quyn s hu hoc thuc quyn s dng, qun lý hp pháp ca khách hàng vay hoc
ca bên bo lãnh
b. Tài sn được phép giao dch tc là tài sn mà pháp lut cho phép không cm mua, bán, tng cho,
chuyn nhượng, chuyn đổi, cm c, thế chp, bo lãnh và các giao dch khác
c. Tài sn không có tranh chp v quyn s hu hoc quyn s dng, qun lý ca khách hàng vay
hoc bên bo lãnh ti thi đim ký kết hp đồng bo đảm
d. Tài sn mà pháp lut quy định phi mua bo him thì khách hàng vay, bên bo lãnh phi mua bo
him tài sn trong thi hn bo đảm tin vay và phi cam kết chuyn quyn hưởng tin bi thường t
t chc bo him cho ngân hàng
e. Tt c các điu kin nêu trên
16. Ngân hàng và khách hàng tho thun giá tr tài sn (thế chp, cm c, bo lãnh) vào thi
đim nào?
a. Khi ký kết hp đồng thế chp, cm c, bo lãnh
b. Khi khách hàng xin vay vn
c. Khi ngân hàng x lý tài sn bo đảm
17. Vn đơn đường bin là:
a. Hp đồng chuyên ch hàng hoá
b. Chng t chng nhn quyn s hu v hàng hoá c. Chng t có th chuyn nhượng được
d. Tt c các câu trên d << Tt c các ý trên
Theo thông l Hàng hi Quc tế (công ước Brussels 1924, điu 1 khon b) và B lut Hàng hi Vit
nam (điu 81 khon 3) thì vn đơn là cơ s pháp lý điu chnh quan h gia người nhn hàng và người
chuyên ch. Theo Điu 81 B Lut Hàng hi Vit Nam, vn đơn B/L có 3 chc năng sau:
- Th nht, vn đơn là “bng chng v vic người vn chuyn đã nhn lên tu s hàng hoá vi s
lượng, chng loi, tình trng như ghi rõ trong vn đơn để vn chuyn đến nơi tr hàng”. Thc hin
chc năng này, vn đơn là biên lai nhn hàng ca người chuyên ch cp cho người xếp hàng. Tuy
nhiên, B/L không phi là mt hp đồng vn ti vì chúng ch có mt bên (người vn chuyn) ký .
- Th hai, “vn đơn gc là chng t có giá tr, dùng để định đot và nhn hàng” hay nói đơn gin hơn
vn đơn là chng t xác nhn quyn s hu hàng hoá ( Document of title) ghi trong vn đơn. Vì vy,
vn đơn có th mua bán, chuyn nhượng được. Chính vì chc năng đặc bit này mà vic thay thế B/L
bng th tc EDI là vic rt khó khăn hin nay.
- Th ba, vn đơn đường bin là bng chng xác nhn hp đồng chuyên ch hàng hoá bng đường
bin đã được ký kết.
B/L được lp thành mt s bn gc, thường là ba (03), gi là “B vn đơn gc” và giao cho người gi
hàng. Trên các bn gc, người ta in hoc đóng du các ch "Original". Ch
có bn gc (original) B/L, loi vn đơn đã xếp hàng lên phương tin vn chuyn (shipped), mi có
chc năng nhn hàng ti cng đến. Nếu mt bn chính đã được người nhp khu dùng để nhn hàng,
các bn chính khác t động hết giá tr.
Ngoài “B vn đơn gc”, người vn chuyn có th phát hành mt s bn sao theo yêu cu ca người
gi hàng, trên đó ghi ch "Copy" và “Non-Negotiable”. Các bn “Copy” này
là “Bn chính” (khác vi bn gc), không có giá tr pháp lý như bn gc, không chuyn nhượng được,
chúng ch dùng trong các trường hp: thông báo giao hàng, kim tra hàng hóa, thng kê hi quan
.v.v . .
18. Trong điu kin giao hàng nào dưới đây, trách nhim mua bo him cho hàng hoá thuc v
bên bán?
a. FOB
b. CIF
c. CFR
d. C&F
b << CIF (Cost/ Insurance / Freight)
Bên bán hàng theo các điu kin giá CIF cn phi có bo him đơn có th chuyn nhượng được để
bo chng (tin đảm bo) cho các ri ro trong quá trình vn chuyn t các nhà bo him
19. Trong các chng t v vn ti sau, loi chng t vn ti nào không chuyn nhượng được?
a. Hp đồng thuê tàu chuyến
b. Hp đồng thuê tàu ch
c. Vn đơn hàng không
d. C ba trường hp trên
. c << Vn đơn hàng không ko th chuyn nhượng được
1) Phương thc thuê tu ch (liner charter)
Tu ch là tu chy thưng xuyên trên mt tuyến đường nht định, ghé qua nhng cng nht định
theo mt lch trình định trước.
Tu ch hot động trên tuyến đường nht định nên người ta còn gi là tu định tuyến.
Lch chy tu thường được các hãng tu công b trên các phương tin thông tin đại chúng để phc v
khách hàng.
Ðặc đim tu ch
Căn c vào hot động ca tu ch, chúng ta có th rít ra nhng đặc đim cơ bn ca tu ch như sau:
* Tu ch thường ch hàng bách hoá có khi lượng nh.
* Cu to ca tu ch phc tp hơn các loi tu khác
* Ðiu kin chuyên ch do các hãng tu quy định và in sn trên vn đơn đường bin để phát hành cho
người gi hàng.
Phương thc thuê tu ch
Thuê tu ch hay người ta còn gi là lưu cước tu ch (liner booking note).
Thuê tu ch là ch hàng (shipper) trc tiếp hay thông qua người môi gii (broker) yêu cu chuyn tu
(ship owner) giành cho mình thuê mt phn chiếc tu để chuyên ch háng hoá t cng này đến cng
khác.
Mi quan h gia người thuê vi người cho thuê trong phương thc thuê tu ch được điu chnh bng
mt chng t được gi là vn đơn đường bin.
=> Hp đồng thuê tàu ch có th mua bán, chuyn nhượng được
2) Phương thc thuê tu chuyến (voyage charter)
Hp đồng thuê tu chuyến là mt dng ca hp đồng thuê tu, chúng ta có th đưa ra khái nim v
hp đồng thuê tu chuyến như sau:
Hp đồng thuê tu chuyến là hp đồng chuyên ch hàng hoá bng đường bin, trong đó người chuyên
ch cam kết s chuyên ch hàng hoá t mt hay mt s cng này đến mt hay mt s cng khác giao
cho người nhn còn người thuê tu cam kết s thanh toán cuc phí theo đúng như tho thun ca hp