U HỎI TRẮC NGHIỆM THU
Câu 1 : Thuế GTGT có nguồn gốc từ :
a. thuế doanh thu.
b. thuế lợi tức.
c. thuế lu tiến .
d. thuế hàng hoá
Câu 2: nhng đặc điểm nào sau đây là nhược điểm ca thuế GTGT:
a. tránh được hiện tượng thuế chng thuế.
b. tạo điều kiện chống thất thu thuế.
c. là loại thuế phức tạp, chiphí về quản lí thu thuế thường rất cao.
d. cả a, b, c đều đúng.
Câu 3: thuế GTGT tạo điều kin thuận li cho chính phủ trong việc:
a. thu thuế đạt hiệu quả.
b. chống thất thu thuế.
c. a, b đúng.
d. a, b sai.
Câu 4: thuế suất thuế GTGT đối vi hàng hxuất khẩu thường là:
a.0%. b. 5%. c. 10%.
d. không tính thuế GTGT.
Câu 5: mức thuế suất 5% áp dụng đối với:
a. nước sạch phục v sinh hoạt sản xuất.
b. dầu mỏ,khí đt, quặng.
c. dch vụ xuất khẩu.
d. cả ba đúng.
Câu 6: dch v tín dụng và qu đầu tư là đối tưng:
a. chịu thuế 0%.
b. 5%. c. 10%.
d.không thuc diện chịu thuế GTGT.
Câu 7: Thuế GTGT là loại thuế mang tính trung lp:
a. thuế TTĐB.
b. thuế xuất nhập khẩu.
c. thúê GTGT.
d. thuế thu nhâp doanh nghiệp.
Câu 8: phế liệu, phế liệu thu hồi để tái chế, sử dụng lại khi bán ra áp dụng mức thuế suất thuế GTGT.
a. 0%. b. 5%. c. 10%.
d. theo thuế suất ca mặt hàng đó.
Câu 9: Thuế GTGT có bao nhieu phương pháp tính:
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 10: giá tính Thuế GTGT là:
a. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào.
b. tổng Thuế GTGT ghi trên hoá đơn.
c. là giá bán chưa có Thuế GTGT.
d. là giá bán chưa có thuếTTĐB.
Câu 11: giá tính Thuế GTGT đối với hàng hoá nhập khẩu là:
a. giá bán chưa thuế.
b. gi nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu có).
c. giá hàng hoá nhập khẩu.
d. giá nhập tại cửa khẩu + thuế nhập khẩu + Thuế TTĐB (nếu có).
Câu 12: đối với sách, báo, tạp chí bán đúng giá phát hành ( giá bìa) theo qui định luật xuất bản thì giá tính
Thuế GTGT được xác định:
a. giá chưa có Thuế GTGT.
b. giá bán đã có Thuế GTGT.
c. cả a, b sai.
d. cả a, b đúng.
Câu 13: thời hạn nộp thuế của tháng chậm nhất đối với sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khấu
trừ:
a. không quá ngày 20 ca tháng tiếp theo.
b. không quá ngày 25 của tháng tiếp theo.
c. không quá ny 25.
d. không quá ngày 20.
Câu 14: đối với cơ sở mới thành lập, thời gian đăng ký nộp thuế chậm nhất là:
a. 5 ngày kể từ ngàysở được caaps giấy chứng nhận kinh doanh.
b. 10 ngày.
c.15 ngày.
d. 25 ngày.
Câu 15: thuế GTGT được áp dụng lần đầu tiên ở:
a. Đức.
b. Anh.
c. Pháp.
d. Việt Nam.
Câu 17: thành phần kinh tế nào sau đây nộp Thuế GTGT theo mức ấn định doanh thu:
a. hộ kinh doanh bn chuyến.
b. hộ kinh doanh vừa và nhỏ.
c. tất cả các cơ sở kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế.
d. cả a, b, c.
câu 18: cơ sở kinh doanh trách nhiệm np số Thuế GTGT còn thiếu vào NSNN kể từ ngày nộp báo cáo
quyết toán:
a. 10 ngày.
b. 45 ngày.
c. 30 ngày.
d. 60 bgày.
Câu 19: cơ sở kinh doanh bị phá sản phải thực hiện quyết toán thuế với cơ quan thuế trong thi hạn:
a. 10 ngày.
b. 30 ngày.
c. 45 ngày.
d. 60 ngày.
Câu 20: cơ sở kinh doanh nào sau đây được xét hoàn Thuế GTGT đu vào theo từng năm
a. cơ sở đầu tư mới chưa phát sinh doanh số bán hàng, thời gian đầu tư từ một năm trở lên.
b. cơ sở kinh doanh có hàng hxuất khẩu.
c. cơ sở kinh doanh đầumở rộng
d. có số Thuế GTGT đầu vào của tài sản đầu từ 200 triệu đồng trở lên
Câu hỏi 1
Hoá đơn GTGT khác hoá đơn bán hàng thông t
ờng ở điểm c
ơ b
ản n
ào sau đây:
Màu hoá đơn
Cách ghi mã sthuế
Kích choá đơn
Cách ghi giá bán
Câu hỏi 2
Thu
à lo
ại thuế:
Tính trên doanh thu ca hàng hóa, dch vụ.
Tính trên phần giá trị tăng thêm ca các hoạt động sản xuất, kinh doanh...
Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ ssản xuất, kinh doanh, dịch vụ...
Tính trên phần giá trị tăng thêm ca hàng hóa, dịch vụ.
Câu hỏi 3
s kinh doanh đầu tư mở rộng, chiều sâu; nếu số thuế GTGT đầu vào của TSCĐ lớn; thì việc khấu
tr
ừ thuế , ho
àn thu
ế đ
ư
ợc thực hiện nh
ư sau:
s chỉ được khấu trừ thuế chứ không được hoàn thuế.
s sẽ được hoàn thuế một lần ngay khi phát sinh thuế đầu vào của TSCĐ.
s sẽ được khấu trừ thuế 12 tháng (kể từ khi phát sinh thuế đu vào ca TSCĐ) vẫn chưa hết thì
được hoàn lại toàn bộ số thuế chưa được khấu trừ.
s sẽ được khấu trừ thuế 3 tháng (kể từ khi phát sinh thuế đầu vào của TSCĐ) vẫn chưa hết thì
được hoàn lại toàn bộ số thuế chưa được khấu trừ.
Câu h
ỏi 4
Đối tượng np thuế GTGT:
Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT ở
Vi
ệt Nam.
Tất cả các tổ chức, cá nhân nhập khẩu hàng hóa chu thuế GTGT.
Tất cả các tổ chức, cá nhân có hoạt động kinh doanh dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt Nam.
Cả a và b.
Câu hỏi 5
Đối tượng không thuộc diện chịu thuế GTGT:
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào.
Không được trừ sthuế GTGT đầu vào.
Được khấu trừ số thuế GTGT đầu vào theo mt tỷ lệ nhất định.
Nếu có số thuế GTGT đầu vào lớn thì được khấu trừ dần.
Câu hỏi 6
Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì:
Không thuc diện chịu thuế nhập khẩu.
Không thuc diện chịu thuế GTGT.
Không thuc diện chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.
Cả a, b, c, đều sai.
Câu hỏi 7
Giá tính thuế của thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế đi với hàng hóa, dịch vụ là:
Giá bán đã có thuế GTGT.
Giá bán chưa có thuế GTGT.
Giá thanh toán ghi trên hóa đơn GTGT.
a và c đúng.
Câu h
ỏi 8
Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá tr gia tăng do đơn vị np thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế
s
ử dụng l
à:
Giá chưa có thuế GTGT.
Giá đã có thuế GTGT.
Giá căn cứ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế.
Cả 3 đều sai
Câu hỏi 9
Thuế GTGT có các mức thuế suất sau:
5% ; 10% ; 15%
0% ; 5% ; 15%.
0% ; 10% ; 20%.
0% ; 5% ; 10%
Câu hỏi 10
Thuế suất 0%, có nghĩa là doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vu thuộc diện:
Không thuc diện chịu thuế GTGT.
Miễn thuế.
số thuế GTGT đầu ra bằng 0.
Câu hỏi 11
Nhà thương nghi
ệp kinh doanh h
àng
hóa thu
c diện chịu thuế ti
êu th
ụ đặc biệt, anh ta phi nộp:
Thuế tiêu thđặc biệt.
Thuế giá trị gia tăng với thuế suất 5%.
Thuế GTGT với thuế suất 10%.
Thuế GTGT với thuế suất 20%.
Câu hỏi 12
Nhng hàng hóa, dịch vụ chưa có trong biểu thuế thuế suất GTGT và cũng không có trong danh sách các
mặt hàng không thuộc diện chịu thuế GTGT, thì những hàng
0%
5%
10%
20%
Câu h
ỏi 13
Phương pháp tính tr
ực tiếp tr
ên giá tr
ị gia tăng đ
ư
ợc áp dụng tính th
u
ế GTGT cho:
Tất cả các đơn vị sản xuất, kinh doanh, dịch vụ...
Tất cả các đơn vị nhập khẩu hàng hóa.
Cá nhân sn xuất, kinh doanh là người Việt Nam; cơ sở sản xuất vàng, bạc, đá quý và các tổ chức, cá
nhân
c ngo
ài kinh doanh
Việt Nam ch
ưa đ
ủ điều kiện áp dụng ph
ương pháp kh
ấu trừ thuế.
Câu h
ỏi 14
Thuế GTGT đu vào được khấu trừ:
Mỗi tháng khấu trừ 2 lần.
Mỗi quý khấu trừ 1 lần.
Mỗi năm khấu trừ 1 lần.
Mỗi tháng kê khai, khấu trừ một lần cùng vi vic kê khai, tính thuế GTGT đầu ra và số thuế GTGT
phải nộp trong tháng.
Câu h
ỏi 15
Thuế GTGT đu vào được khấu trừ trong tháng (trừ trường hợp thuế GTGT đầu vào của TSCĐ được khấu
trlớn) là:
Thuế GTGT đu vào của hàng hóa, dịch v đã xut dùng trong tháng đó.