Ch đ s 4: H th ng k toán thu Nh t B n ế ế
Ngu n tài li u: i li u “H ng d n Thu Nh t B n” đ c biên so n b i ướ ế ượ
c y ban Quan h qu c t c a Ln đoàn Nh t B n c a CPTAs' ế
http://www.dulichnhatban.com/
I. Tìm hi u chung v n c Nh t B n ướ
Nh t B n là m t dân t c hàng ngàn năm l ch s . T m t qu c gia khó khăn
th t tr n trong chi n tranh th gi i th hai, Nh t B n đã nhanh chóng khôi ph c, ế ế
h i sinh và tr thành m t trong nh ng n c công nghi p ng đ u c a th gi i. ư ế
Trong s phát tri n đ t n c. Văn hóa Nh t B n m t y u t n i sinh, m t đ ng ướ ế
l c tích c c thúc đ y s đ i thay c a đ t n c. Đ c bi t, hi n nay, khi đang g ng ướ
nh kh c ph c h u qu c a thiên tai, b t ch p nh ng c nh t ng kinh hoàng do ượ
đ ng đ t sóng th n, n c Nh t đã t o đ c uy tín l n b i s kiên c ng, đoàn ư ượ ườ
k t và tr t t c a ng i Nh t.ế ườ
1. Văn hóa Nh t
Văn hóa Nh t đ c tr ng b i tinh th n võđ o. ư
h i Nh t B n ba t ng l p chính quý t c, nông n, th th
ng. th nói cách s ng c a t ng l p nh h ng đ n h i Nh t trong ưở ế
l i s ng nhi u nh t. T ng l p chu ng s đ n gi n nh ng u l ng do nh ơ ư
h ng c a thi n, h luôn tìm th y cái đ p trong s đ n gi n khi t b ch. Chính tinhưở ơ ế
th n th ng c a gi i đã nh h ng đ n đ i s ng nhân dân Nh t B n, n ượ ưở ế
nh v y n c Nh t điêu tàn sau chi n tranh tr nên m t n c hùng m nh nh t ướ ế ướ
nhì th gi i, cũng nh đó n c Nh t ti n b h n h u h t c n c châu Áế ướ ế ơ ế ướ
khác tr c chi n tranh th gi i th hai.ướ ế ế
* Nh n m nh s hoà h p ( harmony) Ch ‘hoà’ đ i v i ng i Nh t quá ườ
quan tr ng, đã tr thành m t ti ng mangng nghĩa v i Nh t B n ế
- Trong m t hãng hay m t công ty, văn png quan tr ng nh t không ph i là tài
chánh, kinh doanh hay k toán, chính ế Jinji-ka (Nn s - Khoa), t c ‘Phòng
Nn s ’, hay Personnel Department t c phòng lo vi c b nhi m, thuyên chuy n,
gi h s , l ch c a nhân viên đ ng th i lo vi c liên l c hay giao t . do ơ ế
ng i Nh t xem ‘hoà’t i thi t y u.ườ ế ế
* Tính hi u kỳ nh y c m đ i v i văn hoá n c ngiế ướ . M c d u r t nh y
c m đ i v i văn hoá n c ngoài, ng i Nh t B n r t ý th c v tài s n văn hoá c a ướ ườ
h m t n n văn hoá đã đ c trang tr ng ch lu b i d ng qua các tri u đ i. ượ ưỡ
Ng i Nh t không ng ng theo dõi nh ng di n ti n trên th gi i bên ngoài, n nh cườ ế ế
đánh giá nh h ng c a các trào l u xu h ng chính đ i v i Nh t B n. M t ưở ư ư
đi u đáng chú ý khi h bi t trào l u o đang th ng th thì h khuynh h ng ế ư ế ướ
ch p nh n, nghiên c u, h c h i, không đ m t th i c . Tinh th n th c d ng, óc hi u ơ ế
kỳ nh y c m, luôn luôn c u ti n nh ng đ ng l c thúc đ y h b t k p c ế
n c tiên ti n.ướ ế
* Suy nghĩ làm vi c t p th ( group-orientation) T p th đóng vai trò quan
tr ng trong đ i s ng ng i Nh t. M t bi u t ng ràng nh t c a khuynh h ng ườ ượ ướ
y ch x ng ư watashitachi ho c wareware (chúng tôi), thay watashi (tôi) khi
h ti p xúc v i ng i l . Tr c khi b t đ u câu chuy n v i ng i l , ng i Nh t ế ườ ướ ườ ườ
th ng trình danh thi p đ gi i thi u tên h c a mình c quan nh tr c thu c.ườ ế ơ
Khi giao thi p v i ng i Nh t vi c trao đ i danh thi p mang m t ý nghĩa quan tr ng, ườ ế
b i l không trình danh thi p th hi u bu i g p g không chính th c cho l m. ế
Vì t p th mang m t ý nghĩa quan tr ng trong đ i s ng c a ng i Nh t nên m t ườ
trong nh ng vi c c m k nh t là m m t danh d c a t p th
* Suy nghĩ và m vi c có m c tiêu nh t đ nh ( goal-orientation)
* Tôn tr ng th b c ( hierarchy): Ý th c tôn tr ng th b c ch c h n đã t
x a trong đ i s ng c a ng i Nh t B nư ườ . Ngày nay, ý th c tôn tr ng th b c v n
đ c bi u hi n trong đ i s ng hàng ngày. Ví d , trong phòng h p ng i có ch c vượ ườ
th p nh t s ng i g n c a ra vào, ng i ch c v càng cao càng ng i g n phían ườ
trong. Trongc bu i ti c tùng, ăn u ng đ t xu t nhà hàng, v.v. kng ai b o ai, t t
c đ u bi t ch nh có th ng i mà không đi ng c l i tr t t th b c. Trong cách ế ượ
ăn nói cũng v y, đ i v i ng i có ch c v cao thì dùng ngôn ng kính tr ng ( ườ keigo),
khi i v mình hay nh ng ng i trong gia đình mình thì dùng ngôn ng khiêm t n ườ
(kensongo).
2. Chính tr
Nh t B n m t trong các n c theo h th ng ướ quân ch l p hi n, ế trong đó
Th t ng ng i n m quy n cao nh t v các ph ng di n qu n qu c gia ướ ườ ươ
ch u s giám sát c a hai vi n qu c h i cùng tòa Hi n pháp có th m quy n ngăn ch n ế
c quy t đ nh vi hi n c a chính ph .ế ế
Nh t không áp d ng ch đ t ng th ng đ c tr c ti p b u ra nh Hoa Kỳ, ế ượ ế ư
ch n ch đ n i các ngh vi n ki u Anh qu c. ế
Theo h th ng pháp lu t th gi i hi n hành, Nh t B n đ c x p vào các ế ượ ế
n c có n n dân ch đ y đ ( u vi t nh t).ướ ư
3. Kinh t .ế
Năm 1990 nh hình tài chính t i Nh t nhi u căng th ng, b n ch t l i th i
c a th c nh qu ntrong b y quan liêu c a chính ph tr n ràng. T đây
Nh t đã b t đ u áp d ng qu n lý công m i (NPM) - đ ra nh ng thay đ i, t p trung
đ c bi t vào vai tc a h th ng ki m soát tài chính trong chính ph trung ng, đ c ươ
bi t ch c năng c a b tài chính ban ki m toán. Chính quy n trung ng ki m ươ
soát đ a ph ng qua 3 bi n pp: ươ
+ Chính quy n phê duy t vi c tăng thu đ a ph ng phát hành trái phi u ế ươ ế
đ a ph ng ươ
+ c đ nh thu đ a ph ng phân b và tr c p ế ươ
+ Thi t l p k ho ch i chính đ a ph ngế ế ươ
Sau nh ng năm 1980 đ n nh ng năm cu i th k 20, n n kinh t Nh t đã khôi ế ế ế
ph c, n đ nh, phát tri n b t đ u h ng ra th tr ng qu c t , phát tri n m nh ướ ườ ế
n n kinh t th tr ng, c nh tranh. ế ườ
Kinh t Nh t B nế m t n n kinh t th tr ng phát tri nế ườ . Quy n n kinh
t này theo th c đo GDP v i t giá th tr ng l n th hai trên th gi i sauế ướ ườ ế M, còn
theo th c đo GDP ngang giá s c mua l n th ba sau M ướ Trung Qu c.
II. H th ng k toán thu c a Nh t. ế ế
1. Khái ni m v k toán thu ế ế
K toán thu c u n i gi a doanh nghi p nhà n c. K toán thu giúpế ế ướ ế ế
cho nhà n c qu n đ c n n kinh t nhi u thành ph n đ ng th i cũng giúp choướ ượ ế
doanh nghi p kinh doanh n đ nh và báo cáo thu thu n l i khi th c hi nc v n đ ế
v thu ràng. ế
K toán thu ế ế công tác k toán đ ghi chép các ho t đ ng liên quan t i thu .ế ế
M c đích là đ nh thu đ y đ , đúng th i h n và l p ra các báo cáo cho phòng thu ế ế
theo đúng quy đ nh c a pháp lu t .
2. K toán thu Nh tế ế
V i ngu n l c h n h p, c DN Nh t ph i đ ng đ u v i s b t n, s c ép ươ
c nh tranh t DN c n c cùng v i b n s c văn hoá ng i Nh t. Đây cũng là ti n ướ ườ
đ n y sinh KTT ki u Nh t, nh h ng sâu r ng đ n n i dung KTT trên th gi i. ưở ế ế
Đó KTT v i tr ng tâm nâng cao v m t đ nh tính, tính ch t thông tin đ gi m
nh ng t n th t ngu n l c kinh t s d ng c a quy trình SXKD, thông tin đ s d ng ế
hi u qu các ngu n l c kinh t t o ra giá tr , KTT trên h th ng qu n v i ế
nh t ch c linh ho t, v i ph ng th c qu n k t h p gi a t duy giá tr , v i t ươ ế ư ư
duy chu i giá tr . Tuy nhiên, KTT Nh t v n ti p t c duy trì nh ng ti n b c a ế ế
ph ng pháp k thu t đ nh l ng thông tin theo khuynh h ng riêng t o nên n iươ ượ ướ
dung KTT th nh hành ngày nay. Xu t phát t đ cao tính an toàn, tính t p th , tính
ki m soát, ki m soát đ nh h ng ho t đ ng, KTT Nh t nhi u m i liên h v i ướ
k toán i chính, g n k t v i h th ng k toán chung, m t b ph n trong t ch c bế ế ế
y k toán.ế
3. H th ng thu Nh t B n ế
Có hai lo i thu : thu tr c ti p đánh vào thu nh p nhân thu gián ti p ế ế ế ế ế
đánh vào vi c tiêu th . Thu tr c ti p bao g m thu thu nh p, thu công ty, thu ế ế ế ế ế
th a k , thu bi u t ng. Thu thu nh p ph i n p cho nhà n c cho chính quy n ế ế ế ế ướ
đ a ph ng. Thu gián ti p là 5% giá tr hàng hoá khi mua hàng. G i là thu gián ti p ươ ế ế ế ế
ng i dân ph i tr 5% đó cho nhà n c thông qua nhà kinh doanh. Nh t thuườ ướ ế
tr c ti p chi m 68,1%, thu gn ti p chi m 31,9% (1994). Nh t và M thì t l ế ế ế ế ế
thu tr c ti p là cao còn Anh, Pháp, Đ c thì thu gn ti p chi m t l cao, lên t iế ế ế ế ế
50%. N u kng tăng thu gián ti p, Nh t B n kng th duy t đ c h th ng b oế ế ế ượ
hi m xã h i c a m t xã h i già trong th k 21 ế
4. M c thu Nh t B n ế
B ng k ho ch thu quan quy đ nh 4 m c thu nh sau: ế ế ế ư
-Thu su t chung: m c thu c b n căn c vào Lu t thu quan h i quan, ápế ế ơ ế
d ng trong m t th i gian dài
- Thu su t t m th i: m c thu đ c áp d ng trong th i gian ng n, thayế ế ượ
cho m c thu chung ế
-Thu su t u đãi : m c thu áp d ng cho vi c nh p kh u hàng hoá t cế ư ế
n c đang phát tri n hay các khu v c lãnh th . M c thu áp d ng th th p h nướ ế ơ
nh ng m c thu đ c áp d ng cho hàng hoá c a nh ng n c phát tri n. ế ượ ướ
- Thu su t WTO: m c thu căn c vào cam k t WTO các hi p đ nhế ế ế
qu c t khác. ế
V nguyên t c, m c thu áp d ng theo th t m c thu u tiên, m c thu ế ế ư ế
WTO, m c thu t m th i và m c thu chung. Tuy nhiên, m c thu u tiên ch đ c ế ế ế ư ượ
áp d ng khi tho mãn các đi u ki n trong Ch ng 8 c a Lu t áp d ng m c thu u ươ ế ư
đãi. M c thu WTO ch áp d ng khi nó th p h n c m c thu t m th i và m c thu ế ơ ế ế
chung. Nh v y m c thu chung áp d ng cho nh ng n c không ph i thành viênư ế ướ
c a WTO, m c thu WTO áp d ng cho nh ng n c ng nghi p ph ng y ế ướ ươ
m c thu u tiên áp d ng cho các n c đang phát tri n. T t nhiên n u m c thu t m ế ư ướ ế ế
th i th p h n nh ng m c thu trên, nó s đ c áp d ng. ơ ế ượ
5. Nguyên t c thu theo lu t ế
Hi n pháp Nh t tuyên b nguyên t c “thu theo pháp lu tế ế
Có nh ng quy đ nh rõng r ng thu là m t ph ng ti n đ chuy n giao m t ế ươ
ph n giàu ti n b c c a nhân dân v nhà n c đ mua s m kinh pcho các d ch ướ
v ng c ng.
6. H th ng t đánh giá