ỉ ạ ố ượ ề ủ ở ọ ớ ế ủ ế ọ Câu 1: Trình bày đ i t ể ớ ộ t h c MLN m i tr ậ ọ ệ ữ ế t ạ ớ ố ớ ấ ra ý nghĩa c a v n đ này đ i v i i làm công tác khoa h c? ng ố nhiên: ế ọ ộ ứ ễ ự ườ 1. Phân tích m i quan h gi a tri ọ h c và KH t ữ Gi a tri ặ ng và đ c t h c Mác – Lênin. Vai đi m c a tri ố ớ ủ t h c Mác – Lênin đ i v i trò c a tri ậ ự th c ti n xã h i và nh n th c khoa h c?ọ ạ ấ ủ ố ượ ế ọ 1. Đ i t ủ ng c a tri t h c Mác ữ ậ ữ Lênin: ề ị ể ụ ả ắ ạ ậ ấ ng ch a đúng đ n, tri ớ ế ư ố ượ ậ ụ ể ệ ộ ổ ư ế ị ạ ậ ng, vi c đó mang l ấ ề ự ớ ế ể ọ ệ ứ ằ ế ứ ể ậ ổ ậ duy. Vai trò c a con ng i trên c s gi ề ơ ả ư ế ớ ấ ướ c Mác xác đ nh ế ọ ắ t h c Mác ủ ứ ng nghiên c u c a ứ ế t h c Mác –Lênin là Nghiên c u ữ nhiên, ườ i ế i quy t ế ọ t h c. ợ ư ệ ả ự + Ch có thông qua ho t đ ng th c ễ thành ti n thì tri ấ ể ứ s c m nh v t ch t, m i phát tri n và ổ ừ đ i m i không ng ng. ạ ủ * Tính sáng t o c a TH MLN: ế ọ ả t h c + Sáng t o là b n ch t c a tri ổ ậ Mác: nh ng nguyên lý, quy lu t ph ệ ế bi n khi v n d ng vào đi u ki n hoàn ả c nh c th ph i đúng đ n, sáng t o. ự ừ + Hi n th c khách quan không ng ng ậ ứ duy và ý th c v n đ ng và bi n đ i, t ổ ừ ả ph n ánh chúng cũng không ng ng b ế ọ ớ ư cách sung và phát tri n. Tri t h c v i t ừ ộ là m t khoa h c cũng không ng ng ụ ượ c b sung, phát tri n và v n d ng đ ớ ạ ộ m t cách sáng t o, sao cho phù h p v i ừ t ng hoàn c nh. ỉ ể ữ ớ ệ ủ ạ ủ ộ ấ ả ả ắ ể ộ ạ ậ ể ư ọ ắ ủ ủ ả ố Các quan đi m tr ố ượ đ i t ị xác đ nh: Đ i t ọ tri nh ng quy lu t chung nh t v t ủ ộ xã h i và t ơ ở ả ố ớ đ i v i th gi ủ ọ khoa h c v n đ c b n c a tri (1 đi m)ể ặ ế ọ ể t h c MácLênin: 2. Đ c đi m c a tri ọ ọ ế t h c MácLênin là m t h c Tri ế ọ ế thuy t khoa h c và ti n b , nó mang ể ặ trong mình 3 đ c đi m chính sau: ữ ấ * Th ng nh t gi a tính Đ ng và tính ụ ử ụ ể ờ ủ khoa h c:ọ ự ả ễ ậ ị ừ ủ ứ ơ ở ườ ậ ố ố ớ ậ
ế ệ ủ ạ ợ i l ươ ệ ữ ạ ề ầ ệ ọ ế ọ ế ọ ả + Tính đ ng c a tri t h c MácLênin: ấ ứ ệ ậ L p tr ng CNDV bi n ch ng, đ u tranh kiên quy t ch ng CNDT, siêu ả ả hình, b o v ch nghĩa MácLênin, b o ệ i ích cho giai c p vô v và mang l ả s n và qu n chúng nhân dân lao đ ng. + Tính khoa h c c a tri ế ớ ủ ứ ả ủ ễ ộ ủ ả ậ ậ ộ ạ ả ộ ế ớ ứ ữ ấ ồ ươ ậ ỏ + Tính sáng t o c a TH MLN đòi h i ữ chúng ta ph i n m v ng b n ch t cách ọ ủ ừ m ng và khoa h c c a t ng nguyên lý ự và v n d ng nó trên quan đi m th c ấ ễ ti n, l ch s , c th . Nghĩa là ph i xu t khách quan, đúng th c ti n sinh phát t ậ ậ ộ đ ng làm c s cho nh n th c và v n ụ d ng lý lu n. ự ủ 3. Vai trò c a TH MLN đ i v i th c ể ễ ự ti n XH và s phát tri n KH ươ ơ ở ế ớ ng Là c s th gi i quan và ph ả ạ ậ ậ pháp lu n trong nh n th c và c i t o ỉ ấ i c a giai c p vô s n là kim ch th gi ự nam cho ho t đ ng th c ti n c a các ộ ả Đ ng c ng s n: ấ ệ ố + Nó cung c p h th ng tri th c khoa ọ ề ế ớ h c v th gi i ị + Trang b ph ng pháp lu n khoa ưở ấ ợ h cọ ố ỉ ồ ạ ế ng chi n đ u, l ế ả ợ ề ấ ẩ ấ ộ t h c Mác ắ Lênin (TH MLN): ph n ánh đúng đ n ệ ố h th ng các quy lu t v n đ ng và phát ể ủ i. tri n c a th gi ự ố + Vì sao có s th ng nh t gi a tính ọ ả đ ng và tính khoa h c trong TH MLN: ụ Do m c tiêu lý t i ích ấ giai c p vô s n phù h p ti n trình khách ử ủ ị quan c a l ch s . ự ố ấ ậ ự ữ * S th ng nh t gi a lý lu n và th c ạ ọ ườ ơ ở ể ữ i cách m ng. ố ti n:ễ ậ ứ ươ ộ ộ ụ i là nguyên t c c b n c a tri ấ ầ ứ ể ả ạ ụ ầ ủ + Là c s đ hình thành ni m tin khoa h c và nh ng ph m ch t cao quý ủ c a ng ọ ị Trang b cho các nghành khoa h c ậ ế ớ khác th gi ng pháp lu n i quan và ph ả ọ khoa h c đi sâu khám phá b n ch t và ệ ượ ậ ủ ự ậ ng. quy lu t c a s v t, hi n t ườ ẫ + Nó đóng vai trò d n đ ng cho ấ ế ế ọ nhiên không t n t ầ ộ ế ữ ề ấ ọ ứ nghiên c u khoa h c ả +Nó gi i quy t nh ng v n đ TH ự ố ế ọ nhiên có m i t h c và KH t ơ ắ ệ ữ ổ ế t, b quan h h u c , g n bó m t thi ơ ở ự ẫ sung l n nhau. D a trên nh ng c s sau đây: ự ấ ố D a trên tính th ng nh t v t ch t ố ủ i: Sau khi Lômônôx p c a th gi ả phát minh ra đ nh lu t b o toàn năng ượ i cho chúng ta l ậ ặ ậ nh n th c r ng, m c dù th gi i v t ạ ấ ch t là h t s c đa d ng và phong phú, ả ẻ muôn màu muôn v , nh ng không ph i chúng không có liên h gì v i nhau, chúng ch là nh ng cách bi u hi n khác ế nhau mà thôi. Cho đ n các nghành khoa ọ ự nhiên khác phát tri n cũng mang h c t ứ ế ữ ạ i nh ng nh n th c đúng đ n c a tri l t ế ế ọ h c, nh h c thuy t ti n hoá c a Đác ơ ế ệ ặ uyn, thuy t h m t tr i c a Cant … ọ ế ạ ượ t h c đóng vai trò là Ng i, tri c l ướ ườ ẫ ườ ị ng cho các ng ng, d n đ i đ nh h ọ ị ế ớ nghành khoa h c khác (trang b th gi i ng pháp lu n). quan và ph Quan h gi a cái chung và cái riêng: ế n u nói v ph m trù cái chung và cái ế ố t riêng thì trong m i quan h này, tri ổ ọ h c đóng vai trò là cái chung, cái t ng ọ ự nhiên đóng vai trò quát, còn khoa h c t ậ ẻ ư nh là cái riêng l , cái b ph n: khoa ế ọ ọ ự t h c (cái h c t nhiên (cái riêng) và tri ữ ạ ề chung) đ u t n t i khách quan, gi a ệ ữ ơ ớ chúng có m i quan h h u c v i nhau, i trong cái riêng và cái chung ch t n t ệ ự ồ ể ể thông qua cái riêng đ bi u hi n s t n ỉ ồ ạ ạ ủ i i c a mình. Còn cái riêng ch t n t t ệ ớ trong m i quan h v i cái chung, nghĩa ọ ồ ạ i m t cách là không có khoa h c t n t ố ụ ơ đ n thu n mà đ ph c v cu c s ng ế ớ ậ i đó chính nh n th c và c i t o th gi ể ọ ủ t h c. là quan đi m m c đích c a tri ế ẽ ượ ạ t h c n u i, s không có tri Ng c l ồ ạ ọ ự ư nh khoa h c t i và phát tri n.ể ậ ủ ắ ế ớ ớ ả ạ + G n nh n th c th gi i v i c i t o ủ ế ớ ế ắ ơ ả th gi t ờ ừ ế ọ ọ nhu h c Mác: tri t h c MLN ra đ i t ự ễ ầ c u th c ti n, nhu c u c a phong trào ủ ạ cách m ng c a giai c p công nhân và ở qu n chúng lao đ ng. Nó tr thành vũ ả khí lý lu n c a giai c p vô s n… trong quá trình nghiên c uứ ọ ự ễ ế ổ
ơ ở ủ ọ ố ệ ư ưở ng c a CNDT, h t t ữ ạ ả i nh ư ả s n ọ ạ + Là c s khoa h c ch ng l ưở h ng t xuyên t c nh ng phát minh khoa h c. ấ ả ể ủ ử ờ ị ố ượ c m i quan h ế ọ t h c và khoa h c t nhiên là c s c a s ể ấ ệ + Thông qua t ng k t kinh nghi m ễ ế ế ọ ể ự t t h c. Tri th c ti n mà phát tri n tri ộ ẫ ướ ỉ ạ ọ ạ ở ạ i ch đ o, h ng d n cu c i tr l h c l ổ ủ ấ đ u tranh c a giai c p vô s n mà b ứ ệ sung và phát tri n, mà làm tròn s m nh ủ c a mình. ố ọ ự Th c ti n phát tri n c a khoa h c và ế ọ t h c trong quá trình l ch s th i gian tri ệ ứ qua đã ch ng minh đ ọ ự ữ ế ậ m t thi t gi a tri ơ ở ủ ự ọ ự nhiên: khoa h c t ọ ự ế ọ ể nhiên t h c, khoa h c t phát tri n tri ứ ậ ộ ể càng phát tri n thì trình đ nh n th c ệ ữ Câu 2: Phân tích m i quan h gi a ế ọ nhiên? Rút t h c và khoa h c t tri
ế ớ ơ ắ ậ ụ ả ậ ộ ả ụ ể ậ ễ ữ ấ ươ ể ệ ố ố i, tri ươ ọ ự ng khoa h c t ả ạ ứ ự ế ề i v n đ cũng nh ỗ ế ọ t h c ng pháp nhiên ế ớ ư ủ ơ ứ ộ ượ ạ c l i càng cao. Ng th gi ị ế ớ i quan và ph trang b th gi ể ị ướ lu n đ đ nh h ậ ệ trong vi c nh n th c và c i t o th gi ế ọ ủ ề ệ ệ t h c duy v t bi n ể ự ế ữ ữ ố ố ủ ề ạ ấ ậ ậ ch ng đ i v i KHTN: (1,5 đi m) ẹ ế ứ ủ ạ ủ i.ớ 2. Vai trò c a tri ố ớ ứ ọ Tri ớ ấ ị ạ ậ ệ ế ủ ẫ ủ ộ ư ể ế ọ ế ọ ẩ ệ ự ả ậ t h c duy v t bi n ch ng đóng ụ ể ố ớ vai trò r t to l n đ i v i KHTN, c th : ươ ớ ế ng i quan và ph Trang b th gi ự ỉ ố ườ ậ pháp lu n d n đ ng ch l i cho s ở ể phát tri n c a KHTN (đã phân tích trên). trong suy nghĩ và chín ch n h n trong hành đ ng. Không nh ng th kh năng ư ả trình bày, di n gi ườ ề ủ ộ năng l c hành đ ng c a m i ng i đ u ầ ượ c nâng lên t m cao m i. Khi nghe và đ ớ ấ ứ ấ ế ti p xúc v i b t c v n đ gì chúng ta ề và đ u có cái nhìn khách quan, th c t ấ ế có suy xét, chính ki n c a mình, th y ở ượ c cái đúng, cái sai, cái hay, cái d … đ duy toàn Nói tóm l i, giúp ta có m t t ự ợ ắ di n, s c bén và phát tri n s h p tác ớ ệ ủ ố t h c v i các trong m i quan h c a tri nghành khoa h c khác… ẩ ữ ư ỉ ứ ứ ể ứ ế V n d ng PBC ph i v n d ng trong ặ ộ ỉ m t ch nh th h th ng quan đi m ch t ẻ ớ ch v i nhau, ch ng ph ng pháp siêu ả hình b o th , s c ng, giáo đi u, xem PBC nh là m t chìa khóa v n năng, ế nh ng nguyên lý tuy t đ i b t bi n, ắ ch ng nh ng nguyên lý ph nh n, c t xén, xuyên t c các nguyên lý c a PBC. ổ ủ ậ ể ố Ch ng quan đi m ph nh n tính ph ủ ọ ế ủ tn h c Mác, ph nh n tính bi n c a tri ằ ọ ế ọ t h c Mác cho r ng khoa h c c a tri ả ọ t h c Mác là s n ph m cá nhân, tri không ph n ánh đúng hi n th c KQ, ờ ỳ ự ế ọ do tri t h c Mác ch đúng cho th i k t ề ạ c nh tranh, còn ngày nay khi mà n n ờ tri th c ra đ i thì không còn phù kinh t ữ ợ h p và không đúng n a. ế ọ ẽ ư ể ẩ ự Đ a ra nh ng d báo thúc đ y KH ể phát tri n: t c là căn c vào tình hình ễ ự ủ ướ ng phát tri n c a th c ti n và xu h ặ ầ ữ ờ ạ ự th i đ i, d a trên nh ng yêu c u đ t ra ữ ự ễ ủ c a th c ti n, tri t h c s đ a ra nh ng ầ ặ ự d báo đ t ra yêu c u đ thúc đ y KH phát tri n.ể ễ ậ ụ ự Câu 3: Vì sao tri ế ọ ề ộ ể ự ị t h c MácLê Nin là ỉ ầ ủ ọ m t LL phát tri n vì: ự ậ Câu 4: Phân tích đ nh nghĩa v t ọ ủ ấ ủ ch t c a Lênin. Ý nghĩa khoa h c c a đ nh nghĩa? ị ộ ế ọ t h c Mác là m t ấ ể h c thuy t phát tri n. V n d ng v n ạ ộ đ này vào ho t đ ng th c ti n và ể phê phán các quan đi m sai trái. ế * Tri ể ờ ủ ị ấ ủ ộ ạ Làm cho KHTN phát tri n m t cách ủ ộ giác: là cho nhu c u khám ch đ ng t ụ phá, chinh ph c các đ nh cao c a khoa ứ ủ ộ ự ự ở ọ h c, c a tri th c th c s tr thành m t ộ ạ ủ ả ầ nhu c u n i t i c a b n thân KHTN. ọ ơ ở ệ ư ưở t i CNDT và h t ể ấ ng t ề ả ữ Là c s khoa h c đ đ u tranh ư ả ạ ố s n, ch ng l ọ ạ xuyên t c nh ng phát minh khoa h c. ủ ế ớ ọ ấ ế ủ ữ ắ ậ ơ ả ộ ậ ấ ươ ữ ế ọ ố ệ 3. Ý nghĩa c a vi c n m v ng m i t h c và KHTN: ệ quan h gi a tri ị ậ 1. Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin: ữ ấ Ph m trù v t ch t là m t trong nh ng ạ ph m trù c b n, n n t ng c a CNDV, ứ ự nó ch a đ ng n i dung th gi i quan và ph ng pháp lu n r t khái quát và sâu s c.ắ ể ọ ế ọ ủ ể ộ ế ữ ề Trong các h c thuy t h c tr ể ả ọ ướ ề ậ ổ ạ ể ừ ừ ậ ệ ự ủ đó xây d ng cho mình th ươ ấ ậ ậ ứ ứ ậ ữ ườ (1 đi m)ể ấ ắ N m v ng b n ch t ti n b , cách ủ ạ m ng và khoa h c c a các nguyên lý ế ọ ế ự t h c, t tri ậ ớ ng pháp lu n i quan duy v t và ph gi ệ ậ duy v t bi n ch ng trong nh n th c và hành đ ng.ộ ủ ộ ự ế ừ ủ S ra đ i c a PBC là s k th a c a ử ế ị ử ự ổ PBC trong l ch s , s t ng k t l ch s ị ậ ọ ộ ộ xã h i, trình đ khoa h c vì v y nó b ở ề ề ớ ạ ữ i h n b i nh ng ti n đ đó, cho nên gi ặ ủ ể ự t y u đ t s phát tri n c a khoa h c t ừ ỏ ả ra và đòi h i b n thân nó không ng ng ổ b sung và phát tri n. Quá trình phát tri n c a PBC cũng ộ ậ ộ ứ ch ng minh PBC là m t m t lý lu n ờ ổ ạ ậ PBC duy v t th i c đ i, phát tri n t ậ PBC duy tâm c a Hê ghen, PBC duy v t ủ c a Mác. Lê nin là ng ị ụ ệ ậ ổ ủ Nh n rõ vai trò c a tri ọ ọ ọ ử ủ ờ ạ ề ấ ớ ự ễ ự ổ ừ ế ọ ữ ườ ư ầ ố ậ ấ ắ i hoàn thành xu t s c ệ ả ử nhi m v mà l ch s giao phó là b o v nguyên lý c a PBC và b sung vào PBC ủ trong th i đ i m i: M i nguyên lý c a ễ ứ ố PBC đ u l y th c ti n làm căn c cu i ậ ạ i luôn luôn v n cùng, mà th c ti n l ể ộ đ ng, bi n đ i, phát tri n không ng ng. ụ * V n d ng nguyên lý này c Mác ạ có nhi u quan đi m khác nhau v ph m trù này… Các nhà duy v t c đ i quan ấ ả ni m v t ch t mang tính tr c quan c m ồ ế ọ ấ tính và vì th h đã đ ng nh t v t ch t ơ ể ụ ể ậ ớ v i nh ng v t th c th , coi đó là c ạ ặ ự ồ ở ầ s đ u tiên c a s t n t i. Ho c các ọ ự ế ọ t h c và khoa h c t nhiên do nhà tri ể ứ ậ ệ không hi u phép bi n ch ng duy v t đã ấ ớ ặ ấ ậ ồ ho c đ ng nh t v t ch t v i nguyên t ấ ớ ộ ộ ố ượ ậ ng m t thu c v t ch t v i kh i l ể ậ ổ ế ủ tính ph bi n c a các v t th . ế ế ỷ ậ ể ọ ọ ấ ạ ố ậ ượ phên phán các quan đi m đ i l p: ả ữ Ph i n m v ng cho đ ữ ể ủ ả ắ ạ ừ ệ ắ ố ặ ạ ả ữ ệ ụ ệ ẽ ữ ớ ợ ọ ữ ệ ạ ạ ể ị ụ ể ng v c th . ế ọ ố ớ ủ t h c đ i v i ứ ạ m i giai đo n c a quá trình nghiên c u ề ấ ọ ừ ệ vi c ch n đ khoa h c (Xu t phát t ứ ươ ọ tài, ch n ph ng pháp nghiên c u, đánh ấ ề ả ế giá k t qu ,…). Đi u này r t quan ố ớ i làm công tác tr ng đ i v i nh ng ng ọ ấ ọ ứ nghiên c u khoa h c và nh t là các h c ầ ướ c đ u làm quen viên sinh viên đang b ọ ứ ớ v i công tác nghiên c u khoa h c. ữ T vi c n m v ng m i quan h này ẽ ế s ti n hành h p tác ch t ch gi a các ế nghành khoa h c, gi a KHTN v i tri t h c.ọ ả ấ ậ ệ ể ọ ậ ể ổ Nh n th y đ ụ ậ ấ c b n ch t ể ậ cáh m ng, tinh hoa c a PBC đ v n ụ ề d ng linh ho t sáng t o vào nh ng đi u ụ ệ ki n c th , hoàn c nh, nhi m v , ươ c ừ Ph i không ng ng h c t p, không ộ ừ ng ng b sung và phát tri n các n i ủ dung c a PBC. ứ ụ ổ ủ ế Nh ng đ n cu i th k XIX, đ u th ữ ỷ k XX, v t lý h c đã có nh ng phát i cho con minh r t quan tr ng đem l ắ ớ ế ườ t m i và sâu s c i nh ng hi u bi ng ế ớ ậ ư ấ ủ ề ấ v c u trúc c a th gi i v t ch t, (nh ệ ượ ơ phát hi n ra tia R nghen, hi n t ng ệ ử ,…). Chính các phóng x , tìm ra đi n t ọ ế ị t phát minh quan tr ng này b các nhà tri ọ ậ ằ ợ ụ i d ng đ cho r ng “V t h c duy tâm l ộ ư ế ấ ấ ch t tiêu tan m t” và nh th toàn b ề ả n n t ng c a CNDV s p đ hoàn toàn. ạ ế ọ ữ ề ả ấ ạ ứ ượ c CNDV bi n ch ng ậ ứ là công c nh n th c vĩ đ i. Đúng v y, ỗ t h c m i chúng sau khi nghiên c u tri ơ ta đ u c m th y mình ch ng ch c h n
ộ ấ ủ ệ ọ ự ơ ở ạ ầ ấ ấ ề ậ ấ ấ ộ ổ nghĩa đ y đ nh t, toàn di n nh t, sâu ắ s c nh t và r ng nh t v v t ch t. (3 đi m)ể ộ ắ ệ ố ừ ồ ộ ấ ế c phát tri n đ n m t c u trúc ấ ch c cao nh t là b não t có t ườ i ạ ị ọ ị ậ i". ạ ườ ự ế ớ ậ não, hay nói khác đi YT có ngu n g c t ượ ể VC đ ứ ệ ặ ộ đ c bi ắ ớ ộ ườ con ng i "YT g n v i b óc con ng ệ ở ấ ỉ và ch xu t hi n ố ồ ờ ủ ự ộ ấ ậ ế ọ t h c dùng đ ượ c đem l ả i trong c m giác, đ con ng ế ộ + Ngu n g c xã h i tr c ti p quy t ị đ nh s ra đ i c a YT đó là lao đ ng và ngôn ng .ữ ộ * Lao đ ng là nhân t ồ ạ ủ ậ ọ ộ ấ i không l ố ế ể chuy n bi n ạ ườ i, LĐ sáng t o i khách quan đ ườ ủ ả ả ủ ượ con v ra con ng n thành con ng i.ườ ậ ị ắ Trên c s phân tích m t cách sâu s c ộ cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên và phê phán CNDT, Lênin đã đ a raư m t đ nh nghĩa toàn di n, sâu s c và ậ ề khoa h c v ph m trù v t ch t: “V t ể ấ ộ ch t là m t ph m trù tri ạ ỉ ự ạ i ch th c t ượ c cho con ng ả ạ i, c m giác c a chúng ta sao chép l ệ ụ ạ ch p l i, ph n ánh và t n t ộ thu c vào c m giác”. ấ ủ 2. Phân tích đ nh nghĩa v t ch t c a ố Ch ng l Lênin: ậ ứ ế ụ ượ PH PH ả ầ ể ấ ậ ộ ế ấ ườ b n ch t đ con ng ứ ậ ủ ạ i thuy t “b t kh tri lu n” ph ả ệ ộ * Quá trình lao đ ng đã hoàn thi n ậ ƯƠ ứ NG PHÁP nh n th c, ƯƠ ườ ủ NG PHÁP c a con ng i. ự ậ ự ậ * LĐ tác đ ng vào s v t làm s v t ậ ể ộ ả ộ i nh n b c l ứ t hc và c i t o nó.
ươ * Ngôn ng là tín hi u VC mang YT ể ộ ổ ủ ạ ấ ể ư i. ươ ữ ả ạ ữ ệ ể ệ là ph ng ti n đ khái quát hóa YT đ ệ ự ồ ạ ể bi u hi n s t n t ữ * Ngôn ng là ph ộ ứ ệ ụ ậ ấ i xã h i, t n t ộ ỉ ầ ệ ứ ộ ự ẳ ố ồ ủ ớ ươ ượ ự ấ ệ ố ấ ồ ế ố
ị ươ ả ự ề i v t ch t. ấ ủ ậ i quan và ph ộ ộ ậ ộ ọ ặ ủ ặ ng ti n đ l u tr tri th c trong kho tàng trí t ê ngày nay. ủ ấ * Ý th c ch xu t hi n khi có đ y đ ồ ả c ngu n g c TN và XH trong đó ngu n ế ố g c XH đóng vai trò tr c ti p quy t ị ờ ủ đ nh s ra đ i c a YT, ngu n g c TN là ề ti n đ , n n t ng ứ B n ch t c a ý th c: là s ph n ánh tích c c sáng t o TGKQ vào b óc con ng ữ ủ ự ả ự ạ ộ ấ ả ớ ạ ồ ạ ạ ư ậ ướ ả ơ ở ự ạ ộ ủ ả ế ầ ứ ậ ủ ọ ạ 3. Ý nghĩa khoa h c và cách m ng c a ị ấ ủ đ nh nghĩa: Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê ế ớ ươ ng i quan và ph nin có ý nghĩa th gi ứ ố ắ pháp lu n sâu s c đ i v i nh n th c ả ễ ự i khoa h c và th c ti n, vì: Nó đã gi ọ ầ ặ ủ đáp m t cách đ y đ , khoa h c hai m t ế ọ ề ơ ả ự ủ t h c d a c a v n đ c b n c a tri ể ứ ệ trên quan đi m c a CNDV bi n ch ng. ủ ể ạ i các quan đi m sai trái c a ắ ủ CNDT khách quan và ch quan, kh c ủ c các thi u sót c a CNDV siêu ph c đ ậ ể ụ ể hình quy v t ch t vào v t th c th . ủ ả ấ ố Ch ng l ậ ậ nh n kh năng nh n th c c a con i.ườ ng ị Đ nh nghĩa đó đã làm rõ tính khái ậ ế quát, tính ph bi n c a ph m trù v t ả ạ ch t, bao quát c d ng v t ch t trong ộ ồ ạ ồ ạ i bên xã h i đó là t n t ứ ụ ngoài không ph thu c vào ý th c xã ắ ủ ị ộ đúng đ n c a h i. Kh ng đ nh s ủ ạ ậ nguyên lý v tính vô t n, vô h n c a ế ớ ậ th gi ị Đ nh nghĩa v t ch t c a Lênin đã ị ế ớ ng pháp trang b th gi ọ ọ lu n khoa h c cho các nghành khoa h c ứ ế ớ ậ ấ i v t ch t, tìm đi sâu nghiên c u th gi ế ấ ộ ữ ớ ra nh ng k t c u m i, nh ng thu c tính ữ ủ ậ ậ ớ m i và nh ng quy lu t v n đ ng c a ể ậ v t ch t đ làm phong phú thêm kho ứ ờ ủ tàng tri th c c a nhân lo i. Đ ng th i ị ể ự ng cho s phát tri n có vai trò đ nh h ượ ự ọ ứ ậ ủ c a nh n th c khoa h c, tránh đ c s ọ ậ ự ươ trong v t lý h c kh ng ho ng t ng t ế ỷ ố vào cu i th ky XIX và đ u th k XX. ấ ệ ng l ồ ả ộ ậ ạ ả ạ ứ ố ủ ề ậ ộ ễ ả ậ ọ ự ồ ạ ộ ả ố ả ẩ i là s n ph m ị nhiên và l ch ố ồ c ngu n g c ả ườ ự ặ ả Câu 5: Phân tích ngu n g c và b n ứ ấ ủ ch t c a ý th c, Vai trò c a ý th c ự ễ . ạ ộ trong ho t đ ng th c ti n ườ ứ ủ Ý th c c a con ng ể ự ủ c a quá trình phát tri n t ượ ể ắ ậ ử s XH do v y đ n m đ ủ c a YT chúng ta ph i xem xét trên c hai m t đó là TN và XH. ệ ố ọ ườ ủ ệ ấ ệ ấ ấ i khách quan này con ng ườ i ủ ứ ượ c. ự ề ề ả ấ ủ ả ự ạ i.ườ ộ + N i dung c a YT là s ph n ánh ệ ự hi n th c KQ. ả + Ph n ánh YT khác v i ph n ánh ả khác là ph n ánh sáng t o, vì nó ph n ầ ễ ánh trên c s th c ti n và do yêu c u ự ễ ủ c a ho t đ ng th c ti n. ứ ủ Vai trò c a tri th c: ể ề ơ ở + Trên c s nh n th c đúng đ đ ra ố ể ườ ủ ươ ng, bi n pháp ki m đ i, ch tr ự ễ ủ ạ ộ ỉ ạ tra, ch đ o ho t đ ng th c ti n c a con ườ ệ ạ ự ệ ng i hi u i, c i t o hi n th c đem l ả qu cao. ấ ả ự + Ph i tôn tr ng th c ti n và xu t ừ ệ hi n th c KQ, phát huy năng phát t ự ộ ủ đ ng CQ c a YT trong ho t đ ng th c ể ễ ti n. Ch ng quan đi m CQ duy ý chí đó là c ng đi u hóa và tuy t đ i hóa vai trò c a YT l y nguy n v ng ý chí thay ậ cho ĐK và quy lu t KQ b t ch p quy lu t.ậ ệ ị ắ ố ế ấ ầ ộ ủ ữ ậ ứ ủ ả ả ứ ủ ệ ệ Câu 6: Phân tích m i quan h bi n ậ ấ ứ ch ng gi a v t ch t và ý th c. V n ế ố ự ồ ả + Ngu n g c t nhiên: Đó là k t qu ự ể ủ ớ ự c a s phát tri n lâu dài c a gi i t ườ ớ ấ ớ i v i i khi xu t hi n con ng nhiên t ạ ớ ộ b óc có k t c u tinh vi g n v i ho t ộ đ ng sinh lý th n kinh c a b óc con ộ ườ ng i làm ch c năng ph n nh c a b ứ ấ ị Khi nghiên c u đ nh nghĩa v t ch t ủ c a Lênin chúng ta c n ph i hi u và ơ ả ượ ắ c 3 ý c b n sau: n m đ ạ ậ ộ ấ ế ọ t h c: V t ch t là m t ph m trù tri ấ ỏ ậ ị khi đ nh nghĩa v t ch t Lênin đòi h i ấ ớ ậ ệ ả ầ t v t ch t v i tính c n ph i phân bi ớ ế ọ ạ t h c v i các cách là m t ph m trù tri ố ượ ề ủ ệ khái ni m c a KHTN v các đ i t ng, ộ ế ấ ự ậ ụ ể ở s v t c th các trình đ k t c u và ứ ổ ch c khác nhau và các thu c tính t ứ ậ ng ng c a chúng. V t khác nhau t ộ ể ấ ở đây đ ch t c hi u v i nghĩa là m t ạ ộ ph m trù r ng nh t trong h th ng các ạ ph m trù. ậ Trong đ nh nghĩa chúng ta cũng nh n ấ th y có hai m t c a m t thu c tính mà ấ ủ Lênin g i là “đ c tính” duy nh t c a ấ ậ v t ch t đó là: ấ ậ i khách quan + V t ch t là “th c t ả ạ ườ ượ i trong c m đ i cho con ng c đem l ộ ệ ồ giác… và t n t thu c vào i không l ậ ể ả c m giác”. Nh v y, chúng ta hi u v t ấ ả ự ạ ấ i khách quan, là t ch t là th c t t c ệ ữ ồ ạ i bên ngoài và không l nh ng gì t n t ứ ộ ủ ả thu c vào c m giác, ý th c c a con ạ ồ ữ ườ i bên ng i. T t c nh ng gì t n t ớ ả ứ ớ ngoài và đ c l p v i ý th c, v i c m ả i cho chúng ta trong c m giác, và đem l ấ ứ giác, trong ý th c đ u là v t ch t. ườ ể ệ ậ Thu c tính này đã th hi n l p tr ng ứ ướ ấ ủ c a CNDV: v t ch t có tr c, ý th c có ố ấ ậ sau, v t ch t là ngu n g c khách quan ứ ứ ủ ả c a c m giác, ý th c; c m giác, ý th c ủ ệ ả c a con ng i là s ph n ánh hi n ự th c khách quan. ự ạ + Th c t ậ ể có th nh n th c đ ậ ạ ấ ủ i: Đ nh nghĩa v t ch t c a Lê Tóm l ấ ặ ủ ề ả nin đã bao quát c hai m t c a v n đ ườ ậ ọ ế ơ ả ng c b n c a tri t h c trên l p tr ị ệ ủ c a CNDV bi n ch ng. Đây là đ nh
ả ứ ế ị ả ổ ủ ớ ộ ủ ụ ố ệ ứ ộ ộ ậ ừ ậ ươ ng pháp lu n rút ra t d ng ph ủ ệ m i quan h này, phê phán b nh ch ả quan duýy chí trong cán b đ ng ệ viên hi n nay? ể ệ ễ ứ ệ ậ ấ 1. Khái ni m v t ch t và ý th c: (0,5 ộ ứ ố ng l đi m)ể ươ ừ ấ ấ ớ + Kh năng khách quan: Phát huy tính năng đ ng ch quan ủ c a ý th c: ả ứ + Năng đ ng trong nh n th c: ph i ự ề ừ ậ nh n th c đúng th c ti n, t đó đ ra ệ ủ ươ ườ ng, bi n pháp đúng i, ch tr đ ổ ứ ộ ọ và khoa h c. + Năng đ ng trong t ch c ạ th c ti n cách m ng… ố ể ọ ấ ộ ỉ ự ạ ườ
ệ ụ ộ ủ ậ ặ ự ệ ệ ở ạ ậ ấ ộ ậ ươ ng ồ i v t ch t, bao g m ủ ệ ệ ắ ự ế ứ Quy t đ nh s bi n đ i c a ý th c: ự ế ệ i hi n th c ý th c ph n ánh th gi ấ ả ế ớ ậ khách quan, th gi i v t ch t, b n thân ự ế nó không th gây ra s bi n đôitrong ế ớ ậ ư ự ờ ố i v t đ i s ng hi n th c. Nh ng th gi ậ ổ ế ấ ch t thì luôn v n đ ng và bi n đ i ứ ộ ậ không ng ng (v n đ ng là ph ng th c ậ ồ ạ ủ ậ i c a v t ch t), vì v y khi nó thay t n t ứ ẫ ổ đ i d n t i làm cho ý th c cũng thay ổ đ i theo. ứ * ý th c cũng có tính đ c l p t ộ ố đ i, tác đ ng tr l ề các v n đ sau: ứ ấ ố ứ ự ễ ấ ấ Đ u tranh ch ng m i bi u hi n b t ấ ch p quy lu t khách quan, th đ ng, tiêu c c. Đ c bi t là b nh ch quan, duy ý chí.(Phân tích nguyên nhân và ụ bi n pháp kh c ph c b nh ch quan duy ý chí). ữ ả ặ ồ ư ưở t ề ứ ộ ơ ả ố ả ộ ế ứ ố ượ ủ ủ ạ ộ ữ ấ ậ ứ ứ ặ ươ ng t ệ ự nh ứ ố ậ Câu 7: Trình bày đ i t ng và ữ nh ng n i dung c b n c a phép ậ ệ bi n ch ng duy v t. Vai trò c a phép ậ ố ớ ệ bi n ch ng đ i v i quá trình nh n th c?ứ ố ấ ấ ộ ớ ộ ấ ị ấ ố ớ ấ ậ ủ ệ ứ ứ ở ạ l ướ ứ ậ ứ ứ ộ ế i th gi ứ ậ ẽ ứ ấ ậ ậ ữ ể ế ớ ậ ấ ữ i quan duy v t và ph ệ ậ ừ ộ ậ ự ị ị ệ ự ứ ượ ế ớ ậ ạ c l ứ ể i không th xu t phát t ạ ậ ườ ấ ỉ ậ ủ ể ự ứ ỉ ự ạ ố ế ớ ự ậ ộ duy”. Vì v y: ệ ươ ứ + Ph ủ ễ ủ ế ứ ạ ộ ứ ườ ế ph ủ ự ộ nhiên, xã h i và t ch ứ Phép bi n ch ng duy v t là m t trong ệ ơ ả 3 hình th c c b n c a phép bi n ấ ch ng( Phép BC ch t phác, duy tâm và ơ ự ố ậ duy v t). Nó là s th ng nh t h u c ươ gi a th gi ng ứ pháp lu n bi n ch ng, theo đ nh nghĩa ứ ủ c a Ăngghen thì: “Phép bi n ch ng ọ ẳ ề ch ng qua ch là môn khoa h c v ự ậ ế ổ ữ nh ng quy lu t ph bi n c a s v n ủ ể ủ ự ộ nhiên, c a xã đ ng và phát tri n c a t ậ ủ ư ườ ộ i và c a t h i laòi ng ứ ủ ố ượ ng c a phép bi n ch ng 1. Đ i t ữ ậ ứ ậ duy v t: Nghiên c u nh ng quy lu t ổ ộ ấ ủ ự ậ chung nh t c a s v n đ ng, bi n đ i ư ể và phát tri n c a t duy. ể ủ ươ i. Ch tr ị ủ ử ọ ợ cũng là s ự ệ ị ử ế ọ ể ệ 2. L ch s phát tri n c a phép bi n ờ ừ ứ ứ ờ ổ ạ t h c đã ả ậ ườ ắ ự ễ ộ ậ ả ự ứ ể ơ ứ ấ ch ng: phép bi n ch ng đã ra đ i t th i c đ i, trong l ch s tri hình thành nên 3 hình th c , đó là: ứ ứ ể ể ả ả ờ ố ườ ạ ậ ậ * V t ch t: “V t ch t là m t ph m ể ế ọ trù tri i khách t h c dùng đ ch th c t ạ ượ quan đ i cho con ng i trong c đem l ả ượ ủ ả c c m giác c a chúng ta c m giác, đ ồ ả ụ ạ ạ i, ch p l sao chép l i, ph n ánh và t n ộ ệ ạ thu c vào c m giác”. i không l t ủ ầ ứ * ý th c: ý th c là m t tinh th n c a ờ ố ộ đ i s ng xã h i, bao g m nh ng quan ả ữ ể ng cùng nh ng tình c m, đi m, t ả ừ ạ tâm tr ng, truy n th ng,…n y sinh t ồ ạ ồ ạ t n t i xã i xã h i và ph n ánh t n t ộ h i trong nh ng giai đo n nh t đ nh. ệ ữ 2. M i quan h gi a v t ch t và ý ứ th c: V t ch t và ý th c có m i quan ệ ệ h th ng nh t bi n ch ng v i nhau. ệ ố Trong m i quan h đó, v t ch t là cái ế ị c, quy t đ nh ý th c, ý th c là có tr ụ ộ cái có sau, ph thu c vào v t ch t, do ậ ậ ế ị ấ v t ch t quy t đ nh. Khi th a nh n v t ấ ồ ạ ớ ch t t n t i bên ngoài và đ c l p v i ý ậ ế ứ th c, quy t đ nh ý th c, thì s nh n ừ ấ ế ớ ứ th c th gi ý ả ứ ủ th c c a con ng i, mà ph i xu t phát ư ừ ế ớ i khách quan. Nh ng ý th c có t th gi ộ ậ ươ ng đ i, có vai trò tác tính đ c l p t ố ở ạ ộ i đ i v i s v n đ ng và đ ng tr l ế ớ ậ ấ ể ủ i v t ch t. phát tri n c a th gi ứ ị ế ấ ậ *V t ch t quy t đ nh ý th c trên 3 ươ ệ ng di n: ả ủ ế ị ộ Quy t đ nh n i dung ph n ánh c a ý ự ứ ứ ờ ở th c: b i vì ý th c bao gi ấ ế ớ ậ ả i v t ch t và s sáng ph n ánh th gi ả ạ ự ứ ạ ủ t o c a ý th c là s sáng t o trong ph n ổ ủ ự ánh và theo khuôn kh c a s ph n ánh. ữ thân ý th c không th gây H n n a, t ệ ổ ự ế ra s bi n đ i nào trong đ i s ng hi n th c.ự ờ ủ ạ ữ c nh ng ph ố ố ế ờ ể ả ủ ầ ế ị ồ ế ị ứ ự ễ ố ế ệ ề ế ứ ệ ả ệ ủ ủ ộ ọ ị ị ữ ệ ữ ậ ấ M i quan h gi a ý th c và v t ch t ươ ệ ố ừ ừ v a có tính tuy t đ i, v a có tính t ng ấ ậ ố đ i. Nghĩa là, v t ch t luôn là cái có ướ ư ị c và quy t đ nh ý th c, nh ng tr ở ượ ạ i ý th c cũng có tác đ ng tr ng c l ạ ố ớ ậ ố i đ i v i v t ch t. M i quan h này l ư ề ộ xét v m t m t nào đó t ố ả ệ m i quan h nhân qu . ý th c có tính năng đ ng to l n, tác ấ ế ớ ậ ộ i v t ch t theo hai đ ng tr ả ự ề chi u: ý th c tích c c, ti n b , ph n ánh đúng quy lu t khách quan s thúc ỉ ấ ẩ i v t ch t phát tri n và ch đ y th gi ễ ự ộ ạ đ o ho t đ ng th c ti n thành công. ậ ạ i, ý th c tiêu c c, l c h u, Ng ả không ph n ánh đúng quy lu t khách ẽ qua thì s kìm hãm s phát tri n, tuy ờ nhiên s kìm hãm này ch là t m th i, ả ấ không ph i b t bi n. ả ng th c ph n ánh c a ý th c là ự thông qua h t đ ng th c ti n c a con ạ ầ i, bi n s c m nh tinh th n thành ng ỗ ệ ở ấ ạ ứ s c m nh v t ch t, mà bi u hi n ố ề ng chính đ ra các đ ng l ớ sách đúng đ n, khoa h c và phù h p v i tình hình th c ti n. ủ ẩ ự + S tác đ ng c a ý th c đ thúc đ y ấ ớ ế i v t ch t phát tri n ph i có th gi ứ ệ ề đi u ki n: ý th c ph i ph n ánh đúng ậ ườ ự ệ i v n hi n th c khách quan, con ng ụ ộ ự ứ d ng tri th c đó vào ho t đ ng th c ươ ượ ễ ố ề ti n, đ ra đ i ng án t ự ễ ạ ộ ỉ ạ ư u ch đ o ho t đ ng th c ti n. ể ả ậ ươ ng pháp lu n đ gi 3. ý nghĩa ph i ệ ữ ố quy t m i quan h gi a khách quan và ệ ch quan, phê phán b nh ch quan duy ươ ng pháp lu n: ý chí. * ý nghĩa ph ấ Tôn tr ng và xu t phát t ậ ừ ự ế th c t ệ ẩ ể ọ khách quan: ộ ệ ượ ồ Quy t đ nh ngu n g c ra đ i c a ý ứ ọ ự th c: ngu n g c tr c ti p và quan tr ng ể ự ấ nh t quy t đ nh s ra đ i và phát tri n ủ ộ c a ý th c là lao đ ng, là th c ti n xã ự ự ộ h i. ý th c là s ph n ánh hi n th c ườ khách quan vào trong b óc con ng i ộ thông qua lao đ ng, ngôn ng và các quan h xã h i. ý th c là s n ph m xã ộ ộ h i, là m t hi n t ả ứ ộ ng xã h i. ệ ệ ướ ế ề ứ ứ ế ọ ổ ể ứ ơ ệ Phép bi n ch ng ch t phác, ngây th ệ ạ ờ ổ ạ th i c đ i: đ i di n cho tr ng phái ộ ự ậ này là Hêraclít đã coi s v n đ ng và ủ ư ố ế ớ phát tri n c a th gi i gi ng nh dòng ộ ch y c a m t dòng sông. Ngoài ý nghĩa ạ i các quan vô th n, nó còn ch ng l ớ ni m tôn giáo v th gi i, tuy nhiên ấ ứ phép bi n ch ng ch t phác này ít có giá tr khoa h c, sau này đã b phép siêu hình ủ ị ph đ nh. Phép bi n ch ng duy tâm: đi n hình là phép bi n ch ng duy tâm khách quan ế ủ c a Hêghen(tri t h c c đi n Đ c, th ậ ệ + Tr c h t là đi u ki n khách quan: + Quy lu t khách quan:
ẩ ạ ộ ổ ậ ể ỉ ị ậ ệ ữ ả ể ấ ế ớ ế ớ ế t Nam hi n nay. ọ ế Vi ậ ộ ướ ớ ự i t ự ắ ướ ng XHCN. ầ ế ộ ề ặ ả ủ ắ ứ ệ ẩ ắ ủ ự ậ ằ ệ ứ ủ ủ ệ ề ư ề ấ ể Câu 8: Trình bày tính cách m ng và ọ ủ ứ ệ tính khoa h c c a phép bi n ch ng ể ề ụ ậ duy v t. V n d ng v n đ này đ i và công xem xét tính hình th gi ộ ổ ớ ở ệ ệ cu c đ i m i PBC duy v t trong tri t h c Mác ứ ả ả ấ ch a đ ng b n ch t CM&KH , b n ộ ạ ấ i ch t CM&KH là hai thu c tính n i t ắ ẽ ớ ủ c a PBC và nó g n bó ch t ch v i ượ ờ nhau không tách r i CM&KH và ng c ạ ở ượ ạ c l i. l ệ ả ầ ế ữ ạ ướ ả ng thu n n i b t ph n ánh hai xu h ế ể phát tri n CNTB đó là phát tri n kinh t ướ ng XHCN và phát TBCN theo đ nh h ấ ỏ ấ ề ả tri n n n s n xu t nh đi lên s n xu t ợ ướ ớ i ta ng 1 th ng l l n TBCN, n u xu h ữ ữ ế v ng XHCN, n u xu h gi ng hai ẽ ệ ắ ợ i ta s ch ch h th ng l ứ ề nhi u thành ph n ch a + Kinh t ậ ẩ ự đ ng nhi u mâu thu n, th m chí có mâu ủ ư thu n gay g t, nh ng chính sách c a ỗ ể chúng ta là phát tri n ti m năng c a m i ỉ ế ầ thành ph n kinh t , nh ng có đi u ch nh ố ậ ợ i ích đ i l p nhau. và h n ch nh ng l ộ nh ng n i dung sau: ọ ậ ậ ấ ậ ữ ứ ậ ế ọ ng mà m i cái đ u t n t ượ ậ ng pháp lu n? ổ
ộ ị ự ế
ủ ứ ệ ỷ ườ ầ i đ u tiên có k XIX). Hêghen là ng ươ ố ự công xây d ng m t cách t ng đ i hoàn ệ ớ ệ ố ứ ch nh phép bi n ch ng v i h th ng các ậ ạ khái ni m, ph m trù và nh ng quy lu t ơ ả i quan duy tâm c b n. Song do th gi ệ ướ ệ ố coi “ý ni m tuy t đ i” là cái có tr c ỉ ế ớ nhiên và xã h i ch là i, gi th gi ệ ủ ệ ể bi u hi n ra bên ngoài c a “ý ni m ệ ố tuy t đ i” nên Hêghen đã m c ph i sai ầ l m khi cho r ng bi n ch ng c a ý ệ ni m sinh ra bi n ch ng c a s v t. Do ứ đó, phép bi n ch ng c a Hêghen là ứ ệ bi n ch ng duy tâm khách quan, th n bí, ệ ể ế ế t đ và thi u khoa h c. thi u tri ệ Phép bi n ch ng duy v t: do Mác và Ăngghen sáng l p vào gi a th ky XIX ơ ữ ể và đ c Lênin phát tri n h n n a vào ế ỷ ầ ạ đ u th k XX đã đem l i cho phép ệ ứ ứ bi n ch ng m t hình th c hoàn toàn ể ớ ề ấ m i v ch t. (1,5 đi m) ộ 3. N i dung c a phép bi n ch ng duy ộ ủ ườ ế ự ố ộ v t:ậ ồ ề ổ ế ệ ứ ự ướ ể ắ ắ ớ ự ễ ủ Câu 9: Th c ti n là gì? Vai trò c a ậ ớ ố ễ ự th c ti n đ i v i quá trình nh n ươ ứ th c, ý nghĩa ph ự ễ 1. Đ nh nghĩa th c ti n: ễ ỉ ọ ạ t h c ch Th c ti n là ph m trù tri ộ ấ ấ ậ ạ ộ toàn b ho t đ ng v t ch t có tính ch t ế ử ị l ch s – xã h i c a con ng i làm bi n ổ ự nhiên và xã h i. đ i t ị Phân tích đ nh nghĩa: ễ ị Khi nghiên c u đ nh nghĩa th c ti n ộ ố ộ ể ầ c n n m ch c và hi u rõ m t s n i dung sau: ủ ơ ứ ữ ậ ơ ả ữ nh ng thay đ i v ng b o th , s c ng đ ấ i b i đã CM thì là KH và ng B n ch t CM&KH bi u hi n trong ữ ự ừ + PBC duy v t không th a nh n s ệ ự ậ ủ ế ấ nh t thành b t bi n c a s v t hi n ậ ề ồ ạ ượ i trong V n t ộ ộ ể ế đ ng, bi n đ i và phát tri n m t cách ổ ế ph bi n. ố ủ ự ậ ồ + Nguyên nhân ngu n g c c a s v n ổ ằ ở ự ậ ộ bên trong s v t đ ng, bi n đ i n m ữ ẳ ố ấ kh ng đó là s th ng nh t gi a nhân t ủ ố ố ổ ị ị ph đ nh, nhân t đ nh và nhân t ph ệ ướ ị ng duy trì cái hi n có, đ nh có xu h ủ ẳ ị ố nhân t kh ng đ nh có xu h ng ph ể ơ ị đ nh chuy n sang cái m i cao h n, ề ả ư ưở ữ nh ng t t ớ ả trái v i b n ch t này. ậ ậ ổ ề ủ ị ớ ạ ữ ậ ữ ự + PBC duy v t mang tính phê phán ấ ạ ớ cách m ng thông qua đ u tranh v i ủ ố ậ ả ậ ế ố ạ l c h u, b o th đ i l p nh ng y u t ế ể và phát tri n ti n lên. ạ ộ ạ ữ ậ ơ ở ộ ế ả ạ ệ ượ ấ ấ i gi a ch th ể ớ ủ ổ ế ự ộ ả ạ ể ả ứ ể ế ộ ộ ố G m 2 nguyên lý(nguyên lý v m i ề ự liên h ph bi n và nguyên lý v s ậ phát tri n), 3 quy lu t c b n(quy lu t ấ ố ặ ấ th ng nh t và đ u tranh gi a các m t ổ ề ậ ừ ố ậ ® i l p, quy lu t t ế ẫ ấ ữ ượ ng d n đ n nh ng thay đ i v ch t l ủ ạ ượ và ng i, quy lu t ph đ nh c a c l ặ ủ ị ph đ nh) và 6 c p ph m trù v i tính ơ cách là nh ng quy lu t không c ả b n(cái chung và cái riêng; n i dung và ả ả ứ hình th c; nguyên nhân và k t qu ; b n ẫ ch t và hi n t t nhien và ng u ng; t ệ nhiên; kh năng và hi n th c). (2 đi m) ủ 4. Vai trò c a phép bi n ch ng duy ậ ố ớ ườ v t đ i v i ng ự Xây d ng ph ự ạ ộ ạ ộ ễ + Ho t đ ng th c ti n là ho t đ ng ạ ấ ủ ữ ỉ ườ ậ v t ch t c a con ng i: ch nh ng ho t ấ ủ ộ ớ ườ ậ đ ng v t ch t c a con ng i m i là ự ễ ạ ộ ho t đ ng th c ti n. ễ ấ ủ ả + B n ch t c a ho t đ ng th c ti n ủ ể ộ ự đó là s tác đ ng qua l ể và khách th , trong đó ch th v i tính ủ tích c c c a mình làm bi n đ i khách ỉ ế ể th . Trong quá trình này không ch bi n ổ ổ đ i khách th , mà còn làm bi n đ i ủ ể ngay c b n thân ch th . ễ ự ạ ấ ạ ự + PBC duy v t là c s xây d ng ế ề ế ni m tin ý chí quy t tâm c i t o th ớ i, c i t o xã h i trong quá trình ngiên gi ậ ậ ứ c u KH, PBC duy v t là vũ khí lý lu n ể ấ ắ ế ắ s c bén đ chi n th ng trong cu c đ u ứ ệ tranh ý th c h . ậ ụ * V n d ng xem xét tình hình th gi ế ớ i ả ả ộ ể ơ ả ứ ệ Ho t đ ng th c ti n r t đa d ng, song có th có 3 hình th c c b n sau đây: ậ ế ớ ị ắ ộ ạ ộ ổ và công cu c đ i m i ụ ả ặ ạ ệ t Nam: ậ ứ ộ ế CNTB c m t h n ch và ti n b . ử ự ệ i cán b KHKTQS: ả ươ i ng pháp xem xét gi ể quy t v i quan đi m: khách quan, toàn ừ ể ử ụ ể di n, l ch s , c th và phát tri n. T ừ ượ ụ đó kh c ph c cách xem xét tr u t ng, ị chung chung, phi l ch s , siêu hình. ấ ấ ữ ự ớ ở Vi ể + V n d ng PBC đ nh th c đúng ế + Đánh giá nh ng thành t u và sai ậ ầ ế ị ầ l m c a CNXH. ươ ủ ặ ề + M t dù CM XHCN đang ệ ệ ể ủ ệ ng pháp trên, ặ ượ c, m t ế ụ ồ ưỡ ng c, ti p t c b i d ọ ả ụ V n d ng vào b n thân, c n liên h ế ụ ể ố ớ c th , đ i chi u v i ph ặ ữ ỉ ch ra nh ng m t nào đã làm đ ượ ư nào ch a làm đ ươ theo ph ng pháp khoa h c trên. ự ồ ạ ườ i. ạ ộ ế ộ ờ ấ ủ ự ủ ở thoái trào ượ ế ố chi n l t ủ ầ c toàn c u c a ế ướ ữ c bi n ẽ ấ i h n, CNXH s l y ấ ế t y u ộ ộ ấ ấ ộ ự CNTB th c hi n m t s ế ượ ư trong âm m u chi n l ỉ ư chúng nh ng đó ch là nh ng b ổ ạ ớ ạ đ i t m th i có gi ạ ứ ố i s c s ng c a nó và CNXH là t l KQ. + ấ ậ ộ ả Ho t đ ng lao đ ng s n xu t v t ứ ơ ả ấ ch t: Đây là hình th c c b n nh t, có ứ ố vai trò quy t đ nh chi ph i các hình th c ế ộ ạ ộ ho t đ ng khác. Chính lao đ ng đã bi n ế ườ ượ i và là đi u ki n quy t v n thành ng ị i và phát tri n c a xã đ nh cho s t n t ộ h i loài ng ổ Ho t đ ng bi n đ i xã h i: là hình ễ ứ ạ ộ th c cao nh t c a ho t đ ng th c ti n ấ ạ xã h i. Không có các ho t đ ng đ u ả tranh giai c p, đ u tranh gi i phóng dân ộ t c, đ u tranh cho hoà bình thì không ệ ề ự ệ ầ ấ ộ ả Ở ệ t Nam chúng ta hi n nay đ ng vi ế ệ ủ ươ ta ch tr ng th c hi n n n kinh t ề nhi u thành ph n xu t hi n m t mâu
ệ ổ ượ ể ủ ắ ộ c các quan h xã h i ượ ậ ữ ự ễ ươ ứ ạ
ườ ậ i cán b k ủ ạ ộ ậ ố Câu 10: Trình bày nguyên t c th ng ấ ủ nh t gi a lý lu n và th c ti n c a ụ ủ ch nghĩa MácLê Nin. V n d ng ộ ỹ ắ nguyên t c này ng ả thu t ph i làm gì?. ố ế ứ ễ ấ ậ ữ * Vì sao th ng nh t gi a lý lu n và ủ ắ ơ ả ủ ự ề th c ti n là nguyên t c c b n c a ch nghĩa MácLê Nin. ộ ủ ệ ậ ỹ ơ c con ng ượ i đ ị ắ ọ hình thành và phát tri n c a các nghành ọ ữ ế ọ khoa h c, bi n nh ng tri th c khoa h c ệ ng ti n hùng m nh giúp cho thành ph ệ ạ ộ ả ự ễ ho t đ ng th c ti n có hi u qu . ễ ể ể ẩ ự Th c ti n là tiêu chu n đ ki m tra ẩ ủ ự ễ chân lý: th c ti n là tiêu chu n c a chân ậ ự ứ ễ lý. Vì th c ti n là n i mà nh n th c ậ ườ ượ ứ i nh n (các tri th c đã đ ư ườ ủ ứ th c) c a con ng c đ a ra áp d ng.ụ ấ ủ ọ ủ ậ ấ ậ ậ ể ứ ả ạ ỹ ẩ th c ti n. ể ủ + Th c ti n là đi m xu t phát c a ủ ọ ọ m i nh n th c: vì m i nh n th c c a i đ u b t đ u t con ng ơ V trí vai trò: Đây là nguyên t c c ụ ả b n nh t c a CN MácLê Nin, vì m c đích c a CN Mác nói chung và TH Mác ế nói riêng, đ nh n th c và c i t o th t gi ệ ụ ờ ố ệ ự ớ ệ ủ ẽ ạ ả ễ ự ụ ạ ộ ổ ữ ễ ự ứ ậ ườ ề ự ễ + Th c ti n làm t ặ ấ ễ ự ả ạ ả ộ ố ớ ủ ự ể ế th bi n đ i đ ộ c. và xã h i nói chung đ ộ ọ ệ ự Th c nghi m khoa h c: là m t hình ự ễ ạ ộ ệ ủ ứ ặ th c đ c bi t c a ho t đ ng th c ti n, ườ ượ ế ti n i đ đó là ho t đ ng c a con ng ằ ạ ệ ề hành trong đi u ki n nhân t o, nh m ổ ự ậ nh n th c và bi n đ i t nhiên và xã ế ệ ộ h i. Trong đi u ki n ti n b c a khoa ạ ự ọ h c và k thu t,th c nghi m là ho t ệ ộ đ ng đóng vai trò quan tr ng trong vi c ế bi n các phát minh khoa h c thành các ả i pháp k thu t và công ngh , thành gi ụ ả các s n ph m ph c v đ i s ng con ườ i. V i vai trò đó, th c nghi m thúc ng ấ ậ ạ ộ ẩ đ y m nh m ho t đ ng s n xu t v t ự ế ấ ch t và kích thích s bi n đ i các lĩnh ủ ờ ố ự v c khác nhau c a đ i s ng xã h i. ậ ễ 2. Vai trò c a th c ti n đ i v i nh n ế ớ th c:ứ ự ắ ậ ứ ệ ớ ứ ắ ầ ừ ự ễ ộ ộ ả ự b n nhiên b c l ư ậ ứ ậ ể ch t, đ c tính đ nh n th c. Nh v y, ệ ạ i nh ng tài li u cho th c ti n đã đem l ứ ậ ứ ậ quá trình nh n th c, giúp cho nh n th c ậ ả ắ ượ ắ n m b t đ c b n ch t, các quy lu t ậ ộ v n đ ng và phát tri n c a th gi i. + Th c ti n cung c p cho con ng ấ ể ủ ấ ệ ươ ậ ộ ệ ử ộ ti n có nh ng vai trò sau đây: ị ậ ủ ấ ố ạ ễ ạ ộ ườ ệ ử ử ộ ườ ươ ệ ố ạ ộ ạ ứ ả ư ị ạ ộ ự ủ ệ ử ầ ự ự ậ ừ ự ấ ể ườ ễ ự i ứ ụ ể ng ti n đ nh n th c công c , ph ễ ự ự hi n th c khách quan. Th c ti n làm ườ i phát cho các giác quan c a con ng ể ự ộ ệ tri n và hoàn thi n. Ho t đ ng th c ụ ạ ễ ng ti n và d ng ti n còn t o ra các ph ụ ậ c tinh vi làm tăng thêm kh năng nh n ể ế ủ t c a các giác quan, nh : Kính hi n bi ụ vi đi n t , kính thiên văn, t u vũ tr , ,…ệ ử các máy tính đi n t ễ ự ừ ư t ụ ự ộ duy tr u t ườ ứ ứ ậ ế ự ứ + Không có th c ti n thì không có ậ nh n th c, không có các tri th c khoa h c.ọ ễ ự ễ ự ễ 3. ý nghĩa th c ti n và phê phán các ậ quan đi m sai trái: ể ừ ệ ễ ậ ự ạ ễ ậ ể ỗ ự ệ ủ ề ự ễ ớ ớ ể đ u đ u xu t phát t ừ ầ ự ề ễ ị ằ ạ ụ ủ ầ ả ự ộ ả ệ ậ ứ ọ ễ ắ ứ ự ễ ễ ậ ự ườ ờ ự ự ấ ậ ệ ế ể ể ế ự ễ ợ ớ ả ễ ứ ậ ể ể ứ ậ ủ ệ ớ ự ễ ậ ườ ọ ỉ ậ ố ụ ề ng, t ả ạ ệ ầ ậ ủ ả ủ ệ ố ậ ẽ ơ ẹ ấ ứ ậ ễ ườ ợ ứ T vi c nghiên c u v th c ti n và ậ ố m i quan h c a th c ti n v i nh n ứ th c, v i chân lý, chúng ta có th rút ra ự ễ ộ ố m t s ý nghĩa th c ti n sau: ể + Xây d ng quan đi m th c ti n đúng ự ắ đ n: Ph i coi tr ng th c ti n, g n lý ọ ậ lu n v i th c ti n. M i nh n th c lý ấ ễ ừ ự ậ th c ti n và l y lu n ph i xu t phát t ự ẩ th c ti n làm tiêu chu n đ ki m tra ậ nh n th c lý lu n (ki m tra chân lý). ẹ ọ + Phê phán m i bi u hi n xem nh ễ ờ ự th c ti n, tách r i lý lu n v i th c ti n ủ ẽ ơ (s r i vào lý lu n suông), ch ng ch ặ nghĩa giáo đi u ho c ch nghĩa kinh ự nghi m thu n tuý (tuy t đ i hóa th c ti n mà xem nh lý lu n, s r i vào tr ng h p mù quáng). ủ ậ ứ ạ ộ ườ ậ i.ớ ễ Khái ni m và vai trò c a th c ti n: ự th c ti n là ho t đ ng VC có m c đích ằ mang tính LSXH nh m c i t o TGKQ, ạ ộ không ph i ho t đ ng VC nào cũng là ễ ễ ự th c ti n, th c ti n mang tính LSXH ạ ị ộ ớ ờ cũng g n v i m t giai đo n l ch bào gi ớ ạ ờ ấ ị ử i h n cũng gi s nh t đ nh, bao gi ề ị ấ ị ở b i m t đi u ki n l ch s nh t đ nh, ị mang tính l ch s và là m t quá trình ễ ự ể ị phát tri n l ch s , ho t đ ng th c ti n ị ng XH nên b di n ra trong m t môi tr ủ ể chi ph i theo quan đi m c a GC mang ạ ễ ự tính XH. Ho t đ ng th c ti n có 3 d ng (Ho t đ ng SX_VC, ĐT chính tr XH, ễ ệ quan sát th c nghi m KH). th c ti n ơ ở đóng vai trò là đi m xu t phát là c s , ủ ạ ứ ộ đ ng l c, m cđích c a nh n th c. Ho t ấ ộ t y u KQ, chính đ ng th c ti n là t ữ ấ ạ ộ ho t đ ng th c ti n đã cung c p nh ng ự ứ ư ệ li u cho khái quát nh n th c, tr c t ệ ượ ự ậ ế ộ ng là ti p tác đ ng vào s v t hi n t ấ ộ ộ ả ệ ượ ự ậ b n ch t ng b c l cho s v t hi n t ượ ự ứ ậ bên trong, giúp cho nh n th c đ c s ự ậ ộ ạ ệ ượ ng, b ng ho t đ ng th c v t hi n t ườ ễ i t o ra công c và ti n con ng ự ẩ ễ ươ ph ng ti n. th c ti n là tiêu chu n ể ứ ki m tra nh n th c. ự ủ LL là vai trò c a LL: lý lu n là s ạ ổ t ng k t, khái quát kinh nghi m ho t ứ ổ ộ đ ng th c ti n, là t ng h p các tri th c ườ ạ ề ự i đ t v t nhiên và XH mà loài ng ậ ượ c trong quá trình nh n th c. lý lu n đ ạ ươ ẫ ng v ch ph ng có vai trò d n đ ứ ợ ộ ậ ổ ướ ch c giác ng , t p h p GC, h ể ươ ự ng lai. có kh năng d báo phát tri n t ấ ả ễ ố ự lý lu n và th c ti n ph i th ng nh t ứ ừ ắ ch c đó là nguyên t c: Vì xu t phát t ả ạ ậ năng c a lý lu n nh n th c là c i t o ễ ự TGKQ, thông qua ho t đ ng th c ti n ừ đó lý i khái quát lý lu n, t mà con ng ố ạ ộ ủ ự ế ầ ự Trong quan h v i nh n th c, th c ữ ễ ẳ ế ọ t h c Mác kh ng đ nh nguyên + Tri ự ữ ố ắ t c th ng nh t gi a lý lu n và th c ậ ễ ệ ti n. Trong m i quan h này, lý lu n ườ ẫ ng cho đóng vai trò là ng i d n đ ơ ể ạ ộ ễ ự ễ ự ho t đ ng th c ti n, th c ti n là n i đ ể i tính chân th c, đúng ki m ch ng l ắ ủ ậ ứ đ n c a nh n th c. Quá trình c a nh n ế ư ứ th c là: T tr c quan sinh đ ng đ n t ừ ượ ừ ượ duy tr u t ng ng, và t ệ ế ễ ự ng bi n đ n th c ti n Đó là con đ ủ ự ứ ủ ự ch ng c a s nh n th c chân lý, c a s ậ ứ nh n th c th c t i khách quan. ự ụ ơ ở ộ ự + Th c ti n là c s , đ ng l c, m c ủ ứ ủ ẩ đích c a nh n th c, là tiêu chu n c a ệ ở ứ ậ ch : nh n th c chân lý. Th hi n ễ ừ ự ấ th c ti n ngay t ơ ở và do th c ti n quy đ nh (là c s ). ự ấ ễ Chính yêu c u c a th c ti n s n xu t ễ ả ế ậ ấ v t ch t và th c ti n c i bi n xã h i đã ả ậ ộ i ph i nh n th c (là bu c con ng ạ ộ ễ ự ộ đ ng l c). Nh có ho t đ ng th c ti n, ộ ườ ướ c h t là lao đ ng, con ng mà tr i ậ ế ớ ứ ượ i xung quanh. c th gi nh n th c đ ơ ở ự ỉ ễ Th c ti n không ch là c s mà còn ứ ứ ậ ụ là m c đích c a nh n th c: Tri th c ự ễ khoa h c có ý nghĩa th c ti n ch khi nó ự ượ ờ ố đ c áp d ng vào đ i s ng. Chính th c ơ ể ể ệ ứ ễ ti n là n i đ th hi n s c m nh c a tri ứ ậ ư ậ ứ th c. Nh v y, nh n th c không ph i là ứ ụ ậ ỉ ể ch đ nh n th c, nh n th c coa m c ườ ủ i đích cu i cùng c a nó là giúp con ng ả ạ ế ớ i. Chính trong ho t đ ng c i t o th gi ự ẫ ễ nhu c u c a th c ti n đã d n đ n s
ễ ế ệ ấ i b nh c c đoan phi n di n và ch ủ ừ ế ộ ạ ệ l nghĩa chi ể ự ỉ ạ ề lu n quay v ch đ o th c ti n đ lý lu n b xung không ng ng. ắ ể ẻ ộ ủ ộ ậ ậ * V n d ng nguyên t c này cán b ộ ự t trung. ắ ỏ ệ ở ụ ả khoa h c ph i làm gì: ọ ậ ủ ệ ổ ậ ọ ả ộ ậ ể ổ ủ ể ọ ậ ỹ ậ ế ứ ỹ ộ ộ ứ ơ ả 2 hình th c c b n là: tính ch t các nhân ấ ặ , ho c tính ch t xã h i. Còn riêng l ể trình đ c a LLSX là trình đ phát tri n ủ ả ộ ấ c a s n xu t bi u hi n trình đ phát ụ ể tri n c a khoa h c công ngh , công c ứ ủ ộ lao đ ng, k thu t, k năng, tri th c c a ườ ng i lao đ ng, trình đ phân công lao đ ng.ộ
ầ ắ ế ờ ố ả ủ ệ ấ ạ ộ ậ ệ ấ ủ ự ễ ả ụ ạ ử ụ ể ắ ị ố ấ ế ph ừ ậ ổ ấ ừ Ph i không ng ng h c t p nâng cao ứ trình đ lý lu n , tri th c chuyên ngành, ọ ậ ườ th ng xuyên c p nh t ki n th c, h c ố ờ ậ t p su t đ i. ươ ng pháp phân tích KH, phát Có ph ượ ễ ự ệ hi n ra nhu c u th c ti n, n m đ c ự ả b n ch t c a th c ti n. V n d ng lý ổ ễ ậ lu n vào th c ti n ph i sáng t o, đ i ớ m i không ng ng. ể B sung phát tri n lý lu n trên c s ơ ở ự ễ ế ừ ồ ạ ị ả ạ ổ t ng k t th c ti n. ế ướ ể ủ ể ạ ố ế ổ ậ ể ủ ử ệ ự ộ ự ứ ề ư ừ ượ ệ Nguyên t c phát tri n: Lô gíc bi n ự ậ ự ứ ả ch ng đòi h i ph i xét s v t trong s ộ ự ự ậ v n đ ng, và phát tri n, trong s t ượ ế ể ừ đó tìm ra đ bi n đ i c a nó đ t c ẩ ủ ấ ả ữ nh ng mâu thu n c a SV. Ph i th y xu ủ ể ướ ng phát tri n c a SV, quá trình cái h ộ ấ ớ cũ m t đi và cái m i ra đ i, ph i ng h ả ộ ớ cái m i, cái ti n b . Ch ng b nh b o ủ ề th , trì tr và giáo đi u. Nguyên t c l ch s c th : Chân lý ự ậ ụ ể luôn là c th nên khi xem xét s v t ắ ấ ả ph i xu t phát t ĐK KG và TG, g n ử ủ ớ v i hoàn c nh t n t i l ch s c a nó, ụ ể ỗ ả t phân tích c th m i tình hình ph i bi ả ụ ể c th và do đó, ph i sáng t o trong ệ ộ ậ nh n th c và hành đ ng. Ch ng b nh ủ giáo đi u r p khuôn máy móc, ch và b nh "chung nghĩa h vô l ch s chung tr u t ị ng". ế ị + LLSX quy t đ nh QHSX, vì: ế ố ho t đ ng nh t, cách LLSX là y u t ủ ộ ấ ạ m ng nh t, là n i dung c a quá trình ụ ả s n xu t, còn QHSX là y u t ứ ộ ộ thu c vào LLSX, nó là hình th c xã h i ố ủ ả ấ ươ ng đ i c a s n xu t nên có tính ch t t ổ ơ ậ ị n đ nh, có xu h ng l c h u h n so ớ ự v i s phát tri n c a LLSX. LLSX phát tri n làm cho QHSX hình ợ thành, bi n đ i, phát tri n cho phù h p ớ ợ ớ v i nó. S phù h p c a LLSX v i QHSX là đ ng l c làm cho LLSX phát tri n.ể ậ ơ ở ữ ớ ớ ượ ử ệ ợ ẫ ả c gi i quy t b ng cách thay th ớ ằ
Câu 11: Phân tích c s lý lu n và ắ ộ n i dung nguyên t c xem xét: khách ụ ể ị c th và quan, toàn di n, l ch s phát tri n.ể ơ ở ậ ộ * C s lý lu n và n i dung nguyên ả ẫ ượ ộ t c:ắ ố c gi ấ ả ắ ả ệ Nguyên t c khách quan. ừ ố + C s lý lu n: t
ộ ộ ở ạ ặ ậ ụ ớ ấ ướ m i quan h VC ế ị i KQ quy t đ nh YT, nguyên lý, quy lu t, c p ph m trù Mâu thu n gi a LLSX m i v i QHSX ế ế ằ cũ đ ớ QHSX cũ b ng QHSX m i phù h p v i ộ LLSX. Trong xã h i có đ i kháng giai ế ấ i quy t c p, mâu thu n này đ ỉ ấ thông qua đ u tranh giai c p, mà đ nh ộ ạ cao là cách m ng xã h i. ạ + QHSX tác đ ng l i LLSX: ạ i LLSX QHSX tác đ ng l ả ủ ụ ấ ị ệ ứ ứ ả ổ ộ ợ ả ừ ộ ế ộ ề ể ặ ượ ạ ẽ ư ậ ố ự ỗ ch , nó ệ quy đ nh m c đích c a s n xu t, h ố ấ ả th ng t ch c qu n lý s n xu t, ẩ ươ ố ả ứ ph ng th c phân ph i s n ph m. Do ộ ườ ộ ậ v y, nó tác đ ng đ n thái đ ng i lao ẽ ẩ ợ ộ thúc đ y đ ng. QHSX phù h p s ể LLSX phát tri n và ng i s kìm c l ể ủ hãm s phát tri n c a LLSX. ứ ủ ớ ợ ậ ố ấ ấ ố ở ạ l ộ ủ ề ệ ậ ơ ở ồ ạ và YT, VC t n t ừ t ủ c a phép bi n ch ng. ứ ậ ỏ + N i dung: Đòi h i trong nh n th c ấ ấ KQ, l y và hành đ ng luôn xu t phát t ự ậ ề ơ ở KQ làm ti n đ , c s xem xét s v t ự đúng nh nó có, xây d ng đ c tính trung ộ ự th c, th t thà, phát huy vai trò CQ, đ c ủ ậ l p suy nghĩ nghiên c u ch ng KQ ch nghĩa, ch ng CQ duy ý chí b t ch p quy ậ lu t, đi u ki n KQ là theo ý c a chúng ta. Câu 12: Trình bày n i dung quy ợ ấ ệ ả ậ lu t quan h s n xu t ph i phù h p ấ ớ ộ ủ ự ượ ng s n xu t. v i trình đ c a l c l ậ ậ ả Đ ng ta đã v n d ng quy lu t này ệ ổ ệ c hi n trong vi c đ i m i đ t n ư ế nay nh th nào? ớ ậ Quy lu t QHSX ph i phù h p v i ậ ơ ộ ả trình đ c u LLSX là m t quy lu t c ộ ộ ả ủ ự ậ b n c a s v n đ ng, phát tri n xã h i, ế ị ậ quy lu t này nói lên vai trò quy t đ nh ụ ự ớ ủ c a LLSX đ i v i QHSX và s ph ồ ố ớ ộ thu c c a QHSX đ i v i LLSX. Đ ng ớ ố ộ ờ i đ i v i th i nó cũng tác đ ng tr LLSX. ộ ệ ế ươ ơ ở ướ ằ ề ồ ạ ệ i. Nh ng th c t ẻ ề ệ ứ ổ ế ộ ị ư ằ ứ ề ự ế ấ ứ c nào cũng nh t thi ộ ớ ắ Nguyên t c toàn di n: ậ ệ ừ + C s lý lu n: T nguyên lý liên h ọ ổ ế ph bi n thì m i SVHT đ u n m trong ổ ế ự s liên h ph bi n nhi u v vô cùng ệ phong phú, liên h là KQ, t c là không ậ ồ ạ có SVHT nào t n t i m t cách cô l p, bi ậ 1. N i dung quy lu t: ặ ủ LLSX và QHSX là hai m t c a PTSX, ờ chúng t n t i không tách r i nhau mà tác ẫ ộ đ ng bi n ch ng l n nhau hình thành ử ủ ậ quy lu t ph bi n c a toàn b l ch s ợ ậ ườ i – Quy lu t v s phù h p loài ng ộ ủ ấ ủ c a QHSX v i tính ch t và trình đ c a LLSX. ả ứ ậ ấ ấ Quy lu t QHSX phù h p v i tính ch t ộ ủ và trình đ c a LLSX tác đ ng trong ủ ế ế ế ự ị l ch qua s thay th k ti p nhau c a ế ừ ấ th p đ n cao. Đó là cách các PTSX t ổ ệ ớ ng di n t ng i trên ph nhìn th gi ậ ể ng chung th , quy lu t chung, xu h ủ ị ự ế ử ế ớ thì c a l ch s th gi ả ử ị l ch s đã ch ng minh r ng, không ph i ả ấ ứ ướ t ph i b t c n ầ ự qua các PTSX. tu n t ậ 2. V n d ng c a Đ ng ta trong tình ổ ứ ủ ụ ủ ớ ấ ướ hình đ i m i đ t n ắ ứ ệ c hi n nay: ữ ậ ự ậ ố ế ượ ể ế ụ ự t mình ậ ấ ạ Quy lu t này v ch rõ tính ch t ph ộ thu c khách quan c a QHSX vào s phát tri n c a LLSX. Đ n l ở ạ ố ớ QHSX tác đ ng tr l i đ i v i LLSX. ộ ạ ộ ự ự ệ ả ắ ố ệ ứ ể ậ ệ ậ t l p. ả ộ + N i dung: Nghiên c u s v t ph i ệ ệ nghiên c u toàn di n các m i liên h , bên trong và bên ngoài, tr c ti p và gián ế ế ti p. Chú ý m i li n h b n ch t, quy t ố ị đ nh đ nh n th c đúng đ n SV. Ch ng Nghiên c u n m v ng quy lu t này ả ụ Đ ng ta đã v n d ng m t cách đúng ễ ạ ắ đ n, sáng t o trong ho t đ ng th c ti n cách m ng:ạ ộ ủ ộ ấ ủ ủ ấ + Tính ch t c a LLSX là tính ch t ủ c a TLSX và c a lao đ ng. Khái quát có
ọ ệ ự ườ ế ệ + Vi ộ ướ ế ự ộ ờ ố ủ ợ ắ ộ ấ ố ầ ấ ng đi t Nam l a ch n con đ lên XHCN không qua TBCN là m t sộ ự ự l a ch n đúng đ n, phù h p v i s phát tri n c a l ch s . (phân tích t ị ị ư ậ ự ế ừ ả ể ấ ủ ờ ể ả ượ ế ố ủ ừ ướ ữ ữ ư ị t (tàn d ). Cũng có nh ng b tiêu di ượ c giai nhân t nào đó c a KTTT cũ đ ề ể ớ ấ c p c m quy n m i duy trì đ xây ự ớ d ng KTTT m i. ậ K t lu n: Nh v y, s hình thành và ể ế phát tri n c a KTTT do CSHT quy t ệ ế ồ ị đ nh. Đ ng th i nó còn có quan h k ủ ố ớ c a KTTT c a th a đ i v i các y u t ộ xã h i cũ. ệ ụ ế ộ ở ạ ự ệ ằ ấ ỹ ự i CSHT: ế ư ủ ơ ở ậ ừ ả ệ ộ ủ ế ộ ng chugn c a đ ng tr c ti p đ n xu h xã h i. Trong toàn b đ i s ng kinh t ố ấ xã h i có đ i kháng giai c p, tính ch t ủ ơ ở ạ ầ ể giai c p c a c s h t ng là do ki u ấ ố ố QHSX th ng tr quy đ nh. Tính ch t đ i ấ ộ ấ ự kháng giai c p và s xung đ t giai c p ồ ừ ắ ngay trong CSHT. b t ngu n t ầ ế ng t ng (KTTT): là * Ki n trúc th ư ưở ể ộ ng xã t toàn b nh ng quan đi m t ộ ứ ế ươ ữ ng ng và t ch t h i, nh ng thi ầ ượ ệ ộ ạ ủ ữ ng t ng nh ng quan h n i t i c a th ấ ộ ơ ở ạ ầ hình thành trên m t c s h t ng nh t ị đ nh. ớ ự ọ ạ ử ể ủ ị i sao) ủ ế ủ ừ ặ ấ đ c đi m ch y u c a + Xu t phát t ỏ ệ s n xu t nh đi lên xây Vi t Nam là t ậ ự d ng PTSX XHCN, nên theo quy lu t ằ này. Đ ng ta cho r ng: phát tri n LLSX, ấ c là th c hi n CNH – HĐH đ t n ộ ờ ỳ nhi m v trung tâm c a th i k quá đ , ậ nh m xây d ng c s v t ch t k thu t ủ c a CNXH, không ng ng nâng cao năng ờ ố ộ ấ su t lao đ ng xã h i, c i thi n đ i s ng nhân dân. ộ ớ ể ể ướ ậ ấ ự ướ ủ + Phù h p v i trình đ phát tri n c a ừ ế c QHSX t l p t ng b ạ ế ừ ấ th p đ n cao, đa d ng hoá ứ ở ữ ứ ợ LLSX, thi XHCN t hình th c s h u. ể ể + Phát tri n n n kinh t ề ủ ấ ỏ t ậ ế ị ơ ị ế ị * KTTT tác đ ng tr l ị Suy cho cùng thì CSHT quy t đ nh ự KTTT, nh ng KTTT luôn luôn la l c ộ ẽ ạ ượ ộ l ng tác đ ng m nh m trên toàn b ặ ủ ờ ố ộ ộ các m t c a đ i s ng xã h i và tác đ ng ở ạ ố ớ ự i đ i v i CSHT sinh ra nó. tích c c tr l ố ủ ự ộ S tác đ ng tích c c c a KTTT đ i ớ ể ệ ở ỗ ch : v i CSHT th hi n ả ộ ủ + Ch c năng xã h i c a KTTT là b o ố ệ v , duy trì, c ng c và phát tri n CSHT sinh ra nó, đ u tranh xoá b CSHT và KTTT cũ. ủ ự ố ộ ủ ấ ở ộ ấ ủ ạ ự ị ố ụ ủ ế ộ ố ề ệ ư ưở t ế ả ộ là ch c mà t ấ ể ề hàng hoá ưỡ ầ ng nhi u thành ph n theo đ nh h ế ị XHCN, v n hành theo c ch th ướ ả ườ c. ng, có s qu n lý c a nhà n tr ể ế ậ ố ế qu c doanh và kinh t Kinh t t p th ề ủ ề ả thành n n t ng c a n n ngày càng tr ề ệ ố ế qu c dân. Th c hi n nhi u hình kinh t ứ ế ố ấ th c phân ph i, l y phân ph i theo k t ủ ệ ả qu lao đ ng và hi u qu kinh t y u.ế ữ ệ ồ ả ế ủ ố ộ ủ KTTT c a xã h i có đ i kháng giai ế ệ ư ưở ấ ồ ng và th ch c p bao g m: h t t ư ủ ị ố giai c p th ng tr , tàn d c a các quan ể ạ ể ộ ủ i; quan c đ l đi m c a xã h i tr ổ ứ ủ ớ ấ ể ch c c a các giai c p m i ra đi m và t ổ ứ ủ ể ờ đ i; quan đi m và t ch c c a các giai ấ ệ ư ưở ấ ng c p trung gian. Tính ch t h t ủ ố ấ c a giai c p th ng tr quy t đ nh tính ộ ủ ấ ơ ả ch t c b n c a KTTT trong m t hình ậ ộ ấ ị thái xã h i nh t đ nh. Trong đó b ph n ướ c – m nh nh t c a KTTT là nhà n ể ấ công c c a giai c p th ng tr tiêu bi u ộ ị ặ cho ch đ xã h i v m t chính tr , ướ ư ờ pháp lý. Chính nh có nhà n ị ớ ưở ủ ố ố t ng c a giai c p th ng tr m i th ng ộ ộ ờ ố ị ượ c toàn b đ i s ng xã h i. tr đ ố ữ ứ ệ 2. M i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTT: ố ữ ị ắ ứ ị ủ ơ ắ ứ ấ ệ ả ữ ế ị ễ ổ ậ ượ ộ ng đ i, tác đ ng tr l ả ị ộ ế ờ ế ị ấ ệ ự ớ
ộ Câu 13: Trình bày n i dung quy ế ị ế ậ ơ ơ ạ ầ lu t c s h t ng quy t đ nh ki n ầ ậ ứ trúc th ng t ng. Nh n th c và v n ậ ủ d ng quy lu t c a Đ ng ta? ệ ơ ở ạ ầ ợ ổ ủ ế ị ứ ấ ủ ế ượ ạ c l ể ế ộ ộ ế ơ ấ ấ ộ – xã h i nh t ữ ủ ụ 1. Khái ni m CSHT và KTTT: * C s h t ng (CSHT): là toàn b ữ nh ng QHSX h p thành c c u kinh t ủ c a m t hình thái kinh t ị đ nh. ớ ậ ả ả ổ ế ậ ễ ữ ứ
ớ ư ệ ượ ộ ụ ể ư m t hình thái kinh t ị ố ữ ế ộ ứ ể ư ủ
ủ ả ấ ứ ế ề ể ớ ớ ớ ộ ợ ủ vai trò ch cũng gi ữ ệ ậ ậ ng h ữ ầ ế ố ể ộ ấ ẻ ủ c a KTTT cũ v n t n t ể ị ứ ệ Khái ni m CSHT ph n ánh ch c năng ơ ộ ủ xã h i c a các QHSX v i t cách là c ế ủ ộ ở ng xã h i. s kinh t c a các hi n t ồ ộ ủ CSHT c a m t xã h i c th bao g m ữ nh ng QHSX th ng tr , nh ng QHSX là ữ ướ ộ c và nh ng tàn d c a xã h i tr ủ ộ ố ầ QHSX là m m m ng c a xã h i sau. ầ ề ộ Trong m t CSHT có nhi u thành ph n , nhi u QHSX thì ki u QHSX kinh t ủ ố ờ ị th ng tr bao gi ạ và đ o, chi ph i các thành ph n kinh t các ki u QHSX khác; nó quy đ nh và tác ẫ ồ ạ ế ơ ở ệ Gi a CSHT và KTTT có m i quan h ệ bi n ch ng, g n bó h u c không tách ờ r i nhau: * CSHT quy t đ nh KTTT: ế ị + CSHT quy t đ nh KTTT,vì: CSHT ế ệ ậ ữ nên là nh ng quan h v t ch t – kinh t ề ư ế quy t đ nh các quan h xã h i v t ơ ấ ưở ng. Nó quy t đ nh s ra đ i, c c u, t ự ậ tính ch t c a KTTT, quy t đ nh s v n ộ đ ng bi n đ i c a KTTT. T c là, CSHT ế nào thì sinh ra KTTT đó. Nh ng bi n ả ộ ổ đ i căn b n trong CSHT s m hay mu n ự ế ế ẽ ẫ s d n đ n s bi n đ i căn b n trong ổ ế ự KTTT. S bi n đ i đó di n ra trong ộ ế ừ – xã h i, cũng t ng hình thái kinh t ế ể ừ ộ nh khi chuy n t – xã h i này sang hình thái kinh t – xã ộ h i khác. ấ + Khi CSHT cũ m t đi thì KTTT do nó sinh ra cũng m t theo, khi CSHT m i ra ờ đ i thì m t KTTT m i phù h p v i nó ố cũng xu t hi n. Song có nh ng nhân t riêng l i dai ẳ sinh ra nó đã d ng sau khi c s kinh t ủ ậ ộ + Trong các b ph n c a KTTT c a ướ c xã h i có đ i kháng giai c p, nhà n ọ ặ ệ t quan tr ng, có tác đóng vai trò đ c bi ướ ớ ố ớ ụ c d ng to l n đ i v i CSHT. Nhà n ỉ ự ng, mà còn không ch d a trên h t ủ ấ ị ứ ữ ự d a trên nh ng hình th c nh t đ nh c a ạ ự ộ ử ụ ệ vi c ki m soát xã h i, s d ng b o l c, ấ ế ố ậ bao g m nh ng y u t v t ch t: quân ể ộ đ i, c nh sát, toà án, nhà tù,…đ tăng ạ ấ ườ ng s c m nh kinh t c a giai c p c ị ố ữ ố th ng tr , c ng c v ng ch c đ a v ị ố quan h s n xu t th ng tr . ả + Trong b n thân KTTT cũng di n ra ộ ể ế quá trình bi n đ i, phát tri n có tính đ c ở ạ ố ớ ố ậ ươ i đ i v i l p t ề ộ CSHT. N u tác đ ng đó cùng chi u ẩ ợ (càng phù h p) v i CSHT thì thúc đ y ể ủ ự i thì s phát tri n c a CSHT và ng ộ ủ ở ự ả s phát tri n c a có tác đ ng c n tr ở ộ ố ớ CSHT. Đ i v i tác đ ng c a KTTT tr ạ i CSHT cũng v y. l ậ K t lu n: Nhw v y gi a CSHT và ớ ệ ệ KTTT có quan h bi n ch ng v i nhau, ế ị ữ vai trò quy t đ nh, là trong đó CSHT gi ở ạ ộ ộ i n i dung; còn KTTT có tác đ ng tr l ệ ố ớ đ i v i CSHT, là hình th c bi u hi n ủ c a CSHT. ậ ụ 2. ý nghĩa và v n d ng c a Đ ng ta: ắ ậ Nghiên c u quy lu t này giúp ta n m ượ ộ c quy lu t v n đ ng chung c a xã đ ự ươ ướ ộ h i và ph ng đ phân tích s ộ ả ủ tác đ ng c a nó trong m t hoàn c nh ử ụ ể ị l ch s c th .
ọ ể ế ằ ấ ộ ắ ỉ ạ ố ậ ờ ạ ạ ộ ể ạ ị ữ ạ ằ t Nam đi t ế ố ơ ả ế ộ ỏ ậ ủ ậ ỹ ắ ổ ế ử ế ế ữ ủ ể ủ ộ ớ ự ướ ậ ợ ớ ở ướ n ể ế ộ ớ ị ộ ể ấ bi n nh t là: LLSX, QHSX và KTTT. ặ ệ Các m t đó g n bó, tác đ ng bi n ổ ế ữ ạ ứ ch ng t o nên nh ng quy lu t ph bi n ộ ủ ự ậ c a s v n đ ng, phát tri n xã h i. ấ c b n c u thành + Trong các y u t – xã h i thì LLSX là hình thái kinh t ấ ọ ả ề n n t ng v t ch t k thu t c a m i ơ ộ – xã h i, QHSX là c hình thái kinh t ộ ở , CSHT c a xã h i là tiêu s kinh t ộ ệ ẩ t xã h i chu n khách quan đ phân bi ứ ớ v i xã h i khác. KTTT có ch c năng, ể ả ệ vai trò duy trì, b o v , phát tri n CSHT ặ ủ ờ ố và các m t c a đ i s ng xã h i. ờ ố ự ể ủ ộ ộ ị ế ế ậ * S phát tri n c a các hình thái kinh ử ự – xã h i là m t quá trình l ch s t t l p QHSX XHCN t c thi ậ ơ ở + Giúp ta có c s khoa h c đ nh n ứ ệ ạ ộ th c và ch đ o ho t đ ng trong vi c ự ế ả ệ ữ i quy t m i quan h gi a xây d ng gi ở ướ ệ ố n c ta. M i quan h CSHT và KTTT ế ố kinh t và chính tr trong gi a nhân t ớ ấ ướ ộ ổ c. công cu c đ i m i đ t n ấ ướ ớ ổ c theo + Quá trình đ i m i đ t n ấ ả ệ ớ t c CNXH là đ i m i toàn di n trên t ự ự ị , chính tr , quân s , các lĩnh v c: kinh t ổ ấ ư ưở t văn hoá t ng,…Trong khi l y đ i ầ ụ ế ớ ệ làm nhi m v hàng đ u thì m i kinh t ớ ổ ướ ờ ồ ả ừ c đ i m i đ ng th i ph i t ng b ế ợ , chính tr cho hù h p, làm cho kinh t ộ ủ ể văn hoá xã h i phát tri n, đ i s ng c a ệ ượ ả c c i thi n. nhân dân đ ờ ỳ ợ ộ ế t nhiên, vì: + CSHT trong th i k quá đ ề ầ ị ườ ạ ố + Con ng ứ ư i t o nên l ch s ả ả + Đ ng ta nh t quán cho r ng, trong ộ ừ ờ ạ th i đ i ngày nay, th i đ i quá đ t ế ớ CNTB lên CNXH trên ph m vi th gi i, ở ầ m đ u b ng Cách m ng tháng 10 Nga, ộ ừ ệ ệ cách m ng dân t c vi c Vi ủ dân ch nhân dân lên CNXH, b qua ự ọ ế ộ ch đ TBCN là s ch n đúng đ n, phù ạ ể ị ợ h p v i s phát tri n l ch s nhân lo i ấ c ta (Phân tích nh ng khó và đ t n ọ khăn, thu n l i và bài h c c a 10 năm ổ c ta). đ i m i ộ ộ + Đ ti n lên m t xã h i m i – xã h i ạ ả XHCN, chúng ta ph i phát tri n m nh ừ ẽ m LLSX, ti n hành CNHHĐH, t ng ừ ấ ướ b th p ể ớ ế đ n cao phù h p v i trình đ phát tri n ệ ủ ủ c a LLSX và c ng c , hoàn thi n KTTT XHCN. ứ ắ ề ề ậ ủ ằ ả ế ộ ơ ấ ề ố ọ ễ ỉ ạ ạ ộ ư ề ầ ậ ấ ị ậ – xã h i ể ầ ả ơ ứ ộ ế qu c doanh gi ạ ạ ế ế ố ử ủ c a ố mình, nh ng không ph i theo ý mu n ch quan mà theo quy lu t khách quan. ứ ủ Đó là ho t đ ng c a h , tuy do ý th c ộ ạ i di n ra trong m t ch đ o, nh ng l ọ ả hoàn c nh khách quan nh t đ nh mà h ả h i tích ng. ệ + Trong các quan h xã h i khách ệ ả i t o nên hoàn c nh thì quan h ế xét đ n cùng là quan h quy t ế i d a trên ả đó l ủ ướ ướ ự ủ quan l ệ kinh t ạ ự ị ệ đ nh và quan h kinh t ấ ị ộ m t trình đ nh t đ nh c a LLSX. ể ả ỉ ự ự ậ ộ ồ ạ ộ ậ ỉ ị ạ ộ ạ Đ ng ta cho r ng, theo quy lu t phát ộ ở ể tri n các hình thái kinh t ề ệ ệ t Nam hi n nay là phát tri n n n Vi ề ế hàng hoá nhi u thành ph n theo kinh t ả ướ ị ng XHCN, ph i làm cho kinh đ nh h ố ể ế ậ ế t p th ngày t qu c doanh và kinh t ế ề ả ủ ề ở càng tr thành n n t ng c a n n kinh t ự ố qu c dân. Xây d ng KTTT XHCN, xây ủ ự c XHCN c a dân, do dân d ng nhà n ả ạ i s lãnh đ o c a Đ ng và vì dân d ủ ơ ở ấ ộ c ng s n, trên c s l y ch nghĩa Mác ư ưở t Lênin và t ng H Chí Minh làm ư ưở ề ả ng và kim ch nam cho t n n t ng t ọ m i ho t đ ng cách m ng. ộ ủ ệ ệ ứ ữ ặ ộ ở ướ c n ế ồ , ta bao g m nhi u thành ph n kinh t ế ổ , có ch c kinh t nhi u hình th c t ứ ở ớ nhi u QHSX g n v i các hình th c s ế ữ h u khác nhau trong m t c c u kinh t ế ấ ố qu c dân th ng nh t. Đó là n n kinh t ộ hàng hoá nhi u thành ph n, v n đ ng ế ị ườ ự ng, có s qu n lý theo c ch th tr ướ ả ủ c. Trong đó ph i làm cho c a nhà n ủ ạ ữ ố vai trò ch đ o kinh t ớ ể ạ ế ậ t p th , t o thành và cùng v i kinh t ế ủ ề ả qu c dân. n n t ng c a kinh t ự ở ướ ề + V KTTT c ta ph i xây d ng n ơ ở ấ ủ trên c s l y ch nghĩa Mác – Lênin ư ưở ề ả làm n n t ng t t ng và kim ch nam ự ệ ố ọ cho m i ho t đ ng. Xây d ng h th ng ả ả ộ chính tr XHCN do Đ ng c ng s n lãnh ướ ủ ướ ạ đ o, trong đó nhà n c c a c là nhà n dân, do dân và vì dân. ộ ế ủ + S phát tri n c a hình thái kinh t ổ ủ do s tác đ ng c a các quy lu t ph ế bi n khách quan là quy lu t QHSX phù ậ ớ ợ h p v i trình đ c a LLSX, quy lu t ề ố v m i quan h bi n ch ng gi a CSHT và KTTT. ể ị ư ấ ự ộ ộ ự ộ ả ấ ộ ổ ể ộ ữ ộ ế ậ ự ổ ớ ấ ạ Câu 14: Phân tích ph m trù hình ậ – xã h i. Đ ng ta v n ế – xã ư ế ơ Câu 16: Phân tích các đ c tr ng c ủ ả b n trong đ nh nghĩa giai c p c a ấ Lênin. Vì sao trong xã h i có giai c p, ấ đ u tranh giai c p là m t trong ự ủ ự nh ng đ ng l c c a s phát tri n xã h i có giai c p? ế ị thái kinh t ụ d ng lý lu n hình thái kinh t ệ ộ h i trong s nghi p đ i m i nh th nào? ộ ế ộ ệ ế ườ 1. Khái ni m hình thái kinh t – xã ộ ữ h i:ộ ử ế ớ ả t Nam). ỉ ủ ả ể ị ạ ự ậ ụ ậ
ớ ượ ố ớ ừ ề ế ượ ớ ổ ứ ữ ộ ộ ế Hình thái kinh t – xã h i là m t ủ ạ ph m trù c a CNDVLS dùng đ ch xã ớ ộ ở ừ ấ h i t ng giai đo n nh t đ nh, v i ệ ả ữ ấ ủ nh ng quan h s n xu t c a nó thích ấ ị ứ ộ ở ộ m t trình đ nh t đ nh ng v i LLSX ự ộ và v i m t KTTT đ c xây d ng lên trên nh ng QHSX đó. ạ ề ậ ủ ể ư ề ặ ộ ậ ấ ế + S phát tri n các hình thái kinh t – ừ ị ử ự nhiên v a xã h i là quá trình l ch s t ể ầ ự bao hàm s phát tri n tu n t theo xu ướ ừ ng t ng quát chung, v a bao hàm h ộ ố ả kh năng m t qu c gia này hay m t ể ố qu c gia khác trong ti n trình phát tri n ể ỏ ủ c a mình có th b qua m t ch đ này ơ ế ộ ể ộ đ lên m t ch đ xã h i khác cao h n ấ ụ ố ớ ị (l y ví d đ i v i l ch s th gi i và ệ Vi 2. S v n d ng c a Đ ng ta: ế ề – xã + Lý lu n v hình thái kinh t ề ự ộ h i nói chung và nguyên lý v s phát ộ ể tri n các hình thái kinh t , là m t quá ử ự ị trình l ch s t nhiên giúp chúng ta có ứ ọ ể ộ ơ ở m t c s khoa h c đ đi sâu nh n th c ậ ộ xã h i, quy lu t phát tri n c a nó, ố ch ng CNDT, CNDV máy móc v xã h i.ộ ộ ơ ấ ặ ơ ả ế ể ế Phân tích: Ph m trù hình thái kinh t – ỉ ộ xã h i có các đ c tr ng: là m t ch nh ứ ể ố th s ng, v n đ ng, có c c u ph c ổ ạ t p. Trong đó có 3 m t c b n, ph ộ ấ ủ 1. Đ nh nghĩa giai c p c a Lênin: ấ ữ ậ Giai c p là nh ng t p đoàn ng i to ề ị ườ ồ ớ i khác nhau v đ a l n g m nh ng ng ấ ộ ệ ố ị ủ ọ v c a h trong m t h th ng s n xu t ử ị ấ ị ộ xã h i nh t đ nh trong l ch s , khác nhau ữ ườ ọ ệ ủ ề ng thì nh ng v quan h c a h (th ị ậ ệ quan h này đ c pháp lu t quy đ nh và ậ ữ th a nh n) đ i v i nh ng TLSX, v vai ộ ủ ọ ữ trò c a h trong nh ng t ch c lao đ ng ề ư ậ ộ xã h i, và nh v y là khác nhau v cách ủ ả ầ ụ ưở ứ ng th và v ph n c a c i xã th c h ề ưở ọ ượ ặ ộ c h ng. h i ít ho c nhi u mà h đ ườ ậ ữ i, mà Giai c p là nh ng t p đoàn ng ạ ậ t p đoàn này thì có th chi m đo t lao
ỗ ủ ậ ặ ấ ị ư ữ ế ữ ị ế ấ ị ị ườ ậ ộ đ ng c a t p đoàn khác, do ch các t p ộ đoàn đó có đ a v khác nhau trong m t ộ ch đ kinh t ạ ị ỉ ế ộ ượ ườ ả ứ ự ự ộ ấ ắ ấ ặ ấ ớ ộ ạ ứ nh t là đ c tr ng th 2 thì không thành ẻ ệ ấ ng: k giàu giai c p. Nh ng hi n t ị ẻ i nghèo, k sang ng ng i hèn, đ a v ả ấ cao th p ch là k t qu ch không ph i ủ là nguyên nhân c a s phân chia giai ẩ ể ấ c p. Nên không th coi đó là tiêu chu n ị duy nh t đ phân đ nh giai c p. ộ ệ ậ ế ộ xã h i nh t đ nh. ủ Tóm l i, theo đ nh nghĩa c a Lênin, ấ ớ ườ ộ ộ ậ giai c p là m t t p đoàn ng i r ng l n ặ ẽ ớ ệ ợ i ích g n bó ch t ch v i có quan h l ợ ướ ế ề nhau trên nhi u m t, mà tr i c h t là l ích kinh t .ế ơ ả ữ ộ ộ ứ ị đ nh nghĩa giai c p c a Lênin: ấ ể ấ ấ 2. Đ u tranh giai c p trong xã h i có ấ ự giai c p là m t trong nh ng đ ng l c ộ ể ủ phát tri n c a xã h i: ườ ạ ậ ụ ộ ng XHCN Vi ặ ư ộ ấ ộ ấ ế ị ở ử ủ ủ ấ ộ ỉ ti p, mà ch có cu c đ u tranh c a ấ ộ ế ậ ằ t l p m t nh ng giai c p nh m thi ộ ệ ơ ư ớ t QHSX m i, m t PTSX cao h n, u vi ể ớ ượ ơ h n m i đ c coi là đ ng l c phát tri n ỉ ử ị l ch s . Ngày nay, ch có cu c đ u tranh ẩ ả ủ c a giai c p vô s n m i là đòn b y vĩ ạ ủ đ i c a cách m ng xã h i hi n đ i. Câu 15: V n d ng lý lu n hình thái ự ự – xã h i. Ch ng minh s l a ệ t Nam ả c a Đ ng và t y u l ch s ậ ấ ị ấ ữ ế kinh t ọ ch n con đ là m t t nhân dân ta? ấ ị ả ể ấ ộ ộ Trong xã h i có giai c p thì đ u tranh ự giai c p là m t trong nh ng đ ng l c tr c ti p c a s phát tri n xã h i, vì: ự ự ự ộ ấ ọ ộ ấ 1. S l a ch n con đ ệ ở ử ng XHCN ủ ị t y u c a l ch s ộ ấ ị ọ ả ấ ấ ấ ấ ế ự ị ử ấ ị ở ị ấ ấ ằ ỗ ộ ị đ nh và đ ị l ch s ( ệ ộ ự ế ủ ự ấ + Trong xã h i có giai c p thì đ u ộ ấ ấ tranh giai c p là m t t t y u khách ấ quan. Đ u tranh giai c p th c ch t là ữ ữ cu c đ u tranh gi a nh ng giai c p mà ố ậ ợ l ấ ng khách quan c a s ị ấ ả ườ i, loài ng ỗ ớ ệ ố ộ ố ủ ự ườ i n n văn minh công ệ phân ấ ứ ườ ế Vi t Nam là m t t ủ c a Đ ng và nhân dân ta: ự ự ọ + Đó là s l a ch n do l ch s quy ệ ể ượ c ki m ngih m b ng chính ử phân tích). ướ + Đó là xu h ộ ạ ể phát tri n xã h i lo i ng ừ ề ể đang chuy n t ề ệ nghi p sang n n văn minh trí tu ( tích). ư ặ ị ể ọ ộ ờ ạ ữ ấ ề ệ ề ử ế ợ ồ ề ậ ặ ố ớ ả ể ấ ể ế ị ữ ố ớ ộ ờ ầ ề ạ + Th i đ i đang t o ra nh ng đi u ề ệ ki n và ti n đ v t ch t chín mu i cho ủ ị ự s ph đ nh CNTB đ chuy n sang CNCS (phân tích). ấ ướ + Đ t n ữ ủ ế ấ ố ẫ ố ấ
ấ ứ ờ ề ả ớ ầ ể ờ ộ ộ ị ủ ộ ẩ ở ị v trí th ng tr , bóc l ệ ổ ướ ự ộ ặ ư Phân tích 4 đ c tr ng c b n trong ấ ủ ấ ứ + Đ c tr ng th nh t: giai c p là ườ ữ i có đ a v khác nh ng t p đoàn ng ộ ệ ố nhau trong m t h th ng s n xu t xã ị ộ h i nh t đ nh. S khác nhau đó là do đ a ị ủ ệ v c a h khác nhau. Trong m t h ố ả ộ th ng s n xu t xã h i nh t đ nh, nó ị ệ ở ể bi u hi n đ a v ch giai c p này ở ị ố ấ th ng tr , bóc l t, các giai c p khác ị ứ ộ ị ị ị đ a v b tr , b bóc l t. Vi c nghiên c u ả ề ả ắ giai c p ph i g n li n v i h th ng s n ị ủ ấ ị ấ ấ ị xu t nh t đ nh. Đ a v c a m t giai c p ở ế ị ệ ạ ượ i đ l c quy t đ nh b i m i quan h ặ ủ ớ ủ c a giai c p đó v i 3 m t c a QHSX. ứ + Đ c tr ng th hai: các giai c p có ở ố m i quan h khác nhau v quy n s ữ ư h u đ i v i TLSX. Đây là đ c tr ng ặ ữ vai trò quy t đ nh đ i v i các đ c gi ấ ư tr ng khác. Trong xã h i có giai c p, giai c p nào chi m h u TLSX c a xã ồ ộ h i thì giai c p đó đ ng th i cũng đóng ấ ả ổ ch c qu n lý n n s n xu t, vai trò t ộ ấ ố ả phân ph i s n ph m xã h i cho giai c p ấ ộ ố đó. Giai c p đó t ấ các giai c p khác. ứ ặ ứ ư ạ ỉ ể ấ
ự ậ ủ ề ệ c ta có đ y đ đi u ki n ệ ự ể bên trong và bên ngoài đ th c hi n ườ ạ ợ ắ ng cách m ng đã th ng l i con đ ờ ơ ậ ọ ượ ự Phân tích th i c , v n đ c l a ch n ( ơ ử ộ h i và nguy c th thách). ớ ợ ủ ự ắ + Th ng l i c a s nghi p đ i m i ơ h n 10 năm qua đã ch ng minh tính ả ườ ắ ủ ng mà Đ ng, Bác đúng đ n c a con đ ọ ồ H và nhân dân ta đã l a ch n ( phân tích). ổ ứ ế ề ộ ạ ộ ấ ộ ị ườ ở 2. Con đ ng đi lên CNXH Vi ệ t ừ ề ấ + Đ c tr ng th ba: các giai c p có ệ ổ ứ vai trò khác nhau trong vi c t ch c lao ộ ộ ộ ch c lao đ ng xã đ ng xã h i. Vai trò t ữ ấ ộ h i thu c v giai c p chi m h u TLSX xã h i.ộ ấ ầ Nam: ề Vi V con đ ng đi lên CNXH ứ ư ứ ủ ứ ở ả ườ ạ ộ ầ ụ ị ấ ị ợ ị ể ả ự ị ủ ị ủ ấ ộ ế ộ ớ ấ ướ ấ ị ấ ớ ộ ơ ể ệ ệ ị t và b bóc l ộ ả i ích căn b n đ i l p nhau. ơ ở ủ ự ả ấ ậ + S n xu t v t ch t là c s c a s ấ ộ ể ồ ạ i và phát tri n xã h i. S n xu t t n t ấ ử ạ ạ ị ậ i v t ch t trong m i giai đo n l ch s l ấ ượ ứ ộ ế c ti n hành theo m t cách th c nh t đ ượ ị c g i là PTSX. d nh. Cách th c đó đ ử ủ ị L ch s phát tri n c a xã h i là l ch s ậ ủ thay th h p quy lu t c a các PTSX. Đó ế ấ là quá trình đ u tranh và gi i quy t mâu ớ ớ ẫ thu n gi a LLSX m i v i QHSX cũ đã ộ ỗ i th i. Trong xã h i có đ i kháng giai l ị ữ ấ c p, mâu thu n gi a giai c p th ng tr ộ ạ đ i bi u trong xã h i cho QHSX cũ đã ạ ỗ i th i v i qu n chúng lao đ ng đ i l ỉ ể ớ bi u cho LLSX m i trong xã h i. Ch ầ ấ ừ ch ng nào cu c đ u tranh c a qu n ủ chúng lao đ ng d i s lãnh đ o c a ạ giai c p cách m ng phát tri n, đ nh cao ộ là cách m ng xã h i. Thông qua cách ướ ạ m ng xã h i, đ p tan b máy nhà n c ố ủ c a giai c p th ng tr , giành chính ề ấ quy n v tay mình thì ch ng đó giai c p ộ ạ ớ cách m ng và qu n chúng lao đ ng m i ự ấ ỏ ượ c QHSX cũ (th c ch t là xoá xoá b đ ấ ế ủ ỏ ị c a giai c p i ích kinh t b đ a v l ậ ố th ng tr ) đ xác l p QHSX m i và theo ấ ớ đó m t PTSX m i ti n b h n xu t ộ ộ hi n, làm cho xã h i phát tri n lên m t hình thái kinh t ự ị ệ t Nam, Đ i h i l n th VII c a Đ ng đã xác đ nh: ngày nay nhân dân ta hoàn toàn có đ kh năng xây d ng thành công ữ c ta v i nh ng hình CNXH trên đ t n ứ ợ ướ th c, b c đi, cách làm thích h p. ượ ươ ả c c Đ ng ta đã xây d ng đ ườ ng l ế ỗ ạ ắ ượ ư ặ : các giai c p có + Đ c tr ng th t ậ ươ ữ ng th c và quy mô thu nh p nh ng ph ộ ộ ề ủ ả khác nhau v c a c i xã h i, ph thu c ệ vào đ a v c a giai c p đó trong h ố ả ự th ng s n xu t xã h i nh t đ nh. Th c ệ ấ ủ ch t c a quan h giai c p là quan h ệ ở ữ ộ ộ t. Quan h s h u bóc l ẩ ố ớ đ i v i TLSX là tiêu chu n khách quan ấ ệ ể đ phân bi t các giai c p khác nhau trong xã h i.ộ ủ ế ề ố ặ ủ ườ ấ ể ở ướ n ủ ề ố ư ặ ộ ơ ố ấ + Trong xã h i có đ i kháng giai c p, ờ ạ ậ i th i l c h u đ n bao ự ấ m t đi. Vì nó ị ố ấ c c a giai c p th ng tr ế ả ệ i quy t mâu ấ ớ ế – xã h i m i, cao h n. ộ QHSX cũ dù có l nhiêu, nó cũng không t ướ ượ đ duy trì, b o v . Đ gi thu n ph i b ng đ u tranh giai c p. ng lĩnh ớ ố ổ i đ i m i cách m ng và đ nh ra đ ữ c nh ng nét đúng đ n, hình thành đ ộ ệ ch y u quan ni m v xã h i XHCN và ự con đ ng xây d ng CNXH c ta. ệ Đây là đi u ki n s ng còn c a cách m ng.ạ ủ ị ế ớ ặ ặ ấ ư ế ặ ộ ự ư B n đ c tr ng trên đây c a đ nh nghĩa ệ ậ t v i nhau, giai c p có quan h m t thi ứ ư trong đó đ c tr ng th hai là đ c tr ng ư ố ơ ả c b n nh t chi ph i các đ c tr ng khác. Thi u m t trong 4 đ c tr ng đó, c nhà n ả ấ ả ằ ẫ ả ấ ộ ấ + Không ph i cu c đ u tranh giai c p ự ộ ượ c xem là đ ng l c tr c nào cũng đ
ả ể ả ệ ộ t cho nên ĐTGC đ b o v thành ề ự ấ ế ệ li qu .ả ạ ộ ệ ướ ợ ủ ộ ng h ề ể ế ấ ặ ( Tham kh o thêm: Trình bày 5 đ c ư tr ng v CNXH mà ta xây d ng, báo ữ ị cáo chính tr Đ i h i VII và nh ng ự ươ ph ng và bi n pháp xây d ng CNXH) ộ ộ ố ướ ự ế Vi * Con đ ng đi lên CNXH ệ ườ ạ ỏ ộ ướ ặ ẫ ạ ể ằ ỏ ự ả i và trong n ữ ữ ộ ế ộ ứ ệ ở t ữ ữ ị ắ Th ng l i c a GCVS không cùng ỉ ợ ắ i m t lúc trên toàn TG mà ch th ng l ố ộ ợ ắ c m t qu c gia i trên m t n th ng l ộ c trong m t dân t c ho c m t s n ọ khi đó CNĐQ v n còn m nh đã tìm m i ữ cách đ phá ho t nh m xóa b nh ng thành qu CM. TTLS đã ch ng minh cu c ĐTGC gay go quy t li LX, TQ, VN.... ế ề ể ổ ấ ạ ọ ộ ế ự ủ ư ng có s Vi ợ ờ ỳ ĐTGC trong th i k quá đ nó phù h p ớ ả t y u ph i ĐTGC theo quan v i tính t ặ ủ ể đi m c a CNMLN. Tuy nhiên nó có đ c ặ thù riêng đó là đ c đi m ĐTGC có ủ ổ nhi u thay đ i do k t c u vai trò c a ể ổ GC đã có s thay đ i, kinh t phát tri n ấ ừ ộ ề ả ậ m t n n s n xu t nh đie lên ch m t ế ộ ỏ CNXH b qua ch đ TBCN, tình hình ứ ạ ướ ế ứ ế ớ c h t s c ph c t p th gi ả ế ứ ứ ấ ỏ đòi h i hình th c đ u tranh ph i h t s c ằ phong phú nh m gi v ng n đ nh bên ấ trong và đ u tranh làm th t b i m i âm ị m u thù đ ch c a các th l c bên ngoài. ở ệ ế ị ườ ị c theo đ nh h ằ ể ướ ụ ạ ủ ệ ở ườ t ộ ng quá đ , Nam hi n nay là con đ ế ộ ể ạ không qua giai đo n phát tri n ch đ ệ TBCN, th c hi n nh ng khâu trung ướ ắ ằ c quá đ nh m rút ng n gian, nh ng b ự ầ ắ ử ể ị t đón đ u), s phát tri n l ch s (đi t ầ ệ ự th c hi n kinh t nhi u thành ph n, ự ậ ơ v n đ ng theo c ch th tr ủ ướ ướ ả ng qu n lý c a nhà n ạ ế XHCN. Ti n hành CNHHĐH nh m đ t ộ c m nh, xã h i m c tiêu dân giàu, n công b ng, dân ch và văn minh. ườ ể ề ả ủ ủ ủ Câu 19: Trình bày quan đi m c a ấ ế ọ t h c Mác – Lênin v b n ch t ể i. Quan đi m c a Đ ng ta con ự ự ằ 3. ý nghĩa: ấ + Th y đ ệ ấ ị ế ự ổ ứ ệ ổ ớ ế ọ ề t h c Mác v ế ộ ấ ạ ả ề ạ ượ ư ườ ử + ĐTGC còn đ ộ ọ ị ỗ ế ọ ủ ạ ự ệ ướ i cán b KHKT quân s ứ ạ ệ ượ c s nghi p cách m ng ắ ạ XHCN Vi t Nam vĩ đ i nh t đ nh th ng ố ề ủ ợ i, c ng c ni m tin, ý chí quy t tâm. l ứ ượ ấ ờ ồ Đ ng th i th y đ c tính ch t ph c ủ ạ t p, khó khăn c a quá trình cách m ng. ơ ượ Phân tích đ c các nguy c , th thách ậ ữ ể ườ ng kiên đ nh v ng vàng. đ có l p tr ệ ụ ủ ự ượ + Nhi m v c a l c l ng vũ trang ớ ổ ệ ự trong s nghi p đ i m i, vai trò trách ự ộ ườ ủ nhi m c a ng ệ ự trong s nghi p CNHHĐH. ằ , thì ng ượ ạ c l ườ ượ i đ ả ủ * Trình bày quan đi m c a Đ ng ta ượ ệ ề c trình bày t Nam đ v ĐTGC ứ ầ ạ ộ ả trong văn ki n đ i h i đ ng l n th IX. ỏ ướ + ĐTGC là không th tránh kh i tr c ữ ộ ế ộ h t là cu c ĐT gi a m t bên là QCND, ườ ự ượ ng ng XH đi theo con đ các l c l ạ ướ ụ XHCN vì m c tiêu dân giàu n c m nh ằ ộ XH công b ng văn minh, và m t bên là ầ ử ố ộ ậ ch ng đ c l p ch c ph n t th l c, t ố ướ ạ i nhà n dân t c và CNXH ch ng l c ố ậ ự XH. phá ho i Đ ng, gây r i tr t t ệ ể c th hi n đó là ữ ườ cu c ĐT gi a hai con đ ng CNXH và ố ộ ữ TBCN đây là cu c ĐT gi a các nhân t ướ ấ ướ ẩ ng TBCN c theo h thúc đ y đ t n ấ ướ ẩ ố ữ ớ c thúc đ y đ t n v i nh ng nhân t ị theo đ nh h ng XHCN. ộ ạ nghi p CNH_HĐH đ t n ụ ệ ấ ệ ờ ỳ ấ ế ố ứ ấ ế ấ ữ ộ ệ ệ ướ ố ư ưở t ề ộ ấ ở ệ Vi ủ Câu 17: Vì sao trong th i k quá ộ ừ CNTB lên CNXH, đ u tranh đ t ể ủ ấ t y u. Quan đi m c a giai c p là t ả ủ ủ ế Đ ng ta v n i dung ch y u c a ệ ấ đ u tranh giai c p t Nam hi n nay? ự ỳ ồ ủ ế ủ + N i dung ch y u c a ĐTGC trong ắ ự giai đo n hi n nay là th c hi n th ng ướ ự ợ i s c l ự ắ c nghèo, th c hi n công kh c ph c n ấ ằ b ng XH ch ng áp b c b t công, ĐT ớ ng và hành đ ng tiêu v i nh ng t ủ ấ ạ ự ư c c, ĐT làm th t b i các âm m u th ệ ị ả ế ự ạ đo n c a các th l c thù đ ch b o v ướ ộ ậ ộ đ c l p dân t c xây d ng n c ta thành ạ ộ ướ c XHCN ph n vinh h nh phúc. m t n
ườ ế ấ ứ ộ ừ ờ * Vì sao trong th i k quá đ t ấ ấ CNTB lên CNXH, đ u tranh giai c p là ấ ế t ậ ị ư t y u. ố GC th ng tr b l ấ ậ ọ ệ ả ề ụ ị t hoàn toàn v n còn âm m u l ể ệ ướ ể ề ả c Mác v b n ch t con ng ữ ấ ượ ề ộ ự ố ộ ụ ể Câu 18: V n d ng quan đi m giai ủ ủ ấ ấ c p và đ u tranh giai c p c a ch ộ ế i quy t m t nghĩa MácLê Nin, gi ố ấ ọ cách khoa h c m i quan h giai c p ạ . ấ dân t c và giai c p nhân lo i ề ấ ạ ấ tri ả con ng ố ề v phát huy vai trò c a nhân t ườ i trong s nghi p đ i m i? ng ể ủ 1. Quan đi m c a tri ả ấ ườ i: b n ch t con ng ọ Có nhi u khoa h c khác nhau nghiên ậ ọ ề ứ i nh : y h c, sinh v t c u v con ng ọ ộ ủ ọ h c, tâm lý h c, nhân ch ng h c, xã h i ế ọ ọ h c, tri t h c,...và m i khoa h c ti p ườ ậ c n con ng i theo cách riêng c a mình. i, trong khi các khoa Song t u chung l ậ ọ h c chuyên nghành nh n th c con ệ ố ườ ng i b ng cách chia h th ng thành ế ọ ế ố t h c nghiên y u t i tri ơ ứ c hình thành trên c c u con ng ệ ố ợ ở ổ s t ng h p các y u t thành h th ng, ữ ề ề ế ọ t h c v con nghĩa là nh ng v n đ tri ơ ở ổ ườ ượ i đ c hình thành trên c s t ng ng ạ ượ ữ ở ự ế k t nh ng thành t u đ t đ c b i các ụ ể ự ọ khoa h c c th trong lĩnh v c nghiên ườ ậ ứ i. Chính vì v y, chúng ta c u con ng ả ượ ể ể ẽ c b n ch t con s không th hi u đ ủ ự ng i n u không d a vào tri th c c a ọ các khoa h c chuyên nghành (tâm lý ộ ọ ọ h c, xã h i h c, sinh v t h c và khoa ọ h c nhân văn). * Các quan đi m tr ẩ ườ i: + Các nhà tri ườ ộ ủ ộ ậ ố ị ổ ạ ế ọ t h c c đ i: coi con ỏ ườ ờ ụ ng i là m t vũ tr thu nh . Đ ng đ i ậ ố ườ ượ ọ ỗ ủ c g i là s ph n i đ c a m i con ng ủ ạ ở ị và s ph n b quy đ nh b i ý chí c a t o hoá ư ị ị ậ ổ t đ nh ng ch a b ư ậ ẫ t tiêu di ị ổ đ chính quy n CM đ khôi ph c đ a v ố ị ủ th ng tr c a chúng. ờ Trong m t th i gian dài sau khi ữ c chính quy n nh ng ự t và s phân ế ộ i là ch đ ả ấ h u, n n s n xu t nh hàng ngày đ ra CNTB. ả + Các nhà tôn giáo: con ng ự ị ư ộ ữ ể ườ ượ c i đ ự ể coi nh m t th c th nh nguyên, là s ầ ế ợ k t h p gi a tinh th n và th xác. Trong ộ ấ ả ắ t s u s c trên t ế ẫ ệ ấ ế ộ GCVS giành đ ộ ơ ở ả c s n y sinh GC bóc l ẫ ồ ạ chia GC nói chung v n t n t ề ỏ ử ữ t ờ ẻ hàng gi ộ ế CSHT đ n KTTT d n đ n s ở ấ * S th ng nh t gi a v n đ giai c p, ộ dân t c và giai c p, nhân lo i là m t ố thu c tính bên trong v n có c a CN ư ư ưở t ng HCM, MácLê Nin cũng nh t ấ ượ ự ố tuy nhiên s th ng nh t đ c xem xét ộ ữ ớ ế i quy t v i nh ng n i dung và và gi ủ ầ ướ ộ ứ m c đ khác nhau tr c yêu c u c a ờ ỳ ị ừ ặ ễ ự th c ti n đ t ra trong t ng th i k l ch ệ ệ ử t Nam hi n nay là s .* ĐTGC Vi ủ ệ t Cu c CM XHCN là cu c CM tri ể t c các đ quy t li ự ặ ừ m t t ế ả ph n kháng c a GC TS vô cùng quy t
ấ ờ ầ ợ ướ ắ ớ ợ + Con ng i ích tr ủ ể đó th xác là cái nh t h i, tinh th n là cái vĩnh c u.ử ớ ợ ớ ự i hoà h p v i gi i t ậ ủ ớ ự nhiên, i t ế ủ ể c m t v i l ế ợ i ích cá nhân ng ệ ứ ườ ỗ ặ ấ ườ ầ ộ ệ ạ ộ ể ướ ấ ủ ạ ộ i ích lâu chăm lo l dài c a nhân dân, k t h p hài hoà các ợ ườ ợ i lao i ích, chú ý l l ơ ả ộ ồ ự đ ng. Ngu n l c con ng i là c b n ấ ủ ự nh t c a s nghi p CNHHĐH.(coi con ủ ự ườ ng i là trung tâm c a s phát tri n xã h i).ộ ớ ộ ề ố ộ ướ ộ ồ ệ ệ ố ậ ụ ủ ộ ể ủ ế ế ộ ậ ả ượ ườ ộ ộ nhiên, là m t b ph n c a gi ả ế là k t qu phát tri n lâu dài c a th ớ ậ ấ i v t ch t. gi ế ườ i có tính xã h i: tr c h t + Con ng ả ả b n thân ho t đ ng s n xu t c a con ườ ộ i mang tính xã h i. Ho t đ ng con ng ụ ườ ắ ụ i g n li n v i xã h i và ph c v ng ả ớ ự ộ cho c xã h i. Xã h i cùng v i t nhiên ề ườ ệ ồ ạ ủ i. Tính i c a con ng là đi u ki n t n t ạ ể ệ ở ườ ộ ủ i th hi n xã h i c a con ng ho t ộ ộ đ ng và giao ti p xã h i. ấ + B n ch t con ng ể ự ấ ế ế ộ ề ố ườ i ề ạ ứ ớ ố ớ ườ i đ c hình ớ thành và phát tri n cùng v i quá tình lao ộ ộ ờ ố đ ng, giao ti p trong đ i s ng xã h i. con ng 2. Phát huy vai trò nhân t ệ trong s nghi p đ i m i: ề ộ ứ ả ả ấ ủ ể ừ i v a là ch th , v a là ấ ậ i ti p c n v n đ ử ữ ẩ ả ự + Con ng ả ẩ s n ph m c a l ch s : ườ Con ng ị ạ ộ ủ ị ệ ộ ề ụ ủ Câu 20:Đ ng chí hãy trình bày và ả ể phân tích quan đi m c a Đ ng ta: ự ủ “Văn hoá là m c tiêu và đ ng l c c a ể ự xã h i”. Rút ra s phát tri n kinh t ề ủ ấ ý nghĩa c a v n đ này? ệ 1. Khái ni m văn hoá: ấ Nói v văn hoá là m t ph m trù r t ề ộ r ng, có nhi u nhà nghiên c u, nhi u ứ ỗ ngành nghiên c u v văn hoá, m i ề ế ọ ạ nghành khoa h c l ạ ở nh ng khía c nh khác nhau. văn hoá ề ấ ậ Vì v y, cũng có r t nhi u đ nh nghĩa ư ề khác nhau v văn hoá. Nh ng theo quan đi m c a CNDVBC thì: ượ n ng quy t đ nh đ n s bi n v
ổ ầ ữ ư ỉ ổ ườ ừ ủ ị ử i là s n ph m c a l ch s : Chính quá trình lao đ ng và vi c sáng ộ ạ t o ra các công c lao đ ng đã là nhân ườ ế ự ế ố i t thành ng Con ng ầ ế ư t t ủ ể ủ ị ườ ằ ớ ề
ườ ị ấ ể ị ậ “Văn hoá là t ng hoà nh ng giá tr v t ươ ấ ch t và tinh th n, cũng nh các ph ng ỹ ứ ạ ử ụ th c t o ra chúng, k năng s d ng các ộ ủ ự ế ườ ị i và giá tr đó vì s ti n b c a loài ng ừ ế ệ ị ụ ự th h s truy n th các giá tr đó t ế ệ này sang th h khác”. ầ ứ ở ồ
ủ i t ủ ọ ề ả t h c v b n ứ ộ ử ế ị ố Hình th c kh i đ u và ngu n g c ể ầ đ u tiên làm hình thành và phát tri n ườ ộ ủ i, c a văn hoá là lao đ ng c a con ng ế ệ ự ph ng th c th c hi n lao đ ng và k t qu c a lao đ ng. ch t con ng ế ợ ộ ượ ệ ớ ổ ậ ằ ườ ủ ớ ỉ ắ ườ ầ ả ế ị i.ườ ử ườ i là ch th c a l ch s : Sau ấ ộ ệ i đã lao đ ng và khi xu t hi n, con ng ủ ứ ế ế ả i, b ng tri th c c a c i bi n th gi ổ ộ ặ ườ mình con ng i đã là thay đ i b m t ớ ự ế ớ ậ ủ i v t ch t, cùng v i s phát c a th gi ườ ộ ủ ể ự i là s phát tri n c a xã h i loài ng ở ườ ử ủ ị ể thành i tr tri n c a l ch s , con ng ở ủ ể ủ ị ườ i ch th c a l ch s . B i vì con ng ể ế ự ố quy t đ nh đ n s phát tri n là nhân t ủ ị ử c a l ch s . ụ ự + S nghi p đ i m i nh m m c tiêu i và do con i làm nên. Đ phát huy vai trò nhân ế ế t ph i ti n hành ầ ậ ươ ố ươ ả ủ ự c chia thành hai lĩnh v c Văn hoá đ ấ ơ ả c b n là: văn hoá v t ch t và văn hoá ữ i gi a văn tinh th n. Tuy nhiên, ranh gi ầ hoá v t ch t và văn hoá tinh th n ch có tính t ấ ng đ i. ả ả ế ố ệ ạ vì h nh phúc c a con ng ể ườ ng ố con ng i c n thi t ộ ố ộ m t s n i dung sau: ả Gi ấ ữ ị ậ ườ ố ữ ộ ạ ấ ằ ườ ự ệ ệ ữ ả ả ợ ị ử ủ ư ườ ộ ứ + Hêghen (Đ c): Hêghen đã có công ườ ở lao trong vi c nghiên c u con ng i ề ch , ông là ng i đ u tiên đ t v n đ ủ ờ ố ạ ộ ơ ế xem xét c ch ho t đ ng c a đ i s ng ườ ủ ầ i. Theo ông, con tinh th n c a con ng ệ ệ ủ ệ ườ i là hi n thân c a ý ni m tuy t ng ễ ủ ố c cu i cùng c a cu c di u đ i, là b ấ ủ hành c a ý ni m tuy t đ i trên trái đ t. ề ự ệ Hêghen phát hi n ra quy lu t v s ầ ờ ố phát tri n c a đ i s ng tinh th n cá ợ ớ nhân mà phù h p v i quy lu t đó là: ế ầ ể ủ trong s phát tri n c a cá nhân c n thi t ả ặ ạ ứ t y u ph i l p l và t i hìnhg th c rút ộ ơ ả ư ọ ắ ng n và cô đ ng, nh ng trình đ c b n mà đ i s ng xã h i đã ph i tr i qua. Hê ả ghen đã nghiên c u b n ch t quá trình ậ ơ ủ ư duy và khái quát các quy lu t c c a t ủ ả b n c a quá trình đó, trình bày nó trong ế ứ ệ ố hình th c h th ng. Hêghen có h n ch ả là đã gi i thích m t cách duy tâm v con i.ườ ng ơ ố ấ ề ằ + Ph bách: cho r ng v n đ m i ệ ữ ư ồ ạ i, vì ch có quan h gi a t duy và t n t ủ ớ ườ i m i bi con ng duy. Sai l m c a ệ ố ỗ ở ơ ch , ông tuy t đ i hoá các Ph bách ắ ườ ủ ọ ặ m t sinh h c c a con ng i, chia c t ộ ệ ỏ con ng i kh i các quan h xã h i hi en ằ ự ườ ỉ th c (ông cho r ng con ng i ch là tác ế ớ ự ủ ẩ ph m c a th gi nhiên). ế ể * Quan đi m c a tri ấ ườ i: ạ ữ Ti p thu nh ng h t nhân h p lý trong ơ ủ quan ni m c a Hêghen và Ph bách và ề ố ướ ề ế ọ t h c ti n b i tr các nhà tri c Mác v ả ự ườ ủ ấ i. D a vào b n ch t c a con ng ủ ớ ế ữ i quan c a nh ng nguyên t c th gi ấ ị ẳ CNDVBC, Mác kh ng đ nh: “ B n ch t ộ con ng i không ph i là m t cái trìu ượ ườ i riêng ng c h u cá nhân con ng t ả ủ ệ t trong tính hi n th c c a nó, b n bi ố ổ ấ ch t con ng i là t ng hoà nh ng m i ệ quan h xã h i”. ự i ích cá nhân và l ự ợ ạ ề ự ồ ư ố ả ỉ ườ ự ế ố ấ ượ ự ộ ộ ề i, phân bi ườ ặ ấ ự ườ Quan ni m hoàn ch nh v con ng i ệ t hai ặ i là: m t ộ ệ ấ và b n ch t con ng ả m t trong b n ch t con ng ặ sinh h c và m t xã h i. ể ượ ề ặ ả ạ ằ ng công b ng, ủ ừ i ích c a t ng ị ọ ế ọ + Tri ộ ườ ả ợ ồ ủ i và l ỉ ợ ệ ứ ế ấ t h c Mác xem xét b n ch t con ể ụ ệ i m t cách toàn di n, c th , ng ừ ượ không ph i chung chung, tr u t ng mà ự ụ ể ủ ệ trong tính hi n th c c th c a nó trong ể ủ quá trình phát tri n c a nó. ứ ủ ữ Văn hoá có tính khách quan, là t ngổ ầ hoà nh ng giá t v t ch t và tinh th n ệ ủ c a loài ng i. Tuy r ng nó xu t hi n ụ ớ v i tính cách ch quan các nhân và c ể ị ử th l ch s , nh ng theo dòng l ch s , ờ ữ nh ng thành t u đó t a h nh siêu th i ụ gian, t o ra truy n th ng và không ph ớ ư ẽ thu c vào cá nhân riêng r , không v i t ộ ớ ư cách là cá nhân, mà v i t cách là m t ể ự ộ c phát tri n v m t xã h i. th c th đ ụ ứ Văn hoá có các ch c năng: giáo d c, ướ ị ứ ậ ng, đ nh giá, xác nh n th c, đ nh h ề ự ủ ẩ ị đ nh chu n m c c a hành vi, đi u ch nh ố ử các quan h ng x , giao ti p. Song c t ị lõi trong các ch c năng c a nh ng giá tr ấ ớ ợ ệ ữ i quy t hài hoà m i quan h gi a ộ ệ ố cá nhân và xã h i, t o ra m t h th ng ế ậ ơ chính sách, bi n pháp và c ch v n ắ ố hành đ m b o s ph i h p đúng đ n ộ ợ ợ i ích xã h i. Trong l ộ i ích cá nhân là đ ng l c tr c ti p. đó, l ng cu c s ng con Nâng cao ch t l ộ ườ i, nâng cao trình đ và năng l c lao ng ề ộ đ ng, nâng cao tay ngh . ườ ộ T o ra m t môi tr ế ợ dân ch , quan tâm đ n l ủ ả ộ ườ i ích c a c c ng đ ng. ng ế ẳ ả ị Đ ng ta kh ng đ nh: k t h p tăng ế ộ ộ ế ớ ế ưở v i ti n b xã h i, k t ng kinh t tr ầ ậ ợ ợ i íchtinh th n, h p l i ích v t ch t v i l
ệ ệ ạ ủ t Nam, là s ứ ứ ạ ị ậ ạ ị ị ộ ướ ầ ọ ạ i là ch nghĩa nhân đ o, văn hoá đem l ạ tính đ o đ c. Không có tính đ o đ c thì ấ ấ ả t t c các d ng giá tr (giá tr v t ch t ẽ ấ và tinh th n) s m t đi m i ý nghĩa. các n ế ủ ậ ở ế ờ ồ ộ ấ ộ ự ế ủ ế ộ ố ấ ị ấ ể ệ ở ỗ ờ ạ ạ ả ợ ữ ạ ệ ạ ả ạ c đây, hi n t i tr ữ ấ ự ả ề đi u ki n và hoàn c nh Vi ổ ể b sung và phát tri n vào kho tàng lý ấ ữ ậ lu n ch nghĩa MácLê Nin nh ng v n ử ề đ lý lu n c thu c đ a n a phong ki n ti n lên CNXH không qua ề ch đ TBCN, là s k t tình truy n th ng tinh hoa văn hóa c a dân t cta và ệ ủ trí tu c a th i đ i, t o lên nh ng nhân ệ ố ơ ả ả c b n b o đ m cách m ng Vi t t ướ ắ Nam th ng l i và sau này. ự ệ ễ ạ ủ ằ ể ủ ụ ạ ứ Đ ng th i, văn hoá cũng có tính giai ấ c p. Trong xã h i có giai c p thì văn ấ ầ hoá tinh th n cũng mang tính giai c p, ộ ụ ụ nó ph c v cho m t giai c p nh t đ nh. ấ ch văn hoá do Tính giai c p th hi n ụ ụ ai sáng t o ra, ph n ánh và ph c v cho ơ ở ậ ợ i ích giai c p nào, nh ng c s v t l ấ ủ ch t c a văn hoá do ai làm ch . Tính ủ ệ ở ấ giai c p c a văn hoá còn th hi n ủ ch c năng c a văn hoá.
ợ ả ể ộ ề ế ậ ừ ắ th ng l ữ ắ ệ ề ế ệ ử Th c ti n cách m ng vi t Nam đã ả ứ ch ng minh r ng: đ ng ta trung thành và ắ ậ v n d ng đúng đ ng sáng t o ch nghĩa ư ưở ng HCM cho nên t MácLê Nin và t ạ ệ i này t Nam đi t cách m ng vi ợ ợ ắ ế đ n th ng l i khác, có nh ng th ng l i ượ giành đ c trong đi u ki n khó khăn th thách quy t li t. ủ 2. Quan đi m c a Đ ng ta là xây ự d ng m t n n văn hoá tiên ti n, đ m đà ả ắ ộ b n s c dân t c: ả ề ủ ư ặ Đ c tr ng c a n n văn hoá mà Đ ng ự và nhân dân ta xây d ng là: ầ ẹ ờ ố
ể ệ ự ệ ướ ạ ộ + Có đ i s ng tinh th n cao đ p ộ + Nâng cao trình đ dân trí ụ ọ + Phát tri n khoa h c công ngh ph c ụ ụ v cho s nghi p CNHHĐH, vì m c tiêu dân giàu, n c m nh,xã h i công ủ ằ b ng, dân ch và văn minh.
ả
ả ề ỉ ạ ệ ả ờ ủ ấ Câu 21: Vì sao Đ ng ta l y ch ồ ư ưở t ng H nghĩa Mác – Lênin và t ư ưở ng và Chí Minh là n n t ng t t ả ủ ộ kim ch nam cho hành đ ng c a Đ ng và cách m ng Vi t Nam? i:
ế ủ ề ế i phóng con ng ườ ề ọ ộ Tr l ọ Vì ch nghĩa MácLê Nin là h c ả ườ i tiên thuy t v gi ấ ỉ ệ ng tìm ra bi n ti n nh t, ch ra con đ ợ ả ể i phóng đi u đó, phù h p pháp đ gi ả ủ ệ ớ v i nguy n v ng c a Đ ng, nhân dân và dân t c ta. ọ ế ệ ủ
ặ i, đ c bi ể ả ề ố ệ ế ộ ậ ử ậ ủ ị t là quy lu t c a l ch s xã ườ i đúng ng l H c thuy t Mác phát hi n và h ậ ố th ng các quy lu t v n đ ng c a th ệ ớ gi ộ h i, đ Đ ng ta đ ra đ đ n.ắ ả ế ị ỏ ự ọ i kh i s nô d ch c a CNDT, h t
H c thuy t Mác gi ủ ườ ộ ng c a giai c p bóc l ứ ầ ạ
ự ậ ụ ủ i phóng con ệ ư ng ụ ấ ủ ưở t, nó giáo d c t ộ ậ ầ ộ ổ ch c qu n chúng giác ng t p h p t ị ặ ạ ĐT cách m ng, đ t qu n chúng vào v ự ượ trí là l c l ng chân chính sáng t o ra ử ị l ch s . ư ưở ng HCM là s v n d ng đúng T t ạ ắ đ n sáng t o ch nghĩa MácLê Nin vào