
câu 1: khái ni m m ng c m bi n không dâyệ ạ ả ế
M ng c m bi n không dây (wireless sensor network) là m t k t c u h t ng bao g mạ ả ế ộ ế ấ ạ ầ ồ
các thành ph n c m nh n, tính toán và truy n thông nh m cung c p cho ng i qu n trầ ả ậ ề ằ ấ ườ ả ị
kh năng đo đ c, quan sát và tác đ ng l i v i các s ki n hi n t ng trong môi tr ng xácả ạ ộ ạ ớ ự ệ ệ ượ ườ
đ nh.ị
M t m ng c m bi n không dây bao g m nhi u nút m ng. các nút m ng th ng là cácộ ạ ả ế ồ ề ạ ạ ườ
thi t b đ n gi n, nh g n, giá thành th p, có s l ng l n và th ng đ c phân b trênế ị ơ ả ỏ ọ ấ ố ượ ớ ườ ượ ố
di n tích r ng, s d ng ngu n năng l ng h n ch nên có th i gian s ng c a m i nút làệ ộ ử ụ ồ ượ ạ ế ờ ố ủ ỗ
ng n, có th là vài tháng đ n năm và nó có th ho t đ ng trong môi tr ng kh c nghi t,ắ ể ế ể ạ ộ ườ ắ ệ
đ c h i. ộ ạ
Các nút c m bi n th ng phân b r i rác trong các môi tr ng và k t n i t i nút g cả ế ườ ố ả ườ ế ố ớ ố
( còn g i là nút Sink/Gateway).ọ
Các nút m ng c m bi n v a có kh năng thu th p d li u môi tr ng v a có th làmạ ả ế ừ ả ậ ữ ệ ườ ừ ể
b đ nh tuy n d li u. ( nói them và v hình).ộ ị ế ữ ệ ẽ
câu 2: nh ng thách th c đ i v i m ng c m bi n không dâyữ ứ ố ớ ạ ả ế
a) Thách th c c p đ nút.ứ ấ ộ
công su t tiêu th , kích th c v t lýấ ụ ướ ậ , giá thành nguyên v t li u, môi tr ng tài nguyênậ ệ ườ
h n ch (b nh ), kh năng x lý vi đi u kh n h n ch … là nh ng thách th c c p đ nútạ ế ộ ớ ả ử ề ể ạ ế ữ ứ ấ ộ
c n ph i gi i quy t h p lý.ầ ả ả ế ợ
Công su t tiêu th là m t y u t quan tr ng đ i v i các nút m ng c m bi n không dâyấ ụ ộ ế ố ọ ố ớ ạ ả ế
b i vì chúng th ng s d ng ngu n năng l ng là pin ho c m t ngu n năng l ng th pở ườ ử ụ ồ ượ ặ ộ ồ ượ ấ
bên ngoài. Kích th c v t lý cũng r t quan tr ng b i vì các y u t kích th c và hình th cướ ậ ấ ọ ở ế ố ướ ứ
quy t đ nh đ n các ng d ng ti m năng cho m ng c m bi n không dây, các nút m ng c mế ị ế ứ ụ ề ạ ả ế ạ ả
bi n không dây ph i có kích th c nh g n. Giá thành cũng quan tr ng đ i v i các nútế ả ướ ỏ ọ ọ ố ớ
m ng c m bi n không dây b i vì m ng c m bi n không dây th ng đ c tri n khai v iạ ả ế ở ạ ả ế ườ ượ ể ớ
quy mô l n. V i vi c tri n khai hàng ngàn các nút m ng c m bi n thì vi c ti t ki m giáớ ớ ệ ể ạ ả ế ệ ế ệ
thành cho m i nút s cho phép ti t ki m đ c m t kho n ti n đáng k .ỗ ẽ ế ệ ượ ộ ả ề ể
V i chi phí th p, kích th c v t lý nh , công su t tiêu th th p thì các b vi x lý màớ ấ ướ ậ ỏ ấ ụ ấ ộ ử
trên đó các ph n m m ho t đ ng tr nên nh g n h n, t c đ tính toán và kích th c bầ ề ạ ộ ở ỏ ọ ơ ố ộ ướ ộ
nh c a các b vi x lý cũng b gi m b t. Các nhà thi t k ph n mem cho m t h th ngớ ủ ộ ử ị ả ớ ế ế ầ ộ ệ ố
m ng c m bi n không dây th ng ch có vài ngàn Byte b nh đ làm vi c so v i hàngạ ả ế ườ ỉ ộ ớ ể ệ ớ
tri u ho c hàng t Byte b nh trong các h th ng máy tính thông d ng. Do đó, ph n m mệ ặ ỉ ộ ớ ệ ố ụ ầ ề
cho các nút m ng c m bi n không dây không ch can hi u qu năng l ng mà còn ph i cóạ ả ế ỉ ệ ả ượ ả
kh năng ch y trong m t môi tr ng h n ch nghiêm ng t ve tài nguyên.ả ạ ộ ườ ạ ế ặ
( phân tích them)
b) thách th c c p đ m ngứ ấ ộ ạ
quy mô t ch c m ng c m bi n không dây có s l ng nút v i quy mô l n thì các nútổ ứ ạ ả ế ố ượ ớ ớ
chuy n ti p lien t c làm vi c v i công su t cao. Có s nh h ng c a c p đ nút c ng cácể ế ụ ệ ớ ấ ự ả ử ủ ấ ộ ộ
kênh truy n không đáng tin c y d n đ n thi t k giao th c đ nh tuy n khó khăn.ề ậ ẫ ế ế ế ứ ị ế
Kích th c m ng nh h ng đ n vi c thi t k giao th c đ nh tuy n trong m ng c mướ ạ ả ưở ế ệ ế ế ứ ị ế ạ ả
bi n không dây. Đ nh tuy n là quá trình m ng xác đ nh nh ng tuy n đ ng t t nh t đế ị ế ạ ị ữ ế ườ ố ấ ể
truy n b n tin qua m ng. ề ả ạ
Thi t k các giao th c đ nh tuy n là r t quan tr ng b i vì nó nh h ng đ n c hi uế ế ứ ị ế ấ ọ ở ả ưở ế ả ệ
năng m ng xét ve l ng d li u mà m ng có th duy trì cũng nh t c đ d li u đ cóạ ượ ữ ệ ạ ể ư ố ộ ữ ệ ể
th vân chuy n d li u thành công qua m ng và h n h t là kho ng th i gian t n t i c aể ể ữ ệ ạ ơ ế ả ờ ồ ạ ủ
m ng đ c đ m b o. Trong m ng c m bi n không dây, vi c truy n thông tin đòi h i năngạ ượ ả ả ạ ả ế ệ ề ỏ