
câu 1: khái ni m m ng c m bi n không dâyệ ạ ả ế
M ng c m bi n không dây (wireless sensor network) là m t k t c u h t ng bao g mạ ả ế ộ ế ấ ạ ầ ồ
các thành ph n c m nh n, tính toán và truy n thông nh m cung c p cho ng i qu n trầ ả ậ ề ằ ấ ườ ả ị
kh năng đo đ c, quan sát và tác đ ng l i v i các s ki n hi n t ng trong môi tr ng xácả ạ ộ ạ ớ ự ệ ệ ượ ườ
đ nh.ị
M t m ng c m bi n không dây bao g m nhi u nút m ng. các nút m ng th ng là cácộ ạ ả ế ồ ề ạ ạ ườ
thi t b đ n gi n, nh g n, giá thành th p, có s l ng l n và th ng đ c phân b trênế ị ơ ả ỏ ọ ấ ố ượ ớ ườ ượ ố
di n tích r ng, s d ng ngu n năng l ng h n ch nên có th i gian s ng c a m i nút làệ ộ ử ụ ồ ượ ạ ế ờ ố ủ ỗ
ng n, có th là vài tháng đ n năm và nó có th ho t đ ng trong môi tr ng kh c nghi t,ắ ể ế ể ạ ộ ườ ắ ệ
đ c h i. ộ ạ
Các nút c m bi n th ng phân b r i rác trong các môi tr ng và k t n i t i nút g cả ế ườ ố ả ườ ế ố ớ ố
( còn g i là nút Sink/Gateway).ọ
Các nút m ng c m bi n v a có kh năng thu th p d li u môi tr ng v a có th làmạ ả ế ừ ả ậ ữ ệ ườ ừ ể
b đ nh tuy n d li u. ( nói them và v hình).ộ ị ế ữ ệ ẽ
câu 2: nh ng thách th c đ i v i m ng c m bi n không dâyữ ứ ố ớ ạ ả ế
a) Thách th c c p đ nút.ứ ấ ộ
công su t tiêu th , kích th c v t lýấ ụ ướ ậ , giá thành nguyên v t li u, môi tr ng tài nguyênậ ệ ườ
h n ch (b nh ), kh năng x lý vi đi u kh n h n ch … là nh ng thách th c c p đ nútạ ế ộ ớ ả ử ề ể ạ ế ữ ứ ấ ộ
c n ph i gi i quy t h p lý.ầ ả ả ế ợ
Công su t tiêu th là m t y u t quan tr ng đ i v i các nút m ng c m bi n không dâyấ ụ ộ ế ố ọ ố ớ ạ ả ế
b i vì chúng th ng s d ng ngu n năng l ng là pin ho c m t ngu n năng l ng th pở ườ ử ụ ồ ượ ặ ộ ồ ượ ấ
bên ngoài. Kích th c v t lý cũng r t quan tr ng b i vì các y u t kích th c và hình th cướ ậ ấ ọ ở ế ố ướ ứ
quy t đ nh đ n các ng d ng ti m năng cho m ng c m bi n không dây, các nút m ng c mế ị ế ứ ụ ề ạ ả ế ạ ả
bi n không dây ph i có kích th c nh g n. Giá thành cũng quan tr ng đ i v i các nútế ả ướ ỏ ọ ọ ố ớ
m ng c m bi n không dây b i vì m ng c m bi n không dây th ng đ c tri n khai v iạ ả ế ở ạ ả ế ườ ượ ể ớ
quy mô l n. V i vi c tri n khai hàng ngàn các nút m ng c m bi n thì vi c ti t ki m giáớ ớ ệ ể ạ ả ế ệ ế ệ
thành cho m i nút s cho phép ti t ki m đ c m t kho n ti n đáng k .ỗ ẽ ế ệ ượ ộ ả ề ể
V i chi phí th p, kích th c v t lý nh , công su t tiêu th th p thì các b vi x lý màớ ấ ướ ậ ỏ ấ ụ ấ ộ ử
trên đó các ph n m m ho t đ ng tr nên nh g n h n, t c đ tính toán và kích th c bầ ề ạ ộ ở ỏ ọ ơ ố ộ ướ ộ
nh c a các b vi x lý cũng b gi m b t. Các nhà thi t k ph n mem cho m t h th ngớ ủ ộ ử ị ả ớ ế ế ầ ộ ệ ố
m ng c m bi n không dây th ng ch có vài ngàn Byte b nh đ làm vi c so v i hàngạ ả ế ườ ỉ ộ ớ ể ệ ớ
tri u ho c hàng t Byte b nh trong các h th ng máy tính thông d ng. Do đó, ph n m mệ ặ ỉ ộ ớ ệ ố ụ ầ ề
cho các nút m ng c m bi n không dây không ch can hi u qu năng l ng mà còn ph i cóạ ả ế ỉ ệ ả ượ ả
kh năng ch y trong m t môi tr ng h n ch nghiêm ng t ve tài nguyên.ả ạ ộ ườ ạ ế ặ
( phân tích them)
b) thách th c c p đ m ngứ ấ ộ ạ
quy mô t ch c m ng c m bi n không dây có s l ng nút v i quy mô l n thì các nútổ ứ ạ ả ế ố ượ ớ ớ
chuy n ti p lien t c làm vi c v i công su t cao. Có s nh h ng c a c p đ nút c ng cácể ế ụ ệ ớ ấ ự ả ử ủ ấ ộ ộ
kênh truy n không đáng tin c y d n đ n thi t k giao th c đ nh tuy n khó khăn.ề ậ ẫ ế ế ế ứ ị ế
Kích th c m ng nh h ng đ n vi c thi t k giao th c đ nh tuy n trong m ng c mướ ạ ả ưở ế ệ ế ế ứ ị ế ạ ả
bi n không dây. Đ nh tuy n là quá trình m ng xác đ nh nh ng tuy n đ ng t t nh t đế ị ế ạ ị ữ ế ườ ố ấ ể
truy n b n tin qua m ng. ề ả ạ
Thi t k các giao th c đ nh tuy n là r t quan tr ng b i vì nó nh h ng đ n c hi uế ế ứ ị ế ấ ọ ở ả ưở ế ả ệ
năng m ng xét ve l ng d li u mà m ng có th duy trì cũng nh t c đ d li u đ cóạ ượ ữ ệ ạ ể ư ố ộ ữ ệ ể
th vân chuy n d li u thành công qua m ng và h n h t là kho ng th i gian t n t i c aể ể ữ ệ ạ ơ ế ả ờ ồ ạ ủ
m ng đ c đ m b o. Trong m ng c m bi n không dây, vi c truy n thông tin đòi h i năngạ ượ ả ả ạ ả ế ệ ề ỏ

l ng. Các nút th c hi n truy n thông tin nhi u s m t năng l ng nhanh h n so v i cácượ ự ệ ề ề ẽ ấ ượ ơ ớ
nút khác th ng ch đ ng .ườ ở ế ộ ủ
Tính ch t không đáng tin cây c a m ng c m bi n không dây đ c g i là "t n hao". T nấ ủ ạ ả ế ượ ọ ổ ổ
hao nên đ c coi nh là m t đ c tính v n có trong m ng c m bi n không dây. V n đe t nượ ư ộ ặ ố ạ ả ế ấ ổ
hao trong m ng c m bi n không dây là m t thách th c đ i v i các giao th c đ nh tuy n.ạ ả ế ộ ứ ố ớ ứ ị ế
Các giao th c đ nh tuy n ph i tính toán v n đe t n hao khi quy t đ nh tuy n đ ng đứ ị ế ả ấ ổ ế ị ế ườ ể
truy n các b n tin và có th b n tin can ph i đ c g i l i. Các b n tin s đ c đ nh tuy nề ả ể ả ả ượ ử ạ ả ẽ ượ ị ế
sao cho các nguy c m t mát b n tin là th p nh t.ơ ấ ả ấ ấ
T n hao là m t thu c tính khó xác đ nh, đ c bi t là trong các m ng không dây. T n haoổ ộ ộ ị ặ ệ ạ ổ
b nh h ng b i các y u t môi tr ng nh nhi t đ và đ m c a không khí cũng nhị ả ưở ở ế ố ườ ư ệ ộ ộ ẩ ủ ư
môi tr ng v t lý xung quanh c a các m ng c m bi n không dây.ườ ậ ủ ạ ả ế
Tính ch t quy mô l n c a các m ng c m bi n không dây làm ph c t p thêm vi c đ nhấ ớ ủ ạ ả ế ứ ạ ệ ị
đ a ch các nút. Trong m t m ng quy mô l n, m i nút ph i có đ a ch riêng đ các b n tinị ỉ ộ ạ ớ ỗ ả ị ỉ ể ả
có th đ c g i t i nó. Các đ a ch can có đ dài đ l n sao cho m i nút trong các m ngể ượ ử ớ ị ỉ ộ ủ ớ ỗ ạ
quy mô l n ph i có m t đ a ch riêng bi t.ớ ả ộ ị ỉ ệ
Vi c qu nệ ả lý m ng đ i v i m ng c mạ ố ớ ạ ả bi n không dây quy mô l nế ớ là m t tháchộ
th c vô cùng khó khăn. V i m ng c m bi n không dây có th bao g m hàng ngàn nút thìứ ớ ạ ả ế ể ồ
vi c th c hi n qu n lý m ng theo cách truy n th ng không th áp d ng ngay đ c. Qu nệ ự ệ ả ạ ề ố ể ụ ượ ả
lý theo cách truy n th ng đòi h i s đi u ch nh c s h tang m ng th công b i m tề ố ỏ ự ề ỉ ơ ở ạ ạ ủ ở ộ
qu n tr viên h th ng.ả ị ệ ố
M t m ng c m bi n không dây cũng ph i cung c p các c ch truy c p t bên ngoài.ộ ạ ả ế ả ấ ơ ế ậ ừ
Có nh ng tr ng h p mà m t m ng c m bi n không dây đ c s d ng cô l p, nh ngữ ườ ợ ộ ạ ả ế ượ ử ụ ậ ư
thông th ng các d li u t o ra b i các m ng c m bi n không dây can ph i đ c l y raườ ữ ệ ạ ở ạ ả ế ả ượ ấ
đ x lý ho c đ c l u tr m t n i khác.ể ử ặ ượ ư ữ ở ộ ơ
c) s chu n hóaự ẩ
Tiêu chu n là m t y u t then ch t đ i v i ch t l ng đ n s thành công c a s nẩ ộ ế ố ố ố ớ ấ ượ ế ự ủ ả
ph m c m bi n không dây.ẩ ả ế
Các công ngh s n xu t khác nhau có nh ng tiêu chu n khác nhau.ệ ả ấ ữ ẩ
N u không có s chu n hóa thì các nhà s n xu t thi t b và các nhà tích h p h th ng c nế ự ẩ ả ấ ế ị ợ ệ ố ầ
ph i xây d ng toàn b h th ng đ i v i m i h th ng m i đ c cài đ t. Ngoài ra, nhà s nả ự ộ ệ ố ố ớ ọ ệ ố ớ ượ ặ ả
xu t và nhà tích h p s s d ng m t công ngh đ c quy n t m t nhà cung c p riêng l .ấ ợ ẽ ử ụ ộ ệ ộ ề ừ ộ ấ ẻ
Đ nh d ng b n tin ph i th ng nh t gi a các nút, có c ng tác t ng thích v i nhau vàị ạ ả ả ố ấ ữ ộ ươ ớ
tuân theo đi u kho n m i bên.ề ả ỗ
câu 3: C u trúc ph n c ng m ng c m bi n không dâyấ ầ ứ ạ ả ế
B cộảm bi n: ế
Cho phép các nút c m bi n có kh năng t ng tác v i th gi i v t lý. Các nút c m bi nả ế ả ươ ớ ế ớ ậ ả ế
không dây t ng tác v i môi tr ng v t lý nhươ ớ ườ ậ ờ các c m ảbi n. Các c m bi n đ c gán trênế ả ế ượ
nút c m bi n không dây có th t r t đ n gi n đ n r t ph c t p. Nhi u b c m bi n đ nả ế ể ừ ấ ơ ả ế ấ ứ ạ ề ộ ả ế ơ
gi n v c hình th c và ch c năng. Ví d nh các c m bi n nhi t đ là m t bi n tr màả ề ả ứ ứ ụ ư ả ế ệ ộ ộ ế ở
tr kháng c a nó thay đ i theo nhi t đ môi tr ng.ở ủ ổ ệ ộ ườ

Nguồn điện:
Cung c p năng l ng cho nút c m bi n ho t đ ng. M t nút c m bi n không dây baoấ ượ ả ế ạ ộ ộ ả ế
g m nhi u thi t b đi n t và các thi t b đi n t can năng l ng. Vì vây, m i nút c mồ ề ế ị ệ ử ế ị ệ ử ượ ỗ ả
bi n can m t ngu n cung c p năng l ng. Ngày nay, các ngu n năng l ng ph bi n làế ộ ồ ấ ượ ồ ượ ổ ế
pin nh ng trong m t s tr ng h p s d ng các t bào năng l ng m t tr i, áp đi n vàư ộ ố ườ ợ ử ụ ế ượ ặ ờ ệ
các hình th c tích tr năng l ng khác.ứ ữ ượ
Thi t b truy n thông:ế ị ề
Cho phép các nút c m bi n có th truy n thông v i nhau. Thi t b truy n thông th ngả ế ể ề ớ ế ị ề ườ
là m t b thu phát vô tuy n đ c k t n i v i m t anten.. M t b thu phát vô tuy n có cộ ộ ế ượ ế ố ớ ộ ộ ộ ế ả
hai ch c năng đó là v a phát và v a nhân b n tin vô tuy n.ứ ừ ừ ả ế
Nó là thành ph n tiêu th năng l ng ngu n nuôi l n nh t. Nguyên nhân là do yêu c uầ ụ ượ ồ ớ ấ ầ
x lý đi u ch và gi i đi u ch tín hi u vô tuy n. Đ i v i b thu phát vô tuy n công su tử ề ế ả ề ế ệ ế ố ớ ộ ế ấ
th p thì ch m t ph n nh công su t tiêu th đ c s d ng đ g i tín hi u vô tuy n. ấ ỉ ộ ầ ỏ ấ ụ ượ ử ụ ể ử ệ ế
Thêm n a là thu phát c a các nút xa t vài ch c mét đ n vài trăm mét nh ng có b cữ ủ ừ ụ ế ư ướ
song ng n.ắ
VD: kh o sát th c t t i tr ng do th y phân b m ng v i đ a hình nh ktx thì th yả ự ế ạ ườ ầ ố ạ ớ ị ỏ ấ
r ng vi c tuy n t i d li u cũng nh s ho t đ ng lien t c c a các nút c m bi n d n đ nằ ệ ề ả ữ ệ ư ự ạ ộ ụ ủ ả ế ẫ ế
m t s nút trung tâm truy n t i h t pin tr c so v i các nút khác.ộ ố ề ả ế ướ ớ
B vi đi u khi n:ộ ề ể
B vi đi u khi n đi u khi n các hành vi ho t đ ng c a nút c m bi n. Nó là m t b viộ ề ể ề ể ạ ộ ủ ả ế ộ ộ
x lý nh trên đó ch y các ch ng trình ph n m m c a nút c m bi n và đ c k t n i v iử ỏ ạ ươ ầ ề ủ ả ế ượ ế ố ớ
b thu phát vô tuy n và các c m bi n. Vi đi u khi n là m t b vi x lý có b nh trong,ộ ế ả ế ề ể ộ ộ ử ộ ớ
b đ nh th i và ph n c ng đ k t n i v i các thi t b bên ngoài nh các c m bi n và bộ ị ờ ầ ứ ể ế ố ớ ế ị ư ả ế ộ
thu phát vô tuy n.ế
Do h n ch ve giá thành và năng l ng nên các vi đi u khi n đ c s d ng trong cácạ ế ượ ề ể ượ ử ụ
nút c m bi n đ n gi n h n nhi u so các b vi x lý đ c s d ng trong các máy tính cáả ế ơ ả ơ ề ộ ử ượ ử ụ
nhân. Thông th ng, m t b vi đi u khi n s d ng trong nút c m bi n có vài KB b nhườ ộ ộ ề ể ử ụ ả ế ộ ớ
c a ủchip và ho t đ ng t c đ xung nh p m t vài ạ ộ ở ố ộ ị ộ MHz.
Vi đi u khi n có hai lo i b nh : B nh ch đ c (ROM) và b nh truy nh p ng uề ế ạ ộ ớ ộ ớ ỉ ọ ộ ớ ậ ẫ
nhiên (RAM). ROM đ c s d ng đ l u tr mã ch ng trình phan m m còn RAM đ cượ ử ụ ể ư ữ ươ ề ượ
s d ng cho các d li u t m th i c a ch ng trình phan m m.ử ụ ữ ệ ạ ờ ủ ươ ề
câu 4: Gi i pháp thi t k ph n c ng TUmote cho m ng c m bi n ả ế ế ầ ứ ạ ả ế
Modun TUmote có hai tham s đo nhi t đ và đ m c a môi tr ng. s d ng modunố ệ ộ ộ ẩ ủ ườ ử ụ
CC 2420EM, b vi đi u khi n MSP430, b nh ngoài, k t n i m r ng,có c ng giao ti pộ ề ể ộ ớ ế ố ở ộ ổ ế
USB, và ngu n cung c p là s d ng ngu n pin ho c l y ngu n t máy tính qua c ng USB.ồ ấ ử ụ ồ ắ ấ ồ ừ ổ

Vi đi u khi n MSP430ề ể
Đây là b vi đi u khi n r t ti t ki m năng l ng c a hãng Texas Instruments. B viộ ề ể ấ ế ệ ượ ủ ộ
đi u khi n MSP430 ề ể F1611 có 10KB b nh RAM, 48KB b nh ộ ớ ộ ớ Flash. B vi đi u khi nộ ề ể
MSP430 F1611 đ c thi t k cho nh ng ng d ng tiêu th năng l ng th p và s d ngượ ế ế ữ ứ ụ ụ ượ ấ ử ụ
đ c nhi u ch đ ho t đ ng khác nhau.ượ ở ề ế ộ ạ ộ TUmote có th t ng thích d dàng v i các hể ươ ễ ớ ệ
đi u hành ph bi n hi n nay nh TinyOS, Contiki. Vi c cài đ t h đi u hành trên phanề ổ ế ệ ư ệ ặ ệ ề
c ng TUmote s cho phép l p trình phan m m ng d ng đ c thu n ti n và các tài nguyênứ ẽ ậ ề ứ ụ ượ ậ ệ
phan c ng trên nút c m bi n cũng đ c qu n lý m t cách hi u qu t đó ti t ki m đ cứ ả ế ượ ả ộ ệ ả ừ ế ệ ượ
năng l ng tiêu th . ượ ụ
B thu phát vô tuy n CC2420ộ ế
Chip CC2420 là m t chip thu phát tín hi u vô tuy n công su t th p theo chu n IEEEộ ệ ế ấ ấ ấ
802.15.4. Tuy nhiên, vi c ch t o m ch in ệ ế ạ ạ ở tan s 2,4 GHz là m t v n đe khó khăn đ iố ộ ấ ố
v i công ngh ch t o m ch in trong n c. nút c m bi n TUmote s d ng ớ ệ ế ạ ạ ướ ả ế ử ụ module thu
phát vô tuy n CC2424EM c a hãng Texas Instruments. Trên ế ủ module này đã đ c tích h pượ ợ
s n ẵchip CC2420.
C m bi n nhi t đ , đ mả ế ệ ộ ộ ẩ
s d ng c m bi n SHT 11. C m bi n này đ c s n xu t b i hãng Sensirion AG. C mử ụ ả ế ả ế ượ ả ấ ở ả
bi n này cung c p d li u đau ra s . C m bi n đ c ch t o theo quy trình CMOS vàế ấ ữ ệ ố ả ế ượ ế ạ
đ c k t h p v i b chuy n đ i A/D 14-bit. Đây là lo i c m bi n tiêu th năng l ngượ ế ợ ớ ộ ể ổ ạ ả ế ụ ượ
th p và có kích th c nh g n. C m bi n này có th đ c s d ng cho nhi u ng d ngấ ướ ỏ ọ ả ế ể ượ ử ụ ề ứ ụ
giám sát môi tr ng.ườ
B nh ngoàiộ ớ
B nh ngoài cho phép TUmote tăng kh năng l u tr ngoài b nh ROM và RAM trênộ ớ ả ư ữ ộ ớ
vi đi u khi n MSP430 ề ể F1611. TUmote s d ng b nh ST M25P80. B nh này ch aử ụ ộ ớ ộ ớ ứ
1024kB cho d li u và đ c chia thành 16 ữ ệ ượ segments, m i ỗsegment có kích th c là 64kB.ướ
B nh này chia s các đ ng truy n thông SPI v i b thu phát vô tuy n CC2420.ộ ớ ẻ ườ ề ớ ộ ế
Ket n i m r ngố ở ộ
Cho phép TUmote k t n i v i các c m bi n t ng t , màn hình LCD và các thi t bế ố ớ ả ế ươ ự ế ị
ngo i vi khác thông qua 18 chân k t n i m r ng.ạ ế ố ở ộ
Giao ti p USBế
TUmote s d ng ử ụ FT232BM c a hãng ủFTDI đ truy n thông v i máy tính. Đe th c hi nể ề ớ ự ệ
truy n thông v i TUmote thì ề ớ FTDI driver can ph i đ c cài đ t trên máy tính. M t ngả ượ ặ ộ ứ
d ng có th truy n thông v i TUmote b ng vi c m c ng COM đ c gán cho TUmote.ụ ể ề ớ ằ ệ ở ổ ượ

TUmote truy n thông v i máy tính thông qua USART1 trên vi đi u khi n MSP430. Vi cề ớ ề ể ệ
l p trình cho TUmote có th thông qua giao ti p USB ho c ậ ể ế ặ JTAG.
Ngu n cung c pồ ấ
S d ng hai pin AA có đi n áp m t chi u n m trong d i t 2,7V đ n 3,6V. Ngu n nuôiử ụ ệ ộ ề ằ ả ừ ế ồ
cũng có th l y tr c ti p t máy tính khi nút c m bi n đ c k t n i v i máy tính.ể ấ ự ế ừ ả ế ượ ế ố ớ
câu 5: Công c ph n m m đi u khi n thu th p d li u TU2Cụ ầ ề ề ể ậ ữ ệ
Công c phan m m TU2C (Thainguyen University Control and Collection) bao g m haiụ ề ồ
thành phan chính đó là: Phan đi u khi n và phan thu th p d li u. Công c phan m mề ể ậ ữ ệ ụ ề
TU2C cho phép ng i dùng th c hi n m t s ch c năng sau:ườ ự ệ ộ ố ứ
Cấu hình mạng: Thông qua giao di n phan m m TU2C, ng i dùng có th c u hình cácệ ề ườ ể ấ
tham s m ng nh s lan truy n l i gói tin, tan su t g i gói tin.ố ạ ư ố ề ạ ấ ử
Lập trình cho nút cảm bien: Công c phan m m TU2C cho phép phát hi n t đ ngụ ề ệ ự ộ
các nút đang đ c k t n i v i máy tính cũng nh cho phép ng i dùng k t n i ho c ng tượ ế ố ớ ư ườ ế ố ặ ắ
k t n i gi a các nút c m bi n v i máy tính. Ch ng trình ng d ng trên nút c m bi n cóế ố ữ ả ế ớ ươ ứ ụ ả ế
th đ c biên d ch và n p cho các nút c m bi n thông qua giao di n phan m m TU2C.ể ượ ị ạ ả ế ệ ề
Điều khien các nút cảm bien: Ng i dùng có th g i các l nh đi u khi n đ n các nútườ ể ử ệ ề ể ế
m ng trong tr ng c m bi n nh thi t l p nút Sink, g i l nh b t đau thu th p d li u,ạ ườ ả ế ư ế ậ ử ệ ắ ậ ữ ệ
d ng thu th p d li u...ừ ậ ữ ệ
L a ch n các s li u th ng kê và vự ọ ố ệ ố ẽ bi u đ :ể ồ D li u nhi t đ , đ m môi ữ ệ ệ ộ ộ ẩ tr ngườ
và các thông s m ng nh công su t tiêu th trung bình c a các nút m ng, s lan truy n kỳố ạ ư ấ ụ ủ ạ ố ề
v ng ETX, s gói tin nhân đ c, s gói tin b m t... s đ c g i ve máy tính và đ c l uọ ố ượ ố ị ấ ẽ ượ ử ượ ư
tr trong c s d li u. Ng i dùng có th l a ch n đ quan sát các đ th , các s li uữ ơ ở ữ ệ ườ ể ự ọ ể ồ ị ố ệ
th ng kê ve m ng.ố ạ
Ch ng 3: h đi u hành cho m ng c m bi n không dâyươ ệ ề ạ ả ế
câu 6: Nh ng thách th c nh h ng đ n thi t k h đi u hành m ngữ ứ ả ưở ế ế ế ệ ề ạ
c m bi n không dâyả ế
Nh ng thách th c ch y u nh h ng đ n vi c thi t k h đi u hành là:ữ ứ ủ ế ả ưở ế ệ ế ế ệ ề
Dung l ng nh : ượ ỏ V i b nh b gi i h n ch vài KB trên nút c m bi n, đòi h i hớ ộ ớ ị ớ ạ ỉ ả ế ỏ ệ
đi u hành đ c thi t k v i dung l ng r t nh . Đây là đ c đi m c b n c a h đi uề ượ ế ế ớ ượ ấ ỏ ặ ể ơ ả ủ ệ ề
hành m ng c m bi n và đó cũng là lý do chính mà t i sao nhi u h đi u hành nhúng khôngạ ả ế ạ ề ệ ề
th d dàng cài đ t trên nút c m bi n.ể ễ ặ ả ế
Hi u qu năng l ng: ệ ả ượ Các nút c m bi n có th i gian s d ng c a pin r t h n ch .ả ế ờ ử ụ ủ ấ ạ ế
M t khác, các m ng c m bi n b o đ m m c tiêu là vân hành t 3 đ n 5 năm. Đi u này cóặ ạ ả ế ả ả ụ ừ ế ề
nghĩa là, h đi u hành m ng c m bi n đ c tri n khai m t lan và có k ho ch vân hànhệ ề ạ ả ế ượ ể ộ ế ạ
trong m t th i gian dài.ộ ờ
H ỗtr th i gian th c: ợ ờ ự Hau h t các ng d ng c m bi n nh ph c v giám sát th ngế ứ ụ ả ế ư ụ ụ ườ
nh y c m v i th i gian. Trong các ng d ng đó, các gói tin can đ c chuy n ti p và g i điạ ả ớ ờ ứ ụ ượ ể ế ử
m t cách k p th i, v n đ đ m b o th i gian th c là c n thi t đ đáp ng cho các ngộ ị ờ ấ ề ả ả ờ ự ầ ế ể ứ ứ
d ng đó.ụ
Kh ảnăng cấu hình lại: Là đi u can thi t đ các nút c m bi n có th đ c l p trình l iề ế ể ả ế ể ượ ậ ạ
sau khi m ng c m bi n không dây đã đ c tri n khai. Kh năng c u hình l i h th ng làạ ả ế ượ ể ả ấ ạ ệ ố