139
BNH THN MN GIAI ĐON CUI
1- ĐẠI CƯƠNG VÀ ĐỊNH NGHĨA BNH THN MN GIAI ĐỌAN CUI
1.1. Các định nghĩa
Bnh thn mn giai đon cui (end stage renal disease, ESRD) bênh
thn mn giai đon 5 (xem bài “hướng dn chn đoán điu tr bnh thn mn).
Đây là giai đọan nng nht ca bnh thn mn (BTM) vi mc lc cu thn (GFR)
< 15mL/ph/1,73 m2, biu hin bng hi chng urê máu, tình trng này s gây t
vong nếu không được điu tr thay thế thn.
Hi chng urê máu (uremic syndrome) mt hi chng lâm sàng và cn
lâm sàng, gây ra không ch do s gia tăng ca urê huyết thanh, còn tăng hơn
100 sn phm có ngun gc nitơ khác trong máu như peptide, aminoacid, creatinin,
…khi người bnh b suy thn (cp hoc mn). Thut ng chính xác hơn “hi
chng tăng azote máu”. Do không phi cht nào cũng đo đạt được, nên cho đến
nay, urê và créatinine tăng đồng nghĩa vi s tăng các sn phm azote khác.
Tăng azote máu (azotemia) s gia tăng nng độ các sn phm ngun
gc nitơ trong máu như protein, peptide, aminoacid, creatinin, urê, uric acid,
ammoniac, hippurates, sn phm thoái hóa ca acid nhân, polyamine, myoinositol,
phenols, benzoates, và indoles.
1.2. Dch t hc ca bnh thn mn giai đọan cui
Tn sut bnh thn mn (BTM) trong cng đồng theo nghiên cu
NHANES III (Third National Health and Nutrition Examination Survey) tiến hành
trên 15.625 người trưởng thành trên 20 tui, công b năm 2007 13%. C mi
người bnh BTM giai đon cui đến điu tr thay thế thn, tương ng vi ngoài
cng đồng có khong 100 người đang b bnh thn nhng giai đon khác nhau.
Hin nay trên thế gii khong trên 1,5 triu người BTM giai đon cui
đang được điu tr thay thế thn s lượng người này ước đoán s tăng gp đôi
vào năm 2020. Trên thc tế, do chi phí cao ca các bin pháp điu tr thay thế thn
nên điu tr thay thế thn ch áp dng ch yếu (80%) cho người bnh ti các nước
đã phát trin. Ti các nước đang phát trin ch 10-20% người bnh BTM giai đon
cui được điu tr thay thế thn thm chí không điu tr thay thế thn,
người bnh s t vong khi vào BTM giai đon cui.
2- NGUYÊN NHÂN
140
Ba nhóm nguyên nhân hng đầu gây BTM giai đon cui trên thế gii (1)
đái tháo đường, (2) tăng huyết áp, (3) bnh cu thn. Nếu ti các nước đã phát trin,
đái tháo đường vn chiếm ưu thế trong khi ti các nước đang phát trin, nguyên
nhân hng đầu vn là bnh cu thn (30-48%).
3- TRIU CHNG LÂM SÀNG VÀ CN LÂM SÀNG:
Bnh thn mn giai đọan cui có biu hin ca hi chng urê huyết bao gm
ba ri lon chính là:
(1) Ri lon gây ra do s tích t các cht thi, và độc cht trong cơ th, quan trng
nht là sn phm biến dưỡng ca protein.
(2) Ri lon là hu qu ca s mt dn các chc năng khác ca thn như điu hòa
thăng bng ni môi, nước đin gii, ni tíết t
(3) Ri lan là hu qu ca phn ng viêm tiến trin gây ra nh hưởng lên mch
máu và dinh dưỡng.
3-1-Ri lon chuyn hóa natri
th tăng hoc gim natri máu
3.2.Ri lon bài tiết nước
Tiu đêm là triu chng ca tình trng thi nước tiu và sodium vi mc độ
thm thu c định. Người bnh d b thiếu nước và mui, nếu tiết chế quá mc, và
d gim natri huyết thanh, nếu ung quá nhiu nước.
3.3. Ri lon chuyn hóa kali
Người bnh suy thn mn, thn tăng tiết aldosteron làm tăng thi kali ti
ng thn xa, và tăng thi kali qua đường tiêu hóa. Do vy, kali máu ch tăng BTM
giai đon cui Cn tìm nguyên nhân khác nếu tăng kali xut hin trước giai đọan
cui
Gim kali ít gp hơn người bnh BTM, ch yếu do tiết chế ngun nhp
kali, kèm vi vic dùng li tiu quá liu, hoc do tăng mt kali qua đường tiêu hóa.
3.4.Toan chuyn hóa
Suy thn mn: lượng acid bài tiết b khng chế trong khong hp t 30-40
mmol/ngày, nên d b toan chuyn hóa.
141
3.5.Ri lon chuyn hoá calcium và phosphor
Suy thn mn: thn gim bài tiết phospho calci, gây tăng phospho trong
máu. Để duy trì tích s phospho và calci n định trong máu, calci máu gim khi
phospho tăng, kích thích tuyến cn giáp tiết PTH, làm tăng huy động calci t xương
vào máu, phc hp calci - phospho tăng lng đọng ti mô, gây ri lon chu chuyn
xương, tăng bài tiết phospho ti ng thn.
3.6.Ri lon v tim mch
Bnh lý tim mch là nguyên nhân hàng đầu gây bnh t vong mi giai
đon ca bnh thn mn, nht là khi người bnh đến giai đon cui.
- Tăng huyết áp và dày tht trái
- Suy tim sung huyết
- Viêm màng ngoài tim
- d-Bnh mch máu
3.7..Ri lon v huyết hc
a- Thiếu máu người bnh BTM
b- Ri lon đông máu người bnh BTM
Ri lon đông máu bao gm kéo dài thi gian máu đông, gim hot tính
ca yếu t III tiu cu, gim độ tp trung tiu cu và gim prothrombin.
c- Ri lon chc năng bch cu
Ri lon chc năng bch cu như gim sn xut bch cu, gim chc năng
bch cu do suy dinh dưỡng, toan chuyn hóa, môi trường tăng urê máu, do teo
hch lympho.
3.8. Ri lon tiêu hóa và dinh dưỡng
Bun nôn và nôn
Ăn gim đạm s giúp gim bun nôn nôn, tuy nhiên s tăng nguy cơ suy
dinh dưỡng.
3.9.Ri lon thn kinh cơ
- Triu chng thn kinh cơ bt đầu xut hin t BTM giai đọan 3 như gim
trí nh, kém tp trung, ri lon gic ng. Sau đó, tiến trin thành thn kinh kích
142
thích như nc cc, chut rút, đau xon vn cơ, nng hơn trong giai đon suy thn
nng là rung vy, clonus cơ, co git và hôn mê.
- Triu chng thn kinh ngai biên xut hin t BTM giai đon 4
- Triu chng ri lon thn kinh cm giác người bnh BTM giai đon cui là
ch đim người bnh cn lc máu.
- Bnh thn kinh ngoi biên người bnh BTM ch định ca điu tr thay
thế thn, ngoi tr tn thương thn kinh trên người bnh đái tháo đường.
3.10. Ri lon ni tiết và chuyn hóa
Hormone sinh dc: người bnh n, gim estrogen gây ri lon kinh
nguyt, gim kh năng th thai và d sy thai, nht khi mc lc cu thn gim
còn 40 ml/ph, ch có 20% sn ph ca th sanh được con còn sng ngược li,
thai k s đẩy nhanh tiến trin ca suy thn. người bnh nam, gim nng độ
testosteron, ri lon tình dc, và thiu sn tinh trùng.
Các ri lon ni tiết này s ci thin sau điu tr lc máu tích cc hoc sau
ghép thn thành công.
3.11. Tn thương da
Tn thương da trên BTM đang tiến trin đa dng như
Da vàng xanh do thiếu máu, có th gim sau điu tr erythropoietin
Xut huyết da niêm, mng bm trên da do ri lon đông cm máu
Da tăng sc t do tăng lng đọng các sn phm biến dưỡng tăng sc t,
hoc urochrome, triu chng này có th vn tn ti và gia tăng sau lc máu
Nga triu chng thường gp người bnh suy thn mn th kéo
dài ngay sau khi đã được lc máu.
Bnh da xơ do thn (nephrogenic fibrosing dermopathy) biu hin bng tn
thương xơ tiến trin vùng dưới da vùng cánh tay chân tương t tn thương
da do phù niêm xơ hóa, xut hin người bnh suy thn mn, thường người bnh
đang lc máu, kèm dùng gadolinium trong chp cng hưởng t (MRI) là mt
trong các nguyên nhân gây bnh.
4- ĐIU TR BNH THN MN GIAI ĐỌAN CUI ( xem thêm bài hướng
dn chn đóan và điu tr bnh thn mn)
4.1. Mc tiêu ca điu tr người bnh BTM giai đon cui là
- Chun b điu tr thay thế thn khi thn suy nng
143
- Điu chnh liu thuc người bnh suy thn
- Điu tr các biến chng ca hi chng urê huyết cao như thiếu máu, suy
dinh dưỡng, tăng huyết áp, ri lon chuyn hóa canxi - phospho, ri lon nước đin
gii.
- Điu tr các biến chng tim mch, và các yếu t nguy cơ.
4.2. Điu tr triu chng
Tu theo bnh nhân triu chng bt thường nào thì chn phương pháp
điu tr phù hp
4.3. Ch định điu tr thay thế thn
Tr phi người bnh t chi, mi người bnh BTM giai đon cui, vi lâm
sàng ca hi chng urê huyết cao (thường xy ra khi độ thanh thi creatinin dưới
15 ml/phút, hoc sm hơn người bnh đái tháo đường) đều ch định điu tr
thay thế thn.
Các ch đinh điu tr thay thế thn:
- Tăng kali máu không đáp ng vi điu tr ni khoa
- Toan chuyn hóa nng (khi vic dùng HCO3 th s gây quá ti tun
hoàn).
- Quá ti tun hòan, phù phi cp không đáp ng vi điu tr li tiu.
- Suy dinh dưỡng tiến trin không đáp ng vi can thip khu phn
- Mc lc cu thn t 5-10ml/ph/1,73 m2 ( hoc BUN > 100mg/dL,
créatinine huyết thanh > 10mg/dL)
La chn hình thc điu tr thay thế thn
Có ba hình thc điu tr thay thế thn bao gm:
(1) Thn nhân to (hoc thm tách máu, hemodialysis, HD)
(2) Thm phân phúc mc (peritoneal dialysis, PD)
(3) Ghép thn.
th la chn mt trong ba phương pháp, tu vào tng trường hp c th ca
người bnh