1. Trong phòng thi môn Hoá sinh lâm sàng, mt sinh viên ngi cnh anh/ch đang làm
bài thi phần Thăng bằng acid-base ca thy Thái thì có triu chứng căng thng, khó
th và ngất xĩu. Thầy cô ly túi nilon bc đu bạn đó để bạn đó thở và dn dn bn đó
th li đưc và tnh li. Vy lúc bạn đó ngất xĩu thì tình trạng thăng bằng acid-base
như thế nào?
A. pH tăng và pCO2 gim
B. pH gim và pCO2 gim
C. pH giảm và pCO2 tăng
D. pH tăng và pCO2 tăng
(Căng thẳng tăng thông khí gim pCO2 tăng pH (nhiễm kim hô hp)
2. Mt ph n t t bng thuc ng và được phát hin trong trng thái hôn mê. Sau
khi được cp cu hi sc thì hin vẫn chưa có du hiu tnh lại. Khi đo các ch s ta
được: pH giảm, pCO2 tăng, HCO3- gim (Cho s và khong giá tr tham chiếu đ so
sánh). Tình trạng thăng bằng acid-base của người này?
A. Nhim acid hô hp và nhim acid chuyn hoá
B. Nhim acid hô hp và nhim kim chuyn hoá
C. Nhim acid hô hp có bù mt phn
D. Nhim acid chuyển hoá chưa bù
pH giảm + pCO2 tăng -> nhim acid hô hp
NHƯNG:
HCO3- li gim -> có thêm: nhim acid chuyn hóa
(nếu nhim acid hô hấp đơn thuần:
Ko bù -> HCO3- bt
Có bù -> HCO3- tăng)
3. Mt ph n nhp vin vì tình trng nôn ma, sau khi làm xét nghim thì phát hin
nhp th chm 10 ln/phút, nhp tim nhanh 130 nhp/phút. Tình trạng thăng bằng
acid-base ca bnh nhân này?
A. pCO2 tăng và pH tăng
B. pCO2 gim và pH gim
C. pCO2 tăng và pH gim
D. pCO2 giảm và pH tăng
Nôn ma -> mt H+ + H2O -> nhim kim chuyn hóa
-> bù: phi th chm li -> pCO2 tăng
4. Nguyên nhân gián tiếp và trc tiếp gây tăng acid trong máu, ngoại tr: (Chn nhiu
đáp án đúng)
A. Ăn nhiu cam, chanh
B. Thu phân phosphate t thc ăn
C. Thu gii không hoàn toàn acid béo
D. Ăn nhiu protein
5. Phương pháp đo đng hc thưng đo mt đ quang my ln?
A. T 2 tr lên
B. 2
C. 1
D. 3
6. Phương pháp đo nào không cn biết trưc nồng độ cht chun?
A. Đo đng hc
B. Đo động hc so chun
C. Đo đim xác đnh
D. Đo đim cui
7. Bnh tan máu bẩm sinh gây tăng bilirubin máu là dng tổn thương bệnh lý gì?
A. Tổn thương hoại t tế bào
B. Ri lon chuyn hoá
C. Tc nghẽn cơ học do bnh lý
D. Tăng sn xuất do cường năng tế bào
8. Đái tháo đường là bệnh lý liên quan đến dng tổn thương bệnh lý gì?
A. Ri lon chuyn hoá
B. Tăng nguồn cp
C. Tăng sản xuất do tăng cường năng tế bào
D. Tăng sn xuất do tăng sinh tế bào
9. Các tumor maker trong ung thư liên quan đến dng tn thương bệnh lý gì?
A. Tăng sn xuất do tăng sinh tế bào
B. Tăng sản xuất do cường năng tế bào
C. Ri lon chuyn hoá
D. Suy thoái hoi t tế bào
10. Bnh basedow: TSH giảm, T3, T4 tăng là liên quan đến dng tn thương bệnh lý
gì?
A. Suy thoái tế bào gây gim cht do tế bào t chc đó tng hp ra
B. Suy thoái tế bào làm mt chức năng bảo lưu chất trong máu
C. Tăng sản xuất do cường năng tế bào
D. Tăng ngun cp
11. Vic bin lun kết qu xét nghim phi tuân th các nguyên tc nào? (Chn nhiu
đáp án đúng)
A. Ch bin lun các xét nghim có kết qu đúng và chính xác
B. Ch bin gii xét nghiệm khi có đầy đủ các loi xét nghim cn thiết cho chẩn đoán
mt bnh
C. Phn luôn luôn nm vng các yếu t sinh lý và lâm sàng
D. Phi kết hp vi các chuyên ngành khác
12. Các dng tổn thương bệnh lý và cơ chế tăng/giảm nng đ hay cht lưng các cht
trong dch th gm? (Chn nhiều câu đúng)
A. Thoái hoá hoi t tế bào
B. Ri lon chuyn hoá
C. Tăng nguồn cp
D. Tc nghẽn cơ học do bnh lý
13. Si ng mt ch làm tc dòng chy ca mt xung ruột gây tăng Bilirubin máu
dng tổn thương bnh lý nào?
A. Tc nghẽn cơ học do bnh lý
B. Thoái hoá hoi t tế bào
C. Ri lon chuyn hoá
D. Tăng ngun cp
14. Các xét nghiệm để đánh giá chức năng tổng hp ca gan là?
(Chn nhiu câu đúng)
A. NH3
B. Ure
C. Protein toàn phn
D. Thi gian Prothrombin
15. Ch s enzym gan nào th hin tế bào gan đang bị phá hu?
A. ALT
B. ALP
C. GGT
D. AST
16. Tc si gây mt gan s làm tăng chỉ s enzym gan nào?
A. ALP
B. ALT
C. AST
D. GGT ( nếu ch chọn 1 câu đúng)
17. Khi suy gan nng thì nồng độ chất nào đây tăng?
A. Albumin
B. NH3
C. Ure
C. Bilirubin huyết thanh
18. Xét nghim đào thải galactose liên quan đến chức năng nào ca gan?
A. Chuyn hoá
B. Tng hp
C. Kh độc
D. Liên hp
19. U đu tu gây ra hin tưng nào?
A. Phân nht
B. Urobilinogen nưc tiểu tăng
C. Bilirubin t do tăng
D. ALT tăng nhiu trong dch mt
20. Các công việc nào dưới đây thuộc giai đoạn tin phân tích? (Chn nhiu câu
đúng)
A. Ly tâm mẫu không đúng
B. Mu máu b tán huyết
C. Dùng ng chống đông đng bnh phm không phù hp
D. Kim tra cht lưng thiết b xét nghim
21. Thuc nào gây ảnh hưởng ti nồng độ glucose bng phương pháp đo quang?
A. Metronidazole
B. Cloramphenicol
C. Streptomycin
D. Methyl dopa
22. Thuc nào gây ảnh hưởng ti xét nghim nng đ Ure?
A. Guanethindin
B. Metronidazol
C. Cefixime
D. Methyl dopa
23. Phương pháp định lượng HDL, Cholesterol toàn phn theo thang đo Framingham
để đánh giá nguy cơ tim mạch trong 10 năm dùng để làm gì?
A. Đánh giá nguy cơ
B. Chẩn đoán bệnh
C. Sàng lc bnh
D. Theo dõi hiu qu điu tr
24. Mt ph n mc đái tháo đường type 2 và chẩn đoán nhiễm trùng huyết. Ngưi
này có nguy cơ bị gì? (Chn nhiều câu đúng)
A. Nhim acid ceton
B. Nhim acid lactic
C. H đường huyết
D. Tăng áp lc thm thu huyết tương
25. Khi enzyme Phosphorylase b c chế s dn đến nguy cơ gì?
A. Tăng glucose máu
B. Thiếu glucose cơ
C.
D.
26. Biến chng huyết khi và đt qu sau HHS (đái tháo đường) là do:
A. Tăng đ nht huyết tương do tăng natri u dẫn đến gim th tích ni mch
B. Giảm độ nht huyết tương do giảm natri máu dẫn đến tăng thể tích ni mch
C.
D.
27. Vic b sung NaHCO3 trong toan chuyn hoá gây nên tình trng gì?
A. Tăng K+ máu
B. Tăng K+ tế bào
C. Gim H+ trong CFS
D.
28. Cơ chế điều hoà khi th tích ngoi bào gim: (Chn nhiều câu đúng)
A. Cm thy khát
B. Nưc tiểu cô đặc
C. Kích thích tiết hormone ADH
D. Tăng áp sut thm thu huyết tương
29. Cơ chế điều hoà khi th tích ngoại bào tăng dẫn đến Na+ ngoi bào gim?
A. Kích thích tiết aldosteron
B. Kích thích tiết ADH
C. Cm thy khát
D.
30. Nguy cơ khi bổ sung Kali Clorid gây t vong là?
A.
B.
C.
D.