
TrươngĐìnhCẩm
1
https://doi.org/10.59459/1859-1655/JMM.598
CHẨNĐOÁN,ĐIỀUTRỊTĂNGHUYẾTÁPVÀMỘTSỐ
LƯUÝTRONGMÔITRƯỜNGLAOĐỘNGQUÂNSỰ
1.ĐẶTVẤNĐỀ
Tănghuyếtáp(HA)làmộttrongnhữngbệnh
límạntính phổ biến nhất hiện nay; là nguyên
nhân chính gây ra các biến chứng tim mạch
nghiêm trọng như đột quỵ não, nhồi máu cơ
tim,suytim...Theo“Hướngdẫnchẩnđoánvà
điềutrịtăngHA”(banhànhkèmtheoQuyếtđịnh
số3192/QĐ-BYTngày31/8/2010củaBộYtế),
tăngHAlàkhiHAtâmthu(HATT)≥140mmHg
và/hoặcHAtâmtrương(HATTr)≥90mmHg[1].
Tình trạng tăng HA cũng được xác định khi
người bệnh đã có chẩn đoán và điều trị tăng
HAtrướcđó.Ngoàira,còncótăngHAthể“áo
choàngtrắng”(tìnhtrạngHAthườngxuyêntăng
khi đo tại bệnh viện hoặc phòng khám, nhưng
đotạinhàhằngngàyhoặcHAtrungbìnhtrong
24giờlạibìnhthường)vàtăngHAthể“ẩngiấu”
(tìnhtrạngHAbìnhthườngkhiđotạibệnhviện
hoặcphòngkhám,nhưnglạităngkhiđotạinhà
hoặckhitheodõiHA24giờ).
Trongmôitrườngquânđội,tăngHAkhôngchỉ
ảnhhưởngđếnsứckhỏe,hiệusuấtlàmviệccủa
quânnhânmắcbệnh,màcòncóthểảnhhưởng
đếnchấtlượnghuấnluyện,hiệuquảcôngtácvà
khảnăngsẵnsàngchiếnđấucủađơnvị.Việcquản
líchặtchẽsứckhỏebộđội,pháthiệnsớmvàđiều
trịkịpthờităngHAgiúpgiảmthiểunguycơbiến
chứngchongườibệnh,giữvữngvànângcaochất
lượngsứckhỏeđơnvị.
TạpchíYhọcQuânsựtrântrọnggiớithiệubài
viếtvềmộtsốđiểmcầnlưuýtrongchẩnđoánvà
điềutrịtăngHA,phùhợpvớiđiềukiệnthựctếtại
cácđơnvịtuyếncơsởđểcácđồngnghiệpcùng
thamkhảo,vậndụng.
2.NGUYÊNNHÂNVÀYẾUTỐNGUYCƠ
2.1.NguyênnhântăngHA
PhầnlớntăngHAởngườitrưởngthànhlàkhông
rõnguyênnhân(gọilàtăngHAnguyênphát),chỉ
TÓMTẮT
Tănghuyếtáplàmộtbệnhlímạntínhrấtphổbiến,lànguyênnhânchínhgâyracácbiếncốsứckhỏe
nghiêmtrọngnhưđộtquỵnão,nhồimáucơtim,suytim...Tănghuyếtápkhôngchỉảnhhưởnglớnđến
sứckhỏe,hiệuquảlàmviệccủangườibệnhmàcòncóthểtácđộngbấtlợiđếnchấtlượnghuấnluyện,
hiệuquảcôngtác,khảnăngsẵnsàngchiếnđấucủađơnvị.Theodõi,pháthiệnsớmvàđiềutrịkịpthời
tănghuyếtápvàquảnlíchặtsứckhỏengườibệnhtănghuyếtápgiúpgiảmthiểucácnguycơbiếnchứng,
giữvữngvànângcaochấtlượngsứckhỏeđơnvị.DựatrêntàiliệucủaBộYtế(banhànhkèmtheoQuyết
địnhsố3192/QĐ-BYTngày31/8/2010)vàKhuyếncáocủaPhânhộiTănghuyếtáp-HộiTimmạchQuốc
giaViệtNam(VSH/VNHA)năm2022,bàibáonàygiớithiệunộidungchẩnđoán,điềutrịngườibệnhtăng
huyếtápvàmộtsốlưuýtrongmôitrườnglaođộngquânsựđểquýđồngnghiệpquantâmthamkhảo.
Từkhóa:Tănghuyếtáp,biếnchứngtimmạch,môitrườngquânsự,sứckhỏenghềnghiệp.
ABSTRACT
Hypertension was a highly prevalent chronic disease and a leading cause of severe cardiovascular
complications, including stroke, myocardial infarction, and heart failure… Its impact extends beyond
individualhealth,affectingoccupationalperformance and, inmilitary settings, potentiallycompromising
training quality, operational efciency, and combat readiness. Earlydetection, timely intervention, and
stringenthealthmanagementofhypertensiveindividualsarecriticalinmitigatingcomplicationrisksand
preservingoverallforcehealth.BasedonthedocumentoftheMinistryofHealth(issuedwithDecision
No.3192/QD-BYTdatedAugust31,2010)andtheRecommendationoftheHypertensionAssociation-
VietnamNationalHeartAssociation(VSH/VNHA)in2022,thisarticleintroducesthecontentofdiagnosis
and management of hypertensive patients and some notes in the military environment for interested
colleaguestoreferto.
Keywords:Hypertension,cardiovascularcomplications,militaryenvironment,occupationalhealth.
Chịutráchnhiệmnộidung:TrươngĐìnhCẩm,Email:truongcam1967@gmail.com
Ngàynhậnbài:05/02/2025;mờiphảnbiệnkhoahọc:02/2025;chấpnhậnđăng:13/02/2025.
1
BệnhviệnQuâny175.
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 3
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

khoảng 10% các trường hợp là có nguyên nhân
(gọilà tăng HA thứ phát). Nguyên nhântăng HA
thứphátbaogồm:
-Bệnhthậncấptínhhoặcmạntính:viêmcầu
thậncấptínhhoặcmạntính;viêmthậnkẽ;sỏithận;
thậnđanang;thậnứnước;suythận.
-Hẹpđộngmạchthận.
-Utủythượngthận(Pheocromocytome).
-CườngAldosteronetiênphát(hộichứngConn).
-HộichứngCushing’s.
-Bệnhlítuyếngiáp,tuyếncậngiáp,tuyếnyên.
- Do thuốc, liên quan đến thuốc (corticoid,
non-steroid,tránhthai,camthảo,hoạtchấtgiống
giaocảmtrongthuốccảm,thuốcnhỏmũi…).
-Hẹpeođộngmạchchủ.
-BệnhTakayasu.
-Nhiễmđộcthainghén.
-Ngừngthởkhingủ.
-Yếutốtâmthần…
2.2.YếutốnguycơtăngHA
Cácyếutốnguycơ(YTNC)củatăngHAcóthể
chiathành2nhómchính:nhómyếutốkhôngthể
thayđổivànhómyếutốcóthểthayđổi.
-NhómYTNCkhôngthểthayđổi(dobẩmsinh
hoặcnhữngđặcđiểmcánhân),baogồm:
+Tuổiđời:nguycơtăngHAtănglêntheotuổi,
đặcbiệtlàsau60tuổi.
+Giớitính:namgiớicónguycơnhiềuhơnso
vớinữgiớiởtrướctuổi55;nhưngsautuổi65,nữ
giớilạicónguycơnhiềuhơnsovớinamgiới.
+Ditruyềnvàtiềnsửgiađình:ngườicócha,
mẹhoặcngườithântronggiađìnhmắctăngHAthì
cónguycơnhiềuhơn.
+Chủngtộc:ngườigốcPhicónguycơtăngHA
nhiềuhơnvàthườngmắctăngHAởđộtuổisớm
hơncácchủngtộckhác.
-NhómYTNCcóthểthayđổi(liênquanđếnlối
sống,cóthểkiểmsoát,điềuchỉnh),baogồm:
+Chếđộănuốngkhônglànhmạnh:ănnhiều
muối,ítrauquả,nhiềuchấtbéobãohòavàthực
phẩmchếbiếnsẵnlàmtăngnguycơmắcbệnh.
+Thừacânhoặcbéophì:trọnglượngcơthể
caolàmtănggánhnặnglêntimvàmạchmáu,dễ
dẫnđếntăngHA.
+Ítvậnđộng:hoạtđộngthểlựcít,dẫnđếntăng
cânvàtăngnguycơmắccácbệnhtimmạch.
Hútthuốclá:làmhẹpđộngmạch,tăngHAvà
tăngnguycơmắccácbệnhtimmạch.
+Uốngrượubiaquámức:uốngnhiềurượubia
cóthểlàmtăngHA.
Căngthẳngtâmlí:căngthẳngkéodàicóthể
gópphầnlàmtăngHA.
+Chếđộngủkhôngđủ:thiếungủkéodàiảnh
hưởngđếnkhảnăngkiểmsoátHA.
Đáitháođườngvàrốiloạnmỡmáu:những
tìnhtrạngnàythườngđikèmvớităngHAvàlàm
giatăngnguycơbệnhtimmạch.
3.CHẨNĐOÁNVÀĐIỀUTRỊTĂNGHA
3.1.ChẩnđonvàphântầngnguycơtăngHA
ĐểchẩnđoánchínhxáctăngHA,cầntuânthủ
nguyêntắcđoHAđúngcách:
-Kĩthuậtđo:thựchiệnđoHAtrongtrạngthái
ngườibệnhnghỉngơi,khônguốngcàphê,không
hútthuốclátrướckhiđo30phút.Ngườibệnhngồi
ởtưthếthoảimái,lưngtựavàoghế,tayđặtngang
tim,chânđểtrênsàn,khôngbắtchéo.
- Thời gian đo: thực hiện đo HA ít nhất 2 lần
trong mỗi lần khám, cách nhau ít nhất 1-2 phút.
NênđoHAởcảhaitaytronglầnđầutiênđểxác
địnhtaycóHAcaohơn.
Bảng1.TiêuchíchẩnđontăngHA
Phươngphp,
thôngsốHA
TrịsốHA
(mmHg)
ĐoHAtạiphòng
khám/bệnhviện
HATT≥140và/hoặc
HATTr≥90
Đo
HA
lưu
động
24giờ
Trungbình
banngày
HATT≥135
và/hoặcHATTr≥85
Trungbình
banđêm
HATT≥120
và/hoặcHATTr≥70
Trungbình
24giờ
HATT≥130
và/hoặcHATTr≥80
Trungbình
tựđotạinhà
HATT≥135
và/hoặcHATTr≥85
Bảng2.PhânđộtăngHA
PhânđộtăngHA TrịsốHA(mmHg)
Bìnhthường HATT<130
vàHATTr<85
Bìnhthườngcao
(tiềntăngHA)
HATTtừ130-139
và/hoặcHATTtừ85-89
ăngHAđộ1
(nhẹ)
HATTtừ140-159
và/hoặcHATTrtừ90-99
ăngHAđộ2
(nặng)
HATT≥160
và/hoặcHATTr≥100
CơntăngHA HATT>180
và/hoặcHATTr>110
ăngHATT
đơnđộc
HATT≥140
vàHATTr<90
4TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

-CácYTNCgồm:tuổi≥55vớinamgiớihoặc≥
65vớinữgiới;hútthuốclá,LDL-C,tiềnsửgiađình
mắcbệnhtimsớm,mãnkinhsớm,thừacân-béo
phì,tầnsốtimlúcnghỉ>80lần/phút.
- Tổn thương cơ quan đích: phì đại thất trái;
bệnhthậnmạntính(eGFR<60ml/phút/1,73m
2
,
UACR>30mg/g);ABI<0,9;tổnthươngđáymắt
dotăngHA.
-Bệnhtimmạch:bệnhmạchvành,tiềnsửđột
quỵ não, bệnh động mạch ngoại biên, suy tim,
rungnhĩ.
3.2.ĐiềutrịtăngHA
-Nguyêntắcđiềutrị:tăngHAlàbệnhmạntính
nêncầntheodõiđềuđặn;điềutrịlâudài,đúngvà
đủhằngngày.Mụctiêuđiềutrịlà:đạt“HAmụctiêu”
vàgiảmtốiđa“nguycơtimmạch”.Bêncạnhđó,
cầnthựchiệnthậttốtcácbiệnphápdựphòngtăng
HAtrênngườibệnh,ngườicóyếutốnguycơvà
trongcảcộngđồng,đơnvị.
“HAmục tiêu” cần đạt làHATT <140 mmHg,
HATTr < 90 mmHg và thấp hơn nữa nếu người
bệnhvẫndungnạpđược.Nếunguycơtimmạch
từcaođếnrấtcaothìHAmụctiêucầnđạtlàHATT
<130mmHg,HATTr<80mmHg.Khiđiềutrịđã
đạtHAmụctiêu,cầntiếptụcduytrìphácđồđiềutrị
lâudài,kèmtheoviệctheodõichặtchẽ,địnhkìđể
điềuchỉnhkịpthời.
Điềutrịcầnhếtsứctíchcựcởngườibệnhđã
cótổnthươngcơquanđích.KhôngnênhạHAquá
nhanh để tránh biến chứng thiếu máu ở các cơ
quanđích,trừtìnhhuốngcấpcứu.Lưuý:không
nênđểHATT/HATTr<110/60mmHg.
-ĐiềutrịtăngHAbằngthuốc:cóthểphânloại
thuốcđiềutrịtăngHAthànhcácnhómsau:
+NhómA:cácthuốcứcchếmenchuyểnhoặc
chẹnthụthểAT1.
+NhómB:cácthuốcchẹnbetagiaocảm.
+NhómC:cácthuốcchẹnkênhcanxi.
+NhómD:cácthuốclợitiểu.
+NhómE:cácthuốchạHAcònlại.
Căncứ vào cácnhóm thuốc này, khi chỉđịnh
điềutrịtăngHA,cầnquantâmđếnmộtsốlưuý
trong sử dụng (bảng 4), trong ưu tiên lựa chọn
(bảng5),trongtínhtoánliềulượngcácthuốcđiều
trịthườngdùng(bảng6):
TrongphânđộtăngHA,nếuHATTvàHATTrkhôngcùngmứcthìchọnmứcHATThoặcHATTrcaonhất
đểphânđộ.TăngHATTđơnđộcxếploạitheomứcHATT.
TăngHAkhángtrịkhiHATT≥140mmHgvà/hoặcHATTr≥90mmHgtrongđiềukiệnngườibệnhđã
dùng3thuốcliềutốiđadungnạpđược(trongđócó1thuốclợitiểu)hoặcHAđãđạtmức<140/90mmHg
nhưngngườibệnhcầndùngítnhất4thuốchạHAđểđiềutrị.
Bảng3.PhântầngnguycơngườibệnhtăngHA
SốYTNC TiềntăngHA ăngHAđộ1 ăngHAđộ2
KhôngYTNCkhác Thấp Thấp Trungbình
Từ1-2YTNC Thấp Trungbình Cao
≥3YTNC Trungbình Cao Cao
Tổnthươngcơquanđích,bệnhthậnmạngiai
đoạn3,đáitháođường,bệnhtimmạch Cao Cao Cao
MộtsốđiểmlưuývềsửdụngthuốcđiềutrịtăngHA:
Bảng4.ThuốcđiềutrịtăngHAvàmộtsốlưuýkhisửdụng
Thuốc Cóthểchỉđịnh Thậntrọngkhidùng Chốngchỉđịnh Tcdụngkhông
mongmuốn
Nhóm
A
-Suytim.
-Phìđạithấttrái.
-Suychứcnăngthấttráisau
nhồimáucơtim.
-BệnhthậncóProteinniệu.
-Cónguycơcaobệnhđộng
mạchvành.
-Suythận.
-TăngKalimáu.
-Hẹpđộngmạchthận
2bênhoặc1bên(ở
ngườicòn1thận).
-Bệnhcơtimphìđại.
-Phụnữmang
thai.
-Mẫncảmvới
thuốc.
-Phùmạch.
-Hokhan.
-TăngCreatinin
máu.
-Tăngkalimáu.
-HạHA.
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 5
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

Nhóm
B
-Nhồimáucơtim.
-Suytim.
-Đáitháođường.
-Nguycơcaobệnhmạchvành.
-Rốiloạnnhịpnhanhtrênthất.
-Bênhcơtimphìđại.
-Glaucoma.
-COPDnhẹđếnvừa.
-Henphếquảnnhẹ.
-Cơnđauthắtngực
kiểuPrinzmental.
-Trầmcảm.
-Bệnhđộngmạch
ngoạivi.
-Tăngmỡmáu.
-Henphếquản
hoặcCOPDvừa
đếnnặng.
-Nhịpchậm
-BlockA-Vđộ2
hoặc3.
-Mẫncảmvới
thuốc.
-Bệnhnhânhay
bịhạđườngmáu.
-Rốiloạncương
dương.
-Khóthở.
-Thởkhòkhè.
-Lạnhđầuchi.
-Đaucáchhồi.
-Trầmcảm.
-Mấtngủ.
-Nhịpchậm.
-Tiêuchảy.
Nhóm
C
-Ngườilớntuổi.
-Đáitháođường.
-Nguycơbệnhmạchvànhcao.
-Cơnđauthắtngực.
-Bệnhcơtimphìđạikhông
tắcnghẽn(NDHP).
-Timnhanhtrênthất
(Verapamil).
-Suytimnặng,
BlockA-V,suynút
xoang,hộichứng
WPW(Verapamil,
Ditiazem).
-Mẫncảmvới
thuốc.
-Phùngoạibiên.
-Đauđầu.
-Bừngmặt.
-Táobón.
-HạHA.
-Tăngmengan
-Blockdẫn
truyền(NDHP).
Nhóm
-Ngườilớntuổi.
-Suytim.
-Đáitháođường.
-Nguycơcaobệnhmạch
vành.
-Rốiloạnđiệngiải.
-Gout.
-Rốiloạndungnạp
glucose.
-Tăngmỡmáu.
-Suythận.
-Mẫncảmvới
thiazide.
-Hạkalimáu.
-TăngacidUric.
-HạNatrimáu.
-Tăngđườngmáu.
-HạHAtưthế.
-Chóngmặt.
-Buồnnôn.
-Táobón.
Nhóm
-Phìđạitiềnliệttuyến(chẹn
Alpha).
-Trầmcảm
(Reserpine).
-Bệnhlíganmật
(Methyldopa).
-HạHAtưthế
(chẹngiaocảm).
-Rốiloạnthức
tỉnh.
Bảng5.ƯutiênlựachọntrongchỉđịnhthuốcđiềutrịtăngHA
BệnhmắckèmtheotăngHA LưuývớiccthuốcđiềutrịtăngHA
Ưutiênlựachọn(thuốccảithiệnđngkểtiênlượngđộclậpvớităngHA)
SuytimEFgiảm ACEihoặcARB,BB,MRA
Saunhồimáucơtim ACEihoặcARB,BB,MRA
Phìđạithấttrái ACEihoặcARB,CCB,Thiazide
Đáitháođường ACEihoặcARB
BệnhthậnmạncóProtein
niệu ACEihoặcARB
Đauthắtngực BB,CCB
Kiểmsoáttầnsốthấtkhirung/
cuồngnhĩ BB,CCBloạinon-DHP
Kiểmsoáttầnsốtimdocường
thầnkinhgiaocảm(khitần
sốtim>80lần/phút)
BB
TăngHATTđơnđộc LợitiểugiốngThiazide,MRA,CCB
6TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025)
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI

TăngHAtrongthaikì
CótăngHAtừtrướchoặccótriệuchứng/tổnthươngcơquanđíchthì
khởitrịkhiHA≥140/90mmHg;trườnghợpkhác,khởitrịkhiHA≥150/95
mmHg.Ưutiêndùng MethyldopavàCCB;khôngdùngACEivàARB;
trongcácthuốcBB,tránhdùngAtenolol.Trườnghợpcấpcứu,cóthể
truyềntĩnhmạchNicardipinehoặcNitroglycerin.
Sausinh,tránhdùngMethyldopa(donguycơtrầmcảm);hạnchếdùng
PropranololvàNifedipine(nếuchoconbú).
Nênsửdụng(cóthểcảithiệntriệuchứngbệnhmắckèm)
Phìđạitiềnliệttuyến ChẹnAlphagiaocảm
Cườnggiáp BB
Đaunửađầu BB,CCB
HộichứngRaynaud CCBloạiDHP
(AngiotensinConvertingEnzymeInhibitors):nhómthuốcứcchếmenchuyển;(Angiotensin
receptor blockers): Nhóm thuốc ức chế thụ thểAngiotensin; (Beta-blockers): Nhóm thuốc chẹn
betagiaocảm;(CalciumChanelBlockers):Nhómthuốcchẹnkênhcanxi;(Mineralcorticoid
ReceptorAntagonists):NhómthuốcđốikhángthụthểMineralcorticoid.
Bảng6.Liềulượngthuốcđiềutrị
Thuốcuống Tênthuốc Liềukhởitrị(mg) Liềuhằngngày(mg) Sốlầndùng/24h
NhómA
Loạiứcchếmenchuyển(ACEi)
Benazepril 5 10-40 1lần
Catopril 12,5 25-100 2-3lần
Enalapril 2,5 5-40 1-2lần
Lisinopril 5 10-40 1lần
Peridopril
-Đơntrị
-Viênphốihợp
5
3,5-5
5-10
5-10
1lần
1lần
Ramipril 2,5 2,5-20 1lần
Imidapril 5-10 5-10 1lần
Loạiứcchếthụthể(ARB)
Irbesartan 75 150-300 1lần
Losartan 25 50-100 1-2lần
Telmisartan 20 20-80 1lần
Valsartan 80 80-320 1-2lần
NhómB
Bisoprolol 2,5-5 2,5-10 1lần
Metoprolol 25-50 100-200 1-2lần
Carvedilol 6,25 12,5-50 2lần
Nebivolol 2,5 5-10 1lần
NhómC
Loạidihydropyridine(DHP)
Amlordipine 2,5 5-10 1lần
Felodipine 2,5 5-20 1lần
Lacidipine 2 2-6 1lần
Nifedipinechậm(SR) 10 29-120 2lần
Nifedipinekéodài(LA) 15 30-90 1lần
LoạiNondihydropyridine(NDPH)
Diltiazem 120 180-240 1-2lần
Verapamil 120 240-360 1-2lần
TạpchíYHỌCQUÂNSỰ,SỐ374(01-02/2025) 7
NGHIÊNCỨU-TRAOĐỔI