intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chẩn đoán và điều trị ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH - TS.BS Đỗ Quốc Huy

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:78

226
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Khái quát về COPD và đợt cấp. - Chẩn đoán đợt cấp COPD. Chẩn đoán & xác định mức độ nặng. Tiêu chuẩn nhập viện của một đợt cấp. - Điều trị đợt cấp COPD Nguyên tắc điều trị đợt cấp. Oxy liệu pháp có kiểm soát và Thông khí hỗ trợ . Điều trị nguyên nhân và làm giảm sức cản đường thở. -

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chẩn đoán và điều trị ĐỢT CẤP BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH - TS.BS Đỗ Quốc Huy

  1. Chẩn đoán và điều trị ĐỢT CẤP Ch BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH TS.BS Đỗ Quốc Huy Bộ môn Cấp Cứu Hồi Sức & Chống Độc Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
  2. Dàn bài ☯ Khái quát về COPD và đợt cấp. ☯ Chẩn đoán đợt cấp COPD. Chẩn đoán & xác định mức độ nặng. Ch Tiêu chuẩn nhập viện của một đợt cấp. Tiêu ☯ Điều trị đợt cấp COPD Nguyên tắc điều trị đợt cấp. Nguyên Oxy liệu pháp có kiểm soát và Thông khí hỗ trợ . Oxy Điều trị nguyên nhân và làm giảm sức cản đường thở.
  3. Khái quát về COPD và đợt cấp Kh
  4. Toàn cảnh về COPD To ☯ COPD vấn nạn chủ yếu của sức khỏe toàn cầu: Một trong các ng/nhân hàng đầu gây tử vong và là nguyên nhân duy nhất có xu hướng gia tăng. Năm 2000- WHO: ~ 2,74 triệu người chết do COPD ☯ Diễn biến bệnh kéo dài, xen kẽ giai đoạn ổn định là những xen Đợt Cấp đe dọa tính mạng.
  5. Xu hƯỚng Thay ĐỔi tẦn xuẤt bỆnh chÍnh Xu tẠI Hoa kỳ 1965-1998 Tần xuất 3.0 Beänh khaùc Đột qụy Bệnh TM khác COPD Bệnh mạch vành 2.5 2.0 1.5 1.0 0.5 –59% –64% –35% +163% –7% 0 1965 - 1998 1965 - 1998 1965 - 1998 1965 - 1998 1965 - 1998
  6. Định nghĩa về COPD ☯ “Tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự hạn chế dòng khí không phục hồi hoàn toàn. Sự hạn chế dòng khí này thường tiến triển từ từ và kết hợp với đáp ứng viêm bất thường của phổi với các hạt hoặc khí độc.” ☯ GOLD 2007 (Global Initiative for Chronic Obstructive Lung lobal bstructive ung Disease)
  7. đợt cấp COPD Khái niệm về đợt cấp COPD Dịch tễ học & bệnh nguyên. Đặc điểm SHHCa trong COPD Chẩn đoán xác định & phân loại. Chỉ định nhập viện, ICU cho đợt cấp COPD
  8. Khái niệm về đợt cấp COPD Kh ☯“Một biến cố lâm sàng quan trọng và thường gặp của COPD COPD bao gồm: bao ☯Khởi phát cấp tính nặng lên của các triệu chứng; ☯Cần thiết thay đổi trong điều trị so với thường nhật trên một BN vốn bị COPD ổn định.” BN ☯GOLD 2001
  9. Dịch tễ học đợt COPD COPD ☯ Hàng năm tại Hoa kỳ: 14 triệu lượt khám & 3 - 16% (500 000) nhập viện. 14 16% nh Tần xuất nhập viện gia tăng 9,7 → 24,5/10.000. 9,7 ☯ Tỷ lệ tử vong khi nhập viện rất cao: 3 – 10 % nếu chưa thở máy. 30 – 60 % nếu phải vào HS-ĐTTC 30 Curr Opin Pulm Med 9(2); Lippincott Williams & Wilkins 2003 Curr
  10. Bệnh nguyên ☯ 80 % do nhiễm khuẩn hệ thống hô hấp: 40 đến 50% là nhiễm vi khuẩn, 40 50% vi khu 30% là nhiễm virus, 30% virus, 5 – 10% là nhiễm khuẩn không điển hình, 10 – 20% nhiễm đồng thời nhiều mầm bệnh. 10
  11. BỆNH NGUYÊN ☯ Các nguyên nhân khác→ yếu tố khởi phát: Ô nhiễm không khí, nhi Iatrogenes, Iatrogenes Đợt tiến triển nặng lên của bệnh nội ngoại khoa: Nhiễm khuẩn ngoài phổi,… Nhi Suy tim, thuyên tắc phổi, tràn khí màng phổi,… Suy tr Phẫu thuật, chấn thương. … Ph ch ☯ Có tới 1/3 nhập viện với nguyên nhân không rõ ràng 1/3 nh
  12. MẦM BỆNH THƯỜNG THẤY Ở BN ĐỢT CẤP Nhiễm khuẩn Nhiễm virus khác ☯H. influenzae Chlammydia p. Rhinovirus Chlammydia ☯M. catarrhalis Mycoplasma p. Influenza ☯S. pneumoniae ☯P. aeruginosa Legionella Parainfluenza ☯Enterobacteriaceae Coronavirus ☯H. parainfluenzae Adenovirus R. syncytial Curr Opin Pulm Med 9(2):117-124, 2003. © Lippincott Williams & Wilkins 124, Williams
  13. Đặc điểm SHHC trong COPD SHHC trên nền suy hô hấp mạn. Chủ yếu là loại tăng carbonic hơn là loại giảm oxy carbonic Liên qua với hyperinflation và auto-PEEP. Tăng hoạt động của trung tâm hô hấp. Tình trạng mệt cơ hô hấp.
  14. SHHC trên nền suy hô hấp mạn trên ☯ Trong khi tổn thương viêm mạn vẫn từ từ tiến triển: Phá huỷ vách phế nang, Ph Tái cấu trúc làm nghẽn tắc, đè xụp đường thở ☯ COPD còn “ổn định” nhờ hàng loạt cơ chế bù trừ, thích nghi rất phức tạp và mong manh→ SHH mạn ☯ Khi có bất kỳ một nhu cầu tăng TK nào, cơ thể không còn đủ TK khả năng cung cấp sẽ trở nên mất bù cấp, thực chất là SHH th cấp trên nền SHH mạn.
  15. Chủ yếu là tăng carbonic hơn là giảm oxy Ch carbonic ☯ Thường gặp cả hai: nhưng↑ PaCO2 chiếm ưu thế PaCO2 > 50mmHg với pH
  16. Chủ yếu là tăng carbonic hơn là giảm oxy Ch carbonic ☯ Giảm O2 chủ yếu do bất tương hợp TK – TM (VA/Q): O2 ch do TK Có thể khắc phục bằng oxy liệu pháp thông thường Mức độ vừa phải, được thích nghi khá tốt. đư ☯ Giảm O2 có thể do rối loạn khuếch tán khi có thêm: O2 Nhiễm khuẩn lan toả ở nhu mô hoặc Nhi Thuyên tắc mạch phổi Thuyên Trở nên vô cùng nguy hiểm, tiên lượng rất kém. Tr tiên
  17. Liên qua với hyperinflation và auto-PEEP Liên qua hyperinflation ☯ Đặc trưng nổi bật nhất của suy hô hấp cấp do COPD ☯ Hyperinflation: Tình trạng phế nang bị phồng căng qúa mức→ auto-PEEP. Luôn có thể thay đổi (động) chứ không cố định (tĩnh). Luôn Không hoàn toàn đồng nghĩa với auto-PEEP (V so với P). Không PEEP ☯ Auto-PEEP: Áp suất dương cuối thì thở ra tự phát (ngầm, nội sinh…). Gây tăng áp suất trong lồng ngực → tác hại Gây
  18. Hyperinflation vaø auto-PEEP C¨ng phÕ nang qóa møc ThÓ Vt tÝch phæi Vei Phæi b×nh th−êng Vtrap FRC Ti Te Thêi gian
  19. Tác hại của auto-PEEP ☯ Do ↑P lồng ngực, ↑ΔP lồng ngực/đầu ống NKQ. ↑Δ ☯ Trên hệ tuần hoàn: Giảm tuần hoàn trở về → ↓ cung lượng tim và ↓ huyết áp. Gi Làm ↑ áp lực TM trong lồng ngực (CVP, mao mạch phổi). ☯ Trên hệ hô hấp: ↑ nguy cơ barotrauma, có thể gây tràn khí màng phổi. ↑ công thở, mệt mỏi cơ hô hấp, gây khó cai máy. ☯ Trên hệ thần kinh: Làm ↑ áp nội sọ, ↑ nguy cơ tụt kẹp não…
  20. Cơ chế tạo Auto-PEEP trong COPD PEEP trong ☯ Do hạn chế dòng khí → bẫy khí: cơ chế chính. Có thể hồi phục: viêm và tăng tiết đờm ở phế quản; co thắt cơ trơn viêm co th đường dẫn khí trung tâm và ngoại biên. Không thể hồi phục: xơ - hẹp đường thở, mất tính co hồi PN và mất Không co PN khả năng duy trì sức căng của các đường thở nhỏ. ☯ Do TS thở quá nhanh→TE quá ngắn→ không đủ thở ra hết lượng khí thở vào. ☯ Do ↑ kích thích cơ Hô Hấp: thì thở ra chưa kết thúc, thì thở th th vào tiếp theo đã bắt đầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2