

I/ Gi i thi u v Zeoliteớ ệ ề
Theo ti ng Hy L p “Zeo”: sôi, “ Lithot”: đá, vì v y zeolite ế ạ ậ
có nghĩa là đá sôi.
Zeolite b t đ u đ c phát hi n t năm 1756 b i Cronsted.ắ ầ ượ ệ ừ ở
Bronstedt là m t nhà khoáng h c ng i Th y Đi n đã phát ộ ọ ườ ụ ể
hi n ra m t lo i khoáng m i v i tên g i Zeolite. Ông đã ệ ộ ạ ớ ớ ọ
phát hi n ra Zeolite nh h i n c thoát ra khi nung khoáng ệ ờ ơ ướ
này.
Năm 1944, Barrer và Ibbitson đã ch ra hi u ng “rây phân ỉ ệ ứ
t ” cho phép tách các n và iso-parafin.ử
Năm 1956, các Zeolite đ u tiên đ c t ng h p.ầ ượ ổ ợ
Hi n nay có kho ng h n 15000 công trình đã công b và ệ ả ơ ố
10.000 phát minh sáng ki n t ng h p zeolite.ế ổ ợ
Nh v y zeolite có t m quan tr ng l n lao trong khoa h c ư ậ ầ ọ ớ ọ
và kĩ thu t.ậ
1/ Ngu n g c- Đ nh nghĩa:ồ ố ị

Zeolite qua kính hi n vi đi n t - trong t ể ệ ử ự
nhiên

Phân lo iạ
Theo
kích th c ướ
mao qu nả
Theo
thành ph nầ
hóa h cọ
2/ Phân lo iạ

mao qu n r ng ả ộ
7 – 8 A0
mao quản trung bình
5 – 6,9 A0
mao quản hẹp
< 5 A0
S nguyên t O trong 1 ố ử
c a sử ổ Đ ng kính ườ
mao qu n ( Aả0 ) Lo i zeoliteạ
8 ( mao qu n h p )ả ẹ 4,3 A , Erionit
10 ( mao qu n trung bình )ả6,3 ZSM-5, Ferrierit
12 ( mao qu n r ng )ả ộ 8,0 X, Y, Mordenit
Phân loại dựa theo kích thước
mao quản

