KPI NHÀ MÁY NĂM 20...
1. Chức danh: Giám đốc nhà máy
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Sản lượng sản phẩm đầu ra |
Vụ |
Chỉ tiêu tuyệt đối |
100% |
>=95% |
>=90% |
>=80% |
<80% |
2 |
Tổng thu hồi |
Vụ |
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn thành) |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
3 |
Hiệu suất an toàn sản xuất |
Vụ |
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn thành) |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
4 |
Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản |
Vụ |
Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế hoạch |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
5 |
Chỉ tiêu cấp điện và hơi |
Vụ |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
100% |
>=95% |
>=90% |
>=80% |
<80% |
6 |
Chỉ tiêu thực hiện các quy định quản lý tài chính |
Vụ |
Theo kết quả đánh giá của phòng KTTC (đánh giá chéo) |
>=4.5 |
>=4.0 |
>=3.5 |
>=3.0 |
<3.0 |
7 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL |
Vụ |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
100% |
>=98% |
>=95% |
>=92% |
<92% |
8 |
|
Vụ |
Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch |
0 |
<5 |
<7 |
<10 |
>10 |
9 |
Thực hiện cơ chế báo cáo |
Vụ |
Thực hiện báo cáo theo đúng quy định |
Luôn đúng hạn |
Được nhắc 1 lần |
Được nhắc 2 lần |
Được nhắc 3 lần |
Được nhắc 4 lần |
10 |
An toàn lao động |
Vụ |
Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong nhà máy |
Vài vấn đề rất nhỏ đã được khắc phục kịp thời |
Vài vi phạm và sự cố nhẹ |
1 tai nạn LĐ quan trọng |
2 tai nạn LĐ quan trọng hoặc bị nhắc 2 lần |
3 tai nạn LĐ quan trọng hoặc thường xuyên bị nhắc |
11 |
Hoàn thành các kế hoạch, dự án phát sinh trong vụ |
Vụ |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
100% |
>=95% |
>=90% |
>=80% |
<80% |
12 |
Tiết kiệm chi phí |
Vụ |
Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị |
>=5% |
>=3% |
>=0% |
>=-2% |
<-2% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
2. Chức danh: Phó giám đốc nhà máy phụ trách kỹ thuật
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
1 |
Sản lượng sản phẩm đầu ra |
Vụ |
Chỉ tiêu tuyệt đối |
100% |
>=95% |
>=90% |
>=80% |
<80% |
2 |
Tổng thu hồi |
Vụ |
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn thành) |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
3 |
Hiệu suất an toàn sản xuất |
Vụ |
Chênh lệch so với kế hoạch (chưa hoàn thành) |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
4 |
Chỉ tiêu kỹ thuật môi trường cơ bản |
Vụ |
Chênh lệch chưa hoàn thành so với kế hoạch |
0% |
<=0.25% |
<=0.5% |
<=1% |
>1% |
5 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL |
Vụ |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
100% |
>=98% |
>=95% |
>=92% |
<92% |
6 |
|
Vụ |
Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch |
0 |
<5 |
<7 |
<10 |
>10 |
7 |
Tiết kiệm chi phí |
Vụ |
Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị |
>=10 |
>=5% |
>=0% |
>=-2% |
<-2% |
8 |
An toàn lao động |
Vụ |
Số tai nạn hoặc vi phạm ATLĐ, PCCN trong nhà máy |
Vài vấn đề rất nhỏ đã được khắc phục kịp thời |
Vài vi phạm và sự cố nhẹ |
1 tai nạn LĐ quan trọng |
2 tai nạn LĐ quan trọng hoặc bị nhắc 2 lần |
3 tai nạn LĐ quan trọng hoặc thường xuyên bị nhắc |
9 |
Thực hiện cơ chế báo cáo |
Vụ |
Thực hiện báo cáo theo đúng quy định |
Luôn đúng hạn |
Được nhắc 1 lần |
Được nhắc 2 lần |
Được nhắc 3 lần |
Được nhắc 4 lần |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
3. Chức danh: Trưởng ca
TT |
Chỉ số đánh giá |
Chu kỳ đánh giá |
Chi tiết chỉ số đánh giá |
Xuất sắc (5) |
Tốt (4) |
Khá (3) |
Trung bình (2) |
Yếu (1) |
I. Chỉ số chuyên môn |
Trong vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỉ lệ sản phẩm nhập kho đáp ứng được yêu cầu chất lượng của Cty |
Vụ |
Số ca có chỉ tiêu thấp hơn chỉ tiêu kế hoạch |
1 |
2 |
3 |
4 |
>4 |
2 |
Đảm bảo vận hành máy móc thiết bị trong ca |
Vụ |
Số sự cố trong ca sản xuất phụ trách (không có dự báo và báo cáo trước đó) |
vài sự cố nhỏ, không ảnh hưởng gì |
1 sự cố quan trọng |
2 sự cố quan trọng |
3 sự cố quan trọng |
4 sự cố quan trọng |
3 |
|
Vụ |
Số giờ máy móc ngừng hoạt động vì lý do kỹ thuật trong ca sản xuất phụ trách |
0 |
<=4 |
<=6 |
<=10 |
>10 |
4 |
Đảm bảo các chỉ số về môi trường |
Vụ |
Số ca phát hiện vượt chỉ số môi trường cho phép |
1 |
2 |
3 |
4 |
>4 |
5 |
An toàn lao động trong ca sản xuất |
Vụ |
Số vi phạm ATLĐ và tai nạn LĐ trong ca phụ trách |
Vài vấn đề rất nhỏ đã được khắc phục kịp thời |
Vài vi phạm và sự cố nhẹ |
1 tai nạn LĐ nhưng hậu quả thấp |
1 tai nạn lao động hậu quả lớn |
1 tai nạn lao động hậu quả nghiêm trọng về người và tài sản |
6 |
Đảm bảo nhân lực cho ca sản xuất |
Vụ |
Số ca thiếu nhân lực không có phương án bổ sung trước đó |
1 |
2 |
3 |
4 |
>4 |
7 |
Tỉ lệ nội dung báo cáo tổng kết được lập theo đúng yêu cầu |
Vụ |
Cách tính = tổng nội dung trong báo cáo được đánh giá là "tốt" và "đúng hạn"/tổng nội dung theo yêu cầu*100% |
100% |
90% |
85% |
80% |
79% |
Ngoài vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xây dựng và triển khai kế hoạch SCL công đoạn |
Vụ |
Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch |
100% |
>=98% |
>=95% |
>=92% |
<92% |
|
|
Vụ |
Tiến độ SCL: số ngày chậm so với kế hoạch |
0 |
<5 |
<7 |
<10 |
>10 |
10 |
Tiết kiệm chi phí |
Vụ |
Tỷ lệ tiết kiệm so với định mức vật tư, thiết bị |
>=10% |
>=5% |
>=0% |
>=-2% |
<-2% |
II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở) |
III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung) |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI nhà máy, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.