intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chỉ số KPI vị trí thủ kho

Chia sẻ: V. Rohto Vitamin | Ngày: | Loại File: XLS | Số trang:4

809
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

KPI vị trí thủ kho được xác định dựa trên các tiêu chí về tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng, tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách, hỗ trợ TBP Kho cập nhật dữ liệu, luân chuyển hàng hóa, xuất Kho trên hệ thống ERP..., mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI, BSC ứng với mỗi phòng ban, chức danh công việc trong doanh nghiệp qua Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chỉ số KPI vị trí thủ kho

Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ: 1                    
Họ tên:  Vị trí: THỦ KHO       Bộ phận: Phòng giao nhận
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A. Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI bộ phận
  Mục tiêu trong kỳ Tầm quan trọng Kết quả thực hiện Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
      Tháng Quý Năm ĐVT       10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
1 Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn bán hàng                   100   %   50%      
2 Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ sách     0      %   50%      
  Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60%           100%   0.0% 0.0%
B Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần   Tháng Quý Năm     10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Hỗ trợ TBP Kho cập nhật dữ liệu, luân chuyển hàng hóa, xuất Kho trên hệ thống ERP         x   15%      
2 Tổng hợp, hệ thống lại thông tin từ nhân viên GN và các trưởng nhóm để báo cáo cho GĐKV và các TBP nhằm theo dõi, giám sát việc thực kế hoạch của phòng.         x   15%      
3 Lưu trữ tài liệu hồ sơ phòng: các quy trình, quy định, tài liệu chuyên môn, các hồ sơ về giao nhận nội địa, XNK. Soạn thảo các hợp đồng, biên bản thanh lý hợp đồng… và trình lên GĐKV.         x   15%      
4 Theo dõi, kiểm tra lịch trình xe giao nhận và thanh toán xăng dầu theo đúng định mức.         x   15%      
5 Cập nhật theo dõi báo cáo giao nhận hàng ngày (HBC & abc)            x   15%      
6 Theo dõi việc cung ứng và phân phối thiết bị VPP của phòng         x   10%      
7 Tổng hợp thông tin và báo cáo cho KTTT-P.TCKT về kế hoạch thu chi, thanh toán của P.KV.           x 5%      
8 Thực hiện tốt nội quy công ty, tác phong, thái độ làm việc tích cực.       x     10%      
  Các công việc thường xuyên theo MTCV 30%           100%   0.0% 0.0%
C Các dự án và công việc đột xuất Tần suất đánh giá Tầm quan trọng Điểm đánh giá (trên 5) Tỷ lệ thực hiện Kết quả thực hiện tổng hợp
Ngày Tuần   Tháng Quý Năm     10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Báo cáo kết quả thực hiện công việc   x         100%      
  Các dự án và công việc đột xuất 10%           100%   0% 0.0%
                       
  Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc                   0.0%

Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI vị trí thủ kho, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1