1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
ĐOÀN ANH THƯ
CHIN LƯỢC MARKETING CHO
SÂN GÔN MONTGOMERIE LINKS
VIETNAM
Chuyên ngành: Qun Tr Kinh Doanh
Mã s: 60.34.05
TÓM TT LUN VĂN THC SĨ QUN TR KINH DOANH
Đà Nng – Năm 2010
2
Công trình được hoàn thành ti
ĐẠI HC ĐÀ NNG
Người hướng dn khoa hc: TS.NGUYN XUÂN LÃN
Phn bin 1:...............................................................................
Phn bin 2:...............................................................................
Lun văn s được bo v ti Hi đồng chm lun văn tt nghip
thc sĩ Qun tr kinh doanh, hp ti đại hc Đà Nng vào ngày
…. tháng ….. năm 2010.
Có th tìm hiu lun văn ti:
- Trung tâm Thông tin-Hc liu, Đại hc Đà Nng
- Thư vin trường đại hc.........., Đại hc Đà Nng
3
LI M ĐẦU
1. Lí do chn đềi
Nhc đến gôn, người ta thường nghĩ ngay đến như là môn th thao
ca gii quý tc. Mc đã ra đời, được yêu thích t rt lâu
Châu Âu, Châu M, mt s nước Châu Á như Thái Lan,
Singapore, Trung Quc, Hàn Quc, Nht Bn...Vit Nam được đánh
giá th trường nhiu tim năng cho phát trin sân gôn như li
thế v địa hình, khí hu, nht là các chính sách đầu tư ưu đãi...
Nm bt kp thi nhng yếu t này, các nhà đầu tư đã không ngn
ngi đầu tư vi s vn khng l cho các d án sân gôn Vit Nam t
Bc chí Nam. sân gôn Montgomerie Links cũng được hình thành
trên nn tng triết lý đó.
Nhm mc đích nghiên cu, phân tích nhng cơ hi, thách
thc mà doanh nghip đã, đang s đối mt, tôi đã quyết định chn
đề tài: “Chiến lược Marketing cho Sân gôn Montgomerie Links
Vietnam”, nhm đưa ra chiến lược Marketing phù hp, giúp cho
doanh nghip phát trin ngày mt mnh hơn đạt được mc tiêu
sân gôn ni tiếng nht không ch Vit Nam, mà còn trong khu vc.
2. Mc tiêu nghiên cu
Da trên vic đi sâu phân tích, đánh giá tng tác động, nh hưởng
ca các yếu t thun li, bt li cho sân gôn theo hình thc ma trn
SWOT. Kết hp vi tình hình hot động thc tế ca sân gôn, các hot
động Marketing kết qu mang li cho doanh nghip trong
thi gian qua, để đưa ra chiến lược Marketing tng th cho sân gôn
trong thi gian sp đến. Trên cơ s chiến lược đó, sân gôn s định
hướng, trin khai các kế hoch chi tiết c th cho tng giai đon,
và thc hin mt cách có hiu qu nht, ti đa hóa li nhun, và quan
trng nht là được đánh giá như mt sân gôn đẳng cp quc tế bc
nht không ch trong nước, còn trong khu vc Đông Nam Á,
Châu Á.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
4
Đối tượng nghiên cu trng tâm trong lun văn này chính sân
gôn Montgomerie Links Vit Nam, c th các hot động
Marketing ca doanh nghip, các chính sách Marketing doanh
nghip đã đang áp dng. Bên cnh đó, lun văn còn đi sâu nghiên
cu hành vi người tiêu dùng ( đây được xem nhng người chơi
gôn, bao gm c nhng người đang tp chơi, mi biết chơi, c
nhng tay chơi chuyên nghip).
4. Phương pháp nghiên cu
đây, lun văn s dng các phương pháp nghiên cu cơ bn như
tìm kiếm, thu thp s liu th cp sn được lưu gi bi doanh
nghip để phân tích, so sánh, đánh giá, hoc thu thp s liu sơ cp
bng phương pháp điu tra chn mu đối tượng cn nghiên cu, phân
tích d liu, tng hp, thng kê.
5. Ý nghĩa thc tin ca đề tài
Trên cơ s phân tích nhng yếu t khách quan và ch quan có nh
hưởng đến hot động kinh doanh ca n gôn. Kết hp vi vic
nghiên cu phân tích sâu hơn v dch v gôn, hành vi ca khách
hàng trong lĩnh vc dch v y, nhng nhu cu mong mun thc
s ca h khi đến sân gôn gì. Tt c nhng yếu t đó, góp phn
giúp doanh nghip xây dng nên nhng giá tr được nhn thc bi
khách hàng, nn tng cho các hot động marketing ca doanh
nghip, giúp doanh nghip đứng vng, cũng như phát trin hơn na
trong môi trường cnh tranh đầy khc lit như hin nay.
6. Ni dung nghiên cu ca đềi
Lun văn nghiên cu được chia ra thành ba chương như sau:
Chương 1: Cơ S Lý Lun V Dch V Và Marketing Dch V
Chương 2: Thc Trng Kinh Doanh Ca Montgomerie Links
Trong Thi Gian Qua
Chương 3: Chiến Lược Marketing Cho Montgomerie Links
Trong Thi Gian Đến
5
Chương 1 – NHNG CƠ S LUN V DCH V
CHIN LƯỢC MARKETING
1.1. Tng quan v dch v
1.1.1. Khái nim dch v
Dch v nhng hành động, th hin, tri nghim được
to ra và cung cp đến khách hàng.
1.1.2. Phân bit Dch v, Dch v h tr và Dch v khách hàng
Dch v n (Dch v h tr) các dch v mt t chc
to ra nhm mc đích h tr, qung và/hoc to ra s thun tin
cho các hàng hóa vt cht ca mình.
Dch v khách hàng dch v được cung cp trc tiếp đến
khách hàng để h tr hoc to điu kin thun li cho các sn phm
ct lõi ca mt công ty.
1.1.3. Đặc đim ca dch v
Vô hình
Không th tách ri
Không đồng nht
Không th lưu tr
Vai trò ca khách hàng trong sn xut và cung ng dch v
Quyn s hu. Dch v không th s hu được.
S khó khăn trong vic đánh giá
1.1.4. Giá tr nhn thc và hành vi ca người mua
1.1.4.1. Giá tr nhn thc khách hàng
Giá tr nhn thc ca khách hàng được định nghĩa như s đánh
giá ca khách hàng v tính li ích ca mt dch v, da trên nhng
nhn thc v nhng gì cho đi và nhng gì nhn được.
1.1.4.2. Hành vi ca người mua
tt c nhng nh động quá trình tư duy nhm đưa đến vic
mua và vic s dng mt hàng hóa hay dch v din ra sau đó.
a. Hành vi trước khi mua: bao gm các bước
Nhn din nhu cu
6
Tìm kiếm thông tin
Đánh giá, la chn các phương án
Khách hàng xem xét trước khi mua nhm gim thiu nhng ri ro
mà mình có th gp phi, đó là:
Giá c ca dch v
Hình nh, và danh tiếng ca công ty
Th nghim ban đầu để đánh giá dch v.
Xem t nhng chú thích hu nh như mt s hướng dn
v cht lượng dch v.
b. Tiếp cn dch v
Giai đon này được xem như mt s trao đổi gia khách hàng
mt nhân viên nào đấy ca nhà cung cp dch v. Vic đánh giá ca
khách hàng v mc độ cht lượng ca dch v được quyết định trong
sut giai đon này ca quy trình mua.
c. Hành vi sau khi mua
Đây giai đon khách hàng quyết định mc độ tha mãn hay
không tha mãn thông qua vic so sánh gia s mong đợi s nhn
thc ca h v dch v.
1.2. Chiến lược marketing
1.2.1. Các khái nim
1.2.1.1. Chiến lược
“Chiến lược vic xác định các mc tiêu, mc đích cơ bn dài
hn ca doanh nghip và vic áp dng mt chui các hành động cũng
như s phân bc ngun lc cn thiết để thc hin mc tiêu này”.
“Chiến lược là ngh thut xây dng các li thế cnh tranh vng
chc để phòng th”.
1.2.1.2. Chiến lược marketing
“Chiến lược marketing s lí lun (logic) marketing nh đó mt
đơn v kinh doanh hy vng đạt được các mc tiêu marketing ca
mình.”
1.2.2. Nhng căn c xây dng chiến lược marketing
Căn c vào khách hàng
7
Căn c vào kh năng ca doanh nghip
Căn c vào đối th cnh tranh
1.2.3. Phân tích môi trường marketing
1.2.3.1. Môi trường
1.2.3.2. Môi trường vi mô (Môi trường ngành)
Theo Porter năm lc lượng định hướng cnh tranh trong phm
vi ngành, đó là: Nguy cơ nhp cuc ca các đối th cnh tranh tim
tàng; Mc độ cnh tranh gia các công ty hin trong ngành; Năng
lc thương lượng ca người cung cp; Năng lc thương lượng ca
người mua; Đe da ca các sn phm thay thế
1.2.3.3. Phân ch môi trường bên trong
Phân tích ngun lc
Các ngun lc có th chia thành hai loi: ngun lc hu hình
ngun lc vô hình.
Phân tích các kh năng tim tàng
Kh năng tim tàng là kh năng ca công ty s dng các ngun lc
đã được tích hp mt cách mc đích để đạt được mt trng thái
mc tiêu mong mun; các kh năng s được sinh ra theo thi gian
thông qua nhng tương tác gia các ngun lc hu hình và vô hình.
Năng lc ct lõi (Năng lc to s khác bit)
Năng lc ct lõi các ngun lc kh năng ca công ty được s
dng như ngun to ra li thế cnh tranh. Năng lc ct lõi làm cho
mt công ty có tính cnh tranh và phm cht riêng có ca nó. Công ty
có năng lc ct lõi có th to ra s khác bit cho các sn phm ca nó
hoc đạt được chi phí thp hơn so vi đối th.
1.2.4. Phân đon th trường
Phân đon theo địa
Phân đon theo đặc đim dân s hc
Phân đon theo tâm
Phân đon th trưng theo cách ng x
1.2.5. La chn th trường mc tiêu
8
Th trường mc tiêu chính nhng đon th trường hp dn
doanh nghip quyết định la chn để tp trung n lc marketing vào
đó nhm đạt đưc mc tiêu kinh doanh ca mình.
1.2.6. Định v
Định v sn phm hay dch v được định nghĩa ngh thut
khoa hc để làm cho sn phm hoc dch v phù hp vi mt hoc
nhiu phân đon th trường, theo hưng khác bit mt cách ý
nghĩa trong cnh tranh.
1.2.7. Các chiến lược marketing thông thường
Theo cách tiếp cn sn phm-th trường: chiến lược thâm
nhp th trường, chiến lược m rng th trường, chiến lược phát trin
sn phm, chiến lược đa dng hóa.
Theo cách tiếp cn cnh tranh: chiến lược dn đầu th
trường, chiến lược m rng th trường, chiến lược đi theo th trường,
chiến lược lp ch trng th trường.
Theo cách tiếp cn v phi hp các biến s marketing: chiến
lược marketing mix, hoc các chiến lược sn phm, chiến lược định
giá, chiến lược phân phi, chiến lược c động.
Theo cách tiếp cn khách hàng: chiến lược marketing
quan h, chiến lược marketinh định hưng giá tr
1.3. Chiến lược marketing định hướng giá tr
Nghĩa xác định giá tr khách hàng mong mun, cung cp
chúng bng mi cách, truyn thông ti khách hàng chuyn giao
giá tr ti khách hàng.
1.3.1. Sáng to giá tr da trên dch v
Gtr ct lõi ca dch v. Phn cơ bn ca mi dch v
li ích dch v phi hoc nhng li ích mà khách hàng tìm
kiếm.
Gtr cng thêm (Added value) được xem nhng li ích
được mang li vượt trên nhng đã được cung cp bi c nhng
dch v ct lõi ln nhng dch v h tr thiết yếu, chúng được
9
đánh giá bi mt hay nhiu phân đon khách hàng. Giá tr cng thêm
có th được to ra bi:
- Dch v vt cht b sung
- Dch v h tr b sung,
- Nhãn hiu (brand names)
Giá tr khác bit. S tương phn ca các đối th trên phương
din chiến lược cnh tranh da trên s khác bit v sn phm dch v,
làm sao cho chúng duy nht hoc v thế cao hơn đối th cnh
tranh.
1.3.2. Sáng to giá tr da trên giá c
Vic xác định giá tr th da trên cht lượng, giá c, giá tr cm
xúc, vic cung cp s bo đảm dch v, s tin cy...Nếu thước đo
quan trng là cht lượng và giá c, thì mt t chc có th định v
“giá tr đắt” (expensive value) ti mc cht lượng cao tương ng vi
mc giá cao.
1.3.3. Sáng to giá tr da trên con người
Phát trin nhân viên trung thành
Trao quyn và động viên
1.3.4. Sáng to giá tr da trên quy trình
tt c nhng hot đng liên quan đến vic sn xut cung cp
dch v. Mt quy trình có th bao gm các hot động phía trước, và
các hot động phía sau.
1.3.5. Truyn thông giá tr
Truyn thông giá tr phi trình bày nhng hình nh rõ nét v nhng
gì dch v cha đựng.
1.3.6. Phân phi giá tr
Trc tiếp phân phi thông qua đội ngũ bán ng trc tiếp ca công
ty hay thông qua các đại lý trung gian, là các t chc.
Chương 2 – THC TRNG KINH DOANH CA SÂN GÔN
MONTGOMERIE LINKS VIETNAM TRONG THI GIAN QUA
2.1. Sơ lược v sân gôn Montgomerie Links Vietnam
2.1.1. Lch s hình thành và phát trin
10
Sân gôn Montgomerie Links Vietnam được chính thc khi công
xây dng vào tháng 10 năm 2007, vi tng din tích hơn 70 ha, tng
vn đầu tư hơn 50 triu đô la M .
Quá trình xây dng đi vào hot động ca sân gôn được chia làm
hai giai đon, da theo tiến độ thi công ca công trình:
- Hoàn tt và đưa vào khai thác 09 l vào gia tháng 08 năm 2008
- Tng khai trương sân gôn vi 18 l hoàn chnh vào ngày 25 tháng
04 năm 2010
2.1.2. Cơ cu t chc ca Montgomerie Links Vietnam
Hình 2.1: Sơ đồ b máy t chc ca Montgomerie Links Vietnam
Tng s nhân viên ca sân gôn 300 người, bao gm c qun tr
cp cao, nhân viên văn phòng lao động ph thông. Đặc bit đội
ngũ lao động đạt 100% là lao động tr, trong độ tui t 20 đến 40.
Trong đó chiếm 80% là lao động ph thông, còn li 20% đạt trình độ
đại hc trên đại hc. Cơ cu gii tính trong đội ngũ lao động
nghiêng phn ln v phía n, c th t l n chiếm đến 90%.
2.2. Thc trng kinh doanh ca Montgomerie Links trong thi
gian qua
2.2.1. Tình hình hot động ca sân gôn trong giai đon 2007-2010
Hot động ca sân gôn được chia thành hai giai đon theo tiến trình
xây dng ca d án, c th:
General
Director
Sales &
Marketing
Manager
Human
Resource
Manager
Chief
Accounant
Purchasing
Manager
Food &
Beverage
Manager
General
Director
Assistant
Golf
Operation
Manager
Sales
Team
Events
Executive
Staff
Human
Resource
Executive
General
Accountant
Payroll
Officer
Internal
Audit
Officer
General
Cashier
Restaurant
Manager
Souschef
Purchasing
Executive
Caddies
Supervisor