
B môn Kinh t Ngo i th ng - Đ i h c Ngo i th ngộ ế ạ ươ ạ ọ ạ ươ
1
Ch ng 5: Chi n l c phát tri n Ngo i th ngươ ế ượ ể ạ ươ
I. M t s khái ni mộ ố ệ
1. Chi n l cế ượ
2. Chi n l c phát tri n kinh t xã h iế ượ ể ế ộ
3. Chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
II. Chi n l c phát tri n kinh t - xã h iế ượ ể ế ộ
1. Các mô hình chi n l c phát tri n kinh t xã h iế ượ ể ế ộ
2. Chi n l c phát tri n kinh t xã h i c a Vi t Nam ế ượ ể ế ộ ủ ệ
2001-2010
III. Chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
1. Các mô hình chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
2. Chi n l c phát tri n ngo i th ng Vi t Nam 2001-ế ượ ể ạ ươ ệ
2010
3. Các quan đi m c b n ch đ o ho t đ ng ngo i ể ơ ả ỉ ạ ạ ộ ạ
th ng Vi t Namươ ệ

B môn Kinh t Ngo i th ng - Đ i h c Ngo i th ngộ ế ạ ươ ạ ọ ạ ươ
2
Ch ng 5: Chi n l c phát tri n Ngo i th ngươ ế ượ ể ạ ươ
I. M t s khái ni mộ ố ệ
1. Chi n l c:ế ượ
là đ ng h ng và cách gi i quy t nhi m v đ t ra mang ườ ướ ả ế ệ ụ ặ
tính toàn c c, t ng th và trong th i gian dàiụ ổ ể ờ
Đ c đi m:ặ ể
Chi n l c ph i đ c xác đ nh cho m t t m nhìn dài h n, ế ượ ả ượ ị ộ ầ ạ
th ng là t 10 năm tr lên, ươ ừ ở
Chi n l c ph i mang tính t ng quát, làm c s cho ế ượ ả ổ ơ ở
nh ng ho ch đ nh, nh ng k ho ch phát tri n trong ng n ữ ạ ị ữ ế ạ ể ắ
h n và trung h n.ạ ạ
Chi n l c ph i mang tính khách quan, có căn c khoa ế ượ ả ứ
h c ch không ph i d a vào ch quan c a ng i trong ọ ứ ả ự ủ ủ ườ
cu cộ

B môn Kinh t Ngo i th ng - Đ i h c Ngo i th ngộ ế ạ ươ ạ ọ ạ ươ
3
Ch ng 5: Chi n l c phát tri n Ngo i th ngươ ế ượ ể ạ ươ
2. Chi n l c phát tri n kinh t xã h iế ượ ể ế ộ
là b n lu n c có c s khoa h c xác đ nh m c tiêu và ả ậ ứ ơ ở ọ ị ụ
ph ng h ng phát tri n c b n c a đ t n cươ ướ ể ơ ả ủ ấ ướ
3. Chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
là vi c d a trên các căn c khoa h c xác đ nh ph ng ệ ự ứ ọ ị ươ
h ng, nh p đ , c c u m t hàng, c c u th tr ng, l a ướ ị ộ ơ ấ ặ ơ ấ ị ườ ự
ch n các chính sách bi n pháp ch y u qu n lý ho t đ ng ọ ệ ủ ế ả ạ ộ
ngo i th ng nh m th c hi n các m c tiêu c a chi n ạ ươ ằ ự ệ ụ ủ ế
l c phát tri n kinh t - xã h i ượ ể ế ộ

B môn Kinh t Ngo i th ng - Đ i h c Ngo i th ngộ ế ạ ươ ạ ọ ạ ươ
4
Ch ng 5: Chi n l c phát tri n Ngo i th ngươ ế ượ ể ạ ươ
T i sao ph i có chi n l c?ạ ả ế ượ
Quá trình phát tri n ngo i th ng nói riêng và phát ể ạ ươ
tri n kinh t c a n c ta có đ c thù riêng. Đó là ph i đ m ể ế ủ ướ ặ ả ả
b o đ nh h ng XHCN nên r t c n có s tham gia c a nhà ả ị ướ ấ ầ ự ủ
n c đ đ m b o đ nh h ng trênướ ể ả ả ị ướ
Do trình đ c a n c ta còn th p, các ngu n l c trong ộ ủ ướ ấ ồ ự
n c khan hi m nên c n ph i có s ph i h p m t cách t t ướ ế ầ ả ự ố ợ ộ ố
nh t m i có th đem l i hi u qu cao nh tấ ớ ể ạ ệ ả ấ
Chi n l c cung c p m t t m nhìn xa, m t khuôn ế ượ ấ ộ ầ ộ
kh r ng cho vi c thi t l p các quan h qu c t , đ v a ch ổ ộ ệ ế ậ ệ ố ế ể ừ ủ
đ ng h i nh p vào n n kinh t th gi i và khu v c v a đ m ộ ộ ậ ề ế ế ớ ự ừ ả
b o phát tri n n n kinh t trong n c.ả ể ề ế ướ

B môn Kinh t Ngo i th ng - Đ i h c Ngo i th ngộ ế ạ ươ ạ ọ ạ ươ
5
Ch ng 5: Chi n l c phát tri n Ngo i th ngươ ế ượ ể ạ ươ
III. Chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
1. Các mô hình chi n l c phát tri n Ngo i th ngế ượ ể ạ ươ
Chi n l c xu t kh u s n ph m thôế ượ ấ ẩ ả ẩ
Chi n l c s n xu t thay th nh p kh u (Import ế ượ ả ấ ế ậ ẩ
substitution – IS)
Chi n l c s n xu t h ng v xu t kh u (Export ế ượ ả ấ ướ ề ấ ẩ
Orientation)

