19
b) Khi chiếu sáng bng các đèn có bộ phận tán xạ ánh sáng làm bằng vật liệu tán xạ khuếch
tán truyền qua hệ số truyền qua từ 55% trở xuống hoặc khi chiếu sáng bng các đèn
bộ phn phn xạ và tán x với góc bảo vệ lớn hơn 10o.
c) Khi chiếu sáng bằng các đèn chiếu sáng rộng tỉ số giữa khoảng cách các đèn với độ
cao treo đèn nhỏ hơn 7.
3.5. Độ cao treo đèn của các đèn nung sáng trong hthống chiếu sáng chung những nơi
làm việc ngoài nhà không được nhỏ hơn các giá trị quy định trong bng 8.
Bảng 8
Độ cao treo đèn thấp nht so với mặt đất,
m
Đặc tính ca đèn
Công sut của
bóng đèn 200W
Công sut ca
bóng đèn > 200W
20
Đèn không có bộ phận n xạ ánh sáng nhưng có bộ
phn phản xạ khuếch tán ánh sáng với góc bảo vệ t
l0o đến 30 o...
Đèn không có bộ phận n xạ ánh sáng nhưng có bộ
phn phản x khuếch tán ánh sáng với góc bảo vệ lớn
hơn 30 o
Đèn có bộ phận phản xạ ánh sáng và tán xạ ánh
sáng :
a) Khi h số truyền qua từ 80% trở xuống trong phạm
vi t 0 o đến 90 o hoặc có hệ số truyền qua từ 55% tr
xuống trong phạm vi từ 60 o đến 90 o
b) Khi hệ s truyền qua từ 55% trở xuống trong phm
vi t 0 o đến 90 o
Đèn phn x gương phân bố ánh sángu :
a) Không có b phn phản xạ ánh sáng
b) Có bộ phận n xạ ánh sáng với hệ số truyền qua
từ 80% trở xuống
Đèn ng trụ mặt gương
8,5
8,0
3,5
2,5
3,5
3,0
9,0
4,5
3,5
4,5
8,5
5,0
5,0
10,0
3.6. Cho phép giảm độ cao treo đèn xuống 0,5m so với các giá trị quy định trong bảng 8 đối
với các đèn v cầu bng thủy tinh mờ.
3. 7. Khi chiếu ng chung những nơi làm việc bên ngoài ca nhà công trình công
nghip, tỉ sgiữa cường độ ánh sáng dọc trục của đèn (đèn pha hoặc đèn chiếu) (Imax nh
21
bng candela) vi bình phương độ cao đặt đèn (H tính bng mét) không được lớn hơn các
giá trquy định trong bảng 9.
Bảng 9
Độ ri tiêu chun,Lx
Imax/H2
0, 5
100
1
150
2
250
3
300
5
400
10
700
30
2100
50
3500
3.8. Khi thiết kế hệ thống chiếu sáng nhân tạo cho những nơi làm việc bên ngoàicác n
công trìnhng nghiệp cần phảinh đến hệ số dự trữ.
Giá trhệ số dự tr và thời hạn lau đèn được quy định trong bảng 10.
Bảng 10
Loi đèn Hệ số d trữ Số lần lau đèn ít nhất
trong tháng
Đèn nung sáng. . .
Đèn hunh quang hoc ng đèn nung
sáng đặt trong đèn pha
1,3
1,5
2
2
Ph lục 1
c thuật ngữ chủ yếu dùng trong tiêu chun
22
1. Mặt làm việc - B mặt mà trên đó người ta tiến hành các công việc, quy định hoặc đo độ
ri.
2. Mặt làm vic quy ước - Mặt phẳng nằm ngang quy ước lấy cách sàn nhà 0,8m.
3. Hsố dự trữ - Hstính toán đề cập đến s giảm đrọi trong quá trình sdụng do bụi
bn, sự già của bóng đèn . . .
4. Vật cần phân biệt - Các chi tiết, các khuyết tật của đối tượng cần quan sát trong quá trình
làm việc (sợi vải, đường, điểm, vết xước, vết bẩn...)
5. Nn - B mặt sát với vật cần phân biệt, mà trên đó người ta quan sát vật.
Nền được coi là :
- Nn sáng, khi h s phn xạ của bề mặt lớn hơn 0,4 ;
Nền trung bình, khi h số phản xạ ca bề mặt từ 0,2 đến 0,4 ;
- Nn ti khi hệ số phn xạ của bề mặt nhỏ n 0,2.
6. Độ tương phn (K) giữa vật cần phân biệt với nền được xác định bằng biểu thức sau :
L
L
L
N
NV
K||
Lv - độ chói của vật cần phân biệt, t
LN - độ chói của nn, nít.
Độ tương phn giữa vật cn phân biệt với nền được coi là :
Lớn, khi giá trị K ln hơn 0,5 (vật và nền độ chói rt khác nhau)
- Trung bình, khi giá trị K từ 0,2 đến 0,5 (vật và nền có độ ci khác nhau rõ rệt).
23
- Nhỏ, khi giá trị K nhỏ hơn 0,2 (vật và nền có độ chói khác nhau ít).
7. Chiếu ng làm việc - Chiếu ng để bo đảm sự hoạt động bình thường của người làm
việc trong quá trình sản xuất.
8. Chiếu ng để phân n người - Chiếu sáng để phân tán người ra khỏi nhà hoặc nơi nguy
hiểm khi chiếu sáng làm việc đt nhiên bị tắt.
9. Chiếu sáng sự c- Chiếu ng để tiếp tc làm việc khi chiếu sáng làm việc đột nhiên b
tắt.
10. Chiếu sáng bảo vệ - Chiếu sáng để bo vệ trong c gian phòng sàn xuất và khu vực
thuộc phạm vi xí nghiệp trong thời gian không làm việc và ban đêm.
11. Chiếu sáng chung - Chiếu ng do các đèn b trí đu ở phn trên của gian phòng (chiếu
sáng chung đu) hoặc bố trí đều theo khu vực lắp đặt thiết bị (chiếu sáng chung khu vực) .
12. Chiếu sáng cục bộ - Chiếu sáng bổ sung cho chiếu sáng chung do các đèn tập trung
quang thông trực tiếp tới vị trí làm việc.
13. Chiếu sáng hỗn hợp - Chiếu ng bao gồm chiếu sáng chung và chiếu ng cục bộ.
14. Ngày làm việc - Thời gian làm việc trong một ngày - 8 giờ hoặc thời gian làm việc trong
một ca.
Phụ lục 2
Xác đnh cấp công việc khi khoảng cách tvật cần phân biệt đến mắt nời làm việc lớn
hơn 0,5m.
Khi khong cách từ vt cần phân biệt đến mắt người làm việc lớn hơn 0,5m, cấp ng việc
quy định trong bảng 1 được xác định bng kích thướcc ca vật phân biệt. Kích thước góc