
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
VÀ XÃ HỘI
DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP HẬU QUẢ THIÊN TAI TẠI MỘT
SỐ TỈNH MIỀN TRUNG
TIỂU DỰ ÁN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Giai đoạn 18 tháng đầu)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH
NN&PTNT TỈNH QUẢNG NGÃI
Quảng Ngãi, Tháng 6/ 2017
SFG3446 V5
Public Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure AuthorizedPublic Disclosure Authorized

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH
NN&PTNT TỈNH QUẢNG NGÃI
KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
VÀ XÃ HỘI
DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP HẬU QUẢ THIÊN TAI TẠI
MỘT SỐ TỈNH MIỀN TRUNG
TIỂU DỰ ÁN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Giai đoạn 18 tháng đầu)
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
BQLDA Đầu tư Xây dựng các Công trình
NN&PTNT tỉnh Quảng Ngãi
TƯ VẤN
Công ty TNHH Đầu tư và Tư vấn
Phát triển Việt Nam
Quảng Ngãi, Tháng 6/ 2017

Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMP)
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung – Tiểu dự án tỉnh Quảng Ngãi
1
MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... 3
DANH MỤC HÌNH ....................................................................................................... 4
DANH MỤC VIẾT TẮT................................................................................................. 5
1. GIỚI THIỆU .......................................................................................................... 12
1.1. Tổng quan về Dự án ENDR ................................................................................ 12
1.2. Tiểu dự án Quảng Ngãi ....................................................................................... 13
1.3. Cơ sở pháp lý và kỹ thuật cho ESMP ................................................................. 13
1.3.1. Cơ sở pháp lý và kỹ thuật ................................................................................ 13
1.3.2. Các chính sách an toàn của Ngân hàng Thế giới ............................................. 16
2. MÔ TẢ TÓM TẮT TIỂU DỰ ÁN ........................................................................ 18
2.1. Vị trí thực hiện tiểu dự án ................................................................................... 18
2.2. Quy mô Tiểu dự án ............................................................................................. 20
2.3. Biện pháp thi công xây dựng các công trình ...................................................... 26
2.4. Nhu cầu nguyên vật liệu và chất thải bỏ ............................................................. 27
2.5. Tổng mức đầu tư của tiểu dự án ......................................................................... 31
2.6. Tiến độ thực hiện ................................................................................................ 32
2.7. Tổ chức thực hiện ............................................................................................... 32
3. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................................ 33
3.1. Điều kiện địa hình và địa chất ............................................................................ 33
3.2. Điều kiện khí hậu ................................................................................................ 34
3.3. Điều kiện thuỷ văn .............................................................................................. 34
3.4. Hệ thống quản lý chất thải rắn ............................................................................ 34
3.5. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ................................................................. 35
3.6. Hệ thống cấp điện, cấp nước ............................................................................... 35
3.7. Hệ thống giao thông ............................................................................................ 35
3.8. Hiện trạng môi trường nền .................................................................................. 35
3.9. Tài nguyên thiên nhiên ....................................................................................... 36
3.10. Điều kiện kinh tế - xã hội.................................................................................. 38
3.11. Những thiệt hại về cơ sở hạ tầng do thiên tai trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.... 39
3.12. Những đặc điểm đặc thù và công trình nhạy cảm ............................................ 40
4. CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG VÀ XÃ HỘI ................................................. 48
4.1. Loại và quy mô tác động..................................................................................... 48
4.2. Các tác động trong giai đoạn chuẩn bị ................................................................ 52
4.3. Các tác động trong giai đoạn thi công ................................................................ 53
4.3.1. Các tác động chung .......................................................................................... 53
4.3.2. Các tác động đặc thù ........................................................................................ 60
4.4. Các tác động trong giai đoạn vận hành ............................................................... 68
5. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG ................................................... 69
5.1. Biện pháp được tích hợp trong thiết kế kỹ thuật chi tiết .................................... 69
5.2. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn chuẩn bị .................................................. 70
5.3. Biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn xây dựng ................................................ 70
5.3.1. Biện pháp giảm thiểu chung ............................................................................ 70

Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMP)
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung – Tiểu dự án tỉnh Quảng Ngãi
2
5.3.2. Các biện pháp giảm thiểu đặc thù .................................................................... 83
5.4. Các biện pháp giảm thiểu trong giai đoạn vận hành ......................................... 101
6. VAI TRÒ VÀ TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN ESMP ........................................ 101
6.1. Tổ chức thực hiện ESMP .................................................................................. 101
6.2. Trách nhiệm của các bên liên quan ................................................................... 102
7. KHUNG TUÂN THỦ MÔI TRƯỜNG ............................................................... 104
7.1. Các nhiệm vụ môi trường của Nhà thầu ........................................................... 104
7.2. Nhân viên an toàn xã hội và môi trường của nhà thầu (SEO) .......................... 104
7.3. Đơn vị giám sát thi công (CSC) ........................................................................ 105
7.4. Tuân thủ các yêu cầu pháp lý............................................................................ 105
7.5. Tổ chức báo cáo ................................................................................................ 106
8. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................................ 107
8.1. Mục tiêu của chương trình giám sát môi trường .............................................. 107
8.2. Rà soát các văn bản của Nhà thầu .................................................................... 107
8.3. Các chỉ tiêu giám sát môi trường ...................................................................... 107
8.3.1. Kế hoạch giám sát môi trường ....................................................................... 107
8.3.2. Kế hoạch giám sát xã hội ............................................................................... 108
9. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO NĂNG LỰC ................................................... 109
9.1. Hỗ trợ kỹ thuật cho việc thực hiện các biện pháp giảm thiểu/an toàn .............. 109
9.2. Chương trình đào tạo đề xuất ............................................................................ 109
10. ƯỚC TÍNH CHI PHÍ THỰC HIỆN ESMP ....................................................... 112
10.1. Chi phí cho các biện pháp giảm thiểu của Nhà thầu....................................... 112
10.2. Chi phí cho việc quan trắc môi trường ........................................................... 112
10.3. Chi phí cho tăng cường năng lực về quản lý môi trường ............................... 112
10.4. Tổng chi phí thực hiện ESMP......................................................................... 112
11. CƠ CHẾ GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI (GRM) .................................................. 114
12. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG VÀ CÔNG BỐ THÔNG TIN ............................. 116
12.1. Mục tiêu của tham vấn cộng đồng .................................................................. 116
12.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .......................................................................... 116
12.3. Công bố thông tin ........................................................................................... 121
PHỤ LỤC ................................................................................................................ 122

Kế hoạch Quản lý Môi trường và Xã hội (ESMP)
Dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh Miền Trung – Tiểu dự án tỉnh Quảng Ngãi
3
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Tóm tắt quy mô, khối lượng đầu tư các hạng mục công trình .................................... 21
Bảng 2. Danh mục các máy móc, thiết bị thi công ................................................................... 27
Bảng 3. Khối lượng nguyên vật liệu thi công công trình ......................................................... 28
Bảng 4. Khối lượng đào đắp của các hạng mục ...................................................................... 28
Bảng 5. Tuyến đường vận chuyển chính và khoảng cách tới khu vực dự án .......................... 29
Bảng 6. Các tuyến đường vận chuyển chính đến các khu xử lý/điểm đổ thải ......................... 29
Bảng 7. Tổng mức đầu tư các hạng mục công trình ................................................................. 32
Bảng 8. Điều kiện địa chất tại khu vực dự án bằng phẳng ....................................................... 33
Bảng 9. Đặc trưng thuỷ văn các con sông chính tỉnh Quảng Ngãi ........................................... 34
Bảng 10. Thông tin KTXH về các xã/phường .......................................................................... 38
Bảng 11. Điều kiện kinh tế xã hội của các xã có người DTTS bị ảnh hưởng .......................... 39
Bảng 12. Mô tả các công trình/vị trí nhạy cảm ........................................................................ 40
Bảng 13. Loại và mức độ tác động tiêu cực của Tiểu dự án tỉnh Quảng Ngãi ......................... 49
Bảng 14. Bảng tổng hợp mức độ ảnh hưởng thu hồi đất của Tiểu dự án ................................. 52
Bảng 15. Số hộ bị ảnh hưởng bởi các hạng mục của Tiểu dự án ............................................. 53
Bảng 16. Tải lượng bụi từ việc phá dỡ, đào, đắp các hạng mục công trình ............................. 54
Bảng 17. Các công trình nhạy do bụi phát sinh từ tiểu dự án .................................................. 54
Bảng 18. Tải lượng các khí ô nhiễm do vận chuyển các nguyên vật liệu và chất thải ............. 55
Bảng 19. Tiếng ồn cộng hưởng tạo ra từ các xe và máy hoạt động ......................................... 56
Bảng 20. Các đối tượng có khả năng chịu tác động bởi tiếng ồn đối với các hạng mục .......... 56
Bảng 21. Các tác động đặc thù và công trình nhạy cảm ........................................................... 63
Bảng 22. Ước tính chi phí bồi thường, hỗ trợ của Tiểu dự án Quảng Ngãi ............................. 70
Bảng 23. Biện pháp giảm thiểu chung ...................................................................................... 72
Bảng 24. Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù trong giai đoạn thi công ....................... 85
Bảng 25. Các biện pháp giảm thiểu tác động đối với các đối tượng nhạy cảm ........................ 89
Bảng 26. Các biện pháp giảm thiểu tác động đặc thù trong giai đoạn vận hành .................... 101
Bảng 27. Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan ......................................................... 102
Bảng 28. Chế độ báo cáo ........................................................................................................ 106
Bảng 29. Vị trí, thông số và nồng độ không khí quan trắc trong quá trình xây dựng ............ 108
Bảng 30. Giám sát xã hội trong giai đoạn thi công ................................................................ 108
Bảng 31. Chương trình đào tạo, nâng cao năng lực về quản lý và giám sát môi trường........ 110
Bảng 32. Chi phí quan trắc môi trường trong giai đoạn thi công ........................................... 112
Bảng 33. Chi phí thực hiện chương trình tăng cường năng lực về quản lý môi trường ......... 112
Bảng 34. Chi phí thực hiện ESMP ......................................................................................... 113
Bảng 35. Quá trình tham vấn cộng đồng ................................................................................ 117
Bảng 36. Kết quả tham vấn cộng đồng và phản hồi từ Chủ đầu tư ........................................ 117

