TR

ƯỜ

Ạ Ọ

Ồ Ạ Ọ

NG Đ I H C M TP. H CHÍ MINH KHOA ĐÀO T O SAU Đ I H C -------------OOO-------------

Ch đ 14: ủ ề

LU T PHÁ S N

 Gi ng viên:

(PHÁ S N Đ I V I DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ) Ả Ố Ớ Ợ Ệ

Lu t s – Ti n sĩ TR N ANH ậ ư Ầ ế

TU NẤ

HCM – Năm 2011

GI

I THI U LU T PHÁ S N Ậ

th i kỳ Trung c t

ừ ờ

ổ ạ

i m t s ộ ố

 Lu t phá s n đã có t qu c gia Châu Âu.

ậ ố

ộ ố

ổ ế ủ

ả ủ

ỡ ợ

 M t s tên g i ph bi n c a tình tr ng phá s n c a DN: tình tr ng phá s n, v n , m t kh năng thanh toán.

i phá s n (năm 1905).

ậ ậ ưỡ

 Tên g i Lu t phá s n t i m t s qu c gia: ọ  Nam T có Lu t c ư  Anh có Lu t không có kh năng thanh toán, Lu t treo giò giám

ả ạ ộ ố ố ng ch hoà gi ả ế ả

ậ đ c công ty (năm 1986).

ch c l

i công ty.

 Hàn Qu c có Lu t cam k t và Lu t t ậ

ậ ổ ứ ạ

ế

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

2

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

GI

I THI U LU T PHÁ S N VI T NAM

 Qu c H i khóa IX, kỳ h p th 4 thông qua

ộ ngày 30/12/1993.

 Có hi u l c t

ngày 01/07/1994.

ệ ự ừ

 Chính Ph ban hành Ngh đ nh 189/CP ngày

ị ng d n thi hành lu t này.

ủ 23/12/1994 h

ướ

Lu t ậ phá s n ả 1993

 Lu t phá s n 1993 bao g m 7 ch

ng, 52

ươ

ậ đi u.ề

ế

ế

c 46 doanh nghi p b phá s n.

 Tính đ n năm 2003: Tòa Án th lý 151 yêu c u tuy n b phá s n doanh nghi p, trong đó ố tuyên b đ ố ượ

ệ ệ ị

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

3

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

GI

I THI U LU T PHÁ S N VI T NAM

 Q15/06/2004 Qu c H i khóa XI, kỳ h p th 5 ộ

thông qua ngày 15/06/2004.

 Có hi u l c t

ngày 15/10/2004.

ệ ự ừ

Lu t ậ phá s n ả 2004

 Lu t phá s n 2004 bao g m 9 ch

ng, 95

ươ

ậ đi u.ề

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

4

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Ư

CÁC NGH Đ NH, VĂN B N, THÔNG T LIÊN QUAN LPS 2004

t và t ch c, ho t

 Ngh đ nh 67/2006/NĐ-CP ngày 11/07/2006 [Chính Ph ] ủ H ng d n vi c áp d ng Lu t phá s n đ i v i doanh nghi p đ c bi ệ

ố ớ

ị ẫ

ướ ệ ặ ậ ệ ả ổ ứ ạ

ụ đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s n. ộ ủ ả ả ổ

ả ế ế ố ớ

ự ậ ả

ế ạ ả ị

i quy t quy n l i c a ng ề ợ ủ ệ ở ị

 Công văn 7050/BTC-TCT ngày 08/06/2006 [B Tài Chính] Quy t toán thu đ i v i DN, HTX phá s n.  Công văn 1977/VPCP-XDPL ngày 27/03/2008 [Văn phòng Chính Ph ]ủ V vi c th c hi n Lu t phá s n. ệ ề ệ  Ngh đ nh 10/2009/NĐ-CP ngày 06/02/2009 [Chính Ph ]ủ ị ị Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong quá trình ti n hành th t c phá s n. ủ ụ ử ạ  Ngh đ nh 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005 [Chính Ph ] ủ ị doanh nghi p và h p tác xă b phá s n. i lao đ ng V gi ả ợ ộ ườ ế ề ả  Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28/04/2005 [Tòa án nhân dân t i ố

ế

cao] ng d n thi hành m t s quy đ nh c a Lu t phá s n. ẫ

ả ị ủ ậ

h ướ  Thông t

ư

ộ ố liên t ch 19/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 19/02/2008 [B Tài ị ộ ư

ướ ế ả ả

Chính - B T Pháp] ệ ậ

ẫ ả

H ng d n vi c l p, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng c a c ủ ơ qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ạ ộ ệ ử ụ ổ ả ủ ự ả ợ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

5

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

quan thi hành án dân s và t lâm vào tình tr ng phá s n. ạ ả

CÁC KHÁI NI M CHUNG

ượ

ả ợ ế ạ

Phá s n ả là gì?

ả (Đi u 3 Lu t phá s n 21/2004/QH11)

“Doanh nghi p, H p tác xã không có ợ kh năng thanh toán đ c các kho n n đ n h n khi ch n có yêu c u thì ầ ủ ợ coi là lâm vào tình tr ng phá s n” ạ ả

Phá s n trung th c / Phá s n man trá ự

Phá s n t

ả ự

nguy n / Phá s n b t bu c ộ

ả ắ

Phân lo i phá ạ s nả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

6

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

CÁC KHÁI NI M CHUNG

ộ ổ

ớ ệ

ạ ả

ấ ng t ướ ầ

Pháp lu t phá ậ s n ả (PLPS)

pháp lu t phá s n là m t t ng th ể ả th ng nh t các quy ph m pháp lu t ố ậ i quy t đúng i vi c gi nh m h ế ằ đ n yêu c u tuyên b phá s n doanh ắ nghi p ệ

i ích h p pháp c a

i ích h p pháp c a

ả ệ

B o v quy n và l ả ệ các ch nủ ợ B o v quy n và l ợ chính DN, HTX m c nắ ợ

i ích h p pháp c a

Vai trò c a ủ PLPS

ả ệ ườ

ng kinh doanh, góp

B o v quy n và l ề ng i lao đ ng Gi ph n c c u l

i n n kinh t

gìn k c ỷ ươ ầ ơ ấ ạ ề

ế

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

7

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

CÁC KHÁI NI M CHUNG

C th là ụ ể : (Đ.1 Ch.1 Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28/04/2005) ị

ế

Công ty nhà n

c;ướ

Công ty TNHH m t thành viên;

Công ty TNHH hai thành viên tr lên;

Đ i ố t ng ượ áp d ngụ

Công ty c ph n;

ổ ầ

Doanh nghi p liên doanh; ệ

Doanh nghi p 100% v n đ u t

n

c ngoài;

ố ầ ư ướ

ố ệ ậ

t: ệ

DN, HTX đ c bi ặ Tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh; lĩnh v c TC, NH, BH… ụ ụ ố

ự ế

“Lu t này áp d ng đ i v i DN, HTX, liên hi p ớ c thành l p HTX đ và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t” ị (Đi u 2 Lu t phá s n 21/2004/QH11)

ượ ạ ộ ủ ậ

Chính ph quy đ nh vi c áp d ng lu t này theo Ngh đ nh 67/2006/NĐ-CP ngày 11/07/2006.

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

8

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

CÁC KHÁI NI M CHUNG

ả ả

ủ ợ

Ch n không có b o đ m và ch n có b o đ m m t ph n.

ủ ợ ả ả

i

ặ ạ ệ

ườ

ng

Đ i di n công đoàn ho c đ i di n ng ạ ệ lao đ ng.ộ

Chính doanh nghi p, HTX.

Ch s h u doanh nghi p Nhà n

c.

ủ ở ữ

ướ

C đông công ty c ph n.

ổ ầ

Đ i ố t ượ có quy n ề n p đ n ộ ơ yêu c u ầ tuyên b ố phá s nả

Thành viên h p danh công ty h p danh.

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

9

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

TH M QUY N C A TÒA ÁN VÀ TH M PHÁN

Theo Đi u 7 Lu t phá s n 2004 ậ ề ả

TAND c p t nh

TAND c p huy n ấ

ấ ỉ

ủ ụ

ủ ụ

i ạ

Ti n hành th t c phá s n ế đ i v i: ố ớ DN, HTX đã đăng ký kinh doanh i c quan ĐKKD c p t nh đó

t .

Ti n hành th t c phá s n ế đ i v i: ố ớ HTX đã đăng ký kinh doanh t . c quan ĐKKD c p huy n đó ơ

ệ ấ ạ ơ ấ ỉ

c ngoài i t nh, TP tr c n ầ ư ướ ạ ỉ ự

DN có v n đ u t ố có tr s chính t ụ ở thu c TW đó . ộ

HTX thu c th m quy n c a ủ ẩ ng ệ ườ ấ

ề TAND c p huy n trong tr ế . t h p c n thi ợ ầ (Đ.3, Ch.1 Nghi quy t 03/2005/NQ-HĐTP) ế

M t Th m phán ph trách.

M t ho c ba Th m phán ph ụ trách (T Th m phán).

ặ ổ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

10

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

TH M QUY N C A TÒA ÁN VÀ TH M PHÁN

Theo Đi u 8 Lu t phá s n 2004 ậ ề ả

Nhi m v và quy n h n c a Th m phán

ạ ủ

ế

ủ ụ

ả ở ố ề

ệ ự ế

Giám sát, ti n hành th t c phá s n. Cung c p tài li u v hình s n u cho VKSND cùng c p đ xem xét kh i t phát hi n có d u hi u t

ấ ể ệ ộ

i ph m. ạ

Ch u trách nhi m tr

c Chánh án và pháp lu t.

ướ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

11

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N

Theo Đi u 9,10,11 Lu t phá s n 2004 ề ậ ả

THÀNH PH NẦ

M t ch p hành viên c a c quan ủ ơ ộ ấ

T TR

NG

Ổ ƯỞ

thi hành án cùng c p.ấ

M t cán b c a Tòa án. ộ ủ ộ Đi u hành T qu n lý, ổ ề ả

M t đ i di n ch n . ủ ợ ộ ạ ệ thanh lý tài s n.ả

Đ i di n h p pháp c a DN, HTX ủ ợ ệ ạ M tài kho n ngân hàng. ả ở ở

b m th t c phá s n. ị ở ủ ụ ả T ch c thi hành các quy t ổ ứ ế

Th m phán xem xét: đ i di n công ệ ạ ẩ đ nh c a Th m phán. ủ ẩ ị

đoàn, đ i di n ng i lao đ ng, ệ ạ ườ ộ

đ i di n c quan chuyên môn (n u ệ ơ ế ạ

t) c n thi ầ ế

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

12

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N

NHI M V , QUY N H N & TRÁCH NHI M

a. L p b ng kê toàn b tài s n hi n có c a DN, HTX.

ậ ả

b. Giám sát, ki m tra vi c s d ng tài s n c a DN, HTX. ệ ử ụ

ả ủ

ị ẩ ẩ ấ ạ

ả ủ

t.

c. Đ ngh Th m phán quy t đ nh áp d ng các bi n ế ị pháp kh n c p t m th i đ b o toàn tài s n c a DN, ờ ể ả HTX trong tr ế

ng h p c n thi ợ ầ

ườ

d. L p danh sách các ch n và nh ng ng

i m c n .

ủ ợ

ườ ắ ợ

ổ ế

d u c a DN, HTX b áp d ng th t c thanh lý.

đ. Thu h i và qu n lý tài s n, tài li u, s k toán và con ụ

ồ ấ ủ

ệ ủ ụ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

13

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N

NHI M V , QUY N H N & TRÁCH NHI M

ng án phân chia tài s n theo quy t

ươ

ế

đ nh c a Th m phán.

f. Đ ngh Th m phán ra quy t đ nh thu h i l

e. Th c hi n ph ẩ ẩ

ế ị

ị i tài ề ồ ạ s n, giá tr tài s n hay ph n chênh l ch giá tr tài ị ả s n đã bán ho c chuy n giao b t h p pháp. ể ả

ấ ợ

ả ủ

ặ ề ệ

ủ ụ

c vào tài kho n m t

i

g. Thi hành v vi c bán đ u giá tài s n c a DN, HTX ấ b áp d ng th t c thanh lý theo đúng quy đ nh c a ụ pháp lu t v bán đ u giá. ậ ề h. G i các kho n ti n thu đ ả

ở ạ

ượ

ngân hàng.

ế ị quá trình ti n hành th t c phá s n.

i. Thi hành các quy t đ nh khác c a Th m phán trong ủ ụ

ế

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

14

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

TH T C PHÁ S N

Ủ Ụ

File Word

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

15

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

TH T C PHÁ S N

Ủ Ụ

1

N p đ n yêu c u và m th ở ủ ầ ộ ơ t c phá s n ụ

ụ ồ

ạ ộ

2

Ph c h i ho t đ ng kinh doanh

Thanh lý tài s nả

3

4

Tuyên b DN, HTX b phá s nả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

16

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

QUY TRÌNH PHÁ S NẢ

1

N p đ n yêu c u và m th ở ủ ầ ộ ơ t c phá s n ụ

Th lý đ n và thông báo vi c th lý đ n

ơ

ơ

Ki m kê tài s n doanh nghi p, HTX

L p danh sách ch n , ng

ủ ợ

i m c n ườ ắ ợ

T ch c h i ngh ch n

ổ ứ ộ

ị ủ ợ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

17

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

ử ổ

(2) S a đ i, b sung [10 ổ ngày]

TÒA ÁN

ộ ạ ứ ơ

Đ i ố ng t ượ n p đ n ộ ơ

(1) N p đ n, t m ng phí PS* ả

“T m đình ạ i quy t ch gi ế ỉ ả yêu c u DN, ầ HTX th c ự hi n nghĩa v ụ ệ v tài s n”. ề ( Đi u 27) ề (3) Th lý đ n ơ ụ

* Phí phá s n và t m ng phí phá s n (Đi u 21 Lu t phá s n 2004)

ạ ứ ậ

(4) Thông báo cho DN, HTX [5] (5) Xu t trình gi y ấ t , tài li u (K.4, ệ ờ Đ.15) [15]

(6) Thông báo [5]

DN HTX

i ườ Ng có liên quan

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

18

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

DN, HTX lâm vào tình

tr ng phá s n ế ạ ả

ủ ụ

ị ả ứ ứ

Vi n ki m sát cùng ể tình ạ

ệ c pấ

TÒA ÁN

ệ Thông báo ng Đăng báo đ a ph ầ ộ ể ơ ươ ị

(3) Th lý đ n ơ ụ ươ

ị n i DN, HTX có đ a ch ỉ chính, báo hàng ngày c a trung ng: 3 s ố ủ liên ti pế ệ

ch c có ứ ổ ữ

(7) Ra quy t đ nh m ở th t c phá s n. Khi: Có các căn c ch ng lam minh DN, HTX vào tr ng phá s n.ả Tr ng h p c n ườ ợ t, tri u t p cu c thi ậ ế h p đ xem xét , ki m ọ ể tra căn c .ứ Thành ph n:ầ Ng i n p đ n. ơ ườ ộ Ch DN; đ i di n ạ ủ DN, HTX. Cá nhân, t liên quan. ng Ch n và nh ng ủ ợ i m c n ườ ắ ợ

[30] ờ ớ ệ ồ ở ủ ụ ả

ổ ả ế ị ả

Đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh m th t c phá s n, Th m ẩ ế ị phán ra quy t đ nh thành l p T qu n lý, thanh lý tài s n. ậ (Đi u 9)ề

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

19

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 Ki m kê tài s n doanh nghi p, HTX

 Trong th i h n 30 ngày, k t

ngày nh n đ

ờ ạ

ể ừ

ượ

c quy t đ nh ế ị m th t c phá s n, DN, HTX ph i ki m kê và xác đ nh giá ở ủ ụ ị ả tr toàn b tài s n. ộ ị ề ử

 Có quy n g i văn b n đ ngh Th m phán gia h n th i gian: ị

ơ

ượ

c xác đ nh giá tr ph i g i ngay ị

ả ử

ế

ả không quá 2 l n, m i l n không quá 30 ngày. ỗ ầ ị ả cho Tòa án ti n hành th t c phá s n. ấ

 B ng ki m kê tài s n đã đ ủ ụ ệ

ả ả

ả ị ộ

c xác đ nh theo giá th tr

ng t

 Tr ng h p xét th y vi c ki m kê, xác đ nh giá tr tài s n ể ườ c a DN, HTX không chính xác; T qu n lý, thanh lý tài s n ủ s ti n hành ki m kê, xác đ nh giá tr m t ph n ho c toàn ị ẽ ế b tài s n. ộ ị

ả ẽ ượ

i th i ờ

ị ườ

ả  Giá tr tài s n s đ đi m ki m kê. ể

(Đi u 50) ề

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

20

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 Tài s n doanh nghi p, HTX

i ạ

ơ

ầ i nhu n, các tài s n DN, HTX s có đ

 Các kho n l

ề ụ ậ

 Tài s n và quy n v tài s n (tài s n) mà DN, HTX có t ả th i đi m Tòa án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n. ả c do ượ c khi Tóa án

c xác l p tr

ở ủ ụ ẽ ướ

ả ượ

vi c th c hi n các giao d ch đ th lý đ n.

ả ợ ự ệ ơ

 Ph n chênh l ch giá tr v t b o đ m so v i kho n n có b o

ị ậ ả

ệ ụ ấ đ m.ả

ấ ủ

ế

 Giá tr quy n s d ng đ t c a DN, HTX. ề ử ụ  DNTN, công ty h p danh: tính thêm tài s n c a ch DNTN, ợ thành viên h p danh không tr c ti p dùng vào ho t đ ng ự kinh doanh.

(Đi u 49) ề

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

21

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 L p danh sách ch n , ng

i m c n :

ườ ắ ợ (Đi u 51,52 & 53)

ủ ợ GI Y ĐÒI N

ư

Tòa án

Trong vòng 60 ể ừ ngày, k t ngày cu i cùng ố đăng báo v ề quy t đ nh m ở ế ị TTPS Ứ

Ợ Các kho n nả ợ S n đ n h n và ch a ạ ố ợ ế đ n h n ạ ế S n có b o đ m và ả ả ố ợ không có b o đ m ả ả CÁC TÀI LI U CH NG Ệ MINH

Ch ủ nợ

i m c ủ ợ ườ ắ

Danh sách ch n , ng n .ợ

ụ ở

Niêm y t công khai trong 10 ngày ế t i tr s Tòa án và tr s DN, ạ ụ ở HTX

T ổ qu n ả lý, thanh lý tài s nả

Ngườ i m c ắ nợ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

22

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Trong vòng 15 ngày, k t ể ừ ngày h t ế h n ạ g i ử gi y ấ đòi nợ ầ

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 T ch c h i ngh ch n (HNCN)

ổ ứ ộ

ị ủ ợ

t vi c ki m kê tài s n và l p danh ờ ạ ậ

“Trong th i h n 30 ngày k t ể ừ sách ch n , Th m phán ph i tri u t p H i ngh ch n ” (Đi u 61) ả ngày hoàn t ấ ệ ộ ệ ậ ể ị ủ ợ ủ ợ ả ề ẩ

THÀNH PH N THAM D : Ự Ầ

i có quy n tham gia:

ườ

c y

i đ

ủ ợ

ườ ượ ủ

i lao đ ng, đ i di n công đoàn.

ườ

ạ ả ợ

i có nghĩa v tham gia: ụ

ở ủ ụ

ơ

Nh ng ng ữ Các ch n có tên trong danh sách ch n ho c ng ủ ợ quy n.ề Đai di n cho ng ệ Ng i b o lãnh sau khi đã tr n thay cho DN, HTX. ườ ả Ng ườ Ng i n p đ n yêu c u m th t c phá s n. ườ ộ Tr ng h p không có ng ợ ườ trách s ch đ nh ng ườ ạ ẽ ỉ

i đ i di n DN, HTX thì Th m phán ph ụ ườ ạ ệ

i đ i di n cho DN, HTX đó tham gia H i ngh . ị

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

23

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 T ch c h i ngh ch n

ĐI U KI N Đ H I NGH CH N H P L :

ổ ứ ộ Ệ Ề

ị ủ ợ Ị

Ủ Ợ Ợ Ệ

Ể Ộ

hai

ủ ợ

ử ố ổ

ả ả ả

Quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t ph n ba t ng s n không có b o đ m tr lên tham gia. Có s tham gia c a ng

ả ở i có nghĩa v tham gia H i ngh . ị

ố ợ ủ

ườ

ng h p:

HOÃN H I NGH CH N : Ủ Ợ Ộ H i ngh ch n có th đ ể ượ ị ủ ợ

c hoãn 1 l n trong tr ầ

ườ

ử ố ủ ợ

ố ợ

ầ ử ố ủ ợ

ả ả ả

ả ở ặ

i có nghĩa v tham gia H i ngh v ng m t v i lý do chính

ặ ớ

ị ắ

ngày ra quy t đ nh hoãn, Th m phán ph i tri u ờ ạ ế ị ệ ả ẩ

ể ừ ề ộ

24

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Không đ quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho hai ph n ba t ng s n không có b o đ m tr lên tham gia. t ừ Quá n a s ch n không có b o đ m có m t bi u quy t đ ế ề ngh hoãn H i ngh . ị ị ng ụ ườ đáng. “Trong th i h n 30 ngày k t t p H i ngh ch n ” (Đi u 66) ị ủ ợ ậ ả

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 T ch c h i ngh ch n

ổ ứ ộ

ị ủ ợ

ổ ưở

Tình hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a DN, HTX.

ng T QLTLTS thông báo cho HNCN: ạ

ế

ủ ợ

ữ ủ

t. ợ ệ ổ ưở

 T tr  ự  K t qu ki m kê tài s n. ả ả ể  i m c n . Danh sách ch n , ng ườ ắ ợ  Nh ng n i dung khác n u c n thi ế  Ch DN ho c ng ườ ạ  ộ  ng án, gi

i pháp t ế ầ i đ i di n h p pháp c a DN, HTX: ng t ổ ch c l ổ ứ ạ ả ấ ươ ạ ộ QLTLTS thông báo. i ho t đ ng s n xu t kinh ả

ả ờ ạ

N I Ộ DUNG H I Ộ NGH Ị CH Ủ N Ợ L N Ầ TH Ứ NH TẤ Có ý ki n v các n i dung do T tr ế ề Đ xu t ph ấ ề doanh. Đ xu t kh năng và th i h n thanh toán n . ợ ề ấ ộ ả

ị ệ ổ

c l p thành văn b n. (1/2,2/3) ế ượ ậ i thay th đ i di n cho các ch n trong T QLTLTS. ủ ợ ử ườ i qu n lý, đi u hành ho t ề ẩ ạ

ầ ề ộ ế ị ươ ườ ị ế ẽ

ẩ ủ ợ ạ ệ ủ ộ ầ ủ ổ ặ

  H i ngh ch n : ị ủ ợ  Th o lu n các n i dung nêu trên. ộ ậ  Thông qua Ngh quy t. Ngh Quy t đ ế ị  B u ng ế ạ  Đ ngh Th m phán ra quy t đ nh c ng ả đ ng kinh doanh c a DN, HTX. ng trình s do Th m phán quy t HNCN ti p theo: N i dung, ch ế đ nh theo yêu c u c a T QLTLTS ho c các ch n đ i di n ít nh t ấ ị 1/3 t ng n không có b o đ m ả ả ợ ổ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

25

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 T ch c h i ngh ch n

ổ ứ ộ

ị ủ ợ

Ủ Ụ Ỉ Ế

ĐÌNH CH TI N HÀNH TH T C PHÁ S N :Ả

ở ủ ụ

ơ

i lao đ ng không tham gia HNCN đ

 Ng ườ ộ ườ ệ

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là ch n ho c đ i ủ ợ ặ ạ i c tri u t p l ệ ậ ạ

ượ

di n ng sau khi đã hoãn 1 l n.ầ

 Ng

ơ

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là DN, đ i di n ở ủ ụ ch s h u DNNN, c đông công ty c ph n, thành viên công ty h p danh v ng m t trong HNCN không có lý do chính đáng.

ườ ộ ủ ở ữ ợ

 Ng

i n p đ n yêu c u m th t c phá s n rút l

i yêu c u.

ườ ộ ơ

ở ủ ụ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

26

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N

Ở Ủ Ụ

Ộ Ơ

 Ho t đ ng c a DN, HTX khi m th t c phá s n:

ạ ộ

ị ấ

ấ ấ ẩ ả

DN, HTX

ả ả ề ớ

ả ợ

có b o đ m b ng tài s n c a DN.

ở ủ ụ  Các ho t đ ng c a DN, HTX b c m: ủ ạ ộ  C t gi u, t u tán tài s n.  Thanh toán n không có b o đ m.  T b ho c gi m b t quy n đòi n . ợ ả  Chuy n các kho n n không có b o đ m thành n ợ ả ả ả ủ

ừ ỏ ặ ể ả ả ằ

i s giám ạ ộ ườ

ướ ự ẩ ủ  C m c , th ch p, chuy n nh ng, bán, t ng

 Các ho t đ ng c a DN, HTX ph i có s ự ủ đ ng ý b ng văn b n c a Th m phán: ả ủ ể

ẩ ượ

ồ ầ

ố ế ấ ặ Ho t đ ng kinh doanh bình th ng d sát, ki m tra c a Th m ể phán vá T QLTLTS ổ cho, cho thuê tài s n.ả

m t h p đ ng chuy n nh ng. ể

ả ừ ộ ợ ồ ệ ợ ồ

 Nh n tài s n t ậ ượ  Ch m d t th c hi n h p đ ng đã có hi u l c. ệ ự ứ ự ấ  Vay ti n.ề  Bán, chuy n đ i c ph n ho c chuy n quy n s ề ở ầ ổ ổ ể ặ Có th thay ng i qu n ườ ả ể lý và đi u hành h t đ ng ạ ộ ề kinh doanh theo quy t ế đ nh c a Th m phán. ị ủ ẩ

ể h u tài s n. ữ ả

ợ ớ (Đi u 30) ề

ả i lao đ ng ng cho ng l  Thanh toán các kho n n m i phá sinh và tr ả ộ ươ ườ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

27

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

QUY TRÌNH PHÁ S NẢ

ụ ồ

ạ ộ

2

Ph c h i ho t đ ng kinh doanh

ph

Xem xét ng án ươ

Công nh n ậ Ngh quy t ế

Th i h n ờ ạ th c hi n ệ ự

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

Thông qua ng án ph

Giám sát th c hi n

Đi u ki n ệ áp d ngụ

ươ

Đình ch ỉ ph c h i ụ ồ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

28

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ

ng án ph c

ủ ụ

Đi u ki n áp d ng th t c ph c h i HĐKD

ươ h i HĐKD

ệ ụ ồ

Xem xét ph ồ

ươ

Th m phán xem xét ph ng án đã nh n trong vòng 15 ậ ngày đ đ ra 1 trong các ể ề QĐ:

 Th m phán ra QĐ sau khi H i ộ Ngh ch n l n th nh t thông ị ủ ợ ầ ứ ấ i pháp quaNQ đ ng ý v i các gi ồ ả ớ t i HĐKD, k ho ch ch c l ạ ế ứ ạ ổ thanh toán n .ợ

ng án ra H i ngh ch ị ủ ộ

ấ ậ

Đ a ph ươ ư n xem xét, quy t đ nh ế ị Đ ngh s a đ i, b sung cho ổ ị ử ng án( n u có) ph ế

ề ươ

 Yêu c u DN( hay b t kỳ ch n ủ ợ ầ ho c ng i nào nh n nghĩa v ụ ườ ặ ph c h i ho t đ ng DN) ph i ả ồ ụ XD ph ng án ph c h i ho t ạ ươ đ ng KD trong vòng 30 ngày và n p cho Tòa án.

ộ ộ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

29

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ

Thông quan ph

ng án

ươ

Công nh n ngh quy t ế

ph c h i HĐKD

ụ ồ

ủ ệ ự

ị ủ ợ ộ ố ớ ấ ả

ụ ẩ ộ

ả ủ ợ ể

ượ

Th m phán ra QĐ công nh n NQ c a H i ngh ch n , có t c các hi u l c đ i v i t c g i bên liên quan QĐ đ ở ượ cho DN và các ch n trong ủ ợ c th i gian 7 ngày và đ công b trên báo

ế

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

30

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Trong th i h n 10 ngày k t ờ ạ ể ừ ng án khi QĐ đ a ra ph ươ ư ph c h i ho t đ ng KD, ộ ạ Th m phán ph i tri u t p H i nghi ch n đ xem xét, ng án khi có thông qua ph ươ quá n a s ch n không có ử ố ủ ợ đ m b o ả có m t đ i di n cho ặ ạ ệ ả 2/3 t ng s n không có t ố ợ ổ ừ bi u quy t đ m b o tr lên ả ả tán thành ả ậ

PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ

Giám sát th c hi n

Th i h n th c hi n

ờ ạ ph

ự ng án

ươ

ngày

3 năm k t

ể ừ

ươ ở

 DN ph i có trách nhi m ả ng án và th c hi n ph ệ làm báo cáo g i Tòa án 6 tháng 1 l n.ầ

ươ

ự ủ ợ

ậ ử

ng án.

ủ ợ

ỏ ươ

 Ch n có nghĩa v giám hi n ệ

sát ph

T i đa ố cu i cùng đăng báo. ố Trong th i gian th c hi n ng án, các ch n và ph DN có quy n th a thu n s a đ i, b sung ph ổ ổ Th m phán ra QĐ công ẩ nh n s th a thu n đó

ươ

th c vi c ự ệ ng án c a DN ủ

ậ ự ỏ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

31

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH

Ạ Ộ

Đình ch ph c h i HĐKD ỉ ụ ồ

ỉ ế

ng h p sau: ợ th c hi n xong ệ

ươ

ế ủ ả ạ ệ ả

ổ ồ

ỉ ủ ụ

ồ ượ

Th m phán ra QĐ đình ch n u có 1 trong các tr ườ DN,HTX đã ph ng án. Đ c quá n a s phi u c a các ử ố ượ ch n không có đ m b o đ i di n ả ủ ợ 2/3 t ng s n không đ m cho t ố ợ ừ b o tr lên đ ng ý. ở ả Khi có QĐ đình ch th t c ph c h i ho t đ ng KD thì DN này ộ ư không còn lâm vào c coi nh là đ tình tr ng phá s n. ả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

32

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

QUY TRÌNH PHÁ S NẢ

Thanh lý tài s nả

3

Đình ch th ỉ ủ t c TLTS ụ

Khi HNCN khôngthành

N i dung QĐ m th t c TLTS ở ủ ụ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

Khi u n i, ế kháng nghị

M th t c ở ủ ụ thanh lý TS

NQ c a ủ HNCN l n 1ầ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

33

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

QĐ m th t c thanh lý

TS trong tr

ở ủ ụ ộ

QĐ m th t c thanh lý TS khi H i ngh ch n không ị ủ ợ thành

ng h p t

ở ủ ụ ườ ệ

đ c bi ặ

ủ ụ

ẩ ườ

ặ ạ ệ ợ

ng h p sau: ợ ủ

ạ ộ c NN

ộ c v

ụ ư

 Tòa án ra QĐ m th t c thanh lý TS khi DN ho t đ ng áp KD thua l đã đ ượ áp đ c bi t đ d ng bi n ph ệ ể ệ ặ ph c h i ho t đ ng KD ạ ồ ượ à không nh ng không đ thanh toán đ

c nượ ợ

Th m phán ra QĐ trong nh ng tr Ch DN ho c đ i di n h p pháp không tham gia H i ngh ch n ị ủ ợ ộ mà không có lý do chính đáng ho c ặ sau khi HNCN đã đ c hoãn 1 l n. ượ Không có đ m t s ch n qui ủ ặ ố ủ ợ đ nh đ H i ngh ch n h p l ị ủ ợ ợ ệ ể ộ ị c sau khi H i ngh ch n đã đ ượ ị ủ ợ ộ hoãn 1 l nầ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

34

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

ở ủ ụ

QĐ m th t c thanh lý TS sau khi có NQ c a H i ngh ị ộ ch n l n th 1

ủ ợ ầ

N i dung QĐ m th ở ủ t cụ Thanh lý tài s nả

Tòa án ra QĐ m th t c

 Ngày, tháng, năm ra QĐ  Tên c a Tòa án, h và tên c a

ế

ủ Th m phán.

ườ

ở ủ ụ thanh lý TS doanh nghi p n u ệ ng h p sau có 1 trong các tr ợ đây:

ượ

ủ ụ

ng án ph c h i ho t đ ng

ươ

 DN không xây d ng đ ự ụ ồ

 Tên, đ a ch c a DN, HTX b ị ỉ ủ áp d ng th t c thanh lý TS.  Căn c c a vi c áp d ng th ủ

ứ ủ

c ạ ộ ị

t c thanh lý TS. ụ  Ph

ng án phân chia TS c a

ươ

DN, HTX theo th tứ ự

ộ qua ph ươ đ ng KD c a DN

 Quy n và th i h n khi u n i,

ờ ạ

ế

ph KD trong th i gian qui đ nh. ờ  H i ngh ch n không thông ị ủ ợ ng án ph c h i ho t ạ ụ ồ ủ ệ

ề kháng ngh ị

 DN th c hi n không đúng ho c ặ ng

c ph

ệ ượ

ươ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

35

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

không th c hi n đ ự án ả

THANH LÝ TÀI S NẢ

Khi u n i, kháng nghi QĐ m th t c thanh lý TS

ế ạ ở ủ ụ

5 ngày

nguyên

ủ ợ

-Không ch p nh n ậ khi u n i, kháng ạ ế ngh và gi ị QĐ cũ

Đ a ra ư QĐ

i

-S a QĐ c a TÁ ử c p d ấ ướ

TA đã ra QĐ ph i g i ả ở lên TA c pấ trên

gi

Chánh án TA chỉ đ nh 3 ị Th m phán ẩ xem xét, i quy t ả ế trong th i h n ờ ạ 60 ngày

-H y QĐ và giao ủ th t c cho TÁ ủ ụ i ti p t c c p d ấ ướ ế ụ th t c ph c h i ụ ồ ủ ụ

VKSND có quy n kháng ngh ị ề Các ch n và i nh ng ng ườ ữ m c n DN ắ ợ có quy n khi u n i ế ề trong th i h n ờ ạ 20 ngày k tể ừ ngày cu i cùng ố đăng báo v QĐề m th t c ở ủ ụ thanh lý TS.

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

36

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

Đình ch th t c thanh lý TS

ỉ ủ ụ

ỉ ủ ụ

 Th m phán ra QĐ đình ch th t c thanh lý TS trong nh ng TH sau:

 DN, HTX không còn TS đ th c hi n

ể ự

ph

ng án phân chia TS.

ươ

ng án phân chia TS đã th c

 Ph ươ hi n xong. ệ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

37

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

N i dung QĐ m th t c ở ủ ụ Thanh lý tài s nả

 Ph

ng án phân chia TS c a DN,

ươ

HTX theo th t

:ứ ự

 Phí phá s n.ả

 Các kho n n l

ợ ươ

vi c, BHXH, các quy n l

ng, tr c p thôi ợ ấ i khác… ề ợ

 Các kho n n không có b o đ m.

ả ợ

ả ả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

38

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

ả ụ

ượ

ệ ộ ơ ế ế

Thanh toán n khi DN phá s n ợ ở ủ ụ ả

ơ

ệ ồ

ể ả

i

ạ : 4.000 tri u đ ng (k c tài s n

Ví dụ:v trình t ề nguy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n. V phá Cty TNHH A t ự i quy t đ n giai đo n thanh lý tài s n, c quan có th m c gi s n đã đ ả ả quy n xác đ nh: ị ề Toàn b tài s n còn l ộ đ m b o) ả ả N :ợ Ngân hàng B:

ồ ồ

ế

ươ

50000 tri u đ ng tri u đ ng ệ ệ

ồ ồ

2.500 tri u đ ng (tài s n đ m b o ệ 3.000 tri u đ ng) ệ 300 tri u đ ng ệ 500 tri u đ ng ệ 1.500 tri u đ ng ệ i lao đ ng: ộ 200 tri u đ ng ệ

C c thu Y: Doanh nghi p C: ệ Công ty D: L ng ng ườ Phí phá s n:ả

Hãy thanh toán các kho n n và chi phí trên

ả ợ

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

39

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

THANH LÝ TÀI S NẢ

Ph

ng án đ xu t

ươ

ề ấ

Vi c thanh toán t ng kho n n c a cty A theo th t

sau:

ả ợ ủ

ứ ự

ả ợ

ệ ồ

i lao đ ng và thu : 500 + 300= 800 tri u đ ng

ệ ồ

ươ

ế

- Tr n ngân hàng B: 2.500 tri u đ ng ( n có đ m b o) - Phí phá s n: 200 tri u đ ng ệ ồ ả - L ng ng ườ ộ 3.500 tri u đ ng T ng c ng: ệ ồ ộ ổ

i c a Cty A

: 4.000 – 3.500 = 500 tri u đ ng

Tài s n còn l ả

ạ ủ

ệ ồ

ệ ồ

- S ti n tr cho DN C: [500:(500 +1.500)] x 500 = 125 tri u đ ng - S ti n tr cho cty D : [500:(500 +1.500)] x 1.500 = 375 tri u đ ng ệ ồ

ố ề ố ề

ả ả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

40

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

QUY TRÌNH PHÁ S NẢ

Tuyên b DN, HTX b phá s n

4

ế ị

1.Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n(86, 87) 2.N i dung QÐ tuyên b DN, HTX b phá s n(88) ố ả 3.Thông báo QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n(89) ả ố 4.Nghĩa v v tài s n sau khi có QÐ tuyên b ố ụ ề DN,HTX b phá s n(90) ị 5.Khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b DN,HTX b ị ị ạ ế phá s n(91) ả 6.Gi i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ế ố ả DN,HTX b phá s n(92) ị

ế ả

41

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

42

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

ế ị

Tuyên b DN, HTX b phá s n (1)Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n (Đi u ố 86;87):

ờ ớ ệ

ỉ ủ ụ

ế ị

Th m phán ra quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n ế ị đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n.ả

43

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

ế ị

Tuyên b DN, HTX b phá s n (1)Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n (Đi u ố 86;87):

t:

ườ

ngày h t th i h n n p ti n t m ng

ể ừ

ế ợ

ế ị

ạ ứ ả

ơ

ấ ờ

ạ ủ ể

ế ặ

Tr ng h p đ c bi ợ ặ •Trong th i h n 30 ngày, k t ờ ạ ề ạ ứ ờ ạ phí phá s n, ch DN ho c đ i di n h p pháp c a DN, HTX n p ủ ệ ặ ạ ủ ả đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n và tài s n khác ả ầ ề ở ủ ụ ơ s n ả thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b ề t m ng phí phá đ n p ti n ố ể ộ DN, HTX b phá s n. ị •Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và nh n các tài li u, ở ủ ụ ụ do các bên có liên quan g i đ n, Toà án ra QĐ tuyên b gi y t ố ử ế DN,HTX b phá s n; n u DN,HTX lâm vào tình tr ng phá s n không còn tài s n ho c còn nh ng không đ đ thanh toán phí ư phá s nả .

44

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

(2)N i dung QÐ tuyên b DN, HTX b phá s n(88): ố

ế ị

ọ ủ ụ

ả ệ

ờ ạ

i Đi u 94 c a Lu t này. ủ

ố ậ

- Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; - Tên c a Toà án; h và tên Th m phán ph ủ ụ ẩ trách ti n hành th t c phá s n; ế - Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b ỉ ủ ị ị tuyên b phá s n; ả ố - Căn c c a vi c tuyên b phá s n; ệ ứ ủ - Quy n khi u n i, kháng ngh và th i h n ề ế ạ khi u n i, kháng ngh ; ế ạ ị - C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh ả ấ ứ ụ nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n theo ợ ệ ị quy đ nh t ạ ị

45

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

46

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

(3)Thông báo QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n(89) ố

ể ừ

Trong th i h n ờ ạ 15 ngày, k t DN,HTX b phá s n, Toà án ph i ả ị khai quy t đ nh nh tr ế ị

ngày ra QĐ tuyên b ố ả g i và thông báo công ng h p m th t c phá s n(29). ợ

ử ở ủ ụ

ư ườ

ngày QĐ tuyên b ố ậ , Toà án ph i ả

ể xoá

i

ườ

ợ ế ạ

ế ị ố ị theo quy đ nh t ạ ư

ờ ạ

ơ

Trong th i h n ờ ạ 10 ngày, k t ể ừ ả có hi u l c pháp lu t DN,HTX b phá s n ệ ự ị g i quy t đ nh cho c quan đăng ký kinh doanh đ ơ ế ị ử ; trong tên DN,HTX trong s đăng ký kinh doanh ổ i cao ra quy t đ nh gi ng h p Toà án nhân dân t tr ả quy t ế khi u n i, kháng ngh i Đi u 92 ề ị c a Lu t này thì th i h n có th dài h n, nh ng không ủ quá 25 ngày.

47

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

(4)Nghĩa v v tài s n sau khi có QÐ tuyên b DN,HTX b phá s n

ụ ề ả (90):

ế ị ừ

ố ụ ề ợ

không ả c a ch DNTN, thành viên h p ủ ợ c thanh toán đ i v i ch n ch a đ ủ ợ ư ượ ng h p các bên có tho thu n khác ho c pháp lu t có ậ ặ ậ

ủ ố ớ ả

Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n quy đ nh mi n tr nghĩa v v tài s n danh c a ủ công ty h p danh n ; tr tr ợ ừ ườ . quy đ nh khác ị

sau khi có quy t đ nh tuyên

c gi

quy đ nh c a pháp

i quy t theo ế ị

ế ị ị ủ

ự và các quy đ nh khác c a pháp lu t

Các nghĩa v v ụ ề tài s n phát sinh ả b DN, HTX b phá s n đ ả ượ ị ố lu t v thi hành án dân s ậ ề có liên quan.

48

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

HTX b phá

(5)Khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b DN, ế : s n(91) ả

ườ

ế ạ

i liên quan có quy n khi u n i, VKSND cùng c p ngày cu i cùng ố

ờ ạ 20 ngày k t

ể ừ

Nh ng ng ữ có quy n kháng ngh (trong th i h n ề đăng báo).

ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh ,

ể ừ

ờ ạ

ế

ả ử ồ ơ ề

ế ạ

ế

i

ế ạ ơ ể

ự ế

Trong 5 ngày, k t Toà án ph i g i h s v phá s n kèm theo đ n khi u n i, quy t ả đ nh kháng ngh cho Toà án c p trên tr c ti p đ xem xét, gi ấ ị quy tế .

ế ạ

N u không b khi u n i, kháng ngh thì QĐ có hi u l c pháp ế ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh lu t k t

ị ế ạ

ệ ự ị.

ậ ể ừ

ờ ạ

ế

49

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ố

ế

(6)Gi ế ạ ả (92): DN,HTX b phá s n ị

ế

c h s v phá s n kèm theo đ n khi u ơ ị m t ộ

ự ế

i quy t khi u n i, kháng ế ạ

ị ẩ

ế

Ngay sau khi nh n đ ậ ượ ồ ơ ề n i, kháng ngh , Chánh án Toà án c p trên tr c ti p ch đ nh ấ ạ t xem xét, gi ổ g m ồ ba Th m phán ả nghị.

50

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

Tuyên b DN, HTX b phá s n

ế

i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ố

ngày nh n đ

ể ừ ế ị

ậ ượ ồ ơ ề ị ổ

ế ị

QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n c a Toà án c p ị

ả ủ

ấ ướ

i và giao ị ả ủ i ti p t c ti n hành th t c phá ấ ướ ế ụ ế

ủ ụ

(6)Gi ế ạ ả (92): DN,HTX b phá s n ị Trong th i h n ờ ạ 45 ngày, k t c h s v phá s n ả kèm theo đ n khi u n i, quy t đ nh kháng ngh , T Th m phán có ơ ế ạ quy n ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ề ộ •Gi nguyên ữ iướ . d •Huỷ QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n c a Toà án c p d ố h s v phá s n cho Toà án c p d ồ ơ ề s nả .

i quy t khi u n i, kháng ngh c a Toà án c p trên

ị ủ

và có hi u l c pháp lu t k t

ự ế

ệ ự

ấ ậ ể ừ

Quy t đ nh gi ế ị ả tr c ti p là ế ị . ngày ra quy t đ nh

ế ạ ế quy t đ nh cu i cùng ế ị

51

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

X LÝ VI PH M

ế

 C m đ m nhi m ch c v t

ậ ấ

sau khi DN, HTX b ị ng h p b t

ng t ứ ụ ươ -Không áp d ng cho tr ụ

ợ ấ

ệ ả

ườ

 Người nào có hành vi vi phạm pháp lu t trong quá trình ti n hành th tủ ục phá s n thì b x lý theo quy đ nh c a pháp ị ử lu t(93) . ả tuyên b phá s n(94) ố kh kháng

ủ ị

• GĐ, T ng GĐ, Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr ị

Ng

c

100% v n nhà n ố ầ

ướ

c giao đ i di n ph n v n góp c a Nhà n c c ượ ử

ố ả

ố ng các ch c v qu n lý

b t kỳ DN nào có v n c a

ố ủ

ở ấ

ươ cướ .

• Ch DNTN, thành viên h p danh c a công ty h p danh, GĐ ị ộ

ộ ồ

ủ ị ủ

ộ ồ ướ . c c a công ty, t ng công ty ủ i đ ủ ạ ườ ượ DN khác mà DN đó b tuyên b phá s n không đ ị ở đ m đ ứ ụ ả ả Nhà n ủ (T ngGĐ), Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr , H i ổ đ ng thành viên c a DN; Ch nhi m, các thành viên Ban ồ ệ ủ qu n tr h p tác xã trong th i h n ả

. ờ ạ 1 đ n 3 năm ế

ị ợ

52

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH

1. LÝ DO:

Gi

Phá s nả

i thả

ế

ạ ộ

c gia h n;

ng thành viên t ậ

- Do doanh nghi p ệ b m t kh năng ả ị ấ thanh toán các kho n n đ n ợ ế h n khi ch n có ủ ợ ạ yêu c u.ầ

i th trong vòng 6 tháng);

ế ị

ệ ủ

ợ ủ ở ữ

-Do k t thúc th i gian ho t đ ng mà không đ ạ ượ i -Cty không còn đ s l ố ủ ố ượ thi u theo quy đ nh c a Lu t DN trong th i ờ ủ h n sáu tháng liên t c ụ ; ạ -Do b thu h i gi y phép kinh doanh(ph i gi -Theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p; ủ c a t t c các thành viên h p danh; c a ủ ấ ả H i đ ng thành viên, ch s h u công ty; ộ ồ c a Đ i h i đ ng c đông; ổ ủ

ạ ộ ồ

53

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH

2. TH T C GI I QUY T:

Ủ Ụ

Gi

Phá s nả

i thả

ủ ụ

i quy t m t v gi

ạ ộ ẩ ờ ạ

ệ ế

- Là th t c hành chính do ch ủ s h u doanh nghi p ti n hành, ế ở ữ th i h n gi i ộ ụ ả ờ ạ th ng n h n. ể ắ

ả ơ

pháp, - Là m t ho t đ ng t ư do toà án có th m quy n ề quy t đ nh, th i h n gi i ế ị ả quy t m t v phá s n dài ộ ụ ế h n. ơ

54

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH

3. H U QU : Ả

Gi

Phá s nả

i thả

cũng ch m d t s t n

Bao gi ứ ự ồ ấ i c a m t doanh nghi p (b t ị ạ ủ xoá tên trong s đăng ký kinh ổ doanh).

ả ạ ộ ờ

i toàn b ộ

Doanh nghi p b tuyên b ố ệ ị phá s n v n có th ti p t c ể ế ụ ho t đ ng n u nh m t ư ộ ế ngu i nào đó mua l ạ doanh nghi p.ệ

55

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH

ƯỚ Ố Ớ

C Đ I V I CH Ủ

4. THÁI Đ C A NHÀ N Ộ Ủ S H U HAY NG

:

Ở Ữ

ƯỜ

I QU N LÝ Ả

Gi

i thả

i qu n lý doanh nghi p,

ể i qu n lý doanh nghi p,

Phá s nả ả

ườ

ườ

ườ ệ ươ

-Ng ả đi u hành doanh nghi p ề không b c m làm công vi c ị ấ t trong m t th i gian ng t ự ươ nh t đ nh. ấ ị

-Ng đi u hành doanh nghi p b ệ ị ề ng b tuyên b phá s n th ị ng t c m làm công vi c t ự ấ 1 đ n 3 trong m t th i gian t ế năm.

56

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

Movie Clip

57

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

58

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

59

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

ả ủ Ỷ

Đ ng sau s phá s n c a 49.000 doanh nghi p ằ Tác gi ả Bài đã đ

ự Ầ c xu t b n.: 15/10/2011 06:00 GMT+7

: TR N THU ấ ả ượ

i th , phá s n, ng ng ho t đ ng, ng ng n p

, đ n tháng 9 năm nay, có g n ộ ạ ộ

ộ ế ạ ả

i th là 5.800 DN, kho ng 11.500 DN ng ng ả

-Theo B k ho ch và Đ u t ầ ư ế 49.000 DN đã gi ả thu . ế Trong đó, phá s n, gi ả ho t đ ng và 31.500 DN ng ng n p thu . ế

ạ ộ

-D báo c năm 2011 s DN lâm vào tình tr ng nh trên có th ể ự chi m t ế

ả i 10% trong t ng s 600.000 DN c n ố

ư c hi n nay. ệ

ạ ả ướ

60

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

Đ ng sau s phá s n c a 49.000 doanh nghi p

ả ủ

ng m i và Công nghi p Vi

i th . Năm nay,

t Nam (VCCI), ươ c đây, m i năm có kho ng 5.000-7.000 doanh ả ướ

ạ ỗ ể

ỏ ứ i th v n tăng.

Theo Phòng Th bình quân tr ướ nghi p phá s n, gi ả ệ g p r ấ ưỡ ế ấ c a doanh nghi p đang x u đi, s phá s n gi ệ ủ

c kh năng con s này s ẽ i đ n g p đôi. Đi u này cho th y tình hình "s c kh e" ấ ả

ể ẫ

ề ấ

61

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

Tác gi

Công ty niêm y t phá s n ế : Mai Ph ng 31/08/2011 ươ Báo Thanh Niên

ị ủ ợ

ở ủ ụ

ế

bi

ư

L n đ u tiên trong l ch s th ử ị TTCK VN, m t ch n đã n p đ n ơ ộ yêu c u m th t c phá s n đ i ố ả v i công ty đang niêm y t. Đ c ớ ặ t, công ty niêm y t phá s n, nhà ế ệ (NĐT) r i b i nh ng S đ u t ở ố ờ ầ ư t. Giao d ch v n không h hay bi ế ị

ụ ở 119,1 t đ ng, t

ng ng có 11,91 tri u CP đang đ

ậ c niêm y t t

DVD đăng ký tr s chính t v i v n đi u l ớ ố

ề ệ

ỉ ồ

i 411 Huỳnh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhu n, TP.HCM i ế ạ

ươ ứ

ượ

HOSE 62

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

ế ị

ầ ượ

ễ t Nam.

Ngày 5.8, TAND TP.HCM đã ban hành quy t đ nh cho phép m ở th t c phá s n đ i v i Công ty c ph n d c ph m Vi n Đông ố ớ ủ ụ ơ

ẩ (DVD) theo đ n yêu c u c a Ngân hàng ANZ Vi ầ ủ

ơ ộ ượ

ả ấ

ị ả ư

c chia tài s n khi công ty tuyên b phá s n r t “C h i đ mong manh”, đó là nh n đ nh c a lu t s Bùi Quang Nghiêm - ậ ư ủ Công ty lu t Nghiêm & Chính (TP.HCM). Lu t s Nghiêm cho ậ ư t, theo quy đ nh, m t công ty tuyên b phá s n s th c hi n các bi ả ẽ ự ế th t c và tài s n u tiên tr n . Sau đó n u còn thì m i tính đ n ủ ụ ế ớ ế ả ợ ng, các công ty đã vi c chia cho các c đông. Nh ng thông th ư ệ ườ tuyên b phá s n thì tài s n không đ đ tr n . ủ ể ả ợ ả

63

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

ả ng và gi

ế ả ả

ượ

ế

Công nhân lao đao khi công ty tuyên b phá s n! C p nh t lúc 22:21, Th Hai, 26/09/2011 (GMT+7) Ngày 30-5-2011, Công ty TNHH s n xu t xích chuyên dùng t Nam chính th c tuyên b phá s n, khi n c trăm công Vi ố i quy t các ch c tr l nhân lao đao vì không đ ế ả ươ đ theo quy đ nh.

ụ ở

Tr s Công ty xích chuyên dùng t i ạ KCN Biên Hòa 2.

64

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

ố ả ,do l i TP HCM phá s n

ị ệ

Ngày 24/5, WonderBuy đã n p đ n ra tòa xin tuyên b phá s n. ả ơ đ n Đây là siêu th đi n máy đ u tiên t ạ ỗ ế đ ng trong vòng m t năm ho t đ ng. Ngày 13/6, siêu th này 52 t ị ạ ộ ỷ ồ đã đóng c a.ử

65

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

i (WB),

ủ ủ

Theo báo cáo năm 2011 c a Ngân hàng th gi ế ớ t Nam x p h ng 98 môi tr ế ạ trong t ng s 183 qu c gia kh o sát.

ng kinh doanh c a Vi ệ ả

ườ ổ

66

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

t 8 b c so v i năm

t Nam t

ế

ổ ứ

ể ả ứ

ệ ạ

Trong t ng th b ng x p h ng, Vi ớ ậ 2010, đ ng th 98. Xét riêng t ng tiêu chí, thì ba h ng m c b ụ ị ừ ạ t Nam là: B o v nhà đ u t (h ng đánh giá th p nh t c a Vi ả ệ ầ ư ạ ấ ủ 166), S thu ph i n p (h ng 151) và X lý DN m t kh năng ả ấ ử ế ả ộ thanh toán (h ng 142)

67

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM

X lý DN m t kh năng thanh toán (h ng 142)

t thu h i n

Time: Th i gian c n thi ờ

ế

ồ ợ

Cost: Chi phí c n thi

t thu h i n (% giá tr tài s n c a DN)

ế

ả ủ

ồ ợ

Recovery rate ( T l

ỷ ệ

thu h i n %) ồ ợ

68

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

TI N B C A LU T PHÁ S N TI N B C A LU T PHÁ S N Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả Ậ Ậ

t đ h n ệ ể ơ ả

1. Lu t phá s n b o v con n m t cách tri ả ệ ộ ề ợ ộ Th nh t là quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ch n ẩ ậ ứ ấ ở ủ ụ ả ủ ơ ủ ợ

ả ợ

ứ ứ ự ệ ợ

-Ch ng minh mình là ch n và các kho n n đã đ n h n thanh toán. ế ạ ủ ợ - Ch ng minh mình đã yêu c u con n thanh toán n nh ng con n không th c hi n ợ ư ầ ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v tr n c a mình ầ ủ ợ ụ ả ợ ủ ự ệ ặ

Th 2: LPS 2004 b sung nhi u bi n pháp b o đ m tài s n con n ứ ệ ề ả ả ả ổ ợ

i qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo yêu c u ả ủ ạ ộ ệ ầ

ề ề

ụ ị ủ ợ ( Đi u 30); ề

ề ả ị

ề i quy t v án b đình ch trong th t c phá s n (Đi u 58); ụ ủ ụ ờ

ế ụ ệ ỉ ự ề ệ ợ ồ

ủ ợ ệ ề ề ả ả ố ị

+ C ng ử ườ c a H i ngh ch n ộ ủ + Bù tr nghĩa v (Đi u 48); ừ + Đình ch thi hành án dân s (Đi u 57); ự + Gi ả ỉ + Áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i (Đi u 55); ề ẩ ấ ạ + Đình ch th c hi n h p đ ng đang có hi u l c (Đi u 54); ệ ự + Ch n không có b o đ m có quy n yêu c u Tòa án tuyên b giao d ch vô hi u (Đi u ầ 44).

Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n 69 ấ ậ ầ ả

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả

ậ ụ ơ ệ ể ị

2. Lu t đã quy đ nh m t nghĩa v pháp lý m i đ i v i các c quan: Toà án, Vi n Ki m ớ ố ớ sát, Thanh tra nhà n ố ộ c, c quan qu n lý v n ướ ơ ả

ệ ằ ệ ả

ổ ứ ề ệ

ạ ạ t mà th c hi n quy n yêu c u m th t c phá s n”. “n u phát hi n r ng các doanh nghi p, HTX đã lâm vào tình tr ng phá s n thì các c ơ ế ch c này có trách nhi m thông báo v vi c này nh m t o đi u ki n cho các quan, t ề ệ ch n bi ở ủ ụ ủ ợ ế ằ ả ệ ề ự ệ ầ

ậ ạ ủ ụ ố ớ ệ ạ

3. Lu t đã đa d ng hoá các lo i th t c áp d ng đ i v i doanh nghi p, HTX lâm vào tình ụ ả tr ng phá s n: ạ

ụ ồ

ạ ộ ả

70

Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n ấ

(1) th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh,. (2) th t c thanh lý tài s n. (3) th t c tuyên b phá s n. ả ủ ụ ủ ụ ủ ụ ố

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả

ậ ệ ệ ả

ụ ồ ệ ằ ả ạ ạ

ng các bi n pháp b o toàn tài s n c a doanh nghi p, HTX lâm vào 4. Lu t đã tăng c ả ủ ườ tình tr ng phá s n nh m t o kh năng ph c h i cho doanh nghi p lâm vào tình tr ng ả ạ phá s nả

ặ ệ ắ ợ ả ấ

ả ủ ề

ị ế ị ố ệ ở ủ ụ ệ ộ ố ự ả

ệ c ngày Toà án th lý đ n yêu c u ụ ố ớ ậ ệ ướ ị ị ơ

ệ ự ủ ử ệ ề ợ ị

-Quy đ nh các bi n pháp nh m ngăn ch n doanh nghi p m c n làm th t thoát tài s n sau khi ằ có quy t đ nh m th t c phá s n c a Toà án. (Đi u 31) -Tuyên b vô hi u đ i v i m t s giao d ch mà doanh nghi p, HTX th c hi n trong kho ng th i gian 3 tháng (Lu t PSDN 1993 quy đ nh là 6 tháng) tr ờ ầ m th t c phá s n. (Đi u 43, 44). ở ủ ụ ả -B sung quy đ nh x lý các h p đ ng đang có hi u l c c a doanh nghi p, HTX (Đi u 45, 46 ồ ổ và 47) .........

5. X lý rõ m i quan h gi a th t c phá s n và các th t c khác có liên quan. ệ ữ ủ ụ ủ ụ ử ố ả

t ng hình s . ự ủ ụ ố ụ ế ủ ụ ự ấ ả . ế

71

Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n ấ

- Quan h gi a th t c phá s n và th t c t ủ ụ - Quan h th t c phá s n và th t c gi - Quan h gi a th t c phá s n và th t c thi hành án dân s ả ủ ụ ệ ữ ệ ủ ụ ệ ữ i quy t các tranh ch p dân s , kinh t ự ả ủ ụ

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả

ệ ậ ợ ủ ệ

1.Khó khăn trong vi c l p danh sách ch n ; x lý n c a doanh nghi p lâm vào tình ủ ợ ử tr ng phá s n ạ ả

ợ ệ ả

ẽ ị ữ ề ử ng i ả ả ợ

ư ả

ng h p các kho n n đ ả ả ả

ế ụ ườ ng lai t ng gi

ch a thành ph m (ví d trong lĩnh v c nuôi ệ i quy t. ế ư ụ ự ẩ

-B n thân doanh nghi p s có nh ng kho n n khó đòi, LPS 2004 và các văn b n h ả ướ ả d n thi hành ch a có quy đ nh v x lý các kho n n khó đòi, gây khó khăn cho vi c gi ệ ẫ quy t v phá s n . - Tr c doanh nghi p b o đ m b ng tài s n hình thành trong ằ ợ ượ ả ợ v n vay v n ch a có h t ướ ả ư ẫ ừ ố ươ - Thu h i n nh th nào n u tài s n đ u t ầ ư ả ế ư ế tr ng, s n xu t dâu t m, cao su v.v..) ằ ồ ợ ả ấ ồ

2. V t ch c H i ngh ch n ề ổ ứ ị ủ ợ ộ

ệ ầ ả ả ớ ộ ổ

ề ủ ợ ạ ầ ố ợ ị ẩ

ng xuyên, k p th i đ gi ị ư ậ ờ ể ả ề ấ ế ộ ị

- Các ch n đ i di n cho ít nh t m t ph n ba (1/3) t ng s n không có b o đ m m i có quy n yêu c u Th m phán tri u t p H i ngh ch n . Quy đ nh nh v y đã không t o đi u ạ ị ki n cho H i ngh ch n ho t đ ng m t cách th i quy t các v n ủ ợ đ liên quan đ n các quy n, l ề ế ấ ủ ợ ộ ệ ậ ạ ộ ườ ộ i chính đáng c a mình ợ ệ ề ủ

72

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả

3. V ng m c trong vi c x lý tài s n phá s n c a doanh nghi p ả ủ ệ ử ướ ệ ắ ả

ị ạ ả ả ề ụ

ị ệ ụ ủ ụ

ả ệ ệ ấ ế ứ

c ng ụ i mua.

ả ườ ắ ế ượ ướ ệ ố ị

ị ư ấ ủ ị ơ ị

ợ ế ệ ớ ấ ủ ệ ề ắ

ả i không ph i là tài s n c a doanh nghi p ( VD: lâm tr ườ ạ ườ ừ ệ ả ồ

ướ

ố ượ ặ ầ ả ằ ả

ề ủ ả i quy t. ế c b o đ m b ng tài s n th ch p ho c c m c đ ị ả c khi Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ ở ủ ụ ầ

ế ả c gi c ấ c u tiên thanh toán ượ ư i quy t nh th nào, d n ư ế ế ướ ả ệ ư ượ ả ẫ

ng d n v thu h i tài s n DN c ngoài vì còn ph thu c vào lu t t ụ ư ụ ẫ n ở ướ i ậ ạ ươ ề ả ộ ồ

LPS 2004 quy đ nh “ thi hành quy t ế T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v , quy n h n “ ổ đ nh bán đ u giá tài s n c a doanh nghi p, HTX b áp d ng th t c thanh lý ”.” Tuy nhiên, ả ủ ị ấ h u h t trong các v phá s n, vi c bán đ u giá các tài s n này là là h t s c khó khăn vì khó ả ầ tìm đ  V ng m c trong gi i quy t quy n s d ng đ t c a doanh nghi p b tuyên b phá s n. ả ề ử ụ LPS ch a quy đ nh rõ trong vi c đ nh giá đ t, ai đ nh giá, theo đ n giá nào,... Trong m t s ộ ố ấ ng h p, tài s n g n li n v i quy n quy n s d ng đ t c a doanh nghi p lâm vào tình tr ề ử ụ ng, tr ng r ng,..) tr ng phá s n l ả ạ ng d n gi thì lu t cũng ch a có h ả ẫ ư ậ  Lu t quy đ nh “các kho n n đ ợ ượ ậ ả xác l p tr ơ ụ ậ b ng tài s n đó”. Nh ng không rõ vi c u tiên thanh toán đ ằ đ n cách hi u và áp d ng khác nhau. ể ế  Ch a có h ư i. c s t n ướ ở ạ

73

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

NH NG TI N B , H N CH

Ế Ộ Ạ

H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả

4. V phân chia tài s n c a doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n ả ủ ệ ề ạ ả

c thanh toán t ượ ừ ả ả

l ề t ả ỷ ệ ươ ứ

ư ủ ợ ng ng v i s n . Th t ớ ố ợ ơ ở ủ ụ

ng, ..khi phá s n thì ng ườ ả ộ ợ

ng h p DN n các kho n v BHXH, l ợ ươ ả ộ

i lao đ ng ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i. Tuy nhiên LPS i lao đ ng có th là m t kho n tr c p đ ể ộ ượ ị ợ ấ ể ể ườ ả ớ ộ

Theo quy đ nh c a Đi u 37 LPS. Các ch n không có b o đ m đ ph n ủ ị ầ u tiên thanh toán này theo LPS 2004 i theo t tài s n còn l ạ ứ ự ư ch a th c s khuy n khích các ch n n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ầ ủ ợ ộ ế ự ự  Trong tr ươ ề ả ợ ườ không còn đ c thanh toán n l ệ ợ ấ ch a có quy đ nh đ gi m b t khó khăn cho ng h t o l p công vi c khác ư ọ ạ ậ ể ả ệ

5. Quy đ nh v trách nhi m ti p t c tr n sau khi tuyên b phá s n còn quá kh t khe ế ụ ả ợ ố ề ệ ả ắ ị

ng h p, ch doanh nghi p t ủ ợ ợ

ệ ư ế ụ ợ ả ế ệ ả ợ

ự ế ệ ề ộ ộ

Trong m i tr nhân, thành viên h p danh công ty h p danh b ị ọ ườ tuyên b phá s n ph i có trách nhi m ti p t c tr các món n còn thi u sau khi đã bán toàn ả ố b tài s n hi n có trong kinh doanh và trong dân s (Đi u 90). Đây là m t ch tài quá kh t ả ắ khe và c ng nh c. ứ ắ

74

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

NH NG KI N NGH HOÀN THI N LPS Ị

1. M r ng đ i t ng áp d ng c a Lu t phá s n ở ộ ố ượ ủ ụ ậ ả

ng áp d ng c a Lu t phá s n c n đ ủ ố ượ c m r ng h n n a theo h ơ ả ầ ở ộ ướ ượ ữ ậ

ụ ạ ộ ấ ả

ổ ứ

ng m i t Đ i t cá nhân có ho t đ ng s n xu t kinh doanh và có đăng ký kinh doanh không phân bi hình t năng thanh toán n đ n h n thì đ u có th b đ a ra Toà đ gi ch c, ọ ổ ứ t lo i ệ ạ ch c, quy mô kinh doanh và ngành ngh kinh doanh n u lâm vào tình tr ng m t kh ả ấ i quy t theo th t c phá s n ả ề ể ị ư ế ể ả ạ ủ ụ ợ ế ế ề ạ

ề ệ ộ ơ ở ủ ụ ở ặ ụ ơ ệ ả ầ

2. V vi c n p đ n, th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và vi c m ho c không m ở th t c phá s n ủ ụ ả

c n p đ n yêu c u th t c phá s n. Quy n l ơ ượ ộ ủ ụ ả

i c a ch n có t quan tâm trong th t c phá s n, n u không s r t nguy h i đ n ầ ủ ợ ả ượ ề ợ ủ ẽ ấ ủ ợ ạ ế ầ ủ ụ ế ả

ả c đ c bi ặ ả ả ệ ủ ụ ạ ả ả

ề ầ

ượ ự ả ấ ạ ộ ắ ụ ệ ườ ẽ ạ

-Cho phép ch n b o đ m đ b o đ m c n đ ệ ả ả h th ng tín d ng b o đ m. ụ ệ ố - Cho phép doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n đ i quy t phá c l a ch n th t c gi ế ọ s n, quy n yêu c u toà áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng s n xu t kinh doanh hay th t c ủ ụ ấ ụ ồ ủ ụ ả thanh lý. B i vì doanh nghi p s là ng i hi u và n m rõ nh t th c tr ng tài chính và kh ả ự ể năng ph c h i c a doanh nghi p ệ ở ụ ồ ủ

c ngoài. 3. B sung quy đ nh v tài s n doanh nghi p ề n ệ ở ướ ổ ả ị

75

ậ Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

75

ả ả

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày ậ ấ 15/06/2004

NH NG KI N NGH HOÀN THI N LPS Ị

4. S a đ i th t phân chia tài s n phá s n. ử ổ ứ ự ả ả

ể ế ở ủ ụ ủ ợ ộ ầ ư ầ ả ả ơ

ư

Đ khuy n khích ch n n p đ n yêu c u m th t c phá s n, Lu t Phá s n c n u tiên thanh toán các chi phí mà ch n b ra khi tham gia vào th t c phá s n và u tiên thanh toán tr ủ ợ ỏ c kho n n c a ch n này so v i các ch n thông th ậ ả ng khác. ủ ụ ườ ủ ợ ủ ợ ợ ủ ướ ả ớ

ầ ủ ợ i phóng nghĩa v tr n cho ch doanh ụ ả ợ ủ

nhân và các thành viên h p danh c a công ty h p danh. 5. Quy đ nh đ y đ và h p lý h n v vi c gi ị nghi p t ệ ư ơ ề ệ ợ ả ủ ợ

6. V trách nhi m c a ng i qu n lý doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n. ủ ề ệ ườ ệ ả ạ ả

ườ ả ầ ả ớ

ệ ể ả ợ ủ ệ ề ả ả ợ

i qu n lí ph i liên đ i ch u trách nhi m tài s n đ i Đ i v i công ty c ph n, TNHH,... Ng ố ị ả ổ v i ch n khi có đ hai đi u ki n là: (1) con n phá s n không đ tài s n đ tr n và (2) ủ h có l i trong vi c qu n lý, đi u hành doanh nghi p. ề ố ớ ớ ọ ủ ợ ỗ ệ ệ ả

76

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

XIN CHÂN THÀNH C M N!!!

Ả Ơ

77

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004

H I - ĐÁP

78

Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n

Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004