TR
ƯỜ
Ạ Ọ
Ở
Ồ Ạ Ọ
Ạ
NG Đ I H C M TP. H CHÍ MINH KHOA ĐÀO T O SAU Đ I H C -------------OOO-------------
Ch đ 14: ủ ề
LU T PHÁ S N
Ậ
Ả
Gi ng viên:
(PHÁ S N Đ I V I DOANH NGHI P, H P TÁC XÃ) Ả Ố Ớ Ợ Ệ
ả
Lu t s – Ti n sĩ TR N ANH ậ ư Ầ ế
TU NẤ
HCM – Năm 2011
GI
Ớ
I THI U LU T PHÁ S N Ậ
Ả
Ệ
th i kỳ Trung c t
ả
ừ ờ
ổ ạ
i m t s ộ ố
Lu t phá s n đã có t qu c gia Châu Âu.
ậ ố
ộ ố
ổ ế ủ
ả ủ
ọ
ạ
ỡ ợ
ả
ạ
ả
ấ
M t s tên g i ph bi n c a tình tr ng phá s n c a DN: tình tr ng phá s n, v n , m t kh năng thanh toán.
i phá s n (năm 1905).
ậ ậ ưỡ
ả
Tên g i Lu t phá s n t i m t s qu c gia: ọ Nam T có Lu t c ư Anh có Lu t không có kh năng thanh toán, Lu t treo giò giám
ả ạ ộ ố ố ng ch hoà gi ả ế ả
ậ
ậ đ c công ty (năm 1986).
ố
ch c l
i công ty.
Hàn Qu c có Lu t cam k t và Lu t t ậ
ậ ổ ứ ạ
ố
ế
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
2
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
GI
I THI U LU T PHÁ S N VI T NAM
Ớ
Ậ
Ả
Ệ
Ệ
Qu c H i khóa IX, kỳ h p th 4 thông qua
ứ
ọ
ố
ộ ngày 30/12/1993.
Có hi u l c t
ngày 01/07/1994.
ệ ự ừ
Chính Ph ban hành Ngh đ nh 189/CP ngày
ị
ị ng d n thi hành lu t này.
ủ 23/12/1994 h
ậ
ẫ
ướ
Lu t ậ phá s n ả 1993
Lu t phá s n 1993 bao g m 7 ch
ng, 52
ồ
ả
ươ
ậ đi u.ề
ế
ụ
ầ
ế
ả
c 46 doanh nghi p b phá s n.
Tính đ n năm 2003: Tòa Án th lý 151 yêu c u tuy n b phá s n doanh nghi p, trong đó ố tuyên b đ ố ượ
ệ ệ ị
ả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
3
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
GI
I THI U LU T PHÁ S N VI T NAM
Ớ
Ậ
Ả
Ệ
Ệ
Q15/06/2004 Qu c H i khóa XI, kỳ h p th 5 ộ
ứ
ọ
ố
thông qua ngày 15/06/2004.
Có hi u l c t
ngày 15/10/2004.
ệ ự ừ
Lu t ậ phá s n ả 2004
Lu t phá s n 2004 bao g m 9 ch
ng, 95
ồ
ả
ươ
ậ đi u.ề
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
4
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
Ư
Ả
Ị
Ị
CÁC NGH Đ NH, VĂN B N, THÔNG T LIÊN QUAN LPS 2004
ị
t và t ch c, ho t
Ngh đ nh 67/2006/NĐ-CP ngày 11/07/2006 [Chính Ph ] ủ H ng d n vi c áp d ng Lu t phá s n đ i v i doanh nghi p đ c bi ệ
ố ớ
ị ẫ
ướ ệ ặ ậ ệ ả ổ ứ ạ
ụ đ ng c a T qu n lý, thanh lý tài s n. ộ ủ ả ả ổ
ộ
ả ế ế ố ớ
ự ậ ả
ế ạ ả ị
ị
i quy t quy n l i c a ng ề ợ ủ ệ ở ị
Công văn 7050/BTC-TCT ngày 08/06/2006 [B Tài Chính] Quy t toán thu đ i v i DN, HTX phá s n. Công văn 1977/VPCP-XDPL ngày 27/03/2008 [Văn phòng Chính Ph ]ủ V vi c th c hi n Lu t phá s n. ệ ề ệ Ngh đ nh 10/2009/NĐ-CP ngày 06/02/2009 [Chính Ph ]ủ ị ị Quy đ nh x ph t vi ph m hành chính trong quá trình ti n hành th t c phá s n. ủ ụ ử ạ Ngh đ nh 94/2005/NĐ-CP ngày 15/07/2005 [Chính Ph ] ủ ị doanh nghi p và h p tác xă b phá s n. i lao đ ng V gi ả ợ ộ ườ ế ề ả Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28/04/2005 [Tòa án nhân dân t i ố
ế
ị
cao] ng d n thi hành m t s quy đ nh c a Lu t phá s n. ẫ
ả ị ủ ậ
h ướ Thông t
ư
ộ
ộ ố liên t ch 19/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 19/02/2008 [B Tài ị ộ ư
ướ ế ả ả
Chính - B T Pháp] ệ ậ
ẫ ả
H ng d n vi c l p, qu n lý, s d ng và quy t toán kinh phí b o đ m ho t đ ng c a c ủ ơ qu n lý, thanh lý tài s n c a doanh nghi p, h p tác xã ạ ộ ệ ử ụ ổ ả ủ ự ả ợ
ả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
5
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
quan thi hành án dân s và t lâm vào tình tr ng phá s n. ạ ả
ậ
ậ
ầ
ấ
CÁC KHÁI NI M CHUNG
Ệ
ệ
ượ
ả
ả ợ ế ạ
Phá s n ả là gì?
ả (Đi u 3 Lu t phá s n 21/2004/QH11)
“Doanh nghi p, H p tác xã không có ợ kh năng thanh toán đ c các kho n n đ n h n khi ch n có yêu c u thì ầ ủ ợ coi là lâm vào tình tr ng phá s n” ạ ả
ề
ậ
Phá s n trung th c / Phá s n man trá ự
ả
ả
Phá s n t
ả ự
nguy n / Phá s n b t bu c ộ
ả ắ
ệ
Phân lo i phá ạ s nả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
6
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
CÁC KHÁI NI M CHUNG
Ệ
ậ
ộ ổ
ớ ệ
ạ ả
ấ ng t ướ ầ
ố
ả
Pháp lu t phá ậ s n ả (PLPS)
pháp lu t phá s n là m t t ng th ể ả th ng nh t các quy ph m pháp lu t ố ậ i quy t đúng i vi c gi nh m h ế ằ đ n yêu c u tuyên b phá s n doanh ắ nghi p ệ
i ích h p pháp c a
ủ
ợ
ề
ợ
i ích h p pháp c a
ủ
ợ
ả ệ
ề
B o v quy n và l ả ệ các ch nủ ợ B o v quy n và l ợ chính DN, HTX m c nắ ợ
i ích h p pháp c a
ợ
ủ
ợ
Vai trò c a ủ PLPS
ả ệ ườ
ộ
ng kinh doanh, góp
ữ
B o v quy n và l ề ng i lao đ ng Gi ph n c c u l
i n n kinh t
gìn k c ỷ ươ ầ ơ ấ ạ ề
ế
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
7
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
CÁC KHÁI NI M CHUNG
Ệ
C th là ụ ể : (Đ.1 Ch.1 Ngh quy t 03/2005/NQ-HĐTP ngày 28/04/2005) ị
ế
Công ty nhà n
c;ướ
Công ty TNHH m t thành viên;
ộ
Công ty TNHH hai thành viên tr lên;
ở
Đ i ố t ng ượ áp d ngụ
Công ty c ph n;
ổ ầ
Doanh nghi p liên doanh; ệ
ậ
ụ
Doanh nghi p 100% v n đ u t
n
c ngoài;
ố ầ ư ướ
ệ
…
ố ệ ậ
t: ệ
DN, HTX đ c bi ặ Tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh; lĩnh v c TC, NH, BH… ụ ụ ố
ự ế
ự
ậ
“Lu t này áp d ng đ i v i DN, HTX, liên hi p ớ c thành l p HTX đ và ho t đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t” ị (Đi u 2 Lu t phá s n 21/2004/QH11)
ượ ạ ộ ủ ậ
ề
ả
ủ
ụ
ệ
ậ
ị
ị
ị
Chính ph quy đ nh vi c áp d ng lu t này theo Ngh đ nh 67/2006/NĐ-CP ngày 11/07/2006.
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
8
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
CÁC KHÁI NI M CHUNG
Ệ
ả ả
ủ ợ
Ch n không có b o đ m và ch n có b o đ m m t ph n.
ủ ợ ả ả
ộ
ầ
i
ặ ạ ệ
ườ
ng
Đ i di n công đoàn ho c đ i di n ng ạ ệ lao đ ng.ộ
Chính doanh nghi p, HTX.
ệ
Ch s h u doanh nghi p Nhà n
c.
ủ ở ữ
ệ
ướ
C đông công ty c ph n.
ổ ầ
ổ
Đ i ố t ượ có quy n ề n p đ n ộ ơ yêu c u ầ tuyên b ố phá s nả
Thành viên h p danh công ty h p danh.
ợ
ợ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
9
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ấ
ầ
TH M QUY N C A TÒA ÁN VÀ TH M PHÁN
Ủ
Ẩ
Ẩ
Ề
Theo Đi u 7 Lu t phá s n 2004 ậ ề ả
TAND c p t nh
TAND c p huy n ấ
ệ
ấ ỉ
ủ ụ
ả
ủ ụ
ả
i ạ
Ti n hành th t c phá s n ế đ i v i: ố ớ DN, HTX đã đăng ký kinh doanh i c quan ĐKKD c p t nh đó
t .
Ti n hành th t c phá s n ế đ i v i: ố ớ HTX đã đăng ký kinh doanh t . c quan ĐKKD c p huy n đó ơ
ệ ấ ạ ơ ấ ỉ
c ngoài i t nh, TP tr c n ầ ư ướ ạ ỉ ự
DN có v n đ u t ố có tr s chính t ụ ở thu c TW đó . ộ
ộ
HTX thu c th m quy n c a ủ ẩ ng ệ ườ ấ
ề TAND c p huy n trong tr ế . t h p c n thi ợ ầ (Đ.3, Ch.1 Nghi quy t 03/2005/NQ-HĐTP) ế
ộ
ẩ
M t Th m phán ph trách.
ụ
ộ
ẩ
M t ho c ba Th m phán ph ụ trách (T Th m phán).
ặ ổ
ẩ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
10
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
TH M QUY N C A TÒA ÁN VÀ TH M PHÁN
Ủ
Ẩ
Ẩ
Ề
Theo Đi u 8 Lu t phá s n 2004 ậ ề ả
Nhi m v và quy n h n c a Th m phán
ạ ủ
ụ
ề
ệ
ẩ
ế
ủ ụ
ấ
ả ở ố ề
ệ ự ế
Giám sát, ti n hành th t c phá s n. Cung c p tài li u v hình s n u cho VKSND cùng c p đ xem xét kh i t phát hi n có d u hi u t
ấ ể ệ ộ
i ph m. ạ
ệ
ấ
Ch u trách nhi m tr
c Chánh án và pháp lu t.
ệ
ị
ướ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
11
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ấ
ầ
T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N
Ổ
Ả
Ả
Theo Đi u 9,10,11 Lu t phá s n 2004 ề ậ ả
THÀNH PH NẦ
M t ch p hành viên c a c quan ủ ơ ộ ấ
T TR
NG
Ổ ƯỞ
thi hành án cùng c p.ấ
M t cán b c a Tòa án. ộ ủ ộ Đi u hành T qu n lý, ổ ề ả
M t đ i di n ch n . ủ ợ ộ ạ ệ thanh lý tài s n.ả
Đ i di n h p pháp c a DN, HTX ủ ợ ệ ạ M tài kho n ngân hàng. ả ở ở
b m th t c phá s n. ị ở ủ ụ ả T ch c thi hành các quy t ổ ứ ế
Th m phán xem xét: đ i di n công ệ ạ ẩ đ nh c a Th m phán. ủ ẩ ị
đoàn, đ i di n ng i lao đ ng, ệ ạ ườ ộ
đ i di n c quan chuyên môn (n u ệ ơ ế ạ
t) c n thi ầ ế
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
12
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ấ
ậ
T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N
Ổ
Ả
Ả
NHI M V , QUY N H N & TRÁCH NHI M
Ụ
Ạ
Ệ
Ề
Ệ
a. L p b ng kê toàn b tài s n hi n có c a DN, HTX.
ậ ả
ủ
ộ
ệ
ả
b. Giám sát, ki m tra vi c s d ng tài s n c a DN, HTX. ệ ử ụ
ả ủ
ể
ề
ụ
ệ
ị ẩ ẩ ấ ạ
ả ủ
t.
c. Đ ngh Th m phán quy t đ nh áp d ng các bi n ế ị pháp kh n c p t m th i đ b o toàn tài s n c a DN, ờ ể ả HTX trong tr ế
ng h p c n thi ợ ầ
ườ
d. L p danh sách các ch n và nh ng ng
i m c n .
ủ ợ
ữ
ậ
ườ ắ ợ
ổ ế
ả
ả
d u c a DN, HTX b áp d ng th t c thanh lý.
đ. Thu h i và qu n lý tài s n, tài li u, s k toán và con ụ
ồ ấ ủ
ệ ủ ụ
ị
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
13
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
T QU N LÝ, THANH LÝ TÀI S N
Ổ
Ả
Ả
NHI M V , QUY N H N & TRÁCH NHI M
Ụ
Ạ
Ệ
Ề
Ệ
ng án phân chia tài s n theo quy t
ươ
ế
ả
ệ
ự
đ nh c a Th m phán.
ủ
f. Đ ngh Th m phán ra quy t đ nh thu h i l
e. Th c hi n ph ẩ ẩ
ế ị
ị
ệ
ả
ầ
ị
ị i tài ề ồ ạ s n, giá tr tài s n hay ph n chênh l ch giá tr tài ị ả s n đã bán ho c chuy n giao b t h p pháp. ể ả
ấ ợ
ả ủ
ặ ề ệ
ị
ủ ụ
ủ
ị
ấ
c vào tài kho n m t
i
g. Thi hành v vi c bán đ u giá tài s n c a DN, HTX ấ b áp d ng th t c thanh lý theo đúng quy đ nh c a ụ pháp lu t v bán đ u giá. ậ ề h. G i các kho n ti n thu đ ả
ở ạ
ượ
ử
ề
ả
ngân hàng.
ủ
ẩ
ế ị quá trình ti n hành th t c phá s n.
i. Thi hành các quy t đ nh khác c a Th m phán trong ủ ụ
ế
ả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
14
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ấ
ậ
TH T C PHÁ S N
Ủ Ụ
Ả
File Word
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
15
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
TH T C PHÁ S N
Ủ Ụ
Ả
1
N p đ n yêu c u và m th ở ủ ầ ộ ơ t c phá s n ụ
ả
ụ ồ
ạ ộ
2
Ph c h i ho t đ ng kinh doanh
Thanh lý tài s nả
3
ố
ị
4
Tuyên b DN, HTX b phá s nả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
16
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ậ
ấ
QUY TRÌNH PHÁ S NẢ
1
N p đ n yêu c u và m th ở ủ ầ ộ ơ t c phá s n ụ
ả
Th lý đ n và thông báo vi c th lý đ n
ụ
ụ
ơ
ơ
ệ
Ki m kê tài s n doanh nghi p, HTX
ể
ệ
ả
L p danh sách ch n , ng
ủ ợ
ậ
i m c n ườ ắ ợ
T ch c h i ngh ch n
ổ ứ ộ
ị ủ ợ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
17
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ầ
Ả
ử ổ
(2) S a đ i, b sung [10 ổ ngày]
TÒA ÁN
ộ ạ ứ ơ
Đ i ố ng t ượ n p đ n ộ ơ
(1) N p đ n, t m ng phí PS* ả
“T m đình ạ i quy t ch gi ế ỉ ả yêu c u DN, ầ HTX th c ự hi n nghĩa v ụ ệ v tài s n”. ề ( Đi u 27) ề (3) Th lý đ n ơ ụ
ả
ả
* Phí phá s n và t m ng phí phá s n (Đi u 21 Lu t phá s n 2004)
ạ ứ ậ
ề
ả
ấ
(4) Thông báo cho DN, HTX [5] (5) Xu t trình gi y ấ t , tài li u (K.4, ệ ờ Đ.15) [15]
(6) Thông báo [5]
DN HTX
i ườ Ng có liên quan
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
18
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ầ
Ả
DN, HTX lâm vào tình
tr ng phá s n ế ạ ả
ủ ụ
ị ả ứ ứ
Vi n ki m sát cùng ể tình ạ
ệ c pấ
TÒA ÁN
ệ Thông báo ng Đăng báo đ a ph ầ ộ ể ơ ươ ị
(3) Th lý đ n ơ ụ ươ
ị n i DN, HTX có đ a ch ỉ chính, báo hàng ngày c a trung ng: 3 s ố ủ liên ti pế ệ
ch c có ứ ổ ữ
(7) Ra quy t đ nh m ở th t c phá s n. Khi: Có các căn c ch ng lam minh DN, HTX vào tr ng phá s n.ả Tr ng h p c n ườ ợ t, tri u t p cu c thi ậ ế h p đ xem xét , ki m ọ ể tra căn c .ứ Thành ph n:ầ Ng i n p đ n. ơ ườ ộ Ch DN; đ i di n ạ ủ DN, HTX. Cá nhân, t liên quan. ng Ch n và nh ng ủ ợ i m c n ườ ắ ợ
[30] ờ ớ ệ ồ ở ủ ụ ả
ổ ả ế ị ả
Đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh m th t c phá s n, Th m ẩ ế ị phán ra quy t đ nh thành l p T qu n lý, thanh lý tài s n. ậ (Đi u 9)ề
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
19
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
Ki m kê tài s n doanh nghi p, HTX
ể
ệ
ả
Trong th i h n 30 ngày, k t
ngày nh n đ
ờ ạ
ể ừ
ượ
ậ
ể
ả
ả
c quy t đ nh ế ị m th t c phá s n, DN, HTX ph i ki m kê và xác đ nh giá ở ủ ụ ị ả tr toàn b tài s n. ộ ị ề ử
Có quy n g i văn b n đ ngh Th m phán gia h n th i gian: ị
ạ
ơ
ề
ẩ
ầ
ượ
ể
ả
c xác đ nh giá tr ph i g i ngay ị
ả ử
ế
ả
ả không quá 2 l n, m i l n không quá 30 ngày. ỗ ầ ị ả cho Tòa án ti n hành th t c phá s n. ấ
B ng ki m kê tài s n đã đ ủ ụ ệ
ợ
ị
ị
ả ả
ổ
ả ị ộ
ể
ầ
ặ
c xác đ nh theo giá th tr
ng t
Tr ng h p xét th y vi c ki m kê, xác đ nh giá tr tài s n ể ườ c a DN, HTX không chính xác; T qu n lý, thanh lý tài s n ủ s ti n hành ki m kê, xác đ nh giá tr m t ph n ho c toàn ị ẽ ế b tài s n. ộ ị
ả ẽ ượ
i th i ờ
ị ườ
ạ
ị
ả Giá tr tài s n s đ đi m ki m kê. ể
ể
(Đi u 50) ề
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
20
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
Tài s n doanh nghi p, HTX
ệ
ả
ả
ề
i ạ
ả
ờ
ể
ơ
ầ i nhu n, các tài s n DN, HTX s có đ
Các kho n l
ề ụ ậ
Tài s n và quy n v tài s n (tài s n) mà DN, HTX có t ả th i đi m Tòa án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n. ả c do ượ c khi Tóa án
c xác l p tr
ở ủ ụ ẽ ướ
ả ượ
ậ
ị
vi c th c hi n các giao d ch đ th lý đ n.
ả ợ ự ệ ơ
Ph n chênh l ch giá tr v t b o đ m so v i kho n n có b o
ị ậ ả
ệ
ả
ả
ả
ợ
ớ
ệ ụ ấ đ m.ả
ị
ấ ủ
ủ
ủ
ả
ế
ạ
ộ
ợ
Giá tr quy n s d ng đ t c a DN, HTX. ề ử ụ DNTN, công ty h p danh: tính thêm tài s n c a ch DNTN, ợ thành viên h p danh không tr c ti p dùng vào ho t đ ng ự kinh doanh.
(Đi u 49) ề
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
21
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ấ
ầ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ầ
Ả
ề
L p danh sách ch n , ng
i m c n :
ậ
ườ ắ ợ (Đi u 51,52 & 53)
ủ ợ GI Y ĐÒI N
Ấ
ư
Tòa án
Trong vòng 60 ể ừ ngày, k t ngày cu i cùng ố đăng báo v ề quy t đ nh m ở ế ị TTPS Ứ
Ợ Các kho n nả ợ S n đ n h n và ch a ạ ố ợ ế đ n h n ạ ế S n có b o đ m và ả ả ố ợ không có b o đ m ả ả CÁC TÀI LI U CH NG Ệ MINH
Ch ủ nợ
i m c ủ ợ ườ ắ
Danh sách ch n , ng n .ợ
ụ ở
Niêm y t công khai trong 10 ngày ế t i tr s Tòa án và tr s DN, ạ ụ ở HTX
T ổ qu n ả lý, thanh lý tài s nả
Ngườ i m c ắ nợ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
22
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ậ
Trong vòng 15 ngày, k t ể ừ ngày h t ế h n ạ g i ử gi y ấ đòi nợ ầ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ầ
Ả
T ch c h i ngh ch n (HNCN)
ổ ứ ộ
ị ủ ợ
t vi c ki m kê tài s n và l p danh ờ ạ ậ
“Trong th i h n 30 ngày k t ể ừ sách ch n , Th m phán ph i tri u t p H i ngh ch n ” (Đi u 61) ả ngày hoàn t ấ ệ ộ ệ ậ ể ị ủ ợ ủ ợ ả ề ẩ
THÀNH PH N THAM D : Ự Ầ
i có quy n tham gia:
ề
ườ
c y
i đ
ặ
ủ ợ
ườ ượ ủ
i lao đ ng, đ i di n công đoàn.
ườ
ệ
ộ
ạ ả ợ
i có nghĩa v tham gia: ụ
ở ủ ụ
ầ
ả
ơ
ệ
ẩ
Nh ng ng ữ Các ch n có tên trong danh sách ch n ho c ng ủ ợ quy n.ề Đai di n cho ng ệ Ng i b o lãnh sau khi đã tr n thay cho DN, HTX. ườ ả Ng ườ Ng i n p đ n yêu c u m th t c phá s n. ườ ộ Tr ng h p không có ng ợ ườ trách s ch đ nh ng ườ ạ ẽ ỉ
ị
i đ i di n DN, HTX thì Th m phán ph ụ ườ ạ ệ
i đ i di n cho DN, HTX đó tham gia H i ngh . ị
ộ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
23
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
T ch c h i ngh ch n
ĐI U KI N Đ H I NGH CH N H P L :
ổ ứ ộ Ệ Ề
ị ủ ợ Ị
Ủ Ợ Ợ Ệ
Ể Ộ
hai
ủ ợ
ệ
ạ
ừ
ử ố ổ
ả ả ả
ầ
Quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho t ph n ba t ng s n không có b o đ m tr lên tham gia. Có s tham gia c a ng
ả ở i có nghĩa v tham gia H i ngh . ị
ố ợ ủ
ườ
ụ
ự
ộ
Ị
ng h p:
HOÃN H I NGH CH N : Ủ Ợ Ộ H i ngh ch n có th đ ể ượ ị ủ ợ
ộ
c hoãn 1 l n trong tr ầ
ườ
ợ
ạ
ả
ệ
ủ
ử ố ủ ợ
ổ
ố ợ
ầ ử ố ủ ợ
ả ả ả
ả ở ặ
ể
ả
ộ
i có nghĩa v tham gia H i ngh v ng m t v i lý do chính
ặ ớ
ị ắ
ộ
ngày ra quy t đ nh hoãn, Th m phán ph i tri u ờ ạ ế ị ệ ả ẩ
ể ừ ề ộ
24
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
Không đ quá n a s ch n không có b o đ m đ i di n cho hai ph n ba t ng s n không có b o đ m tr lên tham gia. t ừ Quá n a s ch n không có b o đ m có m t bi u quy t đ ế ề ngh hoãn H i ngh . ị ị ng ụ ườ đáng. “Trong th i h n 30 ngày k t t p H i ngh ch n ” (Đi u 66) ị ủ ợ ậ ả
ậ
ầ
ậ
ấ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
T ch c h i ngh ch n
ổ ứ ộ
ị ủ ợ
ổ ưở
ổ
Tình hình kinh doanh, th c tr ng tài chính c a DN, HTX.
ng T QLTLTS thông báo cho HNCN: ạ
ủ
ế
ủ ợ
ộ
ữ ủ
ặ
ủ
t. ợ ệ ổ ưở
T tr ự K t qu ki m kê tài s n. ả ả ể i m c n . Danh sách ch n , ng ườ ắ ợ Nh ng n i dung khác n u c n thi ế Ch DN ho c ng ườ ạ ộ ng án, gi
i pháp t ế ầ i đ i di n h p pháp c a DN, HTX: ng t ổ ch c l ổ ứ ạ ả ấ ươ ạ ộ QLTLTS thông báo. i ho t đ ng s n xu t kinh ả
ả ờ ạ
N I Ộ DUNG H I Ộ NGH Ị CH Ủ N Ợ L N Ầ TH Ứ NH TẤ Có ý ki n v các n i dung do T tr ế ề Đ xu t ph ấ ề doanh. Đ xu t kh năng và th i h n thanh toán n . ợ ề ấ ộ ả
ả
ị ệ ổ
c l p thành văn b n. (1/2,2/3) ế ượ ậ i thay th đ i di n cho các ch n trong T QLTLTS. ủ ợ ử ườ i qu n lý, đi u hành ho t ề ẩ ạ
ầ ề ộ ế ị ươ ườ ị ế ẽ
ẩ ủ ợ ạ ệ ủ ộ ầ ủ ổ ặ
H i ngh ch n : ị ủ ợ Th o lu n các n i dung nêu trên. ộ ậ Thông qua Ngh quy t. Ngh Quy t đ ế ị B u ng ế ạ Đ ngh Th m phán ra quy t đ nh c ng ả đ ng kinh doanh c a DN, HTX. ng trình s do Th m phán quy t HNCN ti p theo: N i dung, ch ế đ nh theo yêu c u c a T QLTLTS ho c các ch n đ i di n ít nh t ấ ị 1/3 t ng n không có b o đ m ả ả ợ ổ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
25
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
T ch c h i ngh ch n
ổ ứ ộ
ị ủ ợ
Ủ Ụ Ỉ Ế
ĐÌNH CH TI N HÀNH TH T C PHÁ S N :Ả
ở ủ ụ
ơ
ả
ầ
i lao đ ng không tham gia HNCN đ
Ng ườ ộ ườ ệ
i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là ch n ho c đ i ủ ợ ặ ạ i c tri u t p l ệ ậ ạ
ượ
ộ
di n ng sau khi đã hoãn 1 l n.ầ
Ng
ơ
ệ
ạ
ả
ầ
ổ
ổ
ầ
i n p đ n yêu c u m th t c phá s n là DN, đ i di n ở ủ ụ ch s h u DNNN, c đông công ty c ph n, thành viên công ty h p danh v ng m t trong HNCN không có lý do chính đáng.
ườ ộ ủ ở ữ ợ
ặ
ắ
Ng
i n p đ n yêu c u m th t c phá s n rút l
i yêu c u.
ườ ộ ơ
ở ủ ụ
ầ
ả
ạ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
26
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ậ
ầ
ấ
N P Đ N YÊU C U VÀ M TH T C PHÁ S N
Ở Ủ Ụ
Ộ Ơ
Ả
Ầ
Ho t đ ng c a DN, HTX khi m th t c phá s n:
ạ ộ
ủ
ả
ị ấ
ấ ấ ẩ ả
ợ
DN, HTX
ả ả ề ớ
ả ợ
có b o đ m b ng tài s n c a DN.
ở ủ ụ Các ho t đ ng c a DN, HTX b c m: ủ ạ ộ C t gi u, t u tán tài s n. Thanh toán n không có b o đ m. T b ho c gi m b t quy n đòi n . ợ ả Chuy n các kho n n không có b o đ m thành n ợ ả ả ả ủ
ừ ỏ ặ ể ả ả ằ
ạ
ộ
ả
i s giám ạ ộ ườ
ằ
ướ ự ẩ ủ C m c , th ch p, chuy n nh ng, bán, t ng
Các ho t đ ng c a DN, HTX ph i có s ự ủ đ ng ý b ng văn b n c a Th m phán: ả ủ ể
ẩ ượ
ồ ầ
ố ế ấ ặ Ho t đ ng kinh doanh bình th ng d sát, ki m tra c a Th m ể phán vá T QLTLTS ổ cho, cho thuê tài s n.ả
m t h p đ ng chuy n nh ng. ể
ả ừ ộ ợ ồ ệ ợ ồ
Nh n tài s n t ậ ượ Ch m d t th c hi n h p đ ng đã có hi u l c. ệ ự ứ ự ấ Vay ti n.ề Bán, chuy n đ i c ph n ho c chuy n quy n s ề ở ầ ổ ổ ể ặ Có th thay ng i qu n ườ ả ể lý và đi u hành h t đ ng ạ ộ ề kinh doanh theo quy t ế đ nh c a Th m phán. ị ủ ẩ
ể h u tài s n. ữ ả
ợ ớ (Đi u 30) ề
ả i lao đ ng ng cho ng l Thanh toán các kho n n m i phá sinh và tr ả ộ ươ ườ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
27
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ấ
ậ
QUY TRÌNH PHÁ S NẢ
ụ ồ
ạ ộ
2
Ph c h i ho t đ ng kinh doanh
ph
Xem xét ng án ươ
Công nh n ậ Ngh quy t ế
ị
Th i h n ờ ạ th c hi n ệ ự
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
ề
Thông qua ng án ph
Giám sát th c hi n
Đi u ki n ệ áp d ngụ
ươ
ự
ệ
Đình ch ỉ ph c h i ụ ồ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
28
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ậ
ầ
PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ộ
Ồ
Ụ
ng án ph c
ề
ủ ụ
ụ
ụ
Đi u ki n áp d ng th t c ph c h i HĐKD
ươ h i HĐKD
ệ ụ ồ
Xem xét ph ồ
ẩ
ẩ
ươ
Th m phán xem xét ph ng án đã nh n trong vòng 15 ậ ngày đ đ ra 1 trong các ể ề QĐ:
Th m phán ra QĐ sau khi H i ộ Ngh ch n l n th nh t thông ị ủ ợ ầ ứ ấ i pháp quaNQ đ ng ý v i các gi ồ ả ớ t i HĐKD, k ho ch ch c l ạ ế ứ ạ ổ thanh toán n .ợ
ng án ra H i ngh ch ị ủ ộ
ợ
ấ ậ
ổ
ộ
ạ
Đ a ph ươ ư n xem xét, quy t đ nh ế ị Đ ngh s a đ i, b sung cho ổ ị ử ng án( n u có) ph ế
ề ươ
ụ
ồ
Yêu c u DN( hay b t kỳ ch n ủ ợ ầ ho c ng i nào nh n nghĩa v ụ ườ ặ ph c h i ho t đ ng DN) ph i ả ồ ụ XD ph ng án ph c h i ho t ạ ươ đ ng KD trong vòng 30 ngày và n p cho Tòa án.
ộ ộ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
29
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ậ
ầ
PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ộ
Ồ
Ụ
Thông quan ph
ng án
ươ
Công nh n ngh quy t ế
ậ
ị
ph c h i HĐKD
ụ ồ
ẩ
ậ
ủ ệ ự
ị ủ ợ ộ ố ớ ấ ả
ồ
ậ
ệ
ụ ẩ ộ
ả ủ ợ ể
ượ
ờ
Th m phán ra QĐ công nh n NQ c a H i ngh ch n , có t c các hi u l c đ i v i t c g i bên liên quan QĐ đ ở ượ cho DN và các ch n trong ủ ợ c th i gian 7 ngày và đ công b trên báo
ố
ở
ể
ế
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
30
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
Trong th i h n 10 ngày k t ờ ạ ể ừ ng án khi QĐ đ a ra ph ươ ư ph c h i ho t đ ng KD, ộ ạ Th m phán ph i tri u t p H i nghi ch n đ xem xét, ng án khi có thông qua ph ươ quá n a s ch n không có ử ố ủ ợ đ m b o ả có m t đ i di n cho ặ ạ ệ ả 2/3 t ng s n không có t ố ợ ổ ừ bi u quy t đ m b o tr lên ả ả tán thành ả ậ
ậ
ầ
ấ
PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ộ
Ồ
Ụ
Giám sát th c hi n
Th i h n th c hi n
ự
ệ
ệ
ờ ạ ph
ự ng án
ươ
ngày
3 năm k t
ệ
ể ừ
ự
ươ ở
ờ
ệ
DN ph i có trách nhi m ả ng án và th c hi n ph ệ làm báo cáo g i Tòa án 6 tháng 1 l n.ầ
ươ
ự ủ ợ
ậ ử
ề
ng án.
ủ ợ
ụ
ỏ ươ
Ch n có nghĩa v giám hi n ệ
sát ph
T i đa ố cu i cùng đăng báo. ố Trong th i gian th c hi n ng án, các ch n và ph DN có quy n th a thu n s a đ i, b sung ph ổ ổ Th m phán ra QĐ công ẩ nh n s th a thu n đó
ươ
th c vi c ự ệ ng án c a DN ủ
ậ ự ỏ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
31
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
PH C H I HO T Đ NG KINH DOANH
Ạ Ộ
Ồ
Ụ
Đình ch ph c h i HĐKD ỉ ụ ồ
ẩ
ỉ ế
ự
ng h p sau: ợ th c hi n xong ệ
ươ
ế ủ ả ạ ệ ả
ổ ồ
ỉ ủ ụ
ụ
ạ
ồ ượ
Th m phán ra QĐ đình ch n u có 1 trong các tr ườ DN,HTX đã ph ng án. Đ c quá n a s phi u c a các ử ố ượ ch n không có đ m b o đ i di n ả ủ ợ 2/3 t ng s n không đ m cho t ố ợ ừ b o tr lên đ ng ý. ở ả Khi có QĐ đình ch th t c ph c h i ho t đ ng KD thì DN này ộ ư không còn lâm vào c coi nh là đ tình tr ng phá s n. ả
ạ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
32
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ậ
ấ
QUY TRÌNH PHÁ S NẢ
Thanh lý tài s nả
3
ộ
Đình ch th ỉ ủ t c TLTS ụ
Khi HNCN khôngthành
N i dung QĐ m th t c TLTS ở ủ ụ
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
ạ
Khi u n i, ế kháng nghị
M th t c ở ủ ụ thanh lý TS
NQ c a ủ HNCN l n 1ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
33
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ậ
ầ
THANH LÝ TÀI S NẢ
QĐ m th t c thanh lý
TS trong tr
ợ
ở ủ ụ ộ
QĐ m th t c thanh lý TS khi H i ngh ch n không ị ủ ợ thành
ng h p t
ở ủ ụ ườ ệ
đ c bi ặ
ữ
ở
ủ ụ
ẩ ườ
ặ ạ ệ ợ
ng h p sau: ợ ủ
ạ ộ c NN
ỗ
ụ
ầ
ộ c v
ụ ư
Tòa án ra QĐ m th t c thanh lý TS khi DN ho t đ ng áp KD thua l đã đ ượ áp đ c bi t đ d ng bi n ph ệ ể ệ ặ ph c h i ho t đ ng KD ạ ồ ượ à không nh ng không đ thanh toán đ
c nượ ợ
Th m phán ra QĐ trong nh ng tr Ch DN ho c đ i di n h p pháp không tham gia H i ngh ch n ị ủ ợ ộ mà không có lý do chính đáng ho c ặ sau khi HNCN đã đ c hoãn 1 l n. ượ Không có đ m t s ch n qui ủ ặ ố ủ ợ đ nh đ H i ngh ch n h p l ị ủ ợ ợ ệ ể ộ ị c sau khi H i ngh ch n đã đ ượ ị ủ ợ ộ hoãn 1 l nầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
34
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
THANH LÝ TÀI S NẢ
ở ủ ụ
ộ
ủ
QĐ m th t c thanh lý TS sau khi có NQ c a H i ngh ị ộ ch n l n th 1
ủ ợ ầ
ứ
N i dung QĐ m th ở ủ t cụ Thanh lý tài s nả
Tòa án ra QĐ m th t c
Ngày, tháng, năm ra QĐ Tên c a Tòa án, h và tên c a
ế
ủ
ọ
ủ Th m phán.
ườ
ẩ
ở ủ ụ thanh lý TS doanh nghi p n u ệ ng h p sau có 1 trong các tr ợ đây:
ị
ượ
ủ ụ
ụ
ng án ph c h i ho t đ ng
ươ
DN không xây d ng đ ự ụ ồ
Tên, đ a ch c a DN, HTX b ị ỉ ủ áp d ng th t c thanh lý TS. Căn c c a vi c áp d ng th ủ
ứ ủ
ụ
ệ
c ạ ộ ị
t c thanh lý TS. ụ Ph
ng án phân chia TS c a
ươ
ủ
DN, HTX theo th tứ ự
ộ qua ph ươ đ ng KD c a DN
Quy n và th i h n khi u n i,
ộ
ờ ạ
ế
ạ
ph KD trong th i gian qui đ nh. ờ H i ngh ch n không thông ị ủ ợ ng án ph c h i ho t ạ ụ ồ ủ ệ
ự
ề kháng ngh ị
DN th c hi n không đúng ho c ặ ng
c ph
ệ ượ
ươ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
35
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
không th c hi n đ ự án ả
ậ
ậ
ầ
ấ
THANH LÝ TÀI S NẢ
Khi u n i, kháng nghi QĐ m th t c thanh lý TS
ế ạ ở ủ ụ
ấ
5 ngày
nguyên
ữ
ủ ợ
-Không ch p nh n ậ khi u n i, kháng ạ ế ngh và gi ị QĐ cũ
ủ
ạ
Đ a ra ư QĐ
i
-S a QĐ c a TÁ ử c p d ấ ướ
TA đã ra QĐ ph i g i ả ở lên TA c pấ trên
gi
Chánh án TA chỉ đ nh 3 ị Th m phán ẩ xem xét, i quy t ả ế trong th i h n ờ ạ 60 ngày
-H y QĐ và giao ủ th t c cho TÁ ủ ụ i ti p t c c p d ấ ướ ế ụ th t c ph c h i ụ ồ ủ ụ
VKSND có quy n kháng ngh ị ề Các ch n và i nh ng ng ườ ữ m c n DN ắ ợ có quy n khi u n i ế ề trong th i h n ờ ạ 20 ngày k tể ừ ngày cu i cùng ố đăng báo v QĐề m th t c ở ủ ụ thanh lý TS.
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
36
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ậ
ầ
THANH LÝ TÀI S NẢ
Đình ch th t c thanh lý TS
ỉ ủ ụ
ẩ
ỉ ủ ụ
Th m phán ra QĐ đình ch th t c thanh lý TS trong nh ng TH sau:
ữ
DN, HTX không còn TS đ th c hi n
ể ự
ệ
ph
ng án phân chia TS.
ươ
ng án phân chia TS đã th c
ự
Ph ươ hi n xong. ệ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
37
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ậ
ấ
THANH LÝ TÀI S NẢ
ộ
N i dung QĐ m th t c ở ủ ụ Thanh lý tài s nả
Ph
ng án phân chia TS c a DN,
ươ
ủ
HTX theo th t
:ứ ự
Phí phá s n.ả
Các kho n n l
ợ ươ
ả
vi c, BHXH, các quy n l
ệ
ng, tr c p thôi ợ ấ i khác… ề ợ
Các kho n n không có b o đ m.
ả ợ
ả ả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
38
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ậ
ấ
THANH LÝ TÀI S NẢ
ự
ầ
ả ụ
ả
ượ
ệ ộ ơ ế ế
Thanh toán n khi DN phá s n ợ ở ủ ụ ả
ơ
ạ
ẩ
ệ ồ
ể ả
ả
i
ạ : 4.000 tri u đ ng (k c tài s n
ả
Ví dụ:v trình t ề nguy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n. V phá Cty TNHH A t ự i quy t đ n giai đo n thanh lý tài s n, c quan có th m c gi s n đã đ ả ả quy n xác đ nh: ị ề Toàn b tài s n còn l ộ đ m b o) ả ả N :ợ Ngân hàng B:
ồ
ả
ả
ả
ồ ồ
ế
ụ
ồ
ồ
ươ
50000 tri u đ ng tri u đ ng ệ ệ
ồ ồ
2.500 tri u đ ng (tài s n đ m b o ệ 3.000 tri u đ ng) ệ 300 tri u đ ng ệ 500 tri u đ ng ệ 1.500 tri u đ ng ệ i lao đ ng: ộ 200 tri u đ ng ệ
ồ
C c thu Y: Doanh nghi p C: ệ Công ty D: L ng ng ườ Phí phá s n:ả
Hãy thanh toán các kho n n và chi phí trên
ả ợ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
39
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ấ
ầ
ậ
THANH LÝ TÀI S NẢ
Ph
ng án đ xu t
ươ
ề ấ
Vi c thanh toán t ng kho n n c a cty A theo th t
sau:
ả ợ ủ
ứ ự
ừ
ệ
ả ợ
ệ ồ
ợ
ả
ả
i lao đ ng và thu : 500 + 300= 800 tri u đ ng
ệ ồ
ươ
ế
- Tr n ngân hàng B: 2.500 tri u đ ng ( n có đ m b o) - Phí phá s n: 200 tri u đ ng ệ ồ ả - L ng ng ườ ộ 3.500 tri u đ ng T ng c ng: ệ ồ ộ ổ
i c a Cty A
: 4.000 – 3.500 = 500 tri u đ ng
Tài s n còn l ả
ạ ủ
ệ ồ
ệ ồ
- S ti n tr cho DN C: [500:(500 +1.500)] x 500 = 125 tri u đ ng - S ti n tr cho cty D : [500:(500 +1.500)] x 1.500 = 375 tri u đ ng ệ ồ
ố ề ố ề
ả ả
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
40
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ả
ầ
ậ
ấ
QUY TRÌNH PHÁ S NẢ
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
4
ị
ố
ả
ế ị
ị
ộ
ị
ả
ả
ố
ạ
ị
1.Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n(86, 87) 2.N i dung QÐ tuyên b DN, HTX b phá s n(88) ố ả 3.Thông báo QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n(89) ả ố 4.Nghĩa v v tài s n sau khi có QÐ tuyên b ố ụ ề DN,HTX b phá s n(90) ị 5.Khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b DN,HTX b ị ị ạ ế phá s n(91) ả 6.Gi i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ế ố ả DN,HTX b phá s n(92) ị
ế ả
ậ
ả
41
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
ậ
ả
42
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
ố
ả
ị
ế ị
ề
ả
ị
Tuyên b DN, HTX b phá s n (1)Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n (Đi u ố 86;87):
ẩ
ố
ả
ị
ờ ớ ệ
ỉ ủ ụ
ế ị
ồ
Th m phán ra quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n ế ị đ ng th i v i vi c ra quy t đ nh đình ch th t c thanh lý tài s n.ả
ậ
ả
43
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
ố
ả
ị
ế ị
ề
ả
ị
Tuyên b DN, HTX b phá s n (1)Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n (Đi u ố 86;87):
t:
ệ
ườ
ngày h t th i h n n p ti n t m ng
ộ
ể ừ
ế ợ
ộ
ả
ế ị
ạ ứ ả
ệ
ả
ầ
ậ
ơ
ấ ờ
ả
ả
ị
ạ ủ ể
ế ặ
ả
Tr ng h p đ c bi ợ ặ •Trong th i h n 30 ngày, k t ờ ạ ề ạ ứ ờ ạ phí phá s n, ch DN ho c đ i di n h p pháp c a DN, HTX n p ủ ệ ặ ạ ủ ả đ n yêu c u m th t c phá s n không còn ti n và tài s n khác ả ầ ề ở ủ ụ ơ s n ả thì Toà án ra quy t đ nh tuyên b ề t m ng phí phá đ n p ti n ố ể ộ DN, HTX b phá s n. ị •Sau khi th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và nh n các tài li u, ở ủ ụ ụ do các bên có liên quan g i đ n, Toà án ra QĐ tuyên b gi y t ố ử ế DN,HTX b phá s n; n u DN,HTX lâm vào tình tr ng phá s n không còn tài s n ho c còn nh ng không đ đ thanh toán phí ư phá s nả .
ậ
ả
44
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ầ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
(2)N i dung QÐ tuyên b DN, HTX b phá s n(88): ố
ộ
ả
ị
ế ị
ọ ủ ụ
ợ
ả ệ
ả
ố
ờ ạ
ị
ệ
ả
i Đi u 94 c a Lu t này. ủ
ố ậ
ề
- Ngày, tháng, năm ra quy t đ nh; - Tên c a Toà án; h và tên Th m phán ph ủ ụ ẩ trách ti n hành th t c phá s n; ế - Tên, đ a ch c a doanh nghi p, h p tác xã b ỉ ủ ị ị tuyên b phá s n; ả ố - Căn c c a vi c tuyên b phá s n; ệ ứ ủ - Quy n khi u n i, kháng ngh và th i h n ề ế ạ khi u n i, kháng ngh ; ế ạ ị - C m đ m nhi m ch c v sau khi doanh ả ấ ứ ụ nghi p, h p tác xã b tuyên b phá s n theo ợ ệ ị quy đ nh t ạ ị
ậ
ả
45
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
ậ
ả
46
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ầ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
(3)Thông báo QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n(89) ố
ả
ị
ể ừ
Trong th i h n ờ ạ 15 ngày, k t DN,HTX b phá s n, Toà án ph i ả ị khai quy t đ nh nh tr ế ị
ngày ra QĐ tuyên b ố ả g i và thông báo công ng h p m th t c phá s n(29). ợ
ử ở ủ ụ
ư ườ
ả
ngày QĐ tuyên b ố ậ , Toà án ph i ả
ể xoá
i
ườ
ợ ế ạ
ế ị ố ị theo quy đ nh t ạ ư
ờ ạ
ể
ậ
ơ
Trong th i h n ờ ạ 10 ngày, k t ể ừ ả có hi u l c pháp lu t DN,HTX b phá s n ệ ự ị g i quy t đ nh cho c quan đăng ký kinh doanh đ ơ ế ị ử ; trong tên DN,HTX trong s đăng ký kinh doanh ổ i cao ra quy t đ nh gi ng h p Toà án nhân dân t tr ả quy t ế khi u n i, kháng ngh i Đi u 92 ề ị c a Lu t này thì th i h n có th dài h n, nh ng không ủ quá 25 ngày.
ậ
ả
47
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
ố
ả
(4)Nghĩa v v tài s n sau khi có QÐ tuyên b DN,HTX b phá s n
ụ ề ả (90):
ị
ả
ị
ị
ễ
ế ị ừ
ố ụ ề ợ
không ả c a ch DNTN, thành viên h p ủ ợ c thanh toán đ i v i ch n ch a đ ủ ợ ư ượ ng h p các bên có tho thu n khác ho c pháp lu t có ậ ặ ậ
ủ ố ớ ả
ợ
Quy t đ nh tuyên b DN, HTX b phá s n quy đ nh mi n tr nghĩa v v tài s n danh c a ủ công ty h p danh n ; tr tr ợ ừ ườ . quy đ nh khác ị
sau khi có quy t đ nh tuyên
c gi
quy đ nh c a pháp
ả
ủ
i quy t theo ế ị
ế ị ị ủ
ự và các quy đ nh khác c a pháp lu t
ậ
Các nghĩa v v ụ ề tài s n phát sinh ả b DN, HTX b phá s n đ ả ượ ị ố lu t v thi hành án dân s ậ ề có liên quan.
ậ
ả
48
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
HTX b phá
ố
ạ
ị
ị
(5)Khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b DN, ế : s n(91) ả
ườ
ế ạ
ề
ấ
i liên quan có quy n khi u n i, VKSND cùng c p ngày cu i cùng ố
ờ ạ 20 ngày k t
ể ừ
ị
Nh ng ng ữ có quy n kháng ngh (trong th i h n ề đăng báo).
ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh ,
ể ừ
ờ ạ
ế
ị
ả ử ồ ơ ề
ế ạ
ế
i
ế ạ ơ ể
ự ế
ả
ị
Trong 5 ngày, k t Toà án ph i g i h s v phá s n kèm theo đ n khi u n i, quy t ả đ nh kháng ngh cho Toà án c p trên tr c ti p đ xem xét, gi ấ ị quy tế .
ế ạ
ị
N u không b khi u n i, kháng ngh thì QĐ có hi u l c pháp ế ngày h t th i h n khi u n i, kháng ngh lu t k t
ị ế ạ
ệ ự ị.
ậ ể ừ
ờ ạ
ế
ậ
ả
49
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ố
ế
ị
ả
(6)Gi ế ạ ả (92): DN,HTX b phá s n ị
ế
ả
c h s v phá s n kèm theo đ n khi u ơ ị m t ộ
ự ế
ỉ
i quy t khi u n i, kháng ế ạ
ị ẩ
ế
Ngay sau khi nh n đ ậ ượ ồ ơ ề n i, kháng ngh , Chánh án Toà án c p trên tr c ti p ch đ nh ấ ạ t xem xét, gi ổ g m ồ ba Th m phán ả nghị.
ậ
ả
50
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
Tuyên b DN, HTX b phá s n
ố
ả
ị
ị
ả
ế
i quy t khi u n i, kháng ngh QĐ tuyên b ố
ngày nh n đ
ể ừ ế ị
ậ ượ ồ ơ ề ị ổ
ẩ
ế ị
QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n c a Toà án c p ị
ả ủ
ấ
ố
ấ ướ
i và giao ị ả ủ i ti p t c ti n hành th t c phá ấ ướ ế ụ ế
ủ ụ
ả
(6)Gi ế ạ ả (92): DN,HTX b phá s n ị Trong th i h n ờ ạ 45 ngày, k t c h s v phá s n ả kèm theo đ n khi u n i, quy t đ nh kháng ngh , T Th m phán có ơ ế ạ quy n ra m t trong các quy t đ nh sau đây: ề ộ •Gi nguyên ữ iướ . d •Huỷ QĐ tuyên b DN, HTX b phá s n c a Toà án c p d ố h s v phá s n cho Toà án c p d ồ ơ ề s nả .
i quy t khi u n i, kháng ngh c a Toà án c p trên
ị ủ
và có hi u l c pháp lu t k t
ự ế
ố
ệ ự
ấ ậ ể ừ
Quy t đ nh gi ế ị ả tr c ti p là ế ị . ngày ra quy t đ nh
ế ạ ế quy t đ nh cu i cùng ế ị
ậ
ả
51
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ấ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
X LÝ VI PH M
Ử
Ạ
ế
ậ
ả
ủ
ị
C m đ m nhi m ch c v t
ậ ấ
ự
sau khi DN, HTX b ị ng h p b t
ng t ứ ụ ươ -Không áp d ng cho tr ụ
ợ ấ
ệ ả
ườ
Người nào có hành vi vi phạm pháp lu t trong quá trình ti n hành th tủ ục phá s n thì b x lý theo quy đ nh c a pháp ị ử lu t(93) . ả tuyên b phá s n(94) ố kh kháng
ả
ổ
ả
ủ ị
• GĐ, T ng GĐ, Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr ị
ổ
Ng
c
ệ
100% v n nhà n ố ầ
ướ
c giao đ i di n ph n v n góp c a Nhà n c c ượ ử
ố ả
ố ng các ch c v qu n lý
b t kỳ DN nào có v n c a
ố ủ
ở ấ
ươ cướ .
ủ
ợ
ợ
• Ch DNTN, thành viên h p danh c a công ty h p danh, GĐ ị ộ
ộ ồ
ả
ủ ị ủ
ộ ồ ướ . c c a công ty, t ng công ty ủ i đ ủ ạ ườ ượ DN khác mà DN đó b tuyên b phá s n không đ ị ở đ m đ ứ ụ ả ả Nhà n ủ (T ngGĐ), Ch t ch và các thành viên H i đ ng qu n tr , H i ổ đ ng thành viên c a DN; Ch nhi m, các thành viên Ban ồ ệ ủ qu n tr h p tác xã trong th i h n ả
. ờ ạ 1 đ n 3 năm ế
ị ợ
ậ
ả
52
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH
Ả
Ả
Ệ
Ể
1. LÝ DO:
Gi
Phá s nả
i thả
ể
ờ
ế
ạ ộ
c gia h n;
ả
ị
ể
ng thành viên t ậ
- Do doanh nghi p ệ b m t kh năng ả ị ấ thanh toán các kho n n đ n ợ ế h n khi ch n có ủ ợ ạ yêu c u.ầ
ả
ấ
ồ
ị
i th trong vòng 6 tháng);
ể
ả
ế ị
ủ
ệ ủ
ợ ủ ở ữ
-Do k t thúc th i gian ho t đ ng mà không đ ạ ượ i -Cty không còn đ s l ố ủ ố ượ thi u theo quy đ nh c a Lu t DN trong th i ờ ủ h n sáu tháng liên t c ụ ; ạ -Do b thu h i gi y phép kinh doanh(ph i gi -Theo quy t đ nh c a ch doanh nghi p; ủ c a t t c các thành viên h p danh; c a ủ ấ ả H i đ ng thành viên, ch s h u công ty; ộ ồ c a Đ i h i đ ng c đông; ổ ủ
ạ ộ ồ
ậ
ả
53
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ấ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH
Ả
Ả
Ệ
Ể
2. TH T C GI I QUY T:
Ủ Ụ
Ả
Ế
Gi
Phá s nả
i thả
ể
ộ
ủ ụ
i quy t m t v gi
ạ ộ ẩ ờ ạ
ệ ế
ả
- Là th t c hành chính do ch ủ s h u doanh nghi p ti n hành, ế ở ữ th i h n gi i ộ ụ ả ờ ạ th ng n h n. ể ắ
ả ơ
pháp, - Là m t ho t đ ng t ư do toà án có th m quy n ề quy t đ nh, th i h n gi i ế ị ả quy t m t v phá s n dài ộ ụ ế h n. ơ
ậ
ả
54
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH
Ả
Ả
Ệ
Ể
3. H U QU : Ả
Ậ
Gi
Phá s nả
i thả
ể
cũng ch m d t s t n
ờ
ẫ
ệ
ộ
Bao gi ứ ự ồ ấ i c a m t doanh nghi p (b t ị ạ ủ xoá tên trong s đăng ký kinh ổ doanh).
ả ạ ộ ờ
i toàn b ộ
Doanh nghi p b tuyên b ố ệ ị phá s n v n có th ti p t c ể ế ụ ho t đ ng n u nh m t ư ộ ế ngu i nào đó mua l ạ doanh nghi p.ệ
ậ
ả
55
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
PHÂN BI T PHÁ S N VÀ GI I TH
Ả
Ả
Ệ
Ể
ƯỚ Ố Ớ
C Đ I V I CH Ủ
4. THÁI Đ C A NHÀ N Ộ Ủ S H U HAY NG
:
Ở Ữ
ƯỜ
I QU N LÝ Ả
Gi
i thả
i qu n lý doanh nghi p,
ể i qu n lý doanh nghi p,
Phá s nả ả
ệ
ườ
ườ
ệ
ệ
ố
ả
ệ
ườ ệ ươ
ờ
ộ
ừ
ộ
ờ
-Ng ả đi u hành doanh nghi p ề không b c m làm công vi c ị ấ t trong m t th i gian ng t ự ươ nh t đ nh. ấ ị
-Ng đi u hành doanh nghi p b ệ ị ề ng b tuyên b phá s n th ị ng t c m làm công vi c t ự ấ 1 đ n 3 trong m t th i gian t ế năm.
ậ
ả
56
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ậ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ả
Ạ
Ệ
Movie Clip
ậ
ả
57
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ả
Ạ
Ệ
ậ
ả
58
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ấ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
ậ
ả
59
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ạ
Ả
Ệ
ệ
ả ủ Ỷ
Đ ng sau s phá s n c a 49.000 doanh nghi p ằ Tác gi ả Bài đã đ
ự Ầ c xu t b n.: 15/10/2011 06:00 GMT+7
: TR N THU ấ ả ượ
ầ
i th , phá s n, ng ng ho t đ ng, ng ng n p
, đ n tháng 9 năm nay, có g n ộ ạ ộ
ừ
ừ
ể
ộ ế ạ ả
ể
ả
i th là 5.800 DN, kho ng 11.500 DN ng ng ả
ừ
-Theo B k ho ch và Đ u t ầ ư ế 49.000 DN đã gi ả thu . ế Trong đó, phá s n, gi ả ho t đ ng và 31.500 DN ng ng n p thu . ế
ạ ộ
ừ
ộ
ố
-D báo c năm 2011 s DN lâm vào tình tr ng nh trên có th ể ự chi m t ế
ả i 10% trong t ng s 600.000 DN c n ố
ư c hi n nay. ệ
ạ ả ướ
ổ
ớ
ậ
ả
60
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ấ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
Đ ng sau s phá s n c a 49.000 doanh nghi p
ả ủ
ự
ệ
ằ
ng m i và Công nghi p Vi
ệ
ệ
i th . Năm nay,
t Nam (VCCI), ươ c đây, m i năm có kho ng 5.000-7.000 doanh ả ướ
ạ ỗ ể
ả
ả
ố
ỏ ứ i th v n tăng.
Theo Phòng Th bình quân tr ướ nghi p phá s n, gi ả ệ g p r ấ ưỡ ế ấ c a doanh nghi p đang x u đi, s phá s n gi ệ ủ
c kh năng con s này s ẽ i đ n g p đôi. Đi u này cho th y tình hình "s c kh e" ấ ả
ể ẫ
ề ấ
ả
ố
ậ
ả
61
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ấ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
ả
Tác gi
ả
Công ty niêm y t phá s n ế : Mai Ph ng 31/08/2011 ươ Báo Thanh Niên
ầ
ầ
ộ
ị ủ ợ
ầ
ở ủ ụ
ế
bi
ả
ư
L n đ u tiên trong l ch s th ử ị TTCK VN, m t ch n đã n p đ n ơ ộ yêu c u m th t c phá s n đ i ố ả v i công ty đang niêm y t. Đ c ớ ặ t, công ty niêm y t phá s n, nhà ế ệ (NĐT) r i b i nh ng S đ u t ở ố ờ ầ ư t. Giao d ch v n không h hay bi ế ị
ề
ẫ
ạ
ụ ở 119,1 t đ ng, t
ng ng có 11,91 tri u CP đang đ
ậ c niêm y t t
DVD đăng ký tr s chính t v i v n đi u l ớ ố
ề ệ
ỉ ồ
i 411 Huỳnh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhu n, TP.HCM i ế ạ
ươ ứ
ượ
ệ
ậ
ả
HOSE 62
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ạ
Ả
Ệ
ế ị
ầ ượ
ả
ổ
ễ t Nam.
Ngày 5.8, TAND TP.HCM đã ban hành quy t đ nh cho phép m ở th t c phá s n đ i v i Công ty c ph n d c ph m Vi n Đông ố ớ ủ ụ ơ
ẩ (DVD) theo đ n yêu c u c a Ngân hàng ANZ Vi ầ ủ
ệ
ả
ố
ơ ộ ượ
ả ấ
ị
ậ
ậ
ệ
ố
ộ
ị ả ư
ổ
c chia tài s n khi công ty tuyên b phá s n r t “C h i đ mong manh”, đó là nh n đ nh c a lu t s Bùi Quang Nghiêm - ậ ư ủ Công ty lu t Nghiêm & Chính (TP.HCM). Lu t s Nghiêm cho ậ ư t, theo quy đ nh, m t công ty tuyên b phá s n s th c hi n các bi ả ẽ ự ế th t c và tài s n u tiên tr n . Sau đó n u còn thì m i tính đ n ủ ụ ế ớ ế ả ợ ng, các công ty đã vi c chia cho các c đông. Nh ng thông th ư ệ ườ tuyên b phá s n thì tài s n không đ đ tr n . ủ ể ả ợ ả
ả
ố
ậ
ả
63
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ậ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ạ
Ả
Ệ
ố
ả
ậ
ậ
ứ
ấ
ả
ứ
ệ
ả ng và gi
ế ả ả
ượ
ế
Công nhân lao đao khi công ty tuyên b phá s n! C p nh t lúc 22:21, Th Hai, 26/09/2011 (GMT+7) Ngày 30-5-2011, Công ty TNHH s n xu t xích chuyên dùng t Nam chính th c tuyên b phá s n, khi n c trăm công Vi ố i quy t các ch c tr l nhân lao đao vì không đ ế ả ươ đ theo quy đ nh.
ộ
ị
ụ ở
Tr s Công ty xích chuyên dùng t i ạ KCN Biên Hòa 2.
ậ
ả
64
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ấ
ầ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
ộ
ố ả ,do l i TP HCM phá s n
ị ệ
ầ
ộ
Ngày 24/5, WonderBuy đã n p đ n ra tòa xin tuyên b phá s n. ả ơ đ n Đây là siêu th đi n máy đ u tiên t ạ ỗ ế đ ng trong vòng m t năm ho t đ ng. Ngày 13/6, siêu th này 52 t ị ạ ộ ỷ ồ đã đóng c a.ử
ậ
ả
65
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ấ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ả
Ạ
Ạ
Ệ
i (WB),
ủ ủ
Theo báo cáo năm 2011 c a Ngân hàng th gi ế ớ t Nam x p h ng 98 môi tr ế ạ trong t ng s 183 qu c gia kh o sát.
ng kinh doanh c a Vi ệ ả
ườ ổ
ố
ố
ậ
ả
66
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ấ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ả
Ạ
Ệ
t 8 b c so v i năm
t Nam t
ạ
ế
ệ
ụ
ổ ứ
ể ả ứ
ấ
ệ ạ
ố
Trong t ng th b ng x p h ng, Vi ớ ậ 2010, đ ng th 98. Xét riêng t ng tiêu chí, thì ba h ng m c b ụ ị ừ ạ t Nam là: B o v nhà đ u t (h ng đánh giá th p nh t c a Vi ả ệ ầ ư ạ ấ ủ 166), S thu ph i n p (h ng 151) và X lý DN m t kh năng ả ấ ử ế ả ộ thanh toán (h ng 142)
ạ
ậ
ả
67
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ầ
ấ
ậ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
TH C TR NG PHÁ S N T I VI T NAM
Ự
Ạ
Ả
Ạ
Ệ
X lý DN m t kh năng thanh toán (h ng 142)
ử
ấ
ả
ạ
t thu h i n
Time: Th i gian c n thi ờ
ầ
ế
ồ ợ
Cost: Chi phí c n thi
t thu h i n (% giá tr tài s n c a DN)
ầ
ế
ả ủ
ồ ợ
ị
Recovery rate ( T l
ỷ ệ
thu h i n %) ồ ợ
ậ
ả
68
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
TI N B C A LU T PHÁ S N TI N B C A LU T PHÁ S N Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả Ậ Ậ
t đ h n ệ ể ơ ả
1. Lu t phá s n b o v con n m t cách tri ả ệ ộ ề ợ ộ Th nh t là quy n n p đ n yêu c u m th t c phá s n c a ch n ẩ ậ ứ ấ ở ủ ụ ả ủ ơ ủ ợ
ả ợ
ứ ứ ự ệ ợ
-Ch ng minh mình là ch n và các kho n n đã đ n h n thanh toán. ế ạ ủ ợ - Ch ng minh mình đã yêu c u con n thanh toán n nh ng con n không th c hi n ợ ư ầ ho c th c hi n không đ y đ nghĩa v tr n c a mình ầ ủ ợ ụ ả ợ ủ ự ệ ặ
Th 2: LPS 2004 b sung nhi u bi n pháp b o đ m tài s n con n ứ ệ ề ả ả ả ổ ợ
i qu n lý và đi u hành ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p theo yêu c u ả ủ ạ ộ ệ ầ
ề ề
ụ ị ủ ợ ( Đi u 30); ề
ỉ
ề ả ị
ề i quy t v án b đình ch trong th t c phá s n (Đi u 58); ụ ủ ụ ờ
ế ụ ệ ỉ ự ề ệ ợ ồ
ủ ợ ệ ề ề ả ả ố ị
+ C ng ử ườ c a H i ngh ch n ộ ủ + Bù tr nghĩa v (Đi u 48); ừ + Đình ch thi hành án dân s (Đi u 57); ự + Gi ả ỉ + Áp d ng bi n pháp kh n c p t m th i (Đi u 55); ề ẩ ấ ạ + Đình ch th c hi n h p đ ng đang có hi u l c (Đi u 54); ệ ự + Ch n không có b o đ m có quy n yêu c u Tòa án tuyên b giao d ch vô hi u (Đi u ầ 44).
Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n 69 ấ ậ ầ ả
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả
ậ ụ ơ ệ ể ị
2. Lu t đã quy đ nh m t nghĩa v pháp lý m i đ i v i các c quan: Toà án, Vi n Ki m ớ ố ớ sát, Thanh tra nhà n ố ộ c, c quan qu n lý v n ướ ơ ả
ệ ằ ệ ả
ổ ứ ề ệ
ạ ạ t mà th c hi n quy n yêu c u m th t c phá s n”. “n u phát hi n r ng các doanh nghi p, HTX đã lâm vào tình tr ng phá s n thì các c ơ ế ch c này có trách nhi m thông báo v vi c này nh m t o đi u ki n cho các quan, t ề ệ ch n bi ở ủ ụ ủ ợ ế ằ ả ệ ề ự ệ ầ
ậ ạ ủ ụ ố ớ ệ ạ
3. Lu t đã đa d ng hoá các lo i th t c áp d ng đ i v i doanh nghi p, HTX lâm vào tình ụ ả tr ng phá s n: ạ
ụ ồ
ạ ộ ả
70
Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n ấ
ậ
ả
ầ
(1) th t c ph c h i ho t đ ng kinh doanh,. (2) th t c thanh lý tài s n. (3) th t c tuyên b phá s n. ả ủ ụ ủ ụ ủ ụ ố
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ TI N B C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ộ Ủ Ế Ộ Ủ Ả Ả
ậ ệ ệ ả
ụ ồ ệ ằ ả ạ ạ
ng các bi n pháp b o toàn tài s n c a doanh nghi p, HTX lâm vào 4. Lu t đã tăng c ả ủ ườ tình tr ng phá s n nh m t o kh năng ph c h i cho doanh nghi p lâm vào tình tr ng ả ạ phá s nả
ặ ệ ắ ợ ả ấ
ả ủ ề
ị ế ị ố ệ ở ủ ụ ệ ộ ố ự ả
ệ c ngày Toà án th lý đ n yêu c u ụ ố ớ ậ ệ ướ ị ị ơ
ề
ệ ự ủ ử ệ ề ợ ị
-Quy đ nh các bi n pháp nh m ngăn ch n doanh nghi p m c n làm th t thoát tài s n sau khi ằ có quy t đ nh m th t c phá s n c a Toà án. (Đi u 31) -Tuyên b vô hi u đ i v i m t s giao d ch mà doanh nghi p, HTX th c hi n trong kho ng th i gian 3 tháng (Lu t PSDN 1993 quy đ nh là 6 tháng) tr ờ ầ m th t c phá s n. (Đi u 43, 44). ở ủ ụ ả -B sung quy đ nh x lý các h p đ ng đang có hi u l c c a doanh nghi p, HTX (Đi u 45, 46 ồ ổ và 47) .........
5. X lý rõ m i quan h gi a th t c phá s n và các th t c khác có liên quan. ệ ữ ủ ụ ủ ụ ử ố ả
ả
t ng hình s . ự ủ ụ ố ụ ế ủ ụ ự ấ ả . ế
71
Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n ấ
ả
ầ
ậ
- Quan h gi a th t c phá s n và th t c t ủ ụ - Quan h th t c phá s n và th t c gi - Quan h gi a th t c phá s n và th t c thi hành án dân s ả ủ ụ ệ ữ ệ ủ ụ ệ ữ i quy t các tranh ch p dân s , kinh t ự ả ủ ụ
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả
ệ ậ ợ ủ ệ
1.Khó khăn trong vi c l p danh sách ch n ; x lý n c a doanh nghi p lâm vào tình ủ ợ ử tr ng phá s n ạ ả
ợ ệ ả
ẽ ị ữ ề ử ng i ả ả ợ
ư ả
ng h p các kho n n đ ả ả ả
ế ụ ườ ng lai t ng gi
ch a thành ph m (ví d trong lĩnh v c nuôi ệ i quy t. ế ư ụ ự ẩ
-B n thân doanh nghi p s có nh ng kho n n khó đòi, LPS 2004 và các văn b n h ả ướ ả d n thi hành ch a có quy đ nh v x lý các kho n n khó đòi, gây khó khăn cho vi c gi ệ ẫ quy t v phá s n . - Tr c doanh nghi p b o đ m b ng tài s n hình thành trong ằ ợ ượ ả ợ v n vay v n ch a có h t ướ ả ư ẫ ừ ố ươ - Thu h i n nh th nào n u tài s n đ u t ầ ư ả ế ư ế tr ng, s n xu t dâu t m, cao su v.v..) ằ ồ ợ ả ấ ồ
2. V t ch c H i ngh ch n ề ổ ứ ị ủ ợ ộ
ệ ầ ả ả ớ ộ ổ
ề ủ ợ ạ ầ ố ợ ị ẩ
ng xuyên, k p th i đ gi ị ư ậ ờ ể ả ề ấ ế ộ ị
- Các ch n đ i di n cho ít nh t m t ph n ba (1/3) t ng s n không có b o đ m m i có quy n yêu c u Th m phán tri u t p H i ngh ch n . Quy đ nh nh v y đã không t o đi u ạ ị ki n cho H i ngh ch n ho t đ ng m t cách th i quy t các v n ủ ợ đ liên quan đ n các quy n, l ề ế ấ ủ ợ ộ ệ ậ ạ ộ ườ ộ i chính đáng c a mình ợ ệ ề ủ
ậ
ả
72
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả
3. V ng m c trong vi c x lý tài s n phá s n c a doanh nghi p ả ủ ệ ử ướ ệ ắ ả
ị ạ ả ả ề ụ
ị ệ ụ ủ ụ
ả ệ ệ ấ ế ứ
c ng ụ i mua.
ả ườ ắ ế ượ ướ ệ ố ị
ị ư ấ ủ ị ơ ị
ợ ế ệ ớ ấ ủ ệ ề ắ
ả i không ph i là tài s n c a doanh nghi p ( VD: lâm tr ườ ạ ườ ừ ệ ả ồ
ướ
ố ượ ặ ầ ả ằ ả
ề ủ ả i quy t. ế c b o đ m b ng tài s n th ch p ho c c m c đ ị ả c khi Toà án th lý đ n yêu c u m th t c phá s n đ ở ủ ụ ầ
ế ả c gi c ấ c u tiên thanh toán ượ ư i quy t nh th nào, d n ư ế ế ướ ả ệ ư ượ ả ẫ
ng d n v thu h i tài s n DN c ngoài vì còn ph thu c vào lu t t ụ ư ụ ẫ n ở ướ i ậ ạ ươ ề ả ộ ồ
LPS 2004 quy đ nh “ thi hành quy t ế T qu n lý, thanh lý tài s n có nhi m v , quy n h n “ ổ đ nh bán đ u giá tài s n c a doanh nghi p, HTX b áp d ng th t c thanh lý ”.” Tuy nhiên, ả ủ ị ấ h u h t trong các v phá s n, vi c bán đ u giá các tài s n này là là h t s c khó khăn vì khó ả ầ tìm đ V ng m c trong gi i quy t quy n s d ng đ t c a doanh nghi p b tuyên b phá s n. ả ề ử ụ LPS ch a quy đ nh rõ trong vi c đ nh giá đ t, ai đ nh giá, theo đ n giá nào,... Trong m t s ộ ố ấ ng h p, tài s n g n li n v i quy n quy n s d ng đ t c a doanh nghi p lâm vào tình tr ề ử ụ ng, tr ng r ng,..) tr ng phá s n l ả ạ ng d n gi thì lu t cũng ch a có h ả ẫ ư ậ Lu t quy đ nh “các kho n n đ ợ ượ ậ ả xác l p tr ơ ụ ậ b ng tài s n đó”. Nh ng không rõ vi c u tiên thanh toán đ ằ đ n cách hi u và áp d ng khác nhau. ể ế Ch a có h ư i. c s t n ướ ở ạ
ậ
ả
73
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
NH NG TI N B , H N CH
Ế Ộ Ạ
Ữ
Ế
H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ H N CH C A LU T PHÁ S N (TT) Ậ Ế Ủ Ế Ủ Ạ Ạ Ả Ả
4. V phân chia tài s n c a doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n ả ủ ệ ề ạ ả
c thanh toán t ượ ừ ả ả
l ề t ả ỷ ệ ươ ứ
ư ủ ợ ng ng v i s n . Th t ớ ố ợ ơ ở ủ ụ
ng, ..khi phá s n thì ng ườ ả ộ ợ
ng h p DN n các kho n v BHXH, l ợ ươ ả ộ
i lao đ ng ng, tr c p thôi vi c, b o hi m xã h i. Tuy nhiên LPS i lao đ ng có th là m t kho n tr c p đ ể ộ ượ ị ợ ấ ể ể ườ ả ớ ộ
Theo quy đ nh c a Đi u 37 LPS. Các ch n không có b o đ m đ ph n ủ ị ầ u tiên thanh toán này theo LPS 2004 i theo t tài s n còn l ạ ứ ự ư ch a th c s khuy n khích các ch n n p đ n yêu c u m th t c phá s n ả ầ ủ ợ ộ ế ự ự Trong tr ươ ề ả ợ ườ không còn đ c thanh toán n l ệ ợ ấ ch a có quy đ nh đ gi m b t khó khăn cho ng h t o l p công vi c khác ư ọ ạ ậ ể ả ệ
5. Quy đ nh v trách nhi m ti p t c tr n sau khi tuyên b phá s n còn quá kh t khe ế ụ ả ợ ố ề ệ ả ắ ị
ng h p, ch doanh nghi p t ủ ợ ợ
ệ ư ế ụ ợ ả ế ệ ả ợ
ự ế ệ ề ộ ộ
Trong m i tr nhân, thành viên h p danh công ty h p danh b ị ọ ườ tuyên b phá s n ph i có trách nhi m ti p t c tr các món n còn thi u sau khi đã bán toàn ả ố b tài s n hi n có trong kinh doanh và trong dân s (Đi u 90). Đây là m t ch tài quá kh t ả ắ khe và c ng nh c. ứ ắ
ậ
ả
74
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
ậ
ầ
ấ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày 15/06/2004
NH NG KI N NGH HOÀN THI N LPS Ị
Ữ
Ệ
Ế
1. M r ng đ i t ng áp d ng c a Lu t phá s n ở ộ ố ượ ủ ụ ậ ả
ng áp d ng c a Lu t phá s n c n đ ủ ố ượ c m r ng h n n a theo h ơ ả ầ ở ộ ướ ượ ữ ậ
ụ ạ ộ ấ ả
ổ ứ
ng m i t Đ i t cá nhân có ho t đ ng s n xu t kinh doanh và có đăng ký kinh doanh không phân bi hình t năng thanh toán n đ n h n thì đ u có th b đ a ra Toà đ gi ch c, ọ ổ ứ t lo i ệ ạ ch c, quy mô kinh doanh và ngành ngh kinh doanh n u lâm vào tình tr ng m t kh ả ấ i quy t theo th t c phá s n ả ề ể ị ư ế ể ả ạ ủ ụ ợ ế ế ề ạ
ề ệ ộ ơ ở ủ ụ ở ặ ụ ơ ệ ả ầ
2. V vi c n p đ n, th lý đ n yêu c u m th t c phá s n và vi c m ho c không m ở th t c phá s n ủ ụ ả
c n p đ n yêu c u th t c phá s n. Quy n l ơ ượ ộ ủ ụ ả
i c a ch n có t quan tâm trong th t c phá s n, n u không s r t nguy h i đ n ầ ủ ợ ả ượ ề ợ ủ ẽ ấ ủ ợ ạ ế ầ ủ ụ ế ả
ả c đ c bi ặ ả ả ệ ủ ụ ạ ả ả
ề ầ
ượ ự ả ấ ạ ộ ắ ụ ệ ườ ẽ ạ
-Cho phép ch n b o đ m đ b o đ m c n đ ệ ả ả h th ng tín d ng b o đ m. ụ ệ ố - Cho phép doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n đ i quy t phá c l a ch n th t c gi ế ọ s n, quy n yêu c u toà áp d ng th t c ph c h i ho t đ ng s n xu t kinh doanh hay th t c ủ ụ ấ ụ ồ ủ ụ ả thanh lý. B i vì doanh nghi p s là ng i hi u và n m rõ nh t th c tr ng tài chính và kh ả ự ể năng ph c h i c a doanh nghi p ệ ở ụ ồ ủ
c ngoài. 3. B sung quy đ nh v tài s n doanh nghi p ề n ệ ở ướ ổ ả ị
75
ậ Lu t Phá S n/LS-TS Tr n Anh Tu n
Lu t Kinh Doanh/LS-TS Tr n Anh Tu n
75
ả ả
ầ
ậ
ấ
ầ
Lu t Phá S n 21/2004/QH11 ngày ậ ấ 15/06/2004
NH NG KI N NGH HOÀN THI N LPS Ị
Ữ
Ế
Ệ
4. S a đ i th t phân chia tài s n phá s n. ử ổ ứ ự ả ả
ể ế ở ủ ụ ủ ợ ộ ầ ư ầ ả ả ơ
ư
Đ khuy n khích ch n n p đ n yêu c u m th t c phá s n, Lu t Phá s n c n u tiên thanh toán các chi phí mà ch n b ra khi tham gia vào th t c phá s n và u tiên thanh toán tr ủ ợ ỏ c kho n n c a ch n này so v i các ch n thông th ậ ả ng khác. ủ ụ ườ ủ ợ ủ ợ ợ ủ ướ ả ớ
ầ ủ ợ i phóng nghĩa v tr n cho ch doanh ụ ả ợ ủ
nhân và các thành viên h p danh c a công ty h p danh. 5. Quy đ nh đ y đ và h p lý h n v vi c gi ị nghi p t ệ ư ơ ề ệ ợ ả ủ ợ
6. V trách nhi m c a ng i qu n lý doanh nghi p lâm vào tình tr ng phá s n. ủ ề ệ ườ ệ ả ạ ả
ườ ả ầ ả ớ
ệ ể ả ợ ủ ệ ề ả ả ợ
i qu n lí ph i liên đ i ch u trách nhi m tài s n đ i Đ i v i công ty c ph n, TNHH,... Ng ố ị ả ổ v i ch n khi có đ hai đi u ki n là: (1) con n phá s n không đ tài s n đ tr n và (2) ủ h có l i trong vi c qu n lý, đi u hành doanh nghi p. ề ố ớ ớ ọ ủ ợ ỗ ệ ệ ả