Ủ Ề
CH Đ 6 :
Ọ
HÓA H C XANH
I. KHÁI NI MỆ
1. Khái ni mệ
ỉ ộ ộ (hay còn g i làọ hóa h c b n v ng
ế ả ả ệ
t k các s n ph m và quá trình gi m thi u
ế ế
ọ ấ ộ ạ ể ả
ạ ậ
ạ
ồ ủ
i ngu n c a nó.
ọ ề ữ ) là m t khái ni m ch m t ngành
ọ
Hóa h c xanh
ể
ẩ
ệ
ỹ
ọ
hóa h c và k thu t khuy n khích vi c thi
ệ ử ụ
vi c s d ng và t o ra các ch t đ c h i. Hóa h c xanh tìm cách gi m thi u và ngăn
ễ
ừ
ng a ô nhi m t
ụ
2. M c đích
ư ụ ữ
Hóa h c xanh có nh ng m c đích nh sau :
(cid:0) Đ phòng ng a ô nhi m nh m truy tìm nh ng bi n pháp gi
ằ
ễ ữ ả ế
i quy t, sáng
ặ ọ ệ
ệ ử ả ấ
i u h n là đ t tr ng tâm vào vi c qu n lý và x lý các ch t
ậ ố ư ơ
ừ
ạ ỏ ữ ể ặ
ấ
ả ụ ẩ ọ (cid:0) ệ
ngành công nghi p.
ử ụ
ứ
ộ ạ ế ả
ề ữ ả ả ẩ ơ
ọ
ừ
ể
ế
ỹ
ki n k thu t t
ỏ
ả ắ
th i r n, l ng, và khí t
(cid:0) Gi m thi u ho c lo i b phát sinh và s d ng nh ng ch t nguy hi m đ c
ộ
ể
ả
ạ
ấ
h i trong quá trình thiêt k ,s n xu t và ng d ng các s n ph m hóa h c.
ạ
T o ra nh ng s n ph m b n h n ,ít đ c h i và hoàn toàn có kh năng tái
ch .ế
Ừ Ấ Ể Ễ Ả
II. NGĂN NG A Ô NHI M VÀ KI M SOÁT CH T TH I
ể ử ụ ể ấ ả
ệ
ươ ư Vi c ngăn ng a ô nhi m và ki m soát ch t th i , chúng ta có th s d ng 4
ph ễ
ừ
ng pháp nh sau :
ươ
ươ
ươ ng pháp xúc tác xanh
ng pháp dung môi xanh
ng pháp vi sóng siêu – âm
ả ứ
Ph
Ph
Ph
Vi bình ph n ng
ƯƠ NG PHÁP XÚC TÁC XANH
ả ứ ặ ỉ
ấ
ấ ể ơ
ế ộ
ả ơ
ườ ễ
ấ ớ ầ
ệ
ả ả ả ệ
i môi tr
1. PH
(cid:0) Xúc tác xanh không ch thay th m t ph n ch t tham gia ph n ng ho c làm
cho quá trình di n ra hi u qu h n (hi u su t chuy n hóa cao h n) mà còn
ấ
ộ
gi m tác đ ng x u t
ng và gi m chi phí cho các quá trình s n xu t
hóa ch tấ
ộ ố ạ ị ể ồ ể ệ
t
ử ụ ọ
ả ứ
ề ụ ử ụ ể ạ
ế ế ầ
(cid:0) M t s lo i xúc tác xanh :xúc tác d th , đ ng th , xúc tác ánh sáng, đ c bi
ặ
ọ
xúc tác sinh h c (s d ng các enzym làm xúc tác cho ph n ng hóa h c)
Ví d :s d ng zeolits h t nano làm xúc tác cho nhi u quá trình chuy n
hóa trong ngành ch bi n d u, khí…
1
ể ủ ể ấ ợ
Men nitrilase đ th y phân các h p ch t nitril, chuy n hóa các nitril thành
axit carboxylic…
2.PHƯƠNG PHÁP DUNG MÔI XANH
ơ ọ ế
ố ư ườ
ơ ả ệ
ạ ỏ ữ ữ
ộ
ng nh ít đ c, an toàn (v
ầ
(cid:0) ớ ệ ườ ướ ng là: dung môi n c và dung môi
ệ ơ
ể
ủ ệ ế ớ ạ
i h n đ phun s n lên các chi
ả
t b công nghi p nhu m v i,ph socola lên bánh,tách t ô tô,trang thi
(cid:0) Dùng n
ướ ả i h n trong s n xu t
ể ượ ấ nhựa PET làm dung môi thì toàn bộ
ả
c hòa tan, không có s n
ườ ạ ẩ ả môi tr ng.
(cid:0) Hóa h c xanh khuy n cáo thay th s d ng các dung môi h u c truy n
ề
ế ử ụ
ề
ằ
ớ
th ng b ng các dung môi thân thi n v i môi tr
ổ
cháy, n ), ít bay h i…; lo i b nh ng dung môi làm suy gi m t ng ôzôn (các
ấ
ợ
h p ch t cfc).
ạ
Các lo i dung môi thân thi n v i môi tr
ư
ớ ạ
i h n nh
siêu t
ụ ử
o Ví d : s dung công ngh dung môi siêu t
ế ị
ộ
ti
ộ ố ấ
ọ
và tinh l c m t s ch t
ớ ạ
c siêu t
ư
các hóa chất nh pxylen, acid terephtalic có th đ
ph m th i và không gây h i cho
NG PHÁP VI SÓNG SIÊU ÂM
ƯƠ 3. PH
Vi sóng, siêu âm: Hóa h c xanh ng d ng siêu âmvi sóng đóng vai trò quan
ọ ứ
ọ ệ
ạ
ử ụ ượ ả ờ ố ấ
ng tiêu t n và không
ọ
ả ứ
ả
ẽ ệ ấ
ụ
ế
tr ng trong các quy trình hóa h c. Chi u x vi sóngsiêu âm làm tăng hi u su t
ắ
ph n ng và rút ng n th i gian, gi m s d ng năng l
ộ ạ
th i các khí đ c h i.
ả
ộ ệ ố ấ ượ
ớ ẩ
ư ử ụ
ượ ề ặ ự ệ ạ ớ Ví dụ :Trong s n xu t d
dàng s d ng cho m t h th ng l n nh trong công nghi p
ể
Trong lĩnh v c phát tri n xúc tác, siêu âm t o ra đ ễ
c ph m, siêu âm s làm tăng hi u su t và d
ệ
c b m t có di n tích l n vì
ạ ấ ủ
ị ươ ng N trong m u s a bò, ph
ươ ng pháp Kieldahl c đi n
ỉ ấ ph i m t 180 phút trong khi ph
th làm tăng ho t tính c a ch t xúc tác.
ẫ ữ
ổ ể
ượ
ng pháp siêu âmvi sóng ch m t 10 phút.
Ả Ứ ế
ể
ả
4.PH
Vi bình ph n ng
ả ứ ướ ự
ắ ỉ
Đ xác đ nh hàm l
ấ
ƯƠ
NG PHÁP VI BÌNH PH N NG
ệ ố
ế ấ ề
ộ ố
t có kèm theo m t s thi
ả ứ
Nh vi bình ph n ng có th t ng h p s l
ả ứ là h th ng các bình ph n ng c c nh có kích th
ề
ượ ặ
ệ ố
ế ị ụ ợ
t b ph tr khác nh
ề
Các ch t ph n ng hay xúc tác đ u ph i
ợ ố ượ ớ c ph m m i trong
ỏ
c vào
ộ ệ ố
c đ t trong m t h th ng đi u ch nh
ệ ố
ư h th ng l c, h th ng
ọ
ồ
ả ở ạ
ể
d ng đ ng th .
ẩ
ượ
ớ
ng l n các d
ử ạ ể ế ể ổ
m t th i gian ng n đ ti n hành các phân tích th ho t tính
Ph n ng t ng h p dipeptid đ
cỡ micromet s p x p r t đ u nhau đ
ệ
nhi
b m…ơ
ờ
ộ
ờ
ả ứ ấ
ả ứ
ắ
ợ sinh h c.ọ
ả ứ ượ ệ ổ ự ấ
ệ
ườ ờ ỉ c th c hi n trong vi bình ph n ng, hi u su t
ng là 50% trong 24 gi ). 100% ch trong 20 phút (quy trình thông th
Ọ Ữ Ủ Ắ Ơ Ả
III. NH NG NGUYÊN T C C B N C A HÓA H C XANH
ừ năm 1990 khi Lu t
2
ỹ hóa h cọ xanh b t đ u thu hút s quan tâm t
ễ ắ ầ
ố ự
ấ ả ạ
T i M ,
ừ
ngăn ng a ô nhi m ra đ i . ậ
ự ề
ờ Trong cu n sách xu t b n vào năm 1998 mang t a đ
ấ ế ạ ọ ự ễ
ắ trình cho các nhà hóa h c
ự
ố ấ ủ ử ả ơ ừ ự ấ ả
Ngành hóa ch t xanh: Lý thuy t và th c ti n (Nhà Xu t b n Đ i h c Oxford), Paul
ọ
ư ộ ộ
ư
Anastas và John Warner đã đ a ra 12 nguyên t c nh m t l
ấ
ệ
trong vi c th c hi n hóa ch t xanh.
ấ
ươ c thi ng pháp t ng h p ph i đ
ặ ớ ợ
ợ ổ
ổ ế ế
ứ ố t k sao cho các
ả i m c t i đa trong s n
ổ ươ ươ ợ ượ
ạ : Các ph
ặ ổ
ng pháp t ng h p đ
ạ ớ ứ ế ế
c thi
t k
ỏ
i s c kh e con
ồ
ế ế
ẩ ạ ẩ hóa ch tấ đ
ứ ơ : S n ph m
ả
ệ ượ t k , tính toán sao cho có
ả
ư
i gi m ượ
c thi
ỏ ủ ả
c ch c năng đòi h i c a s n ph m nh ng l
ọ ườ ơ : Trong m i tr
ợ
ấ ể
ụ ợ ụ ợ
ấ
ử ụ ộ ạ
ằ tế k nh m s d ng hi u qu ngượ : Các ph
ả năng l
ử ụ
c tính toán sao cho
ế ươ ệ ấ ợ ệ
ươ
ngượ s d ng cho các quá trình
ượ
ổ
ng pháp t ng h p nên đ ổ
ợ
ng pháp t ng h p
ở ứ
hóa h cọ
m c
ở
ế
nhi
c ti n hành t
ấ năng l
ể
ng.
ử ụ ể ệ : Nguyên li u dùng cho các quá trình hóa
ể ệ
ẫ ấ ả ỏ
ườ ạ ả ợ
ấ : Vì các quá trình t ng h p d n xu t đòi h i thêm
ng t o thêm ch t th i.
ớ ươ ượ ơ
m c cao h n so v i đ ng các ng l
ả ứ ấ
ủ ẩ ử ụ : Các s n ả
ể
t k đ s n ph m có th phân h y sau s d ng
ế ế ể ị
ả ỏ
t k sao cho khi th i b chúng có th b c tính toán và thi
ế ế ể ả
ượ
môi tr
ờ ngườ .
ữ ừ ể ể ễ : Phát tri n các ph ng
ươ
ả ể ấ
ể ề ọ ợ
ự ố: Các h p ch t và
ọ ầ ượ
ể ẩ ể quá trình t o ạ
ọ ự
c ch n l a sao
i m c th p nh t m i nguy hi m có th x y ra do các tai
Ụ
1.
3
ệ
1. Ngăn ng aừ : T t nh t là ngăn ng a s phát sinh c a ch t th i h n là là x lý
ạ
hay làm s ch chúng.
2. Tính kinh tế: Các ph
ả ượ
ệ
nguyên li u tham gia vào quá trình t ng h p có m t t
ố
ẩ
ph m cu i cùng.
ợ
3. Ph
ng pháp t ng h p ít nguy h i
ấ
ử ụ
ằ
nh m s d ng và tái sinh các ch t ít ho c không gây nguy h i t
ộ
ườ
ng
i và c ng đ ng.
ấ
4. Hóa ch t an toàn h n
ờ
ể ồ
ự
th đ ng th i th c hi n đ
ể ượ
ộ ạ
c tính đ c h i.
thi u đ
ấ
5. Dung môi và các ch t ph tr an toàn h n
ng h p có th nên
dùng các dung môi, các ch t tham gia vào quá trình tách và các ch t ph tr khác
không có tính đ c h i.
ế
6. Thi
ượ
đ
ư
ấ
th p nh t. N u nh có th , ph
ườ
ộ
đ và áp su t bình th
ệ
7. S d ng nguyên li u có th tái sinh
ạ ỏ
ử ụ
h cọ có th tái s d ng thay cho vi c lo i b .
ổ
ẫ
ể
8. Gi m thi u d n xu t
ấ
các hóa ch tấ khác và th
ở ứ
9. Xúc tác: Tác nhân xúc tác nên dùng
ch t ph n ng.
10. Tính toán, thi
ph mẩ hóa ch tấ đ
ỷ
phân hu trong
11. Phân tích th i gian h u ích đ ngăn ng a ô nhi m
ệ ạ
pháp phân tích cho phép quan sát và ki m soát vi c t o thành các ch t th i nguy
h i.ạ
ấ
ơ
12. Hóa h c an toàn h n đ đ phòng các s c
ấ ử ụ
ợ
thành các h p ch t s d ng trong các quá trình hóa h c c n đ
ố
ế ớ
ấ
ấ
ứ
ể ạ
cho có th h n ch t
ả ỏ ổ
ể ả ệ
hóa ch t.ấ
ạ
n n, k c vi c th i b , n hay cháy,
Ọ
Ủ
Ứ
Ữ
IV. NH NG NG D NG C A HÓA H C XANH
ụ
Ứ
ng d ng
ọ ể ữ ứ ụ
ấ ẽ ấ ạ ắ Polylactic acid hay PLA là m t lo i
ợ ườ c t
ề
N n hóa h c xanh ngày càng phát tri n và chúng đã có nh ng ng d ng trong
ộ ố
cu c s ng
ả
S n xu t ch t d o (plastic) t
ự ậ
ấ ẽ
ắ
ạ ộ
ắ
ng dextrose trong trái b p
ệ ư ầ
ỹ
ự ụ ệ ả ẩ ừ
trái b p:
ượ ừ ệ ổ
vi c t ng h p đ
ch t d o th c v t có đ
ụ
ể
Lo i plastic “b p” này có th áp d ng trong các k ngh nh qu n áo, khăn,
ề ứ
th m, bao bì cho th c ph m và nhi u ng d ng khác trong nông nghi p
ả ấ
S n xu t các amin
ọ ộ ạ ừ
ợ i đ i h c Riverside (California) v a phát
ứ ệ ớ
ữ ả ợ ọ ạ
ổ
ng và hi u qu kinh t
ụ ệ d n xu t t
ươ
ớ
ấ ừ
ấ ườ
amoniac đ
ụ ấ ứ ố ộ
ố
ẩ
M t nhóm các nhà khoa h c t
ộ
ng pháp t ng h p các amin. Công ngh m i này không ph c
minh ra m t ph
ấ
ế
ệ
ệ
ạ
cao. Amin là nh ng h p ch t
t p, thân thi n v i môi tr
ư
ề
ượ ứ
ơ ẫ
ứ
ch a nit
c ng d ng nhi u trong công nghi p nh :
ấ ẩ ử
ế
làm dung môi, ch t ph gia, ch t c ch ăn mòn, ch t t y r a, thu c nhu m,
thu c sát trùng…
ỹ
ưở ấ ừ ế ộ ả ng da chi t xu t t B s n ph m d
ự
Vào lĩnh v c m ph m
ẩ
ự ệ ủ
táo xanh c a skinfood.
ệ
ỡ ế ụ
ấ ứ ừ ạ ượ ử ụ ằ
lo i m sinh h c ): c s d ng
ề ọ
nhi u h n đ s n xu t d u diesel sinh h c.
Vào lĩnh v c nguyên li u và nhiên li u
(cid:0) Xăng sinh h c (thay th ph gia chì b ng ethanol)
ọ
(cid:0) Diesel sinh h c ( xu t x t
ọ
ậ
đ u nành, đ
ấ ầ
ể ả
là m t lo i khí h u c g m
ạ ộ ơ
(cid:0) Khí sinh h c (biogas): ọ
ữ ơ ồ Methane và các đ ng ồ
(cid:0) ấ ữ ơ ư ệ ạ ế
ơ ồ ổ ế ặ
t xu t t
ề
ầ ủ ệ ệ ồ
ọ
ẳ
đ ng khác.
ấ ừ
các ch t h u c nh thân cây ngô
Ethanol là nhiên li u s ch chi
ệ
ố
ho c mía, qu c gia n i ti ng v nhiên li u này chính là Brazil, n i tr ng
hàng tri u hecta mía. Thành ph n c a nhiên li u E85 g m có 85% ethanol
và 15% xăng.
Vào lĩnh v c môi tr
ự
ậ ệ ườ
ng
ệ ng (compsite,visco…)
ề ố
(cid:0) V t li u thân thi n môi tr
(cid:0) Dung môi xanh (thay th s d ng các dung môi h u c truy n th ng
ề
ớ
ng nh ít đ c, an toàn (v
ườ
ế ử ụ
ệ ữ ơ
ộ
ư ườ
ả ầ ổ
ạ ỏ ữ
ệ ơ
ả ằ ữ ệ ọ ằ
b ng các dung môi thân thi n v i môi tr
cháy, n ), ít bay h i…; lo i b nh ng dung môi làm suy gi m t ng ôzôn)
(cid:0) X lý ch t th i b ng nh ng bi n pháp hóa h c an toàn và thân thi n v i
ớ
ấ
ngườ
ử
môi tr
ự ủ ề ọ 2 . Thành t u c a n n hóa h c xanh
ả ấ
ớ ế
Công ty Dow Chemical (M ) là m t công ty s n xu t hóa ch t l n nh t th
ệ ấ ừ ả ả
i đã gi m đ 28,1 tri u
ộ
ỹ
gi
c s th i khí (CO
ấ
t n cho năm 1994 xu ng còn 26,1 tri u t n năm 2002.
M đã t ng k t t
ế
ượ ự ả
ố
ế ấ ả ừ ổ ọ ỹ ấ ớ
ấ
2) trong các quy trình s n xu t t
ệ ấ
ả ủ
t c các thành qu c a Hóa h c xanh t ạ ướ
i n c này t năm
4
ỹ 1996 đ n 2002, là trung bình hàng năm, M đã:
Lo i b 800.000 t n hóa ch t trong đó có Chlorofluorocarbon (CFC) , h p ch t
ấ ợ ấ
ấ
ẹ ộ ạ ị
ướ ệ ả ệ ệ ấ ả ỹ ệ
gallon n c dùng trong vi c s n xu t các k ngh d t, phim nh,
ỷ ơ ượ ượ ả ồ ụ ấ ạ ỏ
ữ ơ
h u c nh , đ c h i và không b thoái hóa.
ả
ữ ơ
Gi m 650 tri u gallon dung môi h u c .
ỷ
ả
Gi m 138 t
ấ
ẫ
ch t bán d n.
ả
c 90.000 t
Gi m đ ị
đ n v năng l ng tiêu th và 430.000 t n CO2 th i h i
ả ế ả ộ ạ ượ ử c 19 tri u t n ph th i đ c h i đã đ c x lý hay tái sinh.
ế ượ
Ọ ệ ấ
Ở Ệ
VI T NAM
ể ướ ủ ọ ng c a Hóa h c
ề
ộ ố ể ể ế vào không khí.
i quy t đ
Gi
Ề
V. N N HÓA H C XANH
1. Thành t uự
ế
Cho đ n nay đã có nhi u công trình KHCN tri n khai theo các h
xanh, có th k đ n m t s công trình sau:
(cid:0) Nghiên c u s d ng CO
ể ầ ọ
2 Hóa h c xanh t
ứ ử ụ
ượ ế
ớ ạ
i h n đ tách các lo i tinh d u qu
ọ ạ
ệ ệ ệ ệ ạ ế i Vi n Hóa h c công nghi p Vi t Nam, Vi n c ti n hành t
ầ
ượ ,tr m,tiêu đã đ
D c li u.
(cid:0) Nghiên c u t ng h p nhi u h p ch t h u c theo h
ệ
ứ ổ ấ ữ ơ ề ợ
ợ
ủ ướ
ạ ọ ạ ọ ố ử
ọ
ng Hóa h c xanh, s
i Đ i h c KHTNĐ i h c qu c ả ạ
t
ứ ụ ổ ướ ợ ữ
c nano, ng d ng trong t ng h p h u
(cid:0) Nghiên c u công ngh gia công thu c BVTV s d ng dung môi n
ụ
d ng lò vi sóng (microway) c a nhóm tác gi
ồ
gia TP. H Chí Minh.
(cid:0) Nghiên c u t ng h p các xúc tác kích th
ợ
ứ ổ
ầ
ế ế
ơ
c và ch bi n d u
ứ ố ử ụ ướ ế
c thay th
ữ ơ ệ
ặ
dung môi h u c ho c không dùng dung môi;
(cid:0) Nghiên c u t ng h p Biogas sinh h c t
ứ ổ ọ ừ ợ ế ả ệ ồ các ngu n nguyên li u ph th i.
ế 2.H n chạ
ự ễ ụ ứ ệ ế ạ ẫ ả
ế
Tuy nhiên, vi c áp d ng các k t qu nghiên c u vào th c ti n v n còn h n ch
sau: (cid:0) ầ ấ ấ ệ ả ế ị
ậ ế ế ề ệ ả
ố
ấ ự t b máy móc s n xu t hóa ch t ph n
ấ
ế
ấ
ả
ề ấ ượ
ấ
ộ
Trình đ công ngh s n xu t, trang thi
ớ ượ
ở ứ
l n đ
m c th p.
c nh p ,trong đi u ki n thi u thông tin, thi u v n nên còn
(cid:0) V ngu n nhân l c trong s n xu t và s d ng hóa ch t nói chung là còn thi u
ồ
ề
ề ố ượ
v s l
ệ ủ ọ
ng và không cao v ch t l
ự ậ
ồ ứ ề ầ
ư ộ
ấ ư ứ ầ ả
Ả
ử ụ
ng.
(cid:0) Hi n nay s nh n th c v t m quan tr ng và các n i dung c a hóa h c xanh
ọ
ả
trong công đ ng, cũng nh các nhà qu n lý s n xu t còn g n nh đ ng ngoài
ộ
cu c,….
Ệ
ệ ử ạ ọ đ i h c Trà Vinh.
5
VI. TÀI LI U THAM KH O
ư ệ
Th vi n đi n t
vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%B3a_h%E1%BB%8Dc_xanh
https://
https://hoahocngaynay.wordpress.com/tag/hoah%E1%BB%8Dcxanh
/
Tailieu.vn