Chủ thể trong hoạt động kinh tế đối ngoại
lượt xem 11
download
Kinh tế đối ngoại của một quốc gia là một bộ phận của kinh tế quốc tế, là tổng thể các quan hệ kinh tế, khoa học, kỹ thuật, công nghệ của một quốc gia nhất địnhvới các quốc gia khác còn lại hoặc với các tổ chức kinh tế quốc tế khác, được thực hiện dưới nhiều hình thức, hình thành và phát triển trên cơ sở phát triển của lực lượng sản xuất và phân công lao động quốc tế....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chủ thể trong hoạt động kinh tế đối ngoại
- 1. Th ng nhân â 2. 2 Các công ty th ng m i 3. 3 Các lo i hình doanh nghi p Vi t Nam
- Tài li u h c t p 1. Ch ng 2, Giáo trình Pháp lu t trong ho t g p g ng g kinh t i ngo i, NXB. Thông tin và truy n thông, Tr T ng H N i th Ngo h ng, Hà N i 2009 i, 2009; 2. 2 Lu t Th ng m i Vi t Nam 2005; 3. 3 Lu t Doanh nghi p Vi t Nam 2005; 4. B lu t Dân s Vi t Nam 2005;
- Tài li u tham kh o m r ng 1. B lu t th ng m i th ng nh t Hoa K 1952 2. B lu t th ng m i Pháp 1807/2000; 3. B lu t th ng m i Nh t B n 1899/2001…
- I. Th ng nhân 1. Khái ni m v th ng nhân M ts nh ngh a v th ng nhân 1. Theo Theo i u L121 1 B l t Th ng m i c a Phá Th Th L121-1 lu Pháp n m 1807, “th ng nhân là ng i th c hi n hành vi th ng m i th ng xuyên, nh m t ngh nghi p.” 2. Theo i u 4 B lu t Th ng m i Nh t B n, “th ng th nhân là m t ng i th c hi n các hành vi th ng m i nh ngh nghi p nhân danh b n thân mình ” mình.
- 3. 3 Theo i u 2-104 B lu t Th ng m i th ng nh t Hoa 2 104 K , “th ng nhân là ng i buôn bán hàng hóa cùng lo i ho khác lo h c khá l i b ng ngh nghi p c a mình, mà b i ngh h hi ì h à h nghi p ó khi n cho ng i này có ki n th c ho c k n ng c bi t i v i vi c buôn bán ho c hàng hóa c giao d ch ho c i v i nh ng ng i mà ki n th c và k n ng nh v y có th c bi u hi n b ng vi c thuê m n i lý h c môi gi i h c ng i trung gian khá mà b i ngh ho ôi i ho i khác à h nghi p c a mình khi n cho ng i trung gian có ki n th c và k n ng nh v y”.
- 4. Theo i u 6 Lu t Th ng m i Vi t Nam 2005, “th ng nhân bao g m các t ch c kinh t c thành l p h p pháp cá nhân ho t pháp, ng th ng m i m t cách c l p, th ng xuyên và có ng ký kinh doanh.”
- Th “Th ng nhân là ng i ti n hành các ho t ng th ng m i m t cách c l p, th ng xuyên” c i m c a th ng nhân - Th ng nhân là ng i ti n hành các ho t ng th ng m i - Th ng nhân ti n hành các ho t ng th ng m i m t cách cl p - Th ng nhân ti n hành các ho t ng th ng m i m t cách th ng xuyên
- 2. Quy ch th ng nhân - Quy ch pháp lý: quy n và ngh a v c a th ng nhân Quy n c a th ng nhân: quy n t do kinh doanh, quy n t do c nh tranh, quy n bình ng ,q y g Ngh a v c a th ng nhân: ng ký kinh doanh, công b công kh i h t ng, t â th pháp l t t ô khai ho tuân há lu trong m i h tho ng, th c hi n y ngh a v i v i nhà n c. - Quy ch v thu : n p thu y , úng h n - Quy ch xã h i: ng ký th ng nhân
- 3. 3 Th ng nhân theo quy nh c a pháp lu t Vi t Nam 1. V n phòng i di n t i Vi t Nam c a Công ty Canon Singapore có ph i là th ng nhân hay không? 2. Chi nhánh t i Vi t Nam c a Công ty dây cáp i n Taya ài L T Loan có ph i là th ó h h ng nhân h khô ? hâ hay không? 3 3. i lý c a công ty Vinamilk có ph i là th ng nhân hay không?
- II. II Công ty th ng m i 1. Khái ni m v công ty th ng m i “Công ty th ng m i là s liên k t c a hai hay nhi u thành viên thông qua m t s ki n pháp lý nh m ti n hành á ho hà h các h t ng th h ng m i” i”.
- 1. 1 Khái ni m v công ty th ng m i (ti p) c i m c a công ty th ng m i - Công ty th ng m i là s liên k t c a hai hay nhi u thành iê thà h viên - Công ty th g y ng m i là s liên k t thông qua m t s ki n g gq pháp lý - Công ty th ng m i là s liên k t nh m ti n hành các ho t ng th ng m i g g
- 1. Khái ni m v công ty th ng m i (ti p) Phân lo i - C n c vào tính ch t c a s liên k t: Công ty i nhân nhân, công ty i v n - C n c vào ph m vi trách nhi m v t ch t: Công ty trách nhi m h u h n, công ty trách nhi m vô h n - C n c vào c s pháp lý thành l p công ty: Công ty thành l p trên c s h p ng, công ty thành l p trên c s i u l
- II. Công ty th g y ng m i (ti p) g ( 2. Các lo i hình công ty th ng m i ph bi n trên th gi i - Công ty h p danh - Công Cô ty h p v n/Công ty giao v n /Cô i - Công ty c ph n - Công ty trách nhi m h u h n
- Các hình th c công ty c a Anh Companies Private Public Limited Li it d Unlimited U li it d Limited Li it d Unlimited U li it d By shares By guarantee By h B share By guarantee B t With Without With Without share share share share capital capital capital capital With Without With Without share share share share capital capital capital capital 14
- 2. Các lo i hình công ty th ng m i ph bi n trên th gi i (ti p) 2.1. Công ty h p danh (Société en nom colletif – SNC/ General Partnership/ Partnership): là hình th c công ty xu t hi n s m nh t trong l ch s (th i trung c châu Âu - B lu t Hammurabi)
- 2.1. Công ty h p danh (ti p) c i m - Thành viên: th ng là cá nhân, s l ng ít, có quan h quen bi t - Ch trách nhi m: vô h n và liên i - Các v n liên quan q n v n: ít b ràng bu c b i quy g q y nh PL - a v pháp lý: không c th a nh n là pháp nhân nhi u n c - C c u t ch c qu n lý í b ràng b c b i quy h lý: ít à bu nh PL h
- 2. 2 Các lo i hình công ty th ng m i ph bi n trên th gi i (t.) 2.2. Công ty h p v n (Société en commandite – SEC)/ H i b ô h u h n (Li i d P buôn (Limited Partnership): Phá l i hi ) Pháp, lo hình Công ty này g m Công ty h p v n gi n g y y g y g n (Société en commandite simple) và Công ty h p v n c ph n (Société en commandite par actions – SCA) - Thành viên: có 2 lo i thành viên v i t cách khác nhau - h i viên qu n tr và h i viên góp v n
- 2.2. Công ty h p v n (ti p) g y ( Ch trách nhi m: h i viên qu n tr vô h n và liên i, h i viên góp v n h uh n Các Cá v n liên liê quan n v n: h i viên qu n t iê tr tài s n, uy tín, danh ti ng, kinh nghi m, h i viên góp v n tài s n a v pháp lý: không c th a nh n là pháp nhân nhi u n c C c u t ch c qu n lý: h i viên qu n tr q ý q qu n lý và là q ý ng i i di n theo pháp lu t
- 2. Các lo i hình công ty th ng m i ph bi n trên th gi i (t.) 2.3. 2 3 Công ty c ph n (société anonyme – SA/Public limited company/Company Limited by Share/ Joint Stock Company/Corporation) J i S kC /C i ) c i m: - Thành viên: là cá nhân, t ch c; g i là c ông, s l ng l n - Ch C trách nhi m: h u h n t ác :
- 2.3. Công ty c ph n (t.) c i m: - Các v n liên quan n v n: v n l n, c chia thành nhi u ph n b ng nhau g i là c ph n, d dàng chuy n nh ng v n - a v pháp lý: là pháp nhân - C c u t ch c qu n lý: c ng k nh, ph c t p, pháp lu t quy nh ch t ch
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thuyết trình: Vai trò đạo đức kinh doanh trong quản trị doanh nghiệp
27 p | 1784 | 273
-
CHƯƠNG IV: PHÂN TÍCH BÊN TRONG
45 p | 475 | 227
-
Câu hỏi Quản trị kinh doanh quốc tế
20 p | 458 | 179
-
MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÝ VỀ CHỦ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
7 p | 332 | 131
-
Các bước lập kế hoạch kinh doanh khách sạn, resort
10 p | 835 | 92
-
Bảy vấn đề chủ yếu trong quản trị thương hiệu
18 p | 229 | 59
-
Đánh giá hoạt động của ban giám đốc như thế nào?
9 p | 303 | 58
-
Bài giảng Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh - Chương 5: Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp
19 p | 344 | 57
-
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT TRONG DOANH NGHIỆP
26 p | 189 | 53
-
Luật bất thành văn” trong việc quản lý hoạt động theo nhóm
0 p | 238 | 44
-
Phân tích hoạt động kinh doanh (Bài tập - Bài giải): Phần 1
135 p | 104 | 18
-
Một số vấn đề về đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực
3 p | 161 | 13
-
Bài giảng Quản trị kinh doanh: Chương 2 - TS. Ngô Thị Việt Nga
47 p | 51 | 7
-
Quản lý hoạt động marketing: Marketing và quan hệ công chúng
5 p | 73 | 6
-
Bảy vấn đề chủ yếu trong quản trị nhãn hiệu của công ty
17 p | 86 | 5
-
Bảy vấn đề chủ yếu trong quản trị nhãn hiệu sản phẩm
18 p | 83 | 5
-
Trách nhiệm của doanh nhân Việt Nam trong phát triển kinh tế xanh ở Việt Nam hiện nay
12 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn