CHU N M C S 1 0
NH H NG C A VI C THAY Đ I T GIÁ H I ĐOÁI Ư
(Ban hành và công b theo Quy t đ nh s 165/2002/QĐ-BTC ế
ngày 31 tháng 12 năm 2002 c a B tr ng B Tài chính) ưở
QUY Đ NH C H UNG
01. M c đích c a chu n m c này quy đ nh h ng d n các nguyên t c ph ng ướ ươ
pháp k toán nh ng nh h ng do thay đ i t giá h i đoái trong tr ng h p doanh nghi p ế ưở ườ
các giao d ch b ng ngo i t ho c có các ho t đ ng n c ngoài. Các giao d ch b ng ngo i t ướ
các báo cáo tài chính c a các ho t đ ng n c ngoài ph i đ c chuy n sang đ n v ti n ướ ượ ơ
t k toán c a doanh nghi p, bao g m: Ghi nh n ban đ u báo cáo t i ngày l p B ng cân ế
đ i k toán; Ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái; Chuy n đ i báo cáo tài chính c a các ho t ế
đ ng n c ngoài làm c s ghi s k toán, l p và trình bày báo cáo tài chính. ướ ơ ế
02. Chu n m c này áp d ng cho vi c:
(a) K toán các giao d ch b ng ngo i t ; ế
(b) Chuy n đ i báo cáo tài chính c a ho t đ ng n c ngoài khi h p nh t các báo cáo ướ
này vào báo cáo tài chính c a doanh nghi p b ng ph ng pháp h p nh t ho c ph ng pháp ươ ươ
v n ch s h u.
03. Các doanh nghi p ph i s d ng Đ ng Vi t Nam làm đ n v ti n t k toán, tr ơ ế
tr ng h p đ c phép s d ng m t đ n v ti n t thông d ng khác. ườ ượ ơ
04. Chu n m c này không quy đ nh vi c chuy n đ i báo cáo tài chính c a m t doanh
nghi p t đ n v ti n t k toán sang m t đ n v ti n t khác đ thu n ti n cho ng i s ơ ế ơ ườ
d ng đã quen thu c v i đ n v ti n t đ c chuy n đ i đó ho c cho các m c đích t ng t . ơ ượ ươ
05. Chu n m c này không đ c p đ n vi c trình bày các lu ng ti n phát sinh t các giao ế
d ch b ng ngo i t t vi c chuy n đ i các lu ng ti n c a m t ho t đ ng n c ngoài ướ
trong báo cáo l u chuy n ti n t (Quy đ nh t i Chu n m c "Báo cáo l u chuy n ti n t ").ư ư
06. Các thu t ng trong chu n m c này đ c hi u nh sau: ượ ư
Ho t đ ng n c ngoài: các chi nhánh, công ty con, công ty liên k t, công ty liên ướ ế
doanh, h p tác kinh doanh, ho t đ ng liên k t kinh doanh c a doanh nghi p l p báo cáo ế
ho t đ ng c a các đ n v này đ c th c hi n m t n c khác ngoài Vi t Nam. ơ ượ ướ
C s n c ngoài: m t ho t đ ng n c ngoài, các ho t đ ng c a m tơ ướ ướ
ph n đ c l p đ i v i doanh nghi p l p báo cáo.
Đ n v ti n t k toán: đ n v ti n t đ c s d ng chính th c trong vi c ghi s kơ ế ơ ượ ế
toán và l p báo cáo tài chính.
Ngo i t : Là đ n v ti n t khác v i đ n v ti n t k toán c a m t doanh nghi p. ơ ơ ế
T giá h i đoái: Là t giá trao đ i gi a hai đ n v ti n t . ơ
Chênh l ch t giá h i đoái: chênh l ch phát sinh t vi c trao đ i th c t ho c quy ế
đ i c a cùng m t s l ng ngo i t sang đ n v ti n t k toán theo các t giá h i đoái khác ượ ơ ế
nhau.
T giá h i đoái cu i kỳ: Là t giá h i đoái s d ng t i ngày l p B ng Cân đ i k toán. ế
Đ u t thu n t i m t c s n c ngoài: Là ph n v n c a doanh nghi p báo cáo trong ư ơ ướ
t ng tài s n thu n c a c s n c ngoài đó. ơ ướ
Các kho n m c ti n t : Là ti n và các kho n t ng đ ng ti n hi n có, các kho n ph i ươ ươ
thu, ho c n ph i tr b ng m t l ng ti n c đ nh ho c có th xác đ nh đ c. ượ ượ
Các kho n m c phi ti n t : Là các kho n m c không ph i là các kho n m c ti n t .
Giá tr h p lý: giá tr tài s n th đ c trao đ i ho c giá tr m t kho n n đ c ượ ượ
thanh toán m t cách t nguy n gi a các bên có đ y đ hi u bi t trong s trao đ i ngang giá. ế
N I DUNG CHU N M C
Các giao d ch b ng ngo i t
Ghi nh n ban đ u
07. M t giao d ch b ng ngo i t là giao d ch đ c xác đ nh b ng ngo i t ho c yêu c u ượ
thanh toán b ng ngo i t , bao g m các giao d ch phát sinh khi m t doanh nghi p:
(a) Mua ho c bán s n ph m, hàng hóa, d ch v mà giá c đ c xác đ nh b ng ngo i t ; ượ
(b) Vay ho c cho vay các kho n ti n s ph i tr ho c ph i thu đ c xác đ nh b ng ượ
ngo i t ;
(c) Tr thành m t đ i tác (m t bên) c a m t h p đ ng ngo i h i ch a đ c th c hi n; ư ượ
(d) Mua ho c thanh lý các tài s n; phát sinh ho c thanh toán các kho n n xác đ nh b ng
ngo i t ;
(e) Dùng m t lo i ti n t này đ mua, bán ho c đ i l y m t lo i ti n t khác.
08. M t giao d ch b ng ngo i t ph i đ c h ch toán ghi nh n ban đ u theo đ n v ượ ơ
ti n t k toán b ng vi c áp d ng t giá h i đoái gi a đ n v ti n t k toán ngo i t t i ế ơ ế
ngày giao d ch.
09. T giá h i đoái t i ngày giao d ch đ c coi t giá giao ngay. Doanh nghi p th ượ
s d ng t giá x p x v i t giá h i đoái th c t t i ngày giao d ch. d t giá trung bình ế
tu n ho c tháng có th đ c s d ng cho t t c các giao d ch phát sinh c a m i lo i ngo i t ượ
trong tu n, tháng đó. N u t giá h i đoái giao đ ng m nh thì doanh nghi p không đ c s ế ượ
d ng t giá trung bình cho vi c k toán c a tu n ho c tháng k toán đó. ế ế
Báo cáo t i ngày l p B ng cân đ i k toán ế
10. T i ngày l p B ng cân đ i k toán: ế
(a) Các kho n m c ti n t g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t giá h i đoái cu i ượ
kỳ;
(b) Các kho n m c phi ti n t g c ngo i t ph i đ c báo cáo theo t giá h i đoái ượ
t i ngày giao d ch;
(c) Các kho n m c phi ti n t đ c xác đ nh theo giá tr h p b ng ngo i t ph i ượ
đ c báo cáo theo t giá h i đoái t i ngày xác đ nh giá tr h p lý.ượ
11. Giá tr ghi s c a m t kho n m c đ c xác đ nh phù h p v i các chu n m c k ượ ế
toán liên quan. d hàng t n kho đ c xác đ nh theo giá g c, tài s n c đ nh đ c xác ượ ượ
đ nh theo nguyên giá cho dù giá tr ghi s đ c xác đ nh trên c s giá g c, nguyên giá hay giá ượ ơ
tr h p lý, giá tr ghi s đ c xác đ nh c a các kho n m c có g c ngo i t sau đó s đ c báo ượ ượ
cáo theo đ n v ti n t k toán phù h p v i quy đ nh c a chu n m c này.ơ ế
Ghi nh n chênh l ch t giá h i đoái
12. Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh khi thanh toán các kho n m c ti n t g c
ngo i t ho c trong vi c báo cáo các kho n m c ti n t g c ngo i t c a m t doanh
nghi p theo các t giá h i đoái khác v i t giá h i đoái đã đ c ghi nh n ban đ u, ho c đã ượ
đ c báo cáo trong báo cáo tài chính tr c, đ c x lý nh sau:ượ ướ ượ ư
(a) Trong giai đo n đ u t xây d ng đ hình thành tài s n c đ nh c a doanh nghi p ư
m i thành l p, chênh l ch t giá h i đoái phát sinh khi thanh toán các kho n m c ti n t
g c ngo i t đ th c hi n đ u t xây d ng chênh l ch t giá h i đoái phát sinh khi đánh ư
giá l i các kho n m c ti n t có g c ngo i t cu i năm tài chính đ c ph n ánh lu k , riêng ượ ế
bi t trên B ng Cân đ i k toán. Khi TSCĐ hoàn thành đ u t xây d ng đ a vào s d ng thì ế ư ư
chênh l ch t giá h i đoái phát sinh trong giai đo n đ u t xây d ng đ c phân b d n vào ư ượ
thu nh p ho c chi phí s n xu t, kinh doanh trong th i gian t i đa là 5 năm.
(b) Trong giai đo n s n xu t, kinh doanh, k c vi c đ u t xây d ng đ hình thành tài ư
s n c đ nh c a doanh nghi p đang ho t đ ng, chênh l ch t giá h i đoái phát sinh khi thanh
toán các kho n m c ti n t g c ngo i t đánh giá l i các kho n m c ti n t g c
ngo i t cu i năm tài chính s đ c ghi nh n thu nh p, ho c chi phí trong năm tài chính, ượ
ngo i tr chênh l ch t giá h i đoái quy đ nh trong đo n 12c, 14, 16.
(c) Đ i v i doanh nghi p s d ng công c tài chính đ d phòng r i ro h i đoái thì các
kho n vay, n ph i tr g c ngo i t đ c h ch toán theo t giá th c t t i th i đi m phát ượ ế
sinh. Doanh nghi p không đ c đánh giá l i các kho n vay, n ph i tr có g c ngo i t đã s ượ
d ng công c tài chính đ d phòng r i ro h i đoái.
13. Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh đ c ghi nh n khi có s thay đ i t giá h i đoái ượ
gi a ngày giao d ch ngày thanh toán c a m i kho n m c ti n t g c ngo i t . Khi giao
d ch phát sinh đ c thanh toán trong cùng kỳ k toán, các kho n chênh l ch t giá h i đoái ượ ế
đ c h ch toán trong kỳ đó. N u giao d ch đ c thanh toán các kỳ k toán sau, chênh l chượ ế ượ ế
t giá h i đoái đ c tính theo s thay đ i c a t giá h i đoái trong t ng kỳ cho đ n kỳ giao ượ ế
d ch đó đ c thanh toán. ượ
Đ u t thu n vào c s n c ngoài ư ơ ướ
14. Chênh l ch t giá h i đoái phát sinh t các kho n m c ti n t g c ngo i t v
b n ch t thu c ph n v n đ u t thu n c a doanh nghi p báo cáo t i m t c s n c ngoài ư ơ ướ
thì đ c phân lo i nh v n ch s h u trong báo cáo tài chính c a doanh nghi p cho đ nượ ư ế
khi thanh kho n đ u t này. T i th i đi m đó các kho n chênh lêch t giá h i đoái này s ư
đ c h ch toán là thu nh p ho c chi phí phù h p v i đo n 30.ượ
15. M t doanh nghi p th các kho n m c ti n t ph i thu ho c ph i tr đ i v i
c s n c ngoài. M t kho n m c vi c thanh toán không đ c xác đ nh ho c thơ ướ ượ
không x y ra trong m t kho ng th i gian th đoán tr c trong t ng lai, v b n ch t, làm ướ ươ
tăng lên ho c gi m đi kho n đ u t thu n c a doanh nghi p c s n c ngoài đó. Các ư ơ ướ
kho n m c ti n t này có th bao g m các kho n ph i thu dài h n ho c các kho n vay nh ng ư
không bao g m các kho n ph i thu th ng m i và các kho n ph i tr th ng m i. ươ ươ
16. Các kho n chênh l ch t giá h i đoái phát sinh t các kho n n ph i tr g c
ngo i t đ c h ch toán nh m t kho n h n ch r i ro cho kho n đ u t thu n c a doanh ượ ư ế ư
nghi p t i m t c s n c ngoài s đ c phân lo i nh v n ch s h u trên báo cáo tài ơ ướ ượ ư
chính c a doanh nghi p cho đ n khi thanh lý kho n đ u t thu n. T i th i đi m đó các kho n ế ư
chênh l ch t giá h i đoái này s đ c h ch toán thu nh p ho c chi phí phù h p v i đo n ượ
30.
BÁO CÁO TÀI CHÍNH C A CÁC HO T Đ NG N C NGOÀI Ư
Phân lo i ho t đ ng n c ngoài ướ
17. Ph ng pháp chuy n đ i các báo cáo tài chính c a ho t đ ng n c ngoài tùy theoươ ướ
m c đ ph thu c v tài chính và ho t đ ng v i doanh nghi p báo cáo. V i m c đích này, các
ho t đ ng n c ngoài đ c chia thành hai lo i: “ho t đ ng n c ngoài không th tách ướ ượ ướ
r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo” và “c s n c ngoài”. ơ ướ
18. Ho t đ ng n c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo ướ
th c hi n ho t đ ng kinh doanh c a mình nh m t b ph n c a doanh nghi p báo cáo. Ví d , ư
ho t đ ng bán hàng nh p kh u t doanh nghi p n c ngoài và chuy n s ti n thu đ c v ướ ượ
doanh nghi p báo cáo. Trong tr ng h p này, s thay đ i t giá h i đoái gi a đ ng ti n báo ườ
cáo đ ng ti n c a n c ho t đ ng n c ngoài, s nh h ng tr c ti p đ n l u ướ ướ ưở ế ế ư
chuy n ti n t t ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo. Do đó, s thay đ i t giá h i đoái nh
h ng đ n t ng kho n m c ti n t c a ho t đ ng n c ngoài h n kho n đ u t thu nưở ế ướ ơ ư
c a doanh nghi p báo cáo trong ho t đ ng đó.
19. C s n c ngoài đ n v ho t đ ng kinh doanh đ c l p, có t cách pháp nhân ơ ướ ơ ư
n c s t i, s d ng đ ng ti n c a n c s t i làm đ n v ti n t k toán. C s này có thướ ướ ơ ế ơ
cũng tham gia vào các giao d ch b ng ngo i t , bao g m c giao d ch b ng đ ng ti n báo cáo.
Khi m t s thay đ i t giá h i đoái gi a đ ng ti n báo cáo đ ng ti n c a n c s t i, ướ
ch nh h ng nh ho c không nh h ng tr c ti p đ n hi n t i t ng lai c a các ưở ưở ế ế ươ
lu ng ti n t các ho t đ ng c a c s n c ngoài cũng nh doanh nghi p báo cáo. Thay ơ ướ ư
đ i t giá h i đoái nh h ng đ n kho n đ u t ròng c a doanh nghi p báo cáo h n đ i ưở ế ư ơ
v i các kho n m c ti n t và phi ti n t riêng l c a c s n c ngoài. ơ ướ
20. Nh ng đ c đi m nh n bi t m t c s n c ngoài: ế ơ ướ
(a) Các ho t đ ng n c ngoài đ c ti n hành v i m c đ đ c l p cao v i doanh ướ ượ ế
nghi p báo cáo.
(b) Các giao d ch v i doanh nghi p báo cáo chi m t tr ng không l n trong các ho t ế
đ ng n c ngoài. ướ
(c) Các ho t đ ng n c ngoài t tài tr là chính ho c t các kho n vay t i n c ngoài ướ ướ
h n là t doanh nghi p báo cáo.ơ
(d) Các chi phí v lao đ ng, nguyên v t li u các b ph n c u thành khác c a s n
ph m ho c d ch v c a ho t đ ng n c ngoài đ c chi tr thanh toán ch y u b ng ướ ượ ế
đ ng ti n c a n c s t i h n là đ n v ti n t c a doanh nghi p báo cáo. ướ ơ ơ
(đ) Doanh thu c a ho t đ ng n c ngoài ch y u b ng các đ n v ti n t khác v i ướ ế ơ
đ n v ti n t c a doanh nghi p báo cáo; ơ
(e) L u chuy n ti n t c a doanh nghi p báo cáo bi t l p v i các ho t đ ng hàngư
ngày c a ho t đ ng n c ngoài, không b nh h ng tr c ti p b i các ho t đ ng c a ho t ướ ưở ế
đ ng n c ngoài. ướ
Phân lo i h p t ng ho t đ ng n c ngoài th d a trên các đ c đi m phân bi t ướ
nêu trên. Trong m t s tr ng h p, phân lo i m t ho t đ ng n c ngoài là m t c s n c ườ ướ ơ ướ
ngoài hay m t ho t đ ng n c ngoài không th tách r i v i doanh nghi p báo cáo th ướ
không rõ ràng, do đó c n ph i đánh giá đ phân lo i h p lý.
Ho t đ ng n c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng c a doanh nghi p báo cáo ướ
21. Các báo cáo tài chính c a ho t đ ng n c ngoài không th tách r i v i ho t đ ng ướ
c a doanh nghi p báo cáo s đ c chuy n đ i theo các quy đ nh t đo n 7 đ n đo n 16 nh ượ ế ư
là ho t đ ng c a chính doanh nghi p báo cáo.
22. T ng kho n m c trong báo cáo tài chính c a ho t đ ng n c ngoài đ c chuy n ướ ượ
đ i nh giao d ch c a ho t đ ng n c ngoài đ c th c hi c b i doanh nghi p báo cáo. ư ướ ượ
Nguyên giá và kh u hao tài s n c đ nh đ c quy đ i theo t giá t i ngày mua tài s n. N u tài ượ ế
s n tính theo giá tr h p thì s d ng t giá t i ngày xác đ nh giá tr h p lý. Tr giá hàng t n
kho đ c quy đ i theo t giá t i th i đi m xác đ nh tr giá hàng t n kho. Kho n có th thu h iượ
ho c giá tr th th c hi n c a m t tài s n đ c chuy n đ i theo t giá th c t t i th i ượ ế
đi m các kho n này đ c xác đ nh. ượ
23. Trên th c t , m t t giá x p x v i t giá th c t t i ngày di n ra ho t đ ng giao ế ế
d ch th ng đ c s d ng. d t giá trung bình trong tu n ho c tháng th đ c s ườ ượ ượ
d ng cho t t c các giao d ch b ng ngo i t di n ra trong th i kỳ đó. Tuy nhiên, n u t giá ế
h i đoái dao đ ng m nh, vi c s d ng t giá trung bình cho m t giai đo n không th áp
d ng đ c. ượ
C s n c ngoài ơ ướ
24. Khi chuy n đ i báo cáo tài chính c a c s n c ngoài đ t ng h p vào báo cáo ơ ướ
tài chính c a doanh nghi p báo cáo ph i tuân theo nh ng quy đ nh sau: