III. CH

NG 3

ƯƠ

CÂN B NG MÁY

III.1. M c tiêu và nhi m v c a sinh viên ệ ụ ủ ụ

M c tiêu: Trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v cân ụ ữ ế ề ị

ứ ơ ả b ng máy. M c đích c a cân b ng máy và ng d ng vào các bài toán th c t ằ . ự ế ụ ủ ứ ụ ằ

- D l p tích c c ự

Nhi m v c a sinh viên: ụ ủ ệ

- Đ c bài tr

ự ớ

- Tích c c tham gia xây d ng bài

ọ ướ c khi đ n l p ế ớ

- Tìm hi u các thông tin liên quan b i tài li u tham kh o và trên internet ở

ự ự

ể ệ ả

III.2. Quy đ nh hình th c h c cho m i n i dung nh ứ ọ ỗ ộ ị ỏ

N i dung ộ Hình th c h c ứ ọ

1. Đ t v n đ ặ ấ ề Gi ngả

2. Cân b ng tĩnh ằ

2.1. Cách tính cân b ng tĩnh ằ Gi ngả

2.2. Ph Sinh viên t ươ ng pháp thí nghi m cân b ng tĩnh ệ ằ ự nghiên c u + th o lu n ậ ứ ả

3. Cân b ng đ ng ằ ộ Gi ngả

4. Cân b ng máy trên móng Sinh viên t ằ ự nghiên c u + th o lu n ậ ứ ả

III.3. N i dung c th ụ ể ộ

A. N I DUNG PH N LÝ THUY T Ộ Ầ Ế

1. Đ t v n đ ặ ấ ề

1.1. Tác h i c a l c quán tính ạ ủ ự

Khi máy ch y, t ạ ự ừ ề

ụ ấ ả ọ ề

các kh p đ ng, gi m hi u su t c a máy, nhi ữ ủ ủ ấ ủ ư ự ệ ạ ớ

ề t c các khâu đ u có l c quán tính (tr nh ng khâu quay đ u quanh tr c đi qua tr ng tâm). L c quán tính là nguyên nhân c a c a nhi u hi n ệ t ệ t ượ sinh t i các kh p đ ng, tăng mòn c a các chi ti ả t máy. ự ng có h i nh tăng l c ma sát ở ủ ộ ế ạ ớ ộ

L c quán tính trên m i khâu bi n thiên theo chu kỳ, ph thu c vào v trí c a c ế ự

ự ả ự ị ả ự ụ ớ ạ

ế ụ

ộ ộ ủ ế ấ ớ ế ộ

ộ i c ng h ng làm các chi ti ộ ạ ế ộ ị

ớ ộ ủ ọ

-70-

ủ ơ ỗ ộ i các kh p đ ng (ph n l c đ ng c u. Do đó, ph n l c do l c quán tính gây ra t ấ ệ ượ ph ) cũng bi n thiên theo chu kỳ. Đây là nguyên nhân ch y u c a hi n t ng ủ ể ẫ rung đ ng trên máy và móng máy. N u biên đ dao đ ng r t l n ho c có th d n ặ t máy b rung đ ng m nh, gây ra h h ng nhanh t ư ỏ ưở ớ ộ chóng. Ngoài ra, hi n t i đ chính xác c a máy ng c a chi ti và ch t l ng rung đ ng còn nghiêm tr ng t ộ t gia công. ệ ượ ế ấ ượ ủ

1.2. N i dung c a cân b ng máy ủ ộ ằ

Khoa h c k thu t ngày càng phát tri n, máy t c đ cao đ ượ

ử ậ ệ ọ ỹ ậ ầ

ố ộ ặ ộ ề ấ ề ả ự ộ ố ộ ấ ọ

ệ ượ ố ạ ế ộ ng trên các khâu trong c c u làm cho các l c quán tính t ự ố ượ ự

ơ ấ ặ ề ớ

ủ ề ầ ứ ạ Ở ệ ộ ấ ứ ề ấ

ng rung đ ng và bi n pháp kh rung là m t v n đ r t ph c t p. c ba v n đ sau: c dùng nhi u trong ể ụ k thu t. Vì v y, vi c tìm cách kh hoàn toàn ho c m t ph n ph n l c đ ng ph ậ ỹ ả ng rung đ ng trong máy là m t v n đ r t quan tr ng. Mu n th ph i và hi n t cân phân b l i kh i l b ng nhau không truy n vào các kh p đ ng ho c lên n n móng. Đây chính là n i ộ ộ ằ ệ dung c a vi c cân b ng máy. Tuy nhiên vi c nghiên c u đ y đ v các hi n ệ t giáo trình ộ ượ trình này ch kh o sát s l ỉ ả ề ằ ệ ơ ượ ử ấ ề

- Cân b ng l c quán tính c a các v t quay m ng (đĩa m ng) quanh tr c c đ nh ụ ố ị ậ ằ ủ ỏ

ỏ c g i là cân b ng tĩnh. ự vuông góc v i m t ph ng đĩa quay đ ặ ẳ ớ ằ ượ ọ

ụ - Cân b ng l c quán tính và mô men l c quán tính c a các v t quay quanh tr c ự ự ủ ậ ằ

c đ nh g i là cân b ng đ ng. ố ị ằ ọ ộ

ể ử ự ộ - Cân b ng l c quán tính và mô men l c quán tính trên c c u đ kh l c đ ng ơ ấ ự ự ằ

ph trên móng goi là cân b ng trên móng. ụ ằ

2. Cân b ng tĩnh (cân b ng v t quay m ng) ỏ ằ ằ ậ

b

D

ỏ ơ ấ ậ ố ộ

2.1.

V t quay m ng là v t quay có kích ậ ậ ng tr c nh h n r t nhi u so v i th ớ c h ề ụ ướ ướ ố ượ c h ng ng kính. Vì v y, kh i l kích th ướ ướ c a v t quay coi nh phân b trên m t m t ặ ư ủ ậ ph ng vuông góc v i tr c quay. (hình 3.1) ớ ụ ẳ

Cách tính cân b ng tĩnh ằ

Hinh 3.1 ộ ậ ng m t cân b ng m ấ

Xét m t v t quay m ng (hình 3.2) có các ỏ 1, m2, m3, … kh i l ằ ố ượ ớ ụ n m trong m t ph ng S vuông góc v i tr c ằ ặ ẳ

 , 3r

 1r

 , 2r

quay, v i các bán kính véc t đ nh v t ng ng ,… ớ ơ ị ị ươ ứ

w Khi tr c quay v i v n t c góc , các kh i l ớ ậ ố ố ượ ự

 , 3r

 1qtP

 2qtP

 , 2r

2

=

1

2

=

, , ng theo ph ng chi u c a các véc t , … ướ ươ ề ủ đ nh v ị ơ ị ụ  3qtP ng gây ra l c quán tính ly tâm  1r

2

 wrm 11  wrm 22

2

=

(3.1)

3

 wrm 33

-71-

,… h  Pqt  Pqt  Pqt

Pqt

Pqt1

M

2Pqt

Pqt1 m1

r

r1

m2

Pqt

2r

r3 m3

3Pqt

Pqt2

Pqt3

Hình 3.2

Đây là h l c quán tính không cân b ng và đ ng quy t ồ ệ ự ạ ọ

ệ ự ố

 ị r

,

,

ng M, v i bán kính véc t ặ , sao cho: ằ đ nh v ẳ ơ ị

 P qt

2

1

=

+

+

+

+

....

0

(3.2) 0 ) ”

 P qt

3

+

+

=

+ + ...

 Mr

0

Hay: (3.3) i O. Do đó, tr ng tâm ằ ặ c a h l c quán tính không n m trên tr c quay. Mu n cân b ng, đ t vào m t ụ ằ ủ ph ng S m t đ i tr ng có kh i l ớ ố ượ ộ ố ọ    ,...., PPP ( qt qt qt 3    P P P qt qt qt

2   m r m r m r 3 3 2 2

1  1 1

T ng đ ng: (3.4) ươ ươ

c th a mãn thì tr ng tâm chung trùng v i tr c quay c a chi Đ ng th c (3.4) đ ứ ẳ ượ ớ ụ ủ ỏ ọ

ti t.ế

ng pháp v (ph ng pháp ho đ ) ta tính i ph ươ ẽ ươ ạ ồ ươ ằ

ng trình (3.4) b ng ph  . rM ng cân b ng đ Gi ả c l ượ ượ ằ

- T a v véc t

Ph ng pháp v : ch n m t đi m a b t kỳ. ươ ẽ ể ấ ộ

- T b v véc t

ừ ẽ bi u th ị ể

- T c v véc t

; ừ ẽ bi u th ị ể

 11rm ;  22rm  33rm

 rM

- Véc t

; ừ ẽ bi u th ị ể ọ  ơ ba  ơ cb  ơ dc

 ơ ad

 r

bi u di n ể ễ c n tìm. ầ

L ng cân b ng ph thu c vào hai thông s M và ượ ể

i. Kh i l ằ ố ể ạ , nên có th tuỳ ch n giá ọ ượ ng cân b ng M đ c ằ ố ượ

- Có th thêm đ i tr ng, có kh i l

ố ụ tr m t thông s đ tính giá tr c a thông s còn l ố ị ộ g i là đ i tr ng. Theo đi u ki n cân b ng: ọ ộ ị ủ ệ ố ọ ề ằ

ố ọ ố ượ ể ớ ng M ho c b t đ i tr ng xuyên tâm v i ặ ớ ố ọ

nó.

=

 '' rMrMrM ' ''

 + '

ố ọ ề ỉ ể  t ch dùng m t đ i tr ng, mà có th dùng nhi u đ i tr ng. - Không nh t thi ộ ố ọ ấ ế  phân ra làm hai đ i tr ng nh sau: Ch ng h n ố ọ ạ rM ư ẳ

-72-

2.2. Thí nghi m cân b ng tĩnh ệ ằ

ậ ầ ị ị

ệ ng và v trí cân b ng. Vi c ng pháp thí nghi m, trong ể ượ ằ ế ố ượ ươ ề ằ ằ ệ

ệ ng pháp. Đ cân b ng v t quay m ng c n xác đ nh kh i l ỏ c ti n hành b ng th c nghi m. Có nhi u ph này đ ự giáo trình này trình bày hai ph ươ

2.2.1. Ph ươ ng pháp dò tr c ti p ự ế

i dao n m ngang, song song v i nhau (hình t trên hai l ằ ớ ế ưỡ

ế

ế ấ

ẳ ắ ằ ặ ấ

ể ộ

ứ Hình 3.3

ng cho đ n khi v t cân b ng t i m i v trí. Tr ng l ế ặ ớ ậ ằ ạ ọ ị ọ ượ ng

Đ t tr c c a chi ti ặ ụ ủ 3.3). N u đĩa ch a cân ư lăn trên dao b ng, nó s t ẽ ự ằ v cho đ n khi tr ng tâm ở ị ọ ườ rí th p nh t. trên đ ng ấ th ng đ ng xuyên tâm. ứ ố ượ Đ p thêm m t kh i l ng ộ (b ng ma tít ho c đ t sét) vào m t đi m nào đó trên ớ bán kính đ i x ng v i ố tr ng tâm qua tâm quay. Thêm ho c b t kh i l ố ượ và v trí kh i ma tít là k t qu thí nghi m. ế ệ ả ố ị

ng pháp này có u đi m là thi i có khuy t đi m là dò t b đ n gi n, nh ng l ả ế ị ơ ư ế ể

Ph m t nhi u th i gian và thi u chính xác do ma sát lăn gi a tr c và dao. ươ ấ ư ữ ể ế ạ ụ ề ờ

2.2.2. Ph ng pháp đòn cân ươ

ng Q, đ c đ t vào đ u tr c A ọ ế ượ ượ ặ t không cân b ng 1 có tr ng l ằ

ưỡ ằ

đi m C c a đòn đ cân b ng v i tr ng l ể ằ

ầ ổ ụ i dao O (hình 3.4). Treo tr ng l ọ ượ t 1, tr ng tâm S c a nó s quay quanh A. Khi S đ n v trí S ệ ặ ự ế ở ể ủ ớ ọ ế ủ ẽ ế ọ

đ u ở ầ ở ng G ượ ừ ng Q. Quay t ự 1 xa đi m t a ể ế tr ng tâm S đ n ự ế ỉ ự ự ạ ả ấ ọ

Chi ti đòn cân 2. Đòn cân tỳ lên b 3 b ng l đ u B và đ t l c k R ầ chi ti t ị ừ O nh t thì l c k ch l c c c đ i Rmax. G i x là kho ng cách t ừ ọ tr c quay A va Mm là mô men ma sát đi m t a O, ta có: ở ể ụ ự

(3.5) Q(l1+x) = Gl2 + Rmaxl + Mm

min, khi đó tr ng tâm

Ti p t c quay chi ti t 1 cho đ n khi l c k ch c c ti u R ự ế ỉ ự ể ế ọ

2 g n đi m t a O nh t, ta có:

S n m v trí S ế ụ ằ ở ị ế ể ự ấ ầ

(3.6) Q(l1.x) = Gl2 + Rminl + Mm

T (3.5) và (3.6), ta có: ừ

2Qx = (Rmax – Rmin)l

-73-

Hay: (3.7) Qx = (Rmax – Rmin)l/2

R

x

x

1

A

3

2

B

O

s2

s1

s

l

l1

l2

Q

G

Hình 3.4

ng cân b ng Qx. Còn v trí c a cân b ng đ c l ượ ượ ủ ằ ị ượ c

T bi u th c (3.7) tính đ ứ xác đ nh b ng cách đánh d u đ ừ ể ằ ị ấ ườ ằ ng kính n m ngang khi l c k ch c c tr . ị ự ế ỉ ự ằ

3. Cân b ng đ ng ằ ộ

3.1. Cân b ng v t quay dày ằ ậ

c h ậ ụ ớ ơ

ng kính. Vì v y, kh i l ố ượ ể ữ ậ

ướ ủ ậ ụ ớ

ố ụ ộ ố ự ủ ệ ủ ậ ằ ế

ỷ ụ ẫ s có hai kh i l ể ng m ng tr c l n h n đáng k so v i ớ V t quay dày là v t quay có kích th ậ ướ ặ ng c a v t quay phân b trên nh ng m t c h kích th ướ ướ ạ ph ng song song. Ví d : rô to c a máy đi n, tr c khu u, tr c h p s … V i lo i ẳ t này, ngay khi tr ng tâm c a v t n m trên tr c v n có th còn l c quán tính chi ti 1, m2 n m hai bên không cân b ng. Đ th y rõ đi u này, gi ụ ọ ể ấ ố ượ ề ằ ằ

 , 2r

tr c quay (hình 3.5) và có các bán kính quay , sao cho: m1r1 = m2r2 ụ ả ử  1r

Hình 3.5

1 và m2 m n trên tr c quay và v t quay này đã

Nh v y tr ng tâm chung c a m ư ậ ủ ọ ụ ậ ằ

2

2

w cân b ng tĩnh. Khi tr c quay v i v n t c góc thì các kh i l ằ ố ượ ự ng này gây ra l c

quán tính: và (3.8) ụ   = wrmP 1 11 ớ ậ ố   = wrmP 2 22

-74-

Hai l c này tho mãn: ự ả

=

0

  + PP 1 2

(3.9)

ằ Nh ng vì không cùng n m trên m t m t ph ng nên h p l c c a chúng thì b ng ặ ợ ự ủ ẳ ằ ộ

ư ộ 0 và m t ng u l c có mô men: ẫ ự

(3.10) M = P1a = P2a

Nh v y, ng u l c này gây ra các ph n l c đ ng ph hai ư ậ ổ ụ ụ ở ộ

ẫ ự ộ ả ự ề ự ệ ả ằ ầ ố ổ

= 0

= 0

tr c A và B. ằ Mu n cân b ng đ ng, c n tho mãn hai đi u ki n: t ng các l c quán ttính b ng không và t ng mô men các l c quán tính b ng không. ự ằ ổ

qtM

 qtP

(cid:229) và (cid:229) (3.11)

3.2. Tính cân b ng đ ng b ng ph ộ ằ ằ ươ ng pháp chia l c ự

1, m2, m3 và các bán

 , 3r

Kh o sát v t quay d y có ba kh i l ng m t cân b ng m ố ượ ả ậ ầ ấ ằ

 kính quay 1r

 , 2r

n m trên ba m t ph ng vuông góc v i tr c quay (hình 3.6). Khi ằ ớ ụ ặ ẳ

2

=

1

2

=

w tr c quay v i v n t c góc s sinh ra ba l c quán tính ly tâm. ụ ự ẽ

2

 wrm 11  wrm 22

2

=

(3.12)

3

 wrm 33

ớ ậ ố  Pqt  Pqt  Pqt

ự ể ằ ặ

ộ ố ọ m t đ i tr ng đ cân b ng. Mu n cân b ng đ ằ ộ ượ ể ằ ẳ ố

 2qtP

vuông góc v i tr c quay. Bi n đ i t ng các l c ng đ , , tho mãn: ả ổ ươ ớ ụ ươ ự ế Ba l c quán tính này không cùng n m trên m t m t ph ng nên không th dùng c, ta ch n hai m t ph ng I và II ặ  3qtP ẳ ọ  1qtP

Pqt1 = P’1 + P’’1 và P’1.l1I = P’’1.l1II

(3.13) Pqt2 = P’2 + P’’2 và P’2.l2I = P’’2.l2II

l3II

l2I

l2II

l3I

2Pqt

(I)

(II)

PII

IP

2m

P'2

3r

2P''

m 3

P''3

r1

r3

P'I

1

1P'

P''1

1m

IIP''

3P'

Pqt1

Pqt3

l1I

l1II

Pqt3 = P’3 + P’’3 và P’3.l3I = P’’3.l3II

-75-

Hình 3.6

,

   ,' ' )' PPP 1 3

2

,

Sau khi bi n đ i t ng đ ng ta đ c h l c đ ng quy ph ng ( ổ ươ ế ươ ượ ẳ

 )'' P 3

2

trên m t ph ng I, và h l c đ ng quy ph ng ( ) trên m t ph ng II. ệ ự ẳ ặ ẳ ồ ặ ẳ ệ ự ồ   P '' P ,'' 1

Đ tìm kh i l ố ượ ể ằ ự ệ ằ ỗ

I bán kính véc t

 Ir

 ,' 3

m t ph ng I đ t đ i tr ng M , sao cho: ( ) ặ ố ọ ặ ẳ ng cân b ng, th c hi n cân b ng tĩnh trên m i m t ph ng, trên ặ ẳ    ,' ,' IPPPP 1 2

” đ nh v ị ơ ị  I rM I 0. V đa giác l c đ tìm l ng cân b ng ng t . T ự ể ẽ ượ ằ ự ặ cân b ng tĩnh trên m t ằ ươ

ph ng II. ẳ

ố ư ậ ộ ậ ầ ặ ậ ộ

ầ ớ ụ ằ ẳ ặ

4. Cân b ng máy trên móng

ố ọ Nh v y, mu n cân b ng đ ng m t v t quay d y, c n đ t lên v t đó hai đ i tr ng n m trên hai m t ph ng khác nhau vuông góc v i tr c quay. Hai m t ph ng này ẳ ặ ằ g i là hai m t ph ng cân b ng. ọ ặ ẳ ằ

4.1. C s tính toán ơ ở

ơ ấ ượ ể ẳ

c coi là m t h ch t đi m (hay Xét c c u ph ng. B t kỳ c c u nào cũng đ ộ ệ ấ ấ ự c h ) có kh i tâm luôn di đ ng trong quá trình chuy n đ ng. Khi thu g n các l c ơ ệ ơ ấ ố ể ộ ộ ọ

 qtP

quán tính c a toàn b c c u thì s đ c m t véc t chính và m t mô men ộ ơ ấ ẽ ượ ủ ộ ơ ộ

qtM .

M

)

chính

(cid:229)=

-=

qt

 Pm ( S qti

 P qt

 am S

n

và (3.14)

C c u s hoàn toàn cân b ng trên móng khi l c quán tính và mô men quán tính ỉ đây ch t tiêu. Vi c cân b ng mô men quán tính r t ph c t p, do đó ằ ằ ứ ạ ấ ở ệ

đ ng th i tri ồ xét tr ơ ấ ẽ ệ ợ ờ ng h p cân b ng v l c quán tính. ườ ề ự ằ

t tiêu l c quán tính thì gia t c c a kh i tâm S luôn luôn b ng 0 ( ệ ố ủ ự ằ ố

 Sa

 SV

Mu n tri ố 0= = ). Nh v y kh i tâm S ph i luôn c đ nh ho c chuy n đ ng th ng đ u ( ố ị ư ậ ể ề ả ặ ẳ ố ộ

 SV

= const). Nh ng các c c u đ u chuy n đ ng có chu kỳ vì v y kh i tâm 0 ho c ặ ơ ấ ư ề ể ậ ộ ố

ể ể ằ ẳ ộ ố ơ

không th chuy n đ ng th ng đ u. Do đó, mu n cân b ng c câu trên móng thì kh i tâm c a c c u ph i luôn c đ nh. ề ố ị ủ ơ ấ ả ố

4.2. Ví d c th ụ ụ ể

ơ ấ

Cân b ng c c u tay quay – con tr kh i l ằ ng m t chính tâm (hình 3.7). Các khâu 1, 2, 3 có c xác đ nh b i các ố ượ ượ ọ ượ ủ ở ị

 , 3r

véc t . ơ ị

1, m2, m3 và S1, S2, S3 là tr ng tâm c a các khâu đ  1r đ nh v ị  r 1  r 2  r 3

 , 2r  = s 1   += s l 1 2  ++= l l 1 2

 s 3

-76-

(3.15)

đ nh v kh i tâm S c a c c u và m là kh i l là véc t ủ ơ ấ ố ượ ị ủ ả ơ ấ ng c a c c c u. ố

 G i ọ r ơ ị Theo đ nh nghĩa kh i tâm, ta có: 

+

=

ố ị

 + rmrmrmrm 33

 22

 11

l2

B

l1

s2

S2

S1

r 1

r2

s 1

S3

S

A

r

C

s3

r3

(3.16)

Hình 3.7

+

(

 sm 11

3

 22

=

+

+

Thay (3.15) vào (3.16), đ

 r

 + lmsm 23 m

(3.17) c:ượ  + lmm ) 2 1 m

,

Trong v ph i c a ph có ph ả ủ ươ ỉ ươ ng không đ i, còn các ổ

 sm 33 m  3s ng trình (3.17), ch có  ố r

2

2

véc t đ u có ph ng thay đ i. Mu n ổ ơ ề ươ ố ầ không đ i thì hai h ng s đ u ạ ổ ế  , lsls , 1 1

+

=

(

0

3

t tiêu. v ph i c a bi u th c (3.17) ph i tri ế ả ủ ứ ể ả ệ

=

0

 + lmm ) 1 2  + lmsm 23

 sm 11  22

(3.18) Hay:

2

-=

 s 1

 l 1

T (3.18) suy ra: ừ

-=

 s 2

+ mm 3 m 1  l 2

m 3 m 2

(3.19)

ằ ệ ọ

ề ả ằ ấ ạ ấ ọ ạ

ả ằ ủ ề ạ ố

ủ ơ ấ ủ ạ ằ ề ệ ố

-77-

(3.19) là đi u ki n cân b ng trên móng c a c c u. D u âm cho th y tr ng tâm c a khâu 1 ph i n m trên đo n kéo dài v phía A c a đo n AB và tr ng tâm c a ủ ề ủ ố khâu 2 ph i n m trên đo n kéo dài v phía B c a đo n BC (hình 3.8). B trí kh i ng c a khâu 1 và khâu 2 tho mãn đi u ki n cân b ng (3.19) thì kh i tâm chung l ượ ả ủ ng th ng AC. c a c c u s n m c đ nh trên đ ẳ ủ ơ ấ ẽ ằ ố ị ườ

s2

S2

B

S3

A

s 1

C

S

r

s3

S1

Hình 3.8

B. N I DUNG TH O LU N Ộ Ả Ậ

1. Cân b ng v t quay m ng ậ ằ ỏ

2. Cân b ng v t quay dày ằ ậ

3. Cân b ng máy trên móng ằ

C. NGÂN HÀNG CÂU H I, BÀI T P Ỏ Ậ

A. Ph n lý thuy t: ế ầ

Câu 1: Trình bày cách tính cân b ng v t quay m ng? ậ ằ ỏ

Câu 2: Trình bày cách tính cân đ ng?ộ

Câu 3: Trình bày ph ng pháp cân b ng máy trên móng? ươ ằ

B. Ph n bài t p: ầ ậ

Câu 1:

Cho m t khâu quay có 4 kh i l ộ ố ượ ấ ằ

ớ ụ ố ộ ị

ẳ t r1 =10mm; r2 =20mm; r3 = ư ẽ

30°

°

0

6

ng m t cân b ng m1= 1kg; m2= 1,5kg; m3= 2kg; m4= 3kg, phân b trên cùng m t m t ph ng vuông góc v i tr c quay có v trí ặ nh hình v . Bi ế 15mm; r4 = 15mm.

m4

ủ ọ

m1

r4

ố ượ ộ ượ ấ

r1 r2

m2

r3

m3

°

0

6

30°

L

ặ Hãy tính kh i l ng mc c a đ i tr ng đ t ố cách tr c quay m t kho ng rc= 15mm, đ cân ả ụ b ng v i nh ng l ng m t cân b ng trên? Xác ằ ằ ữ ớ ủ C? đ nh v trí c a r ị ị

m2

Câu 2:

l2

r2

l1

-78-

(II)

(I)

m1 r1

ố Cho m t khâu quay có 2 kh i 1= 10kg; m2= ng m t cân b ng m ấ ằ l ượ

ứ ụ ẳ ố ầ ượ ụ t cách tâm tr c

20 kg; phân b trên cùng m t m t ph ng ch a tr c quay và l n l ặ nh ng đo n r ộ ạ 1 = r2 =100mm. ữ

Hãy tính kh i l ng c a các đ i tr ng cân b ng đ t trên hai m t ph ng cân ố ượ ố ọ ằ ặ

b ng (I) và (II) cách tâm tr c nh ng đo n r ằ ữ ạ I =rII =100mm, đ cân b ng v i nh ng ể ủ ụ ẳ ớ ặ ằ ữ

Ir ;

IIr .

fi fi ng m t cân b ng trên? Xác đ nh v trí c a l ượ ủ ấ ằ ị ị

Bi t lế 1=200mm; l2=400mm; L= 600mm

Câu 3:

Cho c c u tay quay con tr v trí nh hình v . Hãy cân b ng l c quán tính ự ẽ ằ

ơ ấ ằ t ượ ở ị ố ọ ư ằ ắ

c a c c u b ng cách l p các đ i tr ng cân b ng trên tay quay 1 và thanh truy n ề ủ ơ ấ 2?

- V trí tr ng tâm các khâu l

Bi t lế AB = 0,1m; lBC = 0,4m.

AS1 = 0,05m; lBS2 = 0,15m, S3 ”

- Kh i l

C ọ ị

1 = 2kg; m2 = 5kg; m3= 6kg;

- Kho ng cách đ t các đ i tr ng l

C1 = lC2 = . 0,2m.

ng các khâu m ố ượ

lc2

ố ọ ặ ả

B

S2

S1

C

A

lc1

S3

-79-