Chương 4 - Quản trị dự án - Lập kế hoạch tiến độ
lượt xem 425
download
Hiểu được tầm quan trọng tiến độ DA và quản trị thời gian DA Xác định các hoạt động trong tiến độ DA Mô tả cách thức các nhà quản trị DA sử dụng sơ đồ mạng và sự phụ thuộc giữa các hoạt động Giải thích cách thức sử dụng các công cụ và kỹ thuật giúp các nhà quản trị DA ước lượng thời gian thực hiện các hoạt động và phát triển tiến độ .Sử dụng sơ đồ Gantt trong hoạch định tiến độ và phân loại các thông tin tiến độ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chương 4 - Quản trị dự án - Lập kế hoạch tiến độ
- Chương 4 LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ Khoa QTKD 1 09/14/10
- Mục tiêu Hiểu được tầm quan trọng tiến độ DA và quản trị thời gian DA Xác định các hoạt động trong tiến độ DA Mô tả cách thức các nhà quản trị DA sử dụng sơ đồ mạng và sự phụ thuộc giữa các hoạt động Giải thích cách thức sử dụng các công cụ và kỹ thuật giúp các nhà quản trị DA ước lượng thời gian thực hiện các hoạt động và phát triển tiến độ Sử dụng sơ đồ Gantt trong hoạch định tiến độ và phân loại các thông tin tiến độ 2 09/14/10
- Mục tiêu Hiểu và sử dụng phân tích tiến trình tới hạn Mô tả cách thức sử dụng một vài phương pháp để rút ngắn tiến trình DA Sử dụng sơ đồ PERT (Program Evaluation and Review Technique) Cách thức thực hiện và vấn đề nhân sự liên quan đến kiểm soát và thay đổi trong tiến độ DA Sử dụng phần mềm trong quản trị thời gian DA 3 09/14/10
- Nội dung Xác định Ước lượng thời Xếp trình tự Xây dựng tiến công việc gian CV công việc độ 4 09/14/10
- Xác định công việc Cần dựa trên các thông tin đầu vào Cấu trúc phân chia công việc (WBS) Báo cáo phạm vi Thông tin lịch sử những DA trước Hiến chương dự án bao gồm thời gian bắt đầu và kết thức, thông tin về ngân sách Ý kiến chuyên gia 5 09/14/10
- Xác định công việc Hoạt động thường xuyên - Xem xét các hoạt động và xác định sự phụ thuộc Phụ thuộc trình tự: thuộc tính vốn có của công việc; nguyên tắc cứng Phụ thuộc điều chỉnh: được xác định bởi nhóm DA; nguyên tắc mềm Phụ thuộc bên ngoài: liên quan giữa các hoạt động DA và các hoạt động bên ngoài - Bạn phải xác định sự phụ thuộc để sử dụng phân tích tiến trình tới hạn 6 09/14/10
- Sơ đồ mạng DA Sơ đồ mạng sử dụng kỹ thuật để biểu diễn các hoạt động thường xuyên Sơ đồ mạng biểu diễn sơ lược các mối quan hệ logic, hoặc thường xuyên của các hoạt động DA 7 09/14/10
- Ví dụ Mạng AOA (Activity-on-Arrow) Khoảng thời gian tính theo ngày 8 09/14/10
- Ước lượng thời gian công việc Các căn cứ để ước lượng thời gian cho mỗi công việc Các kỹ thuật ước lượng Một số lưu ý khi ước lượng thời gian cho các công việc DA 9 09/14/10
- Ước lượng thời gian công việc Các căn cứ để ước lượng thời gian cho mỗi công việc Danh sách công việc Các rằng buộc Các giả định Yêu cầu về nguồn lực Khả năng nguồn lực Thông tin lịch sủ Các rủi ro 10 09/14/10
- Ước lượng thời gian công việc Các kỹ thuật ước lượng Ý kiến Ước lượng Kỹ thuật Kỹ thuật chuyên gia tương tự Delphi ước lượng 3 điểm 11 09/14/10
- Ước lượng thời gian công việc Tính đến thời Phân biệt giữa nổ lực thực gian dự phòng hiện công việc và thời gian thực hiện công việc Thời gian ẩn Ước lượng thời gian theo Do dự mức sẵn sàng nguồn lực Nhu cầu Thời gian của công việc Đúng tiến độ Tính khả năng thực hiện công việc của ngồn lực Thời lượng % mà nguồn lực dành cho công việc 12 09/14/10
- Sắp xếp trình tự các công việc Tính chất các quan hệ phụ thuộc Các loại quan hệ phụ thuộc giữa các công việc 13 09/14/10
- Sắp xếp trình tự các công việc Tính chất các quan Mô tả Phụ thuộc hệ phụ thuộc sản phẩm bắt buộc Phụ thuộc WBS bên ngoài Phụ thuộc bắt buộc Phụ thuộc tùy chọn Phụ thuộc tuỳ chọn Mốc sự kiện quan trọng Danh công sách việc Phụ thuộc bên ngoài SẮP XẾP TRÌNH TỰ CÔNG VIỆC 14 09/14/10
- Sắp xếp trình tự các công việc A FS A Các loại quan hệ phụ SS thuộc giữa các công việc B B Kết thúc – Băt đầu (FS) Bắt đầu - Bắt đầu (SS) A A FF Kết thúc - Kết thúc (FF) SF B B Bắt đầu - Kết thúc (SF) Thời gian sớm (Leads) và thời gian muộn (Lags) Nướng bánh SS (1) Phết kem Phết kem FS (1) Bếp trưởng đến 15 09/14/10
- Lập tiến độ trong điều kiện chắc chắn Xây dựng sơ đồ mạng Lập kế hoạch tiến độ cơ bản theo thời gian – phương pháp đường găng (CPM) Biểu diễn tiến độ mạng DA Tính toán tiến độ theo phương pháp CPM trên mạng AON 16 09/14/10
- Tiến trình xây dựng AOA 1. Tìm tất cả các hoạt động bắt đầu tại nút 1. Vẽ các nút hoàn thành của chúng và vẽ mũi tên giữa nút 1 và các nút hoàn thành của nó. Đặt tên hoạt động và ước lượng thời gian thực hiện trên mũi tên. 2. Tiếp tục vẽ sơ đồ mạng, thực hiện từ trái sang phải. Tìm các nút phân kì và hội tụ. Những nút phân kì xảy ra khi một nút đơn theo sau bởi từ hai hoạt động trở lên. Các nút hội tụ xảy ra khi từ hai nút trở lên theo sau bởi một nút đơn. 3. Tiếp tục vẽ sơ đồ mạng dự án cho đến khi tất cả các hoạt động đại diện đủ trong sơ đồ theo mối quan hệ phụ thuộc đã có. 4. Như qui luật ngón tay cái, tất cả mũi tên theo hướng phải, và không nên có mũi tên nào chéo qua sơ đồ mạng AOA. 17 09/14/10
- Phương pháp biểu đồ thứ tự (Precedence Diagramming Method- PDM) Các hoạt động được biểu diễn bởi hộp vuông Các mũi tên biểu diễn các mối quan hệ giữa các hoạt động Phương pháp ADM được sử dụng phổ biến và được sử dụng với phần mềm DA Biểu diễn các mối quan hệ phụ thuộc tốt hơn 18 09/14/10
- Ví dụ về sơ đồ mạng PDM 19 09/14/10
- Ước lượng thời gian hoạt động Sau khi xác định hoạt động và thứ tự thực hiện, bước tiếp theo trong quản lý thời gian là ước lượng khoảng thời gian thực hiện hoạt động Khoảng thời gian thực hiện hoạt động bao gồm thời gian thực hiện hoạt động cộng thời gian hao phí Kết quả là số của ngày hoặc giờ yêu cầu để hoàn thành thành công việc. Kết quả không phải là khoảng thời gian Cần ước lượng chính xác và các chuyên nên xem xét kỹ khoảng thời gian ước lượng thực hiện 20 09/14/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Du Contrat Social - Khế ước Xã hội: Phần 2
114 p | 79 | 21
-
Bài giảng Kinh tế môi trường - Chương 4: Định giá môi trường
52 p | 128 | 19
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô - Chương 4 Tiền tệ ngân hàng và chính sách tiền tệ
38 p | 96 | 9
-
Bài giảng Kinh tế môi trường: Chương 4 - Ngô Văn Mẫn
52 p | 93 | 9
-
Bài giảng Nhập môn Kinh tế lượng với các ứng dụng - Chương 4: Mô hình hồi quy bội
56 p | 87 | 9
-
Thực trạng môi trường đầu tư và khuyến nghị chính sách cải thiện môi trường đầu tư thúc đẩy đầu tư của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam
13 p | 74 | 7
-
Bài giảng Kinh tế số và liên hệ với Việt Nam: Chương 4 - Hà Quang Thụy
18 p | 23 | 7
-
Chương trình Giảng dạy Kinh tế Fulbright: Chương 4 - Chiết khấu và các tiêu chuẩn để đánh giá đầu tư
16 p | 53 | 5
-
Bài giảng Kinh tế đầu tư: Chương 4 - Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư
16 p | 11 | 4
-
Tiếp tục đổi mới tổ chức và hoạt động Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
5 p | 33 | 3
-
Toán kinh tế: Từ sự tác động trong nền kinh tế số đến việc xây dựng chương trình đào tạo
9 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn