
Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tumệ ạ ọ ẵ ạ
CH NG 6 L P K HO CH TI N Đ TH C HI N D ÁNƯƠ Ậ Ế Ạ Ế Ộ Ự Ệ Ự
Khái ni mệ
K ho ch ti n đ d án là b n k ho ch trình bày trình t và th i gian th cế ạ ế ộ ự ả ế ạ ự ờ ự
hi n t ng công vi c và toàn b d án nh m đ m b o d án th c hi n đúng th i h nệ ừ ệ ộ ự ằ ả ả ự ự ệ ờ ạ
quy đ nh trong m i quan h v i thành qu và ngu n l c dành cho d án.ị ố ệ ớ ả ồ ự ự
Đ c đi mặ ể
- Là c s đ huy đ ng và qu n lý chi phí và các y u t ngu n l c khác. Do v y ph iơ ở ể ộ ả ế ố ồ ự ậ ả
ti n hành tr c.ế ướ
- Ho t đ ng qu n lý ph c t p do tính ph c t p c a môi tr ng d án.ạ ộ ả ứ ạ ứ ạ ủ ườ ự
Các công c l p k ho ch ti n đụ ậ ế ạ ế ộ
Bi u đ GANTể ồ
S đ m ngơ ồ ạ
+ Ph ng pháp AOA (Activities On Arrow)ươ
+ Ph ng pháp AON (Activities On Node)ươ
- S đ PERT/CPMơ ồ
I. PH NG PHÁP S Đ GANTT (Gantt Chart Method)ƯƠ Ơ Ồ
1. Đ nh nghĩaị
“Ph ng pháp s đ Gantt là k thu t qu n tr ti n trình và th i h n các ho tươ ơ ồ ỹ ậ ả ị ế ờ ạ ạ
đ ng (công vi c) c a d án trên tr c t a đ 2 chi u, trong đó tr c hoành bi u di nộ ệ ủ ự ụ ọ ộ ề ụ ể ễ
th i gian th c hi n ho t đ ng, tr c tung bi u di n trình t ti n hành các ho t đ ng:ờ ự ệ ạ ộ ụ ể ễ ự ế ạ ộ
2. L ch s s đ Ganttị ử ơ ồ
Mang tên nhà hoá h c ng i M (Henry LGantt) đ t ng ni m ông, ng i đãọ ườ ỹ ể ưở ệ ườ
phát minh ra ph ng pháp này khi qu n tr m t d án nghiên c u và tri n khai (R&Dươ ả ị ộ ự ứ ể
– Research & Development) vào năm 1917
- Ví dụ: Áp d ng ph ng pháp s đ Gantt đ qu n tr ti n trình và th i h n cácụ ươ ơ ồ ể ả ị ế ờ ạ
ho t đ ng ( công vi c) c a d án nghiên c u có các thông s d i đâyạ ộ ệ ủ ự ứ ố ướ :
3. N i dung ph ng pháp s đ Ganttộ ươ ơ ồ
- Các b c đ t o s đ Ganttướ ể ạ ơ ồ
B c 1/ Phân tích các ho t đ ng (công vi c) c a d án m t cách chi ti t.ướ ạ ộ ệ ủ ự ộ ế
B c 2/ S p x p trình t th c hi n các ho t đ ng m t cách h p lý.ướ ắ ế ự ự ệ ạ ộ ộ ợ
B c 3/ Xác đ nh đ dài th i gian th c hi n t ng công vi c m t cách thích h pướ ị ộ ờ ự ệ ừ ệ ộ ợ
B c 4/ Quy t đ nh th i đi m b t đ u và k t thúc c a t ng công vi c côngướ ế ị ờ ể ắ ầ ế ủ ừ ệ
vi c. ệ
Chú ý : Các ho t đ ng có th th c hi n đ ng th i, song song v i nhauạ ộ ể ự ệ ồ ờ ớ
B c 5/ Xây d ng b ng phân tích các ho t đ ng , trong đó nêu rõ n i dung trìnhướ ự ả ạ ộ ộ
t th c hi n, th i đi m b t đ u và k t thúc c a t ng ho t đ ngự ự ệ ờ ể ắ ầ ế ủ ừ ạ ộ
B c 6/ V s đ Gantt v i các quy đ nh sau:ướ ẽ ơ ồ ớ ị
- 1 -

Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tumệ ạ ọ ẵ ạ
1/ Tr c hoành bi u di n th i gian th c hi n ho t đ ng (ngày, tu n l , tháng,ụ ể ễ ờ ự ệ ạ ộ ầ ễ
năm…)
2/ Tr c tung bi u di n trình t ti n hành các ho t đ ngụ ể ễ ự ế ạ ộ
3/ Đ dài th i gian th c hi n ho t đ ng bi u di n b ng thanh ngang ộ ờ ự ệ ạ ộ ể ễ ằ
4/Th i đi m b t đ u và k t thúc ho t đ ng đ c kí hi u b ng mũi tên ờ ể ắ ầ ế ạ ộ ượ ệ ằ
Ho c ngo c đ n ( ), ho c móc đ n [ ]ặ ặ ơ ặ ơ
4. Bài t p nghiên c uậ ứ
Đ bềài: Áp d ng ph ng pháp s đ Gantt đ qu n tr ti n trình và th i h nụ ươ ơ ồ ể ả ị ế ờ ạ
các ho t đ ng (công vi c) c a d án nghiên c u có các thông s d i đâyạ ộ ệ ủ ự ứ ố ướ
TT Ho t đ ngạ ộ Ký hi uệTh i gian th cờ ự
hi n (tháng)ệTh i gian b t đ uờ ắ ầ
1 San l p m t b ng đ a đi mấ ặ ằ ị ể A 1 Ngay t đ uừ ầ
2 H p đ ng cung ng MMTBợ ồ ứ B 1 Ngay t đ uừ ầ
3 Xây d ng nhà x ngự ưở C 6 Sau A
4 Ch máy móc thi t b vờ ế ị ề D 6 Sau B
5 L p đ t máy móc thi t bắ ặ ế ị E 4 Sau C,D
6 Đi n, n cệ ướ F 2 Sau C
7 Ch y th máy và nghi m thuạ ử ệ G 1 Sau E, F
- 2 -
Ho t đ ngạ ộ
Th i gianờ
G
F
E
D
C
B
A
1 2 7 8 9 10 11 12 133 4 5 6 14
T ng th i gian th c hi n: 12 thángổ ờ ự ệ
Tháng

Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tumệ ạ ọ ẵ ạ
5. Đ c đi m c a ph ng pháp s đ Ganttặ ể ủ ươ ơ ồ
- u đi m:Ư ể
1/ Ph ng pháp s đ Gantt cho bi t nhi m v c th t ng ho t đ ng, th tươ ơ ồ ế ệ ụ ụ ể ừ ạ ộ ứ ự
th c hi n các ho t đ ng, đ dài th c hi n t ng ho t đ ng, th i đi m b t đ u và k tự ệ ạ ộ ộ ự ệ ừ ạ ộ ờ ể ắ ầ ế
thúc c a t ng ho t đ ngủ ừ ạ ộ
2/ Cho kh năng nh n bi t t ng th i gian c n thi t đ th c hi n d ánả ậ ế ổ ờ ầ ế ể ự ệ ự
3/ Ph ng pháp s đ Gatt cho th y m t tr ng thái đ ng “c a ti n tình d án”,ươ ơ ồ ấ ộ ạ ộ ủ ế ự
khi s d ng thêm các ký hi u mô t m t s tr ng thái c n ki m tra giám sát ti n trìnhử ụ ệ ả ộ ố ạ ầ ể ế
d ánự
- H n ch :ạ ế
1/ Ph ng pháp s đ Gantt không cho nhà qu n tr gia d án th y rõ m i liên h cươ ơ ồ ả ị ự ấ ố ệ ụ
th và tác d ng t ng h gi a các ho t đ ngể ụ ươ ỗ ữ ạ ộ
2/ Không bi u th cho qu n tr gia d án bi t cách ph i làm nh th nào đ rút ng nể ị ả ị ự ế ả ư ế ể ắ
t ng th i gian th c hi n d ánổ ờ ự ệ ự
- ng d ng:Ứ ụ
1/ V i đ c đi m đ n gi n d làm d hi u, ph ng pháp s đ Gantt đ c ng d ngớ ặ ể ơ ả ễ ễ ể ươ ơ ồ ượ ứ ụ
ph bi n trong qu n tr d ánổ ế ả ị ự
2/ B sung cho ph ng pháp s đ Gantt, trong qu n tr d án còn áp d ng ph bi nổ ươ ơ ồ ả ị ự ụ ổ ế
ph ng pháp s đ PERT đ c trình bày d i đâyươ ơ ồ ượ ướ
M t s kí hi u ki m tra giám sát ti n trình d án trên s đ Ganttộ ố ệ ể ế ự ơ ồ
TT N i dungộKý hi uệ
1 Th i đi m b t đ u ho t đ ngờ ể ắ ầ ạ ộ < ; ( ; [
2 Th i đi m k t thúc ho t đ ngờ ể ế ạ ộ >; ) ; ]
3 Th i gian ho ch đ nh t ng ho t đ ngờ ạ ị ừ ạ ộ
4 Ho t đ ng đã th c hi n ạ ộ ự ệ
5 Th c hi n ch m tr so v i k ho chự ệ ậ ễ ớ ế ạ
6 Th i đi m c n giám sátờ ể ầ
7 K t thúc ho t đ ng quan tr ngế ạ ộ ọ
8 K t qu quan tr ng c n đ tế ả ọ ầ ạ
9 Báo cáo tài chính quan tr ng c n làm ọ ầ
- 3 -
Nét m nhả
Nét đ mậ
Ho t đ ngạ ộ
Th i gianờ
G
F
E
D
C
B
A
1 2 7 8 9 10 11 12 133 4 5 6 14
T ng th i gian th c hi n: 12 thángổ ờ ự ệ
Tháng

Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tumệ ạ ọ ẵ ạ
- T i th i đi m cu i tháng th 6, c n làm báo cáo tài chính. Báo cáo tài chínhạ ờ ể ố ứ ầ
này có t m quan tr ng vì gi a chu kỳ th c hi n d án, th ng đòi h i chi phí l nầ ọ ở ữ ự ệ ự ườ ỏ ớ
v nhân l c và v t l c.ề ự ậ ự
- T i th i đi m cu i tháng 7, c n có s giám sát và ki m tra k t quá quan tr ngạ ờ ể ố ầ ự ể ế ọ
c n đ t là xây d ng nhà x ng xong (ho t đ ng C) và t p k t đ máy móc thi t bầ ạ ự ưở ạ ộ ậ ế ủ ế ị
(ho t đ ng D)ạ ộ
- Qua ki m tra giám sát cho th y, kh i l ng công vi c c a ho t đ ng C khôngể ấ ố ượ ệ ủ ạ ộ
đ c hoàn thành đ , mà ch t ng đ ng v i kh i l ng c n làm trong 4 tháng, doượ ủ ỉ ươ ươ ớ ố ượ ầ
đó đã ch m hai tháng so v i k ho ch ậ ớ ế ạ
- T i th i đi m cu i tháng 11 c n k t thúc ho t đ ng quan tr ng (ho t đ ng E)ạ ờ ể ố ầ ế ạ ộ ọ ạ ộ
là l p đ t xong máy móc thi t b . ắ ặ ế ị
II. PH NG PHÁP S Đ M NG CPM (Critical Path MethodƯƠ Ơ Ồ Ạ ) hay đ ngườ
găng
- 4 -

Phân hi u đ i h c Đà N ng t i Kon Tumệ ạ ọ ẵ ạ
Vi c qu n lý d án th ng đ c xem là y u t m u ch t trong s thành côngệ ả ự ườ ượ ế ố ấ ố ự
c a m t d án. Nghĩa là thành công sau này c a m t d án đ c xác đ nh ngay t khiủ ộ ự ủ ộ ự ượ ị ừ
l p k ho ch, khi nhóm qu n lý d án đ c hình thành. Nhóm này ph i theo dõi t tậ ế ạ ả ự ượ ả ấ
c các chi ti t c a d án, đ c bi t các khía c nh thi t k , l p ti n đ và ki m tra.ả ế ủ ự ặ ệ ạ ế ế ậ ế ộ ể
H ph i tìm ki m và phân tích các thông tin đ : ọ ả ế ể
- Xác đ nh đ c t t c các công vi c trong d án, s ph thu c l n nhau và cu iị ượ ấ ả ệ ự ự ụ ộ ẫ ố
cùng xác đ nh đ c trình t th c hi n các công vi c. ị ượ ự ự ệ ệ
- c l ng th i gian th c hi n c a m i công vi c, t ng th i gian th c hi n dƯớ ượ ờ ự ệ ủ ỗ ệ ổ ờ ự ệ ự
án và th i đi m m i công vi c ph i k t thúc đ đ m b o đúng th i gian k t thúc dờ ể ỗ ệ ả ế ể ả ả ờ ế ự
án.
- Xác đ nh các công vi c căng nh t v m t th i gian đ hoàn thành d án đúngị ệ ấ ề ặ ờ ể ự
h n, th i gian th c hi n t i đa c a m i công vi c mà không làm tr d án. ạ ờ ự ệ ố ủ ỗ ệ ễ ự
- c l ng chi phí và lên k ho ch th c hi n sao cho t i thi u hoá chi phí t ngƯớ ượ ế ạ ự ệ ố ể ổ
c ng. ộ
- Ho ch đ nh và phân ph i tài nguyên sao cho m c tiêu d án đ t đ c m t cáchạ ị ố ụ ự ạ ượ ộ
hi u qu nh t. ệ ả ấ
- Ch đ o quá trình th c hi n, ph n ng nhanh v i nh ng l ch l c so v i k tỉ ạ ự ệ ả ứ ớ ữ ệ ạ ớ ế
qu và hi u ch nh k ho ch khi c n thi t. ả ệ ỉ ế ạ ầ ế
- D báo các s c và tìm bi n pháp đ tránh nó. ự ự ố ệ ể
- L p các báo cáo v ti n trình, th hi n các thông tin liên quan đ n d án m tậ ề ế ể ệ ế ự ộ
cách d hi u nh t. ễ ể ấ
Ph ng pháp phân tích s đ m ng có th s d ng cho h u h t các lo i d án,ươ ơ ồ ạ ể ử ụ ầ ế ạ ự
nh ng hi u qu h n c là cho các d án l n (liên quan đ n v n đ u t l n đáng đư ệ ả ơ ả ự ớ ế ố ầ ư ớ ể
t p h p và x lý d li u) và ph c t p (d sai l m trong quá trình ti n hành). Các dậ ợ ử ữ ệ ứ ạ ễ ầ ế ự
án nh v y th ng mang tính đ c nh t nên không có nh ng kinh nghi m trong quáư ậ ườ ộ ấ ữ ệ
kh có th áp d ng tr c ti p đ c. Nh ng d án tiêu bi u bao g m d án xây d ng,ứ ể ụ ự ế ượ ữ ự ể ồ ự ự
t ch c các s ki n l n, tung ra s n ph m m i... ổ ứ ự ệ ớ ả ẩ ớ
1. M t s khái ni m và kí hi uộ ố ệ ệ
- M ng công vi cạ ệ
Là kĩ thu t trình bày k ho ch ti n đ , mô t d i d ng ậ ế ạ ế ộ ả ướ ạ s đ m i quan h liênơ ồ ố ệ
t c gi a các công vi c đã đ c xác đ nh c v th i gian và th t tr c sau. M ngụ ữ ệ ượ ị ả ề ờ ứ ự ướ ạ
công vi c là s n i k t các công vi c và các s ki n. S đ m ng c a m t d án baoệ ự ố ế ệ ự ệ ơ ồ ạ ủ ộ ự
g m các nút liên h v i nhau b ng các mũi tên ho c các cung. ồ ệ ớ ằ ặ
- Tác d ng c a s đ m ngụ ủ ơ ồ ạ
+ Ph n ánh m i quan h t ng tác gi a các công vi cả ố ệ ươ ữ ệ
+ Ph n ánh đ y đ th i gian các công vi c, th i gian hoàn thành d án, th i gian dả ầ ủ ờ ệ ờ ự ờ ự
tr c a công vi c và s ki nữ ủ ệ ự ệ
- 5 -