i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
CH
Ế
Ạ
Ậ
NG 6 L P K HO CH TI N Đ TH C HI N D ÁN Ế
Ộ Ự
Ự
Ệ
ƯƠ Khái ni mệ K ho ch ti n đ d án là b n k ho ch trình bày trình t ả
ộ ự ự ạ ờ
ạ ả ả ự ộ ự ự ệ
và th i gian th c ự ế ờ ạ hi n t ng công vi c và toàn b d án nh m đ m b o d án th c hi n đúng th i h n ằ quy đ nh trong m i quan h v i thành qu và ngu n l c dành cho d án. ả ế ệ ố ồ ự ệ ớ ự
ế ệ ừ ị Đ c đi m ặ
ả ngu n l c khác. Do v y ph i ồ ự ậ ộ ả ế ố
c. ể ơ ở ể ướ ế
- Là c s đ huy đ ng và qu n lý chi phí và các y u t ti n hành tr - Ho t đ ng qu n lý ph c t p do tính ph c t p c a môi tr ng d án. ự ườ ứ ạ ủ
ế ộ
I.
ng pháp AOA (Activities On Arrow) ng pháp AON (Activities On Node) ạ ộ ứ ạ ả Các công c l p k ho ch ti n đ ụ ậ ế ạ Bi u đ GANT ể ồ S đ m ng ơ ồ ạ ươ ươ
PH Ơ Ồ
+ Ph + Ph - S đ PERT/CPM ơ ồ NG PHÁP S Đ GANTT (Gantt Chart Method) Đ nh nghĩa ƯƠ 1. ị
“Ph ươ ờ ạ ị ế
ơ ồ ủ ự ỹ ụ ọ ụ ệ ề
ti n hành các ho t đ ng: ng pháp s đ Gantt là k thu t qu n tr ti n trình và th i h n các ho t ạ ả ậ ễ đ ng (công vi c) c a d án trên tr c t a đ 2 chi u, trong đó tr c hoành bi u di n ộ th i gian th c hi n ho t đ ng, tr c tung bi u di n trình t ờ ể ạ ộ ộ ể ự ế ễ ệ
ự ụ 2. L ch s s đ Gantt ị
Mang tên nhà hoá h c ng i M (Henry LGantt) đ t ng ni m ông, ng ạ ộ ử ơ ồ ọ ể ưở ườ ườ ệ
i đã ng pháp này khi qu n tr m t d án nghiên c u và tri n khai (R&D ỹ ả ứ ể ươ ị ộ ự
ng pháp s đ Gantt đ qu n tr ti n trình và th i h n các ơ ồ ươ ụ ể ả ờ ạ
i đây : phát minh ra ph – Research & Development) vào năm 1917 - Ví dụ: Áp d ng ph ị ế ho t đ ng ( công vi c) c a d án nghiên c u có các thông s d ệ ạ ộ ố ướ
3. N i dung ph ng pháp s đ Gantt ứ ơ ồ
ủ ự ươ c đ t o s đ Gantt - Các b ộ ướ ể ạ ơ ồ
t. ủ ự ệ ế ộ
ệ ộ
ạ ộ th c hi n các ho t đ ng m t cách h p lý. ự ự ờ ợ ộ ộ
B c 1/ Phân tích các ho t đ ng (công vi c) c a d án m t cách chi ti B c 2/ S p x p trình t B c 3/ Xác đ nh đ dài th i gian th c hi n t ng công vi c m t cách thích h p ợ B c 4/ Quy t đ nh th i đi m b t đ u và k t thúc c a t ng công vi c công ắ ế ị ế ị ạ ộ ệ ừ ế ướ ướ ướ ướ ự ắ ầ ệ ủ ừ ể ệ ờ
vi c. ệ
ể ự ệ ờ ớ
Chú ý : Các ho t đ ng có th th c hi n đ ng th i, song song v i nhau B c 5/ Xây d ng b ng phân tích các ho t đ ng , trong đó nêu rõ n i dung trình ướ ộ
th c hi n, th i đi m b t đ u và k t thúc c a t ng ho t đ ng ạ ộ ự ể ạ ộ ệ ế t ự ự
- 1 -
ồ ạ ộ ả ủ ừ ắ ầ B c 6/ V s đ Gantt v i các quy đ nh sau: ờ ẽ ơ ồ ướ ớ ị
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
1/ Tr c hoành bi u di n th i gian th c hi n ho t đ ng (ngày, tu n l , tháng, ạ ộ ầ ễ ụ ự ể ễ ệ ờ
năm…)
ti n hành các ho t đ ng ễ ự ế
ể ờ
ạ ộ ễ ằ c kí hi u b ng mũi tên ụ ộ ờ ệ ằ ắ ầ ạ ộ ệ ế ượ
2/ Tr c tung bi u di n trình t ể 3/ Đ dài th i gian th c hi n ho t đ ng bi u di n b ng thanh ngang ạ ộ ự 4/Th i đi m b t đ u và k t thúc ho t đ ng đ Ho c ngo c đ n ( ), ho c móc đ n [ ] ặ ặ ơ
4. Bài t p nghiên c u
ơ ồ ứ ờ ạ ng pháp s đ Gantt đ qu n tr ti n trình và th i h n ả ể ể ặ ơ ậ ụ
i đây ị ế các ho t đ ng (công vi c) c a d án nghiên c u có các thông s d ố ướ Đ bề ài: Áp d ng ph ạ ộ ươ ủ ự ứ ệ
TT
Th i gian b t đ u
Ho t đ ng ạ ộ
Ký hi uệ
ắ ầ
ờ
Th i gian th c ự hi n (tháng)
ờ ệ
1
A
1
Ngay t
San l p m t b ng đ a đi m ặ ằ
ể
ấ
ị
đ u ừ ầ
2
H p đ ng cung ng MMTB
B
1
Ngay t
ứ
ồ
ợ
đ u ừ ầ
3
Xây d ng nhà x
ng
C
6
Sau A
ự
ưở
4
Ch máy móc thi
D
6
Sau B
ờ
t b v ế ị ề
5
L p đ t máy móc thi
E
4
Sau C,D
ắ
ặ
t b ế ị
6
F
2
Sau C
Đi n, n ệ
c ướ
7
Ch y th máy và nghi m thu
G
1
Sau E, F
ử
ệ
ạ
Ho t đ ng ạ ộ
T ng th i gian th c hi n: 12 tháng ự
ệ
ổ
ờ
G
F
E
D
C
B
A
Tháng
Th i gian
ờ
1
2
3
4
5
6
9
10
11
12
13
14
7
8 - 2 -
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ng pháp s đ Gantt 5. Đ c đi m c a ph ể ủ ặ ươ ơ ồ
- u đi m: Ư ể
1/ Ph ng pháp s đ Gantt cho bi t nhi m v c th t ng ho t đ ng, th t ươ ạ ộ ệ
ụ ụ ể ừ ờ ơ ồ ộ ắ ầ ạ ộ ự ự ể
ứ ự ế ế th c hi n các ho t đ ng, đ dài th c hi n t ng ho t đ ng, th i đi m b t đ u và k t ệ ừ thúc c a t ng ho t đ ng ạ ộ ạ ộ
t t ng th i gian c n thi t đ th c hi n d án ả ế ổ
ệ ủ ừ 2/ Cho kh năng nh n bi 3/ Ph ệ ự ủ ế ự ươ
ầ ế ể ự ng pháp s đ Gatt cho th y m t tr ng thái đ ng “c a ti n tình d án”, ộ ộ ạ m t s tr ng thái c n ki m tra giám sát ti n trình ể ờ ấ ả ộ ố ạ ậ ơ ồ ệ ế ầ ử ụ
khi s d ng thêm các ký hi u mô t d ánự
- H n ch : ế
ạ ng pháp s đ Gantt không cho nhà qu n tr gia d án th y rõ m i liên h c ả ự ấ ố ị ệ ụ ươ
ng h gi a các ho t đ ng ể
ế ự ụ ể ắ t cách ph i làm nh th nào đ rút ng n ư ế ể ả
1/ Ph th và tác d ng t ạ ộ 2/ Không bi u th cho qu n tr gia d án bi ị t ng th i gian th c hi n d án ổ ỗ ữ ả ệ ự
ơ ồ ươ ị ự - ng d ng:
ờ Ứ ớ ặ ễ ể ươ ng pháp s đ Gantt đ ơ ồ ượ ứ ụ c ng d ng
ả ị ự
ổ ế ng pháp s đ Gantt, trong qu n tr d án còn áp d ng ph bi n ị ự ụ ả
ờ
ụ 1/ V i đ c đi m đ n gi n d làm d hi u, ph ơ ễ ể ph bi n trong qu n tr d án ả 2/ B sung cho ph ươ ph i đây ổ ế Ho t đ ng ạ ộ ổ ươ ượ ơ ồ c trình bày d ệ ng pháp s đ PERT đ ơ ồ ổ
M t s kí hi u ki m tra giám sát ti n trình d án trên s đ Gantt ướ T ng th i gian th c hi n: 12 tháng ự ế ệ ộ ố ự
TT
ộ
G
< ; ( ; [
1
Th i đi m b t đ u ho t đ ng ắ ầ
ạ ộ
ể
ờ
F
>; ) ; ]
2
Th i đi m k t thúc ho t đ ng
ạ ộ
ể
ế
ờ
3
Th i gian ho ch đ nh t ng ho t đ ng ị
ạ ộ
ừ
ạ
ờ
Nét m nhả Nét đ mậ
E
4
Ho t đ ng đã th c hi n
ạ ộ
ự
ệ
5
Th c hi n ch m tr so v i k ho ch ễ
ớ ế
ự
ệ
ạ
ậ
D
6
Th i đi m c n giám sát
ể
ầ
ờ
7
K t thúc ho t đ ng quan tr ng ạ ộ
ế
ọ
C
8
K t qu quan tr ng c n đ t ạ
ế
ầ
ả
ọ
9
Báo cáo tài chính quan tr ng c n làm
ầ
ọ
B
A
Tháng
- 3 -
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Th i gian
ờ
ể N i dung ơ ồ Ký hi uệ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ứ ầ
- T i th i đi m cu i tháng th 6, c n làm báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính ớ gi a chu kỳ th c hi n d án, th ng đòi h i chi phí l n ự ở ữ ườ ự ệ ỏ ạ ầ
ố ờ này có t m quan tr ng vì v nhân l c và v t l c. ề
ể ế ầ ố ự ạ
ng xong (ho t đ ng C) và t p k t đ máy móc thi ọ - T i th i đi m cu i tháng 7, c n có s giám sát và ki m tra k t quá quan tr ng ự ế ị t b ạ ộ ế ủ ưở ậ ể ọ ậ ự ể ự
ờ c n đ t là xây d ng nhà x ạ ầ (ho t đ ng D) ạ ộ
ể
- Qua ki m tra giám sát cho th y, kh i l c hoàn thành đ , mà ch t ấ ng đ ng công vi c c a ho t đ ng C không ạ ộ ng c n làm trong 4 tháng, do ng v i kh i l ố ượ ớ ươ ệ ủ ầ ố ượ
đ ủ ượ đó đã ch m hai tháng so v i k ho ch ỉ ươ ớ ế ạ
- T i th i đi m cu i tháng 11 c n k t thúc ho t đ ng quan tr ng (ho t đ ng E) ạ ộ ạ ộ ể ế ầ ố ọ
ờ là l p đ t xong máy móc thi ậ ạ ặ ắ t b . ế ị
NG PHÁP S Đ M NG CPM (Critical Path Method ) hay đ ƯƠ Ơ Ồ Ạ ngườ
- 4 -
II. PH găng
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ng đ c xem là y u t Vi c qu n lý d án th m u ch t trong s thành công ả ự ượ ườ
ế ố ấ ộ ự ủ
ự c xác đ nh ngay t ị ả
ố ừ ượ c hình thành. Nhóm này ph i theo dõi t t k , l p ti n đ và ki m tra. ự ượ t các khía c nh thi t c a d án, đ c bi khi ấ t ế ủ ự ế ế ậ ả ặ ệ ế ể ộ
ệ c a m t d án. Nghĩa là thành công sau này c a m t d án đ ộ ự ủ l p k ho ch, khi nhóm qu n lý d án đ ậ ế ạ c các chi ti ả H ph i tìm ki m và phân tích các thông tin đ : ọ ạ ể
ả ế - Xác đ nh đ ị ố t c các công vi c trong d án, s ph thu c l n nhau và cu i ự ụ ộ ẫ
cùng xác đ nh đ c t ượ ấ ả c trình t ệ th c hi n các công vi c.
- ự ự ự ờ ỗ
ị c l Ướ ượ ờ ệ ệ ủ ả ế ệ ự ự ệ ổ ả ờ ờ ự ế ể ả ể ệ ỗ
ự ệ ượ ng th i gian th c hi n c a m i công vi c, t ng th i gian th c hi n d án và th i đi m m i công vi c ph i k t thúc đ đ m b o đúng th i gian k t thúc d án.
- Xác đ nh các công vi c căng nh t v m t th i gian đ hoàn thành d án đúng ự ể
ệ ờ i đa c a m i công vi c mà không làm tr d án. ị h n, th i gian th c hi n t ạ ấ ề ặ ệ ệ ố
ờ c l Ướ ượ ỗ ự ủ ng chi phí và lên k ho ch th c hi n sao cho t ế ạ ự ệ ổ i thi u hoá chi phí t ng ễ ự ể ố
- c ng. ộ
- Ho ch đ nh và phân ph i tài nguyên sao cho m c tiêu d án đ t đ ạ ượ ụ ự ạ ố c m t cách ộ
ệ ị hi u qu nh t. ả
ớ ế - Ch đ o quá trình th c hi n, ph n ng nhanh v i nh ng l ch l c so v i k t ự ữ ệ ạ ớ
qu và hi u ch nh k ho ch khi c n thi ỉ ả ả ứ t. ế
ế ạ ự ố ệ ầ ệ
- D báo các s c và tìm bi n pháp đ tránh nó. ộ - L p các báo cáo v ti n trình, th hi n các thông tin liên quan đ n d án m t ể ể ệ ề ế ự ế
ấ
ể ử ụ
ấ ỉ ạ ệ ự ậ cách d hi u nh t. ễ ể Ph ươ ệ ư ế ầ ư ớ ầ ố ế
ả ơ ả ữ ệ ế ầ
ệ
ng pháp phân tích s đ m ng có th s d ng cho h u h t các lo i d án, ể ự ng mang tính đ c nh t nên không có nh ng kinh nghi m trong quá ữ ự c. Nh ng d án tiêu bi u bao g m d án xây d ng, ự ể ồ
ạ ự nh ng hi u qu h n c là cho các d án l n (liên quan đ n v n đ u t l n đáng đ ớ t p h p và x lý d li u) và ph c t p (d sai l m trong quá trình ti n hành). Các d ợ ễ ử ậ án nh v y th ườ ư ậ kh có th áp d ng tr c ti p đ ứ ụ ể ự ế ch c các s ki n l n, tung ra s n ph m m i... t ổ ứ ơ ồ ạ ự ứ ạ ộ ượ ả ấ ữ ẩ ự ệ ớ ự ớ
1. M t s khái ni m và kí hi u ộ ố ệ ệ
- M ng công vi c ệ ạ
d i d ng Là kĩ thu t trình bày k ho ch ti n đ , mô t ộ ả ướ ạ ệ
ữ ế ị ế ạ ượ
ệ ơ ồ ạ ộ ự ệ
ệ ự ố ế ệ ớ c xác đ nh c v th i gian và th t ả ề ờ ự ệ ặ
ụ
ệ ươ ữ
ự ự ờ ờ
- 5 -
s đ m i quan h liên ơ ồ ố ậ ạ t c gi a các công vi c đã đ c sau. M ng tr ứ ự ướ ụ công vi c là s n i k t các công vi c và các s ki n. S đ m ng c a m t d án bao ủ g m các nút liên h v i nhau b ng các mũi tên ho c các cung. ằ ồ ủ ơ ồ ạ - Tác d ng c a s đ m ng ng tác gi a các công vi c + Ph n ánh m i quan h t ệ ố + Ph n ánh đ y đ th i gian các công vi c, th i gian hoàn thành d án, th i gian d ệ ầ ủ ờ tr c a công vi c và s ki n ự ệ ả ả ữ ủ ệ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ộ ề ế ể ự ể
ồ ự ủ ự ơ ở ể ậ ế ạ ề
ể ệ ấ ộ
ộ ệ ế ế ộ
3
1
4
2
s ki n đ u đ n s ki n cu i. + Là c s đ l p k ho ch ki m soát, theo dõi ti n đ và đi u hành d án; đ phân ph i đi u hòa các ngu n l c c a d án ố … - S ki n (Event) ự ệ Là đi m chuy n ti p đánh d u m t hay m t nhóm công vi c đã hòan thành và kh i ở ế ể đ u c a m t hay m t nhóm công vi c k ti p. ộ ầ ủ i - Đ ng hay còn g i là ti n trình (Path) ọ ườ Đ ng là s k t n i liên t c các công vi c tính t ự ế ố ế ự ệ ừ ự ệ ế ụ ườ ệ ầ ố
- Mũi tên
- Mũi tên ch ra quan h gi a các công vi c, ph ng và chi u dài c a nó không ệ ữ ệ ỉ ươ ủ ề
có ý nghĩa.
- H ng c a mũi tên trong s đ m ng ch ra trình t ủ ự ự ộ
ướ c (preceding activity) ph i k t thúc tr ướ ỉ ướ ệ
ơ ồ ạ ả ế ộ ể ắ ầ ự ệ
ệ th c hi n, m t công vi c ệ c khi công vi c đi sau (Following đi tr Activity) b t đ u th c hi n, m t công vi c đi sau có th b t đ u ngay sau khi mà ệ công vi c đi tr ệ ắ ầ ướ
ề ờ ẽ ả ấ
- Sau khi đã v s đ m ng, chúng ta s kh o sát v n đ th i gian, đ ti n l thi ể ệ ợ i ắ t r ng th i đi m b t đ u d án là th i đi m 0 và đi tính toán th i đi m b t ờ ắ ầ ự ể ể ờ c đã k t thúc. ế ẽ ơ ồ ạ ể ờ ả
ế ằ ế ệ
ta gi đ u và k t thúc c a các công vi c. ủ ầ ị ự ệ ủ ự ể ờ ỉ
ủ ắ ầ ệ ừ ệ ể ỗ ị
t ế
- Khi đã có l ch trình th c hi n c a d án trong đó ch rõ th i đi m b t đ u và k t thúc c a m i công vi c, ta có th ho ch đ nh tài nguyên cho t ng công vi c khi ạ ế c n thi ầ - Công tác (công vi c- Activity)
gi a 2 s ki n. Công tác đ c mô t ệ Công tác là ho t đ ng s n xu t ạ ộ
ượ ự ệ ả c ký hi u b ng các s c a 2 s ki n tr ượ ấ ở ữ ằ ố ủ ệ ộ b i m t ả ở ặ c và sau ho c ố ự ệ ướ
ự ệ .
mũi tên n i 2 s ki n và đ b ng m t m u t ộ ằ Nh v y, m t s đ m ng bao g m các công vi c (công tác) và các s ki n. ẫ ự ộ ơ ồ ạ ự ệ ư ậ ệ ồ
ụ ắ ầ ệ
ự ệ ệ ệ ệ ự ệ ắ ầ ế ế
)
)
A (t 1
B(t 2
2
3
1
- 6 -
-Ví d 8.7: Có 2 công vi c A, B và 3 s ki n. S ki n 1 là b t đ u công vi c A, ự ệ s ki n 2 là k t thúc công vi c A và b t đ u công vi c B, s ki n 3 là k t thúc công ự ệ vi c B ệ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ự ệ Ý nghĩa: Công tác A hay công tác 1-2 là m t ho t đ ng s n xu t gi a 2 s ki n ạ ộ ữ ả ộ
ng t 1 và 2.T ấ 1và t2 ờ ệ ươ công tác B. Th i gian th c hi n công tác A, B là t ự
ự - Có 3 lo i công tác: ạ + Công tác th cự là ho t đ ng s n xu t c n tài nguyên (g m nhân v t l c ) và ấ ầ ậ ự ồ
th i gian. Công tác th c đ ờ ự ượ ả ễ
ỉ ố
ỏ
+ Công tác giả (công vi c o – Dummy): Dùng ch m i liên h gi a các công ệ ữ c bi u di n b ng mũi tên ằ ễ ể trong s đ m ng: ả đ ả ượ ệ ơ ồ ạ ườ
tác không đòi h i tài nguyên và th i gian. Công tác gi nét đ t li n. ứ ề Có hai tr + Tr ng h p các công vi c ph thu c nhau nh b ng 8.1 sau: ng h p c n ph i s d ng công vi c gi ả ử ụ ộ ạ ộ c bi u di n b ng mũi tên li n ề ằ ể ệ ả ờ ợ ầ ệ ư ả ườ ụ ợ
ụ
Công vi c ệ A B C D Ph thu c vào ộ - A A B,C
Gi
B
A
D
2
3
4
1
C
- N u không dùng công vi c gi ta ph i bi u di n nh sau : ế ệ ả ư ể ễ iả ả
- Nh v y s vi ph m quy t c gi a hai s ki n ch đ ằ ư ậ ẽ ạ
ộ c n i v i nhau b ng m t ỉ ượ ố ớ ữ X(có th i gian th c hi n b ng không và không ệ ự ự ệ ờ ằ ệ
3
B
X
A
D
1
4
5
2
C
i d án nh sau : ắ công vi c, ta đ a vào công vi c gi ệ ư c n tài nguyên) ta s bi u di n l ầ ả ễ ạ ự ẽ ể ư
+ Tr ng h p các công vi c ph thu c nhau nh b ng 8.2 sau: ườ ư ả ụ ệ ợ ộ
ụ
Công vi c ệ D E F G Ph thu c vào ộ - - D,E D
D
F
4
1
3
- N u không dùng công vi c gi ta ph i bi u di n nh sau: ế ệ ả ư ễ ể ả
5
2
- Cách mô t ả ụ ề ệ ộ
G
E
này cho th y c hai công vi c F và G đ u ph thu c vào hai công ụ ấ ả ỉ ụ ệ ộ ỉ
- 7 -
vi c D và E, không đúng vì ch có công vi c F ph thu c vào D và E còn G ch ph thu c vào D mà thôi. ệ ộ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
D
G
4
5
1
3
6
2
F
E
- Khi dùng công vi c gi ta s có s đ m ng nh sau : ệ ả ơ ồ ạ ư ẽ
- Ví d 8.8: Bi n t công vi c C ch b t đ u đ ế ỉ ắ ầ ệ ượ ự c th c
D(4 tu n)ầ
E(3 tu n)ầ
A(7 tu n)ầ
2
3
X
1
6
F(4 tu n)ầ
C(3 tu n)ầ
B(4 tu n)ầ
4
5
ế X trong hình sau cho bi hi n khi c 2 công vi c A và B đã hoàn thành. ệ ụ ả ệ
+ Công tác ch đ i: ờ ợ Là công tác không c n tài nguyên mà ch c n th i gian. ỉ ầ ờ
ể
Công tác ch đ i đ 2. L ch s ph
ầ c bi u di n b ng mũi tên li n ề ễ ằ ng pháp s đ m ng ơ ồ ạ ở
ờ ợ ượ ị ử ươ ắ ầ ử ụ ố ờ
ng pháp s d ng mô hình xác đ nh (t - B t đ u s d ng năm 1957 b i công ty DuPont - Nh m cân đ i gi a chi phí và th i gian ữ - Ph ử ụ ằ ươ ờ
ấ ị ự ằ ồ
ệ ể ể
ng pháp mô t m ng công Là ph ả ạ ươ
ậ
t đ nh). Theo đó th i gian hoàn ị thành m i công vi c (công tác) là h ng s .M ng d án bao g m các nút và các cung. ố ạ Có 2 lo i ki u bi u di n: ể - Ph vi c b ng k thu t “Đ t công vi c trên mũi tên” ặ ỹ + Đ c đi m: ỗ ạ ng pháp AOA (Activities On Arrow): ươ ệ ằ ặ ể Dùng mũi tên đ th hi n các công vi c ệ ệ ể ể ệ
2
1
4
5
3
Kí hi u s ki n
ệ ự ệ
i
Công vi c kệ
Tm(i)
ờ
ắ ầ ớ
Ts(i)
ờ
ể
ệ
Th i đi m b t đ u s m ể c a s ki n i ủ ự ệ
S(i)
Th i đi m c a công vi c ủ k
- 8 -
Th i gian d tr ự ữ
ờ
ờ
ộ
Th i đi m b t đ u mu n ắ ầ ể c a s ki n i ủ ự ệ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ng pháp AON – Activities On Node : Là ph ng pháp mô t ươ ươ ả ạ ệ m ng công vi c
ỹ ặ ậ
ệ ể ể ệ ặ ể : Dùng các nút đ th hi n các công vi c ệ
ự ắ
- Ph b ng k thu t “Đ t công vi c trong các nút” ằ - Đ c đi m - Các nguyên t c xây d ng AON + Th nh t.
ứ ấ
ệ ượ ữ c trình bày trên m t nút (hình ch nh t). Nh ng ữ ậ ộ
ắ ầ
Các công vi c đ thông tin trong hình ch nh t g m tên công vi c, ngày b t đ u, ngày k t thúc và đ dài th i gian th c hi n công vi c. ế ữ ậ ồ ự ệ ệ ệ ộ ờ
. + Th haiứ
c sau c a các công ỉ ị tr ứ ự ướ ủ
Các mũi tên ch thu n tuý xác đ nh th t ầ vi c.ệ
+ Th baứ
ừ ể ừ ể ộ ộ ể ể ấ ấ ể ể
Tên công vi cệ
Th t
CV
ứ ự
Th i gian th c hi n CV ự
ệ
ơ
Th i gian b t đ u
Th i gian k t thúc
ắ ầ
ờ
ế
ờ
a
d
1 Thu 10/15/91
2d Fri 10/18/98
2 Thu 10/15/98
4d Tue 10/20/98
- 9 -
T t các các đi m tr đi m cu i đ u có ít nh t m t đi m đ ng sau. ứ ố ề ứ T t các các đi m tr đi m đ u đ u có ít nh t m t đi m đ ng ề ầ tr ấ ấ c.ướ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
c
4 Wed10/21/98
5d Thu 10/29/98
e
b
2
4d
5 Wed 10/21/98
3d Fri 10/23/98
zThu 10/15/98 Tue 10/20/98
3. M t s
ẽ ơ ồ ạ ắ
a. M t s l u ý khi v s đ m ng
ng pháp đ ng găng (CPM) khác ph ộ ố nguyên t c khi v s đ m ng ẽ ơ ồ ạ ườ ộ ố ư Ph ươ
ươ ng ch ph ỗ ở t, trong khi đó ế ươ ệ ằ ờ ộ ố
t. ự ệ ự ế ố ổ
ng pháp PERT là pháp CPM xem th i gian th c hi n m t công vi c h ng s và đã bi ệ PERT xem th i gian th c hi n thay đ i theo m t phân ph i đã bi Các d án nh do s công vi c ít nên có th d d ng s d ng b ng quan h ph ộ ể ễ ạ ờ ỏ ử ụ ụ ự ệ ệ ả ố
thu c (Dependence Table) c a các công vi c đ v s đ m ng, còn đ i v i các d ể ẽ ơ ồ ạ ố ớ ủ ệ ộ ự
ng p háp sau: án l n c n ph i áp d ng ph ả ớ ầ ụ ươ
- B t đ u v t ắ ầ ẽ ừ ả bên trái các công vi c không ph thu c vào công vi c nào c . ụ ệ ệ ộ
ứ ấ ồ ế Sau đó thêm vào c t các công vi c ch ph thu c vào các công vi c th nh t, r i ti p ỉ ụ ệ ệ ộ ộ
theo là các công vi c ch ph thu c vào các công vi c v a thêm vào... Ti p t c nh ệ ừ ế ụ ụ ệ ộ ỉ ư
v y cho đ n khi không còn công vi c nào n a. ậ ữ ế ệ
- M i công vi c đ c th c hi n b ng m t đ ệ ượ ỗ ộ ườ ự ệ ằ ng th ng n i 2 đ nh (s ki n) và ỉ ự ệ ẳ ố
có mũi tên ch h ng c nó ỉ ướ Tr ướ c khi m t công vi c b t đ u, các công vi c đi tr ắ ầ ệ ệ ộ ướ
ph i đ c k t thúc. T t c các công vi c trong s đ m ng ph i h ng t trái sang ả ượ ế ơ ồ ạ ấ ả ả ướ ệ ừ
ph i không đ c quay tr l ả ượ ở ạ ự ệ i s ki n mà chúng xu t phát, nghĩa là không đ ấ ượ ậ c l p
thành vòng kín.
5
6
4
7
- Ví d 8. 9ụ
- 10 -
Sai
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
- Các s ki n đ ự ệ ượ c bi u di n b ng m t vòng tròn (nút) và đ ộ ễ ằ ể ượ ụ c đánh s liên t c ố
nh đ n l n theo chi u t trái sang ph i và trên xu ng d i.M i s ki n đ u có t ừ ỏ ế ớ ề ừ ả ố ướ ỗ ự ệ ề
21
m t công vi c đ n và đi, s ki n cu i cùng ch có công vi c đ n ệ ế ệ ế ự ệ ộ ố ỉ
1 8
17
1 9
2 2
- Ví d 8.10 ụ
2 0 ự ệ
Sai vì : S ki n 19 không có công tác đ n, s ki n 21 không có công tác đi ự ệ ế
- Nh ng công tác riêng bi t không đ c kí hi u b i cùng m t s , nghĩa là không ữ ệ ượ ộ ố ệ ở
đ ượ ể c cùng s ki n xu t phát và s ki n k t thúc. (M t s đ m ng ch có m t đi m ộ ơ ồ ạ ự ệ ự ệ ế ấ ộ ỉ
đ u và m t đi m cu i) ầ ể ố ộ
B
4
A
Công tác gi
45ả
B
3
A
5
3
4
: Cho A và B là 2 công tác riêng bi - Ví d 8.11 ụ t ệ
Sai vì : Công tác A = Công tác 34 Đúng vì : Công tác A = Công tác 34
Công tác B = Công tác 34 Công tác B = Công tác 35
i m c th p nh t hi n t - S đ m ng c n có d ng đ n gi n, c n tránh t ạ ơ ồ ạ ầ ả ầ ơ ớ ệ ượ ng ứ ấ ấ
2
giao c t nhau gi a các công vi c ệ ữ ắ
4
1
2
1
4
ự ệ
ầ
S ki n đ u tiên
3
3
- Ví d 8.12 ụ
Không nên nên
- S đ m ng ph i phán ánh đ c trình đ k thu t c a công vi c và quan h ơ ồ ạ ả ượ ậ ủ ộ ỹ ệ ệ
k thu t gi a chúng ỹ ữ ậ
- Ví dụ 8.13 Công vi c Công vi c đi tr ệ ệ c ướ
- 11 -
A Không có B Không có C Sau A D Sau B
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
E Sau B,C - Hai công vi c n i ti p nhau: ệ ố ế Công vi c B ch có th b t đ u khi công vi c A đã ể ắ ầ ệ ệ ỉ
A(3 ngày)
B(4 ngày)
2
1
hoàn thành
- Hai công vi c h i t : ệ ộ ụ Hai công vi c A và B ch có th b t đ u không cùng ể ắ ầ ệ ỉ
th i đi m nh ng l i cùng hoàn thành t ư ể ờ ạ ự ệ ờ
1
B(4 ngày)
3 b b
i m t th i đi m (s ki n 3) ể ộ ạ A(3 ngày)
2 b - Hai công vi c th c hi n đ ng th i: ự
ệ ệ ờ Công vi c A và B đ u b t th c hi n ự ệ ề ắ
2
A(3 ngày)
ồ B(4 ngày) s ki n 2) cùng th i (t ệ ờ ừ ự ệ
ắ ẽ ơ ồ ạ
c tr c. l . N u mu n ph i quy ố ả ướ ướ ỷ ệ ế ơ ồ ậ ừ trái sang ph i, không theo t ả
ắ
c trùng nhau ố ệ ự ệ ượ ệ
c có vòng khuyên NG PHÁP S Đ PERT/CPM (Program Evaluation & Review ượ ƯƠ
ng trình) Ơ Ồ ị ẩ ề ậ ươ
b. Quy t c v s đ m ng: - S đ l p t - Các mũi tên không nên c t nhau - S hi u các s ki n và công vi c không đ - Không có vòng kín (chu trình) - Không đ III. PH Technique – K thu t th m đ nh và truy n tin theo ch ỹ 1. Đ nh nghĩa s đ PERT/CPM ơ ồ ị
- PERT – Program Evalution and Review Technique
Là m t m ng công vi c theo ph ệ ạ ộ ươ ệ ng pháp AOA. Trong đó th i gian th c hi n ự ờ
c xem là m t đ i l ng ng u nhiên tuân theo quy lu t phân ph i ượ ố β. ẫ ậ
CV đ ộ ạ ượ - CPM – Critical Path Method Ph ng pháp Đ ng găng: Là k thu t s d ng các ph ng pháp th ng kê đ ườ ỹ ể
ố ươ i u trên m ng công vi c. ng găng và tính toán các bài toán t ậ ử ụ ố ư ệ ạ ườ
ươ xác đ nh đ ị - Ph ươ “Ph ng pháp s đ PERT, còn l ng pháp PERT/ CPM ươ ơ ồ ạ i là k thu t th m đ nh và truy n tin theo ị ề ậ ẩ ỹ
- 12 -
ch ươ ệ ng trình là k thu t qu n tr ti n trình và th i h n các ho t đ ng (công vi c) ờ ạ ạ ộ ị ế ả ậ ỹ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
ủ trong d án b ng s đ h th ng (hay s đ m ng). Trong đó, s hoàn thành c a ơ ồ ệ ố ơ ồ ạ ự ự ằ
ho t đông này có quan h ch t ch t ệ ặ ẽ ớ ự i s hoàn thành c a ho t đ ng khác. ủ ạ ộ ạ
Hay Đ i v i m i công tác trong ph ng pháp PERT, ba th i gian c tính đ ố ớ ờ
ị ờ ỗ ể ướ ờ ợ
ượ c ng sai c a nó. Do đó PERT là k thu t xác su t, nó cho phép chúng ta ươ ủ ậ ỹ
ươ k t h p v i nhau đ xác đ nh th i gian hoàn thành công tác mong đ i (th i gian kỳ ớ ế ợ v ng) và ph ọ tìm đ c xác su t toàn b d án s hoàn thành trong m t th i gian đ nh s n. ấ ờ ẵ ấ ộ
ượ Công d ng quan tr ng nh t c a PERT/CPM ụ ự ờ
ị : Hoàn thành d án trong th i gian i u nh t (ho c là trong ph mvi ngân sách ẽ ấ ủ ồ ự ố ư ộ ự ọ ớ ấ ặ ạ ố
mà anh ch mong mu n v i ngu n l c t đ ị ệ ượ
c duy t. 2. L ch s phát tri n s đ PERT ể ơ ồ ử ị
- Xu t hi n t năm 1985, do H i quân Hoa Kỳ pahst minh ra nh m đáp ng yêu ệ ừ ấ ứ ả ằ
c u qu n tr d án ch t o ng m nguyên t ầ ế ạ ị ự ả ầ ử mang tên l a POLARIS ử
- Vi c áp d ng ph ụ ệ ươ ng pháp s đ PERT trong qu n tr d án POLARIS đã cho ả ơ ồ ị ự
kh năng ph i h p ch t ch 3.000 công vi c ph c t p trong d án đ t k t qu kh ạ ế ố ợ ứ ạ ự ẽ ệ ả ả ặ ả
quan là rút ng n đ c th i gian th c hi n d án 2 năm ắ ượ ệ ự ụ ờ
- T đó ph ừ ươ ệ ng pháp s đ PERT đã tr thành m t công c qu n tr h u hi u, ơ ồ ị ữ ụ ả ở ộ
đ c áp d ng trong hành chính, quân s và dân s ượ ụ ự ự
3. Đi u ki n áp d ng ệ ụ ề
Có 4 đi u ki n tiên quy t đ áp d ng ph ng pháp s đ PERT tong qu n tr ế ể ụ ề ệ ươ ơ ồ ả ị
d án bao g m: ự ồ
1/ D án có s phân chia các ho t đ ng rành m ch và h p lý ạ ộ ự ự ạ ợ
2/ Các ho t đ ng ph i có th i gian th c hi n c th ệ ụ ể ạ ộ ự ả ờ
3/ Các ho t đ ng ph i có th i đi m b t đ u và th i đi m k t thúc rõ ràng ắ ầ ạ ộ ể ể ế ả ờ ờ
ứ 4/ D án không bao hàm nhi u nhi m v có m i quan h ràng bu c quá ph c ự ụ ề ệ ệ ố ộ
t pạ
ờ ơ ồ ự ớ ờ
4. Tính toán th i gian trong s đ PERT/CPM (D án v i th i gian ho t đ ng ạ ộ ng u nhiên) Đ i v i d án l p đi l p l i, d a vào d li u quá kh và kinh nghi m, chúng ta có ẫ ố ớ ự ặ ạ ữ ệ ự ứ ệ ặ
th ể ướ c tính chính xác th i gian th i gian hoàn thành c a m i công vi c ệ ủ ờ ờ ỗ
Tuy nhiên, đ i v i nh ng d án m i hay đ c nh t, ố ớ ấ ướ ữ ự ớ ộ c tính th i gian hoàn ờ
thành c a m i công vi c có tính ng u nhiên và nó đ ủ ệ ẫ ỗ ượ ẫ c xem xét nh các bi n ng u ư ế
- 13 -
nhiên v i phân ph i xác su t nh t đ nh. ấ ị ấ ớ ố
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
t các công vi c, công vi c nagy Đ đi u hành nh ng d án này, ngoài vi c bi ự ể ề ữ ệ ế ệ ệ
tr c, tr t t các công vi c, c n bi ướ ậ ự ệ ầ ế ố ặ t lu t phân ph i xác su t và các tham s đ c ấ ậ ố
tr ng phân ph i c a th i gian công vi c ệ ố ủ ư ờ
- Khi có m ng d án c n tính th i gian hoàn thành m i ho t đ ng ờ ạ ộ ự ạ ầ ỗ
- Th i gian ho t đ ng có y u t ng u nhiên c n c tính 3 th i gian: l c quan, ạ ộ ế ố ờ ầ ướ ẫ ạ ờ
h p lý nh t và bi quan ấ ợ
- Ph ng pháp đi u hành d án có tính ng u nhiên là ph ng pháp PERT ba ươ ự ề ẫ ươ ướ c
ng (PERT three estimate method). Ph ng pháp này s d ng 3 lo i th i gian l ượ ươ ử ụ ạ ờ ướ c
Th i gian l c quan: a (Optimistic time)
ng: l ượ
ờ ạ
- Đ nh nghĩa ị : Th i gian l c quan là th i gian ng n nh t có th th c hi n xong công ắ ể ự ệ ấ ạ ờ ờ
vi c ệ
- Đ c đi m t thu n l ể : Th i gian l c quan ch x y ra trong đi u ki n đ c bi ỉ ả ệ ề ặ ặ ạ ờ ệ ậ ợ ớ i, v i
xác su t 1% ( m i s di n ra trôi ch y không có tr ng i gì) ọ ự ễ ạ ả ấ ở
- Trên đ th phân ph i xác su t, th i gian này n m ồ ị i c n d ằ ở ậ ướ ấ ố ờ
- Cách tính: Qu n tr gia d án xác đ nh theo kinh nghi m ho c theo s li u th ng kê ố ệ ự ệ ặ ả ố ị ị
quá khứ
Th i gian h p lý nh t : m (Most probable time) ấ ờ ợ
- Đ nh nghĩa : Th i gian bi quan là th i gian dài nh t có th th c hi n xong công vi c ị ể ự ệ ệ ấ ờ ờ
- Đ c đi m: t không thu n l ể Th i gian bi quan ch x y ra trong đi u ki n đ c bi ỉ ả ề ệ ặ ặ ờ ệ ậ ợ i
v i xác su t 1% (m i s di n ra trôi ch y không có tr ng i gì) ớ ọ ự ễ ạ ả ấ ở
- Trên đ th phân ph i xác su t, th i gian này n m c n trên ồ ị ằ ở ậ ấ ố ờ
- Cách tính: Qu n tr gia d án xác đ nh theo kinh nghi m ho c theo s li u th ng kê ố ệ ự ệ ặ ả ố ị ị
quá khứ
Th i gian bi quan: b (Pessimistic time) ờ
- Đ nh nghĩa: ị ạ ộ Th i gian h p lý nh t là th i gian ph bi n x y ra c a m t ho t đ ng ổ ế ủ ấ ả ợ ờ ờ ộ
trong đi u ki n bình th ng ệ ề ườ
- Đ c đi m ng g p có xác su t xu t hi n trên 90% ể : Th i gian th ờ ặ ườ ệ ấ ấ ặ
- Cách tính: Qu n tr gia d án xác đ nh theo kinh nghi m ho c theo s li u th ng kê ố ệ ự ệ ặ ả ố ị ị
quá khứ
ệ ệ ij trong s đ PERT ơ ồ
- 14 -
4.1 Th i gian th c hi n công vi c t ự ờ a. Đ nh nghĩa ị
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
Th i gian th c hi n công vi c trong s đ PERT là m t đ i l ộ ạ ượ ơ ồ ự ệ ệ ờ ng ng u nhiên ẫ
và ph thu c vào 3 giá tr th i gian: l c quan, h p lý ị ờ ụ ạ ợ ộ ậ
ấ
+
a
=
t ij
+ bm 4 6
ố b tuân theo quy lu t phân ph i nh t và bi quan b. Công th cứ
+
2
a
b 3
=
t ij
6
N u không xác đ nh đ c m, ta có th tính ế ị ượ ể
ơ ự ủ ờ ệ ệ ij trong s đ PERT ơ ồ
4.2 Phu ng sai c a th i gian th c hi n công vi c t ( ¶
ij– Variance Expectation)
a. Đ nh nghĩa ị
Ph ươ ng sai c a th i gian th c hi n đ i v i m t công vi c là giá tr bình ph ố ớ ủ ự ệ ệ ờ ộ ị ươ ng
c a đ l ch chu n. ủ ộ ệ ẩ
ij = d 2
ij
b. Công th cứ ¶
Trong đó:
¶ ij: Ph ươ ủ ự ệ ờ ỗ
ng sai c a th i gian th c hi n hoàn thành m i công vi c ệ d ij: Đ l ch tiêu chu n c a th i gian th c hi n hoàn thành m i công vi c ệ ẩ ủ ộ ệ ự ệ ờ ỗ
ộ ệ ẩ ủ ự ệ ệ ij trong s đ PERT ơ ồ
4.3 Đ l ch chu n c a th i gian th c hi n công vi c t ờ (d
ij – Standard Deviation)
a. Đinh nghĩa
ờ Đ l ch chu n c a th i gian th c hi n m i công vi c là m t ph n sáu gi a th i ẩ ủ ộ ệ ữ ự ệ ệ ầ ờ ỗ ộ
gian bi quan và th i gian l c quan ạ ờ
b. Công th cứ
=d ij
ab 6
-
Trong đó:
ij: Đ l ch tiêu chu n c a th i gian d tính ẩ ủ
d ộ ệ ự ờ
b: Th i gian bi quan ờ
ờ ạ
ng sai c a th i gian th c hi n công vi c t ị ươ ệ ij trong s đơ ồ ủ ự ờ ệ
- 15 -
a: Th i gian l c quan T đó suy ra: Giá tr ph ừ PERT
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
2
= 2
ij
d =¶ ij
ab 6
¶=d ij
ij
- ø Ø œ Œ ß º
(l y giá tr d ng) Ho c ặ ị ươ ấ
l p s đ PERT/CPM
4.4 Trình t - B
ự
t c các công vi c c a d án d vào WBS ệ ủ ự ự ự th c hi n các công vi c ệ
ự ậ ơ ồ c 1: V s đ PERT ẽ ơ ồ ị ị ị ệ ừ
ướ 1. Xác đ nh t 2. Xác đ nh m i quan h và trình t ệ ệ 3. Xác đ nh th i gian th c hi n t ng công vi c ệ ự 4. V s đ m ng PERT
ấ ả ố ờ ẽ ơ ồ ạ c 2: Xác đ nh đ - B ị ườ
ự ữ ủ
ệ ng găng (Đ ng đi qua các công vi c găng và s ki n găng) ng găng - CPM ướ 5. Tính toán th i gian d tr c a các công vi c và s ki n ự ệ 6. Xác đ nh đ ệ ờ ườ ự ệ
- B c 3: S d ng các k thu t phân tích trên s đ PERT/CPM ướ ơ ồ ỹ ị ử ụ ườ ậ
a
m
b
ộ
1
2
3
ta 2
Trình tự Làm ngay
ạ
0,5
1,5
1
1
Làm ngay
ườ
t b c ng
4
5
6
5
Làm ngay
1
2
3
2
Sau A1, A2
5
6
7
6
Sau A1
2
3
4
3
Sau A1
3
4
5
4
Sau A3, A5
ặ
CV N i dung A1 Làm c ng t m ả ng ôtô A2 Làm đ A3 Ch thi ở ế ị ả A4 Đ t đ ng s t ặ ườ ắ A5 Làm c ng chính ả ngưở A6 Làm nhà x A7 L p đ t thi ế ị t b ắ c ngả
- 16 -
Phân tích WBS c a d án xây d ng c ng bi n nh n đ Ví d : ụ ủ ự ự ể ả ư ướ c danh m c các công ụ ự i đây. Hãy xác đ nh s đ PERT cho d ậ ượ ị ơ ồ ự và th i gian th c hi n nh d ự ệ ờ vi c, trình t ệ án nay.
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
2
A4
A2
2
1
A6
0
1
4
A 11 2
3
A5
A3
6
5
A7
4
3
ủ ườ
ng găng có th i gian d là Các công vi c trên đ ờ ệ ườ
ằ ệ ệ ớ ị
i h n (Critical Path) là ớ ạ
t c các ọ ự ệ ệ ấ ả ườ ườ ự ệ ế ầ ề ớ ố
ố ề ằ
ủ ng c a s đ , quy đ nh th i gian hoàn thành c a ủ ơ ồ ườ ố ờ ị
ng găng – T 4.5 Đ ng găng và ý nghĩa c a nó ự - Công vi c găng (Critical Activity) tr chung b ng (slack time =0) không các công vi c không găng có giá tr này l n h n ơ ữ không. - Đ ng găng hay còn g i là ti n trình t + Đ ng n i li n các s ki n đ u tiên và s ki n cu i cùng v i đi u ki n t công tác n m trên đó là công tác găng. + Đ ng dài nh t trong s các đ ấ ườ d án. ự + Chi u dài đ ề ườ ệ ờ ổ
- Đ c đi m E : T ng th i gian các công vi c găng trong s đ ơ ồ ố ng ng u nhiên tuân theo quy lu t phân ph i chu n ẩ ậ ẫ ặ ộ ạ ượ ể : TE – Là m t đ i l
: ng găng ủ ườ
ọ ự ờ ạ ệ ự
ộ ẫ ễ ế ệ
ả ế
ượ ộ ủ ạ ị ậ ễ l ỷ ệ ỏ ể
ng găng t c làm ố gi mả ườ ự ứ ắ ả ắ ờ
ờ
ng găng.
ườ ng có th i gian dài nh t ấ ờ
ườ ng găng
ả : Xác đ nh tr c ti p trên s đ ườ ơ ự ế ơ ồ ị
ng găng d a trên ứ ạ C n s d ng thu t toán và xác đ nh đ ầ ử ụ ườ ự ậ ị
- 17 -
ng đi qua các công vi c găng và các s ki n găng. - Ý nghĩa c a đ + TE – Chính là kỳ v ng th i h n th c hi n d án + N u m t công vi c găng b ch m tr thì d n đ n tòan b công trình b ch m tr ế ị ậ + Các công vi c găng chi m t nh và nó là tr ng tâm c a qu n lý ti n đ ọ ệ ộ ế + Các công vi c không găng có th co giãn đ ự ữ ủ c trong ph m vi th i gian d tr c a ờ ệ chúng. + Mu n rút ng n th i gian th c hi n d án ph i rút ng n đ ự ệ th i gian các công tác trên đ ng găng. ườ + M i s đ m ng có ít nh t 1 đ ấ ỗ ơ ồ ạ + Đ ng găng là đ ườ - Xác đ nh đ + S đ Pert đ n gi n + S đ Pert ph c t p: nguyên t c: Đ ng găng là đ ườ ị ơ ồ ơ ồ ắ ự ệ ườ ệ
i Kon Tum
Phân hi u đ i h c Đà N ng t ạ ọ
ệ
ẵ
ạ
i
j
S
ij
Tmi
Tmj
Tsi
Tsj
Si
Sj
t ij
4.6 Quy c tính toán th i gian trong PERT/CPM ướ ờ
i, Tm
ự ệ
ự ệ ờ ờ ự ệ
ờ
ủ ộ ủ ự ệ ệ
Trong đó:
i, j – Các s ki n, i T ng h p các thông s th i gian trên s đ ố ờ ơ ồ ổ ợ Thông s c a s ki n ố ủ ự ệ Ký hi uệ - Th i đi m xu t hi n s m c a s ki n
ủ ự ệ ệ ớ ể ấ ờ m ờ ệ ấ s
Ti
Ti
Dj - Th i đi m xu t hi n mu n s ki n
ộ ự ệ
ể
- Th i gian d tr
ự ữ ờ Thông s c a công vi c
ệ ố ủ -Th i gian th c hi n
ệ ự ờ Ký hi uệ
tij
kts -Th i k t thúc s m
ế ớ ờ -Th i k t thúc mu n ktm ế ộ ờ -Th i b t đ u s m bts ắ ầ ớ ờ bđm -Th i b t đ u mu n
ắ ầ ộ ờ tij
tij
tij
tij - Th i gian d tr ự ữ ờ Sij ủ ự ệ a. Th i đi m xu t hi n s m nh t c a s ki n - T ấ ủ ự ệ ấ ệ ớ ờ ể s
i ự ệ ệ ớ ự ệ ấ ấ ướ
c ệ ớ ấ - Cách tính: S ki n j đi sau s ki n i s xu t hi n s m nh t khi s ki n i đi tr
ẽ
ự ệ
s ki n j xu t hi n s m nh t và công vi c i-j đã hoàn thành xong
ệ
ấ
ự ệ
- Công th c: ứ Ts c tính toán ướ ij) theo đ c + t ng max ướ ườ - Quy
:
+ Ô trái sau = (ô trái tr
+ Cách tính t trái sang ph i (theo h ng ti n) và cho Ts - 18 - ừ ả ướ ế i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ b. Th i đi m xu t hi n mu n nh t c a s ki n - T ấ ủ ự ệ ờ ể ộ ệ ấ m
i ướ ự ệ ệ ấ ộ ỉ c s ki n j ch có th xu t hi n mu n nh t sao cho
ự ệ
ấ
ể
ả
ng đ n th i đi m xu t hi n mu n c a j. N u j = n thì s không nh
ộ ủ
ế ẽ ệ ế ấ
ể
ng găng. ờ
ưở
ng đ n chi u dài c a đ
ủ ườ
ề ế - Cách tính: S ki n i đi tr
không nh h
ả
h
ưở
- Công th cứ : Tm ij) theo đ c tính toán: - Quy
+ Ô ph i tr
+ Tính t c = (ô ph i sau – t
ả
ph i sang trái (theo h ườ
ng lùi) và cho 4.8 ướ
ả ướ
ừ ả ướ ố ờ ủ ng min
Tm
ệ Tính toán thông s th i gian c a công vi c i-j
ktm – Th i đi m k t thúc mu n nh t c a công vi c i- j ấ ủ ế ể ệ ờ ộ - tij ktm m = Tj tij kts – Th i đi m k t thúc s m nh t c a công vi c i- j
ớ ấ ủ ệ ể ế ờ - tij kts = Ti
tij s + tij ự ữ ờ ủ ệ - Sij – D tr th i gian c a công vi c i- j ktm kts = Tj Sij = - tij s - tij m - Ti
tij
bdm – Th i đi m b t đ u mu n nh t c a công vi c i- j ắ ầ ấ ủ ệ ể ờ ộ - tij bdm m = Tj – tij tij bds – Th i đi m b t đ u s m nh t c a công vi c i- j ắ ầ ớ ấ ủ ể ệ ờ - tij bds s
= Ti tij - D tr th i gian c a công vi c ự ữ ờ ủ ệ 4.9 Ví d 2ụ bds m Sij = tij bdm
tij
- = Tj s
– tij
–Ti - 19 - Công ty luy n và cán thép “Thành Công” đ c y ban b o v môi tr ệ ượ Ủ ả ệ công ty ph i l p đ t xong h th ng khói th i ch ng ô ả ắ ả ặ ẽ ộ ườ ễ ng thông
ườ
ố
ậ ự
ng, n u không s bu c ph i ng ng ho t đ ng. Công ty đã l p d án ư
i. Hãy l p s đ PERT và xác đ nh ệ ố
ạ ộ
ậ ơ ồ ể ệ ị báo trong vòng 16 tu n l
ầ ễ
nhi m môi tr
ả
ế
và phân tích công vi c, th hi n theo b n d
ả ướ
ệ
đ
ườ ng găng c a d án này.
ủ ự i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ ộ ử
i n n nhà ộ 3 1 4 2 4 2 A
A3
3
2
2 0 0 A
1 A1 A6 A
6 2 3 2 3 6 0 5 A8 13 4 A
8 0 15 A
5 0 15 13 33 4 A5 0 2 0 0 2 A2 A7 A
7 A
2
3
3 5 5 2 4 3 8 4 8 1 0 A
A4
4
4
4 a
1
2
1
2
1
1
3
1 m
2
3
2
4
4
2
4
2 b
3
4
3
6
7
9
11
3 ta
2
3
2
4
4
3
5
2 ể N i dung
CV
A1 Ch t o HT x lý
ế ạ
A2 S a l
ử ạ ề
A3 Làm dàn giáo
A4 L p b khung
ắ
A5 Làm lò nung
A6 L p HT ki m tra
ể
ắ
A7 L p HT x lý
ử
ắ
A8 Ch y th và ki m tra
ử
ạ Trình tự
Làm ngay
Làm ngay
Sau A1
Sau A2
Sau A3
Sau A3
Sau A4,A5
Sau A6,A7 ườ
ố
ố - Đ ng găng
+ N i các s ki n: 0,1,3,4,5,8
ự ệ
+ N i các công vi c: A1-A3-A5-A7-A8
IV. QU N TR R I RO TH I GIAN TH C HI N D ÁN
Ờ Ệ Ự Ự Ả
1. Đ t v n đ
ặ ấ ệ
Ị Ủ
ề ệ ự ườ ằ ề ờ
ả ệ ự
ư ề
ộ ự ị ỉ ng găng
ả ể ả ự E ả ướ ự ờ + Hoàn thành d án tr
+ Hoàn thành d án sau th i gian d tính T c th i gian d tính T
E - Vi c hoàn thành d án v i th i gian th c hi n d tính b ng chi u dài đ
ớ
ự
(TE) là đi u mong mu n c a qu n tr gia d án, nh ng đó ch là m t trong ba kh
ố ủ
năng có th x y ra v th i gian hoàn thành d án
ề ờ
i là:
- Hai kh năng còn l
ạ
ự
ự ự ờ ở ự ự - S dĩ có ba kh năng v th i gian hoàn thành d án vì th i gian th c hi n d tính t
ả
ờ
ij
ạ
c a các công vi c trong d án đ
c xác đ nh căn c vào ba kh năng là th i gian l c
ệ
ủ ề ờ
ự ượ ứ ả ị - 20 - ệ ự
ờ
ố b
ng g p, th i gian bi quan, mà theo quy lu t phân ph i quan, th i gian th
ờ , vi cệ ườ ậ ặ ờ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ ả ữ ư ươ ộ ệ ố ặ ẩ ề ờ ự
ng sai, đ l ch chu n v th i gian th c ệ ủ ng sai hay đ ộ ụ ị ươ ộ ỏ ả ậ ờ c d tính ban đ u (T ạ
ượ
ị
c ho c sau th i gian th c hi n đã đ
ượ ự ướ c xác su t th i gian
ấ
E –
ệ
ng găng), đ có căn c quy t đ nh huy đ ng các ngu n l c nh m hoàn ủ
ự
ự
ế ị ự
ườ ặ
ể ầ
ằ ồ ự ờ
ứ ề ộ tính toán có nh ng sai s g p ph i nh : Ph
hi n c a công vi c
ệ
- Xác su t th i gian hoàn thành d án ph thu c vào các giá tr ph
ấ
ờ
ự
l ch chu n v th i gian th c hi n d tính c a công vi c
ẩ ề ờ
ệ
ệ ự
ự
ệ
- Trong qu n tr d án, đòi h i qu n tr gia d án nh n d ng đ
ả
ị ự
hoàn thành d án tr
chi u dài đ
thành d án m t cách h p lý.
ộ
ng sai, đ l ch chu n c a th i gian hoàn thành d án ự
2. Ph ươ ự ờ ng găng - T ộ
E, do v y mà nó là m t ậ ẩ ủ
ề
ậ ườ
ố ẫ E n 2 2s ằ
ng ng u nhiên tuân theo quy lu t phân ph i chu n
ẩ
ng sai c a th i gian hoàn thành d án T ợ
ộ ệ
- Th i gian hoàn thành d án b ng chi u dài đ
ự
ờ
đ i l
ạ ượ
- Ph
ươ ủ ự ờ ij =
E =
1 i ¶ (cid:229) 2¶=s E ij - Đ l ch chu n c a th i gian hoàn thành d án T
ờ
E ẩ ủ ộ ệ ự - Ph ng sai c a công vi c găng ij: ươ ủ ệ 2 2 = ij ab
6 - ø Ø ¶ œ Œ ß º Tr l 3. Xét ví dụ
i ví d 2:
ụ
ở ạ Ph
Đ l ch chu n Te: ng sai Te: ươ
ộ ệ ẩ σ2 = 3,111
σ = 1,76 (tu n)ầ - 21 - Te = 15 ± 1,76
Đ th phân ph i chu n c a Te
ố ẩ ủ ồ ị i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ 2σ 4σ
6σ 4. Đánh giá kh năng hoàn thành d án v i th i h n cho tr ờ ạ ự ớ c
ướ ả ố ớ ả
ể ả
ả ờ ờ
ự ự
ủ ả ị ả ể ả - D án hoàn thành đúng ti n trình = ự ế - D án hoàn thành tr c ti n trình < ướ ế ự TN
TN
TN - D án hoàn thành sau ti n trình > ự ế - Các kh năng có th x y ra đ i v i th i gian hoàn thành d án
+ G i Tọ N là th i gian ph i hoàn thành d án theo quy đ nh c a nhà qu n lý
ố ớ N
+ Các kh năng có th x y ra đ i v i T
TE
TE
TE Nhà QLDA ph i tính đ - Yêu c u đ i v i công tác QLDA: ố ớ ầ ả ượ ấ ả hoàn thành tr c và sau th i h n T ướ ờ ạ ể ệ ự ề ằ 5. Ph và đi u hòa ngu n l c nh m hoàn thành d án m t cách h p lý
ng pháp tính xác su t th i gian hoàn thành d án so v i th i h n T ồ ự
ờ ự c xác su t x y ra c a các s ki n d án
ự ệ ự
ủ
E đ có bi n pháp huy đ ng
ộ
ộ
ớ ợ
ờ ạ ươ ấ
ủ ự ng Găng và chi u dài đ ng Găng T ườ ộ ệ ươ 2 2s ij =
E =
1 i B
ướ
B
ướ
B
ướ
- Ph ng sai c a th i gian hoàn thành d án T ườ
ề
ng sai, đ l ch chu n c a T
ẩ ủ E
E c 1: V s đ PERT c a d án
ẽ ơ ồ
c 2: Xác đ nh đ
ị
c 3: Xác đ nh ph
ị
ủ ự ờ ươ
n ¶ (cid:229) 2¶=s E ij - Đ l ch chu n c a th i gian hoàn thành d án T
ờ
E ẩ ủ ộ ệ ự - 22 - - Ph ng sai c a công vi c găng ij: ươ ủ ệ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ 2 2 = ij ab
6 - ø Ø ¶ œ Œ ß º c 4: G i T ờ ướ ọ N là th i gian hoàn thành d án th c t ự ự ế có th x y ra
ể ả c th i h n d tính
ờ ạ ự ướ 50% B
TN B T
E ướ ệ ố ố ấ T E = Z - E c 5: Tính h s phân b xác su t GAUSS
N T
s ự ướ ờ ạ ự ự ướ ị ả
c 6: Xác đ nh giá tr xác su t phân b GAUSS theo giá tr c a Z (tra b ng
ố ị ủ ấ Giá tr tra b ng ả ị Giá tr tra b ng ả ị 50% 50% T
N + Z <0 (cid:222) TN T
E T
N Xác su t phân b GAUSS – Tr Xác su t phân b GAUSS – Tr ấ ố ườ ng h p 1
ợ ấ ố ườ ng h p 2
ợ Giá tr tra b ng ả ị 50% T
N c 7: Xác đ nh xác su t hoàn thành d án th c t ự ế ả x y ra so v i T
ớ N ự ướ ấ ườ ị
ng h p 1:
ợ TN Xác su t phân b GAUSS – Tr ấ ố ườ ng h p 1
ợ - 23 - T
E i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ Giá tr tra b ng ả ị E 50% ườ ng h p 2: T
ợ ả ị - Tr
+ P(TE T
N Xác su t phân b GAUSS – Tr ấ ố ườ ng h p 2
ợ 6. Ví d : Tính XS hoàn thành DA ví d 2 v i T ụ ụ Công ty luy n và cán thép “Thành Công” đ ệ ệ c y ban b o v môi tr
ả
ệ ố ườ
ả ố ườ ễ ẽ ậ ộ ớ N = 16
ượ Ủ
ặ
ư ng thông
công ty ph i l p đ t xong h th ng khói th i ch ng ô
ng, n u không s bu c ph i ng ng ho t đ ng. Công ty đã l p d án
ự
ự
i. Hãy l p s đ PERT/CPM cho d án báo trong vòng 16 tu n l
ả ắ
ầ ễ
nhi m môi tr
ả
ế
và phân tích công vi c, th hi n theo b n d
ả ướ
ể ệ
ệ
này và tính xác su t hoàn thành d án theo đúng quy đ nh. ạ ộ
ậ ơ ồ
ị ự ấ CV A m b Trình tự ộ ta ử
i n n nhà ắ ắ
ắ 3 1 4 4 2 2 A
A3
3
2
2 0 0 A
1 A1 A6 A
6 2 3 2 3 6 0 5 A8 13 4 A
8 0 15 A
5 0 15 13 33 4 A5 0 2 0 0 2 A2 A7 A
7 A
2
3
3 5 5 2 4 3 8 4 8 1 0 A
A4
4
4
4 - 24 - 1
2
1
2
1
1
3
1 2
3
2
4
4
2
4
2 2
3
2
4
4
3
5
2 3
4
3
6
7
9
11
3 ạ Làm ngay
Làm ngay
Sau A1
Sau A2
Sau A3
Sau A3
Sau A4,A5
Sau A6,A7 A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8 ể
- V s đ PERT N i dung
Ch t o HT x lý
ế ạ
S a l
ử ạ ề
Làm dàn giáo
L p b khung
ộ
Làm lò nung
L p HT ki m tra
ể
L p HT x lý
ử
Ch y th và ki m tra
ử
ẽ ơ ồ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ E: ấ ự
ẩ ủ E ++ + 2 44 64 4 2 2 s = = = ij 111,3 =
E ab
6 36
36 112
36 =
1 i =
1 i - Tính xác su t hoàn thành d án:
+ Ph
- Ph ng sai và đ l ch chu n c a T
ng sai c a th i gian hoàn thành d án T ộ ệ
ờ ươ
ươ
n ủ
n - ự
+ ø Ø ¶ (cid:229) (cid:229) = œ Œ ß º 2¶=s = 111,3 76,1 - Đ l ch chu n c a th i gian hoàn thành d án T
ờ
E ẩ ủ ộ ệ ự E ij = 16 15 E = = = Z 57,0 76,1 E - - ệ ố
T - H s GAUSS
N T
s ấ x y ra so v i T
ớ N ự ế ả D ÁN Ự - Xác su t hoàn thành d án th c t
ự
Ta có P(TE=15 ờ ự ệ ự ệ ơ ồ ự ế ắ ầ ả ờ N = TE
, nhân l c … t c là ph i tăng chi ng thi t b , v t t
ế ị ậ ư ườ ự ứ ả ố 6. Rút ng n th i gian th c hi n d án
ắ
ặ ấ ề
- Đ t v n đ :
+ N u Tế N < TE ta c n ph i rút ng n th i gian th c hi n s đ cho đ n khi T
+ Mu n rút ng n ph i tăng c
ả
ắ
phí.
+ C n ph i rút ng n T ấ ổ ư ế ố ề ể ạ ệ ầ ả ắ E nh th nào đ đ t hi u qu cao nh t (t ng s ti n chi thêm
ả ắ ươ
ầ ệ nh nh t)?
ỏ ấ
- Các ph
ng pháp rút ng n
+ Rút d n các công vi c Găng
+ Dùng bài toán quy ho ch tuy n tính ạ ế
ng pháp rút d n các công vi c găng ầ ệ ế ị α 5. N u không xu t hi n đ 6.1 Ph
ươ
1. V s đ PERT
ẽ ơ ồ
2. Th ng kê các CV găng
ố
3. Tính chi phí tăng thêm n u rút CV găng xu ng 1 đ n v -
4. Ch n CV găng có min α rút tr ố
c, nên rút t ng đ n v
ừ ơ
ấ
ơ ị và ki m tra xem có xu t ể ng găng m i thì rút ti p các công vi c găng có ọ
hi n đ
ệ ườ
ế ướ
ng găng m i hay không
ớ
ệ ườ ấ ế ệ α nhỏ 6. N u trong quá trình rút xu t hi n đ th hai, th ba … cho đ n khi T ứ ứ ế ế ấ ớ ả ớ
N = TE
ườ
ệ trên t t c các đ ng găng cho đ n khi t ng găng đ u có T t c các đ ấ ả ườ ế ấ ả ườ ề ng găng m i thì c n ph i rút cùng lúc
ầ
N = TE - 25 - Ví d - Công ty Thành Phát ụ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ Gi s UBBVMT yêu c u T ả ử ắ ầ ả ầ ố ề ờ ệ ả ắ ợ Chi phí (ngàn USD) ờ CV α Th i gian hoàn thành
(Tu n)ầ Bình th Bình th Khi rút ngườ ngườ ả
đ 2
3 Kh năng rút
cượ
1
2 22
30 23
34 1
2 2
4
4
3
5
2 1
1
2
1
3
1 26
48
56
30
80
16 27
49
58
30,5
86
19 1
1
1
0,5
2
3 A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8 ờ ạ ự
ầ N = 12 tu n. Yêu c u ph i rút ng n th i h n d án
cho phù h p. Các thông s v th i gian và kh năng rút ng n các công vi c nh b ng
ư ả
i.ướ
d Gi iả - Th c hi n rút d n các công vi c găng ự ệ ệ ầ A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8 - Đ ng găng: ườ + L n 1: Có th rút ầ A1 – A3 – A5 – A7 – A8 v i Tớ E = 15 tu nầ
ể
A1; A3; A5 vì cùng α = 1. Rút A1 b t 01 tu n
ầ ớ (cid:222) Xu t hi n đ ệ ườ ấ ng găng m i
ớ A2 – A4 – A7 – A8 v i T = 14 tu n
ầ - 26 - ớ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ + L n 2 – rút cùng lúc trên c hai đ ng găng ả ầ ườ - 2000 Kh năng rút
ả
A7 ho c Aặ
8 A4 và A3 - 2000 A4 và A5 - 2000 A2 và A3 - 3000 A2 và A5 3000 (cid:222) Quy t đ nh rút l n 2: Công vi c A
ầ ế ị ệ ng pháp s d ng bài toán quy ho ch tuy n tính -
7 và rút 2 tu nầ
ạ ử ụ ế ươ i iy - là s đ n v th i gian c n ph i rút b t c a các công vi c A 6.2 Ph
- Kí hi u:ệ
jx - là các Tj
s ớ ủ ố ơ ị ờ ệ ả ầ a f - Hàm m c tiêu ụ i y i >= = ,0 x x < =
T n j N (cid:222) min >= x x j i i)
(kh năng rút c a công vi c ij-y
ủ 0>= iy - Các ràng bu cộ
,0 0
x
+ ệ ả ả ủ ệ - 27 - yi<= Kh năng rút c a công vi c i
- S đ PERT c a bài toán quy ho ch tuy n tính ơ ồ ủ ế ạ i Kon Tum Phân hi u đ i h c Đà N ng t
ạ ọ ệ ẵ ạ A1 A32
–
y3 A6 2
–
y1 3
–
y6 A5 4
–
y5 A8
2
–
y8 A2 A7 3
–
y2 5
–
y7 A4
4
–
y4 ạ ế 0=0; X6<=12; 0<=Xj; Yj>=0 ụ - Mô hình bài toán quy ho ch tuy n tính
+ Hàm m c tiêu:
Min(F=y1+ 2y2+y3+y4+y5+0,5y6+2y7+3y8)
+ H ràng bu c:
ộ
*Đi u ki n t ng quát :X
ệ ổ ệ
ề ộ ề ắ Ràng bu c v các s ki n
ự ệ ộ ề ủ
*Ràng bu c v kh năng rút ng n c a
ả
các công vi c ệ • Y1 ≤ 1
• Y2 ≤ 2
• Y3 ≤ 1
• Y4 ≤ 1
• Y5 ≤ 2
• Y6 ≤ 1
• Y7 ≤ 3
• Y8 ≤ 1 ị • X0 = 0 (quy đ nh)
• X1 ≥ X0 + 2 – Y1
• X2 ≥ X0 + 3 – Y2
• X3 ≥ X1 + 2 – Y3
• X4 ≥ X3 + 2 – Y5
• X4 ≥ X2 + 4 – Y4
• X5 ≥ X3 + 3 – Y6
• X5 ≥ X4 + 5 – Y7
• X6 ≥ X5 + 2 – Y8 D ơ ồ 4
i đây. Hãy tính xác su t hoàn thành d án
ự
ấ 3 2
M t d án có s đ Pert nh d
ư ướ
t P(-0,5) =19,15
tr c 22 ngày. Bi 6.3 Ví dụ
ộ ự
ướ ế A G
10 F 8 C 0 2 6 1 B - 28 -
3 H 5 E 12 5 44.7 . Tính toán thông s th i gian c a s ki n i,j
ố ờ
j = max { Ts
i + tij }
0 = 0
i = min {Tj
m – tij}
n = Ts
n
Th i l
ng kỳ v ng t
Ph
ng sai
ờ ượ
ọ
ij
Công vi c găng
ệ
A1
A3
A5
A7
A8
2
2
4
5
2
ươ
4/36
4/36
36/36
64/36
4/36
A3
A5
A1
A7
A8
20,58
9,72
13,24
11,48
18,52
16,72
15
N
E
T
E
T
E
Chi phí (ngàn USD)
Thu c ĐG không?
ộ
ờ
CV
α
Th i gian hoàn
thành
(Tu n)ầ
Khi rút
L n 1ầ
L n 2ầ
th
th
Bình
ngườ
Bình
ngườ
đ
Khả
năng rút
cượ
1
2
1
22
23
Có
2
3
2
30
34
Không
Có
1
2
1
26
27
Có
1
4
1
48
49
Không
Có
2
4
1
56
58
Có
Không
1
3
3
5
0,5
2
30
80
30,5
86
Có
Có
1
2
3
16
19
Có
Có
(cid:229)=
1
3
6
0
5
2
4
B