CH
NG V
ƯƠ
CHUYÊN CH HÀNG HOÁ Ở
XU T NH P KH U B NG
Ấ
Ậ
Ẩ
Ằ
NG TH C
V N T I ĐA PH Ả
Ậ
ƯƠ
Ứ
1
2
I. KHÁI QUÁT V V N T I ĐA PH
NG TH C
Ả
ƯƠ
Ứ
Ề Ậ c đi m
ĐPT
ể c a VT ủ
1. Khái ni m, đệ V n t
là
ươ
ố ế c v n
ằ
ặ ng th c (Multimodal Transport) qu c t i đa ph ứ ậ ả i, trong đó hàng hoá đ ng pháp v n t ph ượ ậ ậ ả ươ i tr lên trên ng th c v n t chuy n b ng ít nh t 2 ph ươ ấ ể ứ ậ ả ở i đa ph c s m t h p đ ng v n t ng th c t đi m ứ ừ ể ươ ậ ả ồ ơ ở ộ ợ nh n hàng n c này đ n đi m giao hàng c n ở ướ ể ế ở ướ ậ khác.
Đ c đi m:
ể
ặ
i.
ng th c v n t
+ Có s tham gia c a ít nh t 2 ph
ấ
ự
ươ
ứ ậ ả
i
ể ả
i duy nh t trên c s h p
ứ
ơ ở ợ
ấ
ủ có chuy n t ộ i duy nh t (HĐVTĐPT): ậ ả
ỉ ử ụ đ ng v n t ồ
3
+ Ch s d ng m t ch ng t v n t ừ ậ ả ấ - Multimodal/Combined Transport Document - Multimodal/Combined B/L
ộ
+ Multimodal Transport Operator- là m t bên i chuyên
cách là
ng
ớ ư
ườ
c a h p đ ng, v i t ồ ủ ợ chở:
+ Ch đ trách nhi m:
ế ộ
ệ
– Ch đ trách nhi m th ng nh t ấ
ế ộ
ệ
ố
– Ch đ trách nhi m t ng ch ng
ế ộ
ừ
ệ
ặ
+ C c phí: tính cho toàn ch ng t
n i g i
ặ
ừ ơ ử
ố
ng bao g m c phí d ch v , chuy n t
i,
i n i giao hàng cu i cùng - ị
ớ ơ ồ
ể ả
ụ
ả
ướ đ u tiên t ầ th ườ l u kho…. ư
ơ
ở
+ N i nh n hàng đ ch và n i giao hàng ể ở
4
c khác nhau.
ướ
ơ ậ nh ng n ữ
2. S ra đ i và phát tri n c a v n t
i đa ph
ng
ể ủ ậ ả
ờ
ươ
ng.
ự th c ứ ầ
+ Nhu c u v n chuy n hàng hoá ngo i th ể
ạ
ậ
ươ
+ Nhu c u hoàn thi n h th ng phân ph i v t ch t: V n
ệ ố
ệ
ầ
ấ
ậ
i – Marketing - Phân ph i - Qu n tr
t ả
ả
ố
ố ậ ị
+ Là s ti p t c c a quá trình container hoá.
ự ế ụ ủ
‾ Nam 1928 công ty tàu bi n M “Seatrain” mua đ
ể
ỹ
ủ
ế
i c ng đi đ ch đ n
ể ở ế
c ượ m t tàu container c a Anh, SeaTrain đã x p nguyên ộ c toa xe l a lên tàu bi n t ể ạ ả ử ả c ng đ n. ả
ế
ứ
- Năm 1956 SeaLand Service k t h p các ph i khác nhau mà không nh n m nh ph
ng th c ng
ế ợ ấ
ạ
ươ ươ
5
i nào.
v n t ậ ả th c v n t ứ ậ ả
i đa ph
ứ ậ ả
ứ
ể
tính kinh t
2. Các hình th c v n t ng th c ươ Bi n – Hàng không (Sea – Air) : c a v n t + Là s k t h p gi ế ủ ậ ả
ữ
i bi n và ể
ự ế ợ ố ộ ủ ậ ả
ở ữ
ệ ử
i hàng không. tính t c đ c a v n t + S d ng r ng rãi cho vi c chuyên ch nh ng hàng ệ ộ ử ụ và hàng hoá hoá có giá tr cao nh đ điên, đi n t ư ồ có tính th i v : qu n áo, giày dép, đ ch i. ầ
c v n chuy n b ng
ồ ơ ằ ể
ượ ậ
ị ờ ụ + Ch ng đ u hàng hoá đ ầ ể chuy n sang v n chuy n b ng ng bi n ể
ể
ằ
ặ đ ậ ườ máy bay vào sâu trong n i đ a.
ộ ị
+ Trung tâm chuy n t
ệ
ể ả m t k thu t và trình đ qu n lý t
t.
i (Sea-Air Hub) hi n đ i v ạ ề ố
ặ ỹ
ả
ậ
ộ
6
Hàng không – Ô tô (Air – Road)
+ Là s k t h p tính t c đ c a hàng không và tính c ơ ố ộ ủ
ự ế ợ đ ng c a ô tô. ủ
ộ
+ Có th đ
ch c nh sau:
c t ể ượ ổ ứ
ư
ạ
i hai đ u v n chuy n do ậ
ể
ầ
ố ô tô đ m nhi m.
- Gom và phân ph i hàng hoá t ể
ả
- Máy bay đ m nhi m vi c v n chuy n trên các tuy n ệ ậ
ệ
ể ươ
ạ
ế ả ng dài xuyên Thái Bình D ng, Đ i Tây ế ườ Châu Âu sang Châu M . ỹ ặ
tuy n đ D ng ho c liên l c đ a t ươ
ụ ị ừ
- Áp d ng đ i v i hàng bách hoá có giá tr cao, hàng
ố ớ
ị
, hàng th i v và nh y c m v i th i gian.
ạ ả
ờ ụ
ớ
ờ
ụ đi n t ệ ử
7
)
ườ
Đ ng s t – Ô tô (Rail – Road + Là s k t h p gi a tính an toàn, s c ch l n,
ứ
ở ớ ng s t v i tính c ơ
ắ ớ i ô tô.
ắ ữ ự ế ợ t c đ nhanh c a đ ủ ườ ố ộ đ ng, linh ho t c a v n t ộ
ả
ạ ủ ậ ả + Áp d ng khi kho ng cách chuyên ch dài + S d ng đ u kéo, trailer trên các ch ng v n
ở ặ
ậ
ở
hai đ u gi a các ga ữ
ầ
ở
châu Âu, châu M , n i có ng s t xuyên qu c gia r t phát ố ắ
ỹ ơ ấ
ụ ầ ử ụ chuy n b ng ô tô ằ ể ng s t. đ ắ ườ + Ph bi n r ng rãi ổ ế ộ m ng l i đ ướ ườ ạ tri n ể
8
Đ ng s t - Ô tô - Thu n i đ a - Bi n
ườ
ắ
ể (Rail -
ỷ ộ ị Road - Inland Waterway - Sea)
ự ế ợ
ươ
ng th c v n t ứ ậ ả ng pháp đ
+ Là s k t h p nhi u ph ề ử ụ
ươ
i khác ng ườ
nhau trong đó có s d ng ph bi nể
c v n chuy n
+ Hàng hoá đ
ể ở
ằ
ượ ậ
đ
ườ
ng thu n i đ a t i chính hàng đ
hai đ u b ng ầ i c ng bi n ể ỷ ộ ị ớ ả c chuy n ể ượ
b ng đ
ằ
ng b , đ ộ ườ + Trên ch ng v n t ậ ả ặ ng bi n. ể ườ ợ
ớ
ở ằ
ề ờ
ỏ ấ
+ Thích h p v i các lo i hàng chuyên ch b ng ạ container và không đòi h i g p rút v th i gian giao hàng
9
)
ầ ụ ị
C u l c đ a (LandBrige + Là vi c s d ng đ
ng b (ô tô, tàu ho ) đ chuyên ch ở
ả ể
hàng hoá gi a hai c ng bi n.
ệ ử ụ ữ
+ Có tác d ng rút ng n đ
ộ ể c quãng đ
ng
ụ
ườ Gi m th i
ả
ờ
ườ ả ắ ượ gian và chi phí v n chuy n ể ậ ầ ụ ị
+ Có các c u l c đ a sau: - Vi n Đông – Châu Âu/Trung Đông: đ
ễ
ắ
ể ở
ễ
ậ
ườ
ng s t “xuyên ườ Sibêri”. N i c ng bi n Châu Âu ho c Trung Đông - ặ ố ả Vi n Đông (Nh t, Hàn Qu c…): Hàng hoá không ph i ả ố ng chuyên ch qua kênh đào Suez và rút ng n quãng đ ở ắ t 21.000km xu ng còn 13000km. ừ
ố
- Châu Âu và Vi n Đông: s d ng h th ng đ
ng s t n i
ễ
ệ ố
ườ
ắ ố
ả
ể
ử ụ các c ng bi n phía Đông và Tây Hoa Kỳ- không đi qua kênh đào Panama. - Hoa Kỳ - Châu Âu/Úc
10
11
Ấ
Ả
Ậ
II. C S V T CH T K THU T TRONG V N T I
Ơ Ở Ậ ĐA PH
Ỹ NG TH C QU C T
ƯƠ
Ậ Ố Ế
Ứ
ng th c v n t i trong 1. C s v t ch t k thu t c a các ph ấ ỹ ơ ở ậ ậ ủ ươ ứ ậ ả
+ V n t - ậ ạ ả ệ ấ ế ệ ỹ i container: ươ ng ti n k thu t hi n đ i, b o đ m năng su t x p d ỡ ả
ồ
- - ộ
ộ
+ V n t ố ườ ả ả ả
ể
- - ệ ậ i ả ớ ủ ọ ử ụ
ạ 12
ng đ ườ
- VTĐPT ậ ả Ph cao T ch c h p lý các lu ng ô tô, tàu ho ổ ứ ợ ả H th ng thông tin thông su t đ qu n lý toàn b quá trình ố ể ả ệ ố v n chuy n m t cách th ng nh t. ể ậ ấ i ô tô: h th ng c u, đ ng ô tô ph i đ m b o các tiêu ầ ệ ố ậ ả chu n quy đ nh đ ph c v cho vi c v n chuy n container. ể ụ ụ ị ẩ C u đ ng b o đ m đ tr ng t ả ả ầ ườ Có đ xe chuyên d ng s d ng v i các lo i Container khác ụ ủ nhau H th ng đ i v i c ng bi n, sân c k t n i thu n l ậ ợ ớ ả ượ ế ố ệ ố ể
bay….
13
+ V n t
i đ ậ ả ườ ẩ ng s t: ắ ỹ ọ
ứ
ng ti n ả ả ệ
ch c khoa h c
ọ ượ ổ ứ c nhanh chóng, thu n ậ
ụ ệ
ng ti n x p d có năng su t cao
ử ụ
- Tiêu chu n k thu t c a toa xe: tr ng t i tr c ả ụ ậ ủ - Kh năng thích ng v i VTĐPT: nhi u lo i xe khác nhau ạ ề ớ - Ph i có ga, bãi ch a chuyên d ng: đ y đ ph ụ ầ ủ ươ ứ - Khu v c chuy n t v trí thích h p, đ c t i ợ ể ả ở ị ự b o đ m vi c x p và d container đ ượ ỡ ệ ế ả ả ti nệ ng bi n: i đ + V n t ể ậ ả ườ - c ng bi n và b n bãi ph c: có di n tích đ l n ủ ớ ế ể ả - Trang b đ y đ ph ị ầ ủ ươ - S d ng quy trình công ngh x p d , v n chuy n thích h p ợ - Có c s h t ng giao thông t i v i các ấ ể t, k t n i thu n l ậ ợ ớ ệ ế ỡ ệ ế ỡ ậ ế ố ơ ở ạ ầ ố
14
tuy n đ ng b , s t, thu n i đ a. ế ườ ỷ ộ ị ộ ắ
2. H th ng truy n thông d li u (Electronic Data Interchange – ữ ệ ề
ệ ố EDI)
3. Th t c h i quan trong v n t i đa ph ủ ụ ả ậ ả ươ ng th c ứ
Ph l c Công : c c a LHQ v VTĐPT ụ ụ ướ ủ ề
i đa ph ng th c qu c t ề ươ
ệ ữ ề ệ ắ ả ể ắ
ộ ng t ơ ự ạ
ạ ị
ế ẻ ủ
ặ ứ ứ ả
ủ ụ ủ ụ
15
Đi u 2: Hàng hoá trong v n t nói ứ ậ ả ố ế ng h p ph i th c chung không ph i ki m tra h i quan, tr tr ự ả ừ ườ ả ợ b t bu c. Đ th c hi n đi u này, hi n nh ng quy t c, đi u l ề ệ ể ự m c ki m tra các c quan h i quan thông th h n ch ườ ể ế ở ứ ả i các niêm phong h i quan và các bi n pháp niêm phong khác t ạ ệ ả đi m XNK. Tr khi vi ph m các quy đ nh liên quan đ n an ninh ể ừ và qu c gia, quy t c đ o đ c ho c s c kho c a công qu c t ắ ạ ứ ố ố ế ng th c không ph i tuân i đa ph chúng, hàng hoá trong v n t ươ ậ ả th thêm nh ng th t c ho c yêu c u, ngoài các th t c quá ầ ặ ữ ủ c nh thông th ả ườ . ng
i đa ph ng ế ậ ả ộ ớ ươ
th c qu c t 4 công ứ c v h i quan có tác đ ng l n đ n v n t ướ ề ả là: ố ế
+ Công ủ c không có bi n, ký k t năm ể ế
ướ ngày 9/6/1967 c v quá c nh c a các n ả ướ ề 1965. Có hi u l c t ệ ự ừ
c TIR (Transport International Routier) g i t t là công c ướ ọ ắ ướ
+ Công TIR
- Ký k t châu Âu năm 1959 ế ở
- S a đ i năm 1975 ử ổ
- Có hi u l c năm 1978 v i 40 n c tham gia. ệ ự ớ ướ
- Theo công
ướ c TIR đ th a nh n, đ n c TIR hàng hoá ph i đi kèm gi y h i quan theo ậ
16
ng. ả ấ ả c c p c qu c t công ượ ấ ở ướ ướ ố ế ừ ượ i g i hàng. V i gi y này hàng hoá đi t ng n ấ ớ ườ ử c đ n mà không ph i qua ki m tra h i quan n ả ướ ế c c g i đ n ưừ ướ ử ế d c đ ở ọ ườ ể ả
ướ ả c h i quan v container. ề
+ Công
Geneva cho các n c thành viên c a ở ướ ủ
- Ký k t năm 1956 ế U ban kinh t châu Âu. ế ỷ
- T năm 1972 - m r ng cho t t c các n c khác ở ộ ừ ấ ả ướ
- Có hi u l c t năm 1975 ệ ự ừ
+ Công v đ n gi n hoá và hài hoà th t c h i ủ ụ ả
ướ quan – Công ả c Kioto 1973 c qu c t ố ế ề ơ ướ
- Ký k t t i Kyoto năm 1973 ế ạ
- Đ a ra cam k t v đ n gi n hoá và đi u hoà th t c h i ả ủ ụ ả ư ề
ế ề ơ c quan c a các n ủ ướ
h i quan c a - Là c s đ các n ơ ở ể ướ c hoàn thi n lu t l ệ ậ ệ ả ủ
17
mình
III. T CH C CHUYÊN CH HÀNG HOÁ B NG V N T I Ở Ả Ậ Ằ
Ổ Ứ ĐA PH NG TH C QU C T ƯƠ Ố Ế Ứ
1. C s pháp lý c a v n t i đa ph ng th c ủ ậ ả ơ ở ươ ứ
MTO ch u trách nhi m đ i v i t n th t hàng hoá theo hai cách sau: ố ớ ổ ệ ấ ị
+ Ch đ trách nhi m t ng ch ng. ế ộ ừ ệ ặ
–
+ Ch đ trách nhi m th ng nh t: 2 ngu n lu t: ố ế ộ ệ ấ ậ ồ
i đa ậ ả ằ
c LHQ v chuyên ch hàng hoá b ng v n t ở , 1980 (UN convention on the ề ướ ng th c qu c t ố ế ứ
t là ọ ắ
–
Công ph ươ international multimodal transport of goods 1980) g i t công c c a LHQ ướ ủ
ắ ủ
ng th c i đa ph v n t ừ ậ ả ươ ứ
18
t là B n quy t c. Quy t c c a UNCTAD (UN Conference on trade and development) và ICC v ch ng t ề ứ (UNCTAD/ICC rules for multimodal transport document) g i ọ t ắ ả
Có hi u l c t ấ ệ ự ừ ắ 1/1/1992 và mang tính ch t tuỳ ý.
2. Ng
i kinh doanh v n t i đa ph
ườ
ậ ả
ươ
ng th c ứ
2.1. Đ nh nghĩa
:
ị
+ Công
ấ
ề
ườ
ự
ộ
ướ ủ ặ
i nào, t ồ
ạ ộ
ứ
c c a LHQ v VTĐPT: MTO là b t kỳ ng i khác, ký h t h p đ ng ế ợ ứ ườ ử
ườ
ặ
ặ
i g i hàng ho c i chuyên ch tham gia VTĐPT và ch u trách ị
ư ộ i thay m t ng ở
mình ho c thông qua m t ng ườ VTĐPT và ho t đ ng nh m t bên chính th c ch không ph i là đ i lý hay ng ả ạ nh ng ng ườ ữ nhi m v HĐVTĐPT ề ệ
ả
i nào ký k t h p đ ng ế ợ
ườ
+ Theo b n Quy t c: MTO là b t kỳ ng ắ ị
ệ ợ
ồ ư
ự
ồ
ấ VT ĐPT và ch u trách nhi m th c hi n h p đ ng đó nh ệ m t ng ộ
i chuyên ch . ở
ườ
i chuyên ch th c t
(Actual Carrier) ho c
ườ
ặ là
+ MTO: là ng ng
ở ự ế i chuyên ch h p đ ng (Contracting Carrier)
ở ợ
ườ
ồ
19
2.2. Các lo i MTO
ạ
ở ữ
ự
ể
ệ ệ ng th c v n t
i
ể
• MTO có tàu (Vessel Operating MTO - VOMTO): là các MTO có s h u tàu bi n. Các MTO này tr c ti p th c hi n vi c ự ế ng bi n, còn các ph chuyên ch b ng đ ươ ứ ậ ả ườ ở ằ khác và d ch v x p d , l u kho thì thuê bên ngoài ở ụ ế ỡ ư ị
• MTO không có tàu (Non Vessel MTO): g m:ồ
+ S h u m t trong nh ng ph
ng th c v n t
i khác
ở ữ
ữ
ộ
ươ
ứ ậ ả
không ph i là tàu bi n (ô tô, tàu ho , máy bay…)
ể
ả
ả
+ Ng
ụ ậ ả
ấ
ị
ươ ng nh t
ụ ậ ả ữ
i công c ng: không có ộ i đa ph ế ườ
ng ấ
ư ụ
ị
i kinh doanh d ch v v n t ị ườ tàu bi n nh ng cung c p d ch v v n t ể th c, d ch v gom hàng trên nh ng tuy n đ ứ đ nh. ị
i giao nh n (Freight Forwarder): ng
i giao nh n ậ i đa
ườ ụ ậ ả 20
ng th c ch không ch làm đ i lý.
+ Ng ườ ậ hi n nay có xu h ệ ướ ph ứ ươ
ng cung c p c d ch v v n t ấ ả ị ạ
ứ
ỉ
i đa ph ng th c 3. Ch ng t ứ v n t ừ ậ ả ươ ứ
: 3.1. Đ nh nghĩa
ị
+ Theo Quy t c c a UNTCTAD/ICC: ch ng t ắ ủ ứ ừ ứ
ồ VT ĐPT là ch ng t ể ượ
ộ ộ ợ ề ữ ệ ệ ử ư
ừ c thay th ế , nh lu t pháp áp d ng cho ụ c ho c không, có ghi ư ậ ượ ể ư ặ
ch ng minh cho m t h p đ ng VT ĐPT và có th đ ứ b i m t th truy n d li u đi n t ở phép và có hình th c có th l u thông đ ứ i nh n. rõ tên ng ậ ườ
VT ĐPT là m t ch ng t ừ
c c a LHQ: ch ng t ộ ợ ứ ậ ứ ồ
i kinh doanh VT ĐPT và cam k t c a anh ta giao ườ
+ Theo Công làm ộ ừ ướ ủ b ng ch ng cho m t h p đ ng VT ĐPT, cho vi c nh n hàng đ ệ ể ứ ằ ch c a ng ế ủ ở ủ hàng theo đúng nh ng đi u kho n c a h p đ ng. ồ ề ả ủ ợ ữ
+ Phát hành d i d ng: ướ ạ
- L u thông đ ư c ượ
21
- Không l u thông đ c ư ượ
: VTĐPT 3.2. Các lo i ch ng t ạ ứ ừ
+ FIATA Negotiable Multimodal Transport Bill of Lading (FBL)
- ố ậ ố ế
ả ộ
các Hi p h i giao Là v n đ n đi su t do Liên đoàn qu c t ơ ệ ộ nh n so n th o cho các h i viên s d ng trong kinh doanh ử ụ ạ ậ VTĐPT
- c ICC công nh n và các ngân hàng ch p ộ đ ừ ượ ấ ậ
Là m t ch ng t ứ nh n thanh toán theo ph . ậ ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ứ ừ
- ng th c v n t i trong v n t i khác ể ớ ươ ứ ậ ả ậ ả
Có th dùng v i các ph nhau
i liên h p (Combined Transport Document – ợ
ộ ồ ả ạ ả
ử ụ ủ ế
22
v n t + Ch ng t ứ ừ ậ ả COMBIDOC) – Do H i đ ng hàng h i và Baltic (BIMCO) so n th o. – Ch y u dành cho MTO có tàu s d ng – Đ c ICC (International chamber of commerce) thông qua
c s d ng ph bi n ượ nên đ ượ ử ụ ổ ế
i đa ph
ng th c (Multimodal
+ Ch ng t ứ
v n t ừ ậ ả
ươ
ứ
Transport Document – MULTIDOC)
- Do UNCTAD so n th o d a trên c s Công
c
ả ự
ơ ở
ạ
ướ
c a LHQ v VTĐPT. ề ủ
- Do công
c ch a có hi u l c nên ít đ
c s d ng
ướ
ệ ự
ư
ượ ử ụ
+ V n đ n h n h p (B/L for combined transport
ơ
ậ
ỗ
ợ shipment or port to port shipment)
- Do các hãng tàu bi n phát hành
ể
i bi n, v a dùng cho VTĐPT
ậ ả
ừ
ể
- V a dùng cho v n t ừ khi có nhu c u.ầ
23
3.3. N i dung c a ch ng t i đa ph ủ ứ ộ v n t ừ ậ ả ươ ứ : ng th c
M t tr
ặ ướ c:
+ Tên và tr s kinh doanh chính c a MTO
ụ ở ủ
+ Tên ng i g i hàng ườ ử
+ Tên ng i nh n hàng ho c tên ng c quy n ra l nh ườ ặ ậ i đ ườ ượ ệ ề
+ Đ a đi m và ngày MTO nh n hàng đ ch ể ở ể ậ ị
+ Đ a đi m giao hàng ể ị
+ Thông tin v hàng hoá: ề
- ấ ệ ạ
ủ ế ớ ố ượ ấ
t khác do ng tính ch t chung c a hàng hoá, ký mã hi u nh n d ng, tính ậ ch t nguy hi m n u c , s l ng, dung tích, ượ ể i g i hàng cung c p bao bì và nh ng chi ti ữ ng, tr ng l ọ ườ ử ế ấ
24
- Tình tr ng bên ngoài c a hàng hoá ủ ạ
đ a đi m giao (N u có
+ Ngày hay th i h n giao hàng ờ ạ
ở ị
ế
ể
tho thu n)
ả
ậ
+ Ghi rõ ch ng t
v n t
i l u thông đ
c hay không
ứ
ừ ậ ả ư
+ N i và ngày c p ch ng t
ng th c
ượ i đa ph
ứ
ấ
ơ
v n t ừ ậ ả
ươ
ứ
+ Ch ký c a MTO ho c ng
ữ
i đ ườ ượ
ặ
ủ c, lo i ti n và kho n ti n mà ng
c MTO u quy n ỷ ề i nh n ph i
ạ ề
ườ
ề
ậ
ả
ả
ề ướ
+ Ti n c trả
+ Hành trình c a v n t
ng th c
ủ ậ ả
ươ
ươ
ứ
i đa ph ể
ng th c, các ph ứ i ể ả
ả ủ ợ
ề
ệ
ồ
v n t i tham gia, các đi m chuy n t ậ ả Các đi u ki n, đi u kho n c a h p đ ng M t sau: ề ặ + Các đ nh nghĩa ị + Công
c áp d ng
ướ
ụ
+ Trách nhi m c a MTO ệ
25
ủ i quy t tranh ch p….
+Gi
ế
ả
ấ
ủ ố ớ
ệ
ừ ườ i nh n. ậ ờ ạ ậ
: ừ
i g i hàng, ho c ặ
- Ng - M t c quan có th m quy n hay m t bên th ba khác mà theo c i n i nh n hàng, hàng hoá ph i đ ho c quy đ nh t lúc anh ta nh n hàng t ậ i thay m t ng ườ ử ặ ườ ứ ộ ề ạ ơ ả ượ ậ
ể
+ MTO coi nh đã giao hàng xong khi:
ườ
i nh n hàng phù h p v i ợ ớ ậ
i nh n, ho c ặ ậ i s đ nh đo t c a ng ườ ạ ủ ậ ệ ặ ậ
ho c t p quán c a ngành kinh ủ i nh n không ườ ng h p ng ợ ậ ườ
4. Trách nhi m c a MTO đ i v i hàng hoá : ệ 4.1. Th i h n trách nhi m + T khi nh n hàng đ ch đ n khi giao xong hàng cho ng ể ở ế + MTO đã nh n hàng đ ch t ể ở ừ ậ i g i hàng hay ng ườ ử ộ ơ ẩ lu t l ị ậ ệ ặ g i đ v n chuy n ử ể ậ ư - Đã giao hàng cho ng - Đ t hàng d ướ ự ị ặ h p đ ng VTĐPT hay lu t l ồ ợ doanh t ạ ơ nh n hàng t ừ ậ
ứ ề ặ
- Đã giao cho m t c quan có th m quy n ho c bên th ba khác i n i giao hàng, hàng hoá ph i ả
26
mà theo lu t l đ ượ i n i giao hàng trong tr MTO, ho c ặ ẩ ộ ơ ho c t p quán t ạ ơ ậ ệ ặ ậ c giao cho h . ọ
i ắ ỗ ệ : Trên nguyên t c suy đoán l
ề ệ
ượ ả ậ
ả ậ ờ
ả ả ẫ
c giao sau 90 ngày k t + Hàng đ ngày ế ượ ể ừ
c giao ẽ
i bi n ho c thu ỷ ặ ể
ể c coi là m t n u không đ ấ ế ph i đ ả ượ + Theo B n Quy t c, n u trong hành trình có v n t ế ắ i kinh doanh VTĐPT đ c mi n trách trong hai ậ ả ễ ượ
ậ
- - 4.2. C s trách nhi m ơ ở + MTO ph i ch u trách nhi m v : ị ả - m t mát ấ - h h ng ư ỏ - ch m giao hàng ậ c coi là ch m giao khi: + Hàng đ ậ ượ - Không đ c giao trong th i gian tho thu n, ờ - N u không có tho thu n: trong th i gian h p lý mà MTO ợ ế c n m n có th giao có tính đ n hoàn c nh x y ra ầ ượ hàng đáng l ả n i đ a ng ộ ị ườ ng h p: tr ợ ườ L i hàng v n ỗ Cháy, tr khi l i chuyên ch ở ừ ự ụ ặ ố ủ
ườ 27 i th c s ho c c ý c a ng ỗ
4.3. Gi i h n trách nhi m * Đ i v i m t mát, h h ng:
ớ ạ ấ
ệ ư ỏ
ố ớ
c LHQ ắ
i bi n ho c ơ ị ệ ậ ả ể ặ
• Công ướ + Hành trình có v n t thu n i đ a: ỷ ộ ị • Theo B n Quy t c: ả 666,67 SDR/ ki n - đ n v , ho cặ
920 SDR/ ki n ho c đ n v ặ ơ ị ệ
2 SDR/kg c bìả
2,75 SDR/kg hàng hoá c bì ả
Ho c: ặ
13.750 MU/ki n ho c ặ
ệ
41,25 MU/kg c bì ả
(1MU=65,5 mg vàng 900/1000)
i ế ậ ả
+ N u hành trình không có v n t ặ
28
bi n ho c thu n i đ a: ỷ ộ ị ể
8,33 SDR/kg c bìả
+ M t ki n đ
c coi là:
ệ ượ
ộ - Các ki n ho c đ n v đóng trong d ng c v n t
i
ụ ậ ả
ụ
ặ ơ
ệ n u có li ế
t kê trên v n đ n ơ
ị ậ ệ - N u không kê khai: t
ấ ả
i (container, pallet…) đ
t c hàng hoá đóng trong công c coi là m t ki n
ượ
ệ
ộ
ế c v n t ụ ậ ả ho c m t đ n v chuyên ch ặ
ộ ơ
ở
ị
i không ph i do MTO cung c p
ả ượ
ấ c coi là 1 đ n v ị
ơ
- N u d ng c v n t ụ ậ ả ế ụ b m t mát, h h ng thì cũng đ ư ỏ ị ấ chuyên ch ở Đ i v i ch m giao:
ố ớ
ậ
+ Công
c LHQ: 2,5 l n ti n c
c c a lô hàng b ch m
ầ
ị ậ
ướ nh ng không v
t quá t ng ti n c
c theo HĐ
ư
ề ướ ủ ề ướ
ổ
ượ
t quá t ng ti n c
c theo HĐ.
+ B n Quy t c: không v ắ
ả
ượ
ổ
ề ướ 29
5. 5. Thông báo t n th t và khi u n i ế ạ : 5.1. Thông báo t n th t:
ổ ổ
ấ ấ
ấ
ộ ơ
+ T n th t rõ r t: không có quy đ nh
ệ
ị
+ T n th t rõ r t: không mu n h n 1 ổ ngày làm vi c sau ngày giao hàng
ệ ệ
ấ ổ c thụ ể
ấ
ệ
ấ
ệ
+ T n th t không rõ r t: trong vòng 6 ổ ngày liên t c sau ngày giao hàng
ụ
+ T n th t không rõ r t: trong vòng 6 ổ ngày liên t c sau ngày giao hàng
ụ
+ Ch m giao hàng: trong vòng 60
ậ
ậ
ngày hàng đ
ụ
c ượ
c giao cho ng
+ Ch m: trong vòng 60 ngày k t ể ừ i ườ ượ
ngày liên t c sau giao
ngày hàng đ nh n. ậ
• Công c LHQ: ướ • B n quy t c: ắ ả
5.2. Th i h n khi u n i:
ế ạ
ờ ạ
6 tháng k t
ngày giao hàng ho c
ặ
9 tháng
ặ
ph i giao, ho c ẽ ả c coi là m t ấ
ể ừ ngày hàng đáng l hàng đ ượ
30
ệ ả ủ ậ ả ứ : ng th c
V. Hi u qu c a v n t i đa ph VTĐPT là s t ng h p c a vi c v n chuy n hàng b ng ươ ệ ậ ợ ủ ự ổ
ng ằ ể ng pháp v n chuy n đi ươ ể ậ i th c a nh ng ph c nh ng u đi m, l ươ ợ ữ ư ế ủ ữ ể
container, nghi p v gom hàng và ph ệ ụ suố k t tinh đ ượ ế pháp này:
+ T o ra m t đ u m i duy nh t trong vi c v n chuy n t c a đ n ệ ậ ộ ầ ể ừ ử ế ạ ấ ố
c a. ử
+ Tăng nhanh th i gian giao hàng ờ + Tăng tính an toàn cho hàng hoá + Gi m chi phí v n t + Đ n gi n hoá th t c ch ng t ả
ươ i đa ph i đa ph v n t ừ ậ ả ươ ứ
ứ ấ ươ : v n t ừ ậ ả ứ ứ
ng th c s d ng ứ ử ụ ng th c ng th c. Các th t c h i quan và quá ủ ụ ả ả
ươ ươ ứ
i ả ậ ả ơ ủ ụ m t ch ng t duy nh t là ch ng t ừ ứ ộ ho c v n đ n đa ph ơ ặ ậ c nh cũng đ ượ ơ ả đa ph c qu c t ố ế ướ ệ ử ụ ề ạ ị ượ + T o đi u ki n s d ng hi u qu h n các công c v n t ệ
i m i và qu n lý hi u qu h n h th ng v n t ệ ng đ ụ ậ ả ậ ậ ả ơ ở ạ ầ ệ ế ệ ố ả ơ ả
c đ n gi n hoá trên c s các Hi p đ nh, Công ơ ở ng th c ho c song ph c ký k t. ặ ế ng i, ph ươ ả ơ ti n x p d và c s h t ng giao thông, ti p nh n công ngh ệ ế ỡ ệ i th ng v n t ố ớ ậ ả nh tấ
31 i quy t công ăn
i m i, góp ph n gi ầ ớ ả ế ạ ữ ị
+ T o ra nh ng d ch v v n t vi c làm cho xã h i. ụ ậ ả ộ ệ
Ậ Ằ Ả
IV. T CH C CHUYÊN CH HÀNG HOÁ B NG V N T I ĐA VI T NAM NG TH C Ổ PH Ở Ứ Ở Ệ Ứ ƯƠ
1. C s pháp lý: ơ ở
- ị ị ủ
ủ ề ngày 01/01/2004 Ngh đ nh 125/2003/NĐ-CP c a Chính ph v VTĐPT ký ngày 29/10/2003. Ngh đ nh này có hi u l c t ị ệ ự ừ ị
- t Nam 2005: trong tr ng h p trong hành ậ ườ ợ
ả ệ i ĐPT có v n t Lu t hàng h i Vi trình v n t ậ ả ậ ả i bi n. ể
2. Trách nhi m c a MTO ệ ủ
ệ : 2.1. Th i h n trách nhi m ờ ạ
T khi ti p nh n hàng đ ch đ n khi giao hàng cho ng ể ở ế ừ ế ậ ườ i nh n ậ
ệ : 2.2. C s trách nhi m ơ ở
+ MTO ch u trách nhi m v : M t mát, h h ng, Ch m giao hàng ấ ư ỏ ệ ề ậ ị
ấ ượ ả
i + M t: n u không đ ế ả c tr trong vòng 90 ngày liên t c sau ngày giao ườ ậ ờ ợ
32
i ụ hàng đã tho thu n ho c th i gian h p lý, tr tr ừ ườ ặ kinh doanh VTĐPT có b ng ch ng ch ng mình ng ằ ng h p ng ợ c l ượ ạ ứ ứ
+ Mi n trách ễ
- B t kh kháng ả ấ
- Do l i c a ng i g i hàng ỗ ủ ườ ử
- Bao bì, ký mã hi u không đ y đ ầ ủ ệ
ấ ế
i g i hàng, ng ng - Vi c x p d , giao nh n, ch t x p hàng hoá d i h m tàu do ậ i nh n hàng ho c đ i di n c a h làm ườ ướ ầ ệ ủ ọ ệ ế ỡ ườ ử ặ ạ ậ
- n tỳ ho c tính ch t t nhiên v n có c a hàng hoá Ẩ ấ ự ặ ủ ố
- Đình công, b x ng. b ngăn ch n s d ng m t b ph n ặ ử ụ ộ ộ ậ ị
ế ưở ho c toàn b nhân công ộ ặ
Có v n đ ng bi n ho c thu n i đ a thì đ c mi n trách: ậ ườ ỷ ộ ị ể ặ ượ ễ
+ L i hàng v n ậ ỗ
+ Cháy, tr khi đó là do l i c a ng ừ ỗ ủ ườ
i chuyên ch ở 33
ớ ạ
i h n trách nhi m ệ ư ỏ ấ
i bi n ho c thu n i đ a tham gia: 2.3. Gi + Đ i v i m t mát và h h ng ố ớ -Có v n t ể ậ ả ỷ ộ ị
i bi n ho c thu n i đ a: - Không có v n t ỷ ộ ị ặ ậ ả
c v n chuy n theo h p đ ng VTDPT ặ 666,67 SDR/ki n ho c đ n v ặ ơ ị ệ 2 SDR/ kg hàng hoá c bìả ể 8,33 SDR/kg hàng hoá c bìả ợ ề ướ ậ ồ ậ ể
ệ ế ạ
ậ ồ ợ
ậ
ượ ả ượ ợ
ờ ạ
khi hàng hoá đ ặ c ượ ẽ ặ
34
c giao. + Ch m giao hàng: ti n c 3. Khi u n i và ki n Khi u n i ế ạ + Th i h n khi u n i do hai bên tho thu n trong h p đ ng VTĐPT ờ ạ ả ế ạ + N u không có tho thu n thì th i h n khi u n i là 90 ngày k t khi ể ừ ờ ạ ế ả ế ạ hàng đ i nh n ho c sau ngày hàng đáng l c giao xong cho ng ẽ ậ ườ ặ ph i đ c giao theo quy đ nh trong h p đ ng ồ ị ở ệ : Th i h n kh i ki n là 9 tháng k t Kh i ki n ể ừ ệ ở giao tr xong cho ng i nh n hàng ho c sau ngày ho c đáng l ậ ườ ả ph i đ ả ượ