Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Nội dung chính
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Xác định tính hệ thống trong quá trình kinh doanh (cid:132) Hệ thống công việc (cid:132) Các nguyên tắc của hệ thống công việc (cid:132) Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông
Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Khả năng ứng dụng CNTT một cách hiệu quả và có kết quả? (cid:132) Thống nhất quan điểm giữa người quản lý và người xây dựng HTTT
1. Điều hành kinh doanh theo quan điểm hệ thống
Nhìn nhận quá trình kinh doanh theo quan điểm hệ thống
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
3
1
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Quá trình kinh doanh
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Quá trình kinh doanh & các lĩnh vực chức năng
doanh (cid:132)(cid:132) QuQuáá trtrììnhnh kinhkinh doanh
Tạo sản phẩm mới Tạo liên kết giữa các chức năng Hoàn thành đơn hàng của khách
(cid:133) Một nhóm các bước (quá trình con) hoặc/và các hoạt động có liên
quan tới nhau trong quá trình sử dụng các nguồn lực (gồm cả thông tin) để tạo ra giá trị cho các khách hàng trong hoặc ngoài doanh nghiệp
Quá trình kinh doanh đòi hỏi phải có sự kết hợp của nhiều chức năng • • •
Sản xuất
Kỹ thuật
Bán hàng & marketing
Kế toán & tài chính
Nguồn nhân lực
• Xác định KH tiềm
(cid:133) Quá trình con = Phần được xác định rõ của một quá trình
• Thực hiện nghiên cứu các phương pháp mới
năng
• Hoạch định việc thuê nhân công theo nhu cầu
• Xác định nhu cầu & mong muốn của KH
• Thực hiện giao dịch tài chính • Tạo các tổng kết
(cid:132) Hoạt động = thành phần của một quá trình (cid:132) Thông thường, CNTT đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển các họat
• Xác định phương thức tạo sản phẩm
• Xác định cơ hội thị
• Mua NVL • Sản xuất SP • Phân phối SP • Cung cấp dịch vụ và hỗ trợ cho KH
trường
tài chính • Trả thuế • Đầu tư
• Thuê nhân công • Giới thiệu với người lao động về phương thức vận hành DN
• Xác định phương thức nâng cấp quá trình sản xuất
• Tạo sự hiểu biết của KH về sản phẩm • Thuyết phục KH mua
SP
động thành một quá trình con được xác định rõ ràng (cid:132) Cấu trúc tổ chức theo truyền thống thường có dạng tập trung
quanh các chức năng
• Trả lương • Quản lý lợi ích cho người lao động
• Thực hiện giao dịch
bán hàng
Các quá trình con & các hoạt động xảy ra trong mỗi chức năng
• Giao tiếp với những người khác • Phân tích dữ liệu
• Khuyến khích người lao động • Lập kế hoạch công việc
• Theo dõi các công việc đang thực hiện • Cung cấp thông tin phản hồi
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
6
5
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Quá trình thông qua các
Ba dạng quá trình
chức năng
(cid:132) Quá trình liên quan tới một
chức năng đặc biệt
Các vấn đề có thể xẩy ra khi một chức năng quá được nhấn mạnh
(cid:132) Các hoạt động & quá trình con được thực hiện trong mọi chức năng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
7
8
2
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng = một tập hợp các thành phần được điều hành cùng nhau
nhằm đạt được một mục tiêu nào đó
Hệ thống & các hệ thống con Hệ thống trong doanh nghiệp
Nhà cung cấp
(cid:132)(cid:132) HHệệ ththốốngng concon = Một thành phần của hệ thống
Phần mua hàng
(cid:133) Có tất cả các đặc điểm của một hệ thống, nhưng chỉ là một phần
của một hệ thống lớn
Doanh nghiệp
(cid:132) Các thành phần của hệ thống
Thành phẩm
Đặt hàng cho nhà cung cấp
(cid:133) Mục đích
(cid:132) Lý do để hệ thống tồn tại (cid:132) Yếu tố dùng để tham khảo đánh giá sự thành công của hệ thống
Sản xuất
Bán hàng
Dịch vụ
Phân phối
Thiết kế SP
(cid:133) Phạm vi
(cid:132) Tách hệ thống ra khỏi môi trường quanh nó
Thiết kế SP
Đơn đặt hàng thực tế
(cid:133) Môi trường
Thành phẩm
Yêu cầu dịch vụ
Đặt hàng
(cid:132) Tất cả những gì tồn tại ngoài hệ thống
(cid:133) Đầu vào
(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa vào hệ thống từ môi trường
Sở thích
(cid:133) Đầu ra
Khách hàng
(cid:132) Các đối tượng và thông tin được đưa ra môi trường từ hệ thống
Thông tin về SP
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
9
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Khái niệm hệ thống công việc
Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý
(cid:132) Hệ thống công việc = là một hệ thống trong đó con người và/hoặc máy móc thực hiện một quyquy trtrììnhnh ththựựcc hihiệệnn công công viviệệcc, sử dụng các nguồn lực để tạo ra các sản phẩm hoặc dịch vụ cho các khkhááchch hhààngng bênbên trong trong hohoặặcc bênbên ngongoààii
2. Hệ thống công việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
12
3
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Hệ thống công việc bao gồm
KHÁCH HÀNG • Người mua máy tính
SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
• Máy tính cá nhân sản xuất theo đơn đặt hàng và phân phối đơn chiếc
Dell Computer Các thành phần của một hệ thống công việc
(cid:133)(cid:133) QuyQuy trtrììnhnh nghi nghiệệpp vvụụ (cid:133)(cid:133) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia Thông tintin (cid:133)(cid:133) Thông (cid:133)(cid:133) CôngCông nghnghệệ
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
(cid:132) Đầu ra
• Nhận đơn đặt hàng & thông tin về việc thanh toán
(cid:133)(cid:133) SSảảnn phphẩẩmm & & ddịịchch vvụụ được sử dụng bởi khkhááchch hhààngng
từ người mua
(cid:132) Các yếu tố bên ngoài
• Đưa máy tính vào kế hoạch sản xuất • Thực hiện các bước sản xuất máy tính, cài đặt
phần mềm, và kiểm tra xem máy đã hoạt động tốt chưa
(cid:133) Cơ sở hạ tầng (cid:133) Hiện trạng
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
THÔNG TIN
CÔNG NGHỆ
(cid:132) Quy trình nghiệp vụ là yếu tố mấu chốt của hệ thống
• Thông tin cụ thể về chiếc
• PC của khách hàng • Máy tính của đại diện bán
công việc (cid:133) Cùng một quy trình có thể tạo ra những kết quả khác nhau do
hàng
phụ thuộc vào
• Người mua máy tính • Đại diện bán hàng • Nhân viên sản xuất • Nhân viên đóng gói • Dịch vụ phân phối
máy tính cần lắp đặt • Nhận dạng khách hàng • Thông tin về việc thanh toán • Thông tin về sản xuất
• Máy tính và mạng dùng trong việc quản lý SX
• Internet
(cid:132) Người thực hiện (cid:132) Thông tin & công nghệ được sử dụng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
13
14
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của một hệ thống công việc
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống Các thành phần của một hệ thống công việc
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên ngongoààii - các cá nhân hoặc đại diện của
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng: những người trực tiếp nhận và sử dụng lợi ích từ các sản phẩm và dịch vụ được tạo ra bởi hệ thống công việc Khách hàng
các công ty khác hoặc các tổ chức chính phủ (cid:133) Lý do để doanh nghiệp tồn tại
Sản phẩm & dịch vụ
trong – làm việc cho doanh nghiệp và
(cid:132)(cid:132) KhKhááchch hhààngng bênbên trong
tham gia vào các hệ thống làm việc khác (cid:133) Cũng rất quan trọng đối với doanh nghiệp
Quy trình nghiệp vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
15
16
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
4
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Hệ thống công việc tự phục vụ
(cid:133) VD: ATMs, Web sites, etc.
(cid:132) Có thể đem lại lợi ích cho cả doanh nghiệp và khách
Những khách hàng khác nhau với các mối quan tâm khác nhau Tự phục vụ - Chuyển đổi khách hàng thành đối tác
hàng (cid:133) Cắt giảm chi phí (cid:133) Loại bỏ một số nhân viên nhập dữ liệu (cid:133) Đáp ứng khách hàng nhanh hơn (cid:133) Thông tin phản hồi tốt hơn
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
17
18
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc
(cid:132)(cid:132) QuyQuy trtrììnhnh nghi
nghiệệpp vvụụ: là một tập các bước công việc hoặc
(cid:132) Khách hàng đánh giá sản phẩm
(cid:133) Một số các vấn đề về sản phẩm như:
(cid:132)(cid:132) DDịịchch vvụụ vvàà ssảảnn phphẩẩmm: sự kết hợp của các yếu tố mang tính vật lý, thông tin, và dịch vụ mà hệ thống công việc tạo ra cho các khách hàng của nó.
hoạt động có liên quan tới việc thực hiện hệ thống công việc (cid:133) Có điểm bắt đầu và điểm kết thúc (cid:133) Có các yếu tố đầu vào và đầu ra (cid:133) Là một hệ thống chính thống (cid:133) Có thể không hoàn toàn có cấu trúc (cid:133) Thay đổi quy trình nghiệp vụ là bước trực tiếp thay đổi hệ thống công
việc
(cid:132) Chi phí (cid:132) Chất lượng (cid:132) Tính đáng tin cậy, v.v..
(cid:133) Hiệu quả của quy trình nghiệp vụ phụ thuộc vào các đặc điểm
(cid:133) Cân nhắc riêng từng yếu tố có thể giúp làm gia tăng sự hài lòng của
khách hàng
(cid:132) Mức độ cấu trúc (cid:132) Mức độ phối hợp (cid:132) Tính phức tạp (cid:132) Nhịp độ (cid:132) Mức độ phụ thuộc vào máy móc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
19
20
5
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Mức độ cấu trúc Sử dụng HTTT làm tăng mức độ có cấu trúc của việc thực hiện nghiệp vụ
XuXu hưhướớngng tăngtăng mmứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc
VDVD
Máy trả lời tự động
MMứứcc đđộộ ccấấuu trtrúúcc đưđượợcc giagia tăngtăng Cao nhất: Thay thế con người bằng công nghệ
Tự động hóa hầu hết các bước công việc
(cid:132) Các nhiệm vụ có cấu trúc (structured task) (cid:133) Các thông tin cần thiết được biết rất rõ (cid:133) Phương pháp xử lý dữ liệu để tạo ra thông tin rõ ràng (cid:133) Dạng thông tin mong đợi được biết rõ ràng (cid:133) Các quyết định và các bước thực hiện nhiệm vụ được xác định rõ ràng và có
Cao: Thực hiện theo các quy luật hoặc thủ tục
Hệ thống xét duyệt cho vay ở ngân hàng dựa trên các dữ liệu đã được khai báo
Kiểm soát các bước công việc Cung cấp hướng dẫn cho các bước công việc mà con người đang thực hiện
(cid:133) Các tiêu chuẩn để đưa ra quyết định được hiểu một cách chính xác (cid:133) Kết quả của việc thực hiện nhiệm vụ có thể được đo đạc một cách chính xác (cid:133) VD: Hệ thống ATM
(cid:132) Các nhiệm vụ có tính nửa cấu trúc (semistructured task)
Thấp Truy cập thông tin
(cid:133) VD: chuẩn bệnh của bác sĩ
(cid:132) Các nhiệm vụ không có cấu trúc (unstructured task)
(cid:133) Các quyết định có xu hướng được hình thành dựa trên kinh nghiệm, cảm
tính lặp lại
(cid:133) VD: Lựa chọn các nhà quản lý, chọn hình ảnh cho trang bìa một tạp chí
Sử dụng các mô hình đánh giá hoặc tối ưu hóa quyết định Cung cấp các công cụ đặc biệt để giúp hoàn thành công việc Cung cấp thông tin đã được lọc, định dạng, và tổng hợp sao cho có tính hữu ích cao hơn
Sử dụng các chương trình thiết kế có sử dụng máy tính HTTT sử dụng cho các nhà quản lý Điện thoại, bảng tính, và các chương trình xử lý văn bản
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
21
22
nhận, thử và sai, và các phương pháp mang tính định tính
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Mức độ có cấu trúc Mức độ phối hợp
Mức độ cấu trúc quá cao làm hạn chế tính sáng tạo trong công việc
Mức độ phối hợp gia tăng
vs.
5 mức độ phối hợp (cid:132) Nền văn hóa chung (cid:132) Chuẩn mực chung (cid:132) Chia sẻ thông tin (cid:132) Hợp tác (cid:132) Đối tác chiến lược
Mức độ không có cấu trúc quá cao dễ dẫn tới thiếu hiệu quả và sai sót
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
23
24
6
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin
(cid:132)(cid:132) ĐĐốốii tưtượợngng thamtham giagia: những người thực hiện các bước công
Các dạng thông tin chủ yếu trong doanh nghiệp (cid:132) Thông tin chiến lược
việc trong một quy trình thực hiện công việc (cid:133) Sự khác biệt giữa đđốốii tưtượợngng thamtham giagia trong hệ thống làm việc và
(cid:133) Liên quan tới những chính sách lâu dài của một DN (cid:133) TT về tiềm năng của thị trường, cách thức thâm nhập thị trường, chi phí cho nguyên
những ngưngườờii ssửử ddụụngng CNTTCNTT
vật liệu, phát triển sản phẩm, thay đổi về năng suất lao động, các công nghệ mới phát sinh,…
(cid:133) Tập trung vào những lĩnh vực có liên quan đến công việc >< hệ thống
(cid:132) Thông tin chiến thuật
thông tin
(cid:133) Những thông tin sử dụng cho mục tiêu ngắn hạn, thường là mối quan tâm của các
phòng ban
(cid:133) Thông tin từ kết quả phân tích số liệu bán hàng và dự báo bán hàng, báo cáo tài chính
hàng năm, đánh giá dòng tiền dự án, yêu cầu nguồn lực cho sản xuất
(cid:132) Thông tin điều hành, tác nghiệp
(cid:133) Sử dụng cho những công việc ngắn hạn (cid:133) Thông tin về số lượng chứng khoán, lượng đơn đặt hàng, về tiến độ công việc,…
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
25
26
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu – các sự kiện, hình ảnh, âm thanh có thể có hoặc không
Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin Các thành phần của hệ thống công việc – Thông tin
Các nguồn thông tin của doanh nghiệp (cid:132) Nguồn thông tin bên ngoài
(cid:132)(cid:132) Thông
hữu ích cho một nhiệm vụ cụ thể Thông tintin – dữ liệu đã được xử lý thành dạng có ý nghĩa cho một ứng dụng cụ thể
(cid:132)(cid:132) KiKiếếnn ththứứcc – những ý tưởng, những quy tắc, và những thủ tục dẫn
hướng cho các hành động và các quyết định
Thu thập kiến thức
(cid:133) Khách hàng (cid:133) Đối thủ cạnh tranh (cid:133) Doanh nghiệp có liên quan (cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh (cid:133) Các nhà cung cấp (cid:133) Văn phòng chính phủ (cid:133) Các tổ chức nghiên cứu (cid:133) …
Kiến thức
(cid:133) Thông tin từ các sổ sách và báo cáo kinh doanh thường kỳ của
Dữ liệu
Thông tin
Kết quả
Tạo dạng, lọc, và tổng hợp
doanh nghiệp
Diễn giải, quyết định, hành động
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
27
28
(cid:132) Nguồn thông tin bên trong
7
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu ccứứngng = dữ liệu được xác định rõ ràng và tạo ra bởi
Dữ liệu cứng và dữ liệu mềm Các thành phần của hệ thống công việc – Công nghệ
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ: bao gồm phần cứng, phần mềm, và những
các hệ thống chính thống
(cid:132)(cid:132) DDữữ liliệệuu mmềềmm = những dữ liệu mang tính chủ quan hoặc cảm
tin (CNTT) = máy tính, các thiết bị truyền
công cụ khác và các thiết bị được sử dụng bởi các đối tác trong quy trình thực hiện công việc của họ thông tin (CNTT)
(cid:132)(cid:132) CôngCông nghnghệệ thông
thông và các phần mềm
tính nhận được bởi các phương tiện không chính thống (cid:133) Thường rất cơ bản cho việc hiểu rõ cái gì đang diễn ra, hoặc liệu
rằng các họat động có được thực hiện một cách ổn định hay không
(cid:132) CNTT không có ảnh hưởng ngoại trừ khi nó được sử dụng
trong quy trình thực hiện công việc
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
29
30
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Các thành phần của hệ thống công việc – hiện trạng Các thành phần của hệ thống thông tin – Cơ sở hạ tầng
(cid:132)(cid:132) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng: các nguồn lực về kỹ thuật và con người mà (cid:132)(cid:132) HiHiệệnn trtrạạngng: Môi trường tổ chức, cạnh tranh, công nghệ, và thể chế mà hệ thống làm việc đang điều hành trong đó.
hệ thống công việc sử dụng và phụ thuộc vào đó (cid:133) Những nguồn lực này tồn tại và được quản lý bên ngoài hệ thống làm
(cid:132) Bao gồm
việc
(cid:133) VD: CSDL chia sẻ, mạng máy tính, tổ chức hỗ trợ và đào tạo (cid:133) Cơ sở hạ tầng cần được điều hành và quản lý tương tự như một hệ
(cid:133) Những nhà đầu tư (cid:133) Chính sách, các hoạt động và nền văn hóa của tổ chức (cid:133) Áp lực kinh doanh, v.v..
thống làm việc
(cid:132) Có thể đồng thời tạo ra sự khích lệ và sự thách thức
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
31
32
8
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Phân biệt
(cid:132) Thường ít được chú ý hơn phần cứng và phần mềm, nhưng
(cid:133)(cid:133) CơCơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu
Công nghệ và cơ sở hạ tầng Cơ sở hạ tầng nhân lực
khá quan trọng
(cid:132) Trách nhiệm bao gồm
(cid:132) Nó được chia sẻ giữa nhiều hệ thống làm việc (cid:132) Nó được làm chủ/quản lý bởi một chủ thể tập trung (cid:132) Các chi tiết được dấu đối với người sử dụng
(cid:133)(cid:133) Không
Không thuthuộộcc vvềề cơcơ ssởở hhạạ ttầầngng nnếếuu
(cid:133) Quản lý các thiết bị CNTT (cid:133) Đào tạo (cid:133) Thiết lập các tiêu chuẩn, v.v..
(cid:132) Được làm chủ & quản lý bên trong hệ thống làm việc (cid:132) Người sử dụng có thể nắm rõ về các chi tiết kỹ thuật
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
33
34
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Cơ sở hạ tầng thông tin Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp
(cid:132) Thông tin đã mã hóa được chia sẻ trong doanh nghiệp (cid:132) Việc chia sẻ ở mức độ cao dạng thông tin này vẫn còn
Sự kết hợp
Hệ thống chiến lược Kiến trúc thông tin trong doanh nghiệp
khá hiếm
Hệ thống quản lý
Hệ thống kiến thức
Hệ thống điều hành Ứng dụng cho các chức năng trong kinh doanh Sản xuất Tài chính Kế toán Nguồn nhân lực Bán hàng & Marketing
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
35
36
Mạng Phần cứng Phần mềm Cơ sở hạ tầng CNTT Dữ liệu & công nghệ lưu trữ
9
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
(cid:132) Các thành phần của hệ thống công việc cần phải được
Làm hài lòng khách hàng
Sự cân đối giữa các thành phần của hệ thống công việc Nguyên tắc của hệ thống công việc
cân đối với nhau
(cid:132) Mỗi thay đổi ở một thành phần này thường dẫn tới sự
Thực hiện công việc một cách hiệu quả
Khách hàng
thay đổi ở một thành phần khác (cid:133) Những thay đổi được định hướng tốt cũng vẫn có thể tạo ra
những ảnh hưởng xấu
Sản phẩm & dịch vụ
Giảm nỗ lực sử dụng công nghệ
Phục vụ và hỗ trợ các đối tượng tham gia
Quy trình nghiệp vụ
Sử dụng cơ sở hạ tầng như một nguồn lực
Tạo giá trị từ thông tin
Giảm rủi ro và những tranh chấp không đáng có
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
37
38
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Phân biệt HTTT và hệ thống công việc mà nó hỗ trợ Mối quan hệ giữa hệ thống công việc và hệ thống thông tin
HTTT
Hệ thống công việc
Tính tiền cho khách
Theo dõi các hoạt động
Máy quét mã vạch & máy tính xác định các loại hàng được bán & lập hóa đơn Hệ thống đăng ký của các trường Đăng ký các lớp học đại học cho phép sinh viên đăng ký các môn học Hệ thống xử lý văn bản sử dụng Viết một cuốn sách để gõ và sửa chữa các văn bản Hệ thống kiểm soát mà các nhà quản lý cấp cao sử dụng để điều diễn ra trong tổ chức khiển tổ chức Hệ thống nhận dạng tiếng nói
Hệ thống thông tin chỉ là một thành phần nhỏ của một hệ thống công việc Hệ thống thông tin gần như tương đương với hệ thống công việc
Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin lớn có khả năng hỗ trợ nhiều hệ thống công việc Hệ thống thông tin được thiết kế để hỗ trợ một hệ thống công việc nhưng đồng thời có khả năng hỗ trợ cả những hệ thống khác
Những lĩnh vực của HT công việc không thuộc về HTTT mà nó hỗ trợ Thiết lập mối quan hệ cá nhân với khách hàng, đặt hàng vào túi xách Quyết định các môn học sẽ lấy & các lớp sẽ theo học để có một kế hoạch hàng tuần hợp lý Quyết định sẽ nói gì trong sách & nói như thế nào Nói chuyện với những người khác để hiểu rõ cái gì đang diễn ra Chống việc xâm nhập Những người canh gác, camera, của những người không & các biện pháp đảm bảo an toàn có quyền hạn vào một khác khu vực cấm
Hệ thống công việc được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
39
40
10
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
Thảo luận Sự cần thiết có một quan điểm cân đối về hệ thống
QuanQuan điđiểểmm 1:1: Chú trọng vào kết quả kinh doanh
hàng của công ty muốn thuê đồng phục.
Khách hàng (cid:132) Chia làm 4 nhóm (cid:132) Phân tích tình huống số 1 (15 phút) (cid:132) Đại diện mỗi nhóm lên trình bày hai nội dung chính sau (cid:133) Vẽ mô tả hệ thống công việc của Aramark cho tình huống khách
(cid:133) Sử dụng những nội dung đã được đề cập trong chương để giải thích tại sao Xerox có thể giúp Aramark và một số khách hàng tương tự giải quyết được các vấn đề có liên quan tới xử lý hóa đơn trong khi lại không thể giúp được chính họ.
Sản phẩm & dịch vụ QuanQuan điđiểểmm 3:3: Chú trọng vào công nghệ & thông tin QuanQuan điđiểểmm 2:2: Chú trọng vào con người và tổ chức
Quy trình nghiệp vụ
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
41
42
Công nghệ Thông tin Đối tượng tham gia Hiện trạng Cơ sở hạ tầng
Hệ thống thông tin quản lý Chương 5: Doanh nghiệp nhìn từ quan điểm hệ thống
KHÁCH HÀNG Sự hài lòng của khách hàng
SẢN PHẨM & DỊCH VỤ
• Chi phí • Chất lượng • Tính tin cậy • Khả năng đáp ứng • Tính thích hợp với các tiêu chuẩn & thể chế
QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ
(cid:131) Chu kỳ sống (cid:131) Mức độ an toàn (cid:131) Cắt giảm thời gian
• Tỷ lệ hoạt động • Tỷ lệ sản phẩm • Tính bền vững • Năng suất
THÔNG TIN
CÔNG NGHỆ
ĐỐI TƯỢNG THAM GIA
• Kỹ năng • Sự cam kết • Hài lòng về công việc • Mức độ tham gia
• Chất lượng • Khả năng truy cập • Biểu diễn • Mức độ an toàn
• Chức năng • Tính dễ sử dụng • Chi phí sở hữu • Tính tương thích • Khả năng bảo trì © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng
44
Các biến thực hiện có liên quan đến các yếu tố của hệ thống công việc