
Ch ng ươ 9: M i ghép then và then hoaố
Ch ng 9: ươ (2 ti t)ế
M I GHÉP THEN VÀ THEN HOAỐ
M C TIÊU:Ụ
Sau khi h c xong bài h c này, sinh viên có kh năng:ọ ọ ả
- Phân bi t đ c các lo i m i ghép then và các lo i m i ghép then hoa.ệ ượ ạ ố ạ ố
- Gi i thích đ c các d ng h h ng và các ch tiêu tính toán ki m nghi mả ượ ạ ư ỏ ỉ ể ệ
then b ng, then bán nguy t và then hoa.ằ ệ
- Tính toán ki m nghi m đ c các m i ghép then b ng và then hoa. ể ệ ượ ố ằ
N I DUNG:Ộ
I. M i ghép thenố
1. Đ i c ng ạ ươ
a) Đ nh nghĩaị
b) Các l ai thenọ
2. Tính then b ng và then bán nguy t ằ ệ
II. M i ghép then hoaố
1. Đ i c ngạ ươ
a) Đ nh nghĩaị
b) Phân l aiọ
2. Tính then hoa
Câu h i ôn t p ỏ ậ
NH NG L U Ý V GI NG D Y VÀ H C T P:Ữ Ư Ề Ả Ạ Ọ Ậ
1. T p trung gi i thích đ c đi m và ng d ng c a m i ghép then các lo i, soậ ả ặ ể ứ ụ ủ ố ạ
sánh m i ghép then b ng v i m i ghép then hoa. V n d ng các công th c đố ằ ớ ố ậ ụ ứ ể
tính toán ki m nghi m m i ghép then b ng, then hoa. S d ng k t qu tính toánể ệ ố ằ ử ụ ế ả
tr c ch ng 6 đ tính ki m nghi m m i ghép then.ụ ở ươ ể ể ệ ố
2. Sinh viên ph i đ c tr c các n i dung tr c khi đ n l p. Liên h th c ti nả ọ ướ ộ ướ ế ớ ệ ự ễ
và đ c thêm các tài li u tham kh o. Th o lu n nhóm và liên h v i gi ng viênọ ệ ả ả ậ ệ ớ ả
đ gi i bài t p c a m i ghép then b ng, then hoa. S d ng k t qu bài t p tínhể ả ậ ủ ố ằ ử ụ ế ả ậ
tr c đ tính ki m nghi m then.ụ ể ể ệ
3. V k t c u tr c và ghi dung sai l p ghép then.ẽ ế ấ ụ ắ
Giáo trình Chi ti t máyế
111

Ch ng ươ 9: M i ghép then và then hoaố
I. M I GHÉP THENỐ
1. Đ i c ng ạ ươ
a) Đ nh nghĩaị
M i ghép then dùng đ c đ nh các chi ti t máy trên tr c theo ph ngố ể ố ị ế ụ ươ
ti p tuy n, truy n t i tr ng t tr c đ n chi ti t máy l p trên tr c và ng c l i.ế ế ề ả ọ ừ ụ ế ế ắ ụ ượ ạ
Ví d : dùng đ ghép bánh răng, bánh vít, bánh đai, bánh đà, đĩa xích trên tr c.ụ ể ụ
b) Các lo i thenạ
- Các lo i then ghép l ng: ạ ỏ Then ghép l ng, bao g m: then b ng và thenỏ ồ ằ
bán nguy t. Then n m trong rãnh then trên tr c và trên b c, đóng vai trò m t cáiệ ằ ụ ạ ộ
ch t ngăn c n chuy n đ ng xoay t ng đ i gi a tr c và b c.ố ả ể ộ ươ ố ữ ụ ạ
+ Then b ng:ằ
Then th ng làm b ng kimườ ằ
lo i, d i d ng thanh th ng, ti tạ ướ ạ ẳ ế
di n ngang là hình ch nh t bxh.ệ ữ ậ
Ti t di n then đ c tiêu chu nế ệ ượ ẩ
hóa, then b ng bình th ng theoằ ườ
TCVN 2261-77, then b ng cao theoằ
TCVN 2218-86, và đ c ch n tùyượ ọ
theo đ ng kính tr c. Chi u dài lườ ụ ề
c a then đ c ch n tùy thu c vàoủ ượ ọ ộ
chi u dài c a chi ti t máy l p trênề ủ ế ắ
tr c (may ). (Hình 9.1)ụ ơ
Then b ng có hai lo i (Hìnhằ ạ
9.2), lo i đ u tròn th ng l p v i rãnh then gia công b ng dao phay ngón, lo iạ ầ ườ ắ ớ ằ ạ
đ u b ng l p v i rãnh then đ c gia công b ng dao phay đĩa.ầ ằ ắ ớ ượ ằ
M i ghép then b ng bao g m chi ti t b c (hay may ) 1, chi ti t tr c 2, vàố ằ ồ ế ạ ơ ế ụ
then 3 (Hình 9-1). Then là chi ti t quan tr ng, dùng đ liên k t tr c và b c.ế ọ ể ế ụ ạ
Giáo trình Chi ti t máyế
112
Hình 9.1: M i ghép then b ngố ằ
(1- moay , 2- tr c, 3- then)ơ ụ
Hình 9.2: Các lo i then b ngạ ằ
l
h
b
R
b
a) Then b ng đ u b ngằ ầ ằ b) Then b ng đ u trònằ ầ

Ch ng ươ 9: M i ghép then và then hoaố
Trên b c có rãnh then, đ c gia công b ng ph ng pháp x c, ho c bào.ạ ượ ằ ươ ọ ặ
Rãnh then trên tr c đ c gia công b ng dao phay ngón, ho c dao phay đĩa. Rãnhụ ượ ằ ặ
then đ c gia công b ng dao phay đĩa ít gây t p trung ng su t h n so v i giaượ ằ ậ ứ ấ ơ ớ
công b ng dao phay ngón.ằ
M t d ng khác c a then b ng là then b ng d n h ng (hình 9.3).ộ ạ ủ ằ ằ ẫ ướ Then
v a truy n mô men xo n, v a d n h ng cho b c di chuy n d c tr c, nhừ ề ắ ừ ẫ ướ ạ ể ọ ụ ư
trong h p s xe ô tô, hay h p t c đ máy công c . Vì th , then c n c đ nh lênộ ố ộ ố ộ ụ ế ầ ố ị
tr c b ng cách b t vít và chi u dài then c n dài h n nhi u so v i b r ngụ ằ ắ ề ầ ơ ề ớ ề ộ
moay .ơ
+ Then bán nguy t:ệ
M i ghép then bán nguy t (Hình 9-4), có m t làm vi c là hai m t bên nhố ệ ặ ệ ặ ư
then b ng, đ c dùng trong tr ng h p đ ng kính tr c nh (ằ ượ ườ ợ ườ ụ ỏ d
≤
44mm). Then
bán nguy t có u đi m là d t đ ng thích ng v i đ nghiêng c a rãnh moay ,ệ ư ể ễ ự ộ ứ ớ ộ ủ ơ
do đó d l p ráp, cách ch t o then và rãnh cũng đ n gi n. Tuy nhiên nó cóễ ắ ế ạ ơ ả
nh c đi m là ph i phay rãnh sâu trên tr c làm cho tr c b y u nhi u. ượ ể ả ụ ụ ị ế ề
- Các lo i then ghép căng: ạThen ghép căng, bao g m: then vát, then ma sát,ồ
then ti p tuy n. Then ghép căng t o nên áp su t l n trên b m t ti p xúc gi aế ế ạ ấ ớ ề ặ ế ữ
b c và tr c, t o l c ma sát. L c ma sát là l c liên k t, c n tr s tr t t ngạ ụ ạ ự ự ự ế ả ở ự ượ ươ
đ i gi a b c và tr c.ố ữ ạ ụ
+ Then vát:
M i ghép then vát, bi u di n trên Hình 9-5. Then có m t m t côn, chêmố ể ễ ộ ặ
vào rãnh then trên tr c và trên b c. M i ghép c đ nh b c trên tr c theo ph ngụ ạ ố ố ị ạ ụ ươ
ti p tuy n và ph ng d c tr c.ế ế ươ ọ ụ
Giáo trình Chi ti t máyế
113
Hình 9.4: M i ghép then bán nguy tố ệ
Hình 9.3: M i ghép then d n h ngố ẫ ướ
Hình 9.5: M i ghép then vátốHình 9.6: M i ghép then ma sátố

Ch ng ươ 9: M i ghép then và then hoaố
+ Then ma sát:
M i ghép then ma sát, trình bày trên Hình 9-6. Then ma sát có hình d ngố ạ
g n gi ng nh then vát, m t m t côn, m t m t tr ôm l y tr c, trên tr c khôngầ ố ư ộ ặ ộ ặ ụ ấ ụ ụ
có rãnh then.
2. Tính then b ng và then bánằ
nguy t ệ
a) Các kích th c ch y u c aướ ủ ế ủ
m i ghép then b ng:ố ằ
K t c u c a m i ghép then b ng đ cế ấ ủ ố ằ ượ
xác đ nh qua m t s kích th c chị ộ ố ướ ủ
y u sau:ế
- Đ ng kính c a tr c, ký hi u là d,ườ ủ ụ ệ
mm.
- Chi u r ng c a b c, ký hi u là B,ề ộ ủ ạ ệ
mm.
- Chi u dài c a then, ký hi u là l, mm.ề ủ ệ
Th ng l y chi u dài l = 0,8.B.ườ ấ ề
- Chi u r ng c a then, ký hi u là b,ề ộ ủ ệ
mm.
- Chi u cao c a then, h, mm. ề ủ
- Chi u sâu rãnh then trên tr c t, chi u sâu rãnh then trên b c tề ụ ề ạ 1 l y l n h n tấ ớ ơ
m t l ng t (0,5 ộ ượ ừ ÷ 3) mm, tùy theo giá tr c a h.ị ủ
- Thông th ng then l p v i rãnh trên tr c theo ki u l p ườ ắ ớ ụ ể ắ
9
9
h
N
, tr ng h p s nườ ợ ả
xu t đ n chi c có th dùng ki u l p ấ ơ ế ể ể ắ
9
9
h
P
.
b) Trình t ch n và ki m nghi m then:ự ọ ể ệ
- Ch n then theo đ ng kính tr c:ọ ườ ụ
Đ đ m b o s c b n đ u cho tr c và then, kích th c b và h ph i ch nể ả ả ứ ề ề ụ ướ ả ọ
theo đ ng kính d. Ví d nh trên B ng 9-1 cho giá tr c a kích th c chi uườ ụ ư ả ị ủ ướ ề
r ng b và chi u cao h c a then theo đ ng kính d c a tr c:ộ ề ủ ườ ủ ụ
B ng 9.1: Then b ng - kích th c m t c t và rãnh thenả ằ ướ ặ ắ
Đ ng kính tr c dườ ụ
(mm)
Kích th c m t c t c aướ ặ ắ ủ
then Chi u sâu rãnh thenề
b h Trên tr c (t)ụTrên l (tỗ1)
L n h n 10 đ n 14ớ ơ ế 4 4 2,5 1,6
" 14 " 18 5 5 3 2,1
" 18 " 24 6 6 3,5 2,6
" 24 " 30 8 7 4 3,1
" 30 " 36 10 8 4,5 3,6
" 36 " 42 12 8 4,5 3,6
Giáo trình Chi ti t máyế
114
b
h
t1
t
Hình 9.7: S đ tính then b ngơ ồ ằ

Ch ng ươ 9: M i ghép then và then hoaố
" 42 " 48 14 9 5 4,1
" 48 " 55 16 10 5 5,1
Chi u dài c a then đ c ch n nh sau: ề ủ ượ ọ ư l = 0,8.B (xem hình 9.1)
- Tính ki m nghi m then:ể ệ
Khi m i ghép ch u t i, then có th b h ng do d p b m t ti p xúc c aố ị ả ể ị ỏ ậ ề ặ ế ủ
then và các rãnh then, ho c c t đ t then qua ti t di n b×l.ặ ắ ứ ế ệ
Đi u ki n đ tránh các d ng h ng c a m i ghép then là:ề ệ ể ạ ỏ ủ ố
σd ≤ [σd], và τc ≤ [τc] (9-1)
σd: ng su t d p trên b m t ti p xúc gi a then và rãnh trên moay ứ ấ ậ ề ặ ế ữ ơ
đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
2
2
. .
x
d
t
M
d t l
σ
=
, [MPa] (9.2)
Trong đó:
Mx - mômen xo n trên tr c, [Nmm];ắ ụ
d - đ ng kính tr c t i v trí l p then, [mm];ườ ụ ạ ị ắ
t2 = h - t (chi u cao then ti p xúc v i moay ), [mm]; ề ế ớ ơ
lt - chi u dài tính toán c a then, [mm];ề ủ
(Đ i v i then b ng đ u b ng: lố ớ ằ ầ ằ t = l.
Đ i v i then b ng đ u tròn: lố ớ ằ ầ t = l - b)
[σd] là ng su t d p cho phép, giá tr c a [ứ ấ ậ ị ủ σd] có th ch n nh sau:ể ọ ư
Then trong h p gi m t c, làm vi c v i ch đ n ng, l y [ộ ả ố ệ ớ ế ộ ặ ấ σd] = 50 ÷ 70MPa.
Then trong h p gi m t c, làm vi c v i ch đ trung bình, l y [ộ ả ố ệ ớ ế ộ ấ σd] = 130 ÷
180MPa.
τc là ng su t c t trên ti t di n then, ng su t c t đ c xác đ nh theoứ ấ ắ ế ệ ứ ấ ắ ượ ị
công th c: ứ
2
. .
x
c
t
M
d b l
τ
=
, [MPa] (9.3)
[τc] là ng su t c t cho phép, giá tr c a [ứ ấ ắ ị ủ τc] đ c ch n nh sau:ượ ọ ư
Khi m i ghép ch u t i tr ng tĩnh, l y [ố ị ả ọ ấ τc] = 130MPa.
Khi m i ghép ch u t i tr ng va đ p nh , l y [ố ị ả ọ ậ ẹ ấ τc] = 90MPa.
Khi m i ghép ch u t i tr ng va đ p m nh, l y [ố ị ả ọ ậ ạ ấ τc] = 50MPa.
N u đi u ki n (9.1) không th a mãn thì có th tăng chi u dài c a thenế ề ệ ỏ ể ề ủ
(b ng cách tăng chi u dài moay ), tăng đ ng kính tr c đ tăng kích th cằ ề ơ ườ ụ ể ướ
c a then ho c s d ng hai then trên m t tr c. ủ ặ ử ụ ộ ụ
II. M I GHÉP THEN HOAỐ
1. Đ i c ngạ ươ
a) Đ nh nghĩaị
- Có th coi m i ghép then hoa nh m t m i ghép then b ng g m cóể ố ư ộ ố ằ ồ
nhi u then làm li n v i tr c. M i ghép then hoa th ng dùng khi t i tr ng l n,ề ề ớ ụ ố ườ ả ọ ớ
yêu c u đ đ ng tâm gi a tr c và b c cao, ho c c n di tr t b c d c tr cầ ộ ồ ữ ụ ạ ặ ầ ượ ạ ọ ụ
(Hình 9-8).
Giáo trình Chi ti t máyế
115

