1
1
Chương
Chương 1
1
Đ
Đ
i
icương
cương v
v
c
cá
ác
ch
h
cơ
cơs
s
d
d
li
li
u
u
Nguy
Nguy
n
nH
H
ng
ng Phương
Phương
phuongnh@it
phuongnh@it-
-hut.edu.vn
hut.edu.vn
B
B
môn
môn H
H
th
th
ng
ng thông
thông tin
tin
Khoa
Khoa Công
Công ngh
ngh
thông
thông tin
tin
Đ
Đ
i
ih
h
c
cB
Bá
ách
ch Khoa
Khoa H
Hà
àN
N
i
i
2
N
N
i
idung
dung chương
chương n
nà
ày
y
1.1 Các hthng x tp
truynthng nhng hn
chếcanó.
1.2 Các hCSDL: khái nim,
khnăng, kiếntrúc, người
dùng camthquntr
CSDL.
1.3 Sphân loicách
CSDL.
)
3
1.1
1.1 C
Cá
ác
ch
h
th
th
ng
ng x
x
t
t
p
p
truy
truy
n
nth
th
ng
ng
•Bướckhiđầucaquátrình
tin hchóadoanhnghip.
•Tp trung vào nhu cux dliu
cacácphòngriêngltrong tchc
không xem xét tng thtchc
này.
•Viếtmtchương trình mi
đốiviming dng đơnl,
không kếhoch, không
hình hướng đếns
tăng trưởng.
4
•Michương trình ng dng
định nghĩavàqunlýcáctp
dliuca riêng nó.
•Trướckhixuthincácphn
mmhquntrCSDL, trong
quá khcác hthng trên cơ
stpđãđượctolpđể x
mtslượng lndliu.
C
Cá
ác
ch
h
th
th
ng
ng x
x
t
t
p
ptruy
truy
n
nth
th
ng
ng
5
H
H
n
nch
chế
ếc
c
a
ac
cá
ác
ch
h
th
th
ng
ng
x
x
t
t
p
ptruy
truy
n
nth
th
ng
ng
•Dưtha và không nhtquándliu
•Khókhăn trong truy nhpdliu
•Côlpvàhnchếchia sdliu
•Cácvnđề van toàn và toàn vn
•Cácvnđề vềđtin cy
•Sphthucdliucacácchương
trình ng dng
6
N
N
i
idung
dung chương
chương n
nà
ày
y
1.1 Các hthng x tp
truynthng nhng hn
chếcanó.
•1.2 Các hCSDL: khái nim,
khnăng, kiếntrúc, người
dùng camthquntr
CSDL.
•1.3 Sphân loicách
CSDL.
)
2
7
1.2
1.2 C
Cá
ác
ch
h
cơ
cơs
s
d
d
li
li
u
u
CSDL (database) là ?
•Tisaophisdng CSDL ?
•Tisaophitìmhiuvcác hCSDL
(database systems) ?
8
Thông tin cnquantâm
–Khóa hc, lphc, sinh viên, giáo viên,
môn hc,…
Thông tin vsinh viên: thông tin cá
nhân, thông tin hctp,…
Thông tin vmôn hc: khilượng, giáo
viên, lch hc,…
•Cnlưutrnhng thông tin đadng
dvqunlýđào to
Cơsdliu
9
V
Ví
íd
d
:
: khai
khai th
thá
ác
cthông
thông tin
tin
Sinh viên
–Các môn hccaKhoaCôngnghthông
tin ?
Đimthimôn“Hcơsdliu” ?
Giáo viên
Danhsáchsinhviênlp Tin2-K49 ?
–ThikhóabiucalpTin2-K49 ?
•Giáov
DanhsáchsinhviênK47 tt
nghiploigii ?...
Phnmmng dng 10
H
Hì
ình
nh dung
dung
v
v
xây
xây d
d
ng
ng m
m
t
tCSDL
CSDL
•Yêucu
–Lưutrthông tin cnthiếtmtcáchchính xác
–Truyxut thông tin hiuqu
•Thchin
–Xácđịnh yêu cunghipv
–Xácđịnh thông tin cnlưutr
–Xácđịnh cách thclưutr
•Cncôngctrgiúp xây dng mtCSDL
PhnmmquntrCSDL
11
C
Cá
ác
ckh
khá
ái
ini
ni
m
mcơ
cơb
b
n
n
CSDL
HQTCSDL
ng dng hCSDL
12
Cơ
Cơs
s
d
d
li
li
u
u(database)
(database)
•Làmttphpcácdliu
–Biudinmtvàikhíacnh nào đócathế
giithc
–Cóliênhlogic thng nht
Đượcthiếtkế bao gmnhng dliuphc
vmtmcđích nào đó.
•Làmtbsưutpcácdliu tác nghip
đượclưutrlivàđượccáchệứng dng
camtxínghipcthnào đósdng.
3
13
H
H
qu
qu
n
ntr
tr
cơ
cơs
s
d
d
li
li
u
u
(Database Management System
(Database Management System-
-DBMS)
DBMS)
•Là mththng phnmmcho
phép
Định nghĩa, tolp: xác định kiu, cu
trúc, ràng bucdliu, lưutrdliu
trên các thiếtbnh.
–Thao tác: truy vn, cpnht, kếtxut,…
các CSDL cho các ng dng khác nhau
•Víd: MS SQL Server, DB2,
MS Access, Oracle, FoxPro,…
14
H
H
cơ
cơs
s
d
d
li
li
u
u
•Làmththng gm4 thànhphn
–HquntrCSDL
–Phncng
–CSDL và phnmmng dng
–Nhng ngườisdng
•Víd: Hqunlýđào to, hqunlý
nhân s, hqunlýkinhdoanh,
15
H
H
CSDL
CSDL
CSDL
HQunTrCSDL
CSDL
ng dng
H
CSDL
16
C
Cá
ác
ct
tí
ính
nh năng
năng c
c
a
ah
h
qu
qu
n
ntr
tr
CSDL
CSDL
•Qunlýdliutntilâudài
Định nghĩadliu
–Qunlýlưutr
•Truyxutdliumtcáchhiuqu
–Biudin các thao tác dliu
–X câu hi
–Quntrgiao dch
17
•Htrít nhtmtmôhìnhdliu
Đảmbo tính độclpdliu
•Htrcác ngôn ngcpcaonht
định cho phép ngườisdng định
nghĩacutrúccadliu, truy nhp
thao tác dliu
Điukhintruynhp
•Phchidliu
C
Cá
ác
ct
tí
ính
nh năng
năng c
c
a
ah
h
qu
qu
n
ntr
tr
CSDL
CSDL
18
C
Cá
ác
cngôn
ngôn ng
ng
Ngôn ngữđnh nghĩadliu(Data
Definition Language - DDL)
–Cutrúcdliu
–Miliênhgiacácdliuvàquytc, ràng
bupđặtlêndliu
Ngôn ngthao tác dliu(Data
Manipulation Language - DML)
–Tìmkiếm, thêm, xóa, sadliutrongCSDL
Ngôn ngữđiukhindliu(Data
Control Language - DCL)
–Thayđổicutrúccacácbng dliu
–Khaibáobomt thông tin
–Quynhncangười dùng trong khai thác
CSDL
4
19
S
S
tr
tr
u
utư
tư
ng
ng h
hó
óa
ad
d
li
li
u
u
Sơđkhái nim
(logic)
Sơ đồ trong
(vtlý)
Khung nhìn 1 Khung nhìn n
...
Mc quan nim
(logic)
Mclưu tr
(trong)
Mc khung nhìn
(ngoài)
định nghĩacutrúccác
tpvàchdnđượcs
dng trong cơsdliu
(cách lưutrdliu
nhưthếnào)
định nghĩacutrúclogic
cadliu, dliunào
đượclưutr mi quan
hgiacácdliu
tcách ngườis
dng thnhìn thyd
liu
20
Tương
Tương
ng
ng 3
3 m
m
c
cv
v
i
ingôn
ngôn ng
ng
Pascal
Pascal
•Mcvtlý: mtbn ghi khach_hang đượcmôt
nhưmtkhinh, chương trình dch che ducác
chi tiếtmcnàyđốivingườilp trình.
•Mclogic: mibnghiđượcmôtbimtđịnh
nghĩakiu, ngườilptrìnhsdng ngôn nglp
trình làm victimctrutượng này.
•Mc khung nhìn: ngườisdng máy tính thy
mttpcácch
ương trình ng dng, che du
nhng chi tiếtvcác kiudliu
Type khach_hang = record
ten:string;
ngay_sinh:string;
dia_chi:string;
end;
21
Ki
Kiế
ến
ntr
trú
úc
cc
c
a
am
m
t
th
h
qu
qu
n
ntr
tr
CSDL
CSDL
Dliu (data) Siêu dliu
(metadata)
Bx
câu hiBquntr
giao dch
Bqunlý
lưu tr
Các thay đổisơđ Các truy vnCácthayđổidliu
22
Qu
Qu
n
n
lưu
lưutr
tr
•Yêucu
–lưutr truy xut
dliutrêncácthiết
bnh
•Thchin
–Tchctiưudliu
trên thiếtbnh
–Tương tác hiuqu
vibqunlýtpData & index
(chmc)
Qunlýbuffer
Qunlýtp
Qun
giao
dch
Bqunlýlưu tr
Metadata &
Data dictionary
(t đindliu)
23
X
X
câu
câu h
h
i
i
•Yêucu
–Tìmkiếmdliutr
lichomtyêucu
truy vn.
•Thchin
–Biếnđổitruyvn
mc cao thành các
yêu cucóthhiu
đượcbihCSDL.
–Lachnmtkế
hoch ttnhtđể tr
litruyvnnày.
Bx câu hi
Data & index
Metadata &
Data dictionary
Bqunlý
lưu tr
Bbiên dch
Bộđánh giá
Btiưu
24
Qu
Qu
n
ntr
tr
giao
giao d
d
ch
ch
•Yêucu
Định nghĩagiaodch: mttp các thao
tác đượcx nhưmtđơnvkhông
chia cătđược.
Đảmbotínhđúng đắnvàtínhnht
quán cadliu.
•Thchin
–Qunlýđiukhintương tranh.
–Phát hinlivàphchiCSDL
5
25
Ngư
Ngư
i
id
dù
ùng
ng
Ngườithiếtkế cài đặthQTCSDL:
chutráchnhimthiếtkế cài đặtcác
module cahQTCSDL và các giao din
dướihìnhthccácgóiphnmm
Người phát trincôngc: chutrách
nhimthiếtkế cài đặtcácgóiphnmm
htrcho victhiétkê, sdng cũng như
tăng cường hiunăng cacáchCSDL.
26
Ngư
Ngư
i
id
dù
ùng
ng
Ngườiphân tíchhthng phát trinng
dng: chutráchnhimxác định yêu cuca
ngườidùngcui, xác định các giao dch cnthiết
để đáp ng các u cu người dùng. Ngườilp
trình ng dng cài đặtnhng yêu cunàytrong
chương trình, kimth, gri, lptàiliucho
chương trình
NgườithiếtkếCSDL: chu trách nhimxác định
dliulưutrtrong CSDL và cutrúcbiudin
lưutrnhng dliunày
27
Ngườisdng cui: là người khai thác các h
CSDL
NgườiquntrCSDL: chu trách nhimcho
phép truy nhpCSDL, điuphivàkimtras
dng CSDL, qun tài nguyên phncng
phân mmkhicnthiết
Ngườibotrìhthng: là nhng ngườiqun
trhthng chutráchnhimvichot động
botrìmôi trường (phncng phnm
m)
cho hCSDL
Ngư
Ngư
i
id
dù
ùng
ng
28
N
N
i
idung
dung chương
chương n
nà
ày
y
1.1 Các hthng x tp
truynthng nhng hn
chếcanó.
1.2 Các hCSDL: khái nim,
khnăng, kiếntrúc, người
dùng camthquntr
CSDL.
1.3 Sphân loicách
CSDL.
)
29
1.3
1.3 Phân
Phân lo
lo
i
ic
cá
ác
ch
h
CSDL
CSDL
•Môhìnhdliu
–Mng vs. phân cpvs. quan hvs. hướng đối
tượng vs. ...
•S ngườisdng
–Mt ngườidùngvs. nhiu người dùng
TínhphântáncaCSDL
–Tptrungvs. Phân tán
•Tínhthng nhtcadliu
Đồng nhtvs. Không đồng nht
...
30
C
Cá
ác h
c h
CSDL t
CSDL t
p trung
p trung
•HCSDL cá nhân: mt người sdng đơn
lva thiết kế, to lp CSDL, cp nht,
bo trì dliu, lp và hin thbáo cáo.
đảm nhim vai trò: người qun tr CSDL, người
viết chương trình ng dng, end-user.
•HCSDL trung tâm: dliu được lưu tr
trên mt máy tính trung tâm.
•HCSDL khách-ch:
Các máy tính trung tâm ln đắt so vi các
máy nh máy trm.
–Các ng dng máy khách truy nhp dliu
được qun lý bi máy ch.