Gi
i 21 câu h i ôn t p môn HTTT QU N LÝ – VCU
ả
Ả
ậ
ỏ
Tài li u chu n luôn có trong đ thi.
ệ
ề
ẩ
PH N LÝ THUY T: Ầ Ế
1. Khái ni m thông tin, d li u? So sánh thông tin d li u? ữ ệ ữ ệ ệ
ệ ố ệ ố ệ ệ ệ
2. Trình bày khái ni m các khái ni m h th ng, h th ng thông tin, h thông thông tin qu n lý?cho ví d ? ụ ả
3. Các giai đo n phát tri n c a quá trình x lý thông tin? ủ ử ể ạ
4. Các thành ph n c a m t h th ng thông tin qu n lý? ộ ệ ố ủ ả ầ
ạ ệ ủ ệ ệ ố
5. Khái ni m, vai trò c a h th ng thông tin? Các cách phân lo i h th ng ố thông tin?
Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra? ụ ụ ủ ụ ầ ạ
i trong h ữ ệ ồ ồ ườ ệ
6. Trình bày ngu n tài nguyên d li u, ngu n tài nguyên con ng th ng thông tin? ố
7. Các nguyên t c trong xây d ng h th ng thông tin? ệ ố ự ắ
8. Trình bày các công vi c trong l p d trù và k ho ch tri n khai d án? ự ự ệ ế ể ậ ạ
ộ ố ư ồ ồ ữ ệ ể ầ
9. Trình bày các thành ph n có trong bi u đ lu ng d li u. M t s l u ý khi xây d ngự
bi u lu ng d li u BLD? ữ ệ ể ồ
10. Trình bày mô hình t ng quát c a h th ng thông tin? ệ ố ủ ổ
11. Vai trò c a giai đo n phân tích và thi t k h th ng? ủ ạ ế ế ệ ố
12. Khi nào m t doanh nghi p c n phát tri n m t h th ng thông tin? ộ ệ ố ệ ể ầ ộ
13. Các ph ng pháp cài đ t h th ng? ươ ặ ệ ố
ế ứ ầ ể ả ị
14. Ki n th c c n có đ qu n tr HTTT? 1
15. Vai trò c a vi c tìm hi u và đánh giá hi n tr ng c a h th ng? ệ ố ủ ủ ệ ể ệ ạ
16. Vai trò c a đào t o CNTT trong ng d ng HTTT? ủ ứ ụ ạ
18. Quy trình xây d ng HTTT (mô t
t)
ự
v n t ả ắ ắ
Ụ Ấ
Ự
Ồ
Ạ
Ệ
Ế
19: T I SAO NÓI ĐÀO T O NGU N NHÂN L C LÀ NHI M V C P THI T KHI DOANH NGHI P MÚN ÁP D NG HTTT?
Ạ ệ
Ụ
20:CON NG
I LÀ QUAN TR NG NH T TRONG HTTT?
ƯỜ
Ọ
Ấ
21 :Đ P.TR 1 HTTT HI U QU DN C N PH I LÀM J
?
Ả
Ầ
Ả
Ể
Ệ
17. Khung tri th c v h th ng thông tin? ứ ề ệ ố
2
( 19 – 20 – 21 M i xu t hi n trong đ thi ) ấ ớ ệ ề
TR L I: Ả Ờ
CÂU1: Khái ni m thông tin, d li u? So sánh thông tin d li u? ữ ệ ữ ệ ệ
*KN Thông tin:
+Là nh ng gì mang l ng. ữ ạ i hi u bi ể ế ề t v 1 s v t, hi n t ự ậ ệ ượ
c rút ra sau khi đã có nh ng đánh giá ho c so sánh. +ý nghĩa c a d li u đ ủ ữ ệ ượ ữ ặ
ướ ộ ồ
c? VD: .doanh thu tháng tr tri u ệ tháng này công ty ho t đ ng không hi u qu b ng tháng tr c c a m t công ty là 100 tri u đ ng, tháng này là 85 ệ ả ằ ủ ạ ộ ướ ệ
_Thông tin luôn mang ý nghĩa và g m nhi u giá tr d li u. ị ữ ệ ề ồ
VD: Nguy n văn A,845678,15/5/2009/,20,v.v…là nh ng ví d v d li u. ụ ề ữ ệ ữ ễ
ụ đó có thông tin sau; th kho nguy n văn A xu t m t hàng có danh m c ặ ấ ừ ủ
t là:845678 vào ngày 15/5/2009 v i s l ễ ng 20. ớ ố ượ
*KN d li u: ữ ệ
ng,… +ký hi u, bi u t ệ ể ượ ph n ánh m t v n đ nào đó c a cu c s ng. ề ộ ấ ủ ả ộ ố
+đ c cho b i các giá tr mô t ượ ở ị ả các s ki n, hi n t ự ệ ệ ượ ng c th : ụ ể
.tín hi u v t lý ệ ậ
.con số
.các ký hi u khác,… ệ
VD:s đo nhi ố ệ ộ t đ trong ngày, doanh thu c a m t công ty trong 1 tháng. ủ ộ
*So sánh thông tin v i d li u: ớ ữ ệ
ệ ố ệ ố ệ ệ
CÂU2: Trình bày khái ni m các khái ni m h th ng, h th ng thông tin, h thông thông tin qu n lý?cho ví d ? ụ ệ ả
3
*KN h th ng: ệ ố
t ậ ệ ố ồ
ề ng t ấ
+H th ng là 1 t p h p g m nhi u ph n t ợ l n nhau và cùng ho t đ ng h ạ ộ ẫ các đ u vào, bi n đ i có t ổ ế ộ ng tác, có các mqh ràng bu c ầ ử ươ ậ i 1 m c tiêu chung thông qua ch p thu n ụ ch c đ t o k t qu đ u ra. ế ớ ể ạ ướ ứ ả ầ ầ ổ
+VD:.h th ng đi u khi n giao thông ề ệ ố ể
.h th ng m ng máy tính ệ ố ạ
…..
*KN h th ng thông tin :(Information system): ệ ố
ợ ề ề ầ
ẻ ữ ệ ự
+httt là 1 t p h p các ph n c ng, ph n m m, h m ng truy n thông đc xây ầ d ng và s d ng đ thu th p,t o,tái t o,phân ph i và chia s d li u,thông tin ạ ể và tri th c nh m ph c v các m c tiêu c a t ụ ụ ệ ạ ố ch c. ứ ứ ậ ạ ụ ậ ử ụ ằ ủ ổ ứ
i c a nó là cung c p thông tin ph c v cho hđ ụ ụ ấ
ụ i trong 1 t +httt là 1ht mà m c tiêu t n t ồ ạ ủ ch c. c a con ng ứ ủ ườ ổ
ể ể ủ ầ ố
+có th hi u httt là 1 h.th ng mà m i liên h giãu các th.ph n c a nó cũng nh m i liên h gi a nó và các h th ng # là s trao đ i thông tin. ố ệ ố ệ ự ư ố ệ ữ ổ
+VD: .h x lý đi m cho giáo viên ể ệ ử
.h x p th i khóa bi u ệ ế ể ờ
.h d báo th i ti ệ ự t ờ ế
.h chu n đoán y khoa,… ệ ẩ
*KN h th ng thông tin qu n lý: ệ ố ả
ườ
ệ ố ả ạ ử ụ ọ
ủ ụ ề ể ế ạ
i-Máy”t o ra các thông tin giúp cho con ng` +htttql là 1 h th ng tích h p “Ng ợ t b tin h c,các ph n trong sx,qu n lý & ra quy t đ nh.htttql s d ng các thi ầ ế ị ế ị ả m m,CSDL,các th t c th công,các mô hình đ phân tik,l p k ho ch qu n ậ ủ lý và ra quy t đ nh. ế ị
+VD:ht qu n lý đi m:sau khi vào đi m mà đi m quá th p ấ có ch nh s a. ử ể ể ể ả ỉ
CÂU3: Các giai đo n phát tri n c a quá trình x lý thông tin(XLTT)? ể ủ ử ạ
+các gđ ptr c a quá trình xltt:bao g m 3 gđ : ủ ồ
4
.h th ng x lý thông tin th công ệ ố ử ủ
.h th ng x lý thông tin tin h c hóa t ng ph n ệ ố ử ừ ầ ọ
.h th ng x lý thông tin tin h c hóa đ ng b . ộ ệ ố ử ọ ồ
+ h th ng x lý thông tin th công: ệ ố ử ủ
.quy trình x lý thông tin th c hi n hoàn toàn theo ph ng pháp th công. ử ự ệ ươ ủ
c tính,máy tính tay đ tính toán,thông ụ ướ ể
.s d ng các công c :bàn tính,th ử ụ kê,tài v .ụ
ử ả ỏ ộ
.là gđ x lý thông tin trong các httt có quy mô nh ,trình đ sx và qu n lý còn ch a p.tr. ư
+ h th ng x lý thông tin tin h c hóa t ng ph n: ệ ố ử ừ ọ ầ
ng các dòng thông tin kinh t tăng lên k ố ượ ế
.quy mô sx ngày càng p.tr kh i l ng ng nên k th ch s d ng quy trình x lý thông tin th công. ỉ ử ụ ừ ử ủ ể
trên th gi ế ế ớ ề i,các quy t đ nh qu n lý ph i tính đ n nhi u ế ị ế ả ả
và có tính d báo cao. .xu th p.tr kinh t ế y u t ự ế ố
ắ ầ ớ ự ủ ế ệ ử ở 1 s khâu ố
.cùng v i s p.tr c a CNTT,b t đ u dùng đ n máy tính đi n t trong quá trình x lý thông tin. ử
ộ ử ư ư ả ả ề ự
.giai đo n này t c đ x lý thông tin đã tăng lên nh ng ch a đ m b o v s ố đ ng b v thông tin trong h th ng. ạ ộ ề ệ ố ồ
+ h th ng x lý thông tin tin h c hóa toàn b ệ ố ử ọ ộ:
.đây là giai đo n p.tr cao nh t c a quá trình x lý thông tin. ấ ủ ử ạ
ệ ố ơ ở ỹ ử ụ ạ ậ
ệ
ơ ở ữ ệ ặ ấ ư ử ả ự ự ả
.trong h th ng, ng` ta s d ng 1 m ng LAN làm c s k thu t và công ộ ệ ngh cho quy trình x lý thông tin, 1 c s d li u thông nh t cho toàn b h ệ ố th ng đc xây d ng đ m b o k có s trùng l p thông tin nh trong 2 h th ng ố trc.
CÂU4: Các thành ph n c a m t h th ng thông tin qu n lý? ộ ệ ố ầ ủ ả
ầ htttql bao g m 4tp chính:ph n c ng.ph n ứ ầ ồ ủ
+Các thành ph n c a 1 htttql: ầ m m.nhân l c,con ng. ự ề
5
+ Ph n c ng: ầ ứ
.t p h p nh ng công c k thu t đ thu th p, x lý truy n thông tin. ậ ể ụ ỹ ữ ử ề ậ ậ ợ
: máy tính đi n t v n năng,máy tính đi n t ử ệ ử ạ ệ ử
.bao g m:_máy tính điên t chuy n d ng. ồ ụ ệ
_ht m ngạ
+Ph n m m: ề ầ
ồ ầ ề ệ
c nh : h ng trình d ch; ngôn ng l p trình; d ượ ữ ậ ư ệ ữ ươ ị
.bao g m:_ ph n m m ht:là ph n m m mà ng ta k can thi p đ ề ầ đi u hành:DOS,WIN,LINUX,UNIX,.. ; ch ề li u.ệ
ề ứ ụ ư ạ ả ả ầ ệ
_ ph n m m ng d ng đa năng nh : ht so n th o, b ng tính, h qu n tri CSDL: FoxPro, Access, SQL Server, Oracle,… ả
ề ề
t ra các ph n m m nh :ngân hàng,k ầ ầ ầ ả ề ừ ư ngôn ng l p ữ ậ ế
_ ph n m m chuyên d ng: là các ph n m m mà t ụ trình và h qu n lý d li u đ vi ể ế toán,qu n tr doanh nghi p. ữ ệ ệ ệ ị ả
+Nhân l c:ự
.con ng i là ch th đi u hành và s d ng httt. ườ ủ ể ề ử ụ
ữ ữ ệ
ả .g m 2 nhóm chính: nh ng ng sd httt trong công vi c và nh ng ng xd và b o ồ trì httt.
ủ ọ ổ ạ ch c ph i có k ho ch đào t o ế ạ ả
.là thành ph n r t quan tr ng c a httt nên t ứ đ i ngũ lao đ ng tri th c, có tay ngh cao đ sd httt. ể ứ ầ ấ ộ ề ộ
.b o trì ht:_ phân tích viên ả
_ l p trình viên ậ
_ k thu t viên ậ ỹ
.sd h th ng:_lãnh đ o ệ ố ạ
_k toán,tài v . ụ ế
_k ho ch tài chính. ế ạ
6
.năng l c c n thi t c a phân tích viên h th ng: ự ầ ế ủ ệ ố
ỹ ự ứ ề ầ ậ
t v ph n c ng, ph n m m, công c l p trình, ầ ặ t đánh giá các ph n m m ht, ph n m m chuyên d ng cho 1 ng d ng đ c ề ế ề ầ ụ ậ ụ ể ề ụ ứ ầ
_Năng l c k thu t:hi u bi bi ế thù.
ỹ ể ế ủ ấ
ề ủ ệ ộ ặ ủ ậ ộ
ủ ế ể ệ ả ầ ớ
ố _K năng giao ti p:hi u các v n đ c a user và tác đ ng c a chúng đ i v i các b ph n khác c a doanh nghi p,hi u các đ c thù c a doanh ớ ọ nghi p,hi u nhu c u thông tin trong doanh nghi p,kh năng giao ti p v i m i ng ệ các v trí khác nhau. ở ể ị
+D li u: ữ ệ
ữ
, đĩa t ế ị ư ệ ố ứ ấ ừ ữ ừ ề
t b l u tr thông tin th c p(nh băng t ề ề ồ
. KN CSDL: CSDL là 1 h th ng các thông tin có c u trúc đc l u tr trên các ư ấ ,..)đ có th th a mãn yêu thi ể ỏ ư ứ ng trình ng c u khai thác thông tin đ ng th i c a nhi u ng sd hay nhi u ch ươ ờ ủ ầ d ng v i nhi u m c đích khác nhau. ụ ụ ề ớ
t c ị ơ ở ư ệ ụ ầ
ệ ấ ả ề ặ ả ế ả ề ủ ơ
ề ấ ề ậ ạ
ế ố ấ ả t t . H qu n tr c s d li u: là 1 ph n m m chuyên d ng gi i quy t t các v n đ đ t ra cho 1 CSDL: tính ch quy n, c ch b o m t hay phân ậ quy n h n khai thác CSDL, gi ữ ế li u,và ph c h i d li u khi có s c …. ệ i quy t tranh ch p trong quá trình truy c p d ả ự ố ồ ữ ệ ụ
ơ ở ữ ệ ả ồ
ề ữ ệ ứ ổ ơ ở ữ ệ ọ ấ
ậ ị ệ ể ễ ệ ậ ậ
.Tài nguyên v d li u g m các c s d li u. c s d li u ph i đc thu ch c 1 cách khoa h c theo 1 mô hình có c u trúc xác th p, l a ch n và t ọ ự đ nh, t o đi u ki n cho ng sd có th truy c p 1 cách d dàng, thu n ti n và ề ạ nhanh chóng.
.CSDL trng kinh t ế và qu n lý bao g m:_CSDL nhân l c ự ồ ả
_CSDL tài chính
_CSDL k toán ế
_CSDL công nghệ
_CSDL kinh doanh
ụ ệ ấ ả ị
.các h qu n tr CSDL thông d ng nh t hi n nay là: FOXPRO, ACCESS, ệ SQL, ORACLE,…
ủ ệ
7
CÂU5: Khái ni m, vai trò c a h th ng thông tin? Các cách phân lo i h ạ ệ ệ ố th ng thông tin? Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra? ụ ụ ụ ủ ố ạ ầ
ề ề ầ ầ
ự ạ
*KN httt: httt là 1 t p h p các ph n c ng, ph n m m, h m ng truy n thông ứ đc xây d ng và s d ng đ thu th p,t o,tái t o,phân ph i và chia s d ẻ ữ ậ ạ ể li u,thông tin và tri th c nh m ph c v các m c tiêu c a t ệ ệ ạ ố ch c ứ ợ ậ ử ụ ứ ụ ụ ủ ổ ụ ằ
*Vai trò httt:
+Vai trò c a httt trong ho t đ ng sx: ạ ộ ủ
ầ ử ứ ủ ở ế kích ho t các quy t ạ
.HTTT n m ch c là ph n t trung tâm c a ht t đ nh(m nh l nh,ch th ,thông báo,ch đ tác nghi p,…) ệ ổ ế ộ ằ ệ ệ ỉ ị ị
.Vi c xây d ng HTTT ho t đ ng hi u qu là m c tiêu c a t ạ ộ ủ ổ ụ ự ệ ệ ả ch c. ứ
+Vai trò c a HTTT trong doanh nghi p: ủ ệ
ạ ộ ụ
.H tr các quy trình nghi p v và các ho t đ ng kinh doanh đay là ho t ạ ệ đong th p nh t và nhi u nh t. ỗ ợ ấ ề ấ ấ
.H tr vi c ra quy t đ nh kinh doanh. ỗ ợ ệ ế ị
.H tr các chi n l c l i th c nh tranh. ỗ ợ ế ượ ợ ế ạ
*Các cách phân lo i httt: ạ có 2 cách phân lo i.ạ
+Phân lo i httt theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra. ụ ụ ủ ụ ầ ạ
ch c doanh nghi p . +Phân lo i httt trong t ạ ổ ứ ệ
*Phân lo i theo m c đích ph c v c a thông tin đ u ra: ụ ụ ủ ụ ạ ầ bao g m:ồ
+H x lý d li u(DPS): ệ ử ữ ệ
.C p nh t d li u đ nh kỳ, x lý d li u c c b . ộ ậ ữ ệ ữ ệ ử ụ ậ ị
.H x lý đi m cho giáo viên, h x p th i khóa bi u,.. ệ ử ệ ế ể ể ờ
+H thông tin qu n lý(MIS): ệ ả
.X lý d li u có tính th ng kê, ph c v cho nhà qu n lý. ụ ụ ữ ệ ử ả ố
. h x lý đi m cho giáo viên cho phép thông kê h c l c c a SV. ọ ự ủ ệ ử ể
+H h tr quy t đ nh(DSS) : ệ ỗ ợ ế ị
8
.Ph c v nhà qu n lý c p cao. ụ ụ ấ ả
.D a trên h phân tích d báo. ự ự ệ
+H chuyên gia(ES) : ệ
.Đóng vai trò là chuyên gia lĩnh v c.ự
.VD : H chu n đoán y khoa,đ báo th i ti t,... ờ ế ự ệ ẩ
+H th ng thông tin x lý giao d ch TPS(Transaction Processing System): ệ ố ử ị
ng kh năng c nh tranh ISCA(Information ệ ườ ố ạ ả
+H th ng thông tin tăng c System for Competitive Advantage):
ữ ệ ồ ồ ườ i
CÂU6: Trình bày ngu n tài nguyên d li u, ngu n tài nguyên con ng trong h th ng thông tin? ệ ố
+Con ng i:ườ
.con ng i là ch th đi u hành và s d ng httt. ườ ủ ể ề ử ụ
ữ ữ ệ
.g m 2 nhóm chính: nh ng ng sd httt trong công vi c và nh ng ng xd và b o ả ồ trì httt.
ủ ọ ổ ạ ch c ph i có k ho ch đào t o ế ả ạ
.là thành ph n r t quan tr ng c a httt nên t ứ đ i ngũ lao đ ng tri th c, có tay ngh cao đ sd httt. ể ứ ầ ấ ộ ề ộ
.b o trì ht:_ phân tích viên ả
_ l p trình viên ậ
_ k thu t viên ậ ỹ
.sd h th ng:_lãnh đ o ệ ố ạ
_k toán,tài v . ụ ế
_k ho ch tài chính. ế ạ
9
.năng l c c n thi t c a phân tích viên h th ng: ự ầ ế ủ ệ ố
ỹ ự ứ ề ầ ậ
t v ph n c ng, ph n m m, công c l p trình, ầ ặ t đánh giá các ph n m m ht, ph n m m chuyên d ng cho 1 ng d ng đ c ề ế ề ầ ụ ậ ụ ể ề ứ ụ ầ
_Năng l c k thu t:hi u bi bi ế thù.
ỹ ể ế ủ ấ
ề ủ ệ ộ ặ ủ ậ ộ
ủ ế ể ệ ả ầ ớ
ố _K năng giao ti p:hi u các v n đ c a user và tác đ ng c a chúng đ i v i các b ph n khác c a doanh nghi p,hi u các đ c thù c a doanh ớ ọ nghi p,hi u nhu c u thông tin trong doanh nghi p,kh năng giao ti p v i m i ng ệ các v trí khác nhau. ở ể ị
+D li u: ữ ệ
ữ
, đĩa t ế ị ư ệ ố ứ ấ ừ ữ ừ ề
t b l u tr thông tin th c p(nh băng t ề ề ồ
. KN CSDL: CSDL là 1 h th ng các thông tin có c u trúc đc l u tr trên các ư ấ ,..)đ có th th a mãn yêu thi ể ỏ ư ứ ng trình ng c u khai thác thông tin đ ng th i c a nhi u ng sd hay nhi u ch ươ ờ ủ ầ d ng v i nhi u m c đích khác nhau. ụ ụ ề ớ
t c ị ơ ở ư ệ ụ ầ
ệ ấ ả ề ặ ả ế ả ề ủ ơ
ề ấ ề ậ ạ
ế ố ấ ả t t . H qu n tr c s d li u: là 1 ph n m m chuyên d ng gi i quy t t các v n đ đ t ra cho 1 CSDL: tính ch quy n, c ch b o m t hay phân ậ quy n h n khai thác CSDL, gi ữ ế li u,và ph c h i d li u khi có s c …. ệ i quy t tranh ch p trong quá trình truy c p d ả ự ố ồ ữ ệ ụ
ơ ở ữ ệ ả ồ
ề ữ ệ ứ ổ ơ ở ữ ệ ọ ấ
ậ ị ễ ể ệ ệ ậ ậ
.Tài nguyên v d li u g m các c s d li u. c s d li u ph i đc thu ch c 1 cách khoa h c theo 1 mô hình có c u trúc xác th p, l a ch n và t ọ ự đ nh, t o đi u ki n cho ng sd có th truy c p 1 cách d dàng, thu n ti n và ề ạ nhanh chóng.
.CSDL trng kinh t ế và qu n lý bao g m:_CSDL nhân l c ự ồ ả
_CSDL tài chính
_CSDL k toán ế
_CSDL công nghệ
_CSDL kinh doanh
ụ ệ ấ ả ị
.các h qu n tr CSDL thông d ng nh t hi n nay là: FOXPRO, ACCESS, ệ SQL, ORACLE,…
10
CÂU7: Các nguyên t c trong xây d ng h th ng thông tin? ệ ố ự ắ
ắ ệ ố ự ắ ồ
ự ế ắ ả ộ
:bao g m 3 ng t c là: *Các nguyên t c trong xây d ng h th ng thông tin nguyên t c xây d ng theo chu trình,nguyên t c đ m b o đ tin c y,ti p c n ậ ậ ả ắ h th ng. ệ ố
*Nguyên t c xây d ng theo chu trình: ự ắ
ự ề ồ ạ ươ ệ ng ng v i nhi u nhi m ứ ề ớ
+ Quá trình xây d ng httt g m nhi u công đo n t v .ụ
c -> ph i tuân theo ả ủ ự ạ ạ ướ ả
không b qua công đo n nào. +Công đo n sau d a trên thành qu c a công đo n tr nguyên t c tu n t ỏ ắ ầ ự ạ
ng án đ ỗ ươ ạ ổ
ế ế ể ể ạ ạ ồ
i) c ượ +Sau m i công đo n, trên c s phân tích đánh giá b sung ph ơ ở ớ c đó đ hoàn thi n thêm r i m i i công đo n tr thi ệ chuy n sang công đo n ti p theo, theo c u trúc chu trình(l p l ặ ạ ế t k , có th quay l ể ướ ấ ạ
*Nguyên t c đ m b o đ tin c y: ộ ắ ả ả ậ
+Ph i đ m b o đ tin c y c a thông tin và httt: ậ ủ ả ả ả ộ
.các thông tin ph i đc phân c p theo vai trò và ch c năng. ứ ấ ả
.Thông tin cho lãnh đ o ph i có tính t ng h p,bao quát,có tính chi n l c. ế ượ ả ạ ổ ợ
t, chính xác, và ệ ả ế
.Thông tin cho các cán b đi u hành tác nghi p ph i chi ti ộ ề k p th i. ờ ị
.ph i b o m t thông tin trong h th ng qu n lý. ệ ố ả ả ả ậ
*Nguyên t c ti p c n h th ng: ế ệ ố ắ ậ
ầ ươ ệ ố ể ố ổ
ủ ng pháp: Ph i xem xét h th ng trong t ng th v n có c a ệ ớ i cũng nh m i liên h v i ệ ộ ạ ả ệ ủ ư ố ố
+Yêu c u ph nó, cùng v i các m i liên h c a các phân h n i t ớ các h th ng bên ngoài. ệ ố
+Khi kh o sát phân tích HTTT: ả
ư ệ ố
ấ ề ch c, sau đó m i đi vào các v n đ c th trong ả ,k thu t và t ậ ệ ố ấ ề ụ ể ứ ặ ổ
c h t ph i xem xét doanh nghi p nh là 1 h th ng th ng nh t v .Tr ướ ế m t kinh t ớ ế ỹ t ng lĩnh v c. ự ừ
11
.Trong m i lĩnh v c l ự ạ ỗ i chia thành các v n đ c th . ề ụ ể ấ
tong quát t i chi ti t theo s đ ươ ng pháp ti p c n đi t ế ậ ừ ớ ế ơ ồ
.Đây chính là ph c u trúc hình cây. ấ
ự ệ ể ế ạ ậ
CÂU8: Trình bày các công vi c trong l p d trù và k ho ch tri n khai d án?ự
*L p d trù và k ho ch tri n khai d án: ạ ự ự ể ế ậ
1.L p k ho ch tri n khai d án: ự ế ể ậ ạ
a.L p d trù v thi ự ề ậ t b : ế ị
+D ki n:_kh i l ự ế ố ượ ng d li u l u tr ữ ệ ư ữ
_Các d ng làm vi c v i máy tính ệ ạ ớ
_S l ng ng i tiêu dùng t i thi u,t i đa c a h th ng ố ượ ườ ố ể ố ệ ố ủ
_Kh i l ng thông tin c n thu th p,k t xu t,… ố ượ ế ấ ậ ầ
_Thi t b ngo i vi: scanner, máy v , máy c t,… ế ị ẽ ắ ạ
+Đi u ki n mua và l p đ t:_Nên ch n nhà cung c p nào,chi phí v n chuy n? ể ệ ề ậ ấ ắ ắ ọ
_Mua nguyên b ,mua r i,…. ộ ờ
_S đ l p đ t m c s b ? ứ ơ ộ ơ ồ ắ ặ
b.Công tác hu n luy n s d ng ch ng trình. ệ ử ụ ấ ươ
+Th i gian hu n luy n bao lâu? ấ ệ ờ
+Chia làm bao nhiêu nhóm hu n luy n? ệ ấ
. c.Công vi c b o trì ệ ả
+Đ i nhũ b o trì. ả ộ
+Chi phí b o trì. ả
+Th i gian b o trì. ả ờ
2.L p h s kh o sát. ồ ơ ậ ả
t c các chuyên viên,ng s d ng,lãnh đ o c ề ử ụ ự ạ ặ ơ
12
+V m t nhân s :có m t t ặ ấ ả quan,phân tích viên h th ng,(có th có c các l p trình viên). ệ ố ể ả ậ
+L p ti n đ tri n khai d án. ộ ể ự ế ậ
+Phân tích tài chính d án. ự
+L p m i quan h v i các d án khác. ệ ớ ự ậ ố
ồ ồ ữ ệ ể ầ ộ ố
CÂU 9: Trình bày các thành ph n có trong bi u đ lu ng d li u. M t s l u ý khi xây d ng bi u lu ng d li u BLD? ể ư ữ ệ ự ồ
*Các thành ph n có trong bi u đ lu ng d li u: ồ ồ ữ ệ ể ầ
ứ ứ ử ể ạ ặ
ệ +Quá trình ho c ch c năng x lý :là ch c năng bi u đ t các thao tác, nhi m v hay ti n trình x lý nào đó. ụ ử ế
.bi u di n:là hình tron có ghi tên ch c năng. ứ ể ễ
.tên ch c năng:p i đc dùng là 1 đ ng t ứ ả ộ ừ ộ c ng v i b ng . ữ ớ ổ
+Lu ng d li u: .là lu ng thông tin vào hay ra c a 1 ch c năng x lý. ữ ệ ứ ử ủ ồ ồ
.bi u di n:----->tên lu ng d li u. ễ ữ ệ ể ồ
.tên lu ng d li u:là danh t t. ữ ệ ồ ừ công v i tính t ớ ừ ế n u c n thi ầ ế
ữ ệ l ữ ạ ờ ể
+Kho d li u: .là các thông tin c n l u gi i trong 1 kho ng th i gian,đ ả sau đó 1 hay 1 vài ch c năng x lý,ho c tác nhân trong s d ng ử ứ ầ ư ặ ử ụ
.Bi u di n: tên kho d li u = ữ ệ ễ ể
ữ ệ ừ kèm theo tính t (n u c n), nói lên ừ ế ầ
.Tên kho d li u:danh t n i dung thông tin c n l u. ầ ư ộ
ch c bên ngoài lĩnh ặ ứ ở
+Tác nhân bên ngoài: .là 1 ng hay 1 nhóm ho c 1t v c nghiên c u c a h th ng nh ng ti p xúc v i h th ng. ự ổ ớ ệ ố ệ ố ứ ư ủ ế
i h n c a h th ng và đ nh rõ mqh c a h ỉ ớ ạ ệ ố ủ ủ ị ệ
i bên ngoài. .Ch ra gi th ng v i th gi ớ ế ớ ố
ệ ố ấ
ơ .Là ngu n cung c p thông tin cho h th ng và là n i ồ nh n các s n ph m c a h th ng. ẩ ệ ố ủ ậ ả
.bi u diên:b ng hình ch nh t,có g n tên. ữ ể ằ ấ ậ
ừ ể kèm theo tính t (n u c n).bi u ừ ế ầ
ặ ổ ậ ộ ị
.Tên:đc xđ = danh t ch c. th cho 1 b ph n,1 phòng ban ho c t ứ 13
ệ ố ệ ố ủ ứ
+Tác nhân bên trong:Là 1 ch c năng hay 1 h th ng con c a h th ng đc mô t trang # c a bi u d . ồ ủ ả ở ể
kèm theo b ể ễ ộ ừ ổ
.tên tác nhân trong:đc bi u di n = đ ng t ng .ữ
*M t s l u ý khi xd bi u đ lu ng d li u BLD: ể ộ ố ư ồ ồ ữ ệ
+xác đ nh chính xác và đ y đ các tác nhân,ch c năng x lý và kho d li u. ữ ệ ủ ứ ử ầ ị
+kho d li u:ph i có ít nh t 1 lu ng d li u vào và 1 lu ng d li u ra. ữ ệ ữ ệ ữ ệ ả ấ ồ ồ
+tên c a ch c năg ph i là đ ng t kèm theo b ng n u c n. ủ ứ ả ộ ừ ữ ế ầ ổ
+tác nhân,kho d li u,lu ng d li u:danh t có kèm theo tinhd t n u c n. ữ ệ ữ ệ ồ ừ ừ ế ầ
ữ ả ể ả ả ồ
+s lu ng d li u đi vào h th ng trong bi u đ ng c nh ph i đc b o toàn trong bi u đ lu ng d li u m c đ nh. ữ ệ ồ ồ ệ ố ứ ố ồ ể ữ ệ ỉ
ữ ả ệ ể ả ồ
+các tác nhân bên ngoài xu t hi n trg bi u đ ng c nh đc b o toàn trong ấ bi u đ luông d li u m c đ nh. ữ ệ ứ ể ồ ỉ
+các luông d li u ph i đ y đ tên. ả ầ ữ ệ ủ
CÂU10: Trình bày mô hình t ng quát c a h th ng thông tin? ủ ệ ố ổ
ứ ề ệ ạ
ộ ự ượ ẻ ậ ố
HTTT là m t tâp h p các ph n c ng, ph n m m, h m ng truywwnf thông ầ c xây d ng và s d ng đ thu th p, t o, tái t o, phân ph i và chia s DL, đ ạ thông tin và tri th c nh m ph c v các m c tiêu c a t ụ ầ ể ụ ụ ợ ử ụ ằ ạ ủ ổ ch c. ứ ứ
1.Ngu n l c ph n m m: ồ ự ề ầ
ồ ầ ầ ồ ự ệ ố ề
ề ụ ả
ầ ầ ề ứ ề
ầ ư ệ ả ị
ệ ố ồ nh excel Ngu n l c ph n m m bao g m ph n m m h th ng, ph n m m ng d ng c a HTTT qu n lý. Trong đó ủ ph n m m h th ng là h đi u hành, ph n m m ng ề ứ ệ ề d ng bao g m các h qu n tr CSDL nh foxpro,Access, Sql…Các b ng tính ụ ả đi n t ệ ử ư
2.Ngu n l c v nhân l c ự ồ ự ề
ủ ể ề ệ ố ử ụ ự
14
Ngu n l c v nhân l c là ch th đi u hành và s d ng h th ng thông tin kinh t ề và qu n lý ả ồ ự ế
ồ ấ ề ữ ứ ự ồ ự
ệ ư ủ ụ
ệ ố
ứ ả
i là y u t ế ố ế ố ồ ự ự ấ ề
ườ ả ỹ ư ả con ng ả ạ
ữ ạ ả ộ
ệ ố ạ ủ ệ ố ặ
ự ế ị ề
ữ ự ệ
ự ự ể ọ
ệ ế t k k thu t cho h th ng ườ ử i s Ngu n l c v nhân l c bao g m hai nhóm:Nhóm th nh t là nh ng ng ế d ng HTTT trong công vi c hàng ngày c a mình nh các nhà qu n lý k ả toán,nhân viên các phòng ban.Nhóm 2 là phân tích viên h th ng, l p trình ậ i xây d ng và b o trì HTTTKT & QL. viên, k s b o hành máy, t c là ng ườ quan tr ng b c nh t, n u ngu n l c v nhân l c Y u t ự ậ ế ọ i hi u lkhoong đ m b o thì dù h th ng có t ệ t đ n đâu cũng không mang l ố ế ệ ố ườ i qu cao. Trong đó cán b lãnh đ o và phân tích viên h th ng là nh ng ng ộ có vai trò đ c bi t quan tr ng quy t đ nh s thành b i c a h th ng.Cán b ế ị ọ ệ lãnh đ o là ng i có quy n cao nh t, quy t đ nh m i v n đ . Phân tích viên ấ ề ườ ạ ọ ấ nh ng phác th o đ u tiên, th c hi n các i có trách nhi m t h th ng là ng ừ ầ ả ườ ệ ố phân tích toàn di n m i m t, đ n vi c xây d ng mô hình th c th , mô hình v t ậ ặ ệ ệ lý, thi ệ ố ậ ế ế ỹ
Các phân tích viên h th ng ph i có năng l c sau: ệ ố ự ả
ậ ả ế t ph n c ng ph n m m, hi u bi ầ ế ầ
ể ụ ứ ữ ậ ề ể
ủ ả
ề i pháp k thu t t ỹ ọ ặ ụ ự ệ ả ả ọ
ủ t vai trò c a +Có kh năng k thu t, hi u bi ể ỹ t v vai trò và t m l p trình viên, các công c và ngôn ng l p trình, Hi u bi ầ ế ề ậ quan tr ng c a các thao tác viên, kh năng đánh giá các ph n m m cho 1 ng ứ ầ ậ ố ư d ng đ c thù, có kh năng l a ch n và th c hi n các gi i u ự cho các bài toán th c tự ế
t các v n đ c a ng ế ể ế ự ườ ử ụ
ộ ặ
ầ
ề ủ ể ơ i ườ ở ươ ớ ọ
ế ậ các c ỹ ủ ị ả ủ ề ả ạ ượ ề ộ ớ
ỹ
ộ i s d ng và tác đ ng + Có năng l c giao ti p, hi u bi ấ ể c a chúng đ i v i các b ph n khác c a dn.Hi u rõ các đ c thù c adn, hi u ủ ủ ủ ậ ố ớ t nhu c u thông tin trong doanh nghi p và c ch v n hành c a các dòng bi ệ ế ng v khác nhau. thông tin đó. Có kh năng giao tiêos v i m i ng ả Đ c p đ ề ậ năng qu n lý nhóm các phân tích viên h th ng và các chuyên viên k thu t ậ ả khác, có kh năng l p và đi u hành k ho ch phát tri n các đ án c 1 ph m vi r ng l n v các ch đ , có k năng qu n lý: có kh ệ ố ạ ề ế ể ề ả ậ
3.Ngu n l c v d li u ồ ự ề ữ ệ
ồ ọ
ậ ự ệ ề ạ ấ ch c khoa h c theo 1 ứ ổ ậ i s d ng có th truy c p ườ ử ụ ọ ể
G m các CSDL. CSDL ph i đc thu th p l a ch n và t ả mô hình có c u trúc xác đ nh, t o đi u ki n cho ng ị m t cách d dàng, thu n ti n và nhanh chóng. ậ ệ ễ ộ
ồ ự ệ ệ
CSDL g m CSDL nhân l c, tài chính, k toán, công ngh , kinh doanh…Các h ế qu n tr CSDL thông d ng nh t hi n nay: foxpro,Access, Sql ấ ụ ệ ả ị
15
4. Ngu n l c v ph n c ng ồ ự ề ứ ầ
ồ ử ậ ạ
ụ ỹ ấ ủ ệ ử ồ ự ề ứ ề ầ
Bao g m các công c k thu t thu th p x lý, truy n đ t thông tin. Các thành ậ ph n quan tr ng nh t c a ngu n l c v ph n c ng là máy tính đi n t và ọ m ng máy tính ầ ạ
ạ ố ớ ượ ằ ợ ườ ng
M ng máy tính là 1 t p h p các máy tính đ ậ truy n v t lý theo 1 ki n trúc nào đó nh m chia s các ti m năng c a m ng. ế c n i v i nhau b ng các đ ạ ủ ề ẻ ề ằ ậ
Các u đi m c a m ng m y tính: ủ ư ể ấ ạ
+cho phép chia s tài nguyên ẻ
t b d ậ
t b này có kh năng thay th các thi ị ự t b v n hành ử ụ ế ằ ả ế ị ề ế ế ị ậ ạ
+làm tăng đ tin c y c a các HTTT b ng cachs s d ng nhi u thi ủ ộ phòng trong m ng.Các thi khi g p s c ặ ự ố
ế ệ ẽ ượ ử ệ ủ
ộ ệ ố c th c hi n trên máy ch và nhìn chung ự h n ho c có th dùng chung các ể ể ẻ ơ ặ
+Ti t ki m chi phí vì các x lý s đ giá thành c a toàn b h th ng có th r thi t b đ t ti n ủ ế ị ắ ề
ạ ủ ệ ả ạ
+M ng máy tính còn t o kh năng làm vi c theo nhóm c a các nhân viên, t a ọ cho năng su t và hi u qu làm vi c cao. ệ ệ ấ ả
, h i ngh trên ạ ị ệ ử ộ ị
+m ng máy tính còn cung c p các d ch v nh th tín đi n t ấ i trí t m ng, đàm tho i, các trò gi ư ư ụ ng tác trên m ng ạ ươ ạ ạ ả
ạ ả ạ ị
Phân lo i m ng máy tính theo kho ng cách đ a lý: LAN, MAN, WAN, GAN, internet
CÂU11: Vai trò c a giai đo n phân tích và thi t k h th ng? ủ ạ ế ế ệ ố
t k h th ng là b c 2 và b ế ế ệ ố ướ ướ ự c 3 trong quy trình xây d ng
*Phân tik và thi httt:
+httt là 1 h th ng ph c t p->đ xd nó ph i có quy trình phân tích. ể ệ ố ứ ạ ả
VD:xd 1 ngôi nhà nh thì k c n b n v nh ng nhà to thì c n b n v . ẽ ả ư ẽ ầ ầ ả ỏ
logic ệ ố ề ử ể ồ ả
+Phân tích :_ phân tích h th ng v x lý: xd đc các bi u đ mô t ch c năng x lý c a h th ng. ệ ố ử ứ ủ
d li u và xd l ề ữ ệ ồ ả ữ ệ ượ c
16
_ phân tích h th ng v d li u bao g m:mô t ệ ố đ c s d li u m c logic c a h th ng. ủ ứ ồ ơ ở ữ ệ ệ ố
+Thi t ké:_nhi m v :chuy n các bi u đ ,l c đ m c logic sang m c v t lý. ế ồ ượ ụ ệ ể ể ứ ậ ồ ứ
t k t ng th _công vi c c n th c hiên: .thi ệ ự ầ ế ế ổ ể
.thi t k giao di n ế ế ệ
. thi t k các ki m soát. ế ế ể
. thi t k các t p tin d li u ế ế ữ ệ ậ
. thi t k ch ng trình. ế ế ươ
=> vai trò:t b aự ị
ộ ệ ố ộ ể ệ ầ
CÂU12: Khi nào m t doanh nghi p c n phát tri n m t h th ng thông tin?
ng t ủ ệ ươ ự ả nh k toán,tài chính,qu n ư ế
*httt 1 ch c năng chính c a doanh nghi p t tr ho t đ ng,ti p th .qt ng nhân l c,… ị ứ ạ ộ ự ế ị
ạ ộ ầ ấ ầ
*httt góp ph n quan tr ng vào hi u qu ho t đ ng tinh th n và năng su t lao ả đ ng nhân viên,ph c v và đáp ng th a mãn KH. ỏ ọ ụ ụ ệ ứ ộ
ạ ầ ự ủ ầ ồ ố
*httt là 1 thành ph n then ch t trong ngu n luc, h t ng,năng l c c a doanh nghi p kinh doanh trong n n m ng internet h.nay. ề ệ ạ
*Khi doanh nghi p mu n nâng cao hi u qu kinh doanh c a mình. ủ ệ ệ ả ố
ậ ể ầ ấ ọ ớ ố
ủ ạ ộ ụ ệ ạ
ệ * Có th nh n th y t m quan tr ng c a httt đ i v i các doanh nghi p: _H tr các quy trình nghi p v và các ho t đ ng kinh doanh đay là ho t đong th p nh t và nhi u nh t. ỗ ợ ấ ề ấ ấ
_H tr vi c ra quy t đ nh kinh doanh. ỗ ợ ệ ế ị
_H tr các chi n l c l i th c nh tranh. ỗ ợ ế ượ ợ ế ạ
t y u do nh ng y u kém và ư ấ ế ữ ế
i c a httt th công. *Khi doanh nghi p ch a có httt thì p.tr httt là 1 t t n t ồ ạ ủ ệ ủ
ủ ữ ế ệ ệ
*Khi doanh nghi p đã có httt nh ng phát hi n nh ng y u kém c a h th ng ệ ố hi n t i và nh ng yêu c u cho t ng lai. ư ươ ệ ạ ữ ầ
+thi u sót:_thi u ng x lý thông tin. ử ế ế
17
_b sót công vi c x lý thông tin ệ ử ỏ
i:_ph ng pháp x lý thông tin k ch t ch +kém hi u l c và quá t ệ ự ả ươ ử ặ ẽ
_c c u t ch c k h p lý ơ ấ ổ ứ ợ
ư ợ ng l u chuy n các thông tin k h p ể
_con đ lý.VD:gi y t tài li u đính kèm,c u trúc k h p lý,… ấ ườ ợ ấ ờ ệ
+t n chi phí và gay lãng phí. ố
+yêu c u m i trong t ng lai:_th o đáng các thông tin ch a đáp ng. ầ ớ ươ ư ứ ả
_đáp ng các nguy n v ng c a nhân viên. ứ ủ ệ ọ
_d ki n k ho ch ph t tri n. ự ế ế ể ạ ấ
ng pháp nào là t ng pháp cài đ t h th ng?ph ặ ố ệ ươ ố t
CÂU13: Các ph nh t đ cài đ t h th ng? ươ ặ ệ ố ấ ể
*3 pp cài đ t httt: ặ
ổ ự ế ng pháp này chúng ta c n tính đ n các y u t sau: - Ph ươ + S d ng ph ử ụ ng pháp chuy n đ i tr c ti p ể ầ ươ ế ố ế
. M c đ g n bó c a các thành viên v i h th ng m i ớ ớ ệ ố ộ ắ ủ ứ
ệ ố ệ ố ớ ể
. M c đ m o hi m c a h th ng x lý m i s cao vì h th ng m i có th ử có l ớ ẽ i d n đ n vi c h th ng ng ng ho t đ ng ộ ạ ế ứ ỗ ẫ ủ ệ ố ạ ộ ể ệ ừ
. Ph i ki m tra ch t ch ph n c ng và ph n m m c a h th ng m i ớ ả ể ệ ố ứ ủ ẽ ề ầ ầ ặ
ệ ố ớ ắ ớ ộ ố ớ ụ
. ch nên áp d ng đ i v i các h th ng thông tin k l n l m v i đ ph c t p ứ ạ ỉ v a ph i. ả ừ
ng pháp này ch nên áp d ng trong các tr ươ ụ ỉ ườ ậ ng h p th t ợ
ậ t và trong tr ng h p này c n ti n hành các thao tác sau đây: + Chính vì v y ph s c n thi ự ầ ế ườ ế ầ ợ
. ki m tra h th ng m t cách ch t ch ệ ồ ể ặ ộ ẽ
. trù tính kh năng khôi ph c l i DL ụ ạ ả
. chu n b th t k l ị ậ ỹ ưỡ ẩ ng cho t ng giai đo n cài đ t h th ng ạ ặ ệ ố ừ
ng h p x u nh t v n có th ườ ấ ẫ ấ ợ ể
18
ng án x lý th công phòng tr . chu n b ph ủ ươ ẩ duy trì ho t đ ng c a h th ng ử ệ ố ị ạ ộ ủ
i tham gia vào h th ng . hu n luy n chu đáo t ệ ấ ấ ả t c nh ng ng ữ ườ ệ ố
. có kh năng h tr đ y đ các ph ỗ ợ ầ ủ ả ươ ng ti n nh đi n, đĩa t … ư ệ ừ ệ
ng pháp ho t đ ng song song - Ph + Xác đ nh chu kỳ ho t đ ng song song ạ ộ ạ ộ ươ ị
+ Xác đ nh các th t c so sánh ủ ụ ị
+ ki m tra đ tin ch c r ng đã có s so sánh ắ ằ ự ể ể
+ s p x p nhân s ế ắ ự
+ th i gian ho t đ ng song song làm sao là ng n nh t ấ ạ ộ ắ ờ
+ c 2 h th ng cùng ch y trên ph n c ng đã đ nh 1 cách th n tr ng ầ ệ ố ứ ậ ạ ả ọ ị
c thí đi m ươ ng pháp chuy n đ i t ng b ể ổ ừ ướ ể ươ ủ ể
- Ph Đây là ph ph ươ ng pháp này chúng ta c n th c hi n các b c sau đây: ươ ng pháp trung gian c a 2 ph ầ ự ệ ụ ng pháp trên. Đ áp d ng ướ
ệ ố ự ụ ể ể ậ ọ
ử + Đánh giá l a ch n b ph n nào làm thì đi n đ áp d ng h th ng x lý thông tin m i theo ph ự ế ộ ng pháp tr c ti p hay song song ươ ớ
+Ki m tra xem h th ng m i ap d ng vào các b ph n này có đ c không ệ ố ụ ể ậ ộ ớ ượ
+ Ti n hành s a đ i ổ ử ế
+ Nh n xét so sánh ậ
ươ ng pháp chuy n đ i b ph n: ể ậ ả ậ ộ ọ ưở ng đ n c h ế ả ệ
- Ph ổ ộ + Ch n ra 1 vài b ph n có ch c năng quan tr ng có nh h ứ ọ th ng đ ti n hành tin h c hóa ể ế ố ọ
ộ ứ ụ ộ
ư ạ ộ ậ ư ậ ộ ệ
t k vào ng d ng ngay, các b ph n khác + Sau đó đ a b ph n đã thi ế ế ậ thì v n ho t đ ng nh cũ. V a làm v a rút kinh nghi m cho các b ph n ừ ừ ẫ iạ còn l
ố ấ Khi xd pp ph i tùy thu c vào năng l c c a t ng Dn, s ả
t nh t: ư ộ ậ ừ ầ ộ ự ủ ừ ư t nh t do(nêu u ấ ố
19
*pp nào là t ự ph c t p c a httt.nh ng theo e thì pp b ph n t ng ph n là t ứ ạ ủ đi m c a p này) ủ ể
CÂU14: Ki n th c c n có đ qu n tr HTTT? ứ ầ ể ế ả ị
ch c đó làm ệ ổ ử ể ứ
i quy t nh ng ván đ n j? *Hi u đc quy trình x lý thông tin trong httt đó:hi u đc công vi c.t ể j?->httt gi ề ư ế ả
*h c v httt ề ọ
*tìm hi u quy trình xd,p.tr c a httt ủ ể
ự ề ầ ầ
*tìm hieur v ph n c ng ,các ph n m m liên quan đen các lĩnh v c kinh ề doanh c a doanh nghi p. ứ ệ ủ
CÂU15: Vai trò c a vi c tìm hi u và đánh giá hi n tr ng c a h th ng? ủ ệ ố ủ ệ ể ệ ạ
ể ệ ệ ế ả ầ
*Đây là 1 công vi c trong ph n kh o sát,là 1 công vi c k th thi u trong quá trình xd httt.
ượ ử ể
ệ ố đó xd ra đ *Đánh giá hi n tr ng c a h th ng m i hi u đ ủ ạ ch c t doanh nghi p t ầ ứ ừ ủ c quy trình x lý thông tin c a ớ c yêu c u cho h th ng m i. ớ ượ ệ ệ ổ ệ ố
ệ ố ủ ể ạ
*Thông qua tìm hi u và đánh giá hi n tr ng c a h th ng mà ta có th phát ệ ể hi n nh ng y u kém ch ng h n nh : ư ữ ế ệ ạ ẳ
i x lý thông tin - Thi u sót: ế + Thi u ng ế ườ ử
+ B sót công vi c x lý thông tin ệ ử ở
i: - Kém hi u lúc, quá t ệ + Ph ả ng pháp x lý không ch t ch ươ ử ặ ẽ
+C c u t ch c không h p lý ơ ấ ổ ứ ợ
ng l u chuy n các thông tin không h p lý. VD: Gi y t ườ ấ ờ ể ợ ệ , tài li u
+Con đ trình bày kém, c u trúc không h p lý… ư ấ ợ
- T n phí cao, gây lãng phí Đ t đó đ a ra nh ng yêu c u m i trong t ng lai: ổ ể ừ ư ữ ầ ớ ươ
c đáp ng ỏ ư ứ ủ ọ - Th a đáng các thông thông tin ch a đ ượ - Đáp ng các nguy n v ng c a nhân viên ệ - D ki n k ho ch phát tri n ứ ự ế ể ế ạ
20
CÂU16: Vai trò c a đào t o CNTT trong ng d ng HTTT? ủ ứ ụ ạ
ệ ầ ơ ở ồ ế ậ t cho h th ng v n ệ ố
*CNTT là c s cho httt bao g m các công ngh c n thi hành.
ệ ệ ả
ả ộ ệ ị ệ ả ị
ế ạ ủ ệ ộ ị
ấ ủ *CNTT có th h tr m i doanh nghi p c i thi n hi u qu và hi u su t c a ể ỗ ợ ọ ệ quy trình nghi p v kinh doanh, qu n tr ra quy t đ nh, c ng tác nhóm làm ế ụ vi c, qua đó tăng c ị ng v th c nh tranh c a doanh nghi p trong m t th tr ế ườ ng bi n đ i nhanh ổ ệ ườ
t đ kd ữ ầ ấ ấ ề ế ể
* Nh ng HTTT trên n n internet đã tr thành 1 thành ph n r t c p thi thành công trong 1 môi tr ng toàn c u năng đ ng hi n nay ở ầ ườ ệ ộ
* CNTT đóng vai trog ngày càng l n d n trong kd ầ ớ
CÂU17; Khung tri th c v h th ng thông tin? ứ ề ệ ố
ệ ỗ
ặ ề ệ ơ ả ự ệ
ừ ơ ả : m i httt mang đ c thù cho t ng *Khái ni m c b n lĩnh v c -> các khái ni m c b n v h thông s đó ph i ả hi u đc,vì v y ph i có chuyên gia trong t ng lĩnh v c ự ừ ể ả ậ
ng nào xd ướ
*Quy trình p.tr:đó là vi c p.tr httt theo h i. m i hoàn toàn hay p.tr h th ng đã t n t ồ ạ ệ ệ ố ớ
ặ
ụ ỗ ạ
:các doanh nghi p kinh doanh các m t hàng khác * ng d ng king doanh ệ Ứ nhau,m i 1 lo i hình lkinh doanh thì có đ c thù riêng cho nên httt xd p i g n ả ắ ặ v i lĩnh v c kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ớ ự ủ
ả ệ ử ị:Qtri là vi c khó:là vi c chúng ta ph i có s a ệ ả
*Thách th c nhà qu n tr đ i,thay đ i nâng c p ph n m m trong httt hay k? ầ ứ ổ ề ấ ổ
*CNTT:mô t ra httt ả
1. Quy trình chung:
CÂU18: Quy trình xây d ng HTTT (mô t t) ự v n t ả ắ ắ
Tin h c hóa ho t đ ng c a t ch c: ọ ạ ộ ừ ủ ổ ứ ọ ầ ộ - Tin h c hóa t ng ph n: Tin h c hóa t ng ch c năng qu n lý theo m t ừ ứ ả
ọ trình tự Ư Đ: + Th c hi n đ n gi n ệ ự ả ơ
21
+ Đ u t ban đ u không l n ầ ư ầ ớ
+ H th ng m m d o ệ ố ề ẻ
NĐ: + Không đ m b o tính nh t quán cao trong toàn b h th ng ộ ệ ố ấ ả ả
+ Không tránh kh i s trùng l p và d th a thông tin ư ừ ỏ ự ặ
- Tin h c hóa toàn b : Tin h c hóa đ ng th i t ờ ấ ả ả t c các ch c năng qu n ứ ộ ọ ọ ồ lý. Đ: + H th ng đ m b o đ c tính nh t quán Ư ệ ố ả ả ượ ấ
+ Tránh đ c s trùng l p, d th a thông tin ượ ư ừ ự ặ
NĐ: + Th c hi n lâu ự ệ
+ đ u t ban đ u khá l n ầ ư ầ ớ
+ H th ng thi u tính m m d o ế ệ ố ề ẻ
ng pháp thích h p ự ợ
i hi u qu kinh t ế ả ề ấ ế ớ ộ ổ ch c) ứ L a ch n ph ươ ọ Ph i đ m b o: ả ả ả - Mang l ạ - D th c hi n ( không gây ra nh ng bi n đ ng l n v c u trúc t ễ ự - Phù h p v i kh năng c a t ợ ữ ch c ứ ệ ệ ớ ủ ổ ả Quy trình chung bao g m các công đo n chính ồ ạ
ạ ế ầ ẩ ầ i ích kèm theo ch c kinh t ệ ủ ổ ẽ ự ợ ữ i pháp t i h n v k thu t, tài chính, th i gian , yêu c u v s n ph m ẳ ớ ạ ề ả ữ ậ ị ề ỹ ờ và nh ng ràng bu c khác. a. Kh o sát: ả i đang làm gì? - h th ng hi n t ệ ạ ệ ố - Đ a ra đánh giá v hi n tr ng ề ệ ư - Xác đ nh nhu c u c a t ị ứ - Xác đ nh nh ng gì s th c hi n và kh ng đ nh nh ng l ị i u trong các gi - Tìm gi ố ư ả ộ ữ
logic b. Phân tích - Phân tích h th ng v x lý: xây d ng đ ự ố ượ c các bi u đ mô t ể ồ ả ứ ủ ề ử ệ ố ề ữ ệ ệ ch c năng x lý c a h th ng. ử - Phân tích h th ng v d li u: ệ ố + Mô t d li u ả ữ ệ
+ Xây d ng l ự ượ c đ c s d li u m c logic c a h th ng. ứ ồ ơ ở ữ ệ ệ ố ủ
c đ m c logic sang m c v t lý ể ồ ượ ứ ậ ồ ứ
ể ự ệ ầ c. Thi - Nhi m v : Chuy n các bi u đ , l - Công vi c c n th c hi n: + Thi t k : ế ế ụ ệ ệ t k t ng th ế ế ổ ể
22
+ Thi t k giao di n ế ế ệ
+ Thi t k các ki m soát ế ế ể
+ Thi t k các t p tin d li u ế ế ữ ệ ậ
+ Thi t k ch ng trình ế ế ươ
ệ ố ằ ự ệ ữ ế ế ả ặ ậ ộ ớ
d. Cài đ tặ - Thay th h th ng thông tin cũ b ng h th ng thông tin m i. ớ ế ệ ố - Công vi c c n th c hi n: ầ ệ + L p k ho ch cài đ t: Đ m b o không gây ra nh ng bi n đ ng l n trong ạ ả toàn b h th ng qu n lý ộ ệ ố ả
+ Bi n đ i d li u ổ ự ệ ế
+ Hu n luy n ệ ấ
+ Biên so n tài li u v h th ng ề ệ ố ệ ạ
1.2. Nguyên t c trong xây d ng HTTT ự ắ
a. Nguyên t c xây d ng theo chu trình ự ắ
ự ề ồ ạ ươ ệ ng ng nhi u nhi m ứ ề
- Quy trình xây d ng HTTT g m nhi u công đo n t vụ
c ạ ướ Ph i tuân ả
ả ủ , không b quan công đo n nào - Công đo n sau d a trên thành qu c a công đo n tr ự ạ theo nguyên t c tu n t ầ ự ạ ắ ở
ươ ổ
c thi ng án ồ c đó đ hoàn thi n thêm r i ể ạ
- Sau m i công đo n trên c s phân tích đánh giá b sung ph đ m i chuy n sang côgn đo n ti p theo, theo c u trúc chu trình( l p l i) ỗ ạ t k , có th quay l ể ế ế ể ơ ở i công đo n tr ạ ế ệ ặ ạ ượ ớ ướ ấ ạ
b. Nguyên t c đ m b o đ tin c y: ả ậ ả ắ ộ
- Ph i đ m b o đ tin c y c a thông tin và HTTT: ậ ủ ả ả ả ộ
+ Các thông tin ph i đ c phân c p theo vai trò và ch c năng ả ượ ứ ấ
ả ạ ổ ợ
ế + Thông tin cho lãnh đ o ph i có tính t ng h p, bao quát cao, có tính chi n cượ l
t, chính xác và ộ ề ệ ả ế
+ Thông tin cho các cán b đi u hành tác nghi p ph i chi ti k p th i ờ ị
+ Ph i b o m t thông tin trong h th ng qu n lý ả ả ả ậ ệ ố 23
c. Ti p c n h th ng: ệ ố ế ậ
- Yêu c u ph ng pháp: ầ ươ
ệ ố ủ ổ
ả ệ ủ ể ố ư ố ớ ệ ố ệ ộ ạ ệ ớ
ớ + Ph i xem xét h th ng trong t ng th v n có c a nó, cùng v i các m i liên h c a các phân h n i t i cũng nh m i liên h v i các h th ng bên ngoài.
ả ế ấ ề ặ ệ ố
ố ề ụ ể ứ ừ ấ ổ
- Khi kh o sát, phân tích HTTT: ế c h t ph i xem xét dn nh là 1 h th ng th ng nh t v m t kinh t + Tr , ả ư ướ ch c, sau đó m i đi vào các v n đ c th trong t ng lĩnh k thu t và t ớ ậ ỹ v cự
i chia thành các v n đ c th + Trong m i lĩnh v c l ỗ ự ạ ề ụ ể ấ
t ng quát t i chi ti t theo s đ ươ ng pháp ti p c n đi t ế ậ ừ ổ ớ ế ơ ồ
+ Đây chính là ph c u trúc hình cây ấ
Ự Ạ Ạ Ệ
Ụ Ấ CÂU 19:T I SAO NÓI ĐÀO T O NGU N NHÂN L C LÀ NHI M V C P THI T KHI DOANH NGHI P MÚN ÁP D NG HTTT? ệ Ồ Ụ Ế
*Mu n áp d ng httt thi c n có CNTT ụ ầ ố
*Con ng là y u t quan tr ng trong CNTT ế ố ọ
*httt th c ch t là vi c tin h c hóa t t c m i ho t đ ng c a doanh nghi p. ự ệ ấ ọ ấ ả ọ ạ ộ ủ ệ
*mu n ap d ng httt ph i có h thông máy tính và ph i sd đc ph n m m. ụ ệ ề ầ ả ả ố
CÂU 20:CON NG I LÀ QUAN TR NG NH T TRONG HTTT? ƯỜ Ọ Ấ
*con ng ph i b o trì đc httt ả ả
*.Ngu n l c v nhân l c ự ồ ự ề
ủ ể ề ệ ố ử ụ ự
Ngu n l c v nhân l c là ch th đi u hành và s d ng h th ng thông tin kinh t ề và qu n lý ả ồ ự ế
ề ự ồ ự ứ ữ ấ ồ
ụ ư ủ ệ
ệ ố
24
ườ ử Ngu n l c v nhân l c bao g m hai nhóm:Nhóm th nh t là nh ng ng i s ế d ng HTTT trong công vi c hàng ngày c a mình nh các nhà qu n lý k ả toán,nhân viên các phòng ban.Nhóm 2 là phân tích viên h th ng, l p trình ậ i xây d ng và b o trì HTTTKT & QL. viên, k s b o hành máy, t c là ng ườ ỹ ư ả ứ ự ả
ậ ế ế ố ự
con ng ả i là y u t ệ ố ồ ự ạ
ấ t đ n đâu cũng không mang l ệ ố ữ
ề ệ ườ ộ ệ ố ạ ủ
ệ ố ề
ạ ế ị ấ ừ ữ ệ ệ ầ
ự ể ự ệ ậ
Y u t ọ ườ ế ố đ m b o thì dù h th ng có t ố ế ả Trong đó cán b lãnh đ o và phân tích viên h th ng là nh ng ng ộ đ c bi ự ọ ặ ng ườ ế ị ng ườ toàn di n m i m t, đ n vi c xây d ng mô hình th c th , mô hình v t lý, thi ọ k k thu t cho h th ng ế ỹ quan tr ng b c nh t, n u ngu n l c v nhân l c k i hi u qu cao. ả i có vai trò t quan tr ng quy t đ nh s thành b i c a h th ng.Cán b lãnh đ o là ạ ệ i có quy n cao nh t, quy t đ nh m i v n đ . Phân tích viên h th ng là ọ ấ ề nh ng phác th o đ u tiên, th c hi n các phân tích i có trách nhi m t ả ế t ự ệ ế ặ ệ ố ậ
Các phân tích viên h th ng ph i có năng l c sau: ệ ố ự ả
ậ ả ế t ph n c ng ph n m m, hi u bi ầ ế ầ
ể ụ ứ ữ ậ ề ể
ủ ả
ề i pháp k thu t t ỹ ọ ặ ụ ự ệ ả ả ọ
t vai trò c a +Có kh năng k thu t, hi u bi ủ ể ỹ ầ t v vai trò và t m l p trình viên, các công c và ngôn ng l p trình, Hi u bi ế ề ậ quan tr ng c a các thao tác viên, kh năng đánh giá các ph n m m cho 1 ng ứ ầ d ng đ c thù, có kh năng l a ch n và th c hi n các gi ậ ố ư i u ự cho các bài toán th c tự ế
t các v n đ c a ng ế ể ế ự ườ ử ụ
ộ ặ
ầ
ề ủ ể ơ i ườ ở ươ ớ ọ
ế ậ các c ỹ ủ ị ả ủ ề ả ạ ượ ề ộ ớ
ỹ
i s d ng và tác đ ng + Có năng l c giao ti p, hi u bi ộ ấ ể c a chúng đ i v i các b ph n khác c a dn.Hi u rõ các đ c thù c adn, hi u ủ ủ ậ ố ớ ủ t nhu c u thông tin trong doanh nghi p và c ch v n hành c a các dòng bi ệ ế ng v khác nhau. thông tin đó. Có kh năng giao tiêos v i m i ng ả Đ c p đ ề ậ năng qu n lý nhóm các phân tích viên h th ng và các chuyên viên k thu t ậ ả khác, có kh năng l p và đi u hành k ho ch phát tri n các đ án c 1 ph m vi r ng l n v các ch đ , có k năng qu n lý: có kh ệ ố ạ ề ế ể ề ả ậ
c đào ố ứ ệ ả ế ượ
*1DN mu n ng d ng thành công hi u qu HTTT thì ph i có chi n l ả t o ngu n nhân l c v công ngh thông tin. ạ ụ ự ề ệ ồ
? CÂU 21 :Đ P.TR 1 HTTT HI U QU DN C N PH I LÀM J Ệ Ả Ầ Ả Ể
i ích mà HTTT mang l i(Vai trò ượ ầ ữ ợ ạ
*Đánh giá đ c t m qan tr ng và nh ng l ọ c a HTTT trong doanh nghi p): ủ ệ
ạ ộ ụ
.H tr các quy trình nghi p v và các ho t đ ng kinh doanh đay là ho t ạ ệ đong th p nh t và nhi u nh t. ỗ ợ ấ ề ấ ấ
.H tr vi c ra quy t đ nh kinh doanh. ỗ ợ ệ ế ị
25
.H tr các chi n l c l i th c nh tranh. ỗ ợ ế ượ ợ ế ạ
v n cho DN h ng phát tri n HTTT ả ệ ố ể ư ấ ướ ể
*ph i có nhà phân tích h th ng đ t phù h p v i lĩnh v c kinh doanh c a DN ự ủ ợ ớ
*M i chuyên gia thi ờ ế ế ề t k v HTTT v làm vi c ệ ề
t đ i ngũ k thu t đ duy trì và ự ế ạ ặ ế ộ ậ ể ỹ
26
*Đào t o ngu n nhân l c có k ho ch đ c bi ạ ồ phát tri n HTTT ể