Baøi giaûng Vi maïch
CH NG 4ƯƠ
H VI M CH CMOS
5.1 KHÁI NI M
Công ngh MOS (Metal Oxide Semiconductor-kim lo i oxit bán d n) tên
g i xu t x t c u trúc MOS c b n c a m t đi n c c n m trên l p oxit cách ơ
nhi t, d i l p oxit đ bán d n. Transistor trong công ngh MOS transistor ướ ế
hi u ng tr ng, g i MOSFET (metal oxide silicon field effect transistor). ườ
nghĩa đi n tr ng phía đi n c c kim lo i c a l p oxit cách nhi t có nh h ng ườ ưở
đ n đi n tr c a đ . Ph n nhi u IC s MOS đ c thi t k h t b ng MOSFET,ế ế ượ ế ế ế
không c n đ n linh ki n nào khác. ế
u đi m chính c a MOSFET là d ch t o, phí t n th p, c nh , tiêu haoƯ ế
r t ít đi n năng. thu t làm IC MOS ch r c r i b ng 1/3 thu t làm IC l ng ưỡ
c c (TTL, ECL,...). Thêm vào đó, thi t b MOS chi m ít ch trên chip h n so v i ế ế ơ
BJT, thông th ng, m i MOSFET ch c n 1 mi li vuông di n tích chip, trong khiườ
BJT đòi h i kho ng 50 mi li vuông. Quan tr ng h n, IC s MOS th ng không ơ ườ
ng các thành ph n đi n tr trong IC, v n chi m quá nhi u di n tích chip trong ế
IC l ng c c. Nh ng l trên kh ng đ nh r ng các IC MOS th dung n pưỡ
nhi u ph n t m ch trên 1 chip đ n h n so v i IC l ng c c. B ng ch ng là ta s ơ ơ ưỡ
th y MOS dùng nhi u trong vi m ch tích h p c LSI, VLSI h n h n TTL. M t đ ơ
đóng i cao c a IC MOS làm chúng đ c bi t thích h p cho c IC ph c t p, nh ế ư
chip vi x lí và chip nh . S a đ i trong công ngh IC MOS đã cho ra nh ng thi t b ế
nhanh h n 74, 74LS c a TTL, v i đ c đi m đi u khi n ng g n nh nhau. Doơ ư
v y, thi t b MOS đ c bi t là CMOS đã đã đ c s d ng khá r ng rãi trong m ch ế ượ
MSI m c dù t c đ có thua các IC TTL cao c p và d b h h i do b tĩnh đi n. ư
M ch s ng MOSFET đ c chia thành 3 nhóm là: ượ
- PMOS dùng MOSFET kênh P
- NMOS dùng MOSFET kênh N tăng c ngườ
- CMOS (MOS) dùng c 2 thi t b kênh P và kênh N ế
Các IC s PMOS NMOS m t đ đóng gói l n h n (nhi u transistor ơ
trong 1 chip h n) và do đó kinh t h n CMOS. NMOS có m t đ đóng gói g n g pơ ế ơ
đôi PMOS. Ngoài ra, NMOS cũng nhanh g n g p 2 l n PMOS, nh d ki n các
đi n t t do nh ng h t t i dòng trong NMOS, còn c l tr ng (đi n tích
d ng chuy n đ ng ch m h n) là h t t i dòng cho PMOS. CMOS r c r i nh t ươ ơ
m t đ đóng gói th p nh t trong c h MOS, nh ng đi m m nh t c ư
đ cao h n công su t tiêu hao th p h n. IC NMOS CMOS đ c ng r ng ơ ơ ượ
rãi trong lĩnh v c thu t s , nh ng IC PMOS không còn p m t trong các thi t ư ế
Chöông 4: Hoï vi maïch CMOS
58
Baøi giaûng Vi maïch
k m i n a. Tuy nhiên MOSFET kênh P v n r t quan tr ng b i chúng đ cế ượ
ng trong m ch CMOS.
Tr c khi đi vào công ngh CMOS ta hãy tìm hi u qua v NMOS. ngướ
c n ph i bi t r ng PMOS t ng ng cũng gi ng h t NMOS, ch khác chi u ế ươ
đi n áp.
nh 4.1 là c u t o c a 1 c ng NOT lo i NMOS c b n ơ
M ch g m 2 MOSFET: Q2 làm chuy n m ch còn Q1 làm t i c đ nh và luôn
d n, đi n tr c a Q1 kho ng 100 k
Ngõ vào m ch đ t c c G c a Q2, còn ngõ ra l y đi m chung c a c c S
Q1 và c c D Q2. Ngu n phân c c cho m ch gi s ng 5V.
Khi Vin = 5 V, ngõ vào m c cao kích cho Q2 d n, tr trên Q2 còn kho ng 1K
c u phân áp gi a RQ1 RQ2 cho phép áp ra còn kho ng 0,05V t c ngõ ra
m c th p
Khi Vin = 0V, ngõ vào m c th p, Q2 ng t, tr trên khá l n kho ng
1010Ω C u phân áp RQ1 RQ2 s đ t áp ngõ ra x p x ngu n, t c ngõ ra
m c cao.
V y m ch ho t đ ng nh m t c ng NOT. C ng NOT đ c xem là m ch c ư ượ ơ
b n nh t c a ng ngh MOS. N u ta thêm Q3 m c n i ti p gi ng v i Q2 thì ế ế
s đ c c ng NAND. N u ta m c Q3 song song và gi ng v i Q2 thì s đ c c ng ượ ế ượ
NOR. C ng AND và c ng OR đ c t o ra b ng cách thêm c ng NOT ngõ ra c a ượ
c ng NAND và c ng NOR v a đ c t o ra. ượ
NMOS không ph i đ t o ra các c ng mà th ng dùng đ xây d ng m ch t ườ
h p, m ch tu n t quy th ng c MSI tr lên, nh ng t t c nh ng m ch đó ườ ư
v c b n v n ch t h p c a các m ch c ng logic đ c k ra đây. ơ ượ
M t s đ c đi m c a NMOS :
T c đ chuy n m ch: ch m h n so v i lo i TTL do đi n tr đ u vào khá cao ơ
đ ng th i b nh h ng b i t i dung tính mà nó thúc ưở
Gi i h n nhi u kho ng 1,5V v i ngu n 5V s tăng t l khi ngu n c p
tăng. Nh v y là tính kháng nhi u kém h n TTLư ơ
Chöông 4: Hoï vi maïch CMOS
59
4.1
Baøi giaûng Vi maïch
H s t i: v thuy t là r t l n do tr đ u vào c a m ch r t l n, tuy nhiên, ế
n u t n s ho t đ ng càng cao (trên 100KHz) thì đi n dung sinh ra có th làm suyế
gi m th i gian chuy n m ch kéo theo gi m kh năng giao ti p t i. So v i TTL thì ế
NMOS v n có h s t i cao h n h n trung bình là 50 c ng cùng lo i. ơ
Công su t tiêu n: Đây u đi m n i b t c a logic MOS. Th t v y, ch ngư
h n v i c ng NOT trên khi đ u vào th p R Q1 = 100k, RQ2 = 1010ohm nên dòng
tiêu th I = V/R = 0,5nA => P =U.I = 2,5nW
Khi đ u vào cao RQ1 = 100k, RQ2 1k nên ng tiêu th I = V/R = 50uA
0,25mW
V y công su t trung bình ch cao h n 0,1 mW m t chút, so v i TTL thì nó quá ơ
nh .
Chính nh u đi m này CMOS th tích h p c LSI VLSI, n i ư ơ
nhi u c ng, nhi u flip flop, nhi u m ch khác đ c tích h p trong m t chíp ượ
khôngy nhi t làm h ng chip.
ng c n l u ý logic MOS do đ u đ c y d ng t c transistor ư ượ
MOSFET nên r t nh y tĩnh đi n, ph n sau ta s đ c p chi ti t đ n v n đ này. ế ế
5.2 C U T O
CMOS (Complementary MOS) c u t o k t h p c PMOS và NMOS trong ế
ng 1 m ch nh đó t n d ng đ c các th m nh c a c 2 lo i, nói chung ượ ế
nhanh h n đ ng th i m t mát năng l ng còn th p h n khi dùng r i t ng lo iơ ư ơ
m t. C u t o c b n nh t c a CMOS cũng m t c ng NOT g m m t transistor ơ
NMOSm t transistor PMOS nh hình 4.2. ư
Ho t đ ng c a m ch cũng t ng t nh NMOS ươ ư
Khi ngõ o (n i chung c c c ng 2 transistor) cao thì ch Q1 d n m nh
do đó áp ra l y t đi m chung c a 2 c c ng c a 2 transistor s x p x 0V nên
ngõ ra th p.
Khi ngõ o th p Q1 s ng t còn Q2 d n m nh, áp ra x p x ngu n, t c
ngõ ra m c cao.
Chöông 4: Hoï vi maïch CMOS
60
4.2
Baøi giaûng Vi maïch
Đ ý khác v i c ng NOT c a NMOS, đây 2 transistor không d n cùng
m t c nên không dòng đi n t ngu n đ qua 2 transistor xu ng mass nh đó
ng su t tiêu tán g n nh b ng 0. Tuy nhiên khi 2 transistor đang chuy n m ch và ư
khi t i thì s dòng đi n ch y qua m t hay c 2 transistor nên khi y công
su t tiêu tán l i tăng lên.
Trên nguyên t c c ng đ o, cũng gi ng nh tr c b ng cách m c song song ư ướ
hay n i ti p thêm transistor ta th th c hi n đ c các c ng logic khác (hình ế ượ
4.3). Ch ng h n m c ch ng 2 NMOS m c song song 2 PMOS ta đ c c ng ượ
NAND. Còn khi m c ch ng 2 PMOS m c song song 2 NMOS ta đ c c ng ượ
NOR.
5.3 PHÂN LO I
Có nhi u lo i IC logic CMOS v i các đóng v (package) và chân ra gi ng nh ư
c lo i TTL. các IC quy mô tích h p nh SSI v DIP (dual inline package):
v i hai hàng chân th ng hàng 14 hay 16 chân là hay đ c dùng h n c . ượ ơ
CMOS cũ h 4000, 4500
ng RCA c a M đã cho ra đ i lo i CMOS đ u tiên l y tên CD4000A. V
sau RCA c i ti n đ cho ra lo t CD4000B thêm t ng đ m ra, v sau n a ế
ng l i b sung thêm lo t CD4500, CD4700.
ng Motorola (M ) sau đó cũng cho ra lo t CMOS MC14000, MC14000B,
MC14500 t ng thích v i s n ph m cũ c a RCA.ươ
Đ c đi m chung c a lo t này là:
Đi n áp ngu n cung c p t 3V đ n 18V mà th ng nh t t 5 đ n 15 ế ườ ế
V.
Chúngcông su t tiêu hao nh
Riêng lo i 4000B do thêm t ng đ m ra nên ng ra l n h n, kháng ơ
nhi u t t h n mà t c đ cũng nhanh h n lo i 4000A tr c đó. ơ ơ ướ
Chöông 4: Hoï vi maïch CMOS
61
4.3
Baøi giaûng Vi maïch
Tuy nhiên các lo i trên v t c đ thì t ra khá ch m ch p dòng cũng
nh h n nhi u so v i các lo i TTL CMOS khác. Chính v y chúng ơ
không đ c s d ng r ng rãi các thi t k hi n đ i.ư ế ế
Lo i 74CXX
Đây lo i CMOS đ c s n xu t ra đ t ng thích v i c lo i TTL v ượ ươ
nhi u m t nh ch c năng, chân ra nh ng kho n ngu n nuôi thì r ng h n. Các đ c ư ư ơ
tính c a lo i này t t h n lo i CMOS tr c đó m t chút tuy nhiên nó l i ít đ c s ơ ướ ượ
d ng do đã nhi u lo i CMOS sau đó thay th lo i CMOS t c đ cao 74HCXX ế
74HCTXX. Đây là 2 lo i CMOS đ c phát tri n t 74CXX. ượ
74HCXX có dòng ra l n t c đ nhanh h n h n 74CXX, t c đ c at ng ơ ươ
đ ng v i lo i 74LSXX, nh ng công su t tiêu tán thì th p h n. Ngu n cho ươ ư ơ
t 2 đ n 6 V. ế
Còn 74HCTXX chính là 74HCXX nh ng t ng thích v i TTL nhi u h n như ươ ơ ư
ngu n vào g n gi ng TTL : 4,5V đ n 5,5V. Do đó 74HCTXX có th thay th tr c ế ế
ti p cho 74LSXX và giao ti p v i các lo t TTL r t bình th ng.ế ế ườ
Ngày nay 74HC 74HCT tr thành lo i CMOS hay dùng nh tl i th
thay th tr c ti p cho lo i TTL thông d ng.ế ế
Lo i CMOS tiên ti n 74AC, 74ACT ế
Lo i này đ c ch t o ra nhi u c i ti n cũng gi ng nh n TTL, s ượ ế ế ư
h n h n các lo i tr c đó nh ng vi c s d ng n h n ch cũng v n do giáơ ướ ư ế
thành còn cao.
Ch ng h n c u trúc m ch chân ra đ c s p x p h p giúp gi m nh ng ượ ế
nh h ng gi a các đ ng tín hi u vào ra do đó chân ra c a 2 lo i y thì khác ưở ườ
chân ra c a TTL.
Kháng nhi u, trì hoãn truy n, t c đ đ ng h t i đa đ u h n h n lo i 74HC, ơ
74HCT.
hi u c a chúng h i khác m t chút nh 74AC11004 t ng ng v i ơ ư ươ
74HC04. 74ACT11293 là t ng ng v i 74HCT293.ươ
Lo i CMOS t c đ cao FACT
Đây s n ph m c a hãng Fairchild, lo i y tính năng tr i h n các s n ơ
ph m t ng ng đã có. ươ
Lo i CMOS t c đ cao tiên ti n 74AHC, 74AHCT ế
Đây s n ph m m i đã nh ng c i ti n t lo i 74HC 74HCT, chúng ế
t n d ng đ c c 2 u đi m l n nh t c a TTL là t c đ cao và c a CMOS là tiêu ượ ư
n th p do đó có th thay th tr c ti p cho 74HC và 74HCT. ế ế
B ng sau cho phép so sánh ng su t tiêu tán trì hoãn truy n c a c lo i
TTL và CMOS ngu n c p đi n 5V.
Chöông 4: Hoï vi maïch CMOS
62