Ch ng 2 : Ki m toán vn ươ
và đ o đ c ngh nghi p
Nhóm th c hi n:
Nhóm 5
Bài t p 2.11:
Lân m t trong nh ng ng i góp v n o công ty ki m ườ
toán A&B. B Lân ch t ch h i đ ng qu n tr c a công
ty X&Y. năm hi nnh, X&Y mua ph n l n c ph n
trong công ty T&H – m t kháchng ch y u c an. ế
Theo b n, li u n có th ti p t c ph trách h p đ ng ế
ki m toán chong ty T&H không? N u Lân không ph ế
trách h p đ ng ki m toán cho ng ty T&H nh ngng ư
ty ki m toán A&B v n ti p t c th c hi n h p đ ng này, ế
nh v y ng ty A&B vi ph m đ o đ c ngh nghi p ư
hay kng? Trong tr ng h p y, có ph i công ty A&B ườ
l i ích tài cnh gián ti p trongng ty X&Y không? ế
Bài t p 2.11
Theo đo n 36 quy t đ nh 87/2005/QĐ-BTC quy đ nhnh ế
đ c l p: ki m tn vn nh ngh và ng i nh ngh ườ
k toán không đ c nh nm ki m toán ho c làm k ế ượ ế
toán nh ng đ n v mà b n tn quan h gia đình ru t ơ
th t. Trong khi đó,b Lân ch t ch h i đ ng qu n tr
c a ng ty X&Y mà ng ty y có mua c ph n c a
T&H nên Lân không th ph trách h p đ ng ki m toán
cho công ty T&H.
Bài t p 2.11
N u Lân không ế
ph trách h p đ ng
ki m toán cho công
ty T&H mà công ty
A&B v n ti p t c ế
Bài t p 2.12
KTV Lân đ c giao ph trách ki m toán kho n m c N ượ
ph i thu cho BCTC công ty Phát Đ t m tài chính k t ế
thúc ny 31.12.200X. Khi g i th c nh n cho kch hàng ư
và nh n đ c th h i âm, KTV Lân phát hi n 14 sai bi t ượ ư
gi a s sách và th xác nh n. KTV đã cung c p b n sao th ư ư
xác nh n cho k toán tr ng và đ ngh gi i tchc sai ế ưở
bi t này. K toán tr ng giao cho nhân viên k toán có liên ế ưở ế
quan- Lan th c hi n. Cô Lan l p b ng kê các cnh l ch
và gi i tch các chênh l ch. Theo gi i tch c a cô Lan,
ph n l n các chênh l ch do chênh l ch v th i gian ghi
cp vào s c a công ty Pt Đ t vá s c a kch ng.
D a trên b ng kê này, KTV k t lu n r ng kng sai t ế
tr ng y u trongi kho n N ph i thu do đóng ty ế