L I M Đ U
Ho t đ ng tài chính, tài v c a các t ch c chính quy n, xã h i, vi c s n
xu t kinh doanh c a nh ng doanh nghi p l n thu c các thành ph n kinh t , cũng ế
nh vi c nhìn nh n, đánh g s phát tri n c a m t n n kinh t , luôn c n đ nư ế ế
d ch v ki m toán. Không nh ng th , vi c ch ng tham nhũng, ch ra s m ăn ế
thua l c a các doanh nghi p qu c doanh đ c đ u t b ng v n ngân sách, v n ượ ư
b o lãnh c a Chính ph thì l i càng c n đ n k t qu trung th c c a ki m tn. ế ế
Th nh ng, trong môi tr ng làm vi c nhi u áp l c, các ki m toán viên cóế ư ườ
th r i vào tình hu ng ng h hành vi qu n lý phi đ o đ c, nói d i hay ơ cung c p
thông tin không chính xác cho đ n v qu n lý ho c l p các ơ BCTC không chính xác
m t cách tr ng y u ế . Đi u đó gây nh h ng nghiêm tr ng đ n s phát tri n ưở ế
c a n n kinh t qu c gia. ế
Vi t Nam, kh ng đ nh đ c vai trò quan tr ng trong vi c đào t o ki m ượ
toán, B Tài chính đã ban nh Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m ế
toán Vi t Nam theo Quy t đ nh s 87/2005/QĐ-BTC ngày 01/12/2005. M c đích ế
c a chu n m c quy đ nh c nguyên t c, n i dung h ng d n áp d ng các ướ
tiêu chu n đ o đ c ngh nghi p. Vi c ki m toán viên tuân th đ o đ c ngh
nghi p s giúp b o v và nâng cao uy n c a ngh ki m toán, b o đ m v ch t
l ng c a c d ch v ki m toán cung ng cho xã h i.ượ
Do đó, thông qua đ i “Đ o đ c ngh nghi p đ i v i ki m toán viên”,
nhóm chúng tôi mu n cung c p cho c b n n i dung c a các chu n m c đ o
d c y cũng nh các d c th giúp các b n d hình dung h n. Trong quá ư ơ
trình biên so n, chúng i không tránh kh i m t vài thi u sót, r t mong s nhi t ế
tình đóng góp ý ki n c a các b n đ i thuy t trình đ c hoàn thi n h n.ế ế ượ ơ
Chân thành c m n. ơ
Nhóm Bà Tám.
M C L C
L I M Đ U ...................................................................................................................1
I. Khái quát Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán VN ế ..........................3
1. Khái ni m và vai trò....................................................................................................3
2. N i dung......................................................................................................................3
II. 7 nguyên t c đ o đ c ngh nghi p đ i v i ki m toán viên ........................................4
II. Các nguy c nh h ng đ n đ o đ c ngh nghi p và bi n pháp kh c ph cơ ưở ế ............5
1. Các nguy cơ.................................................................................................................5
2. Bi n pháp kh c ph c ..................................................................................................5
III. Ví d t ng h p và phân tích .........................................................................................9
IV. K t lu nế ......................................................................................................................10
I. Khái quát Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán VN ế
1. Khái ni m và vai trò
Chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m toán VN nh ng quy ế
t c nh m h ng d n cho các k toán, ki m toán viên ng x ho t đ ng m t ướ ế
cách trung th c, ph c v cho l i ích c a ngh nghi p h i . Nói ch khác,
chính c quy đ nh v đ o đ c ngh nghi p y s giúp ng cao ch t l ng ượ
ho t đ ng k toán, ki m toán. ế
Chu n m c này đ t ra b n yêu c u c b n sau: ơ
a) S tín nhi m: ng cao s tín nhi m c a h i đ i v i h th ng thông
tin c a k toán và ki m toán; ế
b) Tính chuyên nghi p: T o l p s ng nh n c a ch doanh nghi p, t
ch c, khách hàng các bên liên quan v nh chuyên nghi p c a ng i ườ
làm k toán và ng i làm ki m toán, đ c bi t là ng i nh ngh k toánế ườ ườ ế
ki m toán viên hành ngh ;
c) Ch t l ng d ch v : Đ m b o ch t l ng d ch v k toán, ki m toán đ t ượ ượ ế
đ c các chu n m c cao nh t;ượ
d) S tin c y: T o ra s tin c y c a ng i s d ng d ch v k toán, ki m ườ ế
toán v kh năng chi ph i c a chu n m c đ o đ c đ i v i vi c cung c p
các d ch v đó.
Khi th tr ng ch ng khoán pt tri n và tr thành m t ngu n cung c p ườ
v n quan tr ng c a n n kinh t , chu n m c đ o đ c ngh nghi p k toán, ki m ế ế
toán là m t ph ng th c nh mng cao s tín nhi m c a công chúngo lĩnh ươ
v c k toán, ki m toán; là ph ng ti n giúp tăng c ng lòng tin c a công chúng ế ươ ườ
o các thông tin niêm y t trên th tr ng ch ng khoán. ế ư
2. N i dung
N i dung Chu n m c này g m 3 ph n sau:
a) Ph n A: Áp d ng cho t t c ng i làm k toán ng i làm ki m toán; ườ ế ườ
b) Ph n B: Áp d ng cho ki m toán viên hành ngh , nhóm ki m toáncông
ty ki m toán;
c) Ph n C: Áp d ng cho ng i có Ch ng ch ki m toán viên ho c Ch ng ch ườ
nh ngh k toán đang làm vi c trong các doanh nghi p, t ch c. ế
Chi ti t v chu n m c, các b n vui lòng tham kh o trong ế Chu n m c đ o
đ c ngh nghi p k toán, ki m toán VN trên các website v k toán, ki m toán. ế ế
II. 7 nguyên t c đ o đ c ngh nghi p đ i v i ki m toán viên
1. Đ c l p:
Đ c l p nguyên t c hành ngh c b n c a ki m toán viên. ơ Tính đ c l p bao
g m:
a) Đ c l p v t t ng - tr ng thái suy ng cho phép đ a ra ý ki n mà ư ưở ư ế
không ch u nh h ng c a nh ng tác đ ng trái v i nh ng đánh giá chuyên ưở
nghi p, cho phép m t cá nhân nh đ ng m t cách chính tr c, khách quan
s th n tr ng ngh nghi p.
b) Đ c l p v nh th c - không c quan h th c t hoàn c nh ế
nh h ng đáng k làm cho bên th ba hi u không đ c l p, ho c hi u ưở
tính chính tr c, khách quan th n tr ng ngh nghi p c a nhân viên
ng ty hay thành viên c a nhóm cung c p d ch v đ m b o không đ c ượ
duy trì.
2. Chính tr c: Ng i làm ki m toán ph i th ng th n, trung th c vàườ
chính ki n rõng. ếTính chính tr c còn nh n m nh đ n s công b ng ế s n
nhi m.
3. Khách quan: Ng i làm ki m toán ph i công b ng, tôn tr ng s th t vàườ
không đ c thành ki n, thiên v . ượ ế
C n tránhc m i quan h d n đ n s thành ế
ki n, thiên v ho c b nh h ng c a ế ưở
nh ng ng i khác có th d n đ n vi ph m ườ ế
nh kch quan, không nên nh n quà ho c t ng quà, d chiêu đãi ho c m i chiêu
đãi đ n m c th làm nh h ng đáng k t i các đánh gngh ế ưở nghi p ho c t i
nh ng ng i mình cùng làm vi c. ườ
4.Năng l c chun môn nh th n tr ng: Ng i làm ki m toánườ ph i
th c hi n công vi c ki m toán v i đ y đ năng l c chun môn c n thi t, v i s ế
th n tr ng cao nh t tinh th n làm vi c chun c n. Ki m toán viên có nhi m v
duy trì, c p nh t ng cao ki n th c trong ho t đ ng th c ti n, trong i ế
tr ng pp lý và các ti n b k thu t đ đáp ng yêu c ung vi c.ườ ế
5. Tính b o m t: Ng i làm ki m toán ph i b o m t các thông tin ườ
đ c trong quá trình ki m toán; không đ c ti t l b t c m t thông tin nào khiượ ượ ế
ch a đ c phép c a ng i th m quy n, tr khi nghĩa v ph i công khaiư ượ ườ
theo yêu c u c a pháp lu t ho c trong ph m vi quy n h n ngh nghi p c a
nh.
6. T cách ngh nghi p:ư Ng i làm ki m toán ph i trau d i b o vườ
uy tín ngh nghi p, không đ c gây ra nh ng hành vi làm gi m uy tín ngh ư
nghi p.
7.Tuân th chu n m c chuyên môn: Ng i làm ki m toán ph i th cườ
hi n công vi c ki m toán theo nh ng k thu t và chu n m c chuyên môn đã quy
đ nh trong chu n m c ki m toán Vi t Nam, quy đ nh c a H i ngh nghi p và các
quy đ nh pháp lu t hi n hành.
II. Các nguy c nh h ng đ n đ o đ c ngh nghi p và bi n pháp kh cơ ưở ế
ph c
1. Các nguy cơ
Vi c tuân th c nguyên t c đ o đ c ngh nghi p có th b đe d a trong
r t nhi u tr ng h p.c nguy c th đ c phân lo i nh sau: ườ ơ ượ ư
Nguy c do t l i:ơ ư Nguy c này th x y ra do vi c ng i làm ki mơ ườ
toán ho c thành viên trong quan h gia đình ru t th t hay quan h gia đình tr c
ti p c a ng i làm ki m toán có các l i ích tài chính hay l i ích khác;ế ườ
Nguy c t ki m tra:ơ Nguy c y có th x y ra khi ng im ki m toánơ ườ
ph i xem xét l i các đánh giá tr c đây do mình ch u trách nhi m; ướ
Nguy c v s o ch a:ơ Nguy c y có th x y ra khi ng i làm ki mơ ườ
toán ng h m t quan đi m hay ý ki n t i m c đ mà tính khách quan th b ế
nh h ng; ưở
Nguy c t s quen thu c:ơ Nguy c này th x y ra khi, do các m iơ
quan h quen thu c mà ng i làm ki m toán tr n quá đ ng tình đ i v i l i ích ườ
c a nh ng ng i khác; ườ
Nguy c b đe d a:ơ Nguy c y th x y ra khi ng i làm ki m toánơ ườ
th b ngăn c n không đ c nh đ ng m t cách khách quan do các đe d a ượ
(các đe d a này th là có th c ho c do c m nh n th y).
2. Bi n pp kh c ph c
c bi n pháp b o v có th lo i b hay làm gi m nh c nguy c xu ng ơ
m c ch p nh n đ c bao g m hai nhóm l n nh sau: ượ ư
2.1. Các bi n pháp b o v do pp lu t chu n m c quy đ nh
- Yêu c u v h c v n, đào t o và kinh nghi m làm ngh ki m toán.
- Các yêu c u v c p nh t chuyên môn liên t c.
- Các quy đ nh v b y qu n lý đi u hành doanh nghi p.
- Các chu n m c ngh nghi p và quy đ nh v th t c soátt.
- Các quy trình ki m soát c a H i ngh nghi p hay c a c quan ơ
qu n lý nhà n c vàc bi n pháp k lu t. ướ