Ằ
Chương 3 CHUYÊN CH HÀNG HÓA XNK B NG Ở CONTAINER
1
Biên so n: Ngô Quang M -Tr n Văn Nghi p ệ ầ ạ ỹ
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
i k thu t c a h th ng v n t ậ ủ ệ ố ậ ả ờ ủ ế ố ỹ
ở
ả
2
3. S phát tri n h th ng v n t i container 1. Lý do ra đ i c a container hóa 2. Các y u t container a. Container b. Công c chuyên ch container ụ c. Công c x p d container ụ ế ỡ d. Ga c ng container ệ ố ậ ả ự ể
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
1. Lý do ra đ i c a container hóa ờ ủ
ệ ở ế
ả ộ ụ “Container hóa lá vi c chuyên ch , x p d và b o ả i b ng ậ ả ằ ố t g i là container” ặ ệ ọ
ỡ qu n hàng hóa trong su t quá trình v n t ụ ậ ả đ c bi i m t d ng c v n t Nguyên nhân ra đ i c a container hóa? ờ ủ ộ ủ ương ti n v n t ệ i ậ ả
+ Nhu c u tầ ăng t c ố đ c a ph + Nhu c u ầ đơn v hóa hàng hóa ị
ạ ỏ ư hòm, ki nệ
3
- T o ra nh ng ki n hàng hóa nh nh ệ ữ - Dùng Pallet (khay hàng) - Dùng container
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
i ế ố ỹ k thu t c a h th ng v n t ậ ủ ệ ố ậ ả
2. Các y u t container
ậ ủ ỷ ỹ
2.1. Container a. Khái ni m:ệ TheoU ban k thu t c a ISO – 6/1964.
ị
ắ đ s d ng
ấ ạ đ c bi
ệ
ệ đ thu n ti n cho vi c chuyên ch ở ệ i; cho vi c s p x p hàng ệ ắ ế
t ặ ậ ương th c v n t
ả
ả
ỏ
đ thu n ti n cho vi c s p x p t
công 4
ệ ắ ế ừ
ế ị
ể
ậ
t b riêng i này sang công c v n t
i khác
i có các ể ử ụ đư c nhi u đ c ặ đi m:ể ề ợ ụ ậ ả ề
ệ ụ ậ ả
- Có dung tích bên trong không nh hỏ ơn 1m3
Container lă m t công c v n t ộ - Có hình dáng c ố đ nh và b n ch c l n.ầ - Có c u t o ể b ng nhi u ph ề ứ ậ ả ằ vào và d hàng ra kh i container và b o qu n hàng hóa ỡ trong cont - Có thi c v n t ụ ậ ả
Hc - high cube
dv-dry van
ot – open top
Flt - flat
os – open side
blk– bulk
rf rh isoIMO and isoSTD
5
LOGISTIQUE
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
Tiêu chu n hóa container
ẩ
ẩ
t kho, bêi
ụ ậ ả ả
ế
i, x p d ỡ ế ử ụ i ĐPT qu c t
ch c chuyên ch v n t
Ý nghĩa
Để tiêu chu n hóa công c v n t i cho s p x p, b o qu n và s d ng t Thu n l ậ ợ ả ắ i t Thu n l ậ ợ ổ ứ
ở ậ ả
ố ố ế
i, dung tích, k t
ả
ớ
ọ
ế
N i ộ dung
Kích thư c bên trong, bên ngoài, tr ng t c u góc, khóa c a, ký hi u, s hi u c a container ố ệ ủ ệ ấ
ữ
ề
ớ
i
ố đa 20 t n, dung tích ch a hàng
ọ
Container tiêu chuẩn
có chi u dài 19 feet ứ đ i các lo i
ấ ẩ đ quy ợ ấ làm đơn v chu n ể
ạ
ổ
Theo quy ư c lo i container 1C: ạ 10,5 inch, tr ng l ư ng t ợ 30,5m3 đư c l y ị 6 Container, ký hi u lệ ă 1 TEU (Twenty feet Equivalent Unit)
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
ở
đông l nh ạ
th l ng
ở ể ỏ
ở
đ r i ể ờ
ở
b. Phân lo i cont: ạ
B ng phân ả lo i R668 ạ tháng 2 năm 1968 c a ISO ủ
-Container ch hàng bách hóa ở (General cargo container) -Container ch hàng (Therneal container) -Container ch hàng (Tank container) -Container ch hàng khô (Dry bulk container) - Container ph ng (Platform container) t (Special container) - Container đ c bi ệ
ẳ ặ
i
ừ
ạ đư c phân thành nhi u ki u lo i
ạ
7
ấ ạ
ể ủ
ề ụ
Trong t ng nhóm l ợ khác nhau, tùy theo cách c u t o và công d ng c a container.
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
b. phân lo i cont: ạ
ạ
ư ng < 5 t n, dung tích < 3 m3 ).
The o kíc h th
cướ
ư ng 5 -8 t n, dung tích < 10 m3 ).
ạ ớ
- Container lo i nh ỏ ( Tr ng lọ ấ ợ - Container lo i v a ạ ừ ( Tr ng lọ ấ ợ - Container lo i l n ( Tr ng lọ ấ ợ
ư ng > 10 t n, dung tích >10 m3 ).
The o v t li u ậ ệ
- Container thép. - Container nhôm. - Container thép - nhôm. - Container gỗ - Container nh a t ng h p.
ự ổ
ợ
ề
ắ
ầ
8
Yêu c u vầ ật liệu: B n ch c, dùng ớ
không th m nấ
ợ ư c, có tr ng l
đư c nhi u l n, có kh n ề ầ ư ng bì th p. ợ
ả ăng x p 6 t ng, ế ấ
ọ
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
b. phân lo i cont: ạ
ở
Theo c u trúc ấ
ấ
ẳ
Container kín ( Closed container). Container m (Open top container). Container khung ( Frame container). Container g p ( Till container). Container ph ng (Flat container). Container bânh lăn.
Theo công d ngụ
t: Container
Container t ng h p ợ ổ Container chuyên d ngụ + Container thùng + Container ch ô tô + Container đ c bi ệ
ở ặ l nh (Refrigerated container), Container ạ t (Insulated container) cách nhi
ệ
9
• phân lo i Cont theo kích c (Kích th
Ằ i container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
ỡ
ạ
ư c bên ngoài) ISO 668:
ớ
Chi u ngang
ng Max
Chi u dài ề
ề
Chi u cao ề
Tr ng l ọ
ượ
Ký hi u ệ
mm
ft
mm
ft
mm
ft
Kg
Lb
1AA
12.192
40
2.438
8
2.591
8
30.048
67.200
1A
12.192
40
2.438
8
2.438
8
30.048
67.200
1AX
12.192
40
2.438
8
>2.438
>8
30.048
67.200
1BB
9.125
29
2.438
8
2.591
8
25.400
56.000
1B
9.125
29
2.438
8
2.438
8
25.000
56.000
1BX
9.125
29
2.438
8
>2.438
>8
25.400
56.000
1CC
6.058
19
2.438
8
2.591
8
20.320
44.800
1C
6.058
19
2.438
8
2.438
8
20.320
44.800
1CX
6.058
19
2.438
8
>2.438
>8
20.320
44.800
1D
2.991
9
2.438
8
2.438
8
10.160
22.400 10
1DX
2.991
9
2.438
8
>2.438
>8
10.160
22.400
Ằ i Container H th ng v n t CHUYÊN CH HH XNK B NG CONTAINER ậ ả Ở ệ ố
• N i dung nhên hi u Cont
c. Nhãn hi u cont: ệ
ộ
ệ
S ki m tra
ố ể
S seri
ố
0
Mê s ch s h u
ố ủ ở ữ
Ch ng nh n khác
ứ
ậ
•
0
F
A
S
D
S
0
Khu v c ch.ch ự
ở
D D
F
0
D
H H
A S
D u ấ đăng ki mể Mê s nố ư cớ
CDMU 2209 4 FXX 2200
0
Kích c và lo i cont i ố ổ
SIZE AND TYPE MAX GW : 60MB3 TARE W: 30M MAX PAYLOAD
ấ
ệ
ư i ch ế
ờ
ỡ T ng tr ng l ọ đa Tr ng lọ
ạ ư ng t ợ ư ng bì ợ
D u hi u ng t oạ
0
i t
i
Tr ng t ọ
ả ố đa
Ch ng nh n an to
ăn CSC
ứ
ậ
0
0
ứ
ả
D u hi u ch s h u
ủ ở ữ
ệ
ấ
Ch ng nh n H i quan ậ TIR
11
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
c. Nhãn hiệu cont.
• Nội dung biển chứng nhận an toàn CSC: - CSC (Container Safety Convention): là công ước qtế về an toàn vận chuyển cont do BIMCO đề xướng và do UNO bảo trợ. - Những cont được chứng nhận phù hợp với qui tắc CSC (CSC Regulations) thì được phép gắn biểu tượng này. CSC SAFETY APPROVAL
12
Country, Approval No, Year of Approval Date manufactured: ………………………………….......... Identification No……………………………………… Maximum Gross Weight:………......kg……..…….lb Allowable stacking Weight for:…....kg……………lb Racking Test Load Value:……..……kg……………lb
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
• Nội dung biển chứng nhận TIR theo Công ước CCC: Những Cont được chứng nhận theo Công ước hợp tác hải quan CCC (Customs Co-operation Council) và Qui tắc Hải quan về chuyên chở hàng hoá bằng đường bộ theo bìa sổ TIR (Transport International Routier) thì được phép gắn biển chứng nhận TIR
c. Nhãn hiệu cont.
APPROVAL FOR TRANSPORT UNDER CUSTOMS SEAL
Country, Approval No, Year of Approval
Manufactured No of the Container
TYP E
13
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
PTVT đường bộ, đường sắt:
- Xe kéo Cont: đầu kéo và giá xe cont - Giá đở đường sắt
• PTVT đường biển: Các loại tàu chuyên chở cont
- Tàu bán Cont (Semi-container Ships) - Tàu container kiểu tổ ong (Full Celluluar Container Ships) - Tàu container kiểu LO-LO (Lift on-Lift off Container Ships):
Bốc dỡ Cont bằng cẩu qua mạn tàu
- Tàu container kiểu RO-RO (Roll on off Container Ships):
Bốc dở cont bằng hệ thống cầu dẫn
- Tàu container LASH (Lighter Abroad Ships): tàu chuyên chở xà lan
PTVT đường hàng không, đường sông
14
2.2. Công cụ vận tải Container
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT.
2.3. Công cụ xếp dỡ Container
H th ng v ệ ố ận tải Container
Hệ thống bốc dỡ trong khu cảng container (Container Terminal):
• Hệ thống bốc dỡ container trên giá xe (Chassis System).
• Hệ thống bốc dỡ bằng xe nâng bên trong (Straddle Carrier System).
•Hệ thống bốc dỡ bằng cẩu di động (Transtainer System).
15
16
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
2.4. Cảng/ga Container
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
Hệ thống thiết bị khu cảng bốc dỡ container, hệ thống ga cảng chuyên dụng phục vụ chuyên chở container: • Cầu tàu Container (Whart):
Tàu 2-3 nghìn TEU cần cầu tàu dài 250-300m, sâu 8-10m
• Thềm bến (Apron) • Bãi container - CY (Container Yard):
300m cầu tàu cần khoảng 100.000 m2 bãi
• Trạm giao nhận đóng gói Container (CFS: Container Freight Station ) • Trạm giao nhận container rỗng (Container Depot) • Trạm thông quan nội địa (ICD: Inland Clearance Depot) • Trung tâm xếp dỡ container (Container Load Center)
17
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Hệ thống vận tải Container
• Từ năm 1920 - 1955:
- Bắt đầu tại 1 XN đường sắt của Mỹ vào năm 1921, sau đó
tại Anh và Châu Âu năm 1929
- Thế chiến thứ II: Mở rộng trong vận tải đường biển giữa
Mỹ, Nhật Bản và Tây Âu.
- 1933 Phòng vận tải qtế về Cont được thành lập tại Paris
• Từ 1956 – 1966:
- Bắt đầu quá trình Cont hoá với sự ra đời của các loại Cont cỡ lớn, tàu chuyên dụng chở cont đầu tiên (tàu Fairland của Sea Land Service Incorporation)
• 1967 – nay:
Phát triển mạnh mẽ với sự ra đời của các tàu Cont trọng tải 18 lớn, quá trình tiêu chuẩn hoá Cont
3. Quá trình phát triển của vận tải Cont.
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
1. Khái quát chung về KD chuyên chở bằng container
19
a.Hình thức kinh doanh của tàu Container. b. Dịch vụ kinh doanh chuyên chở trên các tuyến đường nhánh. c. Nghiệp vụ thuê và cho thuê cont
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
1. Khái quát chung về KD chuyên chở bằng container
a. Hình thức kinh doanh chuyên chở của tàu Cont:
• Tàu Cont thường kinh doanh theo phương thức tàu chợ.
• Phạm vi chuyên chở:
- Từ cảng tới cảng (Port to Port Shipment) hay còn gọi
là chuyên chở từ CY tới CY
- Vận tải liên hợp (vận tải đa phương thức): sử dụng ít
nhất 2 phương thức vận tải
20
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
- Tàu cont mẹ trọng tải, mớn nước lớn không thể ghé cảng
nhỏ
- Chi phí vận hành tàu mẹ lớn (50.000USD/tàu 3.000
TEU/ngày). Nên nếu ghé cảng nhỏ thu gom hàng không hiệu quả 21
- Phân bố các cảng chính tránh chặng đường chuyên chở giữa
các cảng chính quá ngắn
1. Khái quát chung về KD chuyên chở bằng container b. Dịch vụ chuyên chở trên các tuyến đường nhánh • Đường nhánh: nối các cảng phụ hoặc địa điểm phụ với các cảng chính chuyên chở cont • Các phương tiện chuyên chở cont trên các tuyến đường nhánh: Tàu tiếp vận (Feeder Ship), tàu hỏa, xe kéo cont… • Nguyên nhân sử dụng dịch vụ chuyên chở trên các tuyến đường nhánh
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
1. Khái quát chung về KD chuyên chở bằng container
c. Nghiệp vụ thuê và cho thuê Cont • Nguyên nhân các hãng tàu phải thuê Cont:
- Tập trung vốn để đầu tư đội tàu, bến bãi cont - Sự phức tạp trong quản lý, theo dõi tình hình đầu tư, phân bố,
khai thác, duy tu bảo dưỡng cont • Các loại hợp đồng thuê Cont:
- Hợp đồng thuê chuyến (Trip Lease) - Hợp đồng thuê không qui định số lượng Cont bắt buộc (Rate
Ageement)
- Hợp đồng thuê có qui định số lượng Cont tối thiểu bắt buộc
(Master Lease) Qui định điều kiện hoán đổi
22
- Hợp đồng thuê dài hạn
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
•
2. Các phương pháp gửi hàng bằng cont
Phương pháp gửi hàng lẻ – nhận hàng lẻ Cont (LCL/LCL – Less than a container load)
•
Phương pháp gửi hàng nguyên- nhận nguyên Cont (FCL/FCL- Full container Load)
•
Phương pháp gửi hàng kết hợp (LCL/FCL hoặc FCL/LCL)
23
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT.
Phương pháp gửi hàng lẻ, nhận hàng lẻ : • Gửi cho người giao nh n hậ àng l
LCL/LCL Phương phâp g i hàng l ử ẻ
:ẻ
(5)
House/Groupage B/L
G
i a
o
(
l
1 )
ô h
(6)
Master B/L
à
(9)
n
NGƯỜI NHẬN HÀNG 1
g
NGƯỜI GỬI HÀNG 1
H
l
ẻ
.
B
/
L
(4)
H. B/L Lô hàng lẻ (10)
NGƯỜI GOM HÀNG
C
NGƯỜI NHẬN HÀNG 2
ĐẠI LÝ NGƯỜI GOM HÀNG
o
….
n
M
CFS
CFS
NGƯỜI GỬI HÀNG 2
….
.
(2) t h
B
h
/
L
M . B/L C ont hh (7) (8)
(3)
….
NGƯỜI NHẬN HÀNG n
NGƯỜI CC THỰC TẾ
….
CY
CY
24
NGƯỜI GỬI HÀNG n
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
2. Các phương pháp gửi hàng bằng cont Phương pháp gửi hàng lẻ, nhận hàng lẻ (LCL/LCL-Less than a container Load):
- Nghĩa vu của các bên: + Người gửi hàng:
Giao hàng cho người chuyên chở tại CFS hoặc tại kho Giao cho người chuyên chở những chứng từ cần thiết Nhận vận đơn hàng lẻ và trả cước phí
ủ
+ Người Gom hàng/đ i lý c a mình:
ạ Tiếp nhận, bảo quản, phân loại hàng hóa Phát hành H. B/L cho người gửi Tiến hành thủ tục hải quan, đóng hàng vào cont. Thuê tàu chuyên chở đến cảng đến, làm thủ tục rút hàng, giao cho người nhận Giao hàng khi người nhận xuất trình H. B/L
25
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
2. Các phương pháp gửi hàng bằng cont Phương pháp gửi hàng lẻ, nhận hàng lẻ (LCL/LCL-Less than a container Load):
+ Người nhận hàng:
Thu xếp thủ tục hải quan cho lô hàng Xuất trình vận đơn hợp lệ để nhận hàng
Nhận xét: -Phương pháp gửi hàng này trách nhiệm của người chuyên chở nặng nề hơn chủ hàng, vì họ phải thu xếp đóng và dỡ các lô hàng lẻ -Trách nhiệm các bên theo nguyên tắc “Nguyên niêm phong kẹp chì”
26
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
• Sơ đồ qui trình
2. Các phương pháp gửi hàng bằng cont Phương pháp gửi hàng nguyên Cont (FCL/FCL-Full container Load):
B/L
B/L
Conts hh CY B/L
NGƯỜI CC THỰC TẾ
NGƯỜI GỬI HÀNG
NGƯỜI NHẬN HÀNG
Conts hh CY
-Nhận B/L từ người gửi -Thủ tục hải quan NK -Nhận Cont từ người cc -Rút hàng, trả vỏ Cont cho người cc
-Tiếp nhận Cont từ người gửi tại CY, phát hành B/L cho người gửi - Bốc xếp, dỡ cont - Cc đến địa điểm đến - Giao cho người nhận
27
- Lưu khoang tàu (B/N) - Nhận vỏ cont - Thủ tục hải quan XK - Đóng hàng vào Cont - chuyên ch Cont giao ở cho người cc tại CY - Nhận B/L
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
2. Các phương pháp gửi hàng bằng cont Phương pháp kết hợp
(FCL / LCL)
• Gửi hàng lẻ, nhận hàng nguyên (LCL/FCL) • Ph ngươ pháp g i hàng nguyên, nh n hàng l
ử
ậ
ẻ
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
3. Giá cước chuyên chở hàng hoá bằng Cont:
a. Đặc điểm giá cước(tt) •Giá cước chuyên chở hàng hoá bằng cont phụ thuộc:
- Kiểu loại, kích cỡ Cont (20’, 40’. Cont lạnh…) - Loại hàng xếp trong cont - Mức độ sử dụng dung tích, trọng tải của cont - Chiều dài, đặc điểm tuyến đường
• Giá cước chuyên chở hàng hóa bằng container bao gồm: - Cước chuyên chở chặng chính (Basic Ocean Freight) - Cước chuyên chở chặng phụ (Feeder Freight) - Chi phí thuê cont rỗng, sửa chữa Cont (nếu có) - Chi phí chuyên chở vỏ cont để đóng hàng và trả vỏ cont - Phí lưu cont rỗng và các phụ phí khác
29
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
3. Giá cước chuyên chở hàng hoá bằng Cont:
a. Đặc điểm giá cước(tt) •Các loại phụ phí chuyên chở hh bằng cont:
- Phụ phí nhiên liệu-BAF (Bunker Adjustment Factor) - Phụ phí ùn tàu tại các cảng – CS (Congestion Surcharges) - Phí điều chỉnh giá cước do đồng tiền mất giá - CAF
(Currency Adjustment Factor)
- Phụ phí cho tàu đi qua kênh đào Suez (Suez
Surcharges).
- Phụ phí làm hàng tại cảng đến (THC - Terminal Handling Charges hay EHC -Equipment
Handling Charges)
- Phụ phí vận chuyển container trong nội địa (Inland Haulage Charges).
30
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
3. Giá cước chuyên chở hàng hoá bằng Cont:
b. Các loại biểu cước Cont:
• Cước tính cho mọi loại hàng hóa (FAK: Freight All Kinds)
- Mức cước không phụ thuộc vào loại hh xếp trong cont - Tính theo kích cỡ cont như cont 20’, cont 40’
• Cước tính theo cấp hạng hàng hóa cho từng cont:
(CBR: Commodity Box Rate)
- Cước tính theo Cont cho các nhóm hàng khác nhau như hàng bách hóa, hàng đông lạnh, hàng khô rời… - Các hãng tàu lấy cước hàng bách hóa làm cơ sở để xác định cước cho các nhóm hàng khác
31
Vd: Cước hàng đông lạnh = Cước hàng bách hóa + 12%
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
3. Giá cước chuyên chở hàng hoá bằng Cont:
b. Các loại biểu cước Cont:
Cước chuyên chở tính theo khối lượng container chuyên chở -TVC (Time Volume contract):
- Số lượng cont chuyên chở càng lớn mức cước càng thấp Thu hút khách hàng lớn
• Cước phí chuyên chở hàng lẻ (LCL rate)
Được tính theo thể tích, trọng lượng hay giá trị hàng chuyên
chở cộng thêm phí làm hàng lẻ.
Thường cao hơn so với hàng nguyên
32
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
• Phân bố đều trọng lượng trên mặt sàn cont • Chèn đệm, độn lót hàng bên trong cont • Gia cố hàng bên trong cont
4. Những chú ý khi xếp hàng vào container a. Các yêu cầu kỹ thuật khi xếp hàng vào Cont
b. Qui trình xếp hàng vào Cont
• Chuẩn bị hàng hóa • Lựa chọn kiểu loại, kích cỡ cont, kiểm tra cont • làm thủ tục hải quan • Xếp hàng vào trong cont, chèn, lót, gia cố hàng • Lập bản chỉ dẫn dỡ hàng • Đóng cửa cont, niêm phong, kẹp chì (Seal của Hquan)
33
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
4. Những chú ý khi xếp hàng vào container
c. Phạm vi trách nhiệm của người chuyên chở
• Chưa có công ước quốc tế dành riêng cho vận tải cont • Luật pháp điều chỉnh:
Người chuyên chở thường viện dẫn trong điều khoản tối cao (Paramount Clause) của vận đơn các vàn bản pháp lý sau làm cơ sở điều chỉnh quan hệ giữa người chuyên chở và người thuê tàu:
- Qui tắc Hague, Hague-Visby, hoặc - Công ước Hamburg, hoặc - Luật pháp các quốc gia.
34
CHUYÊN CHỞ HÀNG HOÁ BẰNG CONT. Nghiệp vụ KD chuyên chở hh bằng Container
- Phạm vi trách nhiệm: Từ CY đến CY - Điều khoản “Không biết tình trạng hàng chứa bên trong container” Giao nhận hàng theo nguyên tắc nguyên niêm phong, kẹp chì - Vấn đề xếp hàng trên boong - Giới hạn số tiền bồi thường
35
4. Những chú ý khi xếp hàng vào container c. Phạm vi trách nhiệm của người chuyên chở