Đ i c ng kim lo i *****************Chuyên Đ 1 :ề ạ ươ ạ ******************
Ị Ạ s ố Ầ ữ Ả ạ ộ ạ ừ ầ ủ p ố ạ ừ cu i b ng): các kim lo i thu c hai h này ộ ọ ữ ạ d ố ọ IB đ n VIIIB): các kim lo i chuy n ti p, chúng là nh ng nguyên t ế ể ở ố ả f ố kim lo i (trên 80 %) ố ố ạ ế ữ ậ hóa h c đã bi ọ Ạ t là nguyên t Ể
ặ i, bên trái b ng tu n hoàn) ầ l p ngoài cùng ở ớ ả ướ ở ố ớ ả ả phi kim ( phía trên, bên ph i b ng ầ
ng tâm ng tâm kh i, l p ph ậ ể ư ươ ươ ố ậ ng ệ
Li ; Na ; K ; V ; Mo ; Ba ; Cr... Ca ; Cu ; Ag ; Au ; Al ; ... Be ; Mg ; Zn.... ng ( đ đ c khít 74% ) : ộ ặ ố ệ ươ
ng kim lo i n m ọ ươ ữ ở ự ệ do di chuy n trong toàn b m ng l ạ ể ạ ằ ở i tinh th kim lo i ể các nút ạ ộ ạ ướ Ấ ấ t và ánh ấ ậ ữ ẻ ệ ệ ạ ẫ ẫ
ượ ể ẻ ạ t lên nhau v n liên k t đ c v i nhau ẫ do v i các cation kim lo i. Nh ng kim lo i có tính ạ ế ượ ớ ạ ự ữ ớ
ng d i tác ể ể ẫ ờ ướ ệ ủ ạ ạ ẫ ệ ả ế do mang năng l do có th chuy n d i thành dòng có h ướ t đ c a kim lo i càng cao thì tính d n đi n c a kim ẫ ệ ộ ủ t nh t là Ag, ti p sau là Cu, Au, Al, Fe… ấ ự ủ ộ ng (đ ng ượ ệ ạ t đ th p c a kim lo i. Nói chung kim lo i ạ ệ ộ ấ ủ
do có kh năng ph n x t t ánh sáng kh ki n (ánh sáng ả ế ạ ố ả ả
i: nh ng tính ch t v t lí chung c a kim lo i nh trên ch y u do các electron t ấ ậ ự do ủ ế ủ ư ạ ạ ữ ạ
ng nguyên t ụ ử ử ộ , bán kính nguyên t ng riêng nh nh t (d = 0,5 g/cm3) và ố ượ ạ ấ ỏ ng riêng: ph thu c vào kh i l ể ố ượ ố ượ ấ ạ ớ ng riêng l n nh t (d = 22,6 g/cm3). Các kim lo i có kh i l c g i là kim lo i nh (nh Na, K, Mg, Al…) và l n h n 5 g/cm3 và ki u ể ng riêng ư ẹ ạ ớ ơ c g i là kim lo i n ng (nh Fe, Zn, Pb, Cu, Ag, Au…) ư ệ ộ ủ ế ộ t đ nóng ch y th p nh t là Hg (–39oC, đi u ki n th ạ ạ tr ng thái l ng) và ả ph thu c ch y u vào đ b n liên k t kim lo i. Kim lo i có ộ ề ệ ấ ế i ng t n t ồ ạ ở ạ ườ ề ỏ A – KIM LO IẠ I – V TRÍ C A KIM LO I TRONG B NG TU N HOÀN Ủ - Nhóm IA (tr H), nhóm IIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t ừ ữ - Nhóm IIIA (tr B), m t ph n c a các nhóm IVA, VA, VIA: các kim lo i này là nh ng nguyên t - Các nhóm B (t ế - H lantan và actini (x p riêng thành hai hàng ế là nh ng nguyên t * Nh n xét: đa s các nguyên t ố II – C U T O VÀ LIÊN K T TRONG TINH TH KIM LO I Ấ Ạ Ế kim lo i 1. C u t o nguyên t ấ ạ ạ ử kim lo i có 1, 2 ho c 3 electron - H u h t các nguyên t ử ạ ế ầ c a các nguyên t - Bán kính nguyên t kim lo i ( phía d ạ ở ố ử ủ nhìn chung l n h n bán kính nguyên t các nguyên t ử ơ tu n hoàn) 2. C u t o m ng tinh th kim lo i ạ ấ ạ ạ ể Có ba ki u m ng tinh th kim lo i đ c tr ng là l p ph ạ ể ạ ặ di n và l c ph ươ ụ ng tâm kh i ( đ đ c khít 68% ) : + L p ph ộ ặ ươ ậ + L p ph ng tâm di n ( đ đ c khít 74% ) : ươ ộ ặ ậ + L p ph ng l c ph ụ ươ ậ 3. Liên k t kim lo i ạ ế Là liên k t hóa h c hình thành b i l c hút tĩnh đi n gi a ion d ế m ng tinh th và các electron t ể ự III – TÍNH CH T V T LÍ C A KIM LO I Ạ Ủ Ậ 1. Tính ch t chung Kim lo i có nh ng tính ch t v t lí chung là: tính d o, tính d n đi n, tính d n nhi kim a) Tính d o: các l p m ng tinh th kim lo i khi tr ạ ớ nh l c hút tĩnh đi n c a các electron t ệ ủ ờ ự d o cao là Au, Ag, Al, Cu, Zn… ẻ b) Tính d n đi n: nh các electron t ệ ờ ự d ng c a đi n tr ng. Nói chung nhi ườ ủ ụ lo i càng gi m. Kim lo i d n đi n t ệ ố ạ c) Tính d n nhi t: nh s chuy n đ ng c a các electron t ộ ẫ ể ờ ự năng) t vùng có nhi t đ cao đ n vùng có nhi ừ ế ệ ộ t t t thì d n nhi nào d n đi n t t ẫ ệ ố ẫ ệ ố d) Ánh kim: nh các electron t ự ờ nhìn th y)ấ Tóm l trong kim lo i gây ra 2. Tính ch t riêng ấ a) Kh i l ố ượ ố ượ c u trúc m ng tinh th . Li là kim lo i có kh i l ạ ấ osimi (Os) có kh i l nh h n 5 g/cm3 đ ỏ ơ đ ượ ọ b) Nhi nhi ệ ộ kim lo i có nhi ạ ượ ọ ạ ặ t đ nóng ch y: ả t đ nóng ch y cao nh t là W (vonfam, 3410oC) ệ ộ ụ ấ ả ấ
ộ ấ ạ ủ ế ớ ạ ụ ề ề ế c (nh W, Cr…) ạ ữ ạ ỗ ư ế ấ ượ
ạ ử ủ Ấ ư ấ ặ ạ ễ ị ng):
ụ c phi kim đi n hình thành ion âm ạ ầ ể ế ử ượ ụ
ị ụ ố ớ
c hiđro trong dãy th đi n c c chu n) ẩ ế ệ ự ặ ớ ặ ẽ ể ệ ề ố
ặ ừ ấ ạ ả ứ ượ ớ ặ c v i H2SO4 đ c nóng (tr Pt, Au) và H2SO4 đ c ị ử
ặ c v i HNO3 đ c nóng (tr Pt, Au) và HNO3 đ c ượ ớ ả ứ ặ ạ
ừ ị ử c v i HNO3 loãng (tr Pt, Au), khi đó N+5 trong ừ ượ ớ ầ ộ ầ ả ứ ạ
ấ ng cho s n ph m kh có s oxi hóa càng th p. ế ừ ế ị ử ạ ặ ẩ ử ườ ế ả ớ ử ị ư ạ ụ ặ ặ ặ
ị c kim lo i X ra kh i dung d ch mu i c a nó: ố ủ ụ ệ ề ạ ạ ỏ ị ớ ể ướ ế ệ ự ẩ c v i n ng ượ ớ ướ ở ề ườ ụ ệ ả đi u ki n th ố ố ạ ả ứ ố
ạ ng ch t r n tăng: ∆m↑ = mX t o ra – mM tan ng ch t r n gi m: ∆m↓ = mM tan – mX t o ra ấ ắ ấ ắ ả ạ ớ ỗ ố ị ả ứ ớ ấ ể ạ ử ế ấ ấ ạ ụ ấ ế ẽ ử ạ ạ ớ ườ ơ ng axit (ho c baz ) ặ ị ề ặ ấ ớ ụ ẽ ể ầ c) Tính c ng:ứ ph thu c ch y u vào đ b n liên k t kim lo i. Kim lo i m m nh t là ộ ề nhóm kim lo i ki m (nh Na, K…do bán kính l n, c u trúc r ng nên liên k t kim lo i kém ư b n) và có nh ng kim lo i r t c ng không th dũa đ ể ạ ấ ứ ề IV – TÍNH CH T HÓA H C CHUNG C A KIM LO I Ạ Ủ Ọ Tính ch t đ c tr ng c a kim lo i là tính kh (nguyên t kim lo i d b oxi hóa thành ion ử d ươ M → Mn+ + ne 1. Tác d ng v i phi kim ớ H u h t các kim lo i kh đ Ví d : 4Al + 3O2 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Hg + S → HgS 2. Tác d ng v i axit ớ a) Đ i v i dung d ch HCl, H2SO4 loãng: M + nH+ → Mn+ + n/2H2 (M đ ng tr ướ ứ b) Đ i v i H2SO4 đ c, HNO3 (axit có tính oxi hóa m nh): ạ ố ớ - Kim lo i th hi n nhi u s oxi hóa khác nhau khi ph n ng v i H2SO4 đ c, HNO3 s ả ứ ạ đ t s oxi hóa cao nh t ạ ố - H u h t các kim lo i ph n ng đ ế ầ ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi đó S+6 trong H2SO4 b kh thành S+4 (SO2) ; So ho c ặ ừ ộ S-2 (H2S) - H u h t các kim lo i ph n ng đ ngu i (tr Pt, Au, Fe, Al, Cr…), khi đó N+5 trong HNO3 b kh thành N+4 (NO2) - H u h t các kim lo i ph n ng đ HNO3 b kh thành N+2(NO) ; N+1 (N2O) ; No (N2) ho c N-3 (NH4+) - Các kim lo i có tính kh càng m nh th ố ạ Các kim lo i nh Na, K…s gây n khi ti p xúc v i các dung d ch axit ổ ẽ Ví d : 2Fe + 6H2SO4 (đ c) Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 4Mg + 5H2SO4 (đ c) 4MgSO4 + H2S + 4H2O Cu + 4HNO3 (đ c) → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 3Cu + 8HNO3 (loãng) → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3. Tác d ng v i dung d ch mu i ố - Đi u ki n đ kim lo i M đ y đ ẩ ượ + M đ ng tr c X trong dãy th đi n c c chu n ứ c + C M và X đ u không tác d ng đ ề + Mu i tham gia ph n ng và mu i t o thành ph i là mu i tan: xM (r) + nXx+ (dd) → ả xMn+ (dd) + nX (r) - Kh i l ố ượ - Kh i l ố ượ u tiên: kim lo i - H n h p các kim lo i ph n ng v i h n h p dung d ch mu i theo th t ạ ứ ự ư ợ ợ ỗ kh m nh nh t tác d ng v i cation oxi hóa m nh nh t đ t o ra kim lo i kh y u nh t và ạ ạ ử ạ cation oxi hóa y u nh t - V i nhi u anion có tính oxi hóa m nh nh NO3-, MnO4-,…thì kim lo i M s kh các ư ề anion trong môi tr Ví d : - Khi cho Zn vào dung d ch CuSO4 ta th y l p b m t thanh k m d n chuy n qua màu đ và màu xanh c a dung d ch b nh t d n do ph n ng: Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu↓ ạ ầ ả ứ ủ ỏ ị ị
ạ ề ủ ọ ấ ị ệ ế ủ ả ứ
t HCl ta th y có khí không màu thoát ra ấ - Khi cho kim lo i ki m Na vào dung d ch CuSO4 ta th y có s i b t khí không màu và xu t hi n k t t a keo xanh do các ph n ng: Na + H2O → NaOH + 1/2H2 và CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + Na2SO4 - Khi cho b t Cu vào dung d ch Cu(NO3)2 có vài gi ộ ấ ọ ị
ả ứ
nhi ạ ư ng theo ở t đ th ệ ộ ườ ỉ ử ướ ễ ạ c d dàng ở ậ ấ
c nhi c v i h i n ố ạ ả ứ ệ ộ t đ ượ ớ ơ ướ ở ạ ạ ụ
c dù nhi c n t đ cao ử ượ ướ ệ ộ ở ử ế ị ụ ớ ưỡ ủ ư ạ ụ ng tính nh Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác d ng ấ ử c v i dung d ch ki m (đ c). Trong các ph n ng này, kim lo i đóng vai trò là ch t kh , ả ứ ạ ị ng cho ph n ng ườ c hi u là ph n ng c a Al v i n ặ ơ ớ ả ứ ể ớ ướ c ả ứ ượ ủ ị ng ki m và g m hai quá trình: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 ấ ả ứ ườ ồ
ng trình: c m t ph ộ ươ ộ
ụ t đ cao thành kim lo i nhi ử ượ ệ ộ ạ ế ơ ở ạ ạ và hóa nâu trong không khí do ph n ng: 3Cu + Cu(NO3)2 + 8HCl → 4CuCl2 + 2NO + 4H2O 4. Tác d ng v i n c ớ ướ ụ - Các kim lo i m nh nh Li, Na, K, Ca, Sr, Ba…kh n ạ ph n ng: M + nH2O → M(OH)n + n/2H2. Kim lo i Mg tan r t ch m và Al ch tan khi ả ứ d ng h n h ng (h p kim c a Al và Hg) ợ ỗ ạ ủ - Các kim lo i trung bình nh Mg, Al, Zn, Fe…ph n ng đ ư cao t o oxit kim lo i và hiđro Ví d : Mg + H2O(h) MgO + H2 3Fe + 4H2O(h) Fe3O4 + 4H2 Fe + H2O(h) FeO + H2 - Các kim lo i có tính kh y u nh Cu, Ag, Hg…không kh đ ư ạ 5. Tác d ng v i dung d ch ki m ề Các kim lo i mà hiđroxit c a chúng có tính l đ ề ượ ớ H2O là ch t oxi hóa và baz làm môi tr Ví d : ph n ng c a Al v i dung d ch NaOH đ ủ ụ trong môi tr ề Al(OH)3 + NaOH → Na[Al(OH)4] ng trình trên ta đ C ng hai ph ươ ượ 2Al + 6H2O + 2NaOH → 2Na[Al(OH)4] + 3H2 6. Tác d ng v i oxit kim lo i ạ ớ Các kim lo i m nh kh đ c các oxit kim lo i y u h n ạ Ví d : 2Al + Fe2O3 2Fe + Al2O3 ụ
ng tâm kh i là: ố ồ ạ ể ươ ể ậ
ấ ố ấ c v i dung d ch NaOH( đ c, nóng) là ị ặ ượ ớ
ả ể ế ạ c dùng làm thu c gi m đau dây th n kinh, ch a b nh eczema, ọ ầ ả ượ t h n vàng. t b ngăn c n tia phóng x . ạ ế ị ố ữ ệ
ể ế ề ặ ủ ắ ể ố ể ủ ấ ụ c v i dung d ch HCl, v a tác d ng ượ ớ ừ ụ ừ ị
ự ệ
ệ t phân AgNO3 (b) Nung FeS2 trong không khí t phân KNO3 (d) Cho dung d ch CuSO4 vào dung d ch NH3 (d ) ư ệ ệ ị ị ị ị ị c kim lo i sau khi các ph n ng k t thúc là ả ứ ượ ệ ế ạ ố
ỉ ố ạ ằ ổ ị ầ ả
**************************B.Bài t pậ *************************** Câu 1: Dãy g m các kim lo i có cùng ki u m ng tinh th l p ph ạ A. Na, K, Ba B. Mg, Ca, Ba C. Na, K , Ca D. Li , Na, Mg Câu 2: Cho dãy các ch t: SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. S ch t trong dãy tác d ng đ ụ A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 3: Phát bi u nào sau đây là sai? ể A. Nhôm là kim lo i d n đi n t ạ ẫ ệ ố ơ B. Chì (Pb) có ng d ng đ ch t o thi ụ ứ C. Trong y h c, ZnO đ b nh ng a ứ ệ D. Thi c có th dùng đ ph lên b m t c a s t đ ch ng g . ỉ Câu 4: Cho dãy các ch t sau: Al, NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, Zn, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu ch t trong dãy v a tác d ng đ ấ đ c v i dung d ch NaOH? ị ượ ớ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Th c hi n các thí nghi m sau: (a) Nhi (c) Nhi (e) Cho Fe vào dung d ch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung d ch FeCl3 (d ) ư (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung d ch CuSO4 (d ) ư S thí nghi m thu đ A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 6: Cation X2+ có t ng s h t c b n (p, n, e) b ng 80, trong đó t s h t electron so ố ạ ơ ả v i h t n tron là 4/5. V trí c a X trong b ng tu n hoàn là: ủ ớ ạ ơ A.Chu kì 4, nhóm IIA B.Chu kì 4, nhóm VIA C. Chu kì 4, nhóm VIB D.Chu kì 4, nhóm IIB
ế ị ố ạ ấ ể ử t đ ế ượ trên? ồ ở
ợ ồ ỗ ờ ượ ị ấ ử ng mu i khan là: ỉ ồ ứ ồ ị c khí NO ( s n ph m kh duy nh t) và ẩ ả c kh i l ố ượ ượ ạ ố
ứ ạ ợ ồ ị c 2,24 lít khí H2 c hiđro trong ể ướ ặ ệ ở ằ ạ ị ả ọ ị
ế ợ ị ỗ i thi u v a đ . Sau ph n ng thu đ ằ ượ ả ứ ấ ố c s gam mu i khan là ượ ố ố ị Câu 7: Cho các dung d ch HCl, HNO3, NaOH, AgNO3, NaNO3. N u ch dùng thêm thu c ố ỉ ị c bao nhiêu dung d ch trong s các th duy nh t là đ ng kim lo i thì có th nh n bi ậ dung d ch đã cho ị A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 8: Hòa tan hoàn toàn h n h p g m 9,75 gam Zn và 2,7 gam Al vào 200 ml dung d ch ch a đ ng th i HNO3 2M và H2SO4 1,5M thu đ dung d ch X ch g m các mu i. Cô c n dung d ch X thu đ ị ố A.41,25 B.53,65 gam C.44,05 gam D.49,65 gam Câu 9: Hòa tan 4 gam h n h p g m Fe và kim lo i M (hóa tr II, đ ng tr ỗ đktc. M t khác đ hòa tan dãy đi n hóa) b ng dung d ch HCl d thu đ ượ ư 2,4 gam kim lo i M c n ph i dùng ch a đ n 250 ml dung d ch HCl 1M. Kim l a M đã cho ư ế ầ là: A.Ca B.Mg C.Ba D.Zn Câu 10 : Hòa tan h t 17,84 gam h n h p Fe, Cu, Ag b ng 203,4 ml dung d ch HNO3 20% (d=1,115 g/ml) t c 4,032 lít khí NO duy nh t (đktc) ể ừ ủ và dung d ch X. Cô c n dung d ch X thu đ ị ạ A. 60,27 gam B. 51,32 gam C. 45,64 gam D. 54,28 gam
ị ộ ế ổ ớ ừ ố ặ ể ả
ư ắ c m gam r n. ắ ư ả ứ c m gam r n. ượ ố
ị ồ c 2,24l H2 (đktc), dung d c Y, và 2,8 gam Fe không tan. Giá tr m là. ị ượ ả ứ
ổ ệ ơ ầ ố ạ ộ ố ạ ệ
ỗ ầ ố ợ i thi u ể c h n h p hai mu i có ị ồ ả ứ ượ ỗ ố ợ ị ủ ằ
ạ ỗ ợ ổ ố ị ấ ắ ợ ỗ ế ả ứ ng là 3,4272lit (Đktc) .Kim lo i M là. ượ ạ
ừ ộ t tác d ng v i H2SO4 đ c nóng . S ph n ng thu c ầ ượ ả ứ ặ ớ ố ạ
c vào ượ ộ i thi u c a V c n dùng là. ể ủ ị ố ầ
ợ ồ ỗ ấ ỏ ỏ ị ệ ữ ố ỉ ứ ị ố ấ ợ ố ỗ
Câu 11. Cho các dung d ch sau NaOH, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3, NaHSO4. N u tr n các dung d ch v i nhau theo t ng đôi m t thì t ng s c p có th x y ra là. ộ ị A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 12.Cho a gam Fe ( d ) vào V1lit Cu(NO3)2 1M thu đ ượ Cho a gam Fe (d ) vào V2 lit AgNO3 1M, sau ph n ng thu đ M i liên h V1 và V2 là ệ A. V1 =2 V2 B. V1 =10 V2 C. V1 =V2 D. 10V1 = V2 Câu 13. Cho m gam X g m Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào 400 ml dung d ch HCl 2M , sau ph n ng thu đ ị A.30,0 B.31,6 C.27,2 D.24,4 Câu 14. Ion M2+ có t ng s h t proton, electron, n tron, là 80. S h t mang đi n nhi u ề h n s h t không mang đi n là 20. Trong b ng tu n hoàn M thu c . ả ơ ố ạ A. Chu kì 4, nhóm VIIIB B. Chu kì 4, nhóm VIIIA C. Chu kì 3 nhóm VIIIB D. Chu kì 4, nhóm IIA Câu 15. Hoà tan hoàn toàn 34,8 gam h n h p X ( G m FeO, Fe3O4, Fe2O3) c n t Vml dung d ch H2SO424,25% (D=1,2 g/ml), sau ph n ng thu đ s mol b ng nhau. Giá tr c a V là. ố A.300 B.400 C.250 D.200 Câu 16. Đ t cháy h t 9,984 gam kim lo i M (có hoá tr II không đ i ) trong h n h p khí ả c 20,73 gam ch t r n và th tích h n h p khí đã ph n Cl2 và O2. Sau ph n ng thu đ ể ứ A.Ca B.Mg C.Zn D.Cu Câu 17. Cho t ng ch t Fe, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2,Fe(NO3)3, ấ FeSO4, Fe2(SO4)3 , FeCO3 l n l ụ lo i OXH –K là. A.8 B.5 C.6 D.7 Câu 18. Đ t cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12gam FeS2 cho toàn b khí thu đ ố Vml dung d ch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá tr t ị A.100 B.150 C.200 D.50 Câu 19. Hoà tan hoàn toàn h n h p X ( g m x mol Fe, Y mol Cu, Z mol Fe2O3 và t mol Fe3O4 ) trong dung d ch HCl không th y khí có khí bay ra kh i kh i bình, dung d ch thu đ c ch ch a 2 mu i . M i quan h gi a s mol các ch t có trong h n h p Xlà. ượ A.x+y =2z +2t B.x+y =2z +3t C.x+ y = 2z +2t D.x +y = Z +t Câu 20. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu đ c 53,24 gam ch t r n và V lit khí (đktc). Gí ấ ắ ượ
t là. ị ủ ầ ượ ả ứ ệ ấ tr c a V và hi u su t ph n ng l n l A.9,01 và 80,42% B.6,72 và 60% C.6,72 và50 % D.4,48 và 60%
Ề Ấ Ủ Ọ Ổ Ộ Ố Ợ Ề Ổ Ạ ầ Ề ị ộ ổ ồ ề
ả t đ sôi t ệ ộ ng riêng t ấ ề ấ ỏ ố ố ươ ươ ộ ứ ữ ệ ộ ẫ t đ nóng ch y và nhi ố ượ ng đ i th p.Đ c ng có cao ạ ng đ i nh ,là nh ng kim lo i ừ ọ ượ kim lo i ki m có năng l ề ổ ạ ử ươ ầ ừ ng ion hóa t ử ng đ i nh , vì v y ố ậ ỏ Be đ n Ba: M→M2+ +2e. ế ấ i ki m th có tính kh manh.Tính kh tăng d n t ố ổ VD: 2Mg + O2 →2MgO ụ c H+ trong các dung d ch axit HCl, H2SO4 thành khí H2 ị ổ ử ượ
ổ ử ượ ặ c N+5 trong HNO3 loãng xu ng N-3; S+6 trong H2SO4đ c ố ố
ng thành dung d ch baz Vd : Ca +2 H2O = nhi c t đ th ệ ộ ườ ớ ướ ở ơ ị
t đ th òng t o ra nhi ệ ộ ư ớ ướ ụ t đ cao t o thành MgO: 2Mg ậ nhi ạ c. Mg tác d ng ch m v i n c ệ ộ c ớ ướ ở ạ ớ ơ ướ ở
Ộ Ố Ợ Ổ Ủ Ấ Ề Ạ c ướ Ọ ắ ơ ạ ụ ớ ộ
ế ậ ụ ử
c ướ ữ ơ ả i ụ ề ế ơ ớ ộ
t:CaCO3 tan d n trong n ướ ự ủ ướ ư ự ề ề ả ệ ả ứ i thích s t o thành th ch nhũ trong hang đ ng. ạ ả i thích s xâm th c c a n ộ ả ự ạ c.Có 3 lo i: ướ ạ ng. CaSO4 . H2O :th ch cao nung, ắ nhi t đ th ẹ ộ ườ ạ ề ế ắ ạ ạ ề ệ ố ộ ng,ph n vi BÀI 2:KIM LO I KI M TH . M T S H P CH T QUAN TR NG C A KIM Ạ LO I KI M TH Ph n 1- lí thuy t ế A. KIM LO I KI M TH Ổ Ạ I.V trí và c u t o :Kim lo i ki m th thu c nhóm IIA, g m Be,Mg,Ca,Sr,Ba,Ra. electron ạ ấ ạ l p nggoài cùng nS2, ớ II.Tính ch t v t lý: Nhi ấ ậ h n kim lo i ki m nh ng v n th p. Kh i l ơ ư ạ nh h n nhôm.(tr Ba) ẹ ơ II.Tính ch t hoá h c: ấ Các nguyên t ử ạ Kim lo ề Trong các h p ch t , klk th có s oxh là +2. ợ 1/Tác d ng v i phi kim: ớ a) Kim lo i ki m th kh đ ề ạ M + 2H+ M2+ + H2 ¬ b) Kim lo i ki m th kh đ ề ạ xu ng S-2. 4Mg+10HNO3loãng→4Mg(NO3)2+NH4NO3+ 3H2O 4Mg+50H2SO4đ→4MgSO4+H2S+ 4H2O 3/ Td v i H2O : ớ -Ca,Sr,Ba tác d ng v i n ụ Ca(OH)2 + H2 ¬ - Be không tác d ng v i n ụ Mg(OH)2,Mg tác d ng nhanh v i h i n ụ +O2=2MgO B. M T S H P CH T QUAN TR NG C A KIM LO I KI M TH 1/ Canxi hiđroxit:Ca(OH)2 r n ,màu tr ng , ít tan trong n ắ -dd canxi hiđroxit là m t dd baz m nh :Ca(OH)2 →Ca2+ +2OH- tác d ng v i oxit axit, axit ,mu i.ố t CO2 Ca(OH)2+CO2→ CaCO3 + H2O Nh n bi - ng d ng:ch t o t o v a xây nhà,kh chua, t y trùng ,kh trùng, sx amoniac, clorua vôi, ẩ ử ế ạ ạ ữ ứ v t li u xây d ng. ự ậ ệ 2/ canxi cacbonat:CaCO3 Ch t r n màu tr ng ,không tan trong n ắ ấ ắ -đây là mu i c a m t axit y u và không b n,tác d ng v i nhi u axit vô c và h u c gi ề ố ủ phóng khí CO2: CaCO3+ 2HCl→ CaCl2 +H2O +CO2 CaCO3 + 2CH3COOH→ Ca(CH3COO)2+H2O+CO2 c có ch a khí CO2 : CaCO3+ H2O +CO2↔ Ca(HCO3)2 đ c bi ứ ầ ặ c m a,chi u (2) ph n ng x y ra theo 2 chi u :chi u (1) gi ề gi 3/Canxi sunphat:CaSO4ch t r n màu tr ng , ít tan trong n ấ ắ + CaSO4 . 2H2O :th ch cao s ng,b n ề ở ố ạ đi u ch b ng cách nung th ch cao s ng. ố nhi + CaSO4:th ch cao khan, đi u ch b ng cách nung th ch cao s ng t đ ở ế ằ t khi g ãy x t b ng,b ó b ng d ùng đ úc t +th ch cao nung th ộ cao h n. ơ ng… ư ơ ạ ế ư ờ ư ợ ạ ấ ả
ủ ề ạ ỗ ợ ố Câu 1: Cho 1,9 gam h n h p mu i cacbonat và hiđrocacbonat c a kim lo i ki m M tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ), sinh ra 0,448 lít khí ( đktc). Kim lo i M là ụ ế ớ ư ạ ở ị
A. Na. B. K. C. Rb. D. Li.
i catôt x y ra ệ ệ ự ả ơ ạ ả
Câu 2: Khi đi n phân NaCl nóng ch y (đi n c c tr ), t A. s kh ion Cl-. B. s oxi hoá ion Cl-. C. s oxi hoá ion Na+ . D. s kh ion Na+. ự ử ự ự ự ử
c 2V ml ị ộ ẫ ớ ị ượ ị ị
Câu 3: Tr n l n V ml dung d ch NaOH 0,01M v i V ml dung d ch HCl 0,03 M đ dung d ch Y. Dung d ch Y có pH là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
ị ồ ợ t ỏ ừ ừ ừ ọ t ế ứ ỗ ị ị
t ng gi Câu 4: Dung d ch X ch a h n h p g m Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nh t cho đ n h t 200 ml dung d ch HCl 1M vào 100 ml dung d ch X, sinh ra V lít khí ( đktc). ở ế Giá tr c a V là ị ủ A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24.
ỗ ứ nhiên, ị có trong t ở ố ồ ế ố ệ ộ c 8,61 gam k t t a. Ph n trăm kh i l ố ượ ượ ư ầ ZX ử ủ ng c a ị ợ ầ ỗ
Câu 5: Cho dung d ch ch a 6,03 gam h n h p g m hai mu i NaX và NaY (X, Y là hai ố ợ hai chu kì liên ti p thu c nhóm VIIA, s hi u nguyên t nguyên t ự < ZY) vào dung d ch AgNO3 (d ), thu đ ế ủ NaX trong h n h p ban đ u là A. 52,8% B. 58,2%. C. 47,2%. D. 41,8%.
ị ị ượ c ị c h n h p g m các ch t là ồ ượ ỗ ấ ợ ị
Câu 6 : Cho 100 ml dung d ch KOH 1,5M vào 200 ml dung d ch H3PO4 0,5M, thu đ dung d ch X. Cô c n dung d ch X, thu đ ạ A. K3PO4 và KOH. B. KH2PO4 và K2HPO4. C. KH2PO4 và H3PO4. D. KH2PO4 và K3PO4.
c dung d ch có ị ị ấ ứ ị ồ ượ ị ủ ộ
Câu 7: Khi cho 100ml dung d ch KOH 1M vào 100ml dung d ch HCl thu đ ch a 6,525 gam ch t tan. N ng đ mol (ho c mol/l) c a HCl trong dung d ch đã dùng là ặ A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
c s n xu t b ng ph ng pháp ượ ả ệ ươ ấ ằ ệ ự Câu 8: Trong công nghi p, natri hiđroxit đ A. đi n phân dung d ch NaCl, không có màng ngăn đi n c c. ị B. đi n phân dung d ch NaNO3, không có màng ngăn đi n c c. ệ ự ị ệ ệ
ệ ự ị C. đi n phân dung d ch NaCl, có màng ngăn đi n c c. D. đi n phân NaCl nóng ch y. ả ệ ệ
c (d ), thu đ ộ ợ ớ ướ ượ ụ ư ị ở ẫ ể c dung d ch X và 3,36 ị ể ầ ị
Câu 9: Cho m t m u h p kim Na-Ba tác d ng v i n lít H2 ( đktc). Th tích dung d ch axit H2SO4 2M c n dùng đ trung hoà dung d ch X là A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
ấ ể ể ở ể ắ
ộ ụ ạ ồ ở ng d dung d ch H2SO4 loãng, thì th ng d dung d ch HCl, sinh ra 0,672 lít khí H2 ( ể ị ư ặ ị
ạ
Câu 10: Có th dùng NaOH ( th r n) đ làm khô các ch t khí A. NH3, SO2, CO, Cl2. B. N2, NO2, CO2, CH4, H2. C. NH3, O2, N2, CH4, H2. D. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. __________________ ỗ Câu 11: X là kim lo i thu c phân nhóm chính nhóm II (hay nhóm IIA). Cho 1,7 gam h n ạ h p g m kim lo i X và Zn tác d ng v i l ư ớ ượ ợ đktc). M t khác, khi cho 1,9 gam X tác d ng v i l ớ ượ ụ tích khí hiđro sinh ra ch aư đ n 1,12 lít ( đktc). Kim lo i X là ở ế A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
ị ụ ế ớ ư
đktc). Khí X là ấ ở
ả Câu 12: Cho 3,6 gam Mg tác d ng h t v i dung d ch HNO3 (d ), sinh ra 2,24 lít khí X (s n ph mẩ kh duy nh t, ử A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO.
ợ ỗ ộ ằ ế ỗ ợ ị
c dung d ch X và 8,736 lít khí H2 ( đktc). Cô c n dung d ch X thu ị ượ ạ ở ị
Câu 13: Hoà tan h t 7,74 gam h n h p b t Mg, Al b ng 500 ml dung d ch h n h p HCl 1M và H2SO4 0,28M thu đ ng c l đ ượ ượ mu i khan là ố A. 38,93 gam. B. 103,85 gam. C. 25,95 gam. D. 77,86 gam.
ứ ứ ụ ớ ị c m gam k t t a. Giá tr c a m là ị ả ứ ế ủ ị ủ ượ
Câu 14. Cho dung d ch ch a 0,1 mol (NH4)2CO3 tác d ng v i dung d ch ch a 34,2 gam Ba(OH)2. Sau ph n ng thu đ A. 19,7. B. 39,4. C. 17,1. D. 15,5.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 8,862 gam h n h p g m Al và Mg vào dung d ch HNO3 loãng, ợ ồ ỗ ị
ị ở ồ ượ ố ượ c dung d ch X và 3,136 lít ( đktc) h n h p Y g m hai khí không màu, trong đó có ợ ủ ị ỗ ư ng c a Y là 5,18 gam. Cho dung d ch NaOH (d ) ỗ ng c a Al trong h n ố ượ ủ ầ
thu đ m t khí hóa nâu trong không khí. Kh i l ộ vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Ph n trăm kh i l h p ban đ u là ầ ợ A. 19,53%. B. 12,80%. C. 10,52%. D. 15,25%.
ị ỗ ợ ứ ỗ ợ
c 5,32 lít H2 ( đktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không ượ ể ở ị ị
Câu 16: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đ đ i). Dung ổ d ch Y có pH là ị A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
ở ấ ụ ị
c 15,76 gam k t t a. Giá tr c a a là ế ủ ị ủ
ồ Câu 17: H p th hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ( đktc) vào 2,5 lít dung d ch Ba(OH)2 n ng đ a mol/l, ộ thu đ ượ A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.
ị ớ ộ ứ ứ ể ị ượ c
Câu 18: Tr n dung d ch ch a a mol AlCl3 v i dung d ch ch a b mol NaOH. Đ thu đ k t t a thì ế ủ c n có t l ỉ ệ ầ A. a : b < 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b = 1 : 4. D. a : b > 1 : 4.
ị
c v i dung d ch Ba(HCO3)2 là: ụ ượ ớ ị
Câu 19: Trong các dung d ch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy g m các ch t ấ ồ đ u tác d ng đ ề A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
ồ ợ ạ ở 2 chu kỳ liên ti p thu c nhóm IIA ế ộ
ụ ế ớ ư ở ị
Câu 20: Cho 1,67 gam h n h p g m hai kim lo i ỗ (phân nhóm chính nhóm II) tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí H2 ( đktc). Hai kim lo iạ đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
ị ợ ỗ ứ ỗ ợ
c 5,32 lít H2 ( đktc) và dung d ch Y (coi th tích dung d ch không ượ ể ở ị ị
Câu 16: Cho m gam h n h p Mg, Al vào 250 ml dung d ch X ch a h n h p axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đ đ i). Dung ổ d ch Y có pH là ị A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
ở ấ ụ ị
c 15,76 gam k t t a. Giá tr c a a là ế ủ ị ủ
Câu 17: H p th hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 ( đktc) vào 2,5 lít dung d ch Ba(OH)2 n ng ồ đ a mol/l, ộ thu đ ượ A. 0,048. B. 0,032. C. 0,04. D. 0,06.
ị ộ ớ ứ ứ ể ị ượ c
Câu 18: Tr n dung d ch ch a a mol AlCl3 v i dung d ch ch a b mol NaOH. Đ thu đ k t t a thì ế ủ c n có t l ỉ ệ ầ A. a : b < 1 : 4. B. a : b = 1 : 5. C. a : b = 1 : 4. D. a : b > 1 : 4.
2 chu kỳ liên ti p thu c nhóm IIA (phân ồ ợ ế ạ ở ộ
ụ ế ớ ư ở ị
Câu 35: Cho 1,67 gam h n h p g m hai kim lo i ỗ nhóm chính nhóm II) tác d ng h t v i dung d ch HCl (d ), thoát ra 0,672 lít khí H2 ( đktc). Hai kim lo iạ đó là (cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40, Sr = 87, Ba = 137) A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Sr và Ba. D. Ca và Sr.
ứ
dung d ch X vào 200ml dung d ch Al2(SO4)3 0,1M thu đ c k t t a Y. ị ị t ừ ừ ượ ế ủ
ng k t t a Y l n nh t thì giá tr c a m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; ị ủ ấ ớ
Câu 36: Thêm m gam kali vào 300ml dung d ch ch a Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M thu ị đ c dung ượ d ch X. Cho t ị c Đ thu đ ượ ể l ế ủ ượ K = 39; Ba = 137) A. 1,59. B. 1,17. C. 1,71. D. 1,95.
ợ ỗ ỗ ố c ch a ứ ượ ứ ợ ư ỗ ị Câu 37: H n h p X ch a Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có s mol m i ch t đ u ấ ề b ng nhau. Cho h n h p X vào H2O (d ), đun nóng, dung d ch thu đ ằ A. NaNO3, NaOH, Ba(NO3)2.
B. NaNO3, NaOH. C. NaNO3, NaHCO3, NH4NO3, Ba(NO3)2 . D. NaNO3.
ị ộ ồ ớ ị
c dung d ch X. Giá tr pH c a dung d ch X là ị ượ ủ ị ị
Câu 38: Tr n 100 ml dung d ch (g m Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) v i 400 ml dung d ch (g mồ H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu đ A. 7. B. 2. C. 1. D. 6.
c c ng ch a các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-, SO42-. Ch t đ ấ ượ c ộ c c ng trên là ứ ẫ ướ ứ ẫ ướ ứ ề
Câu 39: M t m u n dùng đ làm m m m u n ể A. Na2CO3. B. HCl. C. H2SO4. D. NaHCO3.
ệ ấ ơ ạ ng c a CaCO3.MgCO3 trong t phân hoàn toàn 40 gam m t lo i qu ng đôlômit có l n t p ch t tr sinh ra ặ ề ẫ ạ ủ ố ượ ộ ầ ầ ở Câu 40: Nhi 8,96 lít khí CO2 ( đktc). Thành ph n ph n trăm v kh i l lo i qu ng nêu trên là ạ ặ