CHUYÊN ĐỀ
1
MỤC LỤC
I - ĐT VN Đ 6
II - ĐẠI CƯƠNG 7
1. Định nghĩa 7
2. Dịch tễ 7
3. Cơ chế bệnh sinh 8
4. Yếu tố nguy cơ 10
III THAY ĐI CA TUYN GIÁP TRONG THAI K 12
1. Sự gia tăng globulin gắn kết thyroxine trong huyết thanh (TBG) 12
2. Kích thích thụ thể thyrotropin (hormone kích thích tuyến giáp [TSH]) bởi
gonadotropin màng đệm ở người (hCG) 13
IV CHN ĐOÁN BASEDOW 15
1. Lâm sàng 15
2. Cận lâm sàng 17
2.1 Xét nghiệm hormon
2.2 Xét nghiệm kháng thể kháng giáp
2.3 Xạ hình tuyến giáp
2.4 Siêu âm tuyến giáp
3. Chẩn đoán phân biệt 22
V ĐIU TR 22
2
1. Mục tiêu 22
2. Chỉ định 22
3. Điều trị cụ thể 23
VI BIN CHNG 31
1. Về phía mẹ 31
2. Về phía thai 33
3
DANH MỤC VIẾT TẮT
TSH Thyroid stimulating hormone
LATS Long-acting thyroid stimulator
FT3/FT4 Free T3/T4
TT4 Total T4
TRAb Thyrotropin receptor antibody
TSI Thyroid stimulating immunoglobulin
TBI Thyroid blocking immunoglobulin
TBG Thyroxine-binding globulin
hCG Human chorionic gonadotropin
MMI Methimazole
ATDs Antithyroid drugs (thuc kháng giáp)
PTU Propylthiouracil
ATA American Thyroid Association (Hiệp hội Tuyến giáp Hoa
Kỳ)
ETA European Thyroid Association (Hip hi Tuyến giáp châu
Âu)
FDA U.S Food and Drug Administration (Cục quản lý Thực phẩm
và Dược phẩm Hoa Kỳ)
USPSTF U.S. Preventive Services Task Force (Cơ quan Y tế d
phòng Hoa Kỳ)
4
5