Tailieumontoan.com

Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
CHUYÊN ĐỀ
GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ CHỨA
THAM SỐ
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
PHN I:
KHÔNG CÓ KIN THC CN NH - KHÔNG BÀI TP MU.
BÀI TP MU
MINH HA LN 2-BDG 2019-2020) Cho hàm số
( )
1
xm
fx x
+
=+
(
m
tham số thực). Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
[ ]
( )
[ ]
( )
0;1
0;1
max min 2fx fx+=
. Số phần tử của
S
A.
6
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Phân tích hướng dẫn giải
1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán GTLN GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn (cố gắng đưa ra
phương pháp chung cho dạng toán này nếu được)
…………………………………………………………………………………………………….
2. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: (thầy cô liệt kê hết các công thức cần dùng cho biến đổi của bài toán)
+ Quy tắc xác định GTLN GTNN của hàm số liên tục trên một đoạn:
Xét hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
.
B1: Tính đạo hàm
( )
fx
. Tìm các điểm
12
, ,...,
n
xx x
trên khoảng
( )
;ab
tại đó
( )
fx
bằng 0 hoặc
( )
fx
không xác định.
B2: Tính
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
12
, , ,..., ,
n
fa fx fx fx fb
.
B2: Tìm số lớn nhất
M
và số nhỏ nhất
m
trong các số trên.
Ta có:
[ ]
( )
[ ]
( )
;
;
max ; min
ab
ab
M fx m fx= =
.
…………………………………………………………………………………………………….
3. HƯỚNG GIẢI: (nếu là câu hỏi lý thuyết hay câu hỏi dễ quá chỉ có 1; 2 dòng thì bỏ qua bước này)
B1: Xét trường hợp
1m=
thấy thỏa mãn bài toán.
B2: Tính đạo hàm
( )
fx
. Xét các trường hợp
( ) ( )
0, 0fx fx
′′
><
để suy ra
[ ]
( )
0;1
max fx
[ ]
( )
0;1
min fx
.
B3: Biện luận để suy ra
[ ]
( )
0;1
max fx
[ ]
( )
0;1
min fx
từ đó tìm ra đáp số của bài toán.
Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:
Lời giải
Chọn B
+ Với
1m=
: ta có
( )
[ ]
1, 0; 1fx x= ∀∈
.
DNG TOÁN 48: GTNN GTNN (TÌM GTLN GTNN CỦA HÀM PHỤ THUỘC THAM
SỐ TRÊN ĐOẠN .
Liên h tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Trang1
Website: tailieumontoan.com
Do đó
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
[ ]
( )
0;1 0;1
0;1 0;1
max min 1 max min 2fx fx fx fx==+=
(thỏa mãn đề bài).
+ Với
1m
, ta có:
( ) ( )
[ ]
2
10, 0; 1
1
m
fx x
x
= ∀∈
+
.
( ) ( )
1
0 ;1 2
m
f mf +
= =
.
- Nếu
10 1mm <⇔ >
thì
( )
0fx
<⇒
Hàm số
( )
fx
nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Khi đó:
[ ]
( ) ( )
0;1
1
min10
2
m
fx f +
= = >
[ ]
( ) ( )
0;1
max 0 0fx f m= = >
.
Suy ra
[ ]
( )
0;1
1
min 2
m
fx +
=
[ ]
( )
0;1
max fx m=
.
Theo bài ra ta phi có:
123 3 1
2
m
m mm
+
+ = =⇔=
(loi).
- Nếu
10 1mm >⇔ <
thì
( )
0fx
>⇒
Hàm số
( )
fx
đồng biến trên các khoảng
( )
;1−∞
( )
1; +∞
.
Khi đó:
[ ]
( ) ( )
0;1
1
max 1 2
m
fx f +
= =
[ ]
( ) ( )
0;1
min 0fx f m= =
.
Ta xét
( )
222
1
11 4 3 2 10 3
21
m
mm m m mm
m
<−
+
<⇔+< >
>
.
+) Khi
01m≤<
, ta có
[ ]
( )
0;1
1
max 2
m
fx +
=
[ ]
( )
0;1
min fx m=
.
Theo bài ra ta phi có:
123 3 1
2
mm mm
++= ==
(loi).
+) Khi
10
3m−≤ <
, ta có
[ ]
( )
0;1
1
max 2
m
fx +
=
[ ]
( )
0;1
min fx m=
.
Theo bài ra ta phi có:
11
2 2 33
22
mm
m mmm
++
+ = = ⇔− = =
(loi).
+) Khi
1
3
m<−
, ta có
1
2
mm
+<
nên
[ ]
( )
0;1
max fx m=
[ ]
( )
0;1
1
min 2
m
fx +
=
.
Theo bài ra ta phi có:
11 5
2 2 35
22 3
mm
m m mm
++
+ = ⇔− = ⇔− = =
(tha mãn).
Vy, ta có tp
5;1
3
S
=


, do đó số phn t ca tp
S
bng 2.
Liên h tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Trang2
Website: tailieumontoan.com
Bài tập tương tự và phát trin :
Câu 1. Cho hàm s
26y x xm=−+
(
m
là tham s thc) tha mãn
[ ]
0;4
min 1y=
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
10m<−
. B.
10 7m < ≤−
. C.
70m−< <
. D.
0 10m<<
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
( )
y fx=
trên
đoạn
[ ]
;ab
.
Phương pháp
- B1: Tính đạo hàm
()fx
.
- B2: Tìm tt c các nghim
[;]
i
x ab
của phương trình
() 0fx
=
và tt c các đim
[;]
iab
α
làm cho
không xác định.
- B3: Tính
()fa
,
()fb
,
()
i
fx
,
()
i
f
α
.
- B4: So sánh các giá tr tính được và kết lun
[ ]
;
max ( )
ab
M fx=
,
[ ]
;
min ( )
ab
m fx=
.
………………………………………………………………………………………………….
2. KIN THC CN NH ( nhc li các công thức, định lý cn dùng cho phn li gii chi tiết)
( )
1nn
x nx
=
.
( ) ( )
1,
22
u
xu
xu
′′
= =
.
( )
2
ax b ad bc
cx d cx d
+−

=

+
+
.
( )
..uv u v v u
′′
= +
.
2
..u uv vu
vv
′′

=


.
( ) ( )
..ku ku k
=
.
…………………………………………………………………………………………………….
3. HƯỚNG GII:
B1: Tính đạo hàm
()fx
.
B2: Tìm tt c các nghim
[;]
i
x ab
của phương trình
() 0fx
=
và tt c các đim
[;]
i
ab
α
làm cho
()fx
không xác định.
B3: Tính
()fa
,
()fb
,
()
i
fx
,
()
i
f
α
.
B4: So sánh các giá tr tính được và kết lun
[ ]
;
max ( )
ab
M fx=
,
[ ]
;
min ( )
ab
m fx=
.
Liên h tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Trang3
Website: tailieumontoan.com
T đó ta có thể gii bài toán c th như sau:
Li gii
Chn D
Ta có
2 40 3yx x
= −==
.
Suy ra
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
{ }
0;4
min min 0 ; 3 ; 4 min ; 9; 8 9y y y y mm m m= = −=
.
Theo gi thiết ta có
91 8mm =−⇔ =
.
Vy
0 10m<<
.
Câu 2. Cho hàm s
2
6y x xm=−+
(
m
là tham s thc) tha mãn
[ ] [ ]
0;4 0;4
min 2 max 18yy−=
. Mệnh đề
nào sau đây đúng?
A.
10m<−
. B.
10 7m < ≤−
. C.
70m−< <
. D.
0 10m<<
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 40 3yx x
= −==
.
Suy ra
+)
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
{ }
0;4
min min 0 ; 3 ; 4 min ; 9; 8 9y y y y mm m m= = −=
+)
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
{ }
0;4
max max 0 ; 3 ; 4 max ; 9; 8y y y y mm m m= = −=
.
Theo gi thiết ta có
[ ] [ ]
0;4 0;4
min 2 max 23 9 2 18 9y y mm m = −− = =
.
Vy
0 10m<<
.
Câu 3. Cho hàm s
2
6y x xm=−+
(
m
là tham s thc) tha mãn
[ ]
0;4
max 3y=
. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
10m<−
. B.
10 7m < ≤−
. C.
70m−< <
. D.
0 10m<<
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 40 3yx x
= −==
.
Suy ra
[ ]
( ) ( ) ( )
{ }
{ }
0;4
max max 0 ; 3 ; 4 max ; 9; 8y y y y mm m m= = −=
.
Theo gi thiết ta có
[ ]
0;4
max 3 3ym=⇒=
.
Vy
0 10m<<
.
Câu 4. Cho hàm s
26y x xm=−+
(
m
là tham s thc) tha mãn
[ ] [ ]
0;4 0;4
min max 23yy+=
. Mệnh đề nào
sau đây đúng?
A.
10m<−
. B.
10 7m < ≤−
. C.
70m−< <
. D.
0 10m<<
.
Li gii
Liên h tài liệu word toán sđt và zalo: 039.373.2038 Trang4