Giải tích
Họ tên HS: _____________________
Trường: ________________________ Lớp: ________
M(cid:2)C L(cid:2)C
Chủ đề 1. LUỸ THỪA VÀ HÀM SỐ LUỸ THỪA ........................................................... 1
Vấn đề 1. LUỸ THỪA ...................................................................................................... 1
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 1
Vấn đề 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA ....................................................................................... 4
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 5
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa ................................................ 5
Dạng 2. Đạo hàm và đồ thị của hàm số luỹ thừa............................................... 7
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ........................................................................................... 12
Bài tập rèn luyện vấn đề 1. .............................................................................. 12
Bài tập rèn luyện vấn đề 2. .............................................................................. 15
Chủ đề 2. LOGARIT ............................................................................................................. 26
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 26
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức logarit ....................................... 26
Dạng 2. Rút gọn và tính giá trị biểu thức logarit .............................................. 28
Dạng 3. Biểu diễn logarit theo các logarit đã biết ............................................. 29
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ........................................................................................... 32
Dạng 1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức logarit ....................................... 32
Dạng 2. Rút gọn và tính giá trị biểu thức logarit .............................................. 37
Dạng 3. Biểu diễn logarit theo các logarit đã biết ............................................. 41
Chủ đề 3. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LOGARIT ................................................................ 44
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 46
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số logarit ................................................... 46
Dạng 2. Đạo hàm và đồ thị của hàm số mũ - logarit ......................................... 48
Dạng 3. Các bài toán thực tế về hàm số mũ ...................................................... 53
Dạng 4. Cực trị hàm số mũ – logarit và min max hàm nhiều biến ..................... 57
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ........................................................................................... 61
Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số logarit ................................................... 61
Dạng 2. Đạo hàm và đồ thị của hàm số mũ - logarit ......................................... 64
Dạng 3. Các bài toán thực tế về hàm số mũ ...................................................... 83
Dạng 4. Cực trị hàm số mũ – logarit và min max hàm nhiều biến ..................... 88
Cực trị của hàm số mũ và hàm số logarit ................................................. 88
Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số mũ và logarit ............................ 90
Chủ đề 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT ................................................................. 105
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 107
Dạng 1. Phương trình mũ không chứa tham số ................................................. 107
Dạng 2. Phương trình logarit không chứa tham số ........................................... 113
Dạng 3. Phương trình mũ - logarit chứa tham số ............................................. 119
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ........................................................................................... 130
Dạng 1. Phương trình mũ không chứa tham số ................................................. 130
Dạng 2. Phương trình logarit không chứa tham số ........................................... 135
Dạng 3. Phương trình mũ - logarit chứa tham số ............................................. 139
Chủ đề 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT ........................................................ 143
VÍ DỤ MINH HOẠ .................................................................................................. 144
Dạng 1. Bất phương trình mũ không chứa tham số .......................................... 144
Dạng 2. Bất phương trình logarit không chứa tham số ..................................... 152
Dạng 3. Bất phương trình mũ - logarit chứa tham số ....................................... 158
BÀI TẬP RÈN LUYỆN ........................................................................................... 163
Dạng 1. Bất phương trình mũ không chứa tham số .......................................... 163
Dạng 2. Bất phương trình logarit không chứa tham số ..................................... 166
Dạng 3. Bất phương trình mũ - logarit chứa tham số ....................................... 168
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
H(cid:2)M S(cid:6) LU(cid:9) TH(cid:11)A – H(cid:2)M S(cid:6) M(cid:13) H(cid:2)M S(cid:6) LOGARIT
CHỦ ĐỀ 1. LUỸ THỪA VÀ HÀM SỐ LUỸ THỪA
Vấn đề 1. LUỸ THỪA
0
na
◈ CÔNG THỨC VỀ LUỸ THỪA
a , với 1
n
n
a
② (n thừa số a) ①
n
0a
m na
a
n m a
b
b
a
,
0a
0a
a a a . ...... 1 n a
, với ③ ④ , với
a
b
0,
0
◈ TÍNH CHẤT CỦA LUỸ THỪA
ta có:
n
m n
m
m n
m n a
a
.m n a a
Với mọi
n
m n
a
.
n
m
n
① ②
n
m
n
mn
ab
a
n a b .
a a ④
m
m
m
b
0
n
n
m
m
m
b
0
Nếu Nếu 0 Với 0 a b
1a thì m a a . 1a thì m n a và m ℤ ta có: a a
n
a b
a a b
*
ℕ
Với
ℤ ta có:
m n ,
p q ; ,
,
a b ,
0;
m
p
q
n thì a
a
Nếu
⑤ ③ a
a
0
p q n m
n
a
n
n
n
.
ab
n a b .
b
0
n
.
a b
b
p
n
p
n
mn
a
a
a
a
. ① ②
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a b thì n n a b Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 a b thì n
a
0
a
n b
.
③ . ④ m n
VÍ DỤ MINH HOẠ
1
1
P
.
3 7
3 4
9 4
2P .
.
.
.
P
P
P
Ví dụ 1: Tính
31 48
2 21
141 112
A. B. C. D.
Ta có
P .
2
3 4 4 9
2
3a
a
Lời giải
7 3 Ví dụ 2: Cho a là một số dương. Biểu thức
viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là
7
6
5
11
6a .
6a .
5a .
6a .
2 3
2 3
1 2
7 6
a
a
a
a a
.
Ta có
4
3 2 a b
4
P
.
A. B. D. C. Lời giải
3
12 6 a b
Ví dụ 3: Cho a , b là các số thực dương. Rút gọn biểu thức
1 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
.
.
.
.
P ab
2 P a b
2 2 P a b
4
1 4
P
ab
.
1 1 3 2
3 2 a b 2 a b
3 2 a b 12 6 a b
3
5 4a
a (với
0a ).
A. B. C. P ab D. Lời giải
7
4
1
1
4a .
4a .
7a .
7a .
Ví dụ 4: Tìm dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức
5
3
4
5 3
1 12
7 4
a
a
.
5
T
3 a a
với
0a . Viết biểu thức T dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu
A. B. D. C. Lời giải
a a a Ví dụ 5: Cho biểu thức tỉ.
3
1
4
2
3a .
5a .
15a .
15a .
5
5
4 3
4 15
3 a a
a
Ta có
.
1
1
5
5
A a
.
A. B. D. C. Lời giải
T a Ví dụ 6: Hãy rút gọn biểu thức
2
4
A
A
.
.
.
.
A a
A a
1 4 a
a 1 a 4
B. C. D. A.
1
5
1
5
1
5 1
5
2
a
a
2018
P
3
2
2
3
.
Lời giải
A a a Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức
P
P
P
.
.
.
2
3
2
3
2
3
. 2017 1P .
B.
2
3
2
3
2 2
2017
2018
2017
2018
2017 2018
Ta có: P Do đó:
.
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2
3
2 ( 3)
. 1
5
A
.
A. D. C. Lời giải
3 6 5
5
2
1 3 .
Ví dụ 8: Tính giá trị biểu thức
2 56 B.
3
5
3
5
5
2
2
A
2 3
18
Ta có
.
6 5
2
5
2
5
5
2
1 3
2
3 3 1 3
3
2
m n
P
x
x
P x
. Biết rằng P được biểu diễn dưới dạng
A. 1 . C. 18. D. 9 . Lời giải
Ví dụ 9: Cho x là số thực dương và
5
là phân số tối giản và
,m n là các số nguyên dương. Tính m n .
với
m n m n
m n
m n
m n
21
25
29
31
.
.
.
.
5
3
2
2
3
10 3
5 6
25 6
P
x
x
x
x
x x
x
m n
25 6 31.
5
A. B. D. C. Lời giải
6
1 3
5 6
a
a
2
.
A
Ví dụ 10: Rút gọn biểu thức
3
a a 6
a
A
a
a
A
a
2
62
32
a 3 a 1 A a 2
. 1
. 1
. 1
. 1
A. B. D.
A C. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 2
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Ta có
3
3
6
3
2 3
2 3
6
1 3
5 6
a
a
a
a a
1
2
1
a
a
2
A
3
a a 6
3
6
a 3 a
a
a a
a
1
1
3
3
3
2 3
2 3
a
a
a
a a
2
x
3
1.
x
;
, với
.
x 9
14
x
1
a b
a b
1 3
P
P
10
45
45
10
.
P .
.
P .
Ví dụ 11: Cho 9 là phân số tối giản. Tính P a b
A. D.
1 2 x 6 3 3 x 2 3 B.
x
x
x
x
x
x
9
3
3
14
16
3
3
4
2
x
x
3
P a b
45
. Vậy
.
x
x
1
9 6 3 3 2 3
6 3 4 2 3 4
18 10
9 5
1 3
C. Lời giải
3 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Vấn đề 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA
y
với
x ,
, ℝ được gọi là hàm số lũy thừa.
1. Định nghĩa: Hàm số 2. Tập xác định: Có 3 trường hợp về TXĐ
◈ ĐỊNH NGHĨA VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA
với nguyên âm hoặc bằng 0
D
① D ℝ nếu là số nguyên dương. ②
D ℝ
\ 0 với không nguyên. 0;
y
x
3. Đạo hàm: Hàm số
.
ℝ có đạo hàm với mọi
1 x .
x ,
x và 0
③
y
0
0
y Tập khảo sát:
x , 0;
x , Tập khảo sát:
0;
y
x
◈ TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
y
x
x
0.
Giới hạn đặc biệt:
, lim x
x
Giới hạn đặc biệt:
.
0, lim x
x 0. x lim x 0 Tiệm cận: Không có
0. lim x 0 Tiệm cận: Trục Ox là tiệm cận ngang. Trục Oy là tiệm cận đứng.
Sự biến thiên: 1 x 0, Sự biến thiên: 1 x 0,
0;
Hàm số đồng biến trên
Hàm số nghịch biến trên
0;
Bảng biến thiên: Bảng biến thiên:
I
luôn đi qua điểm
x
3
y
Đồ thị:
1;1 Đồ thị của hàm số lũy thừa y Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn: ◈ Hàm số
y
.
x ta xét trên ℝ . x 2 x
◈ Hàm số
ta xét trên ta xét trên
\ 0ℝ 0; .
◈ Hàm số y
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 4
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
VÍ DỤ MINH HOẠ
y
Xét hàm số
f x
:
Dạng 1 TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
① Khi nguyên dương: hàm số xác định khi và chỉ khi f x xác định và ③ Khi không nguyên: hàm số xác định khi và chỉ khi
f x xác định. 0 f x . 0 f x . f x xác định và
n
1 n
② Khi nguyên âm: hàm số xác định khi và chỉ khi
x
x
chỉ xảy ra nếu
x Do đó hàm số
0.
n
1 n
y
x
không đồng nhất với hàm số
y
x n
* . ℕ
n 2
ℕ : Hàm số xác định khi và chỉ khi
f x xác định và
f x
0.
f x
y
n 2 1
ℕ : Hàm số xác định khi
f x xác định.
* *
n
n
x
1)
ℕ ,
1
x 2
1
2)
Ghi nhớ Lưu ý: Theo định nghĩa, đẳng thức
Như vậy, cần nhớ lại: y n , f x n , Ví dụ 1: Với x là số thực tuỳ ý, xét các mệnh đề sau 0 x n x x ⋯ . . . 1 (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) n so
2
1
1 3
1 2
x
x
x
3
x
1
5
2
1
5
2
x 4
4)
3)
1
2
x 4
1 Số mệnh đề đúng là
n
x
n
Ta thấy
A. 3. B. 4. D. 2. C. 1.
ℕ ,
1
x n x x ⋯ . . . (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) n so
x
là mệnh đề sai vì phải có thêm điều kiện
.
x 2
1
1
x 2
1 0
Ta thấy
0
1 2
2
1
là mệnh đề sai vì phải có thêm điều kiện
x
x 4
1 0
x 4
Ta thấy
1
2
1 4
x 4
1
1 3
1 2
x
x
x
3
x
1
2
5
2
là mệnh đề sai vì phải có thêm điều
1
5
x
kiện
1
5
. Vậy chỉ có 1 mệnh đề đúng.
1 0 x
0
Ta thấy x 5
y
x
.
2 1
Lời giải là mệnh đề đúng.
2
.
(1;
ℝD D
D ( ℝD
.
.
. ( 1;1)
; 1) ) \{ 1}
Ví dụ 2: Tìm tập xác định D của hàm số
A. C.
x
x
Hàm số
có số mũ là số nguyên âm nên xác định khi
.
2 1
1
0
2 1
y x ℝD
Vậy
\{ 1}
2 là tập xác định của hàm số đã cho.
2
y
x
x
12
là
B. D. Lời giải
Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số
3
5 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
\
.
4;3
3;
.
.
A. B.
D 4;3 ℝD \
ℝD D ; 4
4;3
.
C. D.
4
2
x
x
.
0
12
Do số mũ là số nguyên âm nên ta có điều kiện
3
x x
\
.
ℝD
4;3
y
24 x
1
có tập xác định là
Lời giải
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là 4
D
D
ℝD
ℝD
.
\
.
.
Ví dụ 4: Hàm số
. C.
0;
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
D. A. B.
Lời giải
2
x
Điều kiện:
nên tập xác định của hàm số là
ℝD
x 4
1 0
\
.
1 1 ; 2 2
sin2020
1 2
y
x
D
D ℝ
D
0;
0;
.
là .
\ 0
.
sin2020
0
Ví dụ 5: Tập xác định của hàm số B. A. D ℝ . C. D.
y
x
Ta có
nên tập xác định là
.
\ 0
3
y
x 2
.
Lời giải D ℝ
x Ví dụ 6: Tìm tập xác định D của hàm số
D
D
ℝD
.
.
.
.
\{0}
ℝD
0;
0;
A. B. C. D.
3
y
x 2
Hàm số
có số mũ không nguyên nên xác định khi
x . 0
D
Vậy tập xác định
.
0;
y
x
D
D
D
D
.
.
.
.
Lời giải
2 2;
3 là
;2
;2
A. B. C. D. Ví dụ 7: Tập xác định của hàm số 2;
y
x
x
x
2
0
2
Hàm số
.
có số mũ không nguyên nên xác định khi 2 D
.
3 Vậy tập xác định là
;2
4
2
2
2
2
y
x
25
3 x 3 2
2 x 2 .
x 5
Lời giải
5; 1
Ví dụ 8: Tìm tập xác định D của hàm số
2
1;5 .
; 1
1;
B. A.
x D D .
1 1;5 .
D
D 5; 1 5;5 .
x
D. C.
5
2
x
0
Hàm số xác định khi
5
1 0
x 1 5 x 1
25 2 x
1
1
D
5; 1
Vậy tập xác định là
x x 1;5 .
5 6
2020
2
2
y
x
x
x 6
17
x 2
3
x 4
Lời giải 5
1.
3;
3;
Ví dụ 9: Tìm tập xác định D của hàm số
\
1 .
D .
1
D
D
A. B.
D ;1 1;3 .
x ;1 1;3 .
C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 6
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
x 6
17 0
3
2
3 0
Hàm số xác định khi
1
x 4 1 0
3;
Vậy tập xác định là
x x x D ;1
x x x \
1 1 .
2020
1
18
2
y
x
.
Lời giải
Ví dụ 10: Tìm tập xác định D của hàm số
3 25 5;5 \
D
5;5 \ 3 .
D
D
5;5 \
3 .
C. A. B. D.
x 3 x 3 5;5 . D
3 . Lời giải
2
x
0
x
5
Hàm số xác định khi
. Vậy tập xác định là
0
D
5;5 \
3 .
3
5 x
25 x 3 x 3 x 3 0
Dạng 2 ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
9
y
y
x
x 4
a)
b)
2
4 3
y
y
x
d)
c)
3
x
1 31
Ví dụ 1: Tìm tập xác định và tính đạo hàm của các hàm số sau.
Lời giải
y
a) TXĐ: D ℝ .
.
89 x
5
D ℝ
y
b) TXĐ:
.
.
x 4
\ 0
4 5 x
1
2 3
y
x
x
D
1;
c) TXĐ:
1
.
.
1 .
2
3
1 3
x
1
x 8
2
2
7 3
3; 3
y
x
x
.
.
d) TXĐ:
3
. 3
D
7
2
4 3
3
x
3
3
5 2
y
y
b)
x 4 3
a)
x
3 21
trên
3;15 .
0;1
trên
1 2
y
x
x
x
1
0,
1
3;15
a)
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của các hàm số sau:
Lời giải hàm số luôn ĐB trên
3;15 .
y
y
.
Vậy
y
y
3 2 và 8
15
64
3
max 3;15
3
3 2
y
x
b)
x 4 3
x 4 3
0,
x . 4 3
hàm số luôn NB trên
0;1 .
0;1
y
y
.
Vậy
15 2 y
y
và 1
32
1
0
3 2 min 3;15 5 2 min 0;1
max 0;1
1 4
y
x
?
Ví dụ 3: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
7 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
A. B.
D
0;
Hàm số đã cho có tập xác định
nên loại đáp án A và C.
C. D.
Vì
nên chọn đáp án B.
1
1 4
1 4
y
x
y
cắt đường thẳng
tại một điểm. Tìm tọa độ điểm giao điểm
x 2
Lời giải
1
1
A
A
A
A
;
;
;
.
.
.
.
Ví dụ 4: Đồ thị hàm số đó.
1 3
1 4
1 1 ; 2 2
1 3 2 2
2
1 4 2 2
2
2 2
2
A. B. C. D.
Phương trình hoành độ giao điểm
0
0
0
0
1 4
x
x
x 2
.
3
4
x 1 16
0
x 16
1 3 2 2
x x
x x
1 3 2 2
x x x
A
.
;
Vậy tọa độ giao điểm là
1 3
1 3 2 2
2
y
0; . Khẳng định nào sau
Lời giải
đồng biến trên
1 1 2
x
đây đúng?
1 .
1 .
0
. 1
Ví dụ 5: Cho là một số thực và hàm số
1 . 2
1 2
A. B. C. D.
1 3
1 2
x
y
.
y
x .
1 2 Theo giả thiết, hàm số đồng biến trên
0; nên
y
x
0;
0,
0
0
1 2
1 2
2
y
x
C :
. Phương trình tiếp tuyến của
C tại điểm
0M có hoành độ
Lời giải
y
y
x
y
y
x
.
1
. 1
1
1
Ví dụ 6: Cho hàm số x 0 1
. C.
2
x 2 2
x 2 2 Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy
A. B. D.
8
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
D
y
0;
y
y
TXĐ:
và
. 1
.
1
y x
1
0
0
2
1 x 2 2
C tại điểm
0M có dạng:
y
y
y
x
x
. 1
y x
0
0
0
Vậy phương trình tiếp tuyến của x 2 2
c
y
x
0; . Hỏi trong
Lời giải
trên miền
các số
a x y , , ,a b c số nào nhận giá trị trong khoảng
b x y , 0;1 ?
Ví dụ 7: Hình vẽ dưới đây là đồ thị các hàm số
1 2
y
x
A. Số b . B. Số a và số c . C. Số c . D. Số a .
.
Sử dụng hình vẽ trên để trả lời 3 câu hỏi bên dưới.
1 2
y
x
Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số
là hình nào?
.
Ví dụ 8: Hỏi đồ thị của hàm số
. B.
A.
9 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
D. C.
. Lời giải
1 2
y
x
Đồ thị của hàm số
là hình ở đáp án A.
1 2
y
x
là hình nào?
.
Ví dụ 9: Hỏi đồ thị của hàm số
. B.
.
A.
C. D.
. Lời giải
1 2
y
x
Đồ thị của hàm số
là hình ở đáp án C.
y
x
1 là hình nào? 2 1
.
Ví dụ 10: Hỏi đồ thị của hàm số
. B.
A.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 10
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
C. D.
. Lời giải
y
x
1 2 1
Đồ thị của hàm số
là hình ở đáp án B.
11 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Vấn đề 1. LUỸ THỪA
,x y là hai số thực dương và
,m n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
n
m n
n
nm
n
m n x
xy
xy
x
x
.m n x x
n x y .
Câu 1: Cho
m
m
?
3
D. A. B. C.
m n x y . 42 Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với D. 42 m
2 . 2m
m
4 . 2m
m
a
0;
b 0;
,
.
B. C. A. 24 m
ℝ Hãy chọn công thức đúng trong các công thức sau
a
a
b
a
b
a
a a .
Câu 3: Cho
ab
a
6
5
x
x
x
x
3.
.
,
0
A. B. C. D.
a b
viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là 1 3x
5 3x
Câu 4: Biểu thức
3
2 3
3 3
2
2
7 3x 2 3 2
5 2x
A. D. C.
A
là
4 3
3
2
32
B. Câu 5: Giá trị của biểu thức
1
1
1 2 2 1 1
1
1
a
b
2
3
;
2
. Giá trị của biểu thức
3
1
1
C. B.
là
A a
32
A. 1 Câu 6: Cho
C. 3 D. 1 b D. 4 B. 2 A. 1
ta được
3
1 3 2
5
3
3
3
25
4
3
3
3
3 5
3 2
75
15
4
3 5
3 4
Câu 7: Trục căn thức ở mẫu biểu thức
10 3
4
2
3 a b .
4
B. C. D. A.
ta được
3
6
12 a b .
Câu 8: Rút gọn
2 3
4 9
2 9
A. 2a b C. 2 2a b D. ab
a
a
a
a
1
1
1
ta được
1 a 3 1
1 a 3 1
2ab 4 a 3 1
4 a 3 1
B. 2 9 Câu 9: Rút gọn
2 2
a
.
C. D. A. B. 2 1
ta được
1 2 1
a
Câu 10: Rút gọn
3
3
3
T
ab
a
b
:
D. 4a A. 3a
3
b
Câu 11: Rút gọn biểu thức
5
a
B. 2a a b 3 a B. 1 C. a 2 C. 3 D. 1 A. 2
là biểu thức rút gọn của biểu thức nào sau đây ?
2a
0
3
5
a
Câu 12: Kết quả
5.a a
a
4 a a
7 .a 3 a Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy
A. B. C. 5.a D.
12
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1
4 3
a
1 a b 8 3
2 3
3
A
a
được kết quả
b a
3
2 3
2 3
. 1 2
a
ab
2
Câu 13: Rút gọn
b 4 B. a b
3 2
3 2
b
a
A
.
giá trị biểu thức
a b và 0
,
D. 2a b C. 0 A. 1
là
b a a b
ab
a b 1 2
1 2
b
a
Câu 14: Với
A. 1 B. 1 D. 3
9 4
1 2
3 2
a
a
b
b
B
1
a b , rút gọn biểu thức
a b và 0
,
ta được
1 4
5 4
1 2
1 2
a
b
b
2
b
C. 2 1 4 Câu 15: Với
A. 2 B. a b D. 2 a
a C. a b 1 3
7 3
1 3
5 3
a
a
b
b
B
1
a b , rút gọn biểu thức
a b và 0
,
ta được
4 3
1 3
1 3
2 3
a
b
b
2
b
Câu 16: Với
A. 2 B. a b D. 2 a
a C. a b
1 2
1 2
1 2
a
a
2
1
M
.
1a , rút gọn biểu thức
ta được
a a
1 2
1 2
a
a
a 2
1
2 1
1
3
1a
Câu 17: Với 0
2 1a
a 2
a
1
C. D. B. A. 3 a
thì giá trị của là
a
Câu 18: Nếu
D. 0
1 2 A. 3
4
4
x
x
x
K
x
1
1
ta được
2
2
x
x
2 – 1
Câu 19: Rút gọn biểu thức
x 1
2 1 x
4
4
x
x
x
x
:
ta được
x . 1 0 ,
2x
C. 1 x 1 x C. D. A. B. 2 x B. 2 Câu 20: Rút gọn biểu thức
x x x x x
x
B. 3 x C. x D. A. 4 x
được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
0
31 32x
15 8x
15 16x
7 8x
Câu 21: Biểu thức
11 16
x
A
x x x x
x
,
0
:
ta được
C. A. B. D.
Câu 22: Rút gọn biểu thức:
C. 4 x
2
f
. Khi đó
A. 8 x B. 6 x D. x
bằng
f x
3 x x 6
13 10
x
Câu 23: Cho
11 10
13 10
4
6
2
3
3
11
2
2
3
4
3
4
B. A. 1 C. D. 4
2
2
4
2
4
2
2
11
Câu 24: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. C. 2
B. D. 2 Câu 25: Trong các kết luận sau, những kết luận nào sai?
13 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3
2
5
7
3
5
III.
I.
II.
IV.
4
4
17
28
4 13
23
1 2
1 3 B. III
1a . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
3
2
a
1 3a
3
a
1
C. I D. II và IV A. II và III Câu 26: Cho
1 2016
1 2017
1 5
a
a
a a
a
1 3
2 3
1 2
3 4
b
b
b
a
a
a b thỏa mãn: , b 1,
b a , a 1, 0
1,
1, 0
1
A. B. C. D.
a B.
b . Khi đó 1
1
2 3
3 2
1
0 1
a
1a
C. 0 D. 0
a
b
. Khi đó ta có thể kết luận về a là 1a a
0,
1,
, a b thỏa mãn
n
n
n
n
a
a
b
b
n a
n a
Câu 27: Cho a A. Câu 28: Biết a 1 2a B. D. 0 C. 1 b 0, A. Câu 29: Cho 2 số thực
B. m a m n
m n C.
0
0
2a . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 a b n
a b n
5
3 P x x x x x
,
0.
D. A. m a
Mệnh đề nào sau đây đúng? 13 10
3 10
2 3
1 2
P x
P x
P x
P x
Câu 30: Cho
4
3
2
3
P
x
x
x
.
.
,
0
C. B. D. A.
2 3
1 2
x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 13 24
1 4
P x
P x
P x
P x
Câu 31: Cho biểu thức
7 6
7 6
P
x y ,
0
B. C. D. A.
ta được
x y xy 6
6
x
y
6
6
xy
P
x
y
6P
y
Câu 32: Rút gọn
n
n
n
P
a
b
0,
là
ab
n
n
n
n
a a
b b
b b
P
P
P
P
A. P x C. P xy D. B. n Câu 33: Rút gọn biểu thức
n
n
n
n
2
b
b
b
b
n n a b n 2 a
4 n n a b n 2 2 a
a a 2 n n a b n 2 2 a
2
a
1
P
:
a
a
Rút gọn biểu thức
0;
1.
C. D. B. A.
ta được
1
a 3
2
2 2 1 a
a
a
1
2
3 n n a b n 2 2 a
Câu 34: Cho
1 a
1 4
1 4
1 4
1 4
1 2
1 2
P
a 2
b 3
b 3
b 9
với a và b là các số thực dương. Biểu thức
D. B. 2a C. a A. 2
a . 2
a . 4
, với
;x y ℤ . Biểu thức liên hệ giữa x và
x
x
y
y
y
y x
65
97
56
97
Câu 35: Cho
B. C. D.
thu gọn của biểu thức P có dạng là P xa yb y là x A.
4
ab
a
b
4
4 P m a n b
P
có dạng
, với
;m n ℤ . Khi đó biểu thức liên
a 4 4
4
4
16 4 b
b
a
m n 3
1
Câu 36: Cho các số thực dương phân biệt a và b . Biểu thức thu gọn của biểu thức
a hệ giữa m và n là m n 3 A. 2
m n 0
D. B. C.
m n 2 Câu 37: (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2018) Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 14
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
5
6
7
6
6
7
6
5
.
.
. C.
.
3 4
3 4
4 3
4 3
3 2
3 2
2 3
2 3
A. B. D.
sau, mệnh đề nào sai?
2019
2018
2 1
2
3 2 .
1
1
.
Câu 38: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định - Lần 1 - 2018) Trong các mệnh đề
2 2
2017
2018
2017
2 1
2 1
.
3 1
3 1
.
A. B.
C.
D.
2018
2 2
2017
2018
2018
2017
2 1
2 1
3 1
3 1
.
.
Câu 39: (SGD - Nam Định - Lần 1 - 2018) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
2018
2017
3
2 1
.
2
2
1
1
A.
.
2 2
2 2
2 3
1 3
1
a
0a
C. D. B. Câu 40: (THPT Vân Nội - Hà Nội – HK1 - 2018) Cho số thực a thỏa mãn điều kiện
a A.
1 0a .
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1a . C.
0a .
.
B. 0 D. 1
Vấn đề 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA
m
y
x
D
0;
Dạng 1 TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
\ {0}.
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ A. C.
, với m là một số nguyên dương.
D ℝ .
;0 .
.
n
y
x
D
0;
D. B.
\ {0}.
D ℝ .
D , với n là một số nguyên âm. D
.
D
0;
x \ {0}.
Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ A. D. C. B.
;0 . , với không nguyên. ;0 .
D
.
2020
x
có nghĩa.
x 0.
x ℝ .
A. C. D. B.
x 0.
x 1
A. D.
x 0.
Câu 5: Tìm điều kiện của
x ℝ .
x 0.
2 5
x
x 0.
A. Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y D ℝ D ℝ . Câu 4: Tìm điều kiện của x để hàm số y x 0. B. y để hàm số x 0. B. C. có nghĩa. C. D.
x ℝ .
A. B.
có nghĩa. C.
x 0.
x
.
D
D
0;
0;
D.
\ {0}.
D ℝ .
.
.
y
5 x
.
D
D
0;
0;
Câu 6: Tìm điều kiện của x để hàm số y x 0. Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y D ℝ A. B. C. D.
\ {0}.
D ℝ .
.
.
y
4 x
1.
D
D
0;
0;
Câu 8: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ A. B. C. D.
\ {0}.
D ℝ .
.
.
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ B. C. D. A.
15 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3
y
x
x
1.
D
D
0;
1;
\ {0}.
D ℝ .
.
.
m
x
y
x
1
Câu 10: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ C. D. A. B.
D
0;
D ℝ
\ {0}.
Câu 11: Tìm tập xác định D của hàm số
D ℝ .
, với m là một số nguyên dương. .
D
;0 .
y
x 2
4
.
D. B. A.
D
2;
D ℝ
D ℝ
\{2}.
\ {0}.
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số
2 C. 2020 C.
D ℝ .
.
y
x 1 2
.
A. B. D.
3 1
D
0;
D
D
D
ℝ
;
.
\
.
;
.
Câu 13: Tìm tập xác định D của hàm số
.
1 2
1 2
1 2
3 11
x
.
B. C. D. A.
D
D
4;
4;
.
D
;4 .
.
n
y
x
x 2
1
Câu 14: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ B. C. D. A.
, với n là một số nguyên âm.
2
y 4 \ 4 .
D ℝ
D
D
D
\ {0}.
ℝ
.
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số
1 2
1 2
1 2
;1 .
\ 1,
;1 .
1 2
x
y
.
D ℝ
D
9;
B. C. D. A.
;9 .
D
\ 9 .
.
y
9 ;9 . 3 3 x
7.
D
D ℝ .
;
;
.
.
;
.
B. A. C. D.
7 3
7 3
y
D
D
;
.
.
D ℝ .
A. B. C. D.
D.
ℝ \
x
2
1
D
D
A. B. Câu 16: Tìm tập xác định D của hàm số D Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số 7 3 Câu 18: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
4 4 x 4 . . ;
D C. 5 D C.
D
;5 .
.
1;3 .
1;
3
2
y
x
27
là
D
D
3;
3;
\ 2
D. Câu 19: Tìm tập xác định D của hàm số y 1;5 .
D ℝ .
.
.
ℝ
;1
2;
A. C. D.
2
1;2 .
.
;1
2
x
A. Câu 20: Tập xác định của hàm số B. Câu 21: Tập xác định của hàm số x B. \ 1,2 . D.
. 2017
; 4
.
Câu 22: Tập xác định của hàm số
.ℝ
A.
D ℝ . 2 3 x C. 2; x 4 3 4;1 .
là C.
y B.
D. 1;
4;1 .
y
là
ℝ
5;
5;
B.
3
x 5 \ 5 .
.
.
1 2 3
Câu 23: Tập xác định của hàm số ;5 . A. D. C.
là
m
; 2
.
2
3.
Câu 24: Tập xác định của hàm số
y B. 2;
x 4 2;2 .
; 2 .
D. A. C.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 16
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
x
2 2 x
3
là
2
1;
Câu 25: Tập xác định của hàm số
D
0;
A. B.
D ℝ .
.
D . ;1 1;3 .
D
y
x
2 1
C. D.
2
1;
Câu 26: Tập xác định của hàm số
D
A. B.
D ℝ . 1;1 . D
D . 1 .
;1 ℝ \
2 2 3
y
x
x 3
C. D.
là
3;
Câu 27: Tập xác định của hàm số
D .
D ℝ
D
A. B.
D ℝ . \ 0;3 .
;0 0;3 .
2
1 3
x 3
4
2
C. D.
Câu 28: Tìm tập xác định của hàm số:
B.
C.
D
x . D
D
1;2 .
1;2 .
y D
;2 .
x
y
2
là
x 1;2 .
2
\
2; .
D. A.
2; .
.ℝ
2 .ℝ
y
24 x
1
D. B. Câu 29: Tìm tập xác định của hàm số A. C.
4
ℝ
.
\
0;
.
Câu 30: Tìm tập xác định của hàm số
.ℝ
.
1 1 ; 2 2
1 1 ; 2 2
2
x
x 2
D
D ℝ
A. C. D. B.
B. D. A.
Câu 31: Tìm tập xác định D của hàm số D ℝ \
1;1 .
\ 2 .
2
2
y
x
x
1
x 2
x 2
3.
y 1 1;1 .
Câu 32: Tìm tập xác định D của hàm số
2020 4. 1;1 . D C. 2 2
D
D
D
D ℝ .
ℝ
\
1 2
1 2
1 2
;1 .
;1 .
;1 .
e
2
2
y
x 2
1
x 3
4.
D ℝ
1;
D ℝ .
B. C. D. A.
A. B.
1 D C.
D.
Câu 33: Tìm tập xác định D của hàm số \ 1 . D
x ;1 .
x
.
y
x
2.
x x
1 1
; 1
Câu 34: Tìm tập xác định D của hàm số
1;1 .
; 1
1;
A. B.
D
D . D . ; 1
1; 1;
2
3
y
x
x
4
1.
C. D. D .
Câu 35: Tìm tập xác định D của hàm số
A.
x x B.
2;2 . ; 2
2;
D
1 1 D D
2;2 \ 1 . 2;2 \ 1 .
5
2
2
3 5
x
x
y
x
2
9
x 5
C. D. D .
2.
D
2;
; 3
3;
Câu 36: Tìm tập xác định D của hàm số
B.
.
D .
A.
Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
17
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
D
D
3;
.
ℝ \
3,3,2 .
2
7 1
x
2
y
x 2
5
x 3
11.
C. D.
x 3 x
3
D
D
D
D
.
;
Câu 37: Tìm tập xác định D của hàm số
2;3 .
5 2
5 2
5 2
;3 .
;3 .
e
2
3
2
2
y
x
x
x
25
x 2
1
A. B. C. D.
Câu 38: Tìm tập xác định D của hàm số
7.
5; 1
1;5 .
; 1
1;
A. B.
1;5 .
x 3
D
D 5; 1 5;5 .
3
2
2
2
x
x
y
x
x
4
x 5
x 2
C.
1.
4;
4;
Câu 39: Tìm tập xác định D của hàm số
\ 0 .
A.
4 D D . D. 2 3 x 3 D . B.
7
D
D
D ;1 1;4 .
;1 1;4 .
2020
8
1
2
y
x
3.
C. D.
3 16
2 2
x x
Câu 40: Tìm tập xác định D của hàm số
A. B.
4;4 \ 4;4 \
2,2 . 2 .
D D
D D
4;4 \ 2 . 4;4 .
C. D.
x
Dạng 2 ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LUỸ THỪA
là
1
.
Câu 1: Đạo hàm của hàm số y
.
1x .
1x .
x 1
x
1
1
y
C. D. B. A.
u x
1
1
u x . ( )
u x . ( )
.
. C.
. D.
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
u x
1
u x
1
y
53x
34x .
B. A.
.
.
y
A. C. D.
x 4 B. x 5
u x Câu 3: Đạo hàm của hàm số 34x Câu 4: Đạo hàm của hàm số
là u x là 54x . bằng
4
y
y
y
y
x
x 65
.
x 65
.
x 45
.
.
1 4
y
A. D. B. C.
có đạo hàm là
x
1 31
x 3 (
2 1)
x (
3 1)
1
1
y
y
y
y
Câu 5: Hàm số
3
3
x 3 (
3 1)
x 3 3 (
2 1)
2
4 3
y
x
3
3; 3
B. C. D. A.
là
có đạo hàm trên khoảng
2
2
7 3
7 3
y
x
y
x
x
3
.
3
.
Câu 6: Hàm số
4 3
8 3
2
2
2
7 3
7 3
y
x
x
y
x
x
3
.
3
.
A. B.
8 3
4 3
D. C.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 18
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
y
là
x
1 33
2
2
2 3
2 3
y
x
y
x
3
.
3
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
1 3
2
2
2
3
y
x
y
x
x
A. B.
x x 2
1 3 ln 3
3 .
1 33 ln
3 .
x 2 3
1 3
y
1
C. D.
là
x 2
2 3
1 3
y
y
x 2
1
.
x 2
1 .
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
x 1 .ln 2
2 3
y
y
x 2
1
.
x 2
B. A.
4 1 . 3
2 3
1 3 2 3
2
y
x
x
là
1
1
2
2
x
x
x
x 2
1
.
D. C.
1 .
1
1
2
2
x
x
x
x
.
x 2
B. A. Câu 9: Đạo hàm của hàm số 2
1 .
y
24 x
D. C.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
1
x 8
3
x 4
3
x 3 x 8
là 1 3
.
.
.
.
2
2
2
2
x 2 4
x 3
1
x 4
x 3
1
x 2 4
x 3
1
x 2 4
x 3
1
2
y
x 2
x 3
A. B. C. D.
1 2 . 3
x 4
3
x 4
3
y
y
.
.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
3
3
3
3
x 2
x 3
2
3
x 2
x 3
2
2
2
x 4
3
x 4
3
y
y
.
.
A. B.
2
3
3
3 x 3 2
x 3
2
x 2
x 3
2
2
2
y
x 3
x 2
D. C.
4 1 . 3
2
2
y
y
x 3
x 2
x 6
x 2
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số
2 1 . 3
x 2 3
2 1 . 3
2
2
y
y
x 3
x 2
x 6
x 2
A. B.
1 1 . 3
x 2 3
1 1 . 3
4 3 4 3
4 3 4 3
2
2017
y
2
C. D.
là
x
2
2
2
2
1 2
1 2
y
x
y
y
y
3
.
3
.
.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số
x x
3 23 .
x x
1 23
x x
1 23 1 2
1 2
3
2
x
x
Giá trị của
1.
A. B. C. D.
0f
f x
.
.
Câu 14: Cho hàm số
là 1 3
2 3
3
y
x
. Giá trị của
22 x
1
A. 3. B. 1. C. D.
là
0f
.
.
Câu 15: Hàm số
1 3
1 3
A. B. C. 2. D. 4.
19 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
5
. Tính
f x
0f
x x
1 1
f
f
f
f
Câu 16: Cho hàm số
0
0
0
0
1 . 5
1 . 5
2 . 5
2 . 5
3
y
.
Đạo hàm
A. B. C. D.
bằng
0f
x x
2 1
.
Câu 17: Cho hàm số
1 3
4
3 1 2 sin 2 . x
Đạo hàm tại của hàm số đã cho tại điểm
x 0.
f x
f
f
f
f
.
.
.
A. 1. B. 3 2. D. 4. C.
1.
0
0
0
0
2 3
2
f x ( )
x 5
1
là
4 3
1
.
.
A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số 1 3
7 5
1 3
1
A. B. C. 1. D. Không tồn tại. Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số 6 5
x 2
1;5 là
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x B. 3 11.
5
3
x
x
D. 1. A. 3 3.
f x
trên đoạn
1;3 là
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số
B. 3. D. 271.
trên đoạn C. 0. 1 21 C. 41.
5 3
x 5 2
A. 1.
0;2 là
Câu 22: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
f x B. 3 3125.
D. 0.
trên đoạn C. 3125.
4 3
1
A. 1.
là
x
trên đoạn
3;0
f x 1
1
.
.
Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số
3
3
256
2
f x ( )
4
B. D. C. 1. A. 0.
16 Câu 24: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
x
2
1;3 .
C. 9. D. 25.
trên đoạn A. 7.
Giá trị M m là B. 16.
3
2
3
y
x
là
3
y
x
y
x
y
x
y
.
.
.
.
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
6 7
x 67 6
34 3
x
7
y
5 x
3 8.
A. B. C. D.
2
2
2
2
x 3
x 3
y
y
.
.
y
y
.
.
Câu 26: Đạo hàm của hàm số
6
4
3
3
3
3
5
5
5
5
x
x
8
2
8
5
x
x
5
8
5
8
x 3
x 3
3
a bx
3 ,
với
,a b là tham số, có đạo hàm là
2
2
A. B. C. D.
bx
bx 3
32
3
.
a bx
bx 3
.
.
.
3
3
3
2
3
3
3
a bx
a bx
3
2
a bx
y
x
2
Câu 27: Hàm số y bx A. B. C. D.
. Hệ thức giữa y và y không phụ thuộc vào x là
2
Câu 28: Cho hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 20
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
y
y
26 y
0.
y 2
0.
y 3
0.
y 4
0.
A. B.
y C. 2
2
y
23 x
m 2
D.
đạt giá trị lớn nhất bằng 32 trên đoạn
2;3 .
5
Khẳng định nào sau đây đúng?
m
m
25.
10.
m
.
Câu 29: Gọi m là số thực để hàm số
m 5.
25 2
2
y
.
x m 2
A. B. C. D.
đạt giá trị nhỏ nhất bằng 8 trên đoạn
1;4
3
m
Câu 30: Gọi m là số thực để hàm số
B. C. D.
Khẳng định nào sau đây đúng? m A.
m
1;1 .
3; 1 .
0;3 .
m
3;0 .
2
3
y
x
1
có đạo hàm là
2
x 4
x 4
2
2
y
y
.
y
y
x
.
3 x x 2
1.
x 34
Câu 31: Hàm số
D.
2 1 .
3
2
2
3
x
3
1
x
3
1
2
2
y
x
4 2 x
B. C. A.
ℝ
;0
.
Câu 32: Cho hàm số
.ℝ
f x D. 2;
A.
. Đạo hàm của hàm số B.
0;2 .
có tập xác định là
\ 0;2 .
e e e e x
0
, với
C.
x và e là hằng số. Đạo hàm của y là
e e e e
e e e e
15 16
31 32
15 16
31 32
y
y
e
y
e
.
y
x .
.
x .
.
.
Câu 33: Cho hàm số y
32
31
x
2
x
2
y
x
x
A. B. C. D.
là
32. 1 31
x 2
1
x 2
1
2
2
y
y
.
y
x
y
x
.
x
x
Câu 34: Đạo hàm của hàm số
2 1 . 3
8 1 . 3
3
2
2
1 3
1 3
3
x
x
3
1
x
x
1
3
A. B. C. D.
2 Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ
2
2 3
y
y
y
x
y
x
x 2
5 x
.
.
A. D. B. C.
4
1 5
1 3
y
y
y
x
y
x
x
x 4
.
.
. . Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên các khoảng xác định của nó
.
.
y
B. C. D. A.
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
1 4x
2
y
x
Câu 37: Cho hàm số
f x
có đồ thị 0; .
C không có tiệm cận.
Câu 38: Cho hàm số A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng. C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang. C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x
y
B. Đồ thị D. Hàm số không có cực trị.
Câu 39: Cho hàm số
A. Hàm số tăng trên C. Tập xác định của hàm số là ℝ . có đồ thị f x
0; .
C không có tiệm cận.
A. Hàm số tăng trên C. Tập xác định của hàm số là ℝ .
C . Mệnh đề nào sau đây sai? B. Đồ thị D. Hàm số không có cực trị.
0; ?
Câu 40: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
21 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
6
1 4
y
x
y
y
y
x 2
x
.
.
.
.
6x x
1 3
y
x
A. B. C. D.
. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
làm tâm đối xứng.
;0 và lồi trên
0; .
Câu 41: Cho hàm số
y
x 4
A. Hàm số đồng biến trên tập xác định. 0;0O B. Hàm số nhận C. Hàm số lõm trên D. Hàm số có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng.
. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
1;1 .
Câu 42: Cho hàm số
3 4
y
x
y
y
y
x
x 4
.
4.
3 x
A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng. Câu 43: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng mà nó xác định?
.
.
1 3
2
x
và
B. C. D. A.
f x
f x . Tính giá trị của 0x .
0
.
Câu 44: Cho
1 8
2
x
y
A. 8. B. C. 8 . D. 6.
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
1
1; .
Câu 45: Cho hàm số
1 A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số nghịch đồng trên khoảng C. Hàm số có tập xác định là 1; . D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2
y
x (
2 1) ,
có các khẳng định sau. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
0;
.
Câu 46: Cho hàm số
D I. Tập xác định của hàm số là II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định của nó. 0;1M III. Hàm số luôn đi qua điểm . IV. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. A. 2 .
3
2
1 3
1 3
y
y
x
y
x
x
x
B. 3 . C. 4 . D. 1. Câu 47: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
.
.
.
A. B. C. D.
y Câu 48: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
2
1 2
1 2
y
y
x
y
y
x
x
x 2
.
.
.
A. B. C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 22
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
4
1 4
1 4
y
y
x
y
x
x
x 4
Câu 49: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
.
.
.
A. B. C. D.
y Câu 50: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
1 3
3 2
1 2
1 2
y
y
x
y
x
x
x
.
.
.
B. C. D. A.
y Câu 51: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
4
1 4
1 4
y
x
y
x
.
.
D.
. x
x 4 0; được cho
x x y ;
C. y
y A. Câu 52: Cho
y trên khoảng
.
0 1
1
0 1
.
B. ; là các số thức. Đồ thị các hàm số hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
2
y
x
B. C. 0 D.
1 A. 0 Câu 53: Cho hàm số
0;
.
, có các khẳng định sau D . I. Tập xác định của hàm số là II. Hàm số luôn đồng biến với mọi x thuộc tập xác định của nó. 1;1M III. Hàm số luôn đi qua điểm IV. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng? A. 2 .
x
x y ,
x y ,
D. 1 . B. 3 . y C. 4 . có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: Câu 54: Cho các hàm số lũy thừa
23 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
.
B.
.
.
2
y
x
C. D.
A. Câu 55: Cho hàm số
. Mệnh đề nào sau đây là sai?
0; .
0; .
1 5
y
y
x
y
x
y
x
log
5.
A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số có tập xác định là D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. Câu 56: Đồ thị hàm số nào sau đây nhận 2 trục tọa độ làm 2 tiệm cận
.
.
3
2x b
a
y
y
x
x
. Hãy chọn khẳng định đúng.
và
B. C. D. A.
. Câu 57: Hình dưới đây là đồ thị của hai hàm số
0
0
0
0
b a .
a b .
b a .
a b .
1 4
y
x
A. B. C. D.
?
Câu 58: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị của hàm số
A. B.
D. C. Câu 59: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 24
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
4
2
4 3
2 3
y
y
y
y
x
x
x
B. C. D. A.
x Câu 60: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
3
1 3
y
y
y
x
y
x 3
3 x
B. C. D. A.
x Câu 61: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào?
y
x
y
y
x
y
x
x 3
2 .
1 3.
5 2 .
n
n
y
x
x
2; 2
2n để hàm số
với
B. D. A. C.
2
x
5n .
Câu 62: (THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - Lần 2 - 2018) Tìm các giá trị nguyên có giá trị lớn nhất gấp 8 lần 2
6n .
2n .
B. C. D.
dương giá trị nhỏ nhất. A.
1
2
x
y
x
4n . 2 2
lấy điểm
. Tiếp tuyến của
0
0M có hoành độ
C của hàm số 0M có hệ số góc bằng
1 .
B. 2. D. 3 Câu 63: Trên đồ thị C tại điểm 2 . A. C. 2
25 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CHỦ ĐỀ 2. LOGARIT
,a b với
1a . Số thoả mãn b được gọi là logarit cơ số a của
a
◈ ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT
b *
loga b
Cho hai số dương đẳng thức a b và kí hiệu là loga b .
0
*
Ta viết:
1a ,
0 "
a b c b b , , , , , 1
2
a
c
"Các công thức dưới đây sử dụng với điều kiện ◈ TÍNH CHẤT CỦA LOGARIT Xuất phát từ công thức * ta có các tính chất về logarit dưới đây n ℕ ,
b
b
và
, với
b
1c .
log
c log .log c a
a
b a
log log
log
a b
c
a
b , log
a
c
b
Đặc biệt:
và
log
log
loga
a
a
① log a ⑥ log a ②
log a
log a
b b . 1 2
1, log 1 0 a a b log a 1
b 2
a
1 b
1 log
c
③
log
log
log
a
a
a
b 1
b 2
b 1 b 2
b
b
b
log
log
lg
10
log
log
⑦ Lôgarit thập phân là logarit cơ số 10. Kí hiệu: ④
a
a b
b
Ví dụ: Đổi từ cơ số a về cơ số 10:
log
1 b
a
b a
log log
b
b
log
Đặc biệt:
a
a
e
2,71828...
.
c
a
n
log b
log b
⑤ log
a
c
và
b
b
log
log
a
a
1 n
b
log
ln
e b
b
Ví dụ: Đổi từ cơ số a về cơ số e :
log
a
b a
ln ln
⑧ Lôgarit tự nhiên là logarit cơ số Kí hiệu: Đặc biệt:
VÍ DỤ MINH HOẠ
Dạng 1 TÌM ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC LOGARIT
0
1
◈ GHI NHỚ
loga f x xác định
0
a f x
0
0
Biểu thức .
A
1
xác định?
x log 2 2
x
x
x
ℝ
;
\
.
.
.
x . ( 1;
)
n là số tự nhiên lẻ thì nA n là số tự nhiên chẵn thì
A. B. C. D.
nA cần nhớ: Chú ý rằng: Khi giải bất phương trình A . 0 0 nA A . 0 Ví dụ 1: Với giá trị nào của x thì biểu thức 1 2
1 2
;
1 2
Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 26
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
Điều kiện xác định:
.
x 2
1 0
x
1 2 B
ln 4
2 x
x
2;2
.
.
.
. D.
x
ℝ \
x
xác định?
ℝ \ 2;2
2
x
A. B. Ví dụ 2: Với giá trị nào của x thì biểu thức 2;2 2;2
4
0
. 2
Điều kiện xác định:
3
C
x
x
x
x . 0;
.
C. Lời giải 2
. D.
2 2 . \ 2
x 0;
\ 2
log x 0;
3
A. B. C.
x Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định của biểu thức x . 2; Lời giải 0
Biểu thức A xác định
. Vậy
.
\ 2
x 0;
2
0 2
x
2
0
x x
x
x
2021
D
.
log
x 2
1
2
x
x
2
x
x
x
x
.
.
.
.
;
;2
Ví dụ 4: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
0;2
1 2
1 2
1 2
;2 \ 1
2
x 2
0
2
x
2
2
.
Biểu thức D xác định
1
2021
1
1 2 x
x 2
1
0
x 2
x x
x ? 3;
E
log
5
A. B. C. D.
xác định với mọi D.
3m .
3m .
3m .
0
3
x m x thì 3;
xác định với mọi
?
F
x
log
3
x m 2
Lời giải x 0 x 1 1 x 2 x m C. A. B. Ví dụ 5: Với giá trị nào của m thì biểu thức 3m .
Biểu thức E xác định Để E xác định với mọi Ví dụ 6: Với giá trị nào của m thì biểu thức
x
4;2
1 2
Lời giải . x m m .
m .
2m .
2m .
1m .
3 2
Biểu thức F xác định
x
m .
m x 2
, với 3
0
x m 2
3
A. C. D. B.
3 2
m
Để
.
m 2 ;3
m 2
2
4
4;2
2
có nghĩa với mọi x ℝ ?
G
thì x 4;2 2m thoả mãn. log
x 4
1
Lời giải
f x xác định với mọi Kết hợp với điều kiện, suy ra Ví dụ 7: Có bao nhiêu số nguyên a để biểu thức
A. 3 . B. 4 .
ax 2 C. 5 .
2
Biểu thức G xác định với mọi x ℝ
.
x
a
ℝ
ax
x
4
0,
1
0
4
0 a
0
a 4
a
Vì a ℤ nên
.
1;2;3
D. 0 . Lời giải
27 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3 2 loga b
a
ta được
0,
b 1,
0
P a
Dạng 2 RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LOGARIT
a
2
3
2 3 P a b
P ab
P a b 2
3 P a b
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức
3
3
3
b
2
3 2log a
a
3 a b
.
2
b
2
a 2log a
b
a log a
a b
a
2
và thay
a
b
a
b
ta được
vào 4
2 3 2log 5
2,
5
2,
5
D. A. B. C. Lời giải
a HS có thể sử dụng MTCT: Gán đáp án để so sánh.
2
2
a
k
2 m n
. Ta phân tích được
ℤ . Tính
m n k ,
,
,
log 5 2
log 1000 4
Ví dụ 2: Cho
A. 13 . B. 10 .
ma n k C. 22 .
a 3
3
Ta có:
a
log 2 log 5
1 log 5
1
D. 14 .
2
log 1000 4
log 10 2
2
2
3 2
3 2
2
3 2
2
2
.
k
2 m n
k
3 2
m n
3,
2
22
2
5
3
4
2
a
a
a
nằm trong khoảng nào sau đây?
Lời giải
loga
7
15
Ví dụ 3: Giá trị của biểu thức
2;5 .
A.
B.
a 0;1
1;3
2;3 .
D.
2
3
2
5
4
4 5
2
a
a
a
3
2 4 7 3 5 15
a
a
.
log a
log a
log a
15
7
a
2 2 a a a 3 7 15
a
2
3
2
5
4
a
a
a
và thay
2a . Tính
2a vào 4 đáp
C. Lời giải
loga
15
7
a
án để so sánh.
a 0,
1
. Khẳng định nào
x
log
HS có thể sử dụng MTCT: Gán
a
a
log 9 log 5 log 2 a
a
a
1 2
2
x . 2
x .
1x .
Ví dụ 4: Cho số thực x thỏa mãn:
sau đây đúng? x . 0 A.
Ta có:
x
log
log
9 log 5 log 2
a
log 9 log 5 log 2 a
a
a
a
a
a
1 2
x .
log 3 log 5 log 2 log
log
a
a
a
a
a
6 5
6 5
3.2 5 4 log
5
2
a
1a , biểu thức
85 .
B. D. 0 C. 1 Lời giải
Ví dụ 5: Cho 0 A. 25 .
E a B. 625 .
có giá trị bằng bao nhiêu? C. 5 .
5
log 5 a
2
4 log a
log 25 a
4 2
a
a
E a
Ta có:
25
.
A
log 7 2 log 49 log
.
D. Lời giải
9
3
1 7
A
A
A
3 log 7
2log 7
4 log 7
.
.
.
.
Ví dụ 6: Tính giá trị biểu thức
1 3 A log 7 3
3
3
3
B. A. C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 28
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
1
A
log 7 2 log 49 log
log
7 2 log 7
Ta có:
1
.
9
3
3
2 3
1 2
1 7
log 7 3
1 3
log 7 2 log 7 2log 7 3log 7
3
3
3
log
log
2 sin
cos
có giá trị bằng
2
2
12
12
log
3 3 1 .
Ví dụ 7: Biểu thức
A.
B. 2 .
2
Ta có:
2 sin
log
2 sin
log
cos
log
.cos
log
sin
log
1
.
2
2
2
2
2
D. 1 .
12
12
12
6
1 2
C.1. Lời giải 12
được kết quả bằng 1 .
đó nhập
log
2 sin
log
cos
2
2
12
x
a
b
, với 0
, ln10
10
HS có thể sử dụng MTCT: Chuyển máy tính về đơn vị Rad (Shift + Mode + 4). Sau
.
a b
1
12 1x . Tính ab b 1
1
A. B. C. D. Ví dụ 8: Cho lg b b
log e x bằng ab 2 b 1 Lời giải
a
1
log
x
log
e 10
e
1 log 10 log
ab b 1
1 e log 10. x
x
x
1
1
x
e x
1 b
1 log
log log
x 1 ln10
Dạng 3 BIỂU DIỄN LOGARIT THEO CÁC LOGARIT ĐÃ BIẾT
◈ GHI NHỚ
log 20 theo
a , log 5
,a b .
Để giải quyết bài toán biểu diễn logarit theo các logarit đã biết, chúng ta có thể sử dụng một trong hai cách:
log 3 2
2
3
b
b
. Biểu diễn 2
1
Bài toán minh hoạ: Cho
log 20 3
log 20 3
log 20 3
log 20 3
a
b 2 a 2
b 1 a 2
b
2
2
log 20 log 2 .5
2 log 2 log 5
Ta có:
. Chọn B
3
3
3
3
D. . C. A. B. Cách 1: Sử dụng các tính chất của logarit. Cách 2: Sử dụng MTCT. b a
b 2 a a
a
2 log 3 2
log 5 2 log 3 2 Cách 2: Sử dụng MTCT (Casio 570 hoặc Vinacal) Bước 1: (Gán 3 giá trị
log 3 và
log 5 vào các biến A, B và C trong máy tính)
2
2
Cách 1: Sử dụng các tính chất của logarit
A
Bấm phím "
" Shift
Nhập
Bấm phím "
B
" Shift
Nhập
C
Bấm phím "
" Shift
Bước 2: (Thử đáp án)
Nhập
Máy tính trả ra kết quả khác 0 Loại đáp án A
Thử đáp án A: Nhập
Máy tính trả ra kết quả bằng 0 Chọn đáp án B
Thử đáp án B: Nhập
29 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
a
b
Ví dụ 1: Giả sử đặt
log 45 theo a và b
6
log 3. 5
Hãy biểu diễn
2
a
a 2
log 45 6
log 45 6
A. B.
log 45 6
log 45 6
log 3, 2 ab 2 ab ab a 2 ab b
ab 2 ab 2 ab a 2 2 ab b
a
Ta có
log 5 3
log 3 2
log 2 3
1 và a
C. D.
1 log 2 3
2
2
3
Vậy
.
log 45 6
ab a 2 ab b
2 log 5 1 log 2
log 45 3 log 6 3
log 3 .5 3 log 3.2 3
3
1
1 b 1 a
b
log 7 theo a và b
a ,log 7 12
2
Lời giải 1 . b
.
Ví dụ 2: Giả sử đặt
log 7 2
log 7 2
log 7 2
log 7 2
a
a
b
log 6 12 a
. Hãy biểu diễn b
b
a
1
b
1
1
1
A. B. C. D.
2
a
Lời giải
log 3 2
log 6 12
1 log 3 2 log 3
a 1 2 a 1
log 6 2 log 12 2
b
b
b
1
1
.
log 7 12
log 7 3
a 2 2 a 1 2
b a 1 2
log 7 3 log 12 3
2 log 3 2
Vậy
.
log 3.log 7
.
log 7 2
2
3
2 b
1
.
Cách 1: Ta có
log 7 2
a
b
a log 7 12 1 log 6
1
12
log
12
log 7 3 2 log 2 1 3 b a 1 2 a a 1 1 2 log 7 log 7 12 12 12 log 2 12 6
a ;
1b và các số thực a , c , x thỏa mãn: log 3b
x . Hãy biểu diễn x theo a và c .
Cách 2: Ta có
6
.
Ví dụ 3: Cho số thực dương b thỏa mãn c và 3
C. a c .
.
.
c a
log 6b c a 2
c a 3
D. A. B.
x
x
x 3
6
Ta có
. Vậy
log 6 3
c a
c . a
a , log 5
log
Lời giải
, ,a b c
3
.
.
.
Ví dụ 4: Cho
ac 2 abc
1
log 6 b log 3 b b , log 2 7 ac 2 abc
log 3 2 ac 1 2 c abc 2
1
c . Hãy tính 1 c 2
1
63 theo 140 ac 1 2 c abc 2
1
c 2
1
. A. C. D. B.
2 log 3
2
2
1 log 2 7
2
2
log
63
Ta có
140
2
2 log 3 log 7 2 log 5 log 7
2
2
2
log 3 .7 2 log 2 .5.7
2 log 3.log 5 2
3
1 log 2 7
a 2
1 c
ac 1 2 c abc 2
1
ab
2
1 c
Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 30
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
a
, a ,b ,c ℤ . Tính tổng a b c
.
log 45 6
log 5 2 log 3 2
Ví dụ 5: Cho
b c B. 2 .
2
2
2
2
Ta có
log 45 6
log 3 .5 6
2
2 log 3 log 5 1 log 3
2 log 3 5 2 log 6 2
2
2 log 3 1 2
log 5 2 2
a b c
2
2 2 1 1
.
. Vậy
log 3 1 2
log 5 2 2 log 3 1 2
1
2
2
2 log 3 log 5 log 2.3 2 a 2 b 2 c ab
a 4
b 9
13
. Chọn đẳng thức đúng trong các đẳng
, a b thỏa mãn
A. 4 . D. 1 . C. 0 . Lời giải
a
b
a
b
b 3
log
2 log
b 3
3 log
2 log
Ví dụ 6: Cho các số dương thức sau.
a A. log 2
a log 2
1 4
a 2
b 3
a 2
b 3
a
b
a
b
.
log
log
log
log
log
log
. B. .
5
1 2
4
1 2
2
2
ab
ab
C. . D.
Ta có
a 4
b 9
13
b 3
25
a 2
2
ab
a
b
b 3
2 log 5 log
log
Lấy logarit cơ số 10 cho hai vế ta được: b a 3 2log 2 log 25
a 2 log 2
b 3
a 2
a
b
.
2 log
log
log
5
1 2
Lời giải
31 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
,a b với
c
b
c
Dạng 1 TÌM ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC LOGARIT
log a
log a
b log .log a a
log a
b
c
c
A. B.
log a
log a
b log .log b a
log a
1a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? bc bc 1a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
b
b
log a
a a c
c
D. C.
b b log .log b a
, ,a b c với
1a . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
b
c
.
B. log D. log a Câu 1: Cho các số thực dương bc log a bc log a Câu 2: Cho các số thực dương ,a b với c c A. log log a a a C. log 1 0 Câu 3: Cho các số thực dương
.
bc
log a
log a
log a
log a
b c
b c
loga b
a
B. A.
b .
log a log a a a . 1
a
, ,a b c với
b 1,
1
D. C. log
,. Khẳng định nào sau đây đúng?
c
c
b
c
Câu 4: Cho các số thực dương
.
.
log b
log a
log a
c
c
c
.
.
A. B. log b
log b
a log .log a
b
b c a c
log a log a log b log a
, ,a b c với
C. D. log b
1a . Khẳng định nào sau đây sai?
b
b
b
a
b
b
log
1
log
.
a . C.
. D. log
.
a
a
Câu 5: Cho các số thực dương
log b
loga
a
1 b
A. log a B. log .log b a
a
2
0,125
log9
a 2
log
log
a . 1
. 1
Câu 6: Cho a là số thực dương,
log 1
1a . Khẳng định nào sau đây sai? 1 . 3
1 a a 3
1 a a ,a b với 1 a b
C. B. D. . A.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
x
x
log
1
0
Câu 7: Cho hai số thực
2021 1 .
.
2020
2021 2020
x
x
log
2020 1 .
1
0
.
A. B.
2021
2020 2021
D. C.
n
x
xy
y
0
.log
Câu 8: Cho 0
a
log a
. . B. loga x a có nghĩa với x . D. log a A. log 1a x log C. a
1a . Mệnh đề nào sau đây đúng? a a . a và log 0 n n x x 0, log a Câu 9: Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng? c
b
b
c
.
log a
c c
b b
c c
b . b .
log a log a
ab
ab
a
b
b
.
a ln .ln
ln
ln
)
)
b
a
ln
ln
ln
A. log a C. log a B. log a D. Tất cả đều sai. Câu 10: Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
. B. ln(
.
C.
a b
a b
ln ln
A. ln( D. ln
a b Câu 11: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 32
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
a
b
a b
log
log
0
x
x
0
1
. 0
.
1 3
x
a
b
0
1 3 log
log
a b 0
x .
A. log B.
0,5
0,5
2016 log
2017
log
C. ln
1 D. Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? B.
log 5 0 .
.
3
2
2
2
2016 log
2017
.
2 log
2
2
A.
log 0,8 0 .
0,3
x
x
2
2
b
a
log
log
log
,a b sao cho
a b
2
2
. Khẳng định nào sau đây đúng? với
0
2 a b . ,
với ab
với
với
0
C.
a b . ,
a b . , 0 a b 0 . 1a . Khẳng định nào sau đây đúng?
b
b
log
log
2
D. ab a b 2 B. D. a b ab
2
ab
ab
2 loga
a
log a
a
1 2
b
b
log
log
log
log
2
2
B. A. Câu 13: Xác định A. a b ab 2 a b C. Câu 14: Cho các số thực dương a, b với
ab
ab
a
a
a
a
1 2 1 4
1 2
1
C. D.
a b a . Khẳng định nào sau đây đúng? , ,
ab
b
ab
b
)
log
)
log
Câu 15: Cho các số thực dương
3
3
a
a
log ( a
log ( a
ab
b
ab
b
)
log
)
log
A. B.
3
3
a
a
log ( a
log ( a
1 6 1 3
1 3
a
b
b ln
log
0
C. D.
a b . Khẳng định nào sau đây sai? b D.
.
.
ab .
C. ln
1 3 1 3 Câu 16: Cho các số thực a A. log a
log b
,a b thỏa mãn B. log . a
1 a log b
1 2
2
2
2
ab
a
b
ln
ln
ln
ln
ln
ln
ab
0 b
a b . Mệnh đề nào sau đây sai?
.
1 2
2
2
2
a
b
.
ln
ln
ln
ln
ln
B. A. Câu 17: Cho các số thực a
.
a
b
a b
a b
0,3
10
a
M
,a b bất kỳ, đặt
C. ln D.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
3
5
b
b
M
a
M
a
b
log
log
3 log
log
3 log
log
Câu 18: Với các số thực dương
.
.
.
b
a
b
M
a
1 2 2 log
1 2 2 log
3 log
3 log
A. B.
. , ,a b c với
C. log
M Câu 19: Cho các số thực dương
ln
a
log
.
log
c
b log . c
c
c
a b
a b
a ln c ln
2
b
a
a
log
log
log
log
.
2
D. log 1c . Mệnh đề nào sau đây sai? b A. log B.
4 log
c
c
c
b log . c
2 c
c
1 2
ab
1
1;
a b a b ,
a 2 b Khẳng định nào sau đây đúng?
C. D.
b
b
log
log
2
Câu 20: Cho 0
.
.
ab
1 loga
a
a
1 2 log b
1 a
b
log
log
A. B.
.
ab
ab
1 loga
b
1 a
1 a
1 1 loga ,a b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
D. C.
Câu 21: Cho
33 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3
3
a
b
a
b
log
3 log
log
log
log
log
.
.
a b
a b
1 3
a
b
.
b
log
log
log
log
a 3 log .log
.
A. B.
3 a b .
3 a b .
1 3
D. C.
.
.
b
b
b
b
b
b
b
b
1 log
,a b dương và khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 log
1 log
1 log
8 log
1 log
4 log
3
2
2
3
.
.
A. B. Câu 22: Cho hai số thực 1 log
b
b
b
b
b
b
b
b
a 1 log
a 6 log
a 1 log
a 1 log
a 7 log
a 1 log
2
3
2
3
a
a
a
a
a
a
a
D. C.
a a 1 1 log log Câu 23: Với ba số thực dương
a ,a b c bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng? ,
2
2
2
a
b
a
log
b 3 2 log
log
log
3
c log . 2
2
2
2
c log . 2
2
2
2
2
a
b
a
log
3
log
log
log
3
A. B.
c log . 2
2
2
2
c log . 2
2
ba 8 c ba 8 c
1 2 b
1,
3
3
a
b
b
b
log
log
log
C. D.
.
.
log b
a
a
a
3
3
a
b
b
b
.
log
log
log
log
A. B.
.
b
a
a
a
2 3 3 2
3 2 2 3
b
a
C. D.
log
1
a b ,
1
2
2
ba 8 c ba 8 c a a b , mệnh đề nào sau đây đúng. . Mệnh đề nào sau đây đúng?
log b
a
2
a
a
a b
.
.
Câu 24: Cho a , b là các số thực dương thỏa thoả mãn Câu 25: Cho 0
1 . b
1 2 b
,a b với 1 a b
. Khẳng định nào khẳng định đúng?
b
a b
A. B. a b . D. C.
. .
B. 1 log a a D. log b
log b 1 log a
c
c
a
b
a
b
d
ln
d
.
Câu 26: Cho hai số thực a b 1 log A. log . b a a b . 1 log C. log a b a b c d là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng? , , , Câu 27: Cho
.
d c
c d
a b
ln ln
c
c
a
b
a
b
d
.
ln
d
.
A. B.
a b
c d
a b
d c
ln ln
a b
0
D. C.
.log
.log
.log
.log
log
log
Câu 28: Cho
. 1
. 1
a b c đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? , , c b
a c
b a
a c
b a
c b
2 a b
2 b c
2 c a
2 a b
2 b c
2 c a
log
.log
.log
log
.log
.log
. 1
A. B.
. 1
c b
a c
b a
c b
a c
b a
2 a b
2 b c
2 c a
2 a b
2 b c
2 c a
A
log
D. C.
xác định?
1 x
x 3
1 2
x
x
3;1
.
Câu 29: Với giá trị nào của x thì biểu thức
.
3;1
x
x
3;1
x
B. D. A.
ℝ \ . Câu 30: Với giá trị nào của x thì biểu thức:
.
3;1 f x
2
x . 3
x .
x . 2
x
log
A. 0 B.
f x
x x
(0;1) . ( 1;0)
(2;
)
)
.
Câu 31: Với giá trị nào của x thì biểu thức: D. xác định?
A. C.
ℝ \ C. 2 xác định? x log 2 6 1x . C. 1 2 3 x x 2 5 x . (1; ) B x . (4; (0;2) D. Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy
34
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
2
T
x
x
lg
x 6
9
4
Câu 32: Điều kiện xác định của biểu thức
là
2;
; 2
; 2
3;
2;3
A.
x . ; 2 x .
.
T
a
C. D.
x . 3 B. log
12
3; Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức
a
a
12.
12.
12.
a
A. B. D.
a
có nghĩa? a có nghĩa?
C. T Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức
x 20 12. log 12
2
12
a
12
12
a
a
12.
12.
. B.
.
12
a a
2
x 2
T
1 ln
A. C. D.
có nghĩa?
4
1
x
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
1x .
1x .
A. B. C.
có nghĩa?
2
Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x .
1x .
2
T
l 3 ln
A. B. D. x ℝ . x 2 log 1 3 1x . D.
có nghĩa?
2
1
1
x .
x .
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x .
x
T
có nghĩa?
x
B. D. A. C. 2 x 3 Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x 1;0 T x 2 log 2 1x . C. 2 x 2 x 1 1x . ln 1 2
2
1x
2
x .
.
.
1x .
1
x x
2
1
T
log
B. A. 2 C. D.
có nghĩa?
x
2
1
x 2
x .
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
.
x .
1 2
1 2
1 2
0
x x
T
x x
log
x 3
1
B. C. D. A. x ℝ .
có nghĩa?
x 3 3
x . 0
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x .
.
x . 0
1 3
2
x x
x
T
12
B. C. D. A.
có nghĩa?
x
5 log 2
2
2
.
2
2x
.
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x . 2
x .
2
x x
T
x
x 4
12 log
B. C. D. 2 A.
có nghĩa?
1
log 4x
1
x .
1
0
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
.
x . 0
x .
0
x x
T
log
A. B. C. D. 1
có nghĩa?
2
2
x
1
0
3 1x x x 1
1
1x .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
.
.
.
1 x
1
x 0
x
x
1 2
1 2
A. B. C. D. 0
35 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
T
3
lg
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
có nghĩa?
3
x .
0
x . 0
.
.
x 3 x x 0 x 3
x 0 x 3
T
x
log
x 2
B. C. D. 3 A.
có nghĩa?
2
x
1
1
0
1
.
1x
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
.
x 0
1
0
x x
2
2
T
x
x
x 2
4 ln
log
D. B. 1 C. A.
có nghĩa?
1
Câu 46: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x .
x
3 x 0 4 log
2
B. 3 A. x ℝ C. T
x x 3 x . 0 D. có nghĩa?
x
2 1
0
1
.
2
.
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x .
x . 2
2
2
x x
x x
T
3 log
D. B. C. A.
có nghĩa?
x
1 x
x 2 1
0
.
Câu 48: Tìm tất cả các giá trị thực của x để biểu thức
x . 0
1x .
1x
1
x x
xác định với mọi
x m
log
x ? 3;
f x
3m .
A. B. C. 0 D.
xác định
log
?
B. D. A. Câu 49: Với giá trị nào của m thì biểu thức 3m . Câu 50: Với giá trị nào của m thì biểu thức
5 3m . C. x m x 2 3
f x
3m . x
4;2
1 2
1m .
2m .
m .
2m .
3 2
m x
xác định với mọi
log
x m 3
A. B. C. D.
f x
3
x
5;4
m
Câu 51: Với giá trị nào của m thì biểu thức
0m .
.
m .
5 3
4 3
2
x
ln
mx 2
4
A. B. C. D. m .
có nghĩa với mọi x ℝ khi
2m
2m .
Câu 52: Biểu thức
2m .
.
.
2
log
a 12 3
A. B. 2 C. D.
m 2 m Câu 53: Có tất cả bao nhiêu số nguyên của a để biểu thức T
có nghĩa?
20
x m
xác định
B. 3. A. 1.
C. 5. Câu 54: Có bao nhiêu số nguyên âm m để biểu thức
2 D. 7. 12 3log 3
f x
2
B. 8 . D. 11 .
x ? 3; A. 9 .
T
; 1
xác định với mọi
x ?
m .
Câu 55: Với giá trị nào của m thì biểu thức C. 10 . m x 34 ln 4
4m .
m .
4m .
1 4
2
1 4 có nghĩa với
T
x
log
mx 4
4
2
A. B. C. D.
A
A
A
2;
;1
Câu 56: Gọi A là tập hợp tất cả các giá trị m để biểu thức mọi x ℝ . Khẳng định nào sau đây sai?
.
.
.
.
0;2
A
1;2
3 2
3 2
A. B. C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 36
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
log 4 log 5
9
3
ta được
P
Dạng 2 RÚT GỌN VÀ TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC LOGARIT
P
21.
80.
10.
Câu 1: Rút gọn P C. D. A.
3P P
log tan 5
a
ta được
P 1.
P 0.
x
log
log
ta được
4
8
2
log
log
x .
A. C. D. B. B. x Câu 2: Rút gọn P 3. Câu 3: Rút gọn P
x .
6 log x . 2
11log x . 2
2
2
11 6
P
B. C. D. A.
. Kết quả rút gọn của biểu thức P bằng
Câu 4: Cho biểu thức
P 7. log cot5 a P 2. x log 6 11 log 8 log 2 log 4 a
a
a
B. 0
C. log 10a D. log 24a
log 3.log 36
ta được
6
A
4A
3
P
b
3A 4 a
log
D. A.
3 2A B. a b , biểu thức
a b và 0
1
,
có giá trị bằng bao nhiêu?
a
A. log 16a Câu 5: Rút gọn 1A , Câu 6: Cho
P
2
2
2
2
C. .logb C. 12 . A. 6 . D. 18 . B. 24 . 2log 12 3log 5 log 15 log 150 Câu 7: Rút gọn ta được
1 log 2
log 5 6
36
10
là
D. 3 . A. 5 .
2
A
c
a b c 0; , ,
1
C. 4 . log 36 3 9 C. 12. D. 20
.
a a b c , ,
a
b
2
2
A
a
A a
A. 42. Câu 9: Rút gọn biểu thức B. 2 . Câu 8: Kết quả rút gọn biểu thức A= B. 24. b log .log .log c
2A .
1A .
logc
b
log a
b
log
a
A a
(với
a
b 0,
0
a 2
A. B. C. . D. .
b
b
b
A b
2
.
.
22 A b
2
.
) ta được 22 .
a 0,
1
x
log
(log 9 3 log 4)
Câu 10: Rút gọn biểu thức A A. C. D. B.
thì x bằng
A b a
a
a
a
Câu 11: Nếu 1 2
3 8
x
a
b
log
log
log
a
. Giá trị của x bằng bao nhiêu biết
b 0,
0
A. 2 2 B. 2 C. D. 16
.
1 4
4 7
2 3
2 3
2 3
4
4
4
Câu 12: Cho
4 1 7 4a b
7 .a b
7
a
x
a b b
4 log
5log
0
C. 4 7a b D. A. B.
thì x bằng
2
b 5a
Câu 13: Nếu
2
x
ab
a b ,
0
8 log
D. 4
7
Câu 14: Nếu
2
A
a
D. 8 14 a b
a b , 2 B. 4 5a b 3 a b 2 log 7 B. 2 14 a b a log log
3 log
log 2 A. 5 4a b log 7 A. 4 6a b Câu 15: Rút gọn biểu thức
ta được
b 4a C. 5 thì x bằng: C. 6 12 a b a a a 0;
a
a
a
3
a
2
A
a
A
log
3
0A .
a
2
1 a a e
a
a
ln
, biểu thức
1
2 e log ) a
3 A . 2 a 0, 2
có giá trị bằng 2
log 2
2 ln
ln
2 ln
2a .
a 3 a (ln 2a .
A. B. . C. . D.
A B. 4 ln
2a .
B
a
e
a
2 ln
3 log
, biểu thức
a 0,
1
D.
có giá trị bằng
a
e
2 a 2a . 2 log
a
Câu 16: Cho A. Câu 17: Cho C. 3 a ln
37 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
a
a
3 ln
6log 4a
e
3 loga
b
A. 4 ln . B. 4 lna . C. . D. 6loga e .
c .
b
log
log
Câu 18: Cho các số thực dương a, b, c với a và b khác 1. Rút gọn biểu thức sau: log .log
a c
a c
a 1 2
3
A
5 a a
, ta được kết quả là
loga
B. D. A. 2loga c C. 2 loga c
3 10
37 10
33
2
a
1 2 a 35 10 5 a a
B
log
A. . . B. C. . D. . Câu 19: Rút gọn biểu thức 1 10
, ta được kết quả là
4 a a
1 a
Câu 20: Rút gọn biểu thức
60 91
5 16
91 60
log
4a
A a
a
, giá trị của biểu thức
a 0,
1
16 5 bằng
B. . C. . A. . D. .
Câu 21: Cho
a
log
a
, biểu thức
a 0,
1
3
có giá trị bằng
a
.
C. 1 . A. 16 . D. 2 . B. 8 . D
1 3
4
log
B. 3 . C. 3 . A. D. Câu 22: Cho 1 . 3
8 bằng
4
Câu 23: Giá trị
.
5 4
1 2
3 8 1a
0
log
3
B. C. D. 2 . A.
là
a với
a
.
Câu 24: Giá trị của
.
.
1 6
2 3
5
2
4 log a
1a , biểu thức
85 .
B. 6 . C. A. D.
E a B. 625 .
D.
3 2 Câu 25: Cho 0 A. 5 .
I
log
có giá trị bằng C. 25 . a .
a
I 2
Câu 26: Cho a là số thực dương khác 1. Tính
I 0
3
P
5 a a
1 I 2 1a , giá trị của biểu thức
A. B. C. D.
là
loga
a
x
0
Câu 27: Cho 0
y .
A. B.
I 2 C. 20 .
1 15
D.
53 30 Câu 28: Giá trị của biểu thức
log 3.log 36 bằng 3
2
8log 7 a
P a
0a và
1.
C. 2 . D. 1 . A. 4 .
Câu 29: Cho
6 B. 3 . a Khi đó biểu thức B.
87 .
B
47 . 2log 12 3log 5 log 15 log 150
C. D. A.
27 . Câu 30: Giá trị của biểu thức
bằng
2
2
2
A. 2 .
có giá trị là 67 . 2 C. 4 .
C
D. 5 .
log 2 36
1 2
log 3 1 6
B. 3 . Câu 31: Tìm giá trị của biểu thức sau
3 2
2
3
A
x
x
x
x
log
2
. Tính giá trị của biểu thức
log
log
1 2 log
B. C. D. A.
1 2 Câu 32: Cho
5 2
2
4
2
1 2
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 38
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
2 2
log 6 5
log 8 7
P
C. 2 D. B. A.
là
27
2
125
9
49 2 log 3 4
3 log 5
Câu 33: Giá trị của biểu thức
C. 10
2 2 25 1 log 4 3 B. 9
2
2
5
a
a
.
3 a a .
.
A
. Giá trị của biểu thức
a
0,
a
1
loga
4
3
a
A. 8 D. 12 4 Câu 34: Cho số thực
103 60
43 60
73 60
193 60
log 4 9
8
log
log 2 7
125
1 1 4 2
A
81
.49
25
C. D. B. A.
Câu 35: Tìm giá trị của biểu thức sau
A. 20 . B. 17 .
C. 18 .
3
A
2 log 6
log 400 3 log
45
D. 19 .
là
1 2
1 3
1 3
Câu 36: Giá trị của biểu thức
3
3
3
3
B
log
7
49
21
9
A. 5 .
1 3 B. 4 . Câu 37: Tìm giá trị của biểu thức sau
4
4
2
a b ,
0
x
ab
8 log
D. 4 . 3 D. 1 .
7
Câu 38: Nếu
a b
3
3
D. 8 14 a b B. 2 . 3 a b 2 log 7 B. 2 14 A. 1 . log 7 A. 4 6a b
.
P
log
a Giá trị của biểu thức
1.
bằng
1 a
C. 3 . log 3 C. 2 . thì x bằng C. 6 12 a b 5 2 3 a a a Câu 39: Cho 0
211 60
. 4 a a . 9 61
x
a
60 91 log
4 log
7 log
0
C. D. B. A.
,a b là
3
3
Câu 40: Cho
3 4 b a b , 3 B. 4a b .
1
x
A
. Giá trị của biểu thức
2000
...
D. 7b . A. ab .
là
x
x
x
1 log
log
2
3
2000
Câu 41: Cho
log 25 11
log 11 7
log 7 3
c
b
a
. Giá trị của biểu thức
A. 1 . B. 1 . C. . D. 2000 .
. Giá trị của x tính theo C. 4 7a b . 1 log 1 5
27,
49,
11
, ,a b c thỏa mãn:
2
2
2
log 11 7
log 25 11
log 7 3
b
c
Câu 42: Cho các số thực
D. 129 .
A a A. 519 .
y
là B. 729 . C. 469 . , khi đó giá trị của biểu thức
0
log log log
A y 2
là 1
4
3
2
Câu 43: Biết
B. 17 . D. 133 . A. 33 .
A
3
. Giá trị của biểu thức
log
được tính theo a là
a b
a
b a
1
.
.
C. 65 . 3 b Câu 44: Cho log
3 4
3 3
A
a
b
b
a
a
a
2 log
log
log
log
log
3 log
ta được kết quả là
b
2 b
ab
a
B. D. C. A. Câu 45: Rút gọn biểu thức:
b D. 2
C. 3
A
...
. Biểu thức rút gọn A là
b
b
b
b
1 log
1 log
A. 0 Câu 46: Cho
3 4 3 b B. 1 1 log
1
2
3
a
a
1 log n a
a
39 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1
1
1 b
2 b
b
b
n n 2.loga
n n 3.loga
n n 2 2 loga *
n
ℝ , một học sinh tính biểu thức
b 1,
1,
C. . D. . . A. B. .
P
theo các bước sau
......
b
b
b
n n 2 3.loga b a 0, 1 log
a 0; 1 log
2
a
n
2
2
P
a
P
a log
1 log n a ...
Bước 2:
)n
Bước 1:
log b
n
a
P
Bước 4:
a a a ... log ( . b 1 logb P n n
b log b
Câu 47: Cho
a a log b a 1 2 3 ... Bước 3: Bạn học sinh trên đã giải sai ở bước nào? A. Bước 1.
A
....
ta được
x
x
x
x
1 log
log
4
A
A
A
A
1 log 2 log 2020!
log 1002!
log 2021!
D. Bước 4. C. Bước 3. 1 Câu 48: Rút gọn B. Bước 2. 1 log
3 B.
x
x
x
log 2021 x
a
B
a
e
, biểu thức
a 0,
1
2 ln
3 log
A. D. .
có giá trị bằng
a
2 log a a
Câu 49: Cho
B. 0 .
2021 C. 3 a ln C. 4 ln
e 6log 4a
0,2
10
a
x
b
a y
log
log
log
a b , Nếu viết
0
,
A. 4 lna . . D. 6loga e .
thì xy bằng bao nhiêu ?
5
5
5
6
5
b
Câu 50: Cho
1 3
1 3
...
đúng với mọi 0
1x , giá trị của
B. . C. 3 . D. 3 . A.
x
x
x
x
x
1 log
1 log
1 log
1 log
55 log
2
2
2 2
3 2
n 2
Câu 51: Biểu thức
A
C. 5. D. 15.
n là A. 10. Câu 52: Rút gọn biểu thức
ta được kết quả là
4
3
16
5
3 4
B. C. . . D. . A. 1 .
C
b
b
b
b
log
1 2 log
log
ta được kết
2 log
log b
a
a
a
ab
B. 20. log 2.log 3.log 4...log 15 1 4 a Câu 53: Kết quả rút gọn của biểu thức
2
loga b .
B. . . D. C. 3 loga b .
quả là A. loga b .
loga b
n
n
Câu 54: Với mọi số tự nhiên n , Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
..
.
log log 2
2
log log 2
2
... 2 (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) ⌣ n can bac hai
... 2 (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) ⌣ n can bac hai
n
n
2 log log
2 log log
.
.
A. B.
2
2
2
2
... 2 (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) ⌣ n can bac hai
P
D. C.
ln tan1
ln tan 2
ln tan 3
... 2 (cid:5)(cid:6)(cid:7)(cid:6)(cid:8) ⌣ n can bac hai ln tan 89 ...
.
Câu 55: Tính giá trị của biểu thức
1P .
0P .
2P .
1 P . 2
2
3
P
x
x
x
x
log
2
. Tính giá trị biểu thức
log
log
log
.
A. B. C. D.
4
2
2
P
P
.
2
3 2.
P
P
.
.
Câu 56: Cho
11 2 2
1 2 2 2
A. B. C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 40
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
f
1;
. ,
,
*
ℕ . Khi đó giá trị của biểu thức
Câu 57: Cho
f
2020
17
f m f n m n m n
T
log
là
f m n 2021 2
1 f
x
y
x y
log
log
log
. Giá trị của tỉ số
D. 9 . A. 3 .
là
9
12
16
5
3
5
3
5
5
.
Câu 58: Cho B. 4 . C. 6 . x y
.
.
.
1 2
2
1 2
A. B. D. C.
2 , ,a b c lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác a
a
c b
c b
vuông, trong đó
. Khi đó log
log
1;
1
c b
a
a
a
a
a
a
bằng: a
c b a
.log
.log
.log
.log
.
. B. 3log
. C. 2log
. D. 3log
Câu 59: Cho
A. 2log
c b
c b
c b
c b
c b
c b
c b
c b
Dạng 3 BIỂU DIỄN LOGARIT THEO CÁC LOGARIT ĐÃ BIẾT
Câu 1: Biết log 2 a , khi đó log 16 tính theo a là
a
m
A
log
và
, với 0
1m
2
a
a
3
A
A
.
3
3
.
A
A
.
.
a a
a a
a
a
C. 8a . A. 4a . Câu 2: Cho B. 2a . m log 8m D. 16a . . Mệnh đề nào sau đây đúng? 3 B. C. D. A.
23a
2a
.a Tính
2 3 a log 9 6
3
C. D. A. Câu 4: Cho
Câu 3: Nếu log 3 a thì log 9000 bằng B. 3 2a log 2 theo a a
a
a
2
2
2
.
.
.
.
log 2 3
log 2 3
log 2 3
log 2 3
a
a
a
a
a
2
A. B. C. D.
.
Câu 5: Cho log 5
. 2 a
.a Tính log 50 theo a ? . log 5 a và
C. log 50 B. log 50 1 a D. log 50 10a A. log 50 1 a
2
3
.
Câu 6: Cho
.
.
.
log 5 6
log 5 6
log 5 6
log 5 6
a b ab
. log 5 b . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 1 ab
1 a b
ab a b
B. C. A. D.
a
b 2
1
Câu 7: Biết log 2 a , log 3 b thì log 45 tính theo a và b bằng
b a 1
log 40 theo a ta được
2
32
B. 2 C. 15b D.
1
2
3
.
a 3 2
a 9
a 5
b
b a 1 log 5 a . Tính a 2 a
. Hãy biểu diễn
log 3, 30
30
A. 2 Câu 8: Cho 2 A. . B. C. . D. .
30
a b a b
1 2
B. Câu 9: Đặt A.
log 1350 2 log 1350 2 b a
30
Hãy biểu diễn
D.
log 1350 theo a và b a b 2 log 1350 30 b a 2 log 1350 30 log 150 theo a và .b
log 15, 3
log 5 30 2 1 log 10. 3
3
a b
a b
.ab
C. Câu 10: Đặt
C. .
D. .
log 150 3
log 150 3
log 150 3
log 150 3
a b
A
log 15 a . Tính
B. A.
3
log 15 25
A
A
A
A
Câu 11: Cho
.
.
.
a
a
a
2
1
theo a . a 2 a 1
1
a a
a
. Hãy biểu diễn
log 42 theo a và b
log 7 2
18
a 2 1 b log 6, 2
B. C. D. A.
41 Câu 12: Đặt Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1
.
. B.
. C.
. D.
log 42 18
log 42 18
log 42 18
log 42 18
a b a 2 1
a b b 2 1
a b 1 a 2 1
2
2
k
a
2 m n
. Ta phân tích được
ℤ . Tính
m n k ,
,
,
A.
a b b 1 2
log 5 2
log 1000 4
Câu 13: Cho
A. 13 . B. 10 . D. 14 .
ma n k C. 22 .
b
. Tính giá trị biểu thức
a , log 5
A
theo a và b .
log 5 2
3
log 120 5 log
2
4
2 b ab a 3
a 3
b ab a 2
A
A
A
A
Câu 14: Cho
4
b ab 4
4
3b ab a ab
ab 2
ab 2
b
thì log 8334900 tính theo a và b bằng
2b
b 2.
B. C. D. A.
D. 8a Câu 15: Biết log 3 A. 3a 5 a
. B. 5a 3 . Hãy biểu diễn
2b . C. 5a 3 log 45 theo a và b
6
ab 2 a , log 7 2b . b log 3, 2
2
2
a 2
Câu 16: Đặt
log 45 6
log 45 6
a
B. A.
log 45 6
log 45 6
ab a 2 2 ab b ab 2 ab
2
b a
.
D. C.
3
3
a;log 3 b
6
.
B. C. ab . D.
.
.
b 1 2 b a 2
6
b
a ,log 5 2
.
.
B. C. D. A.
.
B. C. D. A.
log 3 5 ab 2 ab ab a 2 ab b Câu 17: Nếu log 2 a và A. a b . Câu 18: Cho log 2 1b 2 a b log 3 2 a 4
log 7 b thì log 56 bằng a b log 90 theo a và b . Tính 1b 1b 2 a b a b log thì 2 a 1 6 2
1 2
b 6
1 6
a 2
b 3
log 30 6
3
3 1
log 2 b . Tính 1
M
M
M
M
Câu 19: Nếu 1 3 Câu 20: Biết
.
.
.
b a
a 3 theo a và b 1 ab a b
360 bằng b 3 M a b a 1
1 1
a
A. C. B. D.
log 5 7
. B.
. C.
. D.
Câu 21: Cho
log 21 15
log 21 15
log 21 15
log 21 15
a b ab b
a b a 1
b
A.
ab
ab
ab
b 6 log 5 a và a b b 1 b log 5; 3 a b ab b a ;log 5 3 1
12 1
1
1
.
.
.
.
a
a 2 2
a 2 2
Câu 22: Cho ab A. B. C. D.
. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng? a b a 1 log 90 tính theo a và b bằng . Khi đó a 2 a a 2 log 105 theo a và b . Tính
log 3 2 a 2 a 2 log 3 5
15
1
.
Câu 23: Cho
.
log 105 15
log 105 15
.
B. A.
log 105 15
log 105 15
b ab a 1 b ab a b 1
1
b a ,log 5 7 a ab 1 a b 1 a b 1 a b 1 b và
log 5 3
10
log 2 3 1
1
1
.
D. C.
.
.
.
log 60 theo a và b a b 2 1 a b
a b a b
A. B. C. D.
8
3
3
2
p
.
Câu 25: Nếu
.
.
2 q .
pq
p q 5
. Tính a b 2 a b log 5 q thì log 5 bằng pq 3 1 3
A. B. C. D. Câu 24: Cho a a b 2 a b log 3 p và 1 3pq p q
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 42
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
c
thì
a , log 7
b , log 3
log 35 tính theo
a b c bằng , ,
8
12
2
Câu 26: Biết 3
3
.
.
.
.
b ac c
2
1
6
.
.
.
.
A. C. B. D.
b a 2 3 b a 1
a , log 5
, ,a b c
3
140
B. C. D. A.
.
.
.
ac 2 abc
1
A. B. C. D.
log 5 27 b ac c Câu 27: Cho log 3 a và log 5 b a 2 3 b a 1 Câu 28: Cho log 3 2 ac 1 2 c abc 2
1
b ac 3 2 c 1 .b Biểu diễn b a 3 2 b a 1 c b . Hãy tính , log 2 7 ac 1 2 c abc 2
b ac 3 2 c 2 log 1125 theo a và b bằng b a 2 3 a b 1 63 theo log ac 1 2 c abc 2
1
1
c 2
1
3
5 4 b c
log
2
a
3
3
5 4 b c
5 4 b c
log
log
.
.
2
2
a
a
y 20 x 3
4
3
3
5 4 b c
5 4 b c
log
x 20
log
2
2
.
A. B.
a
a
y 20 3
y 5 4 x 6 y 5 3 2 x 3 a ; log 7
8
12
.
D. C. Câu 29: Cho logb a x và logb c y . Hãy biểu diễn
.
.
.
c b . Giá trị của ; log 3 2 b ac 2 3 c 2
theo x và y log 35 bằng b ac 3 3 c 1
b ac 3 2 c 3
A. B. C. D. Câu 30: Cho log 5 27 b ac 3 3 c 2
43 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CHỦ ĐỀ 3. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
◈ BẢNG CÔNG THỨC ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
x
x
u
u
u
log
log
HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
②
a x
a
a
a
a
.ln
.ln
u a .
a
x
a
u .ln
1 ln
x
u
u
u
ln
ln x
e
u e .
①
② a ④ e
u u u
x Với
là hàm hợp theo biến x .
u u x
Với
là hàm hợp theo biến x .
1 x u u x
③ ④ ① a ③ e
x
◈ KHẢO SÁT HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
y a
HÀM SỐ MŨ
1a
1a
Với 0 Với
T
T
① Tập xác định: D ℝ ① Tập xác định: D ℝ
0;
0;
② Tập giá trị ② Tập giá trị
x
x
y
a
a
x
y
a
a
x
ℝ HS đồng biến trên ℝ
ℝ HS nghịch biến trên ℝ .
ln
0,
ln
0,
③ Tính đơn điệu: ③ Tính đơn điệu:
x
x
y
a
y
a
0
lim x
lim x
lim x
lim x
y là tiệm cận ngang
y là tiệm cận ngang
0
0
x
x
y
a
y
a
0
lim x
lim x
lim x
lim x
1
1
a
1
y
y
a
1
0
④ Giới hạn đặc biệt: ④ Giới hạn đặc biệt:
⑤ Bảng biến thiên x 0 y 0 ⑥ Đồ thị ⑤ Bảng biến thiên x 0 y ⑥ Đồ thị
y
y
y=ax
y=ax
a
1
1
a
0
x
1
x
0
1
x
A
y a
Đồ thị hàm số
luôn đi qua 2 điểm
1;
B a và nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
0;1 ,
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 44
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
x
loga
HÀM SỐ LOGARIT
1a
1a
① Tập xác định: ① Tập xác định: Với D 0; Với 0 D 0;
y
x
y
x
0,
0;
0;
0,
a
x
a
x
1 ln
1 ln
0; .
0;
x
y
x
y
a
a
x
y
x
y
a
lim log x 0 lim log x
lim x 0 lim x
lim log x 0 lim log a x
1
a
1
1
y
y
0
0
② Tập giá trị T ℝ ③ Tính đơn điệu: ② Tập giá trị T ℝ ③ Tính đơn điệu:
HS nghịch biến trên ④ Giới hạn đặc biệt: lim x 0 lim x x là tiệm cận đứng 0 ⑤ Bảng biến thiên x 0 a y ⑥ Đồ thị
HS đồng biến trên ④ Giới hạn đặc biệt: 0x là tiệm cận đứng ⑤ Bảng biến thiên x 0 1 y ⑥ Đồ thị
y
y
y=logax
1
1
0
a1
x
a
0
1
x
y=logax
A
y
x
Đồ thị hàm số
luôn đi qua 2 điểm
;1
và nhận trục tung làm tiệm cận đứng
1;0 ,
B a
loga
x
y
x
và
khi vẽ trên cùng hệ trục toạ độ: hai đồ thị luôn
loga
Đặc điểm chung của đồ thị hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng y
y a x (đường phân giác của góc phần tư thứ nhất và thứ ba)
Với
1a
Với 0
1a
y
y=ax
y
y=x
y=ax
y=x
y=logax
1
1
0
1
x
10
x
y=logax
45 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
VÍ DỤ MINH HOẠ
Dạng 1 TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LOGARIT
0
1
y
◈ GHI NHỚ
.
f x xác định
loga
0
a f x
b
a
f x
f x
thì
① Hàm số
f x
0
log , a
log a a
b
a
0
Với 1a
b f x
b b f x
1a
thì
f x
b
f x
log , a
y
x K
log a a xác định trên tập K
② Theo tính đơn điệu của hàm số mũ và hàm số logarit ta luôn có: b f x b Với 0
b b f x
f x
x
x
x
log
log
là
③ Hàm số
loga Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số
0 0, . 1 log 3
f x
3 1
3
2
1 2
D
D
D
D
.
.
;3
.
1;
.
1;3
1;1
A. B. D.
x
0
1
1 x
x
D
Hàm số xác định
. Vậy TXĐ:
3
0
3
1
C. Lời giải
1;3
3
1
x
0
1
3
.
x 2
5
.
f x
x
x x x 1
16
D
D
D
D
.
.
.
;
;
;
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số
. B.
\ 4
\ 4
5 2
5 2
5 2
5 2
2
;
D
Hàm số xác định
. Vậy TXĐ:
;
.
\ 4
5 2
16 0 5 0
x 2 x 2
x x
x
x
A. C. D.
e
5
x
ln
là
f x
e 4 x
1
D
D
D
D
.
.
0;
.
Lời giải 4 5 2 2 Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số
0;1
3;
e .
;1
A. B. C. D.
0
x
D
x
. Vậy TXĐ:
.
Hàm số xác định
0
1
0;1
5
0 1
0
x x
e 4 x
1
x x 2 e
x
2
1
là
Lời giải
f x
1 2
1 8
x
log
1
1
0,3
Ví dụ 4: Tập xác định của hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 46
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
D
.
.
D
D
1;0
.
1;1
1;
;1 D .
A. B. C. D.
x
2
1
0
x
3
1
2
2
1 8
3
x 2
x
.
HSXĐ
1
0
1 x
2 x
1
0
1
0
x
x
1
0
log
1 2 1 0
0,3
2 x 1 x 1 1
.
x D Vậy TXĐ:
1;0
3
2
y
x
m
log
x 3
2
Lời giải
2020
2; .
Ví dụ 5: Tìm giá trị nguyên âm lớn nhất của tham số m để hàm số
C. 18 D. 5
luôn xác định trên khoảng A. 1
3
x
B. 19
0,
2;
2;
3
x
x
2,
2;
Hàm số xác định trên 23 x
m f x
0
2
x 3
x 6
0
.
Ta có:
f x
2
23 x x x x
BBT:
0 0
2 0
2
x f x
2
2
f x
m
18 18
Dựa vào BBT, suy ra:
. Vậy giá trị nguyên âm lớn nhất của m là 18 .
1
có tập xác
Lời giải m 2
f x
2
x
log
x m 3 2
3
m
m
m
m
;
;
Ví dụ 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
2 3
định là ℝ 2 3
2 3
2 3
;
;
2
A. B. C. D.
0
ℝ
x
,
x
x ℝ
Hàm số xác định trên ℝ
2 2
x m 3
1,
2
x
x m 3 2
0
log
3
x m 3 2
x
m
x
x
ℝ
.
2 2
x m 3
1 0,
m 3
1
0
2 3
a 0 0
1 0 1
Lời giải
47 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Dạng 2 ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
◈ GHI NHỚ
x
x
u
u
u
log
log
HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
②
a x
a
a
a
a
.ln
u a .
.ln
x
a
a
u .ln
1 ln
x
u
u
u
ln x
ln
e
u e .
①
③ ④
② a ④ e là hàm hợp theo biến x .
x u u x
Với
u u x
u u 1 u x là hàm hợp theo biến x .
① a ③ e Với
SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY ĐỂ TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ TẠI MỘT ĐIỂM
Để tính đạo hàm của hàm số tại 1 điểm
0x cho trước ta có thể sử dụng chức năng
Bước 2: Nhập hàm số và giá trị
0x cần tính đạo hàm.
x
y
y
y
y
Bước 1: Bấm tổ hợp phím Shift + Ví dụ 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ℝ ?
2 e
1 3
3
x
4
x
x
A. . B. . C. . D. .
Hàm số
y
đồng biến trên ℝ vì
. 1
3
3
x
Lời giải
2
y
y
x
x
y
x
log
y
x
ln
1
log
Ví dụ 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
2 1 .
2 3
A. . B. C. . D. .
Hàm số
y
x
đồng biến trên tập xác định của nó vì cơ số 10 1 .
log
2
x
ln
,
,
. Có bao
x
22 x
, 4
ln
1
Lời giải
g x
f x
h x
l x
2020 2021
x
0; ?
Ví dụ 3: Cho 4 hàm số
C. 3.
nhiêu hàm số đồng biến trên khoảng A. 1 .
x
Hàm số
ln
1e
f x
đồng biến trên
B. 2 . D. 4 .
Hàm số
nghịch biến trên ℝ vì cơ số
1
h x
2020 2021
x
2020 2021 x
y
x
Hàm số
xác định với x ℝ và
0,
0;
nên hàm số
22 x
4
g x
2
x
1
0; .
đồng biến trên
2
y
x
xác định với x ℝ và
nên hàm số
x
0;
0,
ln
1
Hàm số l x
x
x 2 2
1
0; .
đồng biến trên
Lời giải 0; vì cơ số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 48
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
cos2x
y
x
e
tại
bằng
Ví dụ 4: Đạo hàm của hàm số
6
3 2e
3 2e
3e
cos
x
x
cos2
cos2
3
1 2
y
x cos 2
e .
x e 2 sin 2 .
.
y
e 3
e 3
e 2 sin . 3
. A. B. . . C. D. 3e .
x
x
y a
với
Lời giải 6
1a có cùng tình đơn điệu trên tập xác định.
loga
và x
1a luôn nằm trên trục hoành.
với 0 x
Ví dụ 5: Phát biểu nào sau đây sai? y A. Hai hàm số
y a y x
x
y a
loga y và
0
B. Đồ thị hàm số C. Đồ thị hàm số
đều có đồ thị nằm phía trên trục hoành.
1a luôn nằm bên phải trục tung.
1a
với 0 loga
D. Hai hàm số
x
y
x
y a
với
và
1a cùng đồng biến trên TXĐ.
loga
Căn cứ vào tính chất của đồ thị hàm mũ ta rút ra kết quả là đáp án D +) Hai hàm số x
+)
x
y a y
D
0;
nên đồ thị luôn nằm trên trục hoành.
có thể là hình vẽ nào sau đây?
y
x
. Đồ thị của hàm số
Lời giải
loga +) Ví dụ 6: Cho hàm số
có TXĐ 2 x e f x
nên đồ thị luôn nằm bên phải trục tung
f x
A. B.
1x
. Xét hàm số
C. D.
g x
x
x
2 2 e e ℝ . Do đó hàm số luôn đồng biến và đi qua điểm 0,
.
Ta có g x
f x 2. e
0;1M
3 3
2 2
a
a
và
thì ta kết luận gì về
log
Lời giải 1x .
,a b ?
b
log b
b
a
b
4 5 a
a b .
a b ,
. 1
1,
. 1
1, 0
1
1
Ví dụ 7: Nếu
3 4 B. 0
. D. ,
A. 0 C.
Lời giải
49 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3 3
2 2
.
1a
0
và
Ta có:
b
1
3 3
2 2
log b
log b
a
a
4 5 3 4
3 4
y
x y
x y
x
với 0
a b c , ,
1
log , b
log c
4 5 log , a
được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ.
y
y = logax
y = logbx
1
x
O
y = logcx
Ví dụ 8: Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng? A. a c b
.
.
.
.
x
y
1c .
Vì đồ thị hàm số
x y
x
y
B. a b c C. b c a D. b a c
Đồ thị hàm số
a b .
1
,
logc log , a
x
x y ,
lần lượt tại
;1
log b y cắt 2 đồ thị hàm
A a
;1 ,
B b
0; nên 0 đồng biến trên 0; nên y log b
log a
Dựng đường thẳng 1 nên b a . Vậy b a c .
x
x
x
y a y b y c
,
,
được vẽ trên
với 0
a b c , ,
1
Lời giải nghịch biến trên
cùng một hệ trục tọa độ.
y
y = bx
y = cx
y = ax
O
x
Ví dụ 9: Hình bên dưới là đồ thị của ba hàm số
Khẳng định nào sau đây đúng? A. a c b
.
.
.
.
x
x
nghịch biến trên ℝ nên 0
Đồ thị hàm số
,
lần lượt tại
1;
1;
,
1c . a b . đồng biến trên ℝ nên 1 x ,x y a y b
A a B b nên
y c Vì đồ thị hàm số ,x y a y b 1x cắt 2 đồ thị hàm Dựng đường thẳng b a . Vậy b a c .
2
là
y
x
log
x 3
4
B. a b c C. b c a D. b a c Lời giải
7
2
y
.
.
y
x
x 2
x 3
4
Ví dụ 10: Đạo hàm của hàm số
3 .log
7
2
y
y
.
.
A. B.
2
x 3 2 x x 3 4 x 3 ln 7 2 2 x x 3
4
x
x 2 x 3
3 4 ln 7
C. D.
Lời giải Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 50
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
x
x 3
y
Ta có
.
2
2
x
x
x 3
x 2 x 3
4 4 ln 7
3 4 ln 7
. Tính giá trị
.
x 1 12 x
0f
f x
Ví dụ 11: Cho hàm số
1 2
A. . B. 2 ln 2 . C. 2 . D. ln 2 .
2
1
x x
x x
f
1 .2 .ln 2 1
1 .2 .ln 2 1
2.2 .ln 2 ln 2
Ta có
. Vậy
.
f x
0
2
x 1 x 1
x
1
2
là
y
x
x
ln
1
Lời giải
x
1
y
y
y
y
.
.
.
.
Ví dụ 12: Đạo hàm của hàm số
1 2
2 2
2
x 2 2
x
x
x
x
x
1
1
1
1
A. B. C. D.
2
1
x
x
1
x 2
y
Ta có
.
2
2
1 2
x
x
x x
x
1
1 1
1
x
1
2
a
x
x
0a .
với
2
Lời giải
a
x
x
x
ln
Tổng quát:
Ví dụ 13: Tính tổng giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
f x
0;2 .
.
.
A. 0 . B. 1 ln 2 C. 2 ln3
D. 2 ln3
trên 1 .
x
Ta có
.
1
0,
0;2
f x
1 f
f
x
.
Vậy
2 ln 3
f x
x 1 f x
0
2
min 0;2
1 x max 0;2
2
x
x
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
x
ln
4
Lời giải
f x
m
5 M
e
P e
bằng
trên đoạn 0; 5
. Khi đó giá trị của biểu thức
Ví dụ 14: Gọi
A. 5 3 . B. 5 . C. 5 5 . D. 5 5 .
x
Ta có
.
1
0,
0; 5
f x
1 2
x
4
f
5
5 ln
5 3
f x
ln
5 3
m
5
ln 2
e
e
e
e
M
.
5 5
. Vậy
f
ln 2
max 0; 5 f x
0
min 0; 5
M m
y
. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
ln
Lời giải
x
1
1
y
y
y
y
xy
e
xy
xy
e
xy
e
1
1
1
1
Ví dụ 15: Cho hàm số
.
.
.
.
A. B. C. D.
e Lời giải
TXĐ:
D . 1;
51 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1
y
x
x
.
1
.
1
Ta có:
.
2
x
x
1
1
1
1
x
1
y
xy
e
y
xy
. Mà
nên
.
y e
1
1
1
ln
x
x
1
1
1
1
3
2
x
x
1
1 x mx 3
2
2020
e
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đã
x x 1 Ví dụ 16: Cho hàm số y
cho luôn nghịch biến trên ℝ .
1
1
m
m
m
m
3
3
2 3
2 3
2 3
2 3
3
3
3
2
x
x
mx 3
2
2020
x
y
ℝ
ℝ
HS luôn NB trên
ℝ .
mx 6
0,
0,
e 2 .
2
m
ℝ
x
x 3
mx 6
2 0,
.
A. B. . C. . D. . .
2 3
2 3
6 0
m 9
2
y
x
m
x
đồng
2
Lời giải 2 x x 3 3 0 2
1 ln
6
1 x 6
3 2
0;
Ví dụ 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số
C. 3. D. 4.
biến trên khoảng A. 1.
? B. 2.
Ta có
.
y
m
x 3
2
1
2
m
x
m
x
YCBT
x 3
2
1
0;
0,
2
1
x 3
,
. 0;
1 x 1 x
1 6 x
2
Xét hàm số
;
x 3
x 6
1 7 x 1 7 x trên
0; . Ta có
g x
0 x 1
g x
g x
1 6 x
6 7 x
Bảng biến thiên:
2
1
m .
3
4
m
Do m nguyên dương nên
. Vậy có 3 giá trị m nguyên dương thỏa mãn.
m Dựa vào bảng biến thiên suy ra 1,2,3
Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 52
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Dạng 3 CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ HÀM SỐ MŨ
◈ GHI NHỚ
n
(kì hạn ở đây có thể là 1 năm; 1 tháng hoặc k tháng)
r 1 %
nT A
Bài toán 1: (Lãi kép) Một người gửi vào ngân hàng số tiền là A đồng, với lãi suất là %r trên một kì hạn. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kì hạn, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu, sau n kì hạn, số tiền cả vốn lẫn lãi nhận được là:
T A A r
. %
1
A
. %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
A
2
T T T r 1
2
1
T 1
n
A
r 1 %
r 1 %
. %
Chứng minh: Số tiền nhận được (gồm cả gốc và lãi) sau kì hạn thứ nhất là
n
T r n 1
1
1
T n Bài toán 2: (Gửi tiết kiệm) Hàng tháng một người gửi vào ngân hàng số tiền là A đồng (gửi đầu tháng). Biết lãi suất hàng tháng là %r
. Tổng tiền nhận được sau n tháng là:
n
T
r
r
1 % 1 % 1
A r %
Số tiền nhận được (gồm cả gốc và lãi) sau kì hạn thứ 2 là ........ Số tiền nhận được (gồm cả gốc và lãi) sau kì hạn thứ n là T T n
A
T A A r
. %
r 1 %
.
1
2
A
A
.
. %
r 1 %
r 1 %
T A
2
1
1
1
2
3
T T A T A r
A
A
.
r 1 %
. %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
Chứng minh:
T A
2
2
3
2
n
n
n
n
1
2
1
A
A
A
r
r
r 1 %
r 1 %
r 1 %
...
r 1 %
r 1 %
1 % 1 % ...
........ Số tiền nhận được (gồm cả gốc và lãi) vào cuối tháng thứ n là nT A Theo công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN ta suy ra:
n
r
n
r
r
T A
r . 1 % .
1 % . 1 % 1
n
r
A r %
1 % 1 1 % 1
Số tiền có được (gồm cả gốc và lãi) vào cuối thứ nhất là Số tiền có được (gồm cả gốc và lãi) vào cuối thứ hai là r T T A T A r 1 % Số tiền có được (gồm cả gốc và lãi) vào cuối thứ ba là A
n
n
r
T A
r 1 %
1 % 1
n
a r %
Bài toán 3: (Vay trả góp) Một người vay ngân hàng A đồng, với lãi suất là %r trên một tháng, sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ trả a đồng. Số tiền còn nợ ngân hàng sau n tháng là:
T A
r 1 %
a .
1
2
a A
a
a
T T
r 1 %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
2
a A
2
3
2
a
r
a A
a
a
a
r 1 %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
r 1 %
Chứng minh:
2 1 %
a A
........
Số tiền còn nợ ngân hàng vào cuối thứ nhất là Số tiền còn nợ ngân hàng vào cuối thứ hai là a r 1 1 % Số tiền còn nợ ngân hàng vào cuối thứ ba là T T a 3
53 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
n
n
n
1
2
r
a A
a
a
a
a
r 1 %
...
r 1 %
n
n
n
n
1
2
a
r
r 1 %
r 1 %
r 1 %
...
1 1 %
nT A
1 % 1
Số tiền còn nợ ngân hàng vào cuối tháng thứ n là T T r r 1 % 1 % n
n
r
n
n
n
a
A
r
T A
r 1 %
r 1 %
1 % 1
n
1 % 1 r 1 % 1
a r %
0
Theo công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSN ta suy ra:
nT sẽ tìm ra được thời gian trả hết số tiền đã vay.
Chú ý: Để trả hết nợ ta cho
n
n
r
T A
r 1 %
1
1
n
a r %
8%
Bài toán 4: (Gửi tiết kiệm và rút hàng tháng) Một người gửi ngân hàng A đồng, với lãi suất là %r trên một tháng. Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, người này rút ra một số tiền là a để sử dụng. Sau n tháng thì số tiền còn lại trong ngân hàng là
/năm và lãi hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi sau 15 năm số tiền người ấy nhận về là bao nhiêu? (làm tròn đến đơn vị nghìn đồng)
8
Theo công thức ở bài toán 1 ta có:
.
317.216.911
Ví dụ 1: Một người gửi tiết kiệm số tiền 100.000.000 VNĐ vào ngân hàng với lãi suất
15
T 15
A. 117.217.000 VNĐ. B. 417.217.000 VNĐ. C. 317.217.000 VNĐ. D. 217.217.000 VNĐ. Lời giải 10 1 8%
n
A
n
.
1 8, 4%
A 2
8,59
log
2
2
1,084
Gọi số tiền gửi ban đầu là A và số năm tối thiểu thỏa ycbt là n . n Ta có 1, 084 Vậy số năm tối thiểu là 9 năm.
Ví dụ 2: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8, 4% /năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 2 lần số tiền gửi ban đầu. A. 10 năm. D. 11 năm. B. 9 năm. C. 8 năm. Lời giải
Số tiền anh A nhận được sau 12 tháng được tính bởi công thức:
1
r
T
T T
T
20.000.000
1 6,2%
18.832.391
. 1 %
1
20.000.000 1 6,2%
Ví dụ 3: Theo thông tin trên internet, lãi suất tiền gửi của ngân hàng TP Bank là 6,2% /năm. Tại thời điểm ngày 01/01/2020 anh Nguyễn Văn A dự định vào ngày 01/01/2021 sẽ mua một chiếc laptop trị giá 20.000.000 đồng nên đã quyết định gửi vào ngân hàng trên một số tiền là T triệu đồng. Theo em anh Nguyễn Văn A nên gửi số tiền gần với số tiền nào sau đây? A. 18.832.391đồng. B. 15.832.391đồng. C. 17.832.391đồng. D. 16.832.391đồng. Lời giải
n
r
1
Từ công thức lãi kép ta có
.
nA A
Ví dụ 4: Một người gửi tiết kiệm với số tiền gửi là A đồng với lãi suất 6% một năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính gốc cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó rút ra được số tiền gốc lẫn lãi nhiều hơn số tiền ban đầu là 100 triệu đồng ? Hỏi người đó phải gửi số tiền A bằng bao nhiêu ? A. 145.037.058 đồng. C. 126.446.589 đồng. B. 55.839.478 đồng. D. 111.321.564 đồng. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 54
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
10
Theo đề bài ta có:
100
n
n r 0, 06 A A
10
A A
.
A
A
100
1 0, 06
100
1, 06
1
10
100 10
1.06
1
mỗi tháng, ta
r
A T
đồng.
1
Với số tiền T gửi đều đặn mỗi tháng theo hình thức lãi kép với lãi suất %r có Sau một tháng, số tiền của người đó là
1
2
r
r
1
1
1
Sau hai tháng, số tiền của người đó là
r T
r T
1
A 2
T
2
3
2
đồng.
T
T
r
r
r
r
r
1
1
1
1
1
1
đồng. Sau ba tháng, số tiền của người đó là
r T
A 3
14
15
15
r
r
r
r
r
đồng.
A T
...
1
1
1
1
1
1
… Sau mười lăm tháng, số tiền của người đó là
15
T r
Theo đề thì sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng nên
7
T
635.000
đồng.
15
1
r
r
1
1
10 .0,006 15 1,006 1,006
A r . 15 1
Ví dụ 5: Một người mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng, người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần với số tiền nào nhất trong các số sau. A. 635.000 đồng. D. 535.000 đồng. B. 645.000 đồng. C. 613.000 đồng. Lời giải
tỉ đồng.
2
2
Ví dụ 6: Anh Nam dự định sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng để mua nhà. Mỗi năm anh phải gửi tiết kiệm bao nhiêu tiền (số tiền mỗi năm gửi như nhau ở thời điểm cách lần gửi trước 1 năm) ? Biết lãi suất là 8%/năm, lãi hàng năm được nhập vào vốn và sau kỳ gửi cuối cùng anh đợi đúng 1 năm để có đủ 2 tỉ đồng.
tỉ đồng.
1,08
1, 08
1,08
1,08
tỉ đồng.
tỉ đồng.
2
2
A. B.
1
1,08
1,08
1
0,08 9 0,08 7
0,08 8 0,08 8
C. D.
n
r
r
Ta có công thức
1
T n
Gọi M là số tiền anh Nam phải gửi hàng năm. Để sau 8 năm (kể từ lúc gửi tiết kiệm lần đầu) sẽ có đủ 2 tỉ đồng, tính luôn cả thời gian anh đợi để rút tiền ra thì anh gửi tất cả 8 lần. M r
M
tỉ đồng.
n
1.08
r
r
1
1
1
1 1 2 0,08 9
T r . n
Lời giải
1,08 Ví dụ 7: Một người vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất là 0,7%/tháng, theo thỏa thuận cứ mỗi tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 5 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi hết nợ (tháng cuối cùng có thể trả dưới 5 triệu). Hỏi sau bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết nợ ngân hàng. A. 21.
D. 24. B. 22. C. 23.
55 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Theo công thức ở bài toán 3, số tiền mà người đó còn nợ sau n tháng là:
n
n
100 1 0,7%
.
nT
1 0,7% 1
5 0,7%
n
n
100 1 0,7%
0
0
Sau n tháng thì người đó sẽ trả hết nợ thì
nT
1 0,7% 1
n
n
5 0,7% 5
5
n
1 0,7%
100
1 0,7%
log
21,6
.
1 0,7%
50 43
50 43
: 0,7% 0,7% Vậy sau tháng thứ 22 thì người đó trả hết nợ.
p
là một số nguyên tố (số nguyên tố lớn nhất
756839 2
1
Lời giải
Ví dụ 8: Năm 1992, người ta đã biết số
được biết cho đến lúc đó). Hãy tìm số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân. A. 227830 chữ số.
756839
756839
2
có chữ số tận cùng khác 0 nên
2
B. 227834 chữ số. C. 227832 chữ số. D. 227831 chữ số.
756839 2
p
có số các chữ số bằng nhau. 1 756839 2
1
756839
756839 log 2
227831,2409
log 2
1
1 227832
là:
Số các chữ số của p khi viết trong hệ thập phân của 1
p
khi viết trong hệ thập phân là số có 227832 chữ số.
Suy ra
756839 2
, trong đó
. bt a e
Lời giải p và
1 Ví dụ 9: Dân số thế giới được dự đoán theo công thức
P t
,a b là các hằng số, t là năm tính dân số. Theo số liệu thực tế, dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự đoán dân số thế giới năm 2020? A. 3823 triệu.
b 1950
1950
2560
2560
b 30
e
b
.
b 30
ln
ln
b 1980
19 16
19 16
1 30
19 16
3040
1980
3040
ae ae
Từ giả thiết ta có hệ phương trình: P P
a
Suy ra:
.
2560 65
ln
1950.
2560 1 30
19 16
e
19 16
2020.
ln
1 30
19 16
P
e
2020
3823
Vậy dân số thế giới năm 2020 là:
triệu
2560 65
19 16
S A
.ert
D. 4017 triệu. C. 3954 triệu. B. 5360 triệu. Lời giải
, trong đó A là số vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng, t là thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Để số lượng vi khuẩn ban đầu tăng gấp đôi thì thời gian tăng trưởng t gần với kết quả nào sau đây nhất ?
Ví dụ 10: Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
t
.
ln 3
1 5
A A
t
Ta có
. Khi đó:
2.
.e
5 log 2
r
300 100.e r 5
ln 3
giờ.
3
1 5
A. 3 giờ 9 phút. B. 3 giờ 2 phút. C. 3 giờ 30 phút. D. 3 giờ 18 phút. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 56
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CỰC TRỊ HÀM SỐ MŨ – LOGARIT VÀ MIN MAX HÀM NHIỀU BIẾN
y
Dạng 4
xe x
1
0x .
Ví dụ 1: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số
y . 1
y . 0
1x .
A. B. D.
D
Tập xác định:
.
ℝ \
1
xxe
y
x
.
Ta có
0
0
x
1
2
y
y
. 1
Lập BBT, suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
0x và
0
CT
y
x
x
.
2 ln
C. Lời giải
x
e
x
Ví dụ 2: Tìm điểm cực tiểu của hàm số
e .
1 . e
1 e
A. x . B. C. x . D.
D
TXĐ:
0;
.
0 L
0
y
x
x
Ta có
x 2 ln
0
1 2
x
ln
e
x
1 2
1 e
x x
Bảng biến thiên
x
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
1 e
1
x 24 x
y
là
2
Lời giải
4
.
;
2
; 2
; 2
Ví dụ 3: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
.
.
.
1 2
41 2
41 2
1 1 ; 2 4 2
A. B. C. D.
TXĐ: D ℝ .
x
2
x 2
x 1 4
1 2
x
4
1
y
.
Ta có
.2
.ln 2
0
2
2
x 4
1
x
1 2
Bảng xét dấu của y :
Lời giải
57 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Vậy hàm số đã cho đạt cực đại tại
x
1 2
Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
.
; 2
41 2
y
có đồ thị như hình vẽ
f x
1
x
2
4
f x y
đạt cực tiểu tại điểm nào? 1
Ví dụ 4: Cho hàm số
1x .
0x .
C. D.
Hàm số A.
2x .
x .
x
4
f x
y
2
.
Ta có:
2
4 0
2
2
ln
0
B.
f x
f x
x
f
Đặt
. 2
t ta có 1
4 t
1
2
1
0
f
Dựa vào đồ thị ta có
2
hay
t
1
2
1
t 1 t t
x x x
2
0
Như vậy
.
f x
2
1
x x x
Do
x và 2
1x là nghiệm bội chẵn nên ta có bảng biến thiên sau
3
Từ bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực tiểu tại b
P
a
ab
m
, với
log
1b và
1a ,
Lời giải f x
0x . 16 log b
2 a
. Tìm m sao cho P đạt giá trị
loga
nhỏ nhất.
2m .
Ví dụ 5: Cho
1m .
m .
4m .
1 2
A. B. C. D.
3
m
ab
b
Ta có:
m
log
1 log
log
b m 3
. 1
a
a
a
1 3
Vì
m
.
a b nên log ,
1
1 0
m 3
a b 0
2
2
2
P
Khi đó:
.
Cauchy
m 3
1
m 3
1
3 3 8
12
8 m 3
1
1
1 3 8 m 3
P
m .
. Vậy min
12
1
Dấu "
m
m 3
1
1
" xảy ra khi
16 m 1 3 2
8 m 3
1
Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 58
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3
3
P
a
a
a
a
với
và M , m lần lượt là giá
9 log
log
log
1
;3
1 27
3 1 3
2 1 3
S M m
trị lớn nhất và nhỏ nhất của P . Tính
3
1 3 4
.
Ví dụ 6: Cho biểu thức
.
.
109 9
83 2
A. B. C. 42 . D. 38 .
P
a
a
a
Ta có:
log
log
3 log
. 1
3 3
3
2 3
1 3
t
a
a
log
Đặt
. Do
.
;3
nên
t
3;1
3
1 27
3
2
P
t
t
.
Khi đó
với
t 3
1
t
3;1
1 3
3
t
2 2 t
. 3
0
P t
P t
N
1
L
t t
S M m
P
10
,
,
.
10M
4
3
42
1
P
3
P ,
1
2 m . Vậy 3
2 3
14 3
log
xy x 3
y 2
4
thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ nhất
x y ,
1
Lời giải
3
1 x
xy y 2
y
minP của biểu thức P x
P
P
Ví dụ 7: Xét các số thực 0
. .
P A. min
P B. min
D. min
9 11 9 9
18 11 29 21
2 11 3 3
9 11 19 9
xy
x
xy
x
xy x 3
y 2
4
3 3
log
y 2
y 2
log
Ta có
. C. min
3
3
3
3
y 2
t
1 x xy f Xét hàm số
log
* t t ,
0
xy y 2 f x f t
3
0; .
f
t
1 0,
0;
f t đồng biến trên
t
. Suy ra hàm số
t
1 ln 3
2
3
P x
xy
y
x
. Suy ra :
.
3 3
y 2
Khi đó *
x 3 x 3 2
x 3 x 3 2
x x 3 x 2 3
2
11
7
11
P
x
P
P
0
Ta có:
.
. Vậy min
2
2 3
2 3
2 11 3 3
x 3
2
x 9
x
x
y a
y
y
,
,
được cho
Lời giải log 3 3
x 12 Ví dụ 8: Cho ba số thực dương a , b , c và đồ thị các hàm số
ab
x
c
1
như hình vẽ dưới đây
T
b
c 4
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
Biết rằng MH HK KN A. 0 .
B. 2 . C. 1 . D. 1 . Lời giải
59 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x m
MH HK KN m
Đặt
m ,
.
0
m 2
K
, Mx
Nx
1
x
x
m
m
1 2 a
K
N
M
xa
Khi đó:
ma
1
ab
c
2
ab
c
1
2
1
1
ab c
a a
1
1 a
b c
2
T
b
c 4
Do đó:
.
4
2
0
1 a
4 a
1 a
a
2 0
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
(thỏa mãn điều kiện
1a ).
1 4
1 a
Vậy giá trị nhỏ nhất của T bằng 0.
2
2
x
y
a
b
a
a b x y thỏa mãn
a b .
. Giá trị nhỏ nhất
và
, ,
,
b 1,
1
P x y .
là
Ví dụ 9: Xét các số thực dương của biểu thức
1P .
4 P . 9
9 P . 4
3 P . 2
2
2
x
b
log
1 2
a
2
2
ab
x
y
Ta có:
a
b
a b .
2
2
y
1 2
a
ab
log b
a b
A. B. C. D.
1 2 1 2
1 2 1 2
b
a
1
0
a b Vì ,
log a
2
xy
b
a
a
b
log
log
1
log b
log b
a
a
0,log b 1 2
1 4
1 2
1 4
a b
xy
y
x
Vì
1P
1 4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b . Vậy min
1 2 0
1 2 1
. 1x để thoả mãn hệ
a b và sao cho luôn tồn tại số thực 0 ,
1
Lời giải x y
0, Ví dụ 10: Cho hai số thực dương
x
log a
x
2
2
4
log b
T
ab
a
b
a
thức
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
b
10log
log
log
bằng
A. 36.
B. 18 2 13.
4
4
x
x
log a
x
x
4
log b
log b
a
b
x
x
b
Ta có:
.
log
log
a
a
log b
b log .log a
a
a
C. 45. D. 18.
x
x
a
b
a
4
.
2
log b
a log .log a
b
b 4.log .log a a
log b
4.log a
a b
log b log a
2
a
a b
a
0
1
a b Có ,
.
4
2
log
b
b
log b
2
2
2
2
3
2
2
b
b
b
T
b
log
log
30 log
5 log
log
10 log
log
log b
a
2
T
b
b
b
.
log
45
3
2 10.log 2
45 5 log
3
b
b
10
3
Suy ra: 5. 6.log " xảy ra khi
6 10 45
. .
. Nên ta có: b a ab a log Dấu " T Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức T là max
Lời giải log a
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 60
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
2
y
x
x
log
Dạng 1 TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LOGARIT
2;
1 .
1; .
.
; 1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số
1;1 . ;2
2
y
x
log
2
A. C.
.
0;
2;0
2; .
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số
2 B. D. x 3log B. D.
.
2; .
y
A. C.
2; .
y
2
là
. D. ℝ . A. C.
0; . Câu 3: Tập xác định của hàm số . ; 2 B. Câu 4: Tập xác định của hàm số
2
.
2; .
2; .
23x là 2ℝ \ x log \ 2ℝ
B. D. ℝ . A. C.
x
y
loga
Câu 5: Cho a là một số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào sau đây sai ? y A. Tập giá trị của hàm số
loga
x
y a
B. Tập xác định của hàm số
là x là
0; .
x
y a
0; .
C. Tập xác định của hàm số
0; . là ; .
là
D. Tập giá trị của hàm số
y
xác định trên ℝ .
D
y
x
0;
có tập xác định là
3x log
Câu 6: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau. A. Hàm số
.
x
x
3 có tập xác định là D ℝ . có tập xác định là
D ℝ .
y e y
log
B. Hàm số
2
x
x
log
3
y e
.
D
C. Hàm số D. Hàm số
3;
.
D
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số 3; A. B.
D .
2
3
x
log
C. D ℝ . D.
có nghĩa là
5
1;0
2;
.
Câu 8: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức
. ; 1
;0 0;3 x 2 0;1 . . 1;
A. C.
x B. D.
y
log
là
2
3 x
x 2
D
Câu 9: Tập xác định của hàm số
.
3;2
3;2 ; 3
2;
.
B. A.
D
. D .
ℝ \ 3;2 D
C. D.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ℝ ?
1 3
y
x
y
y
ln
y
x
.
1 2x
.
.
1 x e
A. B. C. D.
61 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
3
Câu 11: Tìm tập xác định của hàm số
.
3; 2
3; 2
; 2
B.
C.
D . 3;
D .
D .
log 1 2 D .
y
1
y
.
A. D.
x
5
e
D
D ℝ
D
5;
ln 5;
Câu 12: Tìm tập xác định D của hàm số
e .
.
\ 5
.
.
0
2
y
x
2
là
A. B. D. C.
D
D
3;
Câu 13: Tìm tập xác định của hàm số
.
D 5; x log 9 2 D 3;3 \ 2
.
D
3;3
2;3
y
A. C. . D. B. .
.
x
1 log 5 3
5; .
.
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số
;5 \ 4
;5 .
5; .
y
log
a b ;
;
. Tính a b c d
A. B. C. D.
.
có dạng
c d
2
2
x 2 x
1
Câu 15: Tập xác định của hàm số
2
log
A. 3 . C. 1 . D. 2 .
là
0;
.
x 2; .
Câu 16: Tập xác định của hàm số
0; .
\ 1
2; .
x 1
y
là
A. C. D. B. 4 . y B.
x
log
0,5
.
; +
0 ;
1 ; + .
Câu 17: Tập xác định của hàm số
.
0 ; 1 .
y
x
.
là
Giá trị của
log
log
log
log
C. D. A. B.
1 2
D a ;
1 2
2019
2018
2017
2020
2019
2020
2018
2017
.
.
.
2
2
x
x 3
Câu 18: Tập xác định của hàm số
a bằng A. 0 . Câu 19: Hàm số
x
x
2
3
4;1
2;
.
.
y
log
A.
2019 C. D. có tập xác định D là 4 . D. C. 4; 2; 1
2;4
2
x
x
1
x 3
10
là
Câu 20: Tập xác định của hàm số
2;14 .
3
x
x
D. A.
B. y
2018 B. x x 4 3 log 1;4 . B. log ln 2;14 . 1 log
5;14 . Câu 21: Tập xác định của hàm số
là
5;14 .
2
.
;1
;
;1
C. log 1 2
.
.
0;1 .
1 2
1 2
2
x
có tập xác định
y
x m 3
ln
B. C. D. A.
1 2
D ℝ
m
m
;
Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
.
.
9 4
9 4
m
m
;
B. A.
.
.
; 9 4
9 4
9 4
;
2
có tập xác
y
x
log
mx 2
4
C. D.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
định là ℝ .
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 62
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2m
2m .
.
2m .
.
2
m 2 m
2
y
x
có tập xác
log
x m 2
1
A. 2 C. D. B.
Câu 24: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
định là ℝ . 0m A.
2m
2
y
x
2m có tập xác định D ℝ .
D.
0m 2020 ln
m 2
2
2m
B. x 2 Câu 25: Tìm m để hàm số C. 4
2m .
2m .
.
2
m m
2019;2019
để hàm số
A. B. D. 2 C. .
2
2
2
y
x m x
m
x m
x m
2
1
m 2
4 log
x 2
1
xác định trên ℝ ?
2
Câu 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng
3
xác định trên
x
ln
2 m x 3
A. 2018 . B. 2019 .
D. 2021 . m 32
C. 2020 . f x
0;
Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số
B. 4 . C. 6 .
khoảng A. 3 .
x
có tập xác
y
m
log 9 3
định là
m
D. 5. x 3 Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
m .
m .
.
0m .
.ℝ 1 4
1 4
mx m
1 4 y
log
2
xác định trên
A. B. C. D.
2020
1m .
1m .
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
0m .
C. D.
1; . A.
1
10
y
m
log
có tập xác định D ℝ , khi đó có bao nhiêu
2
1
Câu 30: Biết rằng hàm số
0m . B. x x 2 4 x 2
giá trị nguyên dương của tham số m ? A. 1.
B. 5 . C. 10 . D. 13 .
63 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2x
y e
.
2x
y
y
y
y
22 x e
e
Dạng 2 ĐẠO HÀM VÀ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ MŨ - LOGARIT
x xe 2 1 2
.
.
.
.
2
x
log
1
Câu 1: Tìm đạo hàm của hàm số 2 x e 2 1 B. C. D. A.
là
f x
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
.
f x
f x
2
2
e
x
x
x 2 1 log
B. A.
.
.
f x
f x
2
x
x 2 2
1
x
x 2 1 ln10 1 1 ln10
y
x
log
là
.
.
.
.
C. D.
ln10 x
1 x
x
1 ln10
y
y
a
3
có dạng
,
Tính
B. C. D. A. Câu 3: Đạo hàm của hàm số 1 10 ln x
;a b ℤ
10 .
x log 5 2
b
x 5
a 3 ln
Câu 4: Đạo hàm của hàm số
a b . A. 9.
2
y
x
1
C. 1 . D. 7 .
là
.
.
.
.
Câu 5: Đạo hàm của hàm số
x 4 2
2
2
1 ln 3 x
x 2
1
1
x 2
x 2
x 2 1 x 1 ln 3
x 4 1 x 1 ln 3
y
x
2 2 x
x
x
2
2
y
2 x x e
y
x
y
y
x
.
.
2 2
A. B. B. 3. x log 2 3 x 1 4 2 x x 2 C. D.
. B.
.
2 x e x
là 2 x e
x e
x
y
A. C. D. Câu 6: Đạo hàm hàm số x e
x
x
x
x
2 2x 1
1
1
2 ln 2
2 ln 2
2 ln 2
y
y
y
y
Câu 7: Tính đạo hàm của hàm số
. C.
2x
4x
2x
2 ln 2 1 2x
của hàm số
là
A. . B. . D. .
f x
f x
x 2 x 2
1 1
2
2
2
2
x .2 ln 2
x .2 ln 2
x .2
x .2
Câu 8: Đạo hàm
. B.
. C.
.
.
x 2
1
x 2
1
x 2
1
x 2
1
2
2
2
2
2
y
x
x
ln
1
là hàm số nào sau đây?
A. D.
y
y
y
y
.
.
Câu 9: Đạo hàm của hàm số
.
.
2
2
2
x
x
x
x
x 2 1 2 x
1 x
1 x
2 x
1
1
1
1
2
x
y
B. C. D. A.
là
2
1
x
2
1
x 2
.
x 2
2
x
x
x
e x 2
.
.
.
Câu 10: Đạo hàm của hàm số
1 e x
1 ex
2 1 e x
D. A. C.
ex B.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 64
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
y
e
x ln 2
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số
.
x
y
y
y
y
ex
e
ex
ex
.
1 . x
2 . x
1 . x
1 x 2
y
e x
B. C. D. A.
, mệnh đề nào sau đây là đúng?
x
1
y
y
y
x
y
x
.
.e x
e
.e x
.e x
Câu 12: Cho hàm số
.
.
.
1 x
1 x
2
x
y
x
x
e
log
A. B. C. D.
.
0
2
x
x
1
1
y
y
x
y
y
x
e
e
ex
ex
Câu 13: Tìm đạo hàm của hàm số
. C.
.
x
x
1 . x
1 . x
1 .ln 2
, 1 1 .ln 2
x
2 3
1
2x
A. B. D.
có đạo hàm là
f x
x
x
2 3
1
2
x 2
Câu 14: Hàm số
.
.
f x
3 ln 2
f x
3 1
x 2 2 3 2x x
3
x
x
2 3
1
2
x 2
3
.
A. B.
.
f x
f x
x
x 2 2 3 x
1
ln 2
2
y
3x
là
D. C.
y
y
x
y
x
y
ln 3
13x
x 3 ln 3
Câu 15: Đạo hàm của hàm số
.
.
.
.
x 3 ln 3
x
A. B. C. D.
là
f x
ln ln
1
f x ( )
f x ( )
Câu 16: Đạo hàm của hàm số
.
x
x
x
x 2 ln
1 2 ln ln
ln ln
1
1
f x ( )
f x ( )
.
B. A.
.
x
x
x
x
x
ln
ln
ln ln
ln ln
x
2
y
e
x
x
sin
cos
C. D.
là
x
y
e
x
x
y
x
x
os c
.
22 e
n
si
os c
Câu 17: Đạo hàm của hàm số
x
2
y
e
x
x
y
e
x
x
sin
o 3 c s
.
os c
.
A. B.
x 2 3 sin
x 2 3 sin
.
x
. Giá trị
ee
D. C.
bằng
Câu 18: Cho
f x A. 2ee .
1f B. e 1e .
1
y
C. e . D. ee .
.
x 4x
1 2
1 2
1 ln 2
1 ln 2
y
y
Câu 19: Tính đạo hàm của hàm số
.
.
2
x 2 x 2
1 2
1 2
1 ln 2
1 ln 2
y
y
.
A. B.
.
2
x 4x x 2 x 2
x 4x
x
y
3 .x e
x
1
xe
xe
xe
x
e
ln 3 1
x 3 .
x 3 .
.
x 3 .
ln 3 ln1
D. C.
.
. D.
ln 3
. 3
e .
A. B. C. Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số
65 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
là
lnx 2 x
x
x
x
x
x
1
y
y
y
y
.
'
'
'
'
Câu 21: Đạo hàm của hàm số
.
.
.
3
ln 4
1 ln 3 x
2 ln 4 x
1 2 ln x
x x
y
x
x
1 ln
A. B. C. D.
.
x
x
1
y
y
Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số
.
.
x x
2
1
x 3 x x 2
1
x
x
x
ln
2
1
y
y
.
.
A. B.
x x 2
1
1 x x 2
1
S
f
f
. Tính giá trị
y
D. C.
.
1
f x
2
log 1 2x
Câu 23: Cho hàm số
7 S . 8
7 S . 6
0 7 S . 5
6 S . 5
2
. Tập hợp nghiệm của bất phương trình
x
ln
x 2
3
là 0
A. B. C. D.
f x
f x
2;
2;
1;
.
.
Câu 24: Cho hàm số
.
.
y
. Tính
ln 3
y
ln 1 ex
C. D. A. 1; B.
ln 3
Câu 25: Cho hàm số
.
.
3
3 8
1+e
x
x
x ln .
.
.
Tính
A. B. 3. C. D. 3e .
f x
P f x
P 0.
Câu 26: Cho hàm số
P 1.
A.
B.
x f x P 1. C.
x
x
x
y
e
là
D.
x
x
P e . e xe
x
x e
e
e
1xe
Câu 27: Đạo hàm của hàm số
1
1x
f
. Giá trị của
B. C. D. A. 2
bằng
f x
x
0
Câu 28: Cho hàm số
1 ex B. 2 .
y
x
x
,
0,
1
là
A. 3. C. 3e . D. 2e .
1 x
x log
2
x
x
log
x
1
1 ln 2
2
y
y
Câu 29: Đạo hàm của hàm số
.
.
x
x
x x ln x x ln
log
x
1
y
y
.
.
A. B.
log x
x x
x x 1 ln x x ln log
2
x 2 2 x x 2 2 x log 2
1
y
D. C.
là
x 4x
1 2
1 2
1 ln 2
1 ln 2
y
y
Câu 30: Đạo hàm của hàm số
.
.
2
x 2 x 2
1 2
1 2
1 ln 2
1 ln 2
y
y
.
A. B.
.
2
x 2 x 2
x 2x x 2x
D. C.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 66
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Câu 31: Trong các hàm số sau,hàm số nào luôn nghịch biến trên tập xác định của nó?
x
y
x
y
.
log
y
2x
.
.
.
2 3
21 2
2
y
y
x
log
x 3
4
y B. C. D. A.
.
.
x 2 x
y
y
x
A. B.
5 2020 x
2021
.
.
Câu 32: Hàm số nào dưới đây đồng biến tên tập xác định của nó? 3 1 x sin 3 D. C.
1a , chọn khẳng định đúng x
y
Câu 33: Cho
loga
y
x
A. Hàm số
0; . 0; .
y
x
B. Hàm số
đồng biến trên nghịch biến trên đồng biến trên ℝ .
x
y
nghịch biến trên ℝ .
C. Hàm số
loga loga loga
D. Hàm số
x
x
x
y
y
3 1
.
.
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
.
.
x y
2 e
3 4
A. B. C. D.
x
y
x
y
x
y
x
.
log
log
log
log
.
.
.
2
3
2
1 3
; ?
Câu 35: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng xác định của nó? y B. C. D. A.
x
x
x
x
y
3 1
y
y
y
Câu 36: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
.
.
.
.
1,5
2 e
3
x
A. B. C. D.
nghịch biến trên ℝ .
y m
2m
Câu 37: Tìm m để hàm số
A.
1 2m B. 1
.
2m .
1m .
.
x
y
5
C. D. 1
đồng biến trên ℝ .
a 2
3
3
Câu 38: Tìm a để hàm số
a .
a .
3a .
5 a . 2
5 2
5 2
A. B. C. D.
2
y
x
Câu 39: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
0; .
y
có tập xác định là x
log
nghịch biến trên tập xác định của nó.
A. Hàm số
1 2
y
2x
B. Hàm số
đồng biến trên ℝ .
y
x
log
đồng biến trên ℝ .
C. Hàm số
2
2
x
y
log
x 2
3
D. Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
1 3
. ; 1
1; .
3; .
Câu 40: Hàm số
;1 .
2
y
x
x
log
4
A. B. C. D.
đồng biến trên khoảng
0,5
Câu 41: Hàm số
67 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2; .
0;2 .
2;4 .
0;4 .
2
y
x
ln
x 2
3
A. B. C. D.
đồng biến trên khoảng nào?
.
1; .
3; .
. ; 1
Câu 42: Hàm số
1;3
A. C. D.
B.
y
x
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
2 3 x e
3;1
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Câu 43: Cho hàm số
1;3
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; . ;1 .
x
x
2 8
y
0,5
. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0;4 .
0;8 .
9;10 .
;0 .
x
x
x
5
6
y
y
y
x
y
có bao nhiêu hàm số đồng
,
,
log
,
Câu 44: Cho hàm số A. B. C. D.
3
x x
1 2
x 2
6
Câu 45: Trong bốn hàm số
B. 3. D. 4.
biến trên mỗi khoảng xác định của nó? A. 1.
2
y
x
log
x 6
5
với
,a b ℝ .
là khoảng
;a b
2 e
4T
Câu 46: Biết khoảng nghịch biến của hàm số C. 2.
a b bằng. B. 2 .
C. 1 . D. 0 .
Giá trị biểu thức A. 1 .
phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x
log
y
log
x .
x .
Câu 47: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số đã cho ở bốn
.
.
B. 2x y C.
y D.
y A.
2
1 2
1 2
x
y
x
log
y
log
.
.
Câu 48: Hàm số nào trong các hàm số sau đây có bảng biến thiên phù hợp với hình bên?
y B.
x .
.
2
1 2
1 2
y
x
a
log
0
1
có đồ thị là hình bên dưới. Giá trị của a bằng
C. 2x y D. A.
a
Câu 49: Cho hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 68
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1
.
A. 2a
a C. 2
.
a B.
.
1 a . 2
2
y
x
a
. Đồ thị hàm số
D.
0;1
loga
là hình vẽ nào dưới đây
Câu 50: Cho số thực
A. B.
C. D.
x
y
x
y
log
log
2
x .
Câu 51: Đồ thị sau là của hàm số nào?
.
.
.
B. 2x y D. C.
y A.
3
2
1 2
y
y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số
có thể là hàm số
f x
f x
nào dưới đây?
Câu 52: Cho hàm số
69 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
log
x .
f x
f x
2 .x
f x
f x
3 .x
3
y
y
x , x
b , x
y c có đồ thị như hình vẽ dưới đây, trong đó a ,b ,c
2 .x B. D. A. C.
là các số thực dương khác 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
log
1 log 2
0
Câu 53: Xét các hàm số loga
.
.
log b
c
c
a c
0
log
0
.
A. B. a b
.
log a
ab c
b c
C. D.
y
3
1
x
1
O
x
x
x
x
y
y
y
y
3
.
Câu 54: Đồ thị hình bên là của hàm số nào?
.
.
.
2
1 2
y
A. B. C. D. 1 3
f x
có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi
có thể là hàm số nào cho dưới đây?
f x
4
x
x
x
3 2 . x
Câu 55: Cho hàm số
2 1.
y f x
f x
B. A.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 70
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
.
f x
4 .x
f x
1 0,3
y
x
C như hình vẽ. Hàm số
log
D. C.
C ,
C ,
,
2
3
1
4
2
có đồ thị là đường cong
Câu 56: Cho bốn đường cong, được kí hiệu là C
1C .
2C .
3C .
4C .
2
x
x
log
4
5
f x
0,9
. Gọi S là tổng tất cả các giá trị nguyên của x
15;15
thỏa mãn bất phương trình
f x S
S
120
0 . Tính S ? 105
117
A. B. C. D.
.
.
.
f
thỏa mãn
ln 3
3
m
Câu 57: Cho hàm số thuộc đoạn S . A. C. D. B.
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
f x
ln x e
S 119 m
m
m .
Câu 58: Cho hàm số
.
.
.
0;1
2; 1
m
1; 0
1; 3
2
y
x
log
A. C. D. B.
có đạo hàm là
2
x
y
y
y
y
.
. B.
. C.
. D.
Câu 59: Hàm số
x 2 2
x
x
x
x
x
x 2 2
1x 2 2 x x
2
2
1 ln 2
1 x ln 2
x 2
1 ln 2 2
có
ln 2
A.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
f
f x
ln x e m
3 2
m
m
5; 2
.
.
Câu 60: Hàm số
m .
.
m
2;0
1;3
0;1
y
x
ln
1
tại điểm có hoành độ
A. B. C. D.
x là 2
Câu 61: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số
.
.
1 3
1 3 ln 2
x
ln
2
A. 1 . B. ln 2 . C. D.
C . Gọi A là giao điểm của
C với trục Ox . Hệ
y số góc của tiếp tuyến của
có đồ thị là C tại A bằng
.
.
Câu 62: Cho hàm số
1 2
1 4
y
ln
B. 1 . C. 1 . D. A.
, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
1
1
Câu 63: Đối với hàm số
71 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
xy
xy
1 ey
1 ey
ey
ey
.
.
xy . 1
xy . 1
y
A. B. C. D.
y
y
y ex
x e 2
e 2
x 2
e 3
.
Câu 64: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
.
B.
x .ln C. y
x tại điểm có hoành độ bằng e là x e . . D.
0
f x
x
. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm trong
A.
log cos 2
0;2020 ?
f x
Câu 65: Cho hàm số
khoảng A. 2019 .
f
ln 1 ex
. Tính
ln 2
B. 2020 . C. 1009 . D. 1010 .
f x
Câu 66: Cho hàm số
.
1 3
y
, mệnh đề nào sau đây đúng?
B. 2 . C. 0,3 . D. A. 2 .
ln x x
y xy
y xy
y xy
y xy
Câu 67: Cho hàm số
.
.
1 2 x
1 2 x
1 . x
1 . x
x
y
x
.cos
y
y
y
y
y 4
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0
y 4
y 4
y 5
y 5
0
y 4
y 5
. 0
2e y . B. 5 0
. C.
. D.
A. B. C. D.
y
y
y
y
y
y
. y
.Mệnh đề nào dưới đây đúng? y y 2
0
0
0
. C.
Câu 68: Cho hàm số A.
. y
2
tại điểm có hoành độ
y
x
x
ln
1
B. D. Câu 69: Cho hàm số 2x y e y y . 2 0 A.
1x .
y
y
y
y
x
x
1 ln 3
1 ln 3
1
1
.
Câu 70: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
. C.
x .
x .
B. D. A.
đây là đúng?
2
ac
ac
a c
b
.
22 b
b 2
Câu 71: Trong hình dưới đây, điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC . Khẳng định nào sau
.
.
y
x
A
. Giá trị
cắt nhau tại điểm
;2
B. C. D. A. ac b .
y a và đồ thị hàm số logb
1 2
2
T a
của biểu thức
22 b
bằng
T
T
T
17
15
Câu 72: Biết đồ thị hàm số x
.
.
9T .
.
33 2
A. B. C. D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 72
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
*
, với
n N . Giá trị
x
bằng?
0f
f x
x n
x 2
1 1
... 1
n
Câu 73: Cho hàm số
.
1 n
lnx
b
y e
A. n . C. 0 . D. 1 . B.
có đồ thị dạng nào trong các đồ thị dưới đây?
Câu 74: Hàm số
A. B.
x
y a y
,
x b y ,
log
x . Hãy
, ,a b c và đồ thị biểu diễn các hàm số
C. D.
c
sắp xếp theo chiều tăng dần các hệ số
, ,a b c .
b
c
Câu 75: Cho các số thực dương
b a B. .
b a c C. .
c a b D. .
c a A. .
y
x y
x
tại các điểm có
3
log , a
log b
y cắt đồ thị của hai hàm số
x
sao cho
như hình vẽ bên. Giá trị của
hoành độ bằng
bằng
,x x 1
2
2
x 12
a b
Câu 76: Biết rằng đường thẳng
73 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
1 3
x
x
y a
y b
và
có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng
y cắt trục tung, đồ
3
A. 2 . B. 3 2 . C. D. 3 .
x
x
MN
y a
y b
và
lần lượt tại M , N , P . Biết rằng
NP . Mệnh đề nào
thị hàm số
2
sau đây đúng?
2
3
b
b
b 3a
b 2a
Câu 77: Cho hàm số
.
.
.
.
x
x
a
AB
và
log
. Giá
có đồ thị như hình vẽ. Biết 2
BC CD 2
A. 3 a B. 2 a C. 2 D. 3
g x
f x
2
trị của số thực a nằm trong khoảng
.
0;
.
Câu 78: Cho hàm số
1;2 .
1 2 ; 3 3
2 3
1 3
;1 .
C. D. A. B.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 74
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
y a
a 0,
1
qua điểm
Câu 79: Đồ thị của hàm số
f x đối xứng với đồ thị của hàm số
, a
x
. Giá trị của hàm số
2 log
bằng
1;1M
f x tại
a
A. 2020 . B. 2019 .
1 2020 C. 2020 .
D. 2018
.
. x x e
f x
bằng 2; 1
.
.
.
Câu 80: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 e
1 . e
B. D. A.
trên đoạn 2 C. 2 e
2 2 e
x
, với
0
x e
x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
f x
1 2
.
. B. 48 .
Câu 81: Cho hàm số
f x
f x
max x 0;
max x 0;
1 e
1 2e
x
x
2
e
y
e 2
C. 47 . D. A.
0;2 .
trên đoạn
4
2
4
2
y
y
y
e 2
e 2
e
2e
Câu 82: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
y . 3
. C.
. D.
.
min 0;2
min 0;2
min 0;2
min 0;2
2 e
2
y
x
x 2
1
ln
A. B.
2;4 là
Câu 83: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 2 .
trên đoạn x C. 3 .
D. 2ln2 3 .
1 2 e B. 2ln3 4 .
x
2 3e
f x
trên đoạn
0;2 . Mối liên hệ giữa M và m là
2e
m M .
m M
M m
Câu 84: Gọi m và M lần lượt là các giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
. 1
.
. e
.
M m
1 2 e
x e
1 2 trên [0;3].
A. B. D. C.
f x
e .
e .
2e .
Câu 85: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
D. 3 2 A. 4 2
3 ex
3
3
3
3
3e
5e
4e
.
e
. B.
B. 2 2 e . f x
. D.
x 2 f x
0;3 là f x
f x
max 0;3
max 0;3
max 0;3
max 0;3
2
x
x
x
ln
C. trên . C. A. Câu 86: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
f x
. Biết trên đoạn
1;e hàm số có GTNN là m , và có GTLN
22 e
1
1
Câu 87: Cho hàm số
là M . Hỏi M m bằng A. 2e
e .
e .
e .
e .
y
x
ex
B. C. 2 e D. 2 e
bằng
2;0
1 trên
Câu 88: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
.
1 . e
A. B. D. 0 .
2 C. 3 e
2 2 e
x e
f x
0;3 .
e .
Câu 89: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
e .
trên đoạn 1 2 2e .
e .
y
x
x
ln
B. 2 2 C. D. 4 2 A. 3 2
0; bằng
trên khoảng 1e
Câu 90: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
.
1e .
y
x
x
2 ln
A. e . B. 1 . C. D.
trên đoạn
2;3 bằng
Câu 91: Giá trị lớn nhất của hàm số
75 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
A. 6 3ln3
.
B. 4 2 ln 2
.
x
x
2log
log
3
2 3
y
2
C. e . D. 3.
đạt giá trị lớn nhất?
Câu 92: Với giá trị nào của x thì hàm số
y
x
x
3 ln
B. 2 . C. 3. D. 1 . A. 2 .
1;e bằng
Câu 93: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
. 2
x
trên
D. e 3 . A. 1 .
trên đoạn C. e . x 1
4 log
B. 3 3ln3 Câu 94: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y log
là
2
y
x
x
D. 2 . A. 1 .
3 ln
6;9 bằng
B. 3 . Câu 95: Giá trị lớn nhất của hàm số
2 C. 2 . trên đoạn C. 2e .
.
B. 27 9ln9
.
D. 9.
A. 18 6ln6
2
y
x
x
trên
,a b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
log 2 2
2;0
Câu 96: Gọi
. Tổng a b bằng B. 7 .
C. 5 . D. 0 .
đoạn A. 6 .
x
x
trên đoạn
m
4
4.2
f x
Câu 97: Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
0;2 bằng 6? A. 1 .
3
2
x mx
y
2;2018
để hàm số
ex
B. 2 . C. 3. D. 4 .
đồng biến trên
1;2 là
Câu 98: Số giá trị m nguyên trên
2019;2019
để hàm số
3
2
x mx
1
y
2019x
?
1;2
A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .
2
để hàm số
10m
y
x mx
1
ln
Câu 99: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng nghịch biến trên B. 2019 . A. 2011. D. 2020.
đồng biến trên
0; là
Câu 100: Số giá trị nguyên của
y
2
đồng biến trên khoảng
.
;
C. 2010. C. 10 . A. 8. B. 9. D. 11 .
x ln 3
1
m x
1 2
;
;
;
;
Câu 101: Tìm m để hàm số
.
.
.
.
7 3
1 3
4 3
2 9
x
log
2
1 2
y
A. B. C. D.
đồng biến trên khoảng
0;1 .
x m
log
2m .
Câu 102: Tìm tham số m để hàm số
0m .
0m .
2 2m .
2018;2018
để hàm số
A. C. D. B.
y
x
x
2
.
f x
1 ln
m x
đồng biến trên khoảng
20;e
Câu 103: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn
A. 2023 .
B. 2022 .
C. 2014 . D. 2016 .
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 76
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương
ln ln
1;e . Tìm số phần tử của S .
Câu 104: Cho hàm số
C. 4 . D. 3.
x 6 x m 2 của m để hàm số đồng biến trên khoảng A. 1 .
2
x
y
ln
4
mx 2
3
nghịch
B. 2 .
1 2
; .
biến trên khoảng
m
Câu 105: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
. 8
8m .
m .
m .
1 8
1 8
1 8
2019;2019
để hàm số
A. B. C. D.
2
y
x
mx
ln
2
1
đồng biến trên ℝ ?
Câu 106: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn
2
y
mx
x
ln
A. 2019 . B. 2020 . C. 4038 . D. 1009 .
1
x 2
1; ?
Câu 107: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
đồng biến trên khoảng A. 1 .
4
3
1
2
x
y
x mx
ln
2
đồng
B. 3. D. 2 .
x m 2 3
2
biến trên (3;
) .
Câu 108: Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số C. 4 . x 4
x
1 ln
y
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc
5;5
1 x m
1 ln
để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
;1
.
1 3 e
Câu 109: Cho hàm số
C. 7 .
2019;2019
để hàm số
A. 5. B. 4 . D. 6.
x
6
a
nghịch biến trên khoảng
1;e
f x
1 ln a x 3 ln
Câu 110: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a trên đoạn
x
đồng biến
y
log
A. 4036 . B. 4037 . C. 2016 . D. 4035 .
2
e mx
để hàm số
0;ln 3 ?
Câu 111:Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m
trên A. 1 .
y
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
B. vô số. C. 3. D. 2 .
f x
y
f
x 2
2
2 x e
Hàm số
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 112: Cho hàm số
77 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
1; .
. ; 1
.
0;1 .
2;0
y
y
có đồ thị hàm số
như hình vẽ
A. B. C. D.
f x
f x
x
Hàm số
f
e
2
2020
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
g x
0; .
;2
1;
Câu 113: Cho hàm số
.
.
.
1;2
3 2
3 2
y
liên tục trên ℝ , có đồ thị hàm số
như hình vẽ. Hỏi hàm số
A. B. C. D.
f x
f x
x
2
4
đồng biến trên khoảng nào?
f x g x
1; .
.
. ; 1
.
Câu 114: Cho hàm số
1;2
1;1
y
y
Cho hàm số
. Hàm số
có đồ thị như hình vẽ.
A. B. C. D.
f x
f x
Hàm số
y
f
10 2x
đồng biến trên khoảng
log 6;4 .
log 11; .
Câu 115:
;2 .
2;4 .
2
2
y
y
Đồ thị hàm số
như hình bên dưới
A. B. C. D.
f x
.
f x
Câu 116: Cho hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 78
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
3 2
Hàm số
10f
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
g x
;
;1
.
.
1;2 .
;1 .
1 2
1 2
y
có đồ thị như hình vẽ.
C. D. A. B.
f x
x
x
Đặt
. Hàm số
f
1 2
1 2
g x đồng biến trên khoảng nào sau đây?
g x
;
1;
Câu 117: Cho hai hàm số
.
.
.
.
1 3 ; 2 2
3 2
1 2
1 2
1 1 ; 2 2
y
có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.
A. B. C. D.
f x
f
x
1
f 3 2
x
e
23
Câu 118: Cho hàm số
. ; 2
. .
y Hàm số 1;3 A.
đồng biến trên khoảng nào dưới đây. 2;1
1;
y
có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
C. B. D.
f x
Hàm số
f
3 2x
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
3; .
. ; 5
g x
Câu 119: Cho hàm số
A.
B.
1;2 .
2;7 .
y
C. D.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
f x
2
3
x
3
2
1
x e
Đặt
. Khẳng định nào sau đây sai?
g x
Câu 120: Cho hàm số
f x g x nghịch biến trên khoảng
0;1 .
A. Hàm số
79 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
g
g
3
B.
x . 0
C. Hàm số
.
g x đạt cực đại tại g x đồng biến trên khoảng
. 2
1;1
y
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
D. Hàm số
f x
3
x
23 x
9
y
f
Hàm số
x
3
2
2;
Câu 121: Cho hàm số
; 2 .
A. C.
2x B.
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? D. 0; 2 . .
2;1 .
y
x
y
và
có bảng biến thiên như
f x
f x
0, ℝ . Biết hàm số
f x
f
hình vẽ và
.
137 16
1 2
x
mx
2 4
e
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
2020;2020
để hàm số
đồng
5.
g x
f x
m
biến trên
1;
.
1 2
Câu 122: Cho hàm số
A. 4041 .
B. 2019 . C. 2020 . D. 4040 .
f x có đạo hàm liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình dưới đây
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của số thực m sao cho hàm số
2
x
x 3
ln
. Tính
4 ln 2
f x
g x
1
nghịch biến trên khoảng
1;1
2020 m
x x
2 2
Câu 123: Cho hàm số
x 2 tổng tất cả các phần tử thuộc S ? B. 81810 . A. 127765 .
y
liên tục và có đạo hàm trên ℝ . Biết hàm số
có đồ thị được
C. 5151 . D. 1275 .
f x
x
f
mx
cho trong hình vẽ. Tìm điều kiện của m để hàm số
đồng biến
2019
2
g x
f x
trên
0;1
Câu 124: Cho hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 80
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
m
m
m
.
ln2019
ln2019
0m .
. C.
.
y
y
x
log
ln2019 A. B. 0 D.
C là đồ thị của hàm số
f x
,
C
2018
y
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
C qua trục tung. Hàm số
.
1; .
. ; 1
Câu 125: Gọi
đối xứng với 1;0 A.
B.
và f x C.
C là đồ thị của hàm số 0;1 .
y
và có đồ thị như hình vẽ
liên tục trên mỗi khoảng (
D.
;1) ;
1;
f x
dưới đây:
f
log
có nghiệm
x m
2
4;
Câu 126: Cho hàm số
.
.
1;
C. D.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình thuộc khoảng 0;2 . A.
\ 1ℝ
0;1 .
là B.
y
1x 3
có đồ thị là
2
f x
có đồ thị
C và hàm số
g x mx m
20;20
để
m
1x . Số phần tử của tập S
C tại hai điểm phân biệt có hoành độ
Câu 127: Cho hàm số
đường thẳng d . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị của tham số nguyên đường thẳng d cắt là A. 17 .
y
x
y
và
. Đồ thị của chúng đối xứng
B. 18 . C. 19 . D. 24 .
f
y
.
với nhau qua đường thẳng
x . Tính 1
loga
f x
log 2020 a
f
f
1
.
Câu 128: Hình vẽ bên là đồ thị của hai hàm số
.
1
log 2020 a
log 2020 a
a 2020
1 a 2020
B. A.
81 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
f
f
1
1
.
.
log 2020 a
log 2020 a
a 2020
1 a 2020
x
x
2
ab
, với a , b ℝ , biết
f
x log 4
2
e
e
6
. 4
C. D.
f x
log log e
Giá trị
f
bằng
log ln10
a
Câu 129: Cho hàm số
2
a
x
b
x
x
,a b ℝ . Biết rằng
f
với
ln
sin
6
1
2
C. 4 . D. 2 . A. 8.
f x
log log
e . Tính giá
.
trị của
f
log ln10
Câu 130: Cho B. 3.
y
m
tiếp xúc với đồ
ex
A. 8. B. 2 . C. 4 . D. 10 .
y
x
ln
thị hàm số
1m .
Câu 131: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
. 1 B.
em .
1.m
em .
y
x
log
lần lượt cắt đồ thị hàm số
và đồ thị hàm số
A. C. D.
5
y
x
b
log
4
tại các điểm
trong đó
AB thì m a
,A B . Biết rằng khi
,a b là
5
1 2
các số nguyên. Tổng a b bằng
Câu 132: Đường thẳng x m
f
f
f
2019
1
2
2
e
e
e
. Tính
x
x
P
...
ln
B. 8. C. 5. D. 6. A. 7 .
.
f x
2019
P e
P
P
P
Câu 133: Cho hàm số
.
.
.
.
2019 2020
2020 2019
2019 2020
a
4
f
f
f
...
2020
ln
, trong đó
A. B. C. D.
. Biết rằng 2
3
f x
b
x 2
1
2
ln 1
là phân số tối giản,
a 3b
* ,a b ℕ . Tính
.
Câu 134: Cho hàm số
a b A. 1 .
f
f
f
f
2019
1
3
5
2
P
. Tính
x
10
10
10
... 10
log
x 2
B. 1 . C. 2 . D. 3.
.
f x
2021
P 10
P
P
P
Câu 135: Cho hàm số
.
.
.
.
1010 2021
2022 2021
2020 2021
1
1
1 2
x
x (
2 1)
m n
f
f
f
5
. Biết rằng:
5
với
A. B. C. D.
f x
1 . 2 ... 2020
,m n là các số nguyên
2m n
dương và phân số
tối giản. Tính
m n
2
2
2
2
m n
m n
m n
m n
2020
2021
. 1
Câu 136: Cho
. 1
. C.
. D.
A. B.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 82
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Dạng 3 CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ VỀ HÀM SỐ MŨ
C. 330,215 triệu. D. 403,766 triệu. B. 304,378 triệu Câu 1: Ông A gửi vào ngân hàng một số tiền ban đầu là 240 triệu VNĐ với mức lãi suất 2% tính cho một quý (gồm 3 tháng) theo hình thức lãi kép. Hỏi sau 3 năm kể từ ngày gửi tiền, tổng số tiền ông A có trong ngân hàng là bao nhiêu? A. 280,891 triệu.
Câu 2: Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% /năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn.
Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu? A. 11 .
B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 3: Ông An gửi ngân hàng 150 triệu đồng với lãi suất 0,8%/tháng, sau mỗi tháng tiền lãi được nhập vào vốn (lãi kép). Hỏi sau một năm số tiền lãi ông An thu được gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 15.051.000 đồng. B. 165.050.000 đồng. C. 165.051.000 đồng. D. 15.050.000 đồng.
Câu 4: Một người gửi tiết kiệm 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/một năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu và lãi suất không đổi trong các năm gửi. Sau 5năm mới rút lãi thì người đó thu được số tiền lãi gần với số nào nhất? A. 53,5 triệu. B. 20,128 triệu. D. 70,128 triệu. C. 50,7 triệu.
B. 40 080 000 triệu đồng. D. 342187 000 triệu đồng. Câu 5: Một người gửi vào ngân hàng 300 triệu đồng với lãi suất 6,8%/năm. Biết rằng nếu không rút lãi khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau đúng 2 năm kể từ khi gửi tiền, người đó nhận được số tiền lãi gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi suất không thay đổi? A. 42187 000 triệu đồng. C. 18252 000 triệu đồng.
Câu 6: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,4%/tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau một tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền (cả vốn ban đầu và lãi gần nhất với số nào dưới đây, nếu trong thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi? A. 102.017.000 đồng. B. 102.424.000 đồng. C. 102.423.000 đồng. D. 102.016.000 đồng. Câu 7: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức lãi kép, kì hạn một năm với lãi suất 7% /năm. Hỏi sau bao nhiêu năm người gửi sẽ có ít nhất 200 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu (giả sử trong suốt quá trình gửi người gửi không rút tiền và lãi suất không thay đổi) A. 11 năm. C. 12 năm. D. 10 năm. B. 9 năm.
Câu 8: Bạn Châu được nhận học bổng Vallet 7 triệu đồng, mẹ cho bạn gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 6.8% một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm thì bạn Châu nhận được cả vốn ban đầu và lãi gần nhất với 10 triệu đồng? (Giả thiết rằng, lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian bạn Châu gửi). A. 7. B. 8. C. 5. D. 6.
83 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Câu 9: Một người gửi M triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4%/ năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi số tiền mang đi gửi? A. 10 năm.
C. 8 năm. D. 9 năm. B. 7 năm.
Câu 10: Một người gửi số tiền M triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,7% / tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi thàng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Sau ba năm, người đó muốn lãnh được số tiền là 5 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không đổi, thì người đó cần gửi số tiền M là A. 3 triệu 900 ngàn đồng. C. 3 triệu 700 ngàn đồng. B. 3 triệu 800 ngàn đồng. D. 3 triệu 600 ngàn đồng.
C. 10 năm. D. 14 năm. B. 11 năm. Câu 11: Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm và tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền vốn. Tính số năm tối thiểu người đó cần gửi để số tiền thu được nhiều hơn 3 lần số tiền gửi ban đầu. A. 8 năm.
D. 4 năm 1 quý. Câu 12: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kỳ hạn một quý với lãi suất 1,65% một quý. Hỏi sau bao lâu người đó có được ít nhất 20 triệu đồng (cả vốn lẫn lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi). C. 5 năm. A. 4 năm 2 quý. B. 4 năm 3 quý.
D. 190. B. 150. C. 200. Câu 13: Ông An dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất không đổi là 7% một năm. Biết rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm kế tiếp. Tính số tiền tối thiểu x (triệu đồng, ) x ℕ ông An gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi đủ mua một chiếc xe gắn máy giá trị 45 triệu đồng. A. 250.
B. 210 triệu. D. 216 triệu. C. 212 triệu. Câu 14: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1năm sau khi gửi thêm tiền gần nhất với kết quả nào sau đây? A. 220 triệu.
Câu 15: Một người muốn gửi tiền vào ngân hàng để đến ngày 15/11/2021 rút được khoản tiền là 50 000 000 đồng (cả vốn ban đầu và lãi). Lãi suất ngân hàng là 0,55% /tháng, tính theo thể thức lãi kép. Hỏi vào ngày 15/12/2019 người đó phải gửi ngân hàng số tiền là bao nhiêu để đáp ứng nhu cầu trên, nếu lãi suất không thay đổi trong thời gian người đó gửi tiền (giá trị gần đúng làm tròn đến hàng nghìn)? A. 43 833 000 đồng. B. 44 074 000 đồng. C. 44 316 000 đồng. D. 43 593 000 đồng.
Câu 16: Đầu năm 2016, ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15 % so với năm trước. Hỏi năm nào dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả 5 năm lớn hơn 2 tỷ đồng? A. Năm 2022. D. Năm 2023. B. Năm 2021. C. Năm 2020.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 84
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Câu 17: Anh Nam tiết kiệm được x triệu đồng và dùng tiền đó để mua một căn nhà nhưng thực tế giá căn nhà đó là 1,6x triệu đồng. Anh Nam quyết định gửi tiết kiệm vào ngân hang với
D. 6 năm. C. 5 năm.
lãi suất 7% / năm theo hình thức lãi kép và không rút tiền trước kỳ hạn. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm anh Nam có đủ số tiền cần thiết (bao gồm vốn lẫn lãi) mua căn nhà đó? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi, anh Nam không rút tiền ra và giá bán căn nhà không thay đổi. A. 8 năm.
B. 7 năm.
Câu 18: Một người gửi một số tiền ban đầu là 300 triệu VNĐ vào một ngân hàng theo hình thức lãi kép (là hình thức tiền lãi của tháng trước cộng vào gốc để tính lãi cho tháng sau). Biết rằng lãi suất tính cho một tháng là 0, 6% . Sau 10 tháng tính từ ngày gửi người đó đến
ngân hàng rút 100 triệu VNĐ về tiêu dùng. Tiếp sau đó 2 năm người đó đến rút hết toàn bộ số tiền về. Hỏi người này đã thu được tổng cộng bao nhiêu tiền lãi so với số tiền ban đầu? A. 52,227 triệu.
B. 67,665 triệu. D. 45,125 triệu. C. 100 triệu.
C. 221 triệu. Câu 19: Một người gửi ngân hàng lần đầu 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2% một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kì hạn và lãi suất như trước đó. Sau một năm, tổng số tiền gốc và lãi của người đó là bao nhiêu (làm tròn đến hàng triệu đồng)? B. 216 triệu. A. 212 triệu. D. 210 triệu.
1 (triệu đồng).
Câu 20: Một người nhận hợp đồng dài hạn làm việc cho một công ty với lương năm đầu là 72 triệu đồng, cứ sau 3 năm thì tăng lương 10% . Nếu tính theo hợp đồng thì sau đúng 21 năm, người đó nhận được tổng số tiền của công ty là
1 (triệu đồng).
1 (triệu đồng).
A. B.
1 (triệu đồng).
7 216 1,1 7 720 1,1
7 7200 1,1 7 2160 1,1
C. D.
Câu 21: Đầu mỗi tháng, chị B gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0, 6% một tháng và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi tiền. Hỏi sau ít nhất
bao nhiêu tháng chị B có được số tiền cả gốc và lãi nhiều hơn 150 triệu đồng? A. 43 tháng.
B. 44 tháng. C. 47 tháng. D. 46 tháng.
D. 43 tháng. B. 48 tháng. C. 44 tháng. Câu 22: Cho thầy X muốn mua một chiếc xe Toyota Altis với giá 960 triệu VND với mức thu nhập hàng tháng là 30 triệu VND, biết rằng sau mỗi tháng thầy X chỉ giữ lại 10 triệu để chi tiêu và số tiền còn lại gửi hết vào ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi tối thiểu phải mất bao nhiêu tháng tính từ lần gửi tiền đầu tiên thầy X mới có thể mua được chiếc ô tô theo mơ ước mà không phải thiếu nợ một đồng nào? A. 45 tháng.
Câu 23: Ông A muốn sau 5 năm có 1.000.000.000 đồng để mua ô tô Camry. Hỏi rằng ông A phải gởi ngân hàng mỗi tháng số tiền gần nhất với số tiền nào sau đây? Biết lãi suất hàng tháng là 0,5% , tiền lãi sinh ra hàng tháng được nhập vào tiền vốn số tiền gửi hàng tháng
là như nhau. A. 14.261.000 (đồng). B. 14.260.500 (đồng). C. 14.260.000 (đồng). D. 14.261.500 (đồng).
85 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
n
n
n
n
55
.
62
60
45
Câu 24: Một thầy giáo muốn tiết kiệm tiền để mua cho mình một chiếc xe ô tô nên mỗi tháng gửi ngân hàng 8 000 000 VNĐ với lãi suất 0.5% / tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thầy giáo có thể mua được chiếc xe ô tô 400 000 000 VNĐ? A.
.
.
.
D. B. C.
Câu 25: Ông Bình gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0,9% /tháng. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo và từ tháng thứ hai trở đi, mỗi tháng ông gửi thêm tiền vào tài khoản với số tiền 2 triệu đồng. Hỏi sau 3 năm số tiền ông Bình nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Bình không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). A. 222.675.000 đồng. B. 220.652.000 đồng. C. 221.871.000 đồng. D. 221.305.000 đồng. Câu 26: Vào một ngày đầu tháng ông X gửi vào ngân hàng Y số tiền là 20 triệu đồng với mức lãi suất 0, 6% tính cho một tháng và theo hình thức lãi suất kép. Sau đó mỗi tháng ông X lại
D. 491,434 triệu. C. 655,623 triệu. B. 655,245 triệu.
gửi thêm vào ngân hàng một số tiền theo quy luật; tháng trước đó vừa gửi thêm 10 triệu thì tháng sau sẽ gửi thêm 20 triệu, tháng trước đô gửi vào số tiền 20 triệu thì tháng sau gửi vào số tiền 10 triệu. Hỏi ngay sau lần gửi tiền thứ 30 thì ông X có trong ngân hàng tất cả bao nhiêu tiền? A. 491,924 triệu.
Câu 27: Ngày 20/5/2018, ngày con trai đầu lòng chào đời, chú Tuấn quyết định mở một tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng cho con với lãi suất 0,5% /tháng. Kể từ đó, cứ vào ngày 21 hàng
tháng, chú sẽ gửi vào tài khoản một triệu đồng. Sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi vào ngày 22/5/2036, số tiền trong tài khoản tiết kiệm đó là bao nhiêu? (làm tròn đến triệu đồng) A. 387 (triệu đồng). B. 391 (triệu đồng). C. 388 (triệu đồng). D. 390 (triệu đồng).
Câu 28: Một người vay ngân hàng 90.000.000 đồng theo hình thức trả góp trong 3 năm. Mỗi tháng người đó phải trả số tiền bằng nhau. Giả sử lãi suất trong toàn bộ quá trình trả nợ không đổi là 0,8% trên tháng. Tổng số tiền người đó phải trả trong toàn bộ quá trình trả
nợ là A. 101.320.000 đồng. B. 105.320.000 đồng. C. 103.940.000 đồng. D. 103.320.000 đồng. Câu 29: Ông A vay ngân hàng 100 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ôn ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 2,22 triệu đồng. B. 3,03 triệu đồng. C. 2,25 triệu đồng. D. 2,20 triệu đồng.
Câu 30: Thầy Châu vay ngân hàng ba trăm triệu đồng theo phương thức trả góp để mua xe. Nếu cuối mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất thầy Châu trả 5 triệu đồng và chịu lãi số tiền chưa trả là 0,65% mỗi tháng (biết lãi suất không thay đổi) thì sau bao lâu thầy Châu trả
hết số tiền trên? A. 78 tháng.
B. 76 tháng. C. 75 tháng. D. 77 tháng.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 86
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Câu 31: Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách sau: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và sau đúng hai năm kể từ ngày vay ông A trả hết nợ. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 9,5 triệu đồng.
B. 9,41 triệu đồng. C. 9,85 triệu đồng. D. 9,44 triệu đồng.
Câu 32: Chị Phương Anh vay trả góp ngân hàng MSB số tiền 500 triệu đồng với lãi suất 10,8 %/năm, mỗi tháng trả 15 triệu đồng. Sau ít nhất bao nhiêu tháng thì chị Phương Anh trả hết nợ? A. 42 tháng. D. 40 tháng. B. 39 tháng. C. 41 tháng.
Câu 33: Một người gửi 100 triệu đồng vào tài khoản tiết kiệm ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng, cứ sau mỗi tháng người đó rút ra 500 nghìn đồng. Hỏi sau đúng 36 lần rút tiền, số tiền còn lại trong tài khoản của người đó gần nhất với phương án nào sau đây? (Biết rằng lãi suất không thay đổi và tiền lãi mỗi tháng tính theo số tiền có thực tế trong tài khoản của tháng đó). A. 106 triệu đồng. B. 108 triệu đồng. C. 104 triệu đồng. D. 102 triệu đồng.
Câu 34: Cho biết chu kì bán hủy của chất phóng xạ plutonium (cid:11)(cid:12)(cid:13)(cid:14)(cid:15) là 24.360 năm (tức lượng (cid:11)(cid:12)(cid:13)(cid:14)(cid:15) sau 24.360 năm phân hủy thì chỉ còn lại một nửa). Sự phân hủy được tính bởi công thức (cid:16) (cid:17) (cid:18)(cid:19)(cid:20)(cid:21), trong đó (cid:18) là lượng chất phóng xạ ban đầu, (cid:22) là tỉ lệ phân hủy hàng năm (cid:23)(cid:22) (cid:24) 0(cid:26), (cid:27) là thời gian phân hủy, (cid:16) là lượng còn lại sau thời gian phân hủy (cid:27). Hỏi 16 gam (cid:11)(cid:12)(cid:13)(cid:14)(cid:15) sau bao nhiêu năm phân hủy sẽ còn 5 gam? (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) A. 41541. B. 43352. C. 52311. D. 51467.
Câu 35: Sau một tháng thi công công trình xây dựng Nhà học thể dục của trường X đã thực hiện được một khối lượng công việc. Nếu tiếp tục với tiến độ như vậy thì dự kiến sau đúng 23 tháng nữa công trình sẽ hoàn thành. Để sớm hoàn thành công trình và kịp thời đưa vào sử dụng, công ty xây dựng quyết định từ tháng thứ hai, mỗi tháng tăng 4% khối lượng công việc so với tháng kề trước. Hỏi công trình sẽ hoàn thành ở tháng thứ mấy sau khi khởi công? A. 18 . B. 17 . C. 20 . D. 19 .
87 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CỰC TRỊ HÀM SỐ MŨ – LOGARIT VÀ MIN MAX HÀM NHIỀU BIẾN
Dạng 4
y
x e
◈ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
Câu 1: Cho
e x A. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực đại tại
Khẳng định nào sau đây đúng? x . 1 x . 1
x
x
với
f x
0x . Khẳng định nào sau đây là sai? f
.
. 1
B. Hàm số nghịch biến trên R . D. Hàm số đồng biến trên R .
B.
Câu 2: Cho hàm số . x x x 1 A.
f x
1
1 ee
.
D. Hàm số có GTNN bằng
C. Hàm số đạt cực tiểu tại
3
y
x
x
,
thỏa mãn
1
x 2
x thì 0
2
2 log
f x y
y
0;
hàm số
có nhiều hơn một điểm cực trị. không có điểm cực trị nào.
y
0; hàm số
có điểm cực tiểu là
x . 1
y
có điểm cực đại là
hàm số
x . 1
1 x . e f x f x f x f x
Câu 3: Nếu hàm số
f x A. Trên khoảng 0; hàm số B. Trên khoảng C. Trên khoảng D. Trên khoảng x
x và đạt cực tiểu tại
0
Câu 4: Cho hàm số
0; 2.e x . Khẳng định nào sau đây là đúng? y 0x và đạt cực đại tại x . A. Hàm số đạt cực tiểu tại 2 B. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu, không có điểm cực đại. x . C. Hàm số đạt cực đại tại 2 D. Hàm số không có điểm cực trị. x
y
x
2 ln
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
e
x
Câu 5: Cho hàm số
.
.
1 e
e
x
.
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x B. Hàm số đạt cực tiểu tại
.
1 e
e x x
D. Hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số đạt cực đại tại x
đạt cực trị tại điểm
2
x
e
f x x . 2
Câu 6: Hàm số
.
x . 1
2
y
C. D.
x ln 2
1
1x .
A. Câu 7: Cho hàm số
2
x
x
y
xe
e
B. Hàm số có hai cực trị. D. Hàm số đạt cực tiểu tại B. x e . 4 x . Mệnh đề nào sau đây đúng? x . A. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số có ba cực trị.
là 2
x 2
Câu 8: Số điểm cực trị của hàm
y
x x
C. 2 . D. 1. A. 3 .
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
ln 2
1x .
1x .
f x
f x
Câu 9: Cho hàm số B. 0 . 2
y
2
3
.
f x
A. Hàm số không có cực trị. C. Hàm số đạt cực đại tại y B. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số có hai cực trị. có đồ thị như hình vẽ. Tìm số cực trị của hàm số Câu 10: Cho hàm số
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 88
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
B. 4 . C. 5 . D. 3 . A. 6.
f x
f x
f x
y
Tìm số điểm cực đại của hàm số
2019
1 2018
Câu 11: Cho hàm số
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
f x có đồ thị như hình dưới đây
Hàm số
ln
có bao nhiêu điểm cực trị ?
g x
f x
Câu 12: Cho hàm số
y
x
6 ln
x 8
2019
A. 3 . C. 2 . D. 0 .
. Hỏi hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
Câu 13: Cho hàm số
A. 3 .
B. 1. 2 x 2 B. 4.
y
C. 5 .
f x
như hình vẽ
1
y
.
bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
có đạo hàm liên tục trên ℝ và đồ thị hàm số 2019f f x
Câu 14: Cho hàm số D. 2. f x y
B. 11. C. 10. D. 13. A. 12.
89 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
y
có đồ thị hàm số
Câu 15: Cho hàm số
f x
f x
1 như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số
f x
x
đạt cực tiểu tại điểm nào?
y 2 ( ) 4
1
x . 0
x .
x . 2
x . 1
B. C. D. A.
◈ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ MŨ VÀ LOGARIT
x
y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
ln
0
Dạng 1. SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THẾ ĐƠN GIẢN
Câu 1: Cho x , y là các số thực dương thay đổi thỏa mãn ln
x y A. 2 .
2
3
S
a b . Giá trị lớn nhất của biểu thức
1
B. 2 . C. 3.
Câu 2: Cho
là
log a
log b
a b
b a
a b
0
của biểu thức sau
. Tính giá trị nhỏ nhất minT
36
,a b thỏa mãn 1 a
log
.
a b .
T
T
T
9
19
16
13
.
.
.
C. 2 . D. 3 . D. 0 . B. 3. A. 2 . Câu 3: Cho hai số thực
2 T b log a T . A. min
P
a b Biết rằng biểu thức
đạt giá
1.
,a b thỏa mãn
B. min C. min
Câu 4: Cho các số thực
log a
a
a b
ab
k
b a
. Khẳng định nào sau đây là sai?
k
k
k
k
.
0;
.
D. min 1 log
.
.
0;1
2;3
0;1
3 2
trị lớn nhất khi
P
a
log
2 log
. Biểu thức
đạt giá trị
b , a b a
1
B. C. D. A.
Câu 5: Xét các số thực ,a b sao cho
b
a b
a b
2
2
a
3 b .
b .
a b . C. y x log
log
log
2 b . B. ,x y là các số thực dương, thỏa mãn
. Tìm giá trị nhỏ
nhỏ nhất khi A. 3 a Câu 6: Cho
2a D. 2 x y 3
1 2
1 2
1 2
x y
4P
.
P
7 2
6 5
của biểu thức 1 2 5
12 6 5
27 12 5
P
D. min
nhất minP P A. min
P . C. min b a 1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B. min
b 4 3
P
a
8 log
. 1
log a
9
2 b a
Câu 7: Cho các số thực a , b thỏa mãn điều kiện 0 1
33 2 .
A. 8 . B. 7 . C. 6 . D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 90
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Câu 8: Cho
1
8
P
,a b c là các số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất minP của biểu thức ,
.
3
a
4 log
b
c
log
3log
P
P
20
10
12
bc .
.
.
D. min
1
log
1
6
B. min ,a b thoả mãn A. min Câu 9: Cho hai số dương
ac P C. min b log
ab 18
a
2
2
P . . Tính giá trị nhỏ nhất minP
.
P
P
P
12
14
8
P .
.
.
.
của biểu thức P a b 16 A. min
2
2
x y
y x
a
b
ab
a
. Giá trị nhỏ nhất của
a b x y thỏa mãn , ,
,
b 1,
và 1
B. min C. min D. min
Câu 10: Xét các số thực dương
là
3P .
biểu thức P xy A.
1P .
2P .
x
y
a
b
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
a b x y thỏa mãn , ,
,
a b và , 1
B. C. D.
Câu 11: Xét các số thực
4P . a b
P x
thuộc tập nào dưới đây?
0;
1;
.
.
.
.
y 2 3 5 ; 2 2
1 2
1 2
3 2
1;
x
y
3
a
b
ab
. Giá trị nhỏ nhất
A. B. C. D.
Câu 12: Xét các số thức
của biểu thức
a b x y thỏa mãn , , , Q x
y 3
a b và , 1 thuộc tập hợp nào dưới đây?
2;
;2
;3
.
.
.
0;1 .
5 2
5 2
x
y
a
b
ab
,x y thay đổi thỏa mãn
. Giá trị lớn
B. C. A. D.
Câu 13: Cho các số thực
2
3 2 a b và các số dương , y
P
nhất của biểu thức
bằng
A. 4 .
1 16 x B. 0 .
x
y
a
b
ab
. Giá trị nhỏ nhất của
a b x y thỏa mãn
C. 40 . D. 16 .
Câu 14: Xét các số thực dương
,
,
,
,
biểu thức
P x
y 2
a b và 1 thuộc tập hợp nào dưới đây?
2;
;3
.
.
1;2 .
3;4 .
5 2
5 2
x
y
4
a
b
ab
a b x y thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
,
,
,
,
B. D. A. C.
Câu 15: Xét các số thực dương
P x
biểu thức
y 4
a b và 1 thuộc tập hợp nào dưới đây?
2;
0;1 .
1;2 .
1;2 .
5 2
c
b 5
15
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
2
c
thuộc tập hợp nào dưới đây?
. 5; 1
.
D. . C. B. A.
P a A.
4;6 .
x
y
2
3
6 6 a b
b 1;2 Câu 17: Xét các số thực dương
a ,a b c thỏa mãn 3 , Câu 16: Xét các số thực 2 4 a b c B. a b x y thỏa mãn , ,
,
P
30
có dạng
xy 3
x y 2
2;4 . a (với
C. a b và , 1 m n D. b . Biết giá trị nhỏ nhất ,m n là các số tự nhiên), tính
của biểu thức S m n A. 52 .
B. 48
C. 40
D. 68 .
91 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
y
z
a
b
c
abc
. Giá trị
a b c x y z thỏa mãn ,
,
,
,
,
Câu 18: Xét các số thực dương
a b c và ,
1
,
P x y z
nhỏ nhất của biểu thức
thuộc tập hợp nào dưới đây?
1 2
10;13 .
5;7 .
3;5 .
x
y
z
7;10 . a
b
c
abc
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
D. C.
0
2
z
P
thuộc khoảng nào dưới đây?
x y z ; , , 16 16 y x
10;10
.
15; 20 .
10; 15 .
B. a b c và 1 , , A. Câu 19: Cho
.
11 13 ; 2 2
xy
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y 4
1
D. C. A. B.
Câu 20: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
x y
x
y 2
6 2
P
ln
a
là
. Giá trị của tích
b ln
.a b là
x
y
x
A. 81 . C. 108 . y 2 4
Câu 21: Cho hai số thực dương
của biểu thức
2
2
P
y
x
x 2
y 2
D. 45 . . Giá trị lớn nhất maxP
là
P
P
P
18
27
12
56 .
.
.
.
B. 115 . ,x y thỏa mãn 2 xy 9
P A. max
x
x y
log
B. max
log
C. max y log D. max . Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 22: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
2
1 2
1 2
1 2
P x
y 3
.
P
P
9
8
.
P .
.
P .
minP của biểu thức 17 2
2
2
2
y
xy
10
log
25 2 4 log
. Giá trị nhỏ nhất của
A. min B. min D. min
Câu 23: Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 0 x
y và
y
x
ln
ln
.
2
x
. Giá trị nhỏ nhất
ln
C. min
x y 2
D. 10ln10 1
P biểu thức A. 10ln6 . Câu 24: Cho
C. 6ln2 . x y ln ln 1
bằng B. 12ln10 . ,x y là hai số dương thỏa mãn
của x y là
2
.
x
2 y
x y
log
B. 3 A. 2 .
. log
C. 2 log D. 2 2 . . Tìm giá trị nhỏ nhất
Câu 25: Xét các số thực dương x ,y thỏa mãn
2
1 3
1 3
1 3
P
của biểu thức
x 2
y 3
.
P
P
7 2 10
3
2
7 2 10
.
.
minP P A. min
. C. min
2
2
2
y
y
y x
2
2
2
2
x 4 9.3
x 4 9
.7
. Tìm giá trị nhỏ
P 7 3 2
. D. min
B. min
Câu 26: Cho các số thực dương x và y thỏa mãn
x
18
P
nhất của biểu thức
.
y 2 x
3
2
2
9
.
.
B. 9 . C.
D. 1 9 2
.
2
2
x
x
,x y là số thực dương thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
log
log
y 7
A.
Câu 27: Cho
2
5
y log 7 5
5
1a . Tính giá trị biểu thức
, ,a b c là số tự nhiên và
có dạng a b c , trong đó
S
S
S
12
11
13
.
.
.
B. C. D.
y x P 7 4 S a b c 5S A.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 92
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
y
x
y
x
y
2
3
3
4
6
3
2
3
1
. Giá trị nhỏ nhất
8.3
1
9.2
2
T x
12
2 bằng
,x y thoả mãn Câu 28: Cho hai số thực dương 29 của biểu thức x y 8 B. 5. A. 3.
x
x
. Giá trị nhỏ nhất
,x y là hai số thực dương thỏa mãn
log
1 log
x
log
y log 2 2
2
C. 1. y log 20 Câu 29: Cho D. 13. 3 y 16
P của A. 4 .
2
2
a
a 2
b 4
. Giá trị lớn nhất
b
2
2
log a
b
C. 2. và 2 D. 3. 1
Câu 30: Cho hai số thực dương P a b
là B. 1. ;a b thỏa mãn 3
của biểu thức
là
1
10 2
10
x
x
. Khi đó, giá trị nhỏ nhất
B. . A. 10 . C. 2 10 . D. .
Câu 31: Cho
,x y là các số dương thỏa mãn
log
y 2
log
log
y
2
P
của biểu thức
là
x y 1 2
.
.
.
24 y x 1 32 5
29 5
x
y
2
a
b
4 4 a b
1a ,
. Biết giá trị nhỏ
31 5 1b và
a b x y thỏa mãn
A. C. D. 6. B.
Câu 32: Xét các số thực dương
,
,
,
P xy
m n
có dạng
(với
,m n là các số tự nhiên), tính
x 3
y 2
14
nhất của biểu thức S m n . A. 34
B. 30 .
b
. Tìm giá trị
Câu 33: Cho hai số thực dương a , b thỏa mãn hệ thức:
C. 38 . a 2 log
log
log
a
D. 48 b 6
2
2
2
2
P
.
lớn nhất maxP của biểu thức
2
a
P
P
P
P
.
.
.
.
3 3 2
2 3 3
y
y
y
4
4
x
e
. Giá trị lớn nhất của
3 3 x e 1 2 .
x e .
B. max C. max D. max A. max
Câu 34: Xét các số thực
x y
ln
3; 0
0; 3 .
1; 2 .
D.
P biểu thức A. 2; 4 .
2
2
x
2ab b 2 ab b 3 2 0x và 3 ,x y thỏa mãn thuộc tập hợp nào dưới đây? B. . ;x y thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
xy 4
x
P
log
y 2
là
P
P
P
P
16
12
2 max
C. y 12 4
b a
log 12 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. D. max
C. max 1
max B. ,a b thoả mãn 0
1
Câu 35: Cho các số thực 2 3log 2 2 Câu 36: Cho các số thực
b 4 3
P
a
8 log
. 1
log a
9
A. 6.
2 b a B. 8.
33 2 .
C. D. 7 .
93 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Dạng 2. SỬ DỤNG HÀM ĐẶC TRƯNG
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x
y 2
log
;x y là các số thực dương thỏa mãn
3
x y 2 x y
T
thức
.
1 x
2 y
3.
Câu 1: Cho
A. 4.
B. 3 2 3.
log
xy x 3
y 2
4
,x y thỏa mãn
C. 6. D. 3
3
. Tìm giá trị nhỏ nhất minP
1 x
xy y 2
của P x y
P
Câu 2: Xét các số thực dương
D. min
P A. min
P B. min
P C. min
9 11 19 9
2 11 3 3
9 11 19 9
18 11 29 21
log
xy x 3
y 3
4
,x y thỏa mãn
3
. Tìm giá trị nhỏ nhất minP
x
y 1 xy 3
của P x y
.
P
P
.
.
Câu 3: Xét các số thực dương
P A. min
P B. min
. C. min
. D. min
4 3 4 3
4 3 4 9
4 3 4 3
4 3 4 9 ℝ
3
3
sao cho
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất m của
y ln 3 19
y 2
xy x 6
x y
1
ln 2
x y , x y ,
T x
biểu thức
.
x
1 y 3
m
1
3
Câu 4: Cho
1m .
.
2m .
5 m . 4
. Giá trị nhỏ nhất của
x
y
log
x ) 6
,x y thỏa mãn
A. B. C. D.
x x y
2
log (6 2
P
biểu thức
x 3
y 2
8 bằng y
6 x
Câu 5: Cho hai số thực dương
A. 8 6 2
.
.
.
53 3
y
y
.Giá trị nhỏ nhất của biểu
y
x
,x y thỏa mãn
6.3
log
3
59 3 x 1 3
B. 19 . C. D.
3
P
thức
bằng
e
e
ln3
.
.
.
Câu 6: Cho hai số thực dương
ln 3 e
x y 2 e ln 3 2
.ln 3 2
x
y
xy
xy
3
1
1
e
e
e
. Gọi m
1
1
y 3
x thỏa mãn
0
,x y với
A. B. C. D.
x y
1 y x 3
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1
m
m
m
Câu 7: Cho các số thực
.
.
T x m
2;3
y
1;2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
y
2
log
x 2
y 2
A. B. C. D.
y 2 1;0 . . Câu 8: Cho hai số thực dương x , y thỏa mãn
2
e . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 0;1 x
1
P
thức
bằng
e
.
.
.
.
x y e ln 2 2
ln 2 2
e ln 2 2
x
y
log
1
1
2 0
x y ,
và 1
A. B. C. D.
3
e 2 ln 2 x y xy 1
Câu 9: Cho các số thực ,x y thỏa mãn 0
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 94
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2P
.
.
xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
log
y x 3
1
,x y thỏa mãn
B. 0 . C. 2 . D. 1 . A.
1 2 Câu 10: Xét các số thực dương
3
x xy
y 3 1
A x
thức
.
A
A
6
6
.
A .
A .
.
1 y 14 3
14 3
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log
x y 2
1
,x y là các số dương thỏa mãn
A. min D. min B. min C. min
3
x y 4 x y
2
4 x y 3
xy 2
y 2
P
.
x x y
2
.
Câu 11: Cho
.
.
1 2
3 2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
log
x 2
y 4
1
A. 2 . B. C. D.
2
1 4 y x 4 x y
4
2
x 2
x 6
2 2 x y 2
thức
P
bằng
3
x y
Câu 12: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn
.
.
.
9 4
16 9
3
2
2
. Giá trị
x
y
xy
x y
log
6
2
,x y thỏa mãn
A. B. C. D. 4 .
2
25 9 x y 2
2
x
3
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
lần lượt là M và m . Giá trị của biểu
xy y y x 2 3 2 x y 1
thức M m bằng
Câu 13: Cho hai số thực dương
.
.
.
60 13
26 5
40 13
2
2
2
2
x
xy
. Gọi
log
1
10
y 9
0
,mM lần
,x y là các số dương thỏa mãn
A. B. 12 . C. D.
2
2
2
x
x
2
P
lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
. Tính
T
M m
10
.
y 9 2
T
104
Câu 14: Cho
.
.
. . Biểu thức
T 50 ,x y thỏa mãn
A. B.
y 5 xy y 10 2 xy x xy y T C. x
. y
T y
2 log
log
94 x 8
60 x x
3
3
đạt giá trị nhỏ nhất tại
P
S
x 3
y 2
. Tính
a 3
b 2 .
x a y b ,
6 18 x y
S
S
S
S
18
17
20
.
D. 8 Câu 15: Xét các số thực dương
.
.
.
, ,x y z thỏa mãn
log
2
2
2
A. B. D.
y y
z z
x x
16
2
2
x 2
F
Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức
bằng
19 1 x y z x y z
Câu 16: Cho các số thực C. x y z 2 z y 2 2
95 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
.
.
.
2 3
2 3
1 3
2
2
x
y
1
1
2
x
y
y
. Giá trị lớn
,x y thỏa mãn
2
log
y 2 log
1
0
A. B. D. C.
1 3 Câu 17: Cho hai số thực dương
2
2
2
2
P
y
x 3
y 3
tương ứng bằng
.
.
.
9 4
nhất của 21 4
13 4
2
y
y
1
x
. Giá trị nhỏ nhất của
x
x 2
log
log
thỏa mãn
y 0,
1
C. D. 3 . A. B.
2
2
y
1 1
22 x
bằng
Câu 18: Cho hai số thực
.
.
.
1 4
1 2
P y 3 4
1
2
. Giá trị nhỏ nhất của
x
,x y không âm thỏa mãn
x y 2
1 log
C. D. A. B. 4 .
2
y 2 x
1
x
2
1
biểu thức
P e
24 x
y 2
là 1
Câu 19: Cho hai số thực
A. 1 .
B. 1 .
C.
.
D.
1 2
1 . 2
x
y
1
1
Giá trị nhỏ nhất
x y
.
2) 1 log
,x y thỏa mãn
3
log ( 3
y
x
2
2
x
của biểu thức
với
a b
ℕ
a b ,
,( , ) 1.
Hỏi a b bằng bao nhiêu?
y xy
a b
Câu 20: Cho hai số thực dương
2
x
2
2
x
y
log
x 4
4
y 2
. Gọi M và
,x y thỏa mãn hệ thức
A. 2 . B. 9. D. 13
0,1
10 6
. Giá trị biểu
T
x 3
y 4
12
2M m
tương ứng bằng
Câu 21: Cho hai số thực C. 12 . y x 2 4 2 2 y x 2
. Giá trị nhỏ nhất của
log
x 5
y 2
xy 5
1
,x y thỏa mãn hệ thức
B. 26 . D. 28 .
m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức thức A. 27 . Câu 22: Cho hai số thực
5
xy
T x
2 10
tương ứng bằng
C. 29 . xy y 2 y x 7 5 12
biểu thức A. 1990 .
y 4 2019 B. 2010 .
2
2
xy
1
. Biết giá trị lớn nhất của
,x y là các số thực dương thỏa mãn
ln
D. 2019 .
2
P
của biểu thức
bằng
trong đó a là số nguyên tố. Tính
2.a b
a b
xy x y
Câu 23: Cho C. 2011 . xy 1 y x x y
ab a b 2
3
log
A. 48 . B. 108 . C. 80 . D. 180 .
. Tìm giá trị nhỏ nhất minP của
2
ab 1 a b
P a
b 2
P
P
P
Câu 24: Xét các số thực dương a ,b thỏa mãn
.
P A. min
. 2 10 5 2
2 10 3 2
xy
Tìm giá trị lớn nhất
log
3
3
.
. B. min . C. min . D. min
x x
2 10 1 2 y y
2
3
x
xy
3 10 7 2 x y 2 y
2
P
của biểu thức
.
y x 3 2 x y 6
Câu 25: Cho số thực x ,y thoả mãn
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 96
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
37
249
69
249
69
249
.
.
.
.
94
94
y
2
. Giá trị nhỏ
x
y
2;
log
2
2
2
4
A. B. C. D.
43 2 249 94
94
x y
2
nhất của biểu thức
T
x y thỏa mãn , 1
x y 2
tương ứng bằng
Câu 26: Cho hai số thực
A. 4 2 .
B. 6 2 2
.
5
. Tìm giá trị nhỏ nhất
a
log
b 3
4
D. 4 2 7 .
5
2
của biểu thức
T a
2 b .
Câu 27: Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn C. 4 3 2 . b a 2 4 a b
.
.
5 2
1 2
2
2
2
y
x
y
y x
2
2
2
Giá trị nhỏ nhất của
x 4 9.3
4 9
2 .
.7
,x y là hai số thực dương thỏa mãn
B. A. C. D. 1 .
3 2 Câu 28: Cho
.
x
18
biểu thức
P
là
y 2 x
2
3
.
B. A. 17.
C. 1 9 2.
x
x
x
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
e
e
y
2 ,x y thỏa mãn x y 2
2
D. 9.
e ln 2
2
y
2 10 y
.
Câu 29: Cho các số thực
thức A. 21
P x .
2
x y
1
. Gọi
2017
thỏa mãn
x y ,
1
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
B. 20 . C. 9 . D. 0 .
2
2018
2
y 2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức
S
x
Khi đó M m bằng bao nhiêu?
y 3
xy 25 .
4
y 4
x 3
x y
2019
.
Câu 30: Cho 0
.
.
.
383 16
136 3
25 2
391 16
log
2
2
2
,a bc thỏa mãn
A. B. C. D.
a a
b b
c c
2
2
.
a
1
P
Giá trị lớn nhất của biểu thức
bằng
a b c 2 2 c b 2a b c a b c a
6
4
4
6
.
Câu 31: Cho các số thực
.
.
.
6 2 3 3
5
. Biết rằng
xy
x
a
b
5 2 6 3
, x y
5 y 1,
1,
0,
0
x y a b thỏa mãn các điều kiện , , , y x
B. C. D. A.
q
P
biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất m khi
a b . Khẳng định nào sau đây đúng ?
xb abxy
m
m
m
m
y
Câu 32: Cho các số thực ya
.
.
.
.
1 q
1 q
y
x
1y y
1 q
y
x
1
1
2
xy
y
1
2
. Tìm
x
y
xy 2
1 4
x 1 2
A. B. C. D.
1 q Câu 33: Cho hai số thực dương x ,y thay đổi thỏa mãn đẳng thức của y .
3
. 3
.
. 1
y D. min
giá trị nhỏ nhất miny y . 2 A. min
y B. min
ln
x y 3
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất minP của
Câu 34: Xét các số thực dương x , y thỏa mãn
y C. min x 1 2 x y
P
.
1 x
1 xy
97 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
P
16
8
2
4
.
P .
P .
P .
log
xy x 3
y 3
4
,x y thỏa mãn
A. min B. min D. min
3
. Tìm giá trị nhỏ nhất minP
x
của P x y
.
P
P
.
.
Câu 35: Xét các số thực dương C. min y 1 xy 3
P A. min
P B. min
. C. min
. D. min
4 3 4 9
4 3 4 9
4 3 4 3
4 3 4 3
ab
b 2
. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức
a 16.2
,a b thỏa mãn
8 1 2 b a 2
2
P
ab ab
1 4
Câu 36: Cho hai số thức
.
1 2
y
2
. Giá trị nhỏ
1 8 y
x
1 4 xy 2
y 3
6
1
x 2
9
2
,x y thỏa mãn
A. 1 B. C. D.
log 4 3 M a
x y
2
là cấp số có dạng
4P
Câu 37: Cho hai số dương
B. 4 .
với ,a b ℤ . Tính T a b . b D. 4 . C. 2. 1
x
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất
x y 2
4
2x và
,x y thỏa mãn điều kiện 0
nhất của A. 2 . Câu 38: Cho các số thực
x y y 2
2
2
của biểu thức
y
P x
.
2
3
.
.
y
xy
xy
3
1
1
x
thỏa
.
x 2018
2018
1 2018
3
x
B. 1 C. 2 D. 3 1 .
0
y x
y
3
1 x 2018
T x
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y 2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
m
m
m
A. 2 1 . Câu 39: Cho số thực x , y
.
.
.
.
m
1;0
2;3
1;2
0;1
2
2
2
2
x
xy
. Tìm giá trị nhỏ nhất
log
y 2
1 3
,x y thỏa mãn
A. B. C. D.
2
2
y x xy x 3
2
2
x 2
P
của biểu thức
.
y 2 2
xy xy y 2
5
1
Câu 40: Cho các số thực dương
.
.
.
.
2
5 2
1 2
ab
a b
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
,a b thỏa mãn
4 .2ab
C. D. A. B.
3 2 8 1 a b
Q ab
22 ab
bằng
Câu 41: Cho hai số thực dương
.
.
3 17
5 1 2
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
log
x 3
y 2
4
,x y thỏa mãn
D. B. 1. C. 3. A.
5
x y 1 y x 3 2
A x 6
y 2
9 bằng y
4 x
.
.
Câu 42: Cho các số dương
27 2 2
31 6 4
A. 11 3. B. C. 19 . D.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 98
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y 1
22 x
,x y thoả mãn
2018
Câu 43: Xét các số thực dương
. Giá trị nhỏ nhất minP của biểu
x
1
x y 2 2
thức
P
x 3
bằng
P
P .
P .
P .
.
5 6
3 4
y 2 7 8
1 2
y
y
x
4
4
x
. Tìm giá trị
x 5
1
3
4
,x y là các số thực dương thỏa mãn
A. min B. min C. min D. min
y x
xy 5 5
3 xy 3
nhỏ nhất của biểu thức P x y
.
5
.
.
Câu 44: Cho
B. 3.
C. 5 2 5
.
D. 3 2 5
y
2
22 x
. Tìm giá trị nhỏ nhất
P
x y thỏa , 0
y 2
x 4
.
2019
0
minP của
x
2
x y 4
2 2
A. 1 Câu 45: Cho
.
1 2
y
2
. Giá trị nhỏ nhất của
x
y
y
xy 2
2
x 2
8
2
2
A. B. 2 . C. 2018 . D. 2019 .
log 4 2
với a ,b ℕ ,
là số có dạng M a b c
2a . Tính S a b c
.
Câu 46: Cho hai số dương x ;y thỏa
P 2x y A. S 19
.
2
x
Giá trị nhỏ nhất của
log
x 2
y 2
3.
1
2
2
4
2
1
T x
y 16
tương ứng bằng
1
. Giá trị nhỏ nhất
x
x
y
log
1
1
9
1
1
B. S 3 . D. S 7 . C. S 17 . y 1 4 2 Câu 47: Cho hai số thực x ; y thỏa mãn hệ thức
x 2 B. 65 . ,x y thỏa mãn
3
P x
C. 16 . y y D. 1 .
biểu thức A. 33 . Câu 48: Cho 2 số thực dương
y 2
là
P
P
P
P
5 6 3
3 6 2
của biểu thức 27 5
y
y
y
4
4
x
e
,x y thỏa mãn
x và 0
11 2 . Giá trị lớn nhất của
3
x e .
x e 1 2 .
P
x y
. . A. min . D. min B. min . C. min
thuộc tập hợp nào dưới đây?
3; 0
.
2; 4 .
Câu 49: Xét các số thực ln
1; 2 .
D.
biểu thức A. 0; 3 .
2
2
. Khi
đạt
y
x
xy
x
2
4
log
4
y 4
,x y thỏa mãn
B. C.
2
2
2 x
2 y
1 2
giá trị nhỏ nhất thì
bằng
x y
Câu 50: Xét các số thực dương
.
.
1 4
xy
Tìm giá
log
3
3
.
,x y thỏa mãn
A. 2 . B. 4 . D. C.
x x
y y
2
3
xy
1 2 x y 2 y
2
P
.
trị lớn nhất maxP của biểu thức
y x 2 3 x y
x 1 6
Câu 51: Xét các số thực dương
D. 4 .
A. 3.
B. 2 .
C. 1 .
2
x
y
y
2 1
2
x
y
,x y dương thỏa mãn hệ thức
3
log
log
1
2
2
P
x
Khi biểu thức
2 1
y 2
x
y
T y
y
đạt giá trị nhỏ nhất thì biểu thức
2 1
y . 0
2
bằng
Câu 52: Cho hai số thực
A. 4 . B. 1. C. 5. D. 9.
99 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Tìm
a a (
2)
b b (
2)
c c (
2).
log
, ,a b c là các số thực thỏa mãn
2
2
a b c 2 2 c b
1
P
.
giá trị lớn nhất của biểu thức
a b c a 2 3 a b c
.
Câu 53: Cho
.
.
.
6 2 3 3
4 2 2 3
8 2 2 3
6 2 3 3
2
x y
Gọi
2 2019
.
thỏa mãn
x y ,
2
,M m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
A. B. C. D.
2
x
2020
y 4 2
2
trị nhỏ nhất của biểu thức
Khi đó
S
y
x
.M m bằng bao nhiêu?
x 2
y 2
xy 15 .
2024
y
Câu 54: Cho 0
.
.
245 4
89 4
245 4
y
x
e
e
x
y
y
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
x
,x y là các số thực lớn hơn 1 sao cho
B. 147 . A. C. D. .
x y e
e
thức:
P
xy
x
log
log
.
x
y
2
1
Câu 55: Cho
.
.
.
2
2 2
1 2 2 2
A. B. C. 2 2 . D.
2
2
đạt giá trị lớn nhất thì
T
x
,x y . Khi biểu thức
y 2
x 2
x 2
x 2
ln
3
Dạng 3. SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC PHỤ - PHƯƠNG PHÁP HÌNH HỌC – TÌM
Câu 1: Cho hai số thực
P
bằng?
CẶP SỐ NGUYÊN THOẢ MÃN ĐIỀU KIỆN CHO TRƯỚC
giá trị của biểu thức A. 11.
y x 4 3 B. 2 .
2
x
2021
y
2
1
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
;x y thỏa mãn
D. 9 .
Câu 2: Cho các số thực
x 4.2020
y
505
2
2
x
3
y 2
P
.
x
y 4 1
4
C. 7 . x 2 2
x y 1 2 4 . 7
1 2
1 . 2
2 . 3
2
2
x
y
log
x 2
y 3
1
và 1
2
2
. Giá trị lớn nhất maxP
x
y
A. B. . C. D.
x y
của biểu thức
2P
bằng
19
19
7
65
7
10
.
Câu 3: Xét các số thực x , y thỏa mãn
.
. C.
. D.
maxP
maxP
maxP
maxP
2
2
2
11 10 2 3
x yz
2 x y
x
1
4
3
e
yz
T e
x
1
A. B.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
1
x
x
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
3
8
A. 0 . D. 5 .
Câu 5: Cho
x y ,
0;2
B. 2 . thỏa mãn
2 x y C. 3 . ey ey 11
P
x
y
1 ln
ln
bằng
ln 3 ln 2
.
ln 2
.
. C. 2 ln 3 ln 2
.
x y
. Xét biểu
y 2
x 4
1
x ,
0
0
A. 1 B. 1 ln 3 ln 2 D. 1
Câu 6: Cho hai số thực x , y thỏa mãn
log 11 2
1 2
1 y và 2
2
P
y
. Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất
16
2
5
y x 2 3
yx thức của P . Khi đó giá trị của A. 19 .
4T m M B. 16 .
bằng bao nhiêu? C. 18 .
D. 17 .
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 100
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x y
. Giá trị lớn nhất của
log
(2
) 1
Câu 7: Trong các nghiệm ( ; )x y thỏa mãn bất phương trình
2
x
22 y
x y
2T
bằng
.
.
.
9 4
biểu thức 9 2
9 8
2020
1 y 2
1 x
1 z 3
, ,x y z là các số thực dương thỏa mãn
3.4
. Giá trị lớn nhất của
64
64
D. A. B. C. 9.
P
biểu thức
1515
x
x
1 y 4
z 3
Câu 8: Cho
D. 2021 .
A. 2018 .
2
2
. Giá trị lớn nhất của biểu thức
64 1 y z 6 2 C. 2019 . và 1 b a
,a b thỏa mãn
1
2
2
Câu 9: Cho hai số thực
a b
1 y x z 2 3 2 B. 2020 . log a
b
P
a 2
b 4
là 3
1
10 2
x y
x
y z
10 2
2
2
e
e
. Giá trị nhỏ nhất của biểu
x y z 3
2
2
; ;x y z thỏa mãn hệ thức
22 z
bằng?
D. 10 A. 2 10 B. C.
Câu 10: Cho hai số thực y T x thức A. 19 .
x 22 B. 12 .
x
. D. 8 . . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 11: Cho
, ,x y z là các số thực không âm thỏa 2
4
?
C. 15 z y 2 2
Biết rằng luôn
x
x b
B. 3 .
3 |.
|
|
|
2 |
,a b bất kỳ, ta kí hiệu
D. 1. x | C. 2 . x a |
P x y z A. 4 . Câu 12: Với hai số thực
b
a
với mọi số thực
và
tồn tại duy nhất số thực
a
b
,a b thỏa mãn
x (
)
0
0x để
x a bf ; ( ) | f x ( ) a b ;
f a b ;
min x ℝ
Số
.
0x bằng
D. .e
a b 0 A. 2 .e
e 1.
Giá trị lớn nhất của biểu thức
x y ,
B. 2
Câu 13: Cho hai số thực dương x vày thỏa mãn
y
x
log
3
P
x 12.10
3 10
y 16
y 24
2023
C. 2,5. 0;2023 . tương ứng bằng
và
u
u
u
u
với mọi
10
u 6
ln
u 2
1
C. 2042. D. 2047. A. 2048.
Câu 14: Cho dãy số
u ln 2
nu thoả mãn
2 2
1
2
n
n
n
1
2
5050
là
Biết số hạng đầu
log 5 log 7.
u và 1
D. 100 .
B. 2039. 2 1 n Giá trị nhỏ nhất của n để 1. nu B. 99 . A. 102 . 2 u log 5 1 2
2 2
1
*
u 7 , n
n
Câu 15: Cho dãy số nu thỏa mãn u n 1 A. 7.
u
u
u
u
và
,
2 log 7 2 ℕ . Giá trị nhỏ nhất của n để B. 9. u log
2 log
2 log
1
2n .
C. 101. 2 u 2 1 nu 2019 . C. 6. log
Câu 16: Cho dãy số
2
5
2
n
n
1
2 1
là
D. 8. u 3
nu thỏa mãn Giá trị lớn nhất của n để A. 177 .
5 1007 nu B. 191 .
2
2
x
xy y
2
2
2
. Gọi
e
,x y thay đổi thỏa mãn
C. 192 . D. 176 .
Câu 17: Cho các số thực
x 4
xy y 2
3
2
0m là giá trị
1 x
3
3
2
2
của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của biểu thức
P x
đạt giá trị nhỏ
e
xy y 2
m 3
2
1;0
2;3
1;2
.
.
m
C. D.
0m thuộc vào khoảng nào ? nhất. Khi đó, m 0;1 . . B. A. 0
0
m 0
m 0
101 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
y
x
y
. Gọi giá trị lớn nhất và
,x y thỏa mãn điều kiện
1) 1,
0,
0
Câu 18: Cho hai số thực
x log ( 2
2
giá trị nhỏ nhất của biểu thức
y
T x
lần lượt là và . Giá trị của biểu thức
2 6 x
y 4
1
2 2 P
bằng
x y 2
1
1
log
A. 48 . B. 12 . D. 20 .
. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
,x y thỏa điều kiện
C. 104 .
Câu 19: Cho hai số thực
3 6
2 2 x x x y
2T
lần lượt là và . Giá trị của biểu thức P bằng:
x y B. 8 .
2
2
2
2
2
x
. Gọi
log
x 8
y 8
x 7
y 7
2
x
,x y thoả các điều kiện
y
và 9
C. 11. D. 7 .
nhất của biểu thức A. 5 . Câu 20: Cho hai số thực
2
2
y
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x lần lượt là M và m . Khi đó giá trị x y
3P
M m
3
2
của biểu thức A. 10 2 3
bằng B. 24 .
x y
. Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức
C. 6 10 .
. D. 12 18 2 x y và 2 0 lần lượt là a
Câu 21: Cho hai số thực x và y thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 2P
log
x 2
y 2
1
3
2
x
2 1 y
bằng
.
B. 4 .
C. 2 2 5
.
. Gọi
a 4
b 2
2
D. 2 .
Câu 22: Cho
và b . Giá trị của biểu thức T a b A. 4 2 3 ,a b là các số thực thỏa mãn 4 a
,M m lần lượt là giá
.
và 0 P
b 2 1 . Tính M m
log 2 1 a b a b 3 4 C. 20.
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức A. 22 .
B. 21 .
Câu 23: Cho hai số thực x , y thỏa mãn đồng thời các điều kiện 2
1
2
x
y
2 1
. 5; 3
3;6 .
0;3 .
D. 25 . x y và 1 0 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại ;x y thỏa mãn bài toán. Tổng tất cả các phần tử của tập S nằm
D.
x
y
,x y thỏa mãn điều kiện
C. y
. 3; 2 . Gọi giá trị lớn nhất và
1) 1,
0,
0
x my log 4 2 1 duy nhất một cặp số thực trong khoảng nào dưới đây? B. A. Câu 24: Cho hai số thực
x log ( 2
2
nhỏ nhất của biểu thức
y
T x
lần lượt là và . Giá trị của biểu thức
2 2 x
y 4
2 2 P
bằng
2
số
thực
thỏa mãn đồng
các điều kiện
A. 90 .
y
4
và . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
2
1
2
C. 21 . thời D. 400 . 2 x
Câu 25: Cho hai
x
2 1 y
x my m log 2 3 tồn tại một cặp số thực A. 0 .
C. 1.
D. 3 .
2
2
thỏa mãn đồng
thời các điều kiện
y
9
x
1
2
B. 241 . ,x y 4 ;x y thỏa mãn bài toán. Số phần tử của tập S là B. 2 . y
Câu 26: Cho hai
x
2 2 y
và . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại 1 ;x y thỏa mãn bài toán. Tổng giá trị tất cả các phần tử của tập S
2;3 .
1;2 .
B.
C.
3;4 .
D.
4;5 .
,x y thỏa mãn:
thực x , số y m x 2 log 2 duy nhất một cặp số thực nằm trong khoảng nào cho ở dưới đây? A. Câu 27: Cho hai số thực
2
2
x
2
.
y
x
x
log
y 8
16
1
2 log
8
log 5 2
3
y log 2 2
3
x 5 4 3
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 102
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Gọi S là tập các giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của biểu thức
2
2
P
x
y m
không vượt quá 10 . Hỏi S có bao nhiêu tập con không phải là tập
rỗng?
2
x
1
1 2
2
2
x
trị biểu
thức
với
y
y
y
xy
P x
biết
4
2
1
1,
A. 32 . B. 2047 . C. 16383 .
Câu 28: Tính giá
x
y
0, 1
13 2
P 4.
D. 16384 . log 14 2
P 1.
2
. Giá trị của
b
b thỏa mãn
a , 0
0
log
a 25
o l g
1
a 10
b 3
1
2
P 3.
ab
a 10
b 3
1
10
1
P 2.
B. D. C. 2
bằng
A. Câu 29: Cho b 2a
.
.
11 2
5 2
thỏa mãn
x
2020
;x y với
x y
2 3
x log 2 3
A. 6 . B. 22 . C. D.
Câu 30: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương y 3 1 9 1
2
2
x
y
x y
4
3
A. 4 . B. 1010 . C. 2020 . D. 3 .
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn C. Vô số.
2
2
A. 2 . B. 1.
? D. 3 . y
x y
4
x 3
Câu 32: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
?
2
2
. Giá trị lớn nhất
log
y 2
A. 3 .
và 5
D. Vô số. y 1 2
Câu 33: Cho các số
m
;x y thỏa mãn 3 x
2;4 .
y 4 6;8 .
x log 3 3 thuộc khoảng nào dưới đây? 0;2 .
B. 2 . ,x y thỏa mãn x 9 của m sao cho tồn tại cặp A. B. C. 1. x 3 y 2 5 4;6 . C. D.
Câu 34: Cho hàm số
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
f t
2
x ye
m với mọi
m sao cho
, x y thỏa
. Số phần tử của S bằng
t 2020 t 2020 1 f y
f x
B. 0. A. Vô số.
e x y C. 1.
x
x
y
e
e
. Số các giá trị m ℕ thỏa mãn
f
Câu 35: Cho hàm số
là
5
0
f x
f m
A. 4. B. 1. C. 2. D. 2. 8 m 1 D. 3.
Câu 36: Có bao nhiêu cặp số tự nhiên
;a b thỏa mãn
2
2
2
a b
log
a 4
b 4
2 a b 2
ab 2
? 1
a b
3
thỏa mãn
sao cho
tại
y
10
A. Vô số. D. 5 . C. 10 . tồn
Câu 37: Có bao nhiêu
số nguyên x
y
y
2
2
x
2
2
x 1
x
2
x 5
5
1
?
n
1;
A. 5 . D. 1.
u 5.
,
n
n
1
1
u
. Tổng của bao nhiêu
log
1
5 3
2 log
log
5 log
6 0
C. 10 . và 1
Câu 38: Cho dãy số
u 1
nu thỏa mãn u u log 2 log 1
3
u 1
3
u 1
2 B. 6 . số nguyên B. Vô số u u
số hạng đầu của dãy số bằng 4882,81 ? Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
103
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
u
u là cấp số cộng có công sai
log
;log
;...;log
A. 9 số hạng. B. 10 số hạng. D. 11 số hạng.
Câu 39: Cho cấp số nhân
nu sao cho dãy số:
n
2
u 1
2
2
2
. Tổng
...
3
; trong đó a và b là
bằng 1. Biết rằng
lim n
1 u
1 u
a b
1 u
1 u
n
1 u 1
2
1 u 1
3
2
4
những số nguyên dương và phân số
tối giản. Giá trị của
bằng
b 2a
a b
C. 12 số hạng. 1 u
2
?
đúng với mọi số thực
y
x
x để 0
y
log
4
A. 103 B. 77 C. 81
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên
2
x 0;
2
C. 1.
D. 56 D. 4 .
A. 3 .
x
thỏa
0
B. 2 . 3 3 x
Câu 41: Cho hàm số
nv
v
và
mãn
. Tìm số nguyên
log
u 2 1 2
log
v
. Biết rằng
f x 1
u
; cấp số nhân f
2
2
2
v 1
2
2
1
v
n
n
dương n nhỏ nhất và lớn hơn 1 sao cho A. 18 .
nu thỏa mãn và cấp số cộng v f f u f u 2 1 u . 2019. 0 C. 15 .
x
. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của m thỏa mãn điều
D. 17 .
Câu 42: Cho hàm số
2
2
2
3
kiện
x
x 2
5
0,
f x x 2
x 2
0;1
. Số phần tử của S là
B. 16 . x x 2 2020 x m f 3 B. 7 .
f x A. 5 .
D. 9 .
C. 3 .
,x y thỏa mãn
2
2
và
x y m
x m
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho tồn tại duy nhất cặp số thực y m 2
log
18
?
3
log 3 B. 4 .
x y A. 2 .
D. 3 .
C. 5 .
log
x 4
y 4
4
1
2
y
x
2 2
.
Câu 44: Tìm m để tồn tại duy nhất cặp
;x y thỏa mãn
2
2
m
y
0
x 2
x
m
m
10 2
.
m
m
10 2
10 2
10 2
.
. D.
y 2 2 2
y
x
xy
3;2
và 5
x
?
sin
cos
A. B. C.
Câu 45: Có bao nhiêu cặp số
;x y
log 3 2
thoả mãn 2
2 6
A. 2 . B. 3 .
D. 0 .
C. 1.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 104
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
x
y a
Vì tập giá trị của hàm số
◈ PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
0; nên
0
Phương pháp giải là
0
1a
b 1 ,
b : Phương trình 1 có nghiệm duy x
b
nhất là
.
loga
Khi Dạng xa .
0b : Phương trình 1 vô nghiệm.
Khi
◈ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Biến đối phương trình đã cho về dạng:
f x
g x
a
a
, với 0
1a .
f x
g x
Dạng toán Phương pháp giải
Chú ý: Nếu cơ số a có chứa biến thì cần xét thêm f x
1a (Vì
luôn đúng)
trường hợp
1
g x 1
x
t
a
Thông thường, ta sẽ đặt
, điều kiện
t 0
f x
f x
f x
t
p
t a
Một số phương trình thường gặp và cách đặt:
Đặt:
2. m a
n a .
0
,
0
f x
f x
p
.
① Phương pháp đưa về cùng cơ số
, trong đó
a b 1
m a .
n b .
0
f x
t
f xb
t a
, suy ra
0
Đặt
1 . t
f x
2
2
f x
f x
m a .
p b .
. 0
n a b . .
f x
2f xb
và đặt
.
t
0
Chia hai vế cho
a b
x
t
;
a
Chú ý: Nếu đặt
và
thì
x m n
t
② Phương pháp đặt ẩn phụ
khi
1a .
t
khi 0
1a .
;m n a a ;n m a a
b
0
1,
0
f x
a
b
.
b
log
a f x
a
f x
g x
a
b
Phương trình
,a b không đưa
* , với
Phương trình
được về cùng cơ số. Ta thực hiện bằng cách lấy logarit cơ số a cho hai về của phương trình *
f x
g x
a
b
b
*
f x
g x
log a
log a
.log a
③ Phương pháp logarit hoá
105 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
◈ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN
y
x
là ℝ nên
loga
b
x
a
.
Vì tập giá trị của hàm số phương trình 1 có nghiệm duy nhất là
0
1a
Phương pháp giải
b 1 ,
b
x
x
b
x
x
b
e
.
. Dạng loga x
10b
Chú ý: ln
b
a
log
.
b
log
f x
a f x
◈ MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Biến đối phương trình đã cho về dạng:
0
log
log
f x
g x
a
a
Dạng toán Phương pháp giải
0 g x
f x g x f x
x
t
Thông thường, ta sẽ đặt
, điều kiện t ℝ
Chú ý: Nếu phương trình có chứa nhiều hơn 2 logarit thì cần đặt điều kiện để tồn tại các biểu thức chứa logarit trước khi giải. loga
t
;
và
thì
t
m
loga n
① Phương pháp đưa về cùng cơ số
khi
x m n 1a .
log a
t
;log a m
n
khi 0
1a .
Chú ý: Nếu đặt
x
log a
;log a
. Do đó, nếu đặt
x
② Phương pháp đặt ẩn phụ
1x ta có:
log
a
a
1 log
x
thì
t
x
loga
logx a
1 . t
0
1
Với 0
.
f x
g x
loga
g x
a
a f x
Phương trình
③ Phương pháp mũ hoá
Đối với bài toán này, sau khi sử dụng phương pháp mũ hoá thường đưa về phương trình mũ, ta sẽ vận dụng các phương pháp giải của phương trình mũ để xử lí.
y
◈ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀM SỐ
g x
g x
loga f x
f xa Dạng 1: Cách giải:
Phương pháp chung f x Một số dạng phương trình mũ, logarit thường gặp sử dụng phương pháp hàm số hoặc
luôn đồng ;a b thì ;a b có tối đa 1 u v v ,
k trên u f v
f x f u
y
nghiệm hoặc Tính chất 2. Nếu hàm số
a b ; liên tục và
, f x
- Đoán (nhẩm) nghiệm - Xét tính đơn điệu của 2 hàm số ở 2 vế của PT. - Kết luận nghiệm. (thường sẽ có 1 đến 2 nghiệm)
Tính chất 1. Nếu hàm số biến (hoặc luôn nghịch biến) trên phương trình
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 106
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
f x
f x
a
b
c
.
y
g x
f x Dạng 2: Cách giải:
f xc
có tối đa 1 nghiệm.
luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D ; hàm số liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D phương trình f x
g x
f x
Nếu hàm số f có đạo hàm cấp 1 là
và
a
b
- Chia cả 2 vế cho . - Đoán (nhẩm) nghiệm. - Xét tính đơn điệu của 2 hàm số ở 2 vế của PT. - Kết luận nghiệm. f x
g x
f
f
mà
f x 4 . 0 f x , x K
0
Tính chất 3. Xét phương trình
x
f
x thì phương
trình
đạo hàm cấp 2 là x
0 , x K
f x
f x
y
a
b
có tối đa 1 nghiệm. Từ đó suy ra
0
y
- Đoán (nhẩm) nghiệm - Xét tính đơn điệu của hàm số và
.
g x
- Kết luận nghiệm. (thường sẽ có 1 đến 2 nghiệm)
Dạng 3: Cách giải:
h x
h x
g x
f x
loga
f x g x
3
x K
x
f
0,
Dạng 4: với
f
có tối đa 1
0
x
3
0,
hoặc f x Phương trình 4 có tối đa 2 nghiệm. Lưu ý: Khi gặp bài toán trên ta có thể xử lí đến khi đạo hàm cấp n mang dấu dương hoặc dấu âm.
log
log
- Biến đổi phương trình về dạng: f x
*
a
có tối đa 2 nghiệm
x K
t
y
a
g x t .
g x loga
f x nghiệm f x 0 Phương trình 4 có tối đa 3 nghiệm.
.
f x - Xét hàm đặc trưng: - Chứng minh hàm đặc trưng đơn điệu. - Từ * g x
f x
Cách giải:
VÍ DỤ MINH HOẠ
2
x 4
x 3
là
Dạng 1 PHƯƠNG TRÌNH MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
1 81
Ví dụ 1: Tập hợp nghiệm của phương trình
0;4 .
0;1 .
2;1 .
B. . A. D.
2
2
0
x
x
x
x
4
4
4
2
2
x
x
x
x
.
3
3
4
3
4
0
x x
1 81
1
x
y
và đường thẳng
.
2
C. Lời giải
.
.
3;11
4;11
Ví dụ 2: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
3;11 .
A. B.
y 11 D.
4;11 .
x
x
x
x
8
3 2
3
2
3
3 C. Lời giải 2 3 11
. x
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
.
3;11
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
x
e
2 3 x
.
1 2 e
3T .
1T .
2T .
Ví dụ 3: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình
0T .
A. B. D.
C. Lời giải
107 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
2
1
x
x
x
x
3
3
2
2
2
e
e
x
e
x
x 3
2
x 3
2 0
.
1 2 e
2
x x
T
S
. 1 2
1
1
x 2
x 2
x 3
x 3
là
1;2 3 Ví dụ 4: Nghiệm của phương trình
x
log
.
x
1x .
x . 0
log
2 3
3 4
4 3
3 2
A. B. C. D.
x
1
x
.
x 2
x 2
x 3
x 1 3
x 3.2
x 4.3
log
3 2
3 4
3 4
3 2
x
4
2
x
1
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
28 32
16
Lời giải
Ví dụ 5: Cho phương trình:
A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm. B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên. C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ. D. Phương trình vô nghiệm.
x
1
1
x
3
x
4
2
1
2
28 3
2
x
x
2
x 16
4
4
1
28 3
7 3
x 3 3 x 3 3
3 2 3
x
x
x 1 7
.
Lời giải x x 7 x 7 là 6
x
7
7
x
x
x
x
x
1
2
x
7
7
7
6
6 0
7
6.7
0
7
1
x
7 x 7
7
1
1
2
t
t
x 4 , phương trình 24 t t 12
7 0
24 t
3
7 0
2x t . 7 0
Ví dụ 6: Số nghiệm của phương trình 7 B. 3 . A. Vô nghiệm. C. 2 . D. 1 . Lời giải
trở thành phương trình nào sau đây? t . D. 2 12 t . 7 0
Ví dụ 7: Khi đặt A. 2 3 t B.
x 12.2 7 0 . C. Lời giải
x
x
1
2
4
x 12.2
7 0
4.4
12.
0
7
x 3.2
. 7 0
Ta có
2
x 2 2
x
x 4. 2 24 t
2 3
7 0
t
Đặt
t .
0
2
x
x
7 4 3
2
3
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
6
t Ví dụ 8: Cho phương trình
, phương trình đã cho trở thành:
A. Phương trình có một nghiệm vô tỉ. C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu.
B. Phương trình có một nghiệm hữu tỉ. D. Tích của hai nghiệm bằng 6 .
x
x
7 4 3
2
3
(1)
6
x
2
x
x
x
2
(1)
3
2
2
3
3
2
3
6 0 2
6 0 2
x
t
Đặt
2
3
0
x
2
t
x
t
t
.
Với
2
2
3
2
log
2
6 0
Khi đó: 2
2
3
2 N 3 L
t t
Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 108
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
x
x
ta thu được phương trình
đặt
t
3 2 2
2
2 1
3
2 1
3
2
3
2
t 2
t 3
32 t
1 0
3
t 2
t 3
1 0
. 3 0
Ví dụ 9: Từ phương trình nào sau đây? A. 3 3 t . t 2
t . D.
x
x
x
B.
. C. Lời giải 1
.
3 2 2
2 1
2 1
2 1
1
2 1
x
và
2
Ta có:
2 1
x
x
x
2
3
2
2 1
2 1
3
3
2 1
2 0
x
Do đó, phương trình đã cho trở thành
2 1
x
t
Vậy khi đặt
ta có phương trình
2 1
2 1
x
1 t
3
2
3
2
t 2 2 0
t 3
1 0
t 2
t 3
1 0
1 3 t
3 t
3
2
2
x x
x 23
.4
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
Ví dụ 10: Phương trình A. 0.
18 B. 1.
ĐK:
2
4
6
4
6
3
6
2
2
2
2
2
4
4
x . 0 x 3 x
x x
x x
x x
x 3
2 .4
2 .2
2.3
x 3
1 2
x 3
2
x
x
x
2
4
2
2
3
x x
log 2 3
2 log 2 0 3
x 18 3 x 6 3 x
2
2
x
.
2
x 2
3 log 2
x
3
x 2
3 log 2 0 VN
3
x 0 2 x
x
x 13.6
là 0
C. 2. D. 4. Lời giải
Ví dụ 11: Tổng các nghiệm của phương trình 6.4
A. 0 . B. 1. D. 9
x 6.9 C. 2 .
x
x
x
2
x
3 2
3 2
x
x
6.4
13.6
x 6.9
0
6
13
6 0
x
3 2
3 2
1 1
x
2 3
3 2
x
x
x
x
4
1000
3
4 3
có hai nghiệm a và b . Tính giá
a
Lời giải
T log
3 3 3 3 3 3 b log 4 5 1 .
Ví dụ 12: Biết rằng phương trình trị biểu thức
B. T A. T 1 . C. T 5 . D. T 2 .
x
x
4
x 3 3 3
x 3 3 3
4 3
3
3 10
x
x
x
3
3
3
27.3
81.3
3 10
10
1
2
1 81 x 3
1 x 3 3
1 x 3
27 x 3 3
27. 3
x 81. 3
t
i Cos
x 3
x 2 3 .
Đặt
. 2
1 x 3
1 x 3
3
x
x
x
3
3
3
t
3 t
3
3
x 2 3.3 .
x 3.3 .
3
t 3
1 x 3
1 x 3
1 x 2 3
1 x 3 3
1 x 3 3
Lời giải
109 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
3
3
3
3
t
t
t 27(
t t 3 ) 81
10
(thỏa mãn).
Khi đó: 2
10 27
10 3
t
.
Với
x 3
10 3
1 x 3
10 3
3
2
y
y 3
y 10
3 0
y
Đặt
. Khi đó:
(thỏa mãn).
x 3
0
1 y
10 3
1 3
y y
y
x
Với
x 3
y
x
x 3
Với
3 1 1 1 3
3 1 3
2
2
x
1
x
x
x
2
4
1 2
2
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
1
Ví dụ 13: Phương trình
2
2
2
x
x
x
x
2
2
2
1
2
1 2
x 2
Phương trình
A. 1. B. 2. D. 4 C. 3.
2
x
x
2
2
2
0
x
2 2
ab
a b ab
1
. Khi đó phương trình trở thành
1
, suy ra
Đặt
2x
2
x
1 2
0
a b
1
a ab b
a
b
1 0
1
1
0
1
1
0
.
b
b a
1
a b
x
22 x
2
2
.
2
x 2
1
x 2
● Với
1a , ta được
x 0 0 x 1
2
2
x
● Với
x .
1 2
x 1
1
0
1
1b , ta được
1
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm
x
x
2
2
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
3.25
x 3
x , 0 x 3
10 5
Lời giải . 1
Ví dụ 14: Phương trình A. 1.
B. 2 .
D. 4 .
x . 0 C. 3 .
t
x 25
0
t
x
, phương trình trở thành
Đặt
10
3
. * 0
2
x
x 3
10
x 3
Ta coi đây là phương trình bậc hai ẩn t và có
4.3 3
2 8 .
t
x
3
t hoặc
.
Suy ra phương trình * có hai nghiệm:
1 3
x
2
t
x
Với
x
5
2 log
2 log
.
5
5
1 3
1 3
1 3
1 3
2
t
x
x
3
3
x . 5
Với
2
x là nghiệm duy nhất (Vế trái là hàm đồng biến, vế phải là hàm nghịch
Dễ thấy biến).
Lời giải 23 x t 3
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 110
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm:
.
x 2,
2 log
5
1 3
a
b
.
log
log
log
a b . Tìm giá trị của
16
20
25
a b
.
1
5
1
5
Ví dụ 15: Giả sử ,a b là các số dương sao cho
.
.
.
4 5
8 5
1 2
x
a
b
.
Đặt
log
log
log
a b
16
20
25
x
25
A. B. D. C.
1 2 Lời giải x a 16 x b 20 a b
x
x
x
1
5
x
.
16
x 20
x 25
1 0
5 4
5 4
2
25 4
1
x
x
5
1
Khi đó:
1
5
.
x
a b
16 20
4 5
1 2
2
x
x 11
có tập nghiệm là 1 B. .
0;1 .
Ví dụ 16: Phương trình 4 A. 1 . C. 0 . D.
x
.
x
0
x là nghiệm duy nhất của phương
luôn đồng biến trên ℝ nên
Dễ thấy phương trình có nghiệm 0 Ta có x 11
4
f x
trình.
x
tương ứng là
x 3 5
1
8
Lời giải
x
x 3 5
1
8
x 5
là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị
y
.
x 5
f x
C y ,
g x
C
x 5 3 x 1 x 5 3 x 1
y
+) Hàm số
có bảng biến thiên
g x
x 5 3 x 1
1 ||
x g x g x
3 3
y
x
là hàm số đồng biến trên ℝ .
0,
x 5
x 5
f x
C
có duy nhất 1 giao điểm chung
+) Hàm số Vậy ,C Suy ra phương trình đã cho có duy nhất 1 nghiệm
xe
x
1
.
Ví dụ 17: Số nghiệm của phương trình B. 3 . A. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải
Tổng tất cả các phần tử của S bằng
Ví dụ 18: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá tri thực của x thỏa mãn phương trình
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải
111 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
e
Phương trình đã cho
. x
0
1
f x
f x
x
e
x
0 .
Có
0
1
f x
Ta có bảng biến thiên:
x
∞ 0 +∞
0 +
f ' (x)
+∞ +∞
f (x)
0
0
x
e
x . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 0 . . Hãy xác định tập nghiệm của phương trình
2021
32 x
x
x 2
3
Suy ra phương trình có nghiệm duy nhất ?
f x 1
.
1;3
2 log 3 .
3 log 2 .
B. D. Ví dụ 19: Cho hàm số f f 4 2 A. 0;log 3 .
x
e
Xét hàm số
có tập xác định là D ℝ
2021
x
e
Đạo hàm:
, x ℝ hàm số đơn điệu tăng trên ℝ .
32 x 23 x
0
f x f x
x
x
1
f
x 3 2
4
4
3
4
x 2.2
3 0
x 2
Áp dụng tính chất hàm đơn điệu ta có: x f
x 2
1
x
.
Suy ra:
log 3 2
x
1 VN
x 2
log 3 2
2
2
2
x
x
x
sin
cos
sin 2
C. Lời giải
3 Ví dụ 20: Phương trình
?
A. 4034 .
4.3 3 B. 1285 .
có bao nhiêu nghiệm thuộc C. 4035 .
2020; 2020 D. 1287 .
2
2
2
2
2
x
x
x
x
x
sin
sin
sin
2
4.3
t
2 2 sin x
Ta có Đặt
1 sin 3 , ta có phương trình
2 c os 3 t với
4.3
0;1
.
t 2
t 4.3
3.
4
2 3
1 9
3 t 3
t
t
Vì hàm số
nghịch biến với
t
3.
0; 1
f t
1 9
t
t
x
0
, k ℤ .
t . Do đó sin
k
k
Vì
nên ta có
nên có 1285 giá trị
2020
2020
2020; 2020
2 3 nên phương trình có nghiệm duy nhất
x
x 0 2020
k 2020
nguyên của k thỏa mãn. Vậy có 1285 nghiệm.
Lời giải x sin
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 112
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
x
là
log
x 2
3
1
Dạng 2 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
3
.
.
Ví dụ 1: Tập nghiệm của phương trình
2
0;2 .
B. 0 . A. D.
C.
0; 2
2
2
x
x
x
2 2 x
3 3
2 2 x
0
.
log
x 2
3
1
3
x x
0
log
3
3
3
3
3
3
.
.
.
Lời giải
3
x
A. Ví dụ 2: Tập nghiệm của phương trình B. 3
là C. 3
3 .
D.
3
3
3
x
x
log
3
3
3
3
3
3
3
x
log
3
4
3
Lời giải
Ví dụ 3: Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
2
x
x
x
1
x
x
x
x
x
x
x
log
3
4
3
3
4 8
3
0
4
16
2
x 0 ĐK:
x
4
x
Vậy
là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
2
x
x
x
là
log
log
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
16 Ví dụ 4: Tập nghiệm của phương trình
2
2
0;2 .
B. 1 . A. 2 . D.
C.
0;1 .
0
0
2
x
x
x
x
2
log
log
2
2
2
x
x
x x
0 2
x
là
6
log
Lời giải
x x x x log
5
5
Ví dụ 5: Số nghiệm của phương trình
log 7 5 C. 3 .
ĐK:
x 6
2
2
x
x
x
.
x
log
log
6
log
x 6
x 6
5
5
log 7 5
5
log 7 5
7
x 1 7 0 x
So với điều kiện, suy ra
2
x
x
x là nghiệm của PT.
S
7 của phương trình
log
x 10
23
log
5
. 0
A. 2 . B. 1 . D. 0 . Lời giải
0,5
2
S
.
S
S
Ví dụ 6: Tìm tập nghiệm
.
.
7
4;7
4
2
2
x
x
x
log
x 10
23
log
5
0
log
log
x 10
23
0,5
2
2
2
5
5
7
2
2
x
7
x
x 10
23
5
x 11
28 0
x x
x x
4
A. S . B. C. D.
Lời giải x 5 x 5 x x
113 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
x
x
log
5
log
3
Ví dụ 7: Số nghiệm của phương trình
là 4
3
2
log 3 8
2
x
x
x
x
x
5
log
3
3
log
3
4
2
2
log 16 2
2
x
x
16
2 x
2 16 x
3 log 3 8 (vô nghiệm). 71 0
x . Điều kiện: 3 3 x log 5 Ta có 9 5
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 0.
x
log
log
là 4
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Lời giải
2 2
2
x 4
.
Ví dụ 8: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình
.
17 4
65 4
A. B. 0 . C. 4 . D.
ĐK:
x 0
x
x
x
x
x
log
log
4
log
log
log
log
2 0
2 2
2
2 2
log 4 4 2
2
2 2
2
x 4
x
1
log
2
2
(Thoả mãn ĐK). Vậy
.
x
x
log
2
17 4
2
1 2 4
2
3
4
2
x
x
log
1
log
1
25
là
Lời giải
x x Ví dụ 9: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
.
.
.
123 10
121 10
99 10
A. B. C. 11 . D.
x
1
.
2
4
3
4
x
x
x
x
log
1
log
1
25
2 log
1
3 log
1
25 0
x Điều kiện 2
1 0 2
2
x
log
1
1
4
2
x
x
1
1
25 0
2
16 log
9 log
x
L
log
1
25 16
x
log
1
1
(TMĐK).
x
log
1
1
11 11 10
x x
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
.
121 10
x
x
phương trình
log
log
2
4
0
Lời giải
3
3
tuần.
Ví dụ 10: Số tiền mà My để dành hằng ngày là x (nghìn đồng) biết x là nghiệm nguyên của 2 . Tính tổng số tiền My dành được trong một
x
Điều kiện: Khi đó:
2 4)
0
x ℤ , 4 . x log ( 2) 3
x 2, x log ( 3
2
x
x
2 2)
2 4)
0
log
4
0
2 2 .
x log ( 3
x log ( 3
3
2
2
2
x
x 6
8 1
x 6
7
0
x
x
x
2
4
1
3
2
2
x
x 6
8
1
x 6
9 0
x x
A. 35 nghìn đồng. B. 14 nghìn đồng. C. 21 nghìn đồng. D. 28 nghìn đồng. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 114
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Do vậy số tiền My dành được là: 3.7 21 2
x
x
1;100 ?
2log
5log
Ví dụ 11: Phương trình
. có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng log100 0 D. 10 .
x 0
ĐK:
x
2
log
100
2
2
x
x
x
x
2 log
5 log
log100 0
2 log
5 log
2 0
x
log
10
x x
1 2
1;100 .
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm thuộc khoảng x 2
1
bằng
1
C. 2 . B. 0 . A. 1 . Lời giải
x log 3.2 2
Ví dụ 12: Tổng các nghiệm của phương trình
A. 1 . B. 4 .
C. 2 .
x 2
1
x
x
2
1
1
x 2
1
x 3.2
1 2
2 2.2
x 3.2
1 0
x log 3.2 2
0 1
x 2
x x
1 2
Vậy
.
1
x
x
2020
x 2020
4
bằng
D. 1 . Lời giải
log 10. 2
log
2log
log
2log
16 .
Ví dụ 13: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
10 .
10 .
16 .
2020
2020
2020
2020
A. B. D.
x
2020
x 2020
4 1
log 10. 2
x
t
2020
0
Đặt
.
x 2
x
2 log
2
2
2020
2020
2
4
t
t 10
2
1
x
2 log
8
2 8
2020
t t
x 2
8
2020
2log
8 2 log
16
2 2log
.
2020
x
x
x
có tổng bình phương các nghiệm là
2020 log
C. Lời giải
Tổng hai nghiệm là: log 4 5
2
Ví dụ 14: Phương trình
2020 3 .log 2 B. 10 .
ĐK:
3 x 4
0
log
x
2
x
x
(TM).Vậy
5
log
3 .log
x log 4 5
2
2
x
x x
3
1
1 x 4 3 5
1 2
x 2 x log 4 5
2
x
P a
. b
log
có hai nghiệm
3
,a b với a b . Tính
C. 12 . D. 15 . A. 5 . Lời giải
3
x
1 log
9
Ví dụ 15: Phương trình
ĐK: 0
x
log
1
3
x
x
x
x
log
3
log
3
log
3 log
2 0
3
3
3
2 3
x
x
x
2 log
log
2
3 9
3
3
x x
Vậy
x 1 1 log 9 0P .
A. 0 . B. 10 . C. 9 . D. 5 . Lời giải
115 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
x
x
log
2log
2
có tích các nghiệm là
2
5
x log log 5x
Ví dụ 16: Phương trình
ĐK: 0
x 1
2
x
x
x
x
x
x
log
2log
2
log
2 log
2 log
log
2
5
2
5
2
5
x log log 5x
x
1
log
5
x
x
x
log
1 log
1
0
. Vậy tích các nghiệm là 20 .
2 log
2
5
5
x
5 4
log
2
2
x
có hai nghiệm. Tích của hai nghiệm
2 log
A. 20 . B. 10 . C. 90 . D. 50 . Lời giải
x x x
25
log 25.log 2 log 26 5
5
2
đó bằng
Ví dụ 17: Phương trình
x
26.
x
x
x
Điều kiện: 0 x 2 log
log 25.log 2 log 26 5
25
5
2
5
2
5
x
x
x
x
log
2 log 26
log
2 log 5.log 2 log 26 5
5
5
5
log log 26 5
log 25 5
1
x
x
x
x
x
2 26 x
25 0
log
.
25
. 26
. 26
5
log 25 5
25
x x
x
x 1;
25
.
x
25
A. 25 . B. 5 . C. 4 . D. 5 . Lời giải
So điều kiện phương trình có nghiệm Tích của hai nghiệm đó bằng
1
bằng
x
x
x
1 log
1 log
1 log
2
3
4
Ví dụ 18: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
x . 1
x , 0
x
log 24 1
24
.
x
x
x
x x nên tổng các nghiệm bằng 24 .
24
x
x
x
x
x
n
, biết
và 2
.
cos
log
1
A. 9 . B. 12 . C. 24 . D. 18 . Lời giải
log cos 2
log sin 2
log sin 2
2
1 2
Điều kiện: Ta có, phương trình tương đương với log 2 log 3 log 4 1 Phương trình có nghiệm duy nhất
0; 2 Giá trị của n bằng
.
Ví dụ 19: Cho
.
.
.
5 2
1 4
3 4
A. B. C. D.
1 2 Lời giải
x
Vì
nên sin
x và cos
0
x . 0
0; 2
x
x
x
x
x
2
log sin .cos
2
x sin .cos
Ta có:
log sin 2
log cos 2
2
1 . 4
x
x
x
x
sin
cos
1 2 sin .cos
2
3 . 2
2
x
x
n
x
x
n
cos
log
cos
Suy ra:
1
log sin 2
2
log sin 2
log 2 2
1 2
x
x
n
sin
cos
n . 2
n 2
2
3 4
3 2
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 116
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
x
x
log
.log
.log
.log
3
9
27
81
2 x là 3
Ví dụ 20: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
.
.
82 9
A. 0 . B. D. 9 . C.
80 9 Lời giải
Điều kiện
0x .
x
x
x
x
x
x
x
x
log
.log
.log
.log
log
.
log
log
log
3
9
81
27
3
3
3
3
2 3
2 3
1 2
1 3
1 4
.
. 9
x
log
2
4
4
3
x
x
log
16
(TMĐK).
. log
3
3
x
1 24
2 3
log
2
3
1 9
x x
.
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình đã cho là
x
x
x
3n
82 9 có nghiệm dạng
log
log
4
26
9
9
, với n là số tự
Ví dụ 21: Cho biết phương trình
nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng A. 5 .
B. 6 . C. 3 . D. 9 .
x
x
log
log
4
26
1
9
9
2
x
t
x
t
log
. 4
Đặt
với
0
log
4
9
9
t . Ta có
t
t
t
2 t
26
30 0
.
Phương trình 1 trở thành: 2 4
5 TM 6 L
t t
42
x
x
x log
.
t
n
21 9
3
5
42
9
.
21 Với Vậy tổng tất cả các chữ số của n là 4 2 6
2
x
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?
2 ln
2
3
Lời giải
2 x 2 ln 2
2
x 5 ln 2 3 e log x
Ví dụ 22: Phương trình
ĐK:
x
3 2
2
x
2 ln
2
3
2 x 2 ln 2
2
x 3 5 ln 2 e log x
x
ln
2
3
x 2 ln 2
2
x
x
2 ln
2
3
2
2 x 2 ln 2
x 5 ln 2
3 .ln
x
ln
2
3
x ln 2
1 2
2
2
x 2
x 2
3
x 4
x 13
7
13
57
.
x
2
2
8
x
x 2
7
0 0 VN
x 2
3
2
x
3
A. 3 . B. 2 . D. 1 . C. 4 . Lời giải
x Ví dụ 23: Gọi
x . Giá trị
2x là hai nghiệm của phương trình
log log 2
4
.log log 4
2
1x , x .log
log
x bằng
1
2
2
2
332 .
A. 4 B. 6 . C. 2 . D. 1 . Lời giải
117 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
x
x
Ta có
3
log
log
3
.
x
log log 2
4
.log log 4
2
2
2
log log 2
2
1 2
1 2
t
t
t
1
x
x
. Đặt
3
log log x
thì
2
2
log log 2
2
log log 2
2
1 .
t 3 6 t 2
t
x
x log
3
og
3
8
+
1 2
log l 2
2
1
2
1
x
x
t
log
.log
2
2
2
x log
+
. Vậy
o log l g 2
2
2
1
2
x . 2
2
2
2
1 4
2
x
1
2
x
x
x
là hai nghiệm của phương
trình
và
log
x 2 3
3
1
2
x 2 x 3
b
x
a
4
x 2
, với ,a b là hai số nguyên dương. Tính a b
2
a b
a b
12
7
14
9
Ví dụ 24: Biết
.
a b .
.
1 a b .
0
Điều kiện:
1
2
x
2
2
x
x
x
x
log
1
x 2
1 log
x
log
x 2 3
2
3
3
3
x x x 2 1 x 3
2
2
x
x
x
x
log
1
1
log
(1)
3
3
t
f
t
t
Xét hàm số
log
0
1 0,
f t
t
3
t
1 .ln 3
Phương trình (1) trở thành
5
3
x
1
2
2
2
f
x
x
x
1
1
x 3
1 0
f x
x
5
3
x
2
2 2
a
14
b 9,
5
Vậy
4
1
x 2 2 x
9 2020
nguyên thỏa
x
2
a b 8y
y 3
B. D. A. C. Lời giải
x Ví dụ 25: Cho 0
. Có bao nhiêu cặp số
;x y
. Khi đó x log 2 2
5 và
mãn các điều kiện trên?
luôn có nghĩa.
x
Do 0
2020
Ta có
nên x 2)
x
1)
y
3
log ( 2
x log (2 2 x
2x log 2 2 8y y 3 2 y 3
1)
1) 2
y 3
2
(1)
x log ( 2
x log ( 2
t .
y 1 3 2t
f t Xét hàm số ( )
t
t ℝ .
f t ( ) 0
Tập xác định D ℝ và Suy ra hàm số
y
(1)
y 1) 3 x
x
f t ( ) 1 2 ln2 f t đồng biến trên ℝ . 1 2 y 3 x log ( 2 2020
x 1 2021
nên 1
suy ra
.
Do đó Ta có 0
log 2021 8
log 2021 3,66
y
Lại có
.
nên nếu y ℤ thì
8 Vậy có 4 cặp số ( ; )
x . 1) log ( 8 x 0 log ( 1) 8 0;1;2;3 x y nguyên thỏa yêu cầu bài toán là các cặp (0;0) ,(7;1),(63;2),(511;3)
A. 1. B. 4. C. 2019. D. 2020. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 118
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x m
2020
Dạng 3 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT CHỨA THAM SỐ
ℝ
Ví dụ 1: Tập hợp các giá trị m để phương trình e
.
2020; .
2020; .
\ 2019
A. ℝ . B.
có nghiệm thực. D.
C. Lời giải
0,
m
2020 0
2020
.
xe Ta có: Phương trình e m
2020
có nghiệm thực khi và chỉ khi .
2
x ℝ . x m m 2020; Ví dụ 2: Có bao nhiêu giá trị m ℤ để phương trình
có nghiệm thực?
A. 1 . B. 2 .
x m 5 4 C. 3 .
2
x 5
4
2 0m
.
2
2m
.
Phương trình Mặt khác: m ℤ
m 4 có nghiệm thực khi và chỉ khi m
1;0;1
2
có nghiệm thực. có nghiệm thực là
2
0;
0;
D. 4 . Lời giải
.
;0 .
.
D. ℝ . A. B.
x m Vậy có 3 giá trị m ℤ để phương trình 4 5 Ví dụ 3: Tập hợp các số thực m để phương trình log x m C. Lời giải
y
log
log x m
Hàm
có tập giá trị là ℝ nên phương trình
có nghiệm thực m ℝ .
2
x 8
x Ví dụ 4: Tập các giá trị của m để phương trình
2 có 2 nghiệm phân biệt.
;
;
.
.
.
.
8 9
8 8 ; 9 9
8 8 ; 9 9
0
mt
t
t
t
8x
2 9
16 0
Đặt
. Phương trình trở thành:
.(1)
t
0
m 9
0
A. B. D. C.
x m 1 9 2.8 8 9 Lời giải 16 t
x 8
x m 1 9 2.8
0
Phương trình
2
có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1
64 0
0
z
0
m
;
có 2 nghiệm phân biệt dương. Nghĩa là:
0
.
8 9
0
S P
m 81 m 9 16 0
m
xm .3
2 0
Ví dụ 5: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
x 9 A. 1.
có duy nhất một nghiệm thực ?x C. Vô số.
t
t
0.
x 3 ,
Đặt
m
2 0
2 t m t m .
*
2 t
2
2
Đặt
t
f
=
0,
0
f t
t
2
2 t
t 1
t
1
B. 3. D. 2.
t 2
Lời giải Phương trình đã cho trở thành: 2 t 1 Bài toán tương đương với * có tối đa một nghiệm dương. 2 t
119 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Ta có bảng biến thiên của hàm số
0; như sau:
f t
trên
2m
Từ bảng biến thiên ta thấy bài toán thỏa mãn nếu Theo giả thiết m nguyên dương. Vậy
1m .
2
x m 3
x 4
7 2
m 6
có
nghiệm
x
.
1;3
Ví dụ 6: Tính tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
.
.
x
t
2x
Đặt
với
.
t
1;3
2;8
x
x
2
3
2
2
m
t
Phương trình
trở thành
.
t m 8
m 6
7 2
t
với
1
t
f
f
t
Ta có
8;
4 f t t 2
m 6 2;8 t 2 8
0
0
4
2;8
7 2 2 8 t t
Xét hàm số t
BBT:
có nghiệm
có nghiêm
.
x
A. 22 B. 21 D. 20 . C. 35 . Lời giải
Phương trình 1
1;3
2;8
2
khi phương trình 2 m 6
9 0
2
m
.
Từ BBT suy ra
16
m 6
0
7
7;1
m
2
m 6
7
0
m m m
6, 5, 4, 3, 2, 1, 0
.
là 21
x
x
2
Do m nguyên nên Vậy tổng các giá trị nguyên của m để phương trình 1 có nghiệm
có hai
m 4
4
1;3 m 3
1 0
t
x 1 .2
x
x
3
thỏa mãn
là
nghiệm thực
1x ,
2x
1
2
1
m
m
m
m
3
3
3
.
Ví dụ 7: Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
.
.
.
3
2
t
t
x 2
0
, ta được
m 4
1
A. B. C. D.
Đặt t m 3 Phương trình đã cho có hai nghiệm thực 1 có hai nghiệm dương 1t , 2t
Lời giải 1 . 2 1 0
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 120
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
24 m
2
2
m 8 5 0
m
1
0
1
m 4
4 3
m
1
1 0
4
1
2
m
1 0
1 m
2 1
3
m
0
2
3
m
t t m 3 1 2 t t 1 4 1
x
x
. 3 1 m 3
log
log
log
2
t 2 1
2
t 2 2
x 1
1
2
2
x
x
m
1 4 log Khi đó , .
3
3
t log t t 2 2 2 1 2 23 m 1 8
2
1
t 2 1
1
m
3
m
m m 3 và 1 . Mà 3 1 t t 1 2 m x log 3 2
x
x
1
2
3
2
Kết hợp với ta được thỏa mãn.
3 x 8
1 2
m 2 số m sao cho phương trình có ba nghiệm phân biệt là khoảng
m m m 2 . Biết tập hợp các giá trị của tham 0 Ví dụ 8: Cho phương trình
,a b . Giá trị ab bằng 2 3 3
. D. A. . B. . C. . 3 2 2 2
4 3 Lời giải
t
0
, phương trình trở thành:
x 2 , 2
2
3
t
2 t m t mt m
Đặt 3 t t m m mt 2 m 2 1
2 1
2 t mt m
2 1 0
2
0 1 t m g t
0
2
2
m
ycbt 1 có 3 nghiệm dương phân biệt 2 có 2 nghiệm dương phân biệt khác m với 0m
3
2
m 3 4 0
2
m 1
3
2
0 1 1
2 3 m m m
0 1 0 . 1; 2 3 3 0 0 0 m 1 0 0 m m m g g m S P
2
2
x
x
x
2 2
m
5 1
5 1
2
có đúng bốn nghiệm
ab Vậy . 2 3 3
phân biệt là khoảng
;a b . Giá trị b a là
.
Ví dụ 9: Các giá trị của m để phương trình
.
.
.
3 4
1 16
49 64
1 64
2
2
A. B. C. D.
x
2
2
x
x
x
2 2
m
m
5 1
5 1
2
.
1
5 1 2
5 1 2
1 4
2
2
x
x
t
0
Vì
.
1
1t và
nên đặt
.
5 1 2
5 1 2
1 t
5 1 2
5 1 2
Lời giải x
121 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
t m
4m t 4
Ta có phương trình
.
2 . t
t
1 t 0;1
1 4 của phương trình 2 ta có 2 nghiệm x phân biệt của
4y m
cắt phần đồ thị của hàm số
với
t
24 t
t
Ứng với một nghiệm phương trình 1 . Do đó, phương trình 1 có 4 nghiệm phân biệt phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;1 t f t Bảng biến thiên của hàm
với
t
24 t
0;1 Đường thẳng tại 2 điểm phân biệt. f t
0;1
b
b a
Từ bảng biến thiên suy ra
. Vậy
0a ;
.
0 4
m
m 0
1 16
1 64
2
2
x
x
x
sin
cos
2 cos
m
2017
1 64 2018
1 64 .2019
có
Ví dụ 10: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
nghiệm? A. 2018 .
2
B. 2019 . C. 2016 . D. 2017 .
x
2 cos
cos
m
Phương trình tương đương:
.
2017
1 2017.2019
t
x
2cos
Đặt
với
ta được
.
t
m
2017
0;1
1 2017.2019
2018 2019
2018 2019 t
t
với
.
Xét
t
2017
0;1
f t
t
f t f
2018
t 0;1 f
và
. 1
. 1
Hàm số f t
1 2017.2019 nghịch biến trên 0
Max D
Phương trình có nghiệm
hay
.
m
2018 2019 D f t f t m
f t
1;2018
Max D
x
m x cos
sin
2 1 sin
x m x
Min D Min D Vậy có 2018 giá trị nguyên m để phương trình có nghiệm. x
e
2 sin
cos
e
Lời giải x
T
a
a 10
b 20
;
.
với m là tham số thực. Gọi S là tập tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm. Khi đó S có dạng
. Tính b ;
T
T
10 3
3 10
Ví dụ 11: Cho phương trình
.
0T .
.
1T .
x
x
m x cos
sin
2 1 sin
e m x cos
sin
x
Ta có e
t
f
Xét hàm số
x
m x cos
sin
x m x 2 sin cos x 2 1 sin x 2 1 sin e t t ℝ , e 2 1 sin
e x m x sin cos et t f t x m x
x
x
x
x
Suy ra
e
cos
sin
e
m x cos
sin
1 0 2 1 sin
f t
đồng biến trên ℝ . 2 1 sin
2
2
x
m
m
m x cos
sin
2
1 4
3
. Phương trình có nghiệm khi
.
A. B. D. C. Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 122
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
S
T
;
3
10 3
a 10
. Vậy
.
y
Ví dụ 12: Cho hàm số
f x
b 20 3; liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
x
f
Số nghiệm thực của phương trình
2
1
là
f e
D. 5 . B. 4 .
C. 3 .
Ta có
x
1
x
f
2
1
f e
x
a
3
a
, 2
f e f e
2 2
x
1
x
x
x
2
1
3
0
f e
f e
x
b 1
VN
e e
x
c
1
x
x
a
d
x
t
a
a
2
2 1
0
ln
2, 0
f e
f e
t
2
e x e x e
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
2
x
x
có
log
x m 3
log
A. 2 . Lời giải
2
2
nghiệm duy nhất. Số phần tử của tập hợp
S là 2;
Ví dụ 13: Gọi S là tập hợp các số nguyên m thỏa mãn phương trình
2
x
log
1
2
x
x m
2 2 4
0
x
x
1
2
x
x 2
1 0
0
Cách 1: x 0 Điều kiện: x m x 3 log 2 3 x x m x 2 Để 1 có nghiệm dương duy nhất khi và chỉ khi 2 có nghiệm dương duy nhất 2 có nghiệm kép dương: 0 hoặc 2 có hai nghiệm phân biệt, một nghiệm bằng 0, một nghiệm dương: hoặc 2 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu: 1 x
x 2
A. 2. B. 1. D. 3 . C. 4. Lời giải
123 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
0
4
m 4
0
x
m
x
4
0
TH1: 2 có nghiệm kép dương
1
2
0
0
b a 2
4 2
x
x
0
TH2: 2 có 2 nghiệm phân biệt, một nghiệm bằng 0, một nghiệm dương:
1
2
m
0
0
m
0
0
0
0
2 x
0
1
2
x x . 1 x
x
x
ac
m
0
m 0
1.
0
0
1
2
4
Vậy
16 4 m 4 TH3: 2 có 2 nghiệm phân biệt trái dấu: S m m ℤ Suy ra | S 2;
;0 1;0;4
2
x
log
1
2
2
2
2
m
x
x
x m 4
0
x 4
2
2
x
Đặt
4
x
x 2
4
0
2
Ta có
Cách 2: Dùng hàm số x 0 Điều kiện: x m x 3 log 2 3 x m x x f x f x
x Ta có bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy, để 1 có nghiệm dương duy nhất
2 có nghiệm dương
4
duy nhất
0
Suy ra
4
Vậy
.
m m S m m ℤ | S 2;
;0 1;0;4
2
m
m
x m
log
2
x 2
0
ℝ hai
2
2
2
nghiệm thực
2,x x thỏa mãn
1
2 log x x . Tổng các giá trị của m thuộc khoảng nào sau 1 2
Ví dụ 14: Tìm giá trị thực của m để phương trình
4;6 .
2;4 .
3;5 .
B. D.
đây? A.
0;2 .
2
2
m
x
m
x m
x m
Ta có
log
x 2
2 0
1
0
2
2 log
2 log
2
2
2
2
x
log
1
2
2
x m
x m
log
log
1 0
2
2
1
x m
log
1
2 2m
2
x x
m
2
2
2
m 12
thì phương trình có 1 nghiệm duy nhất
x . Tổng các nghiệm
1
2
m 2.2
m 2
m 1
2
x x 2. 1
thì phương trình có 2 nghiệm m 2 . 2 1 3
+ Nếu lúc này bằng 2 m 12 + Nếu x x 1
2
C. Lời giải log
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 124
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
x
x m
log
4 log
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
0
3
Ví dụ 15: Cho phương trình
3
3
x
x
x
m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
0.
1
2
x 181
2 D. 5 .
2
x
Xét phương trình:
x m
log
x 0.
3
3
t
x
A. 3 . B. 6 . C. 4 .
log
3 0
4 log phương trình 1 trở thành: 2 4
. Điều kiện: 2 .
3
m
m
' 0
3 0
7
.
x
x
t Đặt Phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt khi phương trình 2 có 2 nghiệm phân biệt. i Gọi
x
x
1
log
2
4 là 2 nghiệm của phương trình 1 thì phương trình 2 có 2 nghiệm tương ứng 2 x t ; 1 x
1 x
x
x
t nên 1 2 x 81
t . 2 x log
4 log
2
1
3
2
3
1
2
log x 81 0
4
0 t 1
2
2
t . Vì là 1 2 3 3 0 Mặt khác, t 4 1 2 2
t
16
.
t 1
2
.
4
3
1 t 16
t t t 4 1 2 1 ii m 3 7m
16 suy ra 3
t t 2 24 m ii Từ i và
2
x
x m
và m ℤ nên có 3 số nguyên thỏa mãn. log
4
có 0
Lời giải 1 0 3 t m
log 1 3
1 3
hai nghiệm thực phân biệt là
m
m
m
m
5
5
.
Ví dụ 16: Tất cả các giá thực của tham số m để phương trình
. 0
. 2
.
21 4
1 4
21 4
1 4
2
2
x
x m
x m
Ta có
log
4
0
log
4
0
3
A. B. D. C.
log 1 3
1 3
2
x
1
1
x
0
2
2
x
x
x m
4
5 1
1 1
m x
Phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng .
1;1
2
x
x
x .
Xét hàm số
5
x 2
1 0
f x
f x '
1 2
Ta có bảng biến thiên
m
Dựa vào bảng biến thiên ta có
thỏa mãn đề bài.
5
x m
Lời giải x log 1 3
21 4 Ví dụ 17: Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2020 của tham số m để phương trình có nghiệm là
4
log 2020 6 A. 2021 .
x log 1010 B. 2022 .
C. 2020 . D. 2019 . Lời giải
125 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Ta đặt
t . Khi đó
x m
4
m
m
x log 1010 4t
t 6
t 6
t 2 4
2020 Đặt
log 2020 6 t 6t x . Ta suy ra 2 4 và 1010 t 2.4
t
t
f
x m f t
t 6 6 ln 6 2.4 .ln 4 t
f
t
.
log
0
t
log 16 6
log 16 6
3 2
2 ln 4 ln 6
3 2
t Bảng biến thiên
f
m f
log
2,01
.
Phương trình
t m có nghiệm khi và chỉ khi
log 16 6
3 2
m
2019
Hơn nữa,
nên suy ra
.
2020 ℤ
ℤ
m m
2
x
x
m
có ba nghiệm
log
log
2 m Vậy ta có 2022 giá trị m thỏa mãn. Ví dụ 18: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
4
log 4 2
2
thực phân biệt.
2
x
0
4
.
Điều kiện
x m
0
x
0 4 0 m 0
m
x
x
x
x
x
.
m m x
Phương trình tương đương với log
log
log
4
log 4 2
2
2
2
2
4
4
x
x
Xét hàm số
.
4
g x
g x
log 4 x
x
0
4
x x
x 4 2 , 0 x 4, 2
0
4 x , 0 x x ,
x
Bảng biến thiên
m
m
4
2
2
x
mx
1 log
1
log
1;2;3 x m 4
có
5
5
A. 3 . B. 2 . C. vô số. D. 4 . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên, PT có ba nghiệm thực phân biệt
0
.
m ℝ
m
m
.
Ví dụ 19: Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình
.
. D. m ℝ .
hai nghiệm phân biệt? \ 5
3;7
3;7 \ 5
A. B. C.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 126
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
2
2
2
x
mx
x
mx
1
log
x m 4
1
log
x m 4
Ta có
1 log
5
5
5
log 5 5
2
2
ℝ
x
Đúng
x 5
5
m
.
2
2
2 x
x 4 1
mx
m
x
x 4
1
x 5
2
2
1 0 x 5
5
2
Đặt
. Ta có:
x 1
;
x 4
0
4
0
f x
f x
f x
2
2 x
x 4 1
x
1
x 4
4 2
Bảng biến thiên:
m
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình có hai nghiệm phân biệt khi
3;7 \ 5
.
2
a
x
x b
ln
ln
5
0
có hai nghiệm
Lời giải
2
,a b sao cho phương trình x a
x b
5log
log
0
có hai nghiệm phân biệt
phân biệt
3,x
4x
S
thỏa mãn
của
.
a 2
b 3
1,x x x 1 2
2x và phương trình x x 3 4
S
25
33
.
.
.
Ví dụ 20: Xét các số nguyên dương
A. min 17
S D. min
. Tính giá trị nhỏ nhất minS S S 30 . C. min B. min Lời giải
a 20
.
2
x
bt a
bt
0
5 0(1)
25 t
ln ,
log
x , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là 2 b x u 0(2) .
khi đó ta được
,
t
t
u u 1
t 1
2
2
2
Điều kiện t at Đặt Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x . b a
b a
b 5
b 5
e
e
e
10
t e e . 1
,
10
, lại có
10
x x 3 4
x x 4. 3
x x 1 2
a
a
60
8
( do ,a b nguyên dương), suy ra 2 b
b .
ln10
3
S
a
x x 2. 1 b 5 a 2
2.3 3.8 30
30
b 3
đạt được
Ta có b a S Vậy
, suy ra min
;x y thỏa mãn đồng thời
y
x
x
1
y 3
3
5
2
m
x m
và
y 2
1
9
0
x 1 2
y 2
e
e
?
5 ln10 b 3, Ví dụ 21: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số
hai điều kiện A. 8 .
B. 7 .
. 8 6 log 3 D. 5 .
2 x log 3 3 C. 6 .
x
y
x
3
5
y 3
1
x
y
x
y
3
5
1
3
Ta có
(1)
x
e
y 2
x 1 2
e
e
y 3
1
t
t
f
f
e
et
nên hàm số đồng biến trên ℝ . 1
0
y 5
y 3
1
y 2
x 1 2
.
y 3
x 3
y 5
1
2
e Xét hàm số t Khi đó (1) f Thế vào phương trình còn lại ta được
x m
trên ℝ . Ta có f x log
(2) 0
9
x 6 log
2 3
3
x
. Số nghiệm của phương trình (2) chính là số nghiệm của phương trình
2
t
m
3 t m
6
(3) 0
9
t Đặt 2
log
m
0
23 m
12
0
4m
0
.
Phương trình (3) có nghiệm khi Do đó có 5 số nguyên m thỏa mãn.
Lời giải y x 5 3 t x 3 x m
127 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
Ví dụ 22: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m sao cho phương trình
2
x 3
1
2
x
log
x m 5
2
có nghiệm?
2
x m 3 2 x x 1 2 A. Vô số.
2
2
2
2
x
x
x
x
x
Ta có:
x ℝ .
x 2
1 2
1 2
x 2. .
2
0
1 2
1 4
7 8
1 4 23 x
1 7 8 16 x m 3
1 0
(1)
2
2
2
x
x
x m 3
2
2
2
2
2
x
x m 3
x m 3
1
x 1 4
x 2
2
1
2
2
2
2
2
(2)
x m 3
x m 3
x 3
1
x 2
x 4
x 2
2
2
2
Do đó điều kiện để phương trình xác định là Phương trình đã cho tương đương với: x log 3 1 1 2 x log 3 2 x log 3 2
x log 2 2 x 3
x m 5 x 1 log 2 x 1 log 4
f
t
t
1 0
Xét hàm số
log
0;
t
f t
trên
0; , ta có
t , do đó
2
2
f
(Thoả mãn)
x 3
x m 3
1
x 2
2
1 t ln 2 2 x 4
0; nên 2
t m x
1
đồng biến trên 2 5 x (3)
2
x
0
, ta có bảng biến thiên
Xét hàm số
x
x 5
, 1
x 2
, 5
f x
f x
f x
5 2
m
.
Vậy 3 có nghiệm khi và chỉ khi
21 4
m
m
, mà m là số nguyên âm nên
.
Vậy
5; 4; 3; 2; 1
21 4
x m
log
x 3
100
có 0
B. 4. C. 6. D. 5. Lời giải
2
Ví dụ 23: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình
đúng một nghiệm thực ?x B. 0.
0
x
log 100 (*)
Điều kiện:
.
3
100 0
x x 3
x m
log
0
x m
0
x 3
log
100
.
Ta có:
2
m 2 t m log 100 ( / )
2
100 0
x 3
3
x
2m
phải vi phạm điều kiện
m 2
log log 100
2, 067
log 100 3
2
3
Do m là số tự nhiên nên
.
m
x x Để phương trình đã cho có đúng một nghiệm thì nghiệm (*), tức là: m 0;1;2
A. 3. C. 8. D. 4 . Lời giải
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 128
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
2
2
x
x
x
x
x
x
log
1 .log
1
log
1
. Có bao nhiêu
Ví dụ 24: Cho phương trình
a
2
2017
1;2018 của tham số a sao cho phương trình đã cho có
giá trị nguyên thuộc khoảng nghiệm lớn hơn 3 ?
2
2
x
x
x
x
x
x
x
Nhận thấy, với
.
1
2 1
và 0
2 1
0
2
2
2
x
x
x
x
x
x
Ta có
log
1 .log
1
log
1
a
2
2017
x thì 3
2
2
2
x
x
x
x
x
x
log
1 .log
1
log 2.log
1
a
2
2
2017
2
2
x
x
x
x ).
x
3
log
1
log
1
, 0
2017
2
2
x
x
Xét hàm số
1
log
3; .
f x
trên khoảng
2017
log 2a
1 (vì
1
3
x .
Có:
, 0
f x
f x
2
x
1.ln 2017
BBT:
có nghiệm lớn hơn 3
a
f
log
3
2
(do
1a )
log
a log
3 2 2
a
log
log
2017
2
2017
2
3 2 2
2017
log
3 2 2
a
nên
.
2
1;2018
. Mà a nguyên thuộc khoảng
2;3;...;19
- Từ BBT ta thấy: phương trình 1 a 19,9 Vậy có 18 giá trị của a thoả mãn.
A. 17. B. 20. C. 19. D. 18. Lời giải
x y
m
Tổng
thỏa mãn đồng thời các điều kiện
log
x (2
y 6
5) 1
và 3
3
0.
2
y
x
2 3
các phần tử của S bằng
Ví dụ 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp ( ; )x y
2
2
2
2
x
y
x
y
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
log
x (2
y 6
5) 1
y 6
5
x 2
y 6
Ta có:
2 0
2
2
x
y
3
2
x
y
I
2 2 x
y 6
2 0
là phương trình đường tròn tâm
Ta thấy phương trình
1; 3
R
;x y thỏa mãn yêu cầu bài toán khi đường thẳng
2
2
x y
y
12 bán kính Để tồn tại duy nhất cặp số 0
: 3
3
x 2
y 6
0
2
tiếp xúc với đường tròn
C x :
m
3 3
3
3 4 3
Khi và chỉ khi
R
,
2 3
d I
2
3 4 3
m m
Lời giải x 3 2
129 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
x 5
4
22 x 2
4
Dạng 1 PHƯƠNG TRÌNH MŨ KHÔNG CHỨA THAM SỐ
có tổng tất cả các nghiệm bằng
.
Câu 1: Phương trình
5 . 2
x
1
1
có 2 nghiệm
x 9
x 13.6
0
4
A. 1. C. B. 1 . D.
5 2 1x ,
2x . Phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 2: Phương trình
3
x 1
0
B. Phương trình có 2 nghiệm vô tỉ. D. Phương trình có 2 nghiệm dương.
là
4 7
7 4
16 49
Câu 3: Tập nghiệm S của phương trình
A. Phương trình có 2 nghiệm nguyên. C. Phương trình có 1 nghiệm dương. x
S
S
S
.
.
.
.
S
; 2
;
2
1 2
1 2
1 2
1 2
2
x
4
x 1 2
B. C. D. A.
S
S
.
.
; 1
Câu 4: Tìm tập nghiệm của phương trình
0; 1
1 2
1
5
S
S
.
.
5 1 ;
1;
A. B.
1 2
2
2
x
2
x x
4
C. D.
là
1 2
.
.
0;
0;
Câu 5: Tập nghiệm của phương trình
0; 2 .
3 2
1 2
x
2 2
3
x
1
7
B. D. C. A. 0 .
có bao nhiêu nghiệm?
1 7
x
2 3 x
x 2
1x ;
x 27
9T .
3T .
3 . 2 .
Câu 6: Phương trình
1
2
.
10 x 3
x 3
x 2
A. 0 . Câu 7: Phương trình A. B. 1. 4 B. D. 3. 3 T x 1 T D. C. 2 . 2x . Hãy tính giá trị của C. .
có 2 nghiệm là 2 T Câu 8: Tìm nghiệm của phương trình
x
.
x . 0
log 3 2
2 x . 3
3 x . 2
2
x
x
x 1
2
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
7 4 3
2
3
A. B. C. D.
Câu 9: Cho phương trình
2
x
x
3 2
7
49 7
A. Phương trình có hai nghiệm không dương. B. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. C. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. D. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt.
.
Câu 10: Tìm tích của tất cả các nghiệm thực của phương trình
1 . 2
1 2
x
7
x x
2 1
27
C. D. A. 1 . B. 1.
3 243
Câu 11: Tìm số nghiệm của phương trình
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 130
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
7
x 1 2 18 x
2
0,25.
C. 2. D. Vô số. A. 0 .
có tích các nghiệm bằng
.
.
.
.
Câu 12: Phương trình B. 1.
2 3
4 7
2 7
1 2
x
8 x
x
S x
1x
2x
1
2
và
. Tổng
có hai nghiệm
.
B. C. D. A.
là
9 16
3 4
Câu 13: Phương trình
A. 1 .
4 3 B. 4 .
z
y
. Tìm x .
D. 3
y
1 2 4
Câu 14: Giả sử x , y , z thỏa mãn hệ phương trình
.
.
.
.
C. 2 . y x 2 .4 .16 z x 4 .16 .2 z x 16 .2 .4
3 8
7 4
8 3
x
2 1
2
3
A. C. D. B.
4 7
3log 3
Câu 15: Tính tích các nghiệm thực của phương trình
x 2 C.
.
.
.
3 . log 54 2
2
2
1 log 3 2x 1x
x
,
là hai nghiệm của phương trình
2 2 x Khi đó tổng
x bằng
x x 2 .5
1.
D. 1 . B. A.
2
1
2 log 2
2 log 2
2 log 5
2 log 2
Câu 16: Gọi
5
5
2
5
2 2
x 3
2 log 5
C. . A. . B. . D. .
x 1 5 P C.
.
.
là log 5 3
log 45 3
3
x 55
x
. Biết phương trình có nghiệm
, trong đó 0
1a .
log 5a
Câu 17: Tích tất cả các nghiệm của phương trình . A. D. 1 . 5 Câu 18: Cho phương trình
P B. x 8 Tìm phần nguyên của a . A. 0 .
1
a
b
, với
x x 2 .15
2 log
log
2
.
a 2017
S
.
.
.
2014982
4009
B. 1 . D. 3. x Câu 19: Biết nghiệm của phương trình
x
S 2
2 3
2
có một nghiệm dạng
b 2018 . với a , b là các số nguyên
D. 197791
x 5
B. x 3
x 3 ,a b là các số nguyên dương nhỏ hơn 10 . Tính A. Câu 20: Phương trình
b 2a
dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16 . Khi đó A. 35 .
x
x
1 x
27
.2
72
x
b
, với a , b là các số
B. 25 . C. 2 . 3 được viết dưới dạng 3 S S 1419943 C. b x loga bằng C. 40 . D. 30 .
loga
có một nghiệm viết dưới dạng .
Câu 21: Phương trình
1
2
P
8S . x 4 .4x
. Tích
2 0
B. D.
bằng
4S . 1x và
.
Câu 22: Biết
B. 2 . C. D. 0 . A. 3 .
nguyên dương. Tính tổng S a b 6S . 5S . C. A. x x 2x là hai nghiệm của phương trình 16 3.4 1 2
x
x 5.6
x 2.9 2 x
x 5
23 x
22 x
22 x
0
Câu 23: Phương trình 3.4 . 2 0
đương đương với phương trình nào sau đây? 0 x x x . 5 5
. 3 0
A.
B.
. D.
x
x
6
x
a
e
có hai nghiệm là
, với
ln
33 e
2 0
x và 0
,a b ℕ . Tính giá
C.
3 0 1 b
P
b 3a 2
P
31
27
56
Câu 24: Phương trình
trị biểu thức P . A.
.
4P .
.
3
3
.
x 3
9
x 9
3
x 9
x 3
12
B. C.
P
Câu 25: Tính tổng của tất cả các nghiệm thực của phương trình D. 3
131 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
.
9 2
x
x
. Giá trị của
x 3.3
7 2 2 0
x 3
A. 3. B. C. 4 . D.
x Câu 26: Phương trình 9
là
2
2
1
1x , C.
3log 2 . 3
x 2 2log 3 . 2
x
x
D. A.
có hai nghiệm B. 1 . x 4.3
1 0
x 13 2
có hai nghiệm
. Khẳng định nào
2x với 1 4 log 2 . 3 1x ,
2x trong đó
1
2
x
2
. 1
1
2
x
x
x 4.3
x 3
.
1
2
.
4P .
Câu 27: Phương trình sau đây đúng? x x . A. 1 2 x Câu 28: Phương trình 9
x x . 22 0 C. 1 2x trong đó 1x , P 10 C.
x
23
2x và
x
x
A.
. 1
Câu 29: Nếu phương trình x 2
x x 22 B. 1 có hai nghiệm 3 0 5P . B. x 1x , có hai nghiệm phân biệt 1 0 4.3 x x . 1
. 0
1
2
D. A.
x . 2 D. 1 2 x P 2 . Tính P . 14 D. x x thì 1 2 x x . 1 2.
x 22
1
x
t
4
t .
. 3 0
3 0
2
2
x
2
D. 2 t
, ta được phương trình nào dưới
t . 3 0 2 22x x
3 0
4
3 0 t .
. 3 0
. 3 0
C. 1 2x ta được phương trình nào sau đây? C. 2 t t . Khi đặt B. 1 2 x 1 . Nếu đặt 3 0 2 B. 2 2 t t x x x 3 2 2 Câu 30: Cho phương trình A. 2 2 t t . 3 0 Câu 31: Cho phương trình
2
2
x
x
x
. 3 0 , ,
.
C. 2 2 t t D. 4
3 0
x x x thoả mãn 1
2
3
1
2
3
S x
B. 2 2 t t x có ba nghiệm thực 4.3
đây? A. 2 8 t t x 9 Câu 32: Cho phương trình x 3
x 2
1
2
3
có giá trị là B. 3 .
Tổng A. 1.
x
x 13.6
9.4
T
2T .
T .
.
3T .
D. 0 . . 0 C. 2 . x Câu 33: Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình 4.9
1 4
2
2
x
x
x
3
1
1
2
6 2
13 4 x 5.2
A. B. D. C.
Câu 34: Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình B. 10 .
bằng 0 D. 8.
2
2
2
x
x
x 1
x 2
4
1
A. 4 .
. Số phần tử của tập S là
t
. Nếu đặt
Câu 35: Gọi S là tập nghiệm của phương trình A. 1 . D. 4 thì phương trình đã cho trở thành
2 C. 6. x x 2 2 C. 3. x 0 3
x 3
2
t .
2 0
Câu 36: Cho phương trình
x
2log
. Khẳng định nào sau
4.2
0
a
. 1
10
2 a . 1 2
D. 2 t B. 2 . x 1 3 phương trình nào sau đây? B. 2 2 A. 2 3 t t t t . 2 0 C. 2 3 t t . 2 0 x x 2log log 18.3 6
. 3 0 Câu 37: Gọi a là một nghiệm của phương trình đây là đúng khi đánh giá về a . A. B. 2 a
x
log
.
2 3
9 4
a
.
210
C. a cũng là nghiệm của phương trình
x
x
x
26 15 3
3
1
. Khi
D.
2 7 4 3
2 2
2
a
a
a
a .
.
.
2a
cos
sin
2
1
2a 5
Câu 38: Gọi a là một nghiệm của phương trình
đó giá trị của biểu thức nào sau đây là đúng? A. 2 a
. C. 2 cos
2
2
x
x
x
x
sin2
2cos
2sin
sin2
.5
25.5
126
. Số các nghiệm thực thuộc khoảng
B. D. 3
1 5
của phương trình đã cho bằng
Câu 39: Cho phương trình
;2020 A. 4037 .
B. 4038 . C. 4040 . D. 2020 .
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 132
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
x
x
5
10 3
15.3
50 9
là S . Tính tổng
1
x Câu 40: Gọi tập nghiệm của phương trình 3 tất cả các phần tử của S .
1
4 log 6
2 log 6
.
log
. 3
.
.
log 5 7
2
3
7
1 3
2
2
x
x
sin
cos
?
9
9
B. C. D. A.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn
Câu 41: Phương trình
A. 1929 .
10 B. 1927 .
3
2
3
23 x
2
x
x 2019
C. 2570 . x x 2019 Câu 42: Tính tổng các nghiệm của phương trình A. 3. B. 2 . C. 2 .
1 2 2019;2019 D. 2571 . x . 3 2 0 D. 3 .
y
có đồ thị như hình vẽ sau.
f x
2
x
x
f
f
Số nghiệm của phương trình
là
e
e
2 0
Câu 43: Cho hàm số
x
tương ứng là
2 3
A. 5. D. 3.
C. 2 . 5
x 3 2
A. 3.
C. 0 .
f x
4
3
1
0
D. 1 .
có tập nghiệm là
0
.
Câu 45: Phương trình
1 f x .
x f x .
0 f x .
x
x 6.5
B. C. D. A.
x Câu 46: Hỏi phương trình: 3.2
A. 2 .
có tất cả bao nhiêu nghiệm thực? D. 0 .
x
log
3
5
là x
C. 1 .
B. 1. Câu 44: Số nghiệm của phương trình B. 2 . f x 0 f x . x 5.4 4.3 B. 3. 2 Câu 47: Số nghiệm của phương trình B. 0 .
x
x
2 2
2
e
1
0
C. 1 . A. 2 .
bằng
x
2
2
e
. Hãy tính giá trị của biểu
x y 4
;x y thỏa mãn hệ thức
T
Câu 48: Tổng bình phương tất cả các nghiệm thực của phương trình B. 6. D. 3. x x 2 D. 4 . C. 8. x y y 3 e
x 2
?
A. 2 . Câu 49: Cho hai số thực y 3
thức A. 2 .
2
x
x
e
1
. 0
log 2
B. 7 . D. 4 . C. 8. 1 Câu 50: Tìm số nghiệm của phương trình
x
x
e
x
32 x
Phương trình
.
f
x
f
có tập
4
3
0
f x
C. 4 B. 3. x e D. 0 x 1 x 2 A. 2 Câu 51: Cho hàm số
.
nghiệm là A. 0 .
0;1 .
1;3
x
sin
2
x
x
2019
sin
2 cos
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 1 . C. D.
2
x
2
2
x
x
x
x
1
1
0
có tập nghiệm là
Câu 52: Phương trình 5 ;2019 ? A. 2025 . C. 2024 . D. 2019 .
1;2 .
Câu 53: Phương trình e A. 0 . B. Vô nghiệm. 0;1 . B. C. D. 1 .
133 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
3
2018
x
e
x
2
...
0;
là
trên khoảng
x 2!
x 2018!
Câu 54: Số nghiệm của phương trình
B. 2018 .
x 3! C. 0 .
f
A. Vô số.
và phương trình
0
f x
là hàm chẵn xác định trên ℝ sao cho
x
9
9
có đúng năm nghiệm phân biệt. Khi đó, số nghiệm của phương trình
D. 1 . 0
x
x
2
f
9
9
2
là
y x 2
Câu 55: Cho hàm số x f x
2
2
2
x
x
y
y
4
3
e
x
?
A. 20 .
1
;x y thỏa mãn
C. 5. 2 e
x
y
y
x
và
1
27
2020
.
B. 10 . Câu 56: Hỏi có bao nhiêu cặp số thực B. 2 . A. 5.
Câu 57: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương
y 3
8y
thỏa mãn 0
2020
?
và
A. 2019 . B. 2020. ;x y
thỏa mãn
và
nguyên
A. 3.
nhiêu
bao
số
2020
2
x
2
y 10.125
y 3
Câu 58: Có bao nhiêu cặp số nguyên B. 4 . cặp D. 15 . 2 y 2 D. 3. x 3 D. 672 . x x 2 log 2 2 D. 2020 . x 0 Câu 59: Có C. 4 . ;x y thoả mãn 0 C. 673 . x C. 2021 . ;x y
2.625 A. 674 .
2
2
2
a b
b
?
ab a b a 8
4.2
3
2
0
C. 1347 .
x ? 4 1 B. 2021 . ;a b thỏa
a
b
sao cho tồn tại đúng 2 số
100
A. 14. D. 2020 . a b ab D. 10. C. 12. ; 1 100
Câu 60: Có bao nhiêu cặp số nguyên B. 9. Câu 61: Có bao nhiêu cặp số nguyên
x
x
b
a
thực x thỏa mãn
;a b với 1 1 1 ? b a B. 9702 .
A. 9700 . C. 9698 . D. 9704 .
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 134
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
3
. 1
Dạng 2 PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT KHÔNG CHỨA THAM SỐ
S
S
S
.
.
.
Câu 1: Tập nghiệm S của phương trình
3
0
1
log 2 3 1
S .
có nghiệm là
x
1
4
A. C. D.
log 2 3
x
x
x
.
.
.
.
Câu 2: Phương trình
log 82 2
log 65 2
log 81 2
log 66 2
x
x
1
log
6
36
2
B. B. A. C. D.
bằng
1
x
5
Câu 3: Tích các nghiệm của phương trình
x
P x
x
có hai ngiệm
2
A. 5 . D.
.
2x . Tính
2
1
log 5 . 6 x x 1 2
2
log 5 2
Câu 4: Phương trình
log
1
và
B. 0 . x B. 9 . A. 11. C. 1. 1x , C. 3 . D. 2 .
3
x x
2
x
x
2
log
log
1
. Khi đó khẳng định đúng là
3
.
Câu 5: Kí hiệu A và B lần lượt là tập nghiệm của các phương trình
3 A. A B
2
x
log
x 4
3
D. A B .
là 0
3
Câu 6: Số nghiệm của phương trình C. B A . B. A B .
x
log
log
B. 2 . A. 3 . D. 0 .
. 2
2
2
Câu 7: Tìm số nghiệm của phương trình
x
2log
log
B. 1 . A. 2 . D. 0 .
. 2
4
Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình
2
x
x
log
6
log
2
B. 1 . A. 2 . D. 0 .
là 1
3
Câu 9: Số nghiệm của phương trình
x
log
3 log
7
bằng 2
2
2
A. 0 . D. 3 .
x
A. 1 . D. 0 .
x log 2 1 3 C. 1 . x 1 C. 3 . x 3 2 C. 3 . 3 C. 2 . x 3 C. 3 . x
2
ln 4 ln
4 ln 3
có hai nghiệm phân biệt
,x x , 1 2
1
P
x
x
. Tính
.
1
2
x x
2
.
.
B. 1 . Câu 10: Số nghiệm của phương trình B. 2 . 2 ln Câu 11: Biết rằng phương trình
1 4
2
3
x
x
x
2 log
log
1
4
A. B. 64 . C. D. 4 .
có bao nhiêu nghiệm?
4
1 64 log 4 8
2
Câu 12: Phương trình
x
. Tổng các phần tử
log
2
3
2
A. Vô nghiệm. D. Ba nghiệm.
B. Một nghiệm. Câu 13: Gọi S là tập nghiệm của phương trình
2
C. Hai nghiệm. x 2 log 2 2
2
bằng
.
.
.
2
2
2
của S A. 6 .
x
3
B. 4 C. 2 D. 8
là 0
Câu 14: Số nghiệm của phương trình log
A. 1. B. 3 .
x 1 log 4 15 C. 0 .
x
x
log
log
D. 2 .
2 2
2
17 4
Câu 15: Tích tất cả các nghiệm của phương trình
135 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
.
.
.
.
17 4
1 4
1 2
3 2 2 x
x
log
5 log
6 0
A. B. C. D.
.Tính T .
3
1 3
T
.
.
36
5T .
T
Câu 16: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình
1 243
2
x
x
t
x
log
log
8
3 0
log
. Khi đặt
, phương trình đã cho trở
C. D. A. B.
2
2
2
T . 3
.
t 2
6
24 t
28 t
t 2
3
0
Câu 17: Cho phương trình
thành phương trình nào dưới đây? 0 A.
t . 3
0 x
x
x
2 log
B.
0 C. có hai nghiệm thực
D. . Tính giá trị của biểu
28 . t Câu 18: Biết phương trình
24 t . t 3 log 2 7 x
1
2
2
x
thức
2
T T
1 .
.
.
x 64
32
8T .
16
x
x 1
t
A. C.
, ta được phương
. Khi đặt
5
5
1
25
log 5 5
T
T 1 .log
0
t .
22 t
t 2
. 1 0
D. 1x Câu 19: Cho phương trình B. log 5 5
trình nào dưới đây? A. 2 1 0
0 50
2
x 5
x 2
B. 2 t D.
là
.ℝ
0;4.3
Câu 20: Tập nghiệm của phương trình
t . 2 log 9 4 50 .
x
x
log
log
A. B.
bằng
2
Câu 21: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
x
x
A. 7 . B. 6 .
bằng
Câu 22: Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình C. 2 2 t . 50 log 3 2 C. 0 . 1 2 C. 5 . log
0;1 . D. x 1 log 3 5 2 D. 4 . x 2 log
3
2 log
2 3
3
.
.
1 3 80 3
x
x
x
2 log
log
2 log
. Khẳng định nào sau
82 3 6
4.2
18.3
0
a
. 1
210 a . 1
C. D. A. 2 . B. 27 .
x
log
.
Câu 23: Gọi a là một nghiệm của phương trình đây là đúng khi đánh giá về a . A. B. 2 a
2 3
9 4
.
a
210
C. a cũng là nghiệm của phương trình
x log 3 3
.log 9 3
.
.
.
D. Câu 24: Tích các nghiệm của phương trình
1 3
4 3
x
x
log
x là 4 1 27 2 log
.
2
x .log 2 3
2
A. B. D. 1 . C.
x 3 log100
5
Câu 25: Số nghiệm của phương trình B. 1 . A. 2 . D. 3 .
T
.
.
T
T
11
12
Câu 26: Tính tổng T các nghiệm của phương trình
x
A. B. D.
. là 2
Câu 27: Số nghiệm của phương trình:
1 C. 0 . 2 x log10 T 10 x
110 . log log 4
2
4
log 4a 2
x
log
3
P a
. Giá trị của biểu thức
A. 0 . B. 2 . D. 1 .
2
x 5.2 x 2
là
Câu 28: Cho a là nghiệm của phương trình C. log log 2 C. 3 . 8 2
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 136
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
4P .
8P .
x
log
3 log
bằng 0
2 2
A. B. C.
2P . Câu 29: Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình C. 18 .
x
x y
A. 25 . B. 20
1P . D. x .log 3 2 3 2 D. 6 . y log
log
log
,x y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện
và
6
9
4
b
, với a , b là hai số nguyên dương. Tính a b .
.
a b
a b .
a b .
a 2 a b .
11
4
8
6
Câu 30: Gọi
B. C. D.
x y A.
2
log
x
,x y là hai số thực dương khác 1. Biết
log
và
. Tính
.
xy
64
2
log 16y
2
x y
.
Câu 31: Cho
.
25 2
2
2
x
x
là
45 2 log
x 2
2
log
x 2
A. B. 20. C. D. 25 .
5
3
Câu 32: Số nghiệm thực của phương trình
2
1
. Hãy xác định tập nghiệm của phương trình
x
x
1
f x
3
1
1
?
C. 2 . D. 4 . B. 1 . x x 2 ln
1;2 .
3 log 2 .
3 log 2 .
2
x
x
x
x
x
4 2
log
log
. 3
1
3
B. C. D. A. 3 . Câu 33: Cho hàm số f f 9 3 A. 0;log 2 .
2
2
1
1S .
S 1
2
Câu 34: Tìm tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1 2 A.
2S .
.
2
2
x
có nghiệm các nghiệm
log
x 4
3
C. D.
2;x x . Hãy tính giá trị
1
2
2
x x 3 2 A x 1
Câu 35: Phương trình
S . B. x 3 2 x 5 8 2 x x x 3 1 2 2 . B. 31
C. 1
của biểu thức A. 31
2
x 4
2
x
x
là hai nghiệm của phương trình
và
x 6
x 4
log
2
x x ; 1
2
1
2
x
b
với
,a b là các số nguyên dương. Giá trị P a b
x 2
là
1
2
P
P
13
15
16
P
14
Câu 36: Biết D. 1 . x 4 1 x
.
.
1 a 4 .
.
2
2
x
có nghiệm các nghiệm
x 4
3
log
A. C. D.
2;x x . Hãy tính giá trị
1
2
2
.
x x 3 2 A x 1
Câu 37: Phương trình
P B. x 3 2 x 5 8 2 x x x 3 2 1 2 B. 31 .
C. 31 . D. 1 .
của biểu thức A. 1 . 1x
2x
1
, 2 x 4
2
log
x 1 6
x 4
x
b
và
với a , b là hai số nguyên dương.
x 2
7
2
1
a
1 4
a b
a b
a b
.
là hai nghiệm của phương trình x 4 x 2 a b . 11
13
16
.
23 x
x 6
. 1 0
C. D.
Câu 38: Biết Tính . A. Câu 39: Phương trình
A. 4 .
a b B. 3 x 1 ln B. 1 .
14 có bao nhiêu nghiệm phân biệt? D. 3 .
C. 2 .
137 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
2
là
(với a ,
b ℕ và *
có hai nghiệm là a
log
x 3
x 8
5
3
và
x 1 2 2 x 1) (
a b
a b
là
Câu 40: Phương trình
C. 2 .
phân số tối giản). Giá trị của b A. 3 . B. 4 .
2
log
2
5
.
2
x 1 2 x 2
D. 1 . 1 x x 2 Câu 41: Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình
.
1 2
1
2
1
x a b
có một nghiệm dạng
2
log
2 log
C. 1 . D. 0 . A. B. 2 .
5
3
x x
x
2
Câu 42: Biết phương trình
trong đó A. 5 .
x
x
có một nghiệm
x 3 6
x x 2
log
2 log
4
2
C. 8 . 16 Câu 43: Cho phương trình
x 2 ,a b là các số nguyên. Tính 2a b . B. 3 . x 3
b
a
x
, trong đó
có dạng
,a b là hai số nguyên dương. Giá trị của biểu thức a b bằng
2
D. 4 . 3 3
1
x a b
có nghiệm duy nhất
2
log
2 log
D. 10 . A. 14 .
2020
2021
1 x
2
Câu 44: Biết phương trình C. 9 . x 2 B. 5 . 2 x
,x y thỏa mãn
xy
log
3
3
C. 2
x trong đó a , b là những số nguyên. Khi đó a b bằng A. 5 B. 1 Câu 45: Có bao nhiêu cặp số nguyên
y y
2
3
x 2 y
y xy
2
D. 1 x x
2
2
4
có bao nhiêu
x
x
x
x
B. 2 . A. 1 .
x C. 4 . 3 4 x 2
ln
1
1
D. 6 . 2 3 x x 2 2 Câu 46: Tập nghiệm của phương trình
phần tử? A. 2 .
2
2
x
x 5
7
x 2
x 9
2
x
x
log
1
A. 1 . C. 1 . 2 x x 4 5 2;3 . C. D. 3 . là 10 D. 2 .
. Có bao nhiêu cặp số nguyên
;a b thỏa mãn
f x
2
2
ab
ab b
2
2
f
ab b
a 2
0
b 2 2
f a
1 4
Câu 48: Cho hàm số B. 5 . Câu 47: Tập nghiệm của phương trình ln B. 4 .
A. 4.
B. 3. C. 2. D. 5.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 138
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
1
4
xm .2
m 2
0
có hai nghiệm
Dạng 3 PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT CHỨA THAM SỐ
1x ,
2x
x
x
thỏa mãn
? 3
2
1
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình
2
x
2 2
m
4
x 2
B. 0 . C. 1 . D. 3 . A. 2 .
. Biết tập tất cả giá trị m để phương trình có đúng 4
Câu 2: Cho phương trình
nghiệm phân biệt là khoảng B. 5 . A. 1.
6 ;a b . Khi đó b a bằng C. 3 .
2
2
2
x
x
x
x
2
2
1
4
2
x 9.9
m 2
m 4
có 0
D. 4 .
x 1 15
2 2 5
2 nghiệm thực phân biệt.
6
3
6
3
m
.
1m hoặc
m .
Câu 3: Tìm các giá trị của m để phương trình
1 2
2
2
6
3
6
3
m
m
m
hoặc
.
. 1
A. B.
1 2
2
2
các
giá
của
tham
số m
để
phương
trình
C. D.
2
2
2
x
x
x
x
x
2
1
2
4
2
2
m 2
m 6
4.4
0
có hai nghiệm thực phân biệt.
tất
cả x 2 6
trị 3 3
m
m
m
.
hoặc
.
1
4 3 2
4 3 2
Câu 4: Tìm
1 2
m
m
4 3 2
.
m hoặc 1
.
A. B.
C. 4 3 2
1 2
x
x
m
2
3
2
3
có nghiệm khi:
m . 2;
m . 2;
D.
B.
;5 m .
x
x
m 1
4
3.2
0
có hai nghiệm
C. D. Câu 5: Phương trình ;5 m . A.
x
thực
2.
2x thỏa mãn
.
.
1x , 9m .
4m
2m
0m .
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x
A.
1 2 B. 0
x m
có hai
4.3
2 0
C. 0 D.
x Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 9
6m .
6m
.
6m
.
6m
.
nghiệm thực phân biệt. A.
B. 2 C. 3 D. 0
x
x
m
x 16
2.12
0
có nghiệm dương?
2 9
Câu 8: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
B. 2 . C. 4 . D. 3 . A. 1 .
1
1
m
xm 2 .3
12 3
0
Câu 9: Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
có hai nghiệm trái dấu. Số phần tử của S là B. 3.
C. 2. D. 4.
x 9 A. 1.
139 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x
m
m
m
. Biết rằng tập các giá trị của tham số
1 0
Câu 10: Cho phương trình
5 9
x 1 3
bằng
C. 10 . B. 8 .
;a b . Tổng S a b D. 6 .
2 m để phương trình có hai nghiệm phân biệt là một khoảng A. 4 .
2
x 42 2
xm 3
có 0
Câu 11: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
hai nghiệm thực phân biệt? A. 24.
2
m
m
y
y
2
m 3
B. 18. C. Vô số. D. 31.
và
. Để 1x 3
2C :
1C và
x x 3 3
1C : 2C tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng
m
m
m
m
.
.
.
.
Câu 12: Cho hai đường cong
5 2 10 3
5 3 2 3
5 2 10 3
5 3 2 3
của m
thuộc đoạn
2019;2019
để phương
trình
A. B. C. D.
x
x
m
m 3
4
1 0
có đúng một nghiệm lớn hơn 0 là
trị nguyên 3 2
Câu 13: Số giá
A. 2021
2
2
x
m
có
m 2
0
1
B. 2022 C. 2019 D. 2020
1 4
1 2
x
b
a
2
;0
nghiệm là
với a , b là các số nguyên dương. Tính b a .
Câu 14: Biết rằng tập hợp các giá trị của m để phương trình
A. 11.
B. 1 .
.
m m
là giá
trị
thực của
tham
số m
trình
C. 11 D. 1 .
0
x
x
x
m
m
có hai nghiệm thực
1
1
. Khi
6
4
(4
x 1).2
2(4
1) 0
sao cho phương
1
2
2,x x thoả mãn
1
2 ; 0
.
Câu 15: Biết
đó A.
0m thuộc khoảng nào sau đây? 1 ; 2 . 2 ; 4 .
0 ; 1 .
x
m 2
4
x 2
B. C. D.
2 0 nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị ,x x thỏa mãn 1
2
x
0 x
?
2
Câu 16: Cho phương trình
1 A. 2 .
x
có hai nghiệm
x 2
m 2
1 0
B. 0 . C. 1 . D. 3 .
âm phân biệt.
m
m
m
log
0
log
0m
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 4
. 1
. C.
. D.
. 0
2
2
3 4
3 4
3 4
log 2 3 4
2
2
để phương trình
x m có hai nghiệm
.3 2x
7
A. B.
2;7
Câu 18: Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn
B. 8 . C. 7 . D. 6 .
phân biệt? A. 5 .
0;2019 của tham số m để phương trình
x
m
m
2019 3
4
0
có hai nghiệm trái dấu?
x 2018 2
Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 140
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
cả
các giá
trị nguyên
của
tham
số m để phương
trình
A. 2016 B. 2019 . C. 2013 D. 2018 .
m x 3
3
2
3
x
x m
x 3
x 9
24
x .3
x 3
1
có ba nghiệm phân biệt bằng?
tất
Câu 20: Tổng 33
A. 45 .
B. 38 .
30;30
của tham số m để
C. 34 . D. 27 .
mx
2 2
4
3
2
x
1
x 2
x 2
mx 4
mx 2
2 0
có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử
Câu 21: Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên thuộc đoạn
phương trình của tập S là A. 58 .
40;40
để phương trình
B. 61 . C. 57 . D. 60 .
m
2
2
x
x m
x
x m
4
1
4
1
2
x
có đúng hai nghiệm thực.
4
(
x m 4
)2
4
0
Câu 22: Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
2
2
2
x
x m
x m
x
2
3
2
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
3
x 9 3
.
A. 37 . B. 81 . C. 36 . D. 1 .
m
[ 2018;2018]
x 3 để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt?
Câu 23: Cho phương trình
2
2
2
x
x
x
2
3
2
3
2
4
m
m
,(m là tham số). Tính tổng tất cả
.3
x 3
x .3
A. 2020 . B. 2021 . C. 2019 . D. 2018 .
1 1
Câu 24: Cho phương trình
.
các giá trị m để phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt. 85 81
x
x
x
x
2
m
m
có
1 4
1 4
2
16 8
A. 109 . C. 81 . B. D. 7 .
2 1 2
0;1 là
Câu 25: Số các giá trị nguyên của m để phương trình
B. Vô số. C. 5 . D. 4 .
nghiệm trên đoạn A. 2 .
x
1
4
x m 2
m 3
. Biết rằng m là tham số thực sao cho 9m
1 0 1
10
. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của m để
Câu 26: Cho phương trình
B. 10 . C. 19 . D. 20 .
m là số nguyên thỏa mãn điều kiện 9 phương trình 1 có nghiệm duy nhất? A. 9 .
trị nguyên của m
thuộc khoảng
2019;2019
để phương
trình
2
2
x
x
x
1
2
2
2
x .2
m 3
Câu 27: Số giá
m 4 A. 4037 .
có bốn nghiệm phân biệt là 2 0 B. 2017 .
2
x
x
log
3
log
k có
C. 2016 . D. 4035 .
2
2
S
S
S
S .
2;
4;
0;
Câu 28: Với tham số thực k thuộc tập S nào dưới đây để phương trình
B. C. D.
một nghiệm duy nhất? ;0 A.
.
.
x
log
3 log
x m 2
có hai
7
0
2 3
3
x
x
72.
3
3
nghiệm thực
1
2
1
m
.
3m .
m .
Câu 29: Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình 2;x x thỏa mãn
61 2
9 2
A. B. C. không tồn tại. D.
141 Th.s Lê Hồ Quang Minh biên soạn & giảng dạy
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
x m
log
log
x m 2
có hai nghiệm
6 0
Câu 30: Tìm giá trị của tham số m để phương trình
2 2
2
16
.
x x 1 2
2 m .
4
11m
.
4m .
5m .
,x x thỏa mãn 1 A.
2
2
x
x
m
log
log
3
0
B. C. D.
2
2
x
có nghiệm
.
1;8
.
.
.
.
9m
6m
3m
6m
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
x
mx
có hai
log
1
log
8
A. 6 B. 3 C. 2 D. 2
2
2
Câu 32: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
nghiệm phân biệt là A. 3 .
x
mx
log
2
log
B. 4 . C. 5 . D. Vô số.
có nghiệm thực duy nhất.
2018
2018
2.m
1.m
2.m
0.m
Câu 33: Tìm tham số m để phương trình
A. 1 B. D.
C.
Th.s Lê Hồ Quang Minh - Biên soạn & giảng dạy 142
CHUY(cid:5)N Đ(cid:9) 2. H(cid:12)m s(cid:15) lu(cid:18) th(cid:21)a - m(cid:24) - logarit
CHỦ ĐỀ 5. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ - LOGARIT
0
1a
◈ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
b 1 ,
Dạng xa Minh hoạ bằng đồ thị
x
xác định trên ℝ và có
0; nên
y a Vì tập giá trị là Khi 0b : Bất phương trình 1 luôn đúng. Hay tập nghiệm là S ℝ . Khi
x
x
x
b
x
Phương pháp giải
.
0b : 1a thì 1
loga
Ngoài dạng bất phương trình 1 thì bất phương trình mũ cơ a
bản còn có các dạng
b .
b a ,
b a ,
S
Tập nghiệm
.
b log ; a
xa
b
b
Tóm lại
loga
.
S
b
1a thì 1 Tập nghiệm
x
.
;loga
0b 0b
log ;
1a ℝ a b
1a ℝ ;loga b
0 Tập nghiệm 0
0
1a
◈ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT CƠ BẢN
b 1 ,
Minh hoạ bằng đồ thị Dạng loga x
y
a>1
y=logax,
Phương pháp giải
1
x
y
xác định