Tailieumontoan.com

Sưu tầm
CHUYÊN ĐỀ
KHỐI NÓI TRỤ CẦU
Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 11 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
I. KIN THC CN NH:
Khối tròn
xoay
Cầu
Trụ
Nón
Diện tích
2
4SR
π
=
2
π
=
xq
S rh
2
tp xq ñaùy
SS S= +
π
=
xq
S rl
(
l
đường sinh,
bkính)
tp xq ñaùy
SSS= +
Thể tích
3
4
3
VR
π
=
2
π
=V rh
2
1
3
π
=V rh
(
h
: đường cao)
II. CÁC DNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ
Lý thuyết v công thc tính din tích xung quanh hình tr.
Tính din tích xung quanh hình tr khi biết mt s yếu t cho trưc.
Tính din tích toàn phn hình tr khi biết mt s yếu t cho trước.
Tính din tích xung quanh hình tr khi quay hình ch nht quanh mt cnh ca nó.
Tính din tích xung quanh hình tr và din tích toàn phần liên quan đến thiết din qua trc ca nó.
BÀI TP MU
MINH HA LN 2-BDG 2019-2020) Din tích xung quanh ca mt hình tr đ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
bng
A.
4rl
π
. B.
rl
π
. C.
1
3rl
π
. D.
2rl
π
.
Phân tích hướng dn gii
1. DNG TOÁN: Đây là dạng toán lý thuyết v công thc din tích xung quanh, din tích toàn phn ca
mt hình tr.
2. HƯỚNG GII:
B1: Xác đnh các yếu t đã biết ca hình tr như độ dài đường sinh, bán kính đáy.
B2: Áp dng công thc din tích xung quanh (din tích toàn phn) ca hình tr:
2
xq
S rl
π
=
,
2
22
tp
S rl r
ππ
= +
.
T đó, ta có thể gii bài toán c th như sau:
DNG TOÁN 12: KHI NÓN-TR-CU
(CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH HÌNH TRỤ)
Liên h tài liu word toán zalo: 039.373.2038 Trang 1
Website: tailieumontoan.com
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca mt hình tr có độ dài đường sinh
l
, bán kính đáy
là:
2
xq
S rl
π
=
.
Bài tập tương tự và phát trin:
Mc đ 1
Câu 1. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao
20 m
, chu vi đáy bằng
5m
.
A.
2
50 m
. B.
2
50 m
π
. C.
2
100 m
π
. D.
2
100 m
.
Li gii
Chn D
Ta có chu vi đáy
25
π
= =CR
.
Diện tích xung quanh của hình trụ là
2
2 5.20 100 m
π
= = =
xq
S Rl
.
Câu 2. Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy
R
chiều cao
h
A.
xq
S Rh
π
=
. B.
3
xq
S Rh
π
=
. C.
4
xq
S Rh
π
=
. D.
2
xq
S Rh
π
=
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca mt hình tr chiều cao
h
, bán kính đáy
R
là:
2
xq
S Rh
π
=
.
Câu 3. Một hình trụ có bán kính đáy
5cmr=
, chiều cao
7cm
h=
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A.
()
2
35π cmS=
. B.
()
2
70π cm
S=
. C.
( )
2
70 π cm
3
S=
. D.
( )
2
35 π cm
3
S=
.
Li gii
Chn B
Theo công thức tính diện tích xung quanh ta có
( )
2
2 70 cm
xq
S rh
ππ
= =
.
Câu 4. Cho hình tr tròn xoay có độ dài đường cao là
h
là bán kính đáy. Công thức din tích
xung quanh ca hình tr tròn xoay là
A.
xq
S rl
π
=
. B.
2
xq
S rh
π
=
. C.
xq
S rh
π
=
. D.
2
xq
S rh
π
=
.
Li gii
Chn D
Din tích xung quanh ca mt hình tr chiều cao
h
, bán kính đáy
là:
2
xq
S rh
π
=
.
Câu 5. Tính diện tích xung quanh
S
của hình trụ có bán kính bằng
và chiều cao bằng
4
.
A.
12S
π
=
. B.
42S
π
=
. C.
36S
π
=
. D.
24S
π
=
.
Li gii:
Chn D
Liên h tài liu word toán zalo: 039.373.2038 Trang 2
Website: tailieumontoan.com
Diện tích xung quanh của hình trụ
2 24S rh
ππ
= =
.
Câu 6. Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
50cmr=
và có chiu cao
50cmh=
. Din tích xung
quanh ca hình tr bng
A.
()
2
2500 cm
π
. B.
( )
2
5000 cm
π
. C.
()
2
2500 cm
. D.
()
2
5000 cm
.
Li gii:
Chn B
Din tích xung quanh ca hình tr bng
2
xq
S rl= π
2 .50.50= π
( )
2
5000 cm= π
.
Câu 7. Cho hình trụ có bán kính đáy
( )
5 cmr=
khoảng cách giữa hai đáy bằng
( )
7 cm
. Diện tích
xung quanh của hình trụ là
A.
( )
2
35π cm
B.
( )
2
70π cm
C.
( )
2
120π cm
D.
( )
2
60π cm
Li gii:
Chn B
Diện tích xung quanh của hình trụ
2π
xq
S rh=
2π5.7 70π= =
( )
2
cm
.
Câu 8. Gọi
, , lhR
lần lượt độ dài đường sinh, chiều cao bán kính đáy của hình tr
( )
T
. Diện
tích toàn phần
tp
S
của hình trụ là
A.
2
22
tp
S Rl R
ππ
= +
. B.
2
2
tp
S Rl R
ππ
= +
. C.
2
tp
S Rl R
ππ
= +
. D.
2
tp
S Rh R
ππ
= +
.
Li gii:
Chn A
Diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ là
2
22
tp
S Rl R
ππ
= +
.
Câu 9. Một hình trụ có bán kính đáy
5cmr=
, chiều cao
7cmh=
. Tính diện tích xung quanh của hình
trụ.
A.
( )
2
35π cmS=
. B.
( )
2
70π cmS=
. C.
( )
2
70 π cm
3
S=
. D.
( )
2
35 π cm
3
S=
.
Li gii:
Chn B
Theo công thc tính din tích xung quanh ta có
( )
2
2 70 cm
xq
S rh
ππ
= =
.
Câu 10. Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
50cmr=
và có chiu cao
50cmh=
. Din tích xung
quanh ca hình tr bng
A.
( )
2
2500 cm
π
. B.
( )
2
5000 cm
π
. C.
( )
2
2500 cm
. D.
( )
2
5000 cm
.
Li gii:
Chn B
Din tích xung quanh ca hình tr bng
2
xq
S rl= π
2 .50.50= π
( )
2
5000 cm= π
.
Liên h tài liu word toán zalo: 039.373.2038 Trang 3
Website: tailieumontoan.com
Mc đ 2
Câu 1. Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din là mt hình vuông có
cnh bng
3a
. Tính din tích toàn phn
tp
S
ca khi tr.
A.
2
272
tp a
S
π
=
. B.
2
136
tp
a
S
π
=
. C.
23
tp
Sa
π
=
. D.
23
2
tp
a
S
π
=
.
Li gii
Chn A
Theo đề bài ta có
ABCD
là hình vuông cnh
3a
nên ta có
3
2
a
r=
3
ha=
.
Din tích toàn phn ca hình tr
2
22
tp
S r rh
ππ
= +
2
33
2 23
22
aa
a
ππ

= +


2
272a
π
=
.
Câu 2. Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh
a
thì có diện
tích xung quanh bằng bao nhiêu?
A.
2
2a
π
. B.
2
2a
π
. C.
2
22a
π
. D.
2
a
π
.
Li gii:
Chn B
Gọi
là bán kính đường tròn đáy thì
2
2
=a
r
,
la=
.
Vậy diện tích xung quanh hình trụ là:
2
xq
S rl
π
=
2
2
2 .2
2
aaa
ππ
= =
.
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy chiều cao . Diện tích toàn phần của hình trụ này là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
Hình trụ có bán kính đáy và chiều cao
Diện tích toàn phần của hình trụ này là:
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′′′
cạnh bằng
a
. Gọi
S
diện tích xung quanh của
hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai hình vuông
ABCD
ABCD
′′′′
. Diện tích
S
B
A
C
O'
O
D
5 cm
4 cm
2
96 ( )cm
π
2
92 ( )cm
π
2
40 ( )cm
π
2
90 ( )cm
π
( )
5R cm=
( )
4.h cm=
( )
22
2 2 2 .25 2 .5.4 90 .
tp
S R Rh cm=+=+ =
ππ ππ π
Liên h tài liu word toán zalo: 039.373.2038 Trang 4