CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 - 2014 TÍCH PHÂN BIÊN SOẠN: LƯU HUY THƯỞNG

HỌ VÀ TÊN: …………………………………………………………………

LỚP

:………………………………………………………………….

TRƯỜNG :…………………………………………………………………

HÀ NỘI, 8/2013

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

CHUYÊN ĐỀ:

NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG BÀI 1: NGUYÊN HÀM

1. Khái niệm nguyên hàm

K

f x , " x ˛ ( )

=

C , C ˛

R.

F x ( )

=

+

• Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F được gọi là nguyên hàm của f trên K nếu: F x '( ) • Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là: ∫ f x dx ( )

• Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.

C

2. Tính chất •

=

f x ( )

+

f x ( )

±

=

f x dx ( )

±

g x dx ( )

 

 g x dx ( ) 

k

=

f x dx ( )

k (

0)

∫ f x dx '( ) ∫ kf x dx ( )

3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

x

x a dx

C

=

+

(0

a < ≠

1)

a

a ln

x C

xdx

∫ dx C 0 = ∫ dx = +

cos

sin=

x C +

α

+ 1

α x dx

C

=

+

,

α (

≠ −

1)

xdx

sin

= −

cos

x C +

x α

∫ ∫ ∫

+

1

dx

=

x C +

tan

x C +

ln=

x

C

x e = +

dx

= −

cot

x C +

1 ∫ dx x ∫ x e dx

1 2 cos 1 2

x

sin

+

ax b +

ax

ax

e

dx

e

cos(

+

b dx )

=

sin(

b + + )

C a (

0)

=

+

C a , (

0)

∫ ax b

1 a

ax

ax

ax

b C

sin(

+

b dx )

= −

cos(

b + + )

C a (

0)

+ +

1 a

ax

dx b

1 a 1 ln= a

1 +

4. Phương pháp tính nguyên hàm 1) Phương pháp đổi biến số

Nếu

C và

u x có đạo hàm liên tục thì:

=

F u ( )

+

=u

( )

∫ f u du ( )

C

=

+

  F u x ( )  

 

 ∫ f u x u x dx ( ) . '( )  2) Phương pháp tính nguyên hàm từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K thì:

udv

vdu

uv = −

Page 1

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 1: Tính nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm

HT 1: Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:

4

x

x 2

3

1

2

x

1)

2)

3)

f x ( )

=

x – 3

+

f x ( )

=

f x ( )

=

+ 2

− 2

1 x

x

x

2

x (

2 1)

1

4)

5)

6)

f x ( )

=

f x ( )

=

f x ( )

=

− 2

2

2

x

x

x

x

x

2 sin

. cos

x cos 2 2 sin

. cos

2

2

7)

8)

x

9)

x

f x ( )

tan=

f x ( )

2 cos=

f x ( )

=

2 sin

x 2

x −

e

x

( e

x

11)

12)

f x 10) ( )

=

x 2 sin 3 cos 2

f x ( )

+

) – 1

  x = e 2   

     

x

2 cos

f x ( ) = x e

HT 2: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thoả điều kiện cho trước:

3

x

F

F

1)

f x ( )

= − +

x 4

5;

(1)

=

3

f x 2) ( )

= − 3

x 5 cos ;

π ( )

=

2

2

2

x

3

1

3)

4)

F

f x ( )

=

;

F e ( )

=

1

f x ( )

=

;

(1)

=

x 5 − x

+ x

3 2

3

x

1

1

( )= f x

F

5)

6)

x x

F

;

− = ( 2)

0

f x ( )

=

+

;

(1)

= −

2

− 2

x

x

4

3

x 3

+

5

F

F

8)

'

0

f x 7) ( )

=

x x sin 2 . cos ;

f x ( )

=

;

(1)

=

2

x 2 2

π   =   3

x

3

3

π

x

+

x 3

7

2

F

F

9)

10)

f x ( )

=

;

(0)

=

8

f x ( )

==

sin

;

x 2

   π =   2

4

x 3 + − 2 1)

x (

+

( )

VẤN ĐỀ 2: Tính nguyên hàm

∫ f x dx bằng phương pháp đổi biến số

t

• Dạng 1: Nếu f(x) có dạng:

f(x) =

g u x u x thì ta đặt '( )

=

u x ( )

dt ⇒ =

u x dx . '( )

 

 ( ) . 

Khi đó:

( )

( )

∫ f x dx = ( )

∫ g t dt , trong đó

∫ g t dt dễ dàng tìm được.

Chú ý: Sau khi tính

( )

∫ g t dt theo t, ta phải thay lại t = u(x).

• Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp sau:

f(x) có chứa

Cách đổi biến

π

π

x

a

t

=

t sin ,

− ≤ ≤

2

2−a 2 x

hoặc

π

x

a

=

t cos ,

2 t ≤ ≤

0

π

π

x

a

t

=

t tan ,

− < <

2

x

2+a 2

hoặc

π

a

=

t cot ,

2 t < <

0

x

HT 3: Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 1): dx

10

dx

2)

3)

xdx

1)

1)−

5

2−

5

∫ x (5

x

2 )−∫

(3

x

2

3

xdx

5)

4 2 x dx

6)

4)

dx

7 1)+

5)+

2

∫ x (2

∫ x (

x

5+

2

dx

x 3

2

dx

8)

9)

7)

∫ x

3

x

x

(1

2 )+

5

x 2+

xdx 1.+

Page 2

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

tan

4

x

dx

10)

xdx

11)

12)

sin

cos

x sin 5

x

x

x e dx

xdx 2 cos xe

dx

13)

14)

dx

cos∫ 2 1 xx e . +

15) ∫

x

x

e

3−

x

tan

e

x

dx

16)

17)

18)

dx

∫ 3ln∫

x

x

dx ∫ x e

2cos∫

1+

HT 4: Tính các nguyên hàm sau (đổi biến số dạng 2): dx

dx

1)

2)

3)

x dx

2 .−

1

2 3

x

)+∫

(1

(1

2 3 x )−

dx

dx

2

4)

5)

x dx

6)

2 .−

1

2

∫ x

2

x

1 +∫

x

4 − 2 x dx

dx

3

2

x

7)

8)

9)

dx

1.+

2

∫ x

2

x

x + +

1

x

1 −

VẤN ĐỀ 3: Tính nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên hàm từng phần

Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

x P x e dx

xdx

xdx

xdx

( ).

( ). cos

( ).sin

( ).ln

∫ P x

∫ P x

∫ P x

u dv

lnx P(x)

P(x) cos xdx

P(x) sin xdx

P(x) xe dx

HT 5: Tính các nguyên hàm sau:

xdx

1)

xdx

2)

xdx

3)

. sin

cos

5) sin

+

xdx

4)

xdx

5)

xdx

6)

x 2 + +

3) cos

sin 2

cos 2

7)

xx e dx

2 x x e dx

8)

9)

2

10)

xdx

11)

xdx

12)

dx

1)+

∫ x 2( ∫ x .∫ ln∫ x

∫ x ∫ x 3∫ 2ln∫

2( ∫ x ∫ x ln∫ xdx ∫ x ln(

HT 6: Tính các nguyên hàm sau:

xdx

dx

2)

3)

x dx

1) ∫ xe

sin∫

x

3

4)

x dx

5)

x dx

6)

xdx

. sin

cos∫

ln∫ ∫ x

sin∫

dx

7)

8)

x dx

9)

x dx

sin(ln )

cos(ln )

x ln(ln ) x

HT 7: Tính các nguyên hàm sau:

x

xdx

2)

3)

xdx

1)

. cos

(1

+

tan

+

2 tan

x dx )

. sin 2

x

ln(1

dx

dx

dx

4)

5)

6)

x )+ 2

∫ xe ∫

∫ xe ∫

x

x

3

2

x

x

x

x

x ln(cos ) 2 cos ( x

ln

+

+

1

) dx

dx

8)

9)

7)

x 2   dx  

∫ xe 2cos∫ ln    x

2

2

x

x

+

1

1 +

Page 3

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 4: Tính nguyên hàm của một số hàm số thường gặp

1. f(x) là hàm hữu tỉ:

=

f x ( )

P x ( ) Q x ( )

– Nếu bậc của P(x) ‡ bậc của Q(x) thì ta thực hiện phép chia đa thức. – Nếu bậc của P(x) < bậc của Q(x) và Q(x) có dạng tích nhiều nhân tử thì ta phân tích f(x) thành tổng của nhiều

phân thức (bằng phương pháp hệ số bất địn8).

Chẳng hạn:

=

+

b

a

x

b

x

A −

B −

1 a x )(

x (

)

2

vôùi

b ∆ = −

ac 4

<

0

=

+

,

1 2

Bx C + 2

A x m −

c

ax

c

bx + +

bx + +

x m ax (

)(

)

B

D

=

+

+

+

a

x

b

x

A −

C −

a

b

a

b

1 2 x ) (

x (

2 )

x (

2 )

x (

2 )

2. f(x) là hàm vô tỉ

m

m

t

+ f(x) =

fi đặt

,

=

ax cx

ax cx

b d

   R x  

+ b    d +

+ +

1

R

t

x

x

+ f(x) =

fi đặt

b

=

a + +

+

b

a x )(

x (

+

+

)

     

       •••• f(x) là hàm lượng giác

Ta sử dụng các phép biến đổi lượng giác thích hợp để đưa về các nguyên hàm cơ bản. Chẳng hạn:

a

b

+ − +

x (

)

+

,

=

1

=

.

b

b

a

b

a

1 x ).sin(

+

)

1 a sin(

 x sin (  x ) sin(

+

x ). sin(

+

 )  )

a sin( a sin(

x sin(

+

  söû duïng    

−  b )    b − ) 

a

b

+ − +

x (

)

+

,

=

.

1

=

b

b

a

a

b

1 x ). cos(

+

)

1 a sin(

 x sin (  x ) cos(

+

x ). cos(

+

x cos(

+

 )  )

a sin( a sin(

  söû duïng    

−  b )    b − ) 

a

b

+ − +

x (

)

+

,

=

.

1

=

b

b

a

a

b

1 x ).cos(

+

)

1 a cos(

 x cos (  x ) sin(

+

x ).cos(

+

x sin(

+

 )  )

a cos( a cos(

  söû duïng    

−  b )    b − ) 

x

R

x

+ Nếu

x thì đặt t = cosx

R ( −

x sin , cos )

= −

(sin , cos )

R

R

x

+ Nếu

x thì đặt t = sinx

x (sin ,

x cos )

= −

(sin , cos )

R

x

+ Nếu

x thì đặt t = tanx (hoặc t = cotx)

R ( −

x sin ,

x cos )

= −

(sin , cos )

HT 8: Tính các nguyên hàm sau (dạng hữu tỷ):

2

dx

x

+

1)

2)

3)

2

x x (

1)+

dx x 1)(2

3)

x (

+

x

1 dx 1

dx

dx

5)

6)

4)

− dx 2

2

2

x

x

x

x − + 7

10

x 6 − +

9

4− 3

x

x

dx

7)

8)

9)

2

x (

+

x x 1)(2

+

1)

x

dx 2

dx 2

x − + 3 x

x − − 3 dx

dx

10)

11)

12)

3

3

x

x

dx 2( x x

1)+

1−

22 x 1 +∫

HT 9: Tính các nguyên hàm sau (dạng vô tỷ):

x

1

+

1

2)

3)

1)

dx

1 3

x

x x

x

1

+

+

dx 1

2

1

+

+

dx 1

1

dx

5)

6)

4)

dx

dx

4

x 1)+

x x (

x

x

x

x

+

x 3−

Page 4

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

3

7)

8)

9)

dx 3

x dx x x

x dx x x

1 1

− +

1 1

− +

x

x

x

+

42 + dx

dx

dx

10)

11)

12)

2

2

x

x

3 (2 x

+

2 1)

x 2

+

1

x 5 − +

6

x 6 + +

8

2

4

x

x

xdx

2)

1)

xdx

3)

x sin 2 sin 5

cos

sin 3

(tan

+

tan

x dx )

HT 10: Tính các nguyên hàm sau (dạng lượng giác): ∫

dx

4)

5)

6)

x

dx x

x

x cos 2 x sin cos

1+

dx cos∫

2 sin 3

x

dx

7)

8)

9)

dx

p

sin x

x x

+∫ 1 − 1 cos

sin cos

cos cos x

dx  + x 

  

4

3

4

x

x

10)

xdx

11)

xdx

12)

xdx

cos cos 2 cos 3

sin∫

cos∫ ----------------------------------------------------------------------

Page 5

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BÀI 2: TÍCH PHÂN

1. Khái niệm tích phân

• Cho hàm số f liên tục trên K và a, b ˛

K. Nếu F là một nguyên hàm của f trên K thì:

b

F(2) – F(1) được gọi là tích phân của f từ a đến b và kí hiệu là

f x dx . ( )

a

b

f x dx ( )

=

F b ( )

F a ( )

a

• Đối với biến số lấy tích phân, ta có thể chọn bất kì một chữ khác thay cho x, tức là:

b

b

b

f x dx ( )

=

f t dt ( )

=

f u du ( )

= = ...

F b ( )

F a ( )

a

a

a

• Ý nghĩa hình học: Nếu hàm số y = f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a; b] thì diện tích S của hình thang cong

b

S

giới hạn bởi đồ thị của y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b là:

f x dx ( )

= ∫

a

2. Tính chất của tích phân

b

b

a

b

0

k

0=

f x dx ( )

f x dx • ( )

kf x dx ( )

=

f x dx (k: const) ( )

∫ f x dx ( )

∫ = −

a

a

b

a

b

c

b

b

b

0 b

±

=

±

f x ( )

f x dx ( )

g x dx ( )

f x dx ( )

=

f x dx ( )

+

f x dx ( )

 

 g x dx ( ) 

a

a

c

a

a

a

b

• Nếu f(x) ‡ 0 trên [a; b] thì

f x dx ( )

0≥

a

b

b

• Nếu f(x) ‡ g(x) trên [a; b] thì

f x dx ( )

g x dx ( )

a

a

3. Phương pháp tính tích phân

u b ( )

b

1) Phương pháp đổi biến số:

'( )

=

f u du trong đó: u = u(x) có đạo hàm liên tục trên K, y = f(u) ( )

 f u x u x dx ( ) . 

 

a

u a ( )

K.

liên tục và hàm hợp f[u(x)] xác định trên K, a, b ˛ 2) Phương pháp tích phân từng phần Nếu u, v là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K, a, b ˛ K thì:

b

b

b

udv

uv

vdu

=

a

a

a

Chú ý: – Cần xem lại các phương pháp tìm nguyên hàm.

b

b

vdu dễ tính

udv .

– Trong phương pháp tích phân từng phần, ta cần chọn sao cho ∫

hơn ∫

a

a

Page 6

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 1: Tính tích phân bằng cách sử dụng bảng nguyên hàm

HT 11: Tính các tích phân sau:

2

2

2

x

3

2

x 3

e

dx

dx

1)

dx

2)

3)

x 2 + +

1)

x (

1 )+

1− 2

∫ x (

3 + + x

x

1

1

1

4

2

e

1

x

+

4

x

(

)2

dx

5)

6)

4)

x (

+

2 x dx )

2

1 2

2

1 + + x

x

x

x

dx 2

+

1

2

1

2

4

2

3

3

4

2

x

x x

x

7)

dx

8)

9)

x dx

+

x 1)(

+

1)

+

+

x dx )

+

2

4

)

∫ x (

∫ x (

( ∫ x

1

1

1

2

e

8

2

2

x

x

x

2

7

1

dx

dx

10)

11)

12)

x 2− 3

5 + − x

x

   ∫ x 4 −   

   dx    

3 2 x

3

1

1

1

HT 12: Tính các tích phân sau:

5

2

2

dx

3

2

x x

1)

dx

2)

3)

1+

+

+

x dx )

∫ x

∫ x (

x

x

+ + 2

2

2

1

1

2

2

4

xdx

x 3

2

dx

dx

4)

5)

6)

dx

9+

∫ x x

1 2 0

2

30

3

0

x

1 −

1 +

x HT 13: Tính các tích phân sau:

π

π 2

π 6

π

x

1)

2)

3)

x sin(2

+

dx )

(2 sin

+

cosx 3

+

x dx )

x sin 3

+

cos 2

) x dx

(

6

0

0

π 3

π 3

π 4

π 4

2

x

4)

5)

x dx

6)

dx

3 tan

2 (2 cot

+

5)

x

x dx tan . 2 cos

0

π 4 π 2

π 6 π 2

π 2

2

dx

x

7)

8)

9)

xdx

2 sin

.cos

x

x x

dx +∫ sin 1

1 − +∫ 1

cos cos

0

0

0

HT 14: Tính các tích phân sau:

2

1

x

x −

dx

e

e

x 21 e

+

1).

4

dx

dx

1)

2)

3)

x

x

x −

x ( 2

0

e

e

x

x

x

e

+

+

ln

+

2

1

0

x

x

x −

ln 2

1

2

e

e

x

dx

4)

5)

6)

dx

e

(1

dx )

x

e x

x

0

1

e

1+

0 2∫

e

4

xe

x

1

x

cos

π 2

e

dx

dx

xdx

8)

9)

7)

sin

ln+ x

0

1∫

1

x

1

e

1

2

x

1

dx

dx

10)

11)

xxe dx

12)

x

ln x

1

0∫

e

1 +∫

0

Page 7

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 2: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số

b

Dạng 1: Giả sử ta cần tính

g x dx . ( )

a

u b ( )

b

f u x u x thì

g x Nếu viết được g(x) dưới dạng: ( )

'( )

g x dx ( )

=

f u du ( )

 = 

 ( ) . 

a

u a ( )

β

Dạng 2: Giả sử ta cần tính

∫ f x dx . ( )

α

Đặt x = x(t) (t ˛ 10) và a, b ˛ K thoả mãn a = x(1), b = x(2)

β

b

b

thì

f x dx ( )

=

'( )

=

g t dt ( )

( g t ( )

) x t '( )

 f x t x t dt ( ) 

 

 f x t = 

 ( ) . 

a

a

α Dạng 2 thường gặp ở các trường hợp sau:

f(x) có chứa

Cách đổi biến π

π

x

a

t

=

t sin ,

− ≤ ≤

2

2

x

2−a 2

π

x

a

hoặc

=

t cos ,

0

t ≤ ≤

π

π

x

a

t

=

t tan ,

− < <

2

2

x

2+a 2

π

x

a

hoặc

0

=

t cot ,

t

x

{ } \ 0

,

=

t

π π ; 2 2

a sin

t < <   ∈ −  

a

2−x 2

π

t

x

hoặc

0;

=

,

 ∈ 

t

a cos

        π    \      2

HT 15: Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 1):

1

1

1

3

5

x

19

dx

dx

1)

dx

2)

3)

(1

x )−

2 3

x 2

∫ x

x

x

)+∫

(1

1+

0

0

0

1

1

1

xdx

3

5)

2 x dx

6)

2 x dx

4)

1 −

1 −

∫ x

∫ x

x 2

1+

0

0

0

3

ln 2

2 3

x

5

3

x

e

dx

+

x 2

dx

dx

8)

9)

7)

x

2

2

e

1 +∫

x

x x

1

+

4+

0

0

5

e

e

ln 3

x e dx

xdx

x

2

1

+

x 3 ln ln

dx

10)

11)

12)

x

3

ln + x 2

x

1

1

0

e

1+

(

)

π 2

π 2

π 6

3

x

x sin 2

dx

dx

dx

13)

14)

15)

x cos . sin 2

2

x

x

x

+∫

sin

1

x sin 2 2 2 sin

+

2 cos

x

x

2 cos

4 sin

+

0

0

0

HT 16: Tính các tích phân sau (đổi biến số dạng 2):

1

2

1 2

dx

2 x dx

2

2

2)

3)

x dx

1)

4 −

∫ x

2

2

x

x

1 −

4 −

0

0

1

Page 8

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

3

1

1

dx

4)

5)

6)

dx 2

2

2

4

x

x

3+

x (

+

x 1)(

+

2)

xdx 2 x + +

1

0

0

0

0

2

1

2

dx

x

dx

dx

7)

8)

9)

1− 3

2

5

x

x

x 2 + +

2

2

1

1

0

x

1 +

(

)

2

2

3

2 2

2

dx

x

dx

10)

11)

12)

2 x dx

x 2 −

∫ x

2

2

x x

x

1−

1 −

2

0

0

VẤN ĐỀ 3: Tính tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần

Với P(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

b

b

b

b

P x

P x

P x l

x P x e dx

xdx

xdx

xdx

( ).

( ). cos

( ).sin

( ). n

a

a

a

a

u dv

lnx P(x)

P(x) cos xdx

P(x) sin xdx

P(x) xe dx

HT 17: Tính các tích phân sau:

π

2

π 2

π 4

2

2

x

1)

xdx

2)

xdx

3)

xdx

sin 2

sin

) cos

cos

∫ x

+∫ x (

∫ x

0

0

0 2

1

π 3

π 4

2

4)

xdx

5)

xdx

6)

x 2 e dx

cos

tan

∫ x

∫ x

2)−∫ x (

0

0

π 4

e

ln 2

3

2

7)

8)

xdx

9)

x dx

x ln(

)−

∫ xxe dx

ln∫ x

1

2

0

e

π 2

π 2

x

3

cos

3

e

10)

xdx

11)

xdx

12)

xdx

sin 5

sin 2

∫ xe

ln∫

0

1

e

0 e

0

3

2

x 2

3

x

dx

x

13)

xdx

14)

15)

dx

ln

x e (

+

+

1)

x ln 2

x

1

1

1 e

VẤN ĐỀ 4: Tính tích phân các hàm số có chứa giá trị tuyệt đối

HT 18: Tính các tích phân sau:

2

2

2

2

2

1)

dx

2)

x dx

3)

dx

x 2 + −

3

2−∫ x

∫ x

∫ x

0

0

0

5

3

3

2

x

dx

dx

5)

6)

dx

4)

1

+ − −

2

2 )

4−

∫ x

∫ x (

∫ x 2

3

2

0

Page 9

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

3

1

4

2

3

2

7)

8)

9)

x dx

x 6 − +

dx 9

x 4

+

xdx 4

4

∫ x

∫ x

0

1

1

HT 19: Tính các tích phân sau:

π

π

2

π 2

1)

xdx

2)

x dx

3)

x dx

1

cos 2

1

sin 2 .

sin

0

0

π

π 2 π

π

2

4)

xdx

5)

xdx

6)

xdx

1

sin

1

+

cos

1

+

cos 2

0

0

π

2

π 3

π− π 3

2

3

x

x

x

x

7)

8)

xdx

9)

xdx

tan

+

2 cot

dx 2

cos

cos

cos

1

+

sin

0

π 2

π 6

VẤN ĐỀ 5: Tính tích phân các hàm số hữu tỉ

HT 20: Tính các tích phân sau:

1

3

3

3 x dx

dx

dx

1)

3)

2)

3

2

2

x

x

x

x

x 2 + +

1

+∫

x 5 − +

6

0

0

1

4

3

1

dx

x

2 x dx

dx

6)

4)

5)

2

x

(1

x )+

x

x 2+

1

∫ ( 0 1

3 )

∫ ( 2 1 −

9 ) 1

1

4

3

dx

x 4

+

x

dx

1

dx

9)

7)

8)

2

x + + x + 1

x x (

1)−

( x

) 11 x 5 + +

6

0

0

2

1

0

3

2

3

2

2

x

x 2

x 6

x 9 + +

9

x + + 3

3

dx

dx

dx

11)

12)

10)

− 2

x 3 3

x

x

x (3

3 1)+

2

x 3 − +

2

x 3 − +

0

1

2

HT 21: Tính các tích phân sau:

2

2

2

3

x 3

+

2

3

2

x

dx

(

)

+

x 4 + +

9

dx

dx

3)

1)

2)

x 2 2

2

2

x

x

x

+

4

x 2 − +

2

+

1

0

0

0

1

1

1

3

x

x

dx

dx

1 dx

6)

4)

5)

4

x + + 2

x

x

1 +∫

1 2 x 2) (

x (

+

+

2 3)

+

1

0

0

0

3

2

2

4

2008

x

x

1

1

dx

dx

dx

9)

7)

8)

2

2008

x

x

x

x (

2 1)−

(1

4 x )+

(1

+

)

2

1

1

1

2

2

4

2

x

x

2

1

1

dx

dx

dx

12)

10)

11)

2

2

4

x

x

x

+∫

1

4 +∫

+∫

1

0

0

1

VẤN ĐỀ 6: Tính tích phân các hàm số vô tỉ

HT 22: Tính các tích phân sau:

2 2

1

1

3

x

dx

2

dx

dx

2)

3)

1)

1+

∫ x x

2

x

x

1+ +

x

x

+

+

1

0

0

0

Page 10

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2

6

2

4

x

dx

x

dx

dx

4)

5)

6)

5

x

1

+

1

x 2

+ + 1

x 4

+

1

x

1+

1

2

0

10

1

1

dx

x 4

3

3

2

x

dx

7)

8)

9)

dx

1+

∫ x

x

x

2

1

2

+

x 3

+

1

5

0

0

3

2 3

7 3

5

3

x

dx

x

x

+

+

1

dx

dx

11)

12)

10)

3

2

2

x 3

+

1

x

x x

1

+

4+

0

0

5

2

2

3

2 2

dx

dx

dx

13)

14)

15)

x x

3

2

1 1

+ −

x x

x x

1+

1−

0

1

2

HT 23: Tính các tích phân sau:

1

1

3

2

x

dx

+

1

2

2

dx

1)

x dx

3)

2)

1 +

∫ x

2

2

x

x

+

1

(1

2 3 x )+

0

0

1

2

3

1

2

2

3

4)

dx

x dx

6)

2 x dx

5)

+

2008

10 −

1 +

∫ x

∫ x

1

0

0

1

2

1

dx

dx

3 x dx

7)

8)

9)

2

2

2

x

x

x

x

x

+

1

+

2008

+

+

1

1

0

∫ 1 1 − + +

2 2

2 2

5 4

dx

2 x dx

2

10)

11)

12)

x 12

x 4

dx 8

2

x

(1

2 3 x )−

1 −

0

0

1

HT 24: Tính các tích phân sau:

π 2

π 2

π 2

xdx

xdx

cos

cos

2

x

x

1)

2)

xdx

3)

sin

cos

cos

2

7

+

x cos 2

x

2

+

cos

0

0 π 2

0 π 3

π 2

xdx

x

cos

x sin 2

+

sin

6

3

5

x

dx

6)

4)

xdx

5)

1

cos

x sin cos

x

2

+

x cos 2

1

+

3 cos

0

0 π 2

0 π 3

π 2

xdx

x

x

cos

tan

x sin 2

+

sin

dx

dx

7)

8)

9)

x

1

+

3 cos

x

x

x

1

+

2 cos

+

cos

1

2 cos

0

0

π 4

HT 25: Tính các tích phân sau:

e

ln 3

ln 2

dx

x 2 e dx

x

1

+

x 3 ln ln

dx

1)

2)

3)

x

x

x

e

e

1+

1+

0

0

1

ln 3

0

ln 2

2

x

x e dx

ln

x 2

3

dx

x

4)

5)

dx

6)

x e (

+

+

1)

x

x

x

ln

1+

e (

3 1)+

ln 2

1

0

ln 3

1

ln 2

x

x

e

e

dx

dx

xe

7)

8)

9)

dx

1−

x

x

x

e

e

+

1)

1

x −+ e

∫ e 0 (

0

0

Page 11

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 7: Tính tích phân các hàm số lượng giác

HT 26: Tính các tích phân sau:

π 2

π 4

π 4

dx

3)

1)

xdx

2)

xdx

x sin 2 .cos

tan

x

+∫ 1

x sin 3 cos

0

0

π

π

0 π 2

3

4)

xdx

5)

xdx

6)

x

sin

2 sin

2 cos 3

0 π 2

0 π 2

0 π 2

2

4

2

3

4

5

x

x

x

xdx

8)

xdx

9)

xdx

7)

sin

cos

sin

cos

sin

cos

0

0

0

π 2

π 2

π 2

3

x

3

3

x

dx

dx

10)

11)

12)

(sin

+

cos

x dx )

cos x

cos

x +

1

x sin 2 cos x + cos 1

0

π 3

0 π 3

0 π 4

dx

3

4

15)

13)

xdx

14)

xdx

tan

tan

3

x

x sin . cos

0

π 4

π 4

π

/3

π 2

π 2

3

3

dx

sin

dx

dx

18)

17)

16)

4

x 2

x

cos +∫ 1

x cos

x

x

x

sin

. cos

+∫

cos

1

π

0

0

/6

HT 27: Tính các tích phân sau:

π 3

π 2

π 2

x

1

+

tan

3

5

x

dx

dx

1)

xdx

2)

3)

1

cos

x sin cos

x cos 2 x

x sin 2 x + sin

+ cos

x

x

cos

1

+

2 cos

0

π 6

π 4 π 2

π 2

3

x

4

4

sin

π 4

x

x

e

x

4)

x dx

5)

6)

xdx

x cos 2 (sin

+

cos

x dx )

(tan

+

cos )

2 sin

sin 2

)

( +∫ 1

0

0 π 3

π 4

0 π 3

3

sin

1

x

dx

dx

7)

x dx

8)

9)

sin .ln(cos )

x 2

5

2

2

x

x

x

x

2 (tan

+

1) . cos

sin

+

9 cos

0

0

π 3

HT 28: Tính các tích phân sau:

π 2

π 2

π 2

dx

1

dx

dx

2)

3)

1)

x

1 sin

+∫

(1

4 x cos )

x

+

sin

0

0

( 1

4 )

π 4

π 3 π 2

π 2

dx

(1

x sin ) cos

dx

dx

4)

5)

6)

x 2

x

x cos

cos +∫ 1

x

(1

x sin )(2

cos

)

+

+

)

0

∫ x x 0 cos cos(

0

π 4

HT 29: Tính các tích phân sau:

π 3

π 4

π 2

dx

xdx

2)

3)

1)

1)cos

∫ x (2

+∫ 1

xdx x cos 2

x

x 2 cos

0

0

0

Page 12

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

π 2

π 2

π 2

3

2

x 2

4)

xdx

5)

xdx

6)

1 + dx

sin

cos

x e sin 2 .

∫ x

0

0

0

π

2

π 2

3

dx

7)

x dx

8)

9)

xdx

cos(ln )

2 1) cos

x ln(sin ) 2

∫ x (2

x

cos

π

0

1

6

π

π

π 4

2

2

2

10)

xdx

11)

xdx

12)

xdx

sin

tan

2 x sin cos

∫ xe

∫ x

∫ x

0 π 4

0 π 4

0 π 2

2

x

sin

3

e

13)

xdx 14)

x dx

15)

x sin cos

ln(1

+

tan )

dx 4

x

cos

0

0

0

VẤN ĐỀ 8: Tính tích phân các hàm số mũ và logarit

HT 30: Tính các tích phân sau:

1

1

ln 2

dx

1

dx

1)

3)

2)

x e dx x

e

∫ x e

∫ x e

1 +∫

4+

5+

0

0

0 ln 8

ln 2

x

x

ln 8

e

e

1

x

dx

e

dx

5)

x 2 e dx 6)

4)

1.+

x

x

ln 3

e

+∫

1

e

1+

ln 3 2

0 1

2

x −

x 2

1

dx

dx

dx

7)

8)

9)

x

e x

e

e

e

−−∫

1+

e x − +

1

1

1

0

0

e

1

ln 3

x 2

x

1

dx

dx

dx

10)

11)

12)

x

x

x

e

ln 2 (ln

1)+

e x − +

1

e

1+

1

0

0

HT 31: Tính các tích phân sau:

1

1

π 3

x ln(

+

1)

x

dx

dx

1)

2)

3)

dx

x ln(sin ) 2

−∫ xe

x

+

1

x

cos

0

0

e

1

π 6 π 2

x

1

dx

4)

xdx

5)

6)

+

x cos ) cos

( ln 1 +

) x dx

∫ xe (

∫ x

2 ln+ x

0

0 2

1 3

e

e

e

x

x

ln

+

ln

2

dx

8)

9)

7)

dx

+

ln

x ln(ln ) x

x ln(ln ) x

x

x

     

  x dx    

+

ln

1

2

e

1

e

Page 13

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

VẤN ĐỀ 9: (ĐỌC THÊM) Một số tích phân đặc biệt

Dạng 1. Tích phân của hàm số chẵn, hàm số lẻ

a

• Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số lẻ trên [-a; a] thì

f x dx ( )

=

0

a −

a

a

• Nếu hàm số f(x) liên tục và là hàm số chẵn trên [-a; a] thì

f x dx ( )

=

2

f x dx ( )

a −

0

Vì các tính chất này không có trong phần lý thuyết của SGK nên khi tính các tích phân có dạng này ta có thể chứng minh như sau:

a

a

a

0

0

I

Bước 1: Phân tích

=

=

f x dx ( )

=

f x dx ( )

+

f x dx ( )

f x dx K ( )

;

    = J    

   f x dx ( )     

a −

a −

0

0

a −

0

J

Bước 2: Tính tích phân

f x dx bằng phương pháp đổi biến. Đặt t = – x. ( )

= ∫

a − – Nếu f(x) là hàm số lẻ thì J = –K ⇒ I = J + K = 0 – Nếu f(x) là hàm số chẵn thì J = K ⇒ I = J + K = 2K

Dạng 2. Nếu f(x) liên tục và là hàm chẵn trên R thì:

α

α

(với a ˛ R+ và a > 0)

=

f x dx ( )

f x ( ) x

a

+

dx 1

0

α−

Để chứng minh tính chất này, ta cũng làm tương tự như trên.

α

α

α

0

0

I

=

=

+

=

f x ( ) x

f x ( ) x

f x ( ) x

f x ( ) x

f x ( ) x

a

a

a

a

a

+

dx 1

+

dx 1

+

dx 1

+

dx K ; 1

+

dx 1

    = J    

       

α

α

0

0

α−

Để tính J ta cũng đặt: t = –x.

π 2

π 2

f

x dx

f

thì

x dx

Dạng 3. Nếu f(x) liên tục trên 0;

(sin )

=

(cos )

π   2 

   

0

0

t

x

Để chứng minh tính chất này ta đặt:

b

x

b

π = − 2 f a f x hoặc ( ( )

)

+ − =

x + − = −

)

f x ( )

t = p – x

Đặc biệt,

thì đặt: t = a + b – x nếu a + b = p nếu a + b = 2p

t = 2p – x

thì đặt

thì đặt

f a Dạng 4. Nếu f(x) liên tục và ( Dạng 5. Tính tích phân bằng cách sử dụng nguyên hàm phụ

1

(*)

C C

Để xác định nguyên hàm của hàm số f(x) ta cần tìm một hàm g(x) sao cho nguyên hàm của các hàm số f(x) – g(x) dễ xác định hơn so với f(x). Từ đó suy ra nguyên hàm của f(x). Ta thực hiện các bước như sau: Bước 1: Tìm hàm g(x). Bước 2: Xác định nguyên hàm của các hàm số f(x) – g(x), tức là: A x ( ) B x ( )

( ) ( )

= =

+ +

2

 F x G x ( ) +  F x G x  ( ) − 

Bước 3: Từ hệ (*), ta suy ra

C là nguyên hàm của f(x).

=

+

+

F x ( )

A x ( )

 B x ( ) 

 

1 2

HT 32: Tính các tích phân sau (dạng 1):

π 4

π 2

1 2

7

5

x

x

x

1

2

dx

x

2)

3)

1)

cos

x ln(

+ + 1

x dx )

x cos . ln

3 x − + − + 4

    

−  x  dx   + x

1 1

x

cos

π 4

π 2

1 2

Page 14

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

1

1

1

4

x dx

x

x

sin

2

x

dx

4)

dx

5)

6)

( x

)

ln

+ + 1

4

+ 2

x

x

2 x − +

1

+

1

− 1 π 2

− 1 π 2

− 1 π 2

5

x

xdx

x

x

sin

+

dx

dx

8)

9)

7)

2

cos 2

x

x

x

1

+

cos

−∫

4

sin

−∫

4

sin

π 2

π 2

π 2

HT 33: Tính các tích phân sau (dạng 2):

1

1

1

4

2

dx

1

1)

2)

dx

3)

2

x ∫ x 2

dx 1

+

+∫

1

x x 2

∫ x e (

+

x 1)(

+

1)

1

− 1 π

1

− 1 3

2

2

x

x

dx

+

4)

5)

dx

6)

2

sin ∫ x 3

dx 1

+

+∫

1

1 x 2

∫ x (4

+

x 1)(

+

1)

− 1 π 2

− 3 π 4

π− π 2

6

6

2

2

x

x

x

x

x sin sin 3 cos 5

sin

+

cos

sin

dx

7)

8)

dx

9)

dx

x x

e

1

+

x x 6

+

1

1

+

x 2

π 2

π 4

π 2

HT 34: Tính các tích phân sau (dạng 3):

π 2

π 2

π 2

7

x

x

x

sin

sin

n cos

dx

dx

dx

(n ˛ N*)

2)

3)

1)

7

7

x

x

+

sin

cos

x

x

x

x

+

+

sin

cos

n cos

n sin

0 π 2

0 π 2

0 π 2

4

4

2009

x

x

x

cos

sin

sin

dx

dx

dx

4)

5)

6)

4

4

4

4

2009

2009

x

x

x

x

x

x

cos

+

sin

cos

+

sin

sin

+

cos

0

0

0

HT 35: Tính các tích phân sau (dạng 4):

π

π

π 2

x

x

x

. sin

+

dx

dx

2)

3)

1)

ln

cos 2

    

   dx   

x x

1 1

+ +

sin cos

x

x

−∫

4

x 2 cos

−∫

4

sin

0

0

π

π

2

0 π 4

3

3

4)

x dx

5)

xdx

6)

xdx

ln(1

+

tan )

. cos

. sin

∫ x

∫ x

0 π

0 π

0 π

x

sin

dx

dx

dx

7)

8)

9)

x 2

x

x

+∫ 1

x sin

x +∫ 2

x sin cos

x

+∫

1

cos

0

0

0

π

π

π 4

x

x

sin

4

dx

x dx

11)

12)

xdx

10)

x sin 4 ln(1

+

tan )

x sin cos

∫ x

x

+∫

9

2 4 cos

0

0

0

HT 36: Tính các tích phân sau (dạng 5):

π 2

π 2

π 2

dx

dx

dx

1)

2)

3)

x

x

x

sin x −

x cos

sin

cos x −

x cos

sin

sin x +

x cos

sin

0 π 2

0 π 2

0 π 2

4

4

x

x

sin

cos

dx

dx

dx

5)

6)

4)

4

4

4

4

x

cos x +

x cos

sin

x

x

x

x

sin

+

cos

sin

+

cos

0 π 2

0 π 2

0 π 2

6

6

x

x

sin

cos

2

dx

dx

x

8)

9)

xdx

7)

2 sin

. sin 2

6

6

6

6

x

x

x

x

sin

+

cos

sin

+

cos

0

0

0

Page 15

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

1

1

π 2

x

x −

e

e

2

x

dx

dx

10)

xdx

11)

12)

2 cos

.sin 2

x

x

x −

x −

e

e

e

e

1

1

0 1

1

x

x −

e

e

dx

dx

13)

14)

x

x

x −

x −

e

e

e

e

+

+

1

1

BÀI 3: ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

1. Diện tích hình phẳng

• Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:

– Đồ thị (C) của hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. – Trục hoành.

b

S

– Hai đường thẳng x = a, x = b. là:

(1)

f x dx ( )

= ∫

a

• Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:

– Đồ thị của các hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a; b].

b

S

– Hai đường thẳng x = a, x = b .là:

(2)

=

f x ( )

g x dx ( )

a

Chú ý:

b

b

• Nếu trên đoạn [a; b], hàm số f(x) không đổi dấu thì:

f x dx ( )

=

f x dx ( )

a

Bước 1: Giải phương trình: f(x) = 0 hoặc f(x) – g(x) = 0 trên đoạn [a; b]. Giả sử tìm

được 2 nghiệm c,

a • Trong các công thức tính diện tích ở trên, cần khử dấu giá trị tuyệt đối của hàm số dưới dấu tích phân. Ta có thể làm như sau: d (c < 4).

Bước 2: Sử dụng công thức phân đoạn:

d

b

b

c

f x dx ( )

=

f x dx ( )

+

f x dx ( )

+

f x dx ( )

c

d

a

a

d

b

c

=

f x dx ( )

+

f x dx ( )

+

f x dx ( )

c

d

a

(vì trên các đoạn [a; c], [c; d], [d; b] hàm số f(x) không đổi dấu)

(g và h là hai hàm số liên tục trên đoạn [c; d])

• Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường:

– Đồ thị của x = g(y), x = h(y) – Hai đường thẳng x = c, x = d.

d

S

=

g y ( )

h y dy ( )

c

2. Thể tích vật thể

• Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm các điểm a và b. S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x (a £ x £ 2). Giả sử S(x) liên tục trên đoạn [a; b]. b

V

Thể tích của B là:

S x dx ( )

= ∫

a

• Thể tích của khối tròn xoay: Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: (C): y = f(x), trục hoành, x = a, x = b (a < 2) sinh ra khi quay quanh trục Ox:

Page 16

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

b

V

f

x dx

2( )

π= ∫

a

Chú ý: Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh trục Oy:

(C): x = g(y), trục tung, y = c, y = d

d

V

là:

2( ) g y dy

π= ∫

c

VẤN ĐỀ 1: Tính diện tích hình phẳng

HT 37: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

x

2

y

x

y

x

x

y

y

x

x

e

1)

2)

= − −

x 4

6,

=

0,

= −

2,

=

4

=

,

=

0,

=

,

=

1 e

ln x

x

1

+

ln

x

ln

y

y

x

x

e

3)

4)

y

y

x

=

,

=

0,

=

1,

=

=

,

=

0,

=

e x ,

=

1

x

x

2

y

x y

x

x

e

y

x

y

x

x

5)

6)

=

ln ,

=

0,

=

,

=

=

3,

=

0,

= −

2,

=

1

1 e

x

1

y

y

x

x

y

x y

x

x

7)

8)

=

,

=

0,

=

0,

=

=

lg ,

=

0,

=

,

=

10

4

1 10

2

x

1

HT 38: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

1

y

y

x

y

1)

2)

=

,

=

0,

=

0

=

x y ,

= − 2

x y ,

=

0

x 3 − − x − 1 x

y

y

e

x

y

y

y

3)

4)

,

=

=

2,

=

1

=

x x ,

+ − =

2

0,

=

0

2

2

y

y

x

y

y

x

y

y

5)

6)

=

2 x 2 ,

= − −

x 2

1,

=

2

= − +

x 4

5,

x 2 = − +

4,

x 4 = −

11

2

2

2

y

y

x

y

8)

7)

y

x

y

y

=

2 x 2 ,

= − −

x 4

4,

=

8

=

,

=

,

=

27 x

x 27

HT 39: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

2

y

1)

2)

= − 4

2 x y ,

2 x = −

x 2

2

y x y = x 4 − + 3 , x = + 3

2

3)

4)

2 x y ,

2

2

1 y x y y = = − + 3 = , = 1 4 1 2 x 2 x 1 +

5)

2 x

6)

2 x = −

2

y y = x y , = − 2 x y 2 , x = − + x 4

7)

8)

2

1 y y y x y = , = = + + 3 , = 0 2 x x 2 x 1 +

10)

9)

2 x = +

2 x = +

y y y x x y 2 , x = + 2 2, = − 4

HT 40: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

1)

2 y

2) 2 y

2 x ,=

y x x x y = − + − = 5 0, + − = 3 0

3) 2 y

4) 2 y

x x y − + = y 2 0, y + = 0 x 2 = + 1, x = − 1

5) 2 y

6)

2 1) ,

x

y y x y = x y 2 , = x y , = 0, = 3 x ( = + = sin π

HT 41: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau: 2

1)

2)

x

x −

y y x x y x x x = x e . ; = 0; = − 1; = 2. = . ln x y ; = 0; = 1; = e .

4)

3)

x 2 −= 5

x

y e y e x y y x y = ; = ; = 1. ; = 0; = 0; = − 3 x .

6)

5)

5 1) ;

2

π

y y e x y x y x x e x ( = + = ; = 1. = = = = ln , 0, , 1 e

8)

7)

y x x x y x y x = sin + cos x y , = 0, = 0, = x = + sin ; = x x ; = 0; = 2 .π

Page 17

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

9)

10)

2 sin

2 sin

π y x x y x x y x x x = + x y ; = π ; = 0; = π . = + sin + 1, = 0, = 0, = 2

HT 42: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

2

1)

và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.

3 x = −

3

y C y ( ) : x 2 x 4 + − 3, = 0

và tiếp tuyến cới (C) tại điểm có hoành độ x = –2.

2)

3)

x x C y ( ) : = − + x 3 2, = − 1

2 x = −

C y ( ) : x và các tiếp tuyến với (C) tại O(0 ; 0) và A(3; 3) trên (C). 2

VẤN ĐỀ 2: Tính thể tích vật thể

HT 43: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục hoành (Ox)

3

1)

2)

2 x y ,

6

6

3)

4)

π y x y x x y x x x = sin , = 0, = 0, = = − = 0, = 0, = 3 4 1 3 π y x x x y = sin + cos x y , = 0, = 0, = = x x , = 4 2

5)

6)

3 x = −

2,= x

3

2

2

y y x x y y x 1, = 0, = − 1, = 1 =

7)

8)

0)

10)

2 2)

2 y + =

2

y y y x = − + x y 4 , x = + 2 = , = x 8 x 4 π π y x y x x x y = sin , = cos , = , = x ( − 9, = 0 2

11)

12)

y x y y x y x x = − + x 4 6, = ln , = 0, = 2 4 2 = − − + x 2 6

HT 44: Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay quanh trục tung (Oy):

1)

2)

2, x y

y x y y = = 4 = , = 1, = 4 2 y

4)

3)

2,

x e x ,

y x y y y y e = = 1, = 2 = = 0, =

Page 18

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

BÀI 4: ÔN TẬP

HT 45: Tính các tích phân sau:

2

3

3

7

2

2

1)

2)

3)

4

∫ x

∫ x

1

0 2

2 5

1

dx x dx dx − x 2 − + 1 x 8 x + − 1 x 2

4)

5)

2

∫ x (

2 −  1    2 

0

1 − 1

3 − 0

2

3

2

dx dx x dx 6) + − − 2 2 )  x     + x x 2 x 5 + + 2

7)

8)

9)

2

2

0

0 1

1 1

1

3

xdx dx x + x 4 + + 9 dx x 2 2 x x 1)+∫ x ( x 2 + + 4 + 4

10)

11)

12)

2

3

0

0

0

xdx xdx dx x 2 x x 1+ 1 +∫ 1)+∫ x (

HT 46: Tính các tích phân sau:

2

3

9

3

3

2

2)

3)

1)

∫ x

∫ x

1

0

1

3

4

2

5

3

4

x dx x dx x dx 1 + 1 − x 1 + − 1

4)

5)

6)

2

5

1

0

0 2

2

0

x x + x 2 dx 2 dx dx x + + 5 4 x x + 1 1+

2

2 x dx

7)

8)

9)

∫ x

∫ x

0

1

1

1

3

3

xdx x dx 4 − 1 + x x 2 + + − 2

3

2

3 x x dx

11)

12)

10)

2 .+

∫ x

0

1

0

7/3

3

1

x − 3 x dx dx 1 3+ x x 3 1 3 + + +

3

5

2

13)

14)

15)

3 x dx 1 .

3

∫ x

∫ x

0 10

0 1

0 1

2

x + 1 dx x dx 1 − + x 3 + 1

3

2

16)

17)

18)

∫ x

3

2 1)

5

0

0

x x dx + dx x dx 1 − x x − 2 − 1 x ( +

HT 47: Tính các tích phân sau:

π

π

π

/4

/2

/2

1)

2)

3)

2 x 2 sin x sin 2

0

0

0

π

π

π

/2

/2

/2

x x sin 2 cos x x sin 2 + sin dx dx dx x 1 − +∫ 1 + 1 cos x 1 + 3 cos

5

5)

6)

4)

2

2

0

0

0

π

π

/2

/3

π

x sin 2 dx x x x dx xdx sin sin 2 sin 3 cos x x cos + 4 sin

4

4

7)

8)

9)

2

π

0

0

/4

π

π

π

/4

/2

/2

2

x x tan sin x dx dx x cos 2 (sin + cos x dx ) x 2 x +∫ 1 cos x x cos 1 + cos

10)

11)

12)

∫ x

0

0

0

π

π

π

/2

/2

/4

2012

3

dx dx x dx tan x x sin 2 x + cos 1 +∫ 1 x sin 3 cos

13)

14)

15)

2012

2012

2 x 2 sin x sin 2

0

0

0

x sin dx dx dx x x cos − 1 +∫ 1 4 sin +∫ 1 x x + sin cos

Page 19

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

π

π

π

/2

/2

/3

2

16)

17)

18)

2 sin

2 x 2 cos cos

0

0

0

xdx x sin sin dx x cos 3 x + sin 1 x xdx 2 x sin 2 cos x + x 2

HT 48: Tính các tích phân sau:

3

1

3

2

2

1)

2)

3)

x 2 e dx

∫ x

0

2

0 π

/2

e

ln 5

x

sin

2

2

dx x dx x ln( 5)+ x ln( )− 2)−∫ x (

4)

5)

6)

∫ x e

0 e

1 1

ln 3 1

3

x x dx x dx e ( + x cos ) cos ln dx x −+ e 2 − 3

2

7)

9)

8)

x e dx

x

1

0

0

2

2

1

x

2 x e

x dx 1 xdx ln x ( 1)+ + x e 1 +∫

2

10)

11)

x 2 e dx

12)

2

1

0

0 π

/2

e

1

3

ln(1 dx dx x (4 x 2 − − 1) x )+ 2 x 2)+∫ x (

13)

15)

14)

2 )+

∫ xe

∫ x

0

0

1

3

e

e

e

2

dx x dx x dx sin 5 ln(1 x ln 2 x

17)

18)

16)

1

1

1

x x x 3 − 2 ln 1 + x 3 ln .ln ln dx dx dx x x x x x 1 + 2 ln ln 1+

HT 49: Tính các tích phân sau:

π

π 2

π 2

2

2

2)

2)

3)

1)

0

2

0 π 2

0 π 2

x x x x ( sin cos I dx I dx I dx = = = x x x cos x sin 2 x cos 2 x + 2 cos 3 x 2 + +∫ 1 1) + + + x 1 sin +

x

4)

5)

6)

2

0

1

e

1

π 3 π 2

x

2

2

2

x 2

2 cos cos − 3 x ( 2)(1 ) 1 + + + I dx I dx I dx = = = xe 2 x x x sin cos 2 + +∫ 1 x 2 x x xe 1 sin x 3 2 + (1 ) +

7)

8)

9)

4 x cos )

1

0

π 3

e

1

π 2 3

2

2

x x x x x ( + + 1 x ( + e 1) + + 1 2 + sin I dx I dx I dx = = = xe x + x ln x 1) ln 1 ln + x e + +∫ (1

x

2

10)

11)

12)

x 1 1) + + dx

0

1

π 2

x ln(1 ln ) e I dx I dx x (2 x + + x ln(sin ) 2 = ∫ = ∫ + x x sin

1

π 4

π 2

2

x 2

13)

14)

15)

x

x 2

0

0

π 2

π 2

π 4 π 3

sin dx x e x (2 cos 2 + 1) − I I I dx = = =   π  + x     4  x x − 2 sin . cos dx 3 x + cos 1 x sin 2 xe e +

16)

17)

18)

2

π 2

π 6

3

e

2

2

x x x x ln(sin ) x cos 2 + cos I dx I dx I dx = = = ∫ x (1 + x cos ) + x sin )sin x ( x x x + 2 cos sin 2 3 cos 4 sin +

x e dx

19)

20)

π 3 π 2  1 +  ∫ =    + 1

2

0

e

x 2 ln + 3 I I dx = x x sin cos x x (1 x x ln − x ln ) −      

Page 20

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

π 4

21)

0 π 3 4

π 2

2

x x x x x ( sin ) − sin I dx = + x − 1

2 cot

22)

23)

π 2

1

π 6 π 6

x

2

x x x ( + 1) cos + x sin 2 cot I dx I dx = + + x = ∫ x x x sin x 1 + sin e

24)

25)

0

0

x x ( + tan x tan 2 + I dx I dx = x e ) x − = ∫ x e + x 2 x cos 2

HT 50: Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:

3

1)

2)

x

4

2

y x y x x y y x x = − + x 3 1, = 0, = 0, = − 1 = , = 0, = − 2, = 1 x 4 − 2

3)

4)

2

y x y y e y x = − + x 2 + , = 0 = , = 2, = 1 1 4 9 4

6)

5)

2 x = −

y x y x x y = − + 1 , = 0, = 2, = 4 x y 2 , x = − + x 4 x 1 2 1 − 1

7)

8)

2 x − + x + 1

Tính thể tích các vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục:

x y y x y y = , = 0, = 0 = , = 0 x 2 x + 1 + 1

HT 51:

1)

2)

x

2

y x y x x y x x Ox = x y , = 0, = 3; = ln , = 0, = 1, = e Ox ;

3)

4)

2 x = +

y

y xe y x y x y Ox Ox = , = 0, = 1; = − 4 , 2;

5) 2 y

6)

x ye x y Oy Oy = − 4 x x , = 0; = , = 0, = 1;

Page 21

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

TUYỂN TẬP TÍCH PHÂN ĐỀ THI ĐẠI HỌC 2002 – 2011

3

1 + + 1) I dx I

HT 52:

(A,A1 – 2012)

Đ/s:

1

1

3

ln 3 − ln 2 x ln( 2 = ∫ 2 = + 3 2 3 x

x I dx I

HT 53:

(B – 2012)

Đ/s:

4

2

0

π 4

2

= = ln 3 − ln 2 3 2 x + x 3 + 2

I x

HT 54:

(D – 2012)

0

π 4

x dx Đ/s: I = (1 + sin 2 ) + = π 32 1 4

x x x I dx KQ I

HT 55:

(A – 2011)

π = + 4

0

π 3

π

= : ln sin x 1) cos x x ( + + x + cos sin 2 2  π  +   4             1       

x x 1 + I dx KQ I

HT 56:

(B – 2011)

0

4

= : = 3 + + ln(2 − 3) 2 3 sin 2 os x c

x 4 − 1 I dx KQ I

HT 57:

(D – 2011)

0

1

x

2

: 10 ln = = + 34 3 3 5 x 2 2 1 + +

x e + +

x 1 I dx KQ I

HT 58:

(A – 2010)

2 x e 2 x

0

e

= : ln 1 = + 3 1 2       e 2 +     3  1 + e 2

x ln I dx KQ I

HT 59:

(B – 2010)

2 x ln )

1

e

2

= : = ln − 3 2 1 3 x (2 +

e 2 I x dx KQ I

HT 60:

(D – 2010)

1

π 2

π

3

ln . : = − = 3 x − 2   x 2         

I x KQ I

HT 61:

(A – 2009)

2 1) cos

0

3

= (cos − x dx . : 8 = − 15 4

3 + ln I dx KQ I

HT 62:

(B – 2009)

1

3

2

= : = ln 1 4 27 16   + 3         x ( + x 2 1)

I KQ e

HT 63:

(D – 2009)

1

π 6

4

= e : ln( + + − 1) 2 dx ∫ x e + 1

10 I dx KQ

HT 64:

(A – 2008)

0

= : ln(2 + 3) − x tan x cos 2 1 2 9 3

π 4

dx sin 4 I KQ

HT 65:

(B – 2008)

0

2

: =   π  − x     4  x sin 2(1 x sin 2 x cos ) − 3 2 4 + + +

3 − I dx KQ

HT 66:

(D – 2008)

1

: x ln 3 = ∫ 2 ln 2 16 x

Page 22

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

HT 67:

(A – 2007) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

x e x )

x

x

y x y KQ S e ( = + 1) , = + (1 : 1 ( dvdt )

HT 68:

e . Tính thể tích khối tròn xoay tạo

=

x y ln .

=

0,

=

3

π

e (5

2)

KQ V

:

=

dvtt ( )

thành khi H quay quanh Ox

27

e

4

e 5

1

3

I

x

xdx

KQ

e = − 2 y (B – 2007) Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường:

HT 69:

2 ln

:

(D – 2007)

= ∫

− 32

1

π 2

x sin 2

I

dx

KQ I

HT 70:

=

:

=

(A – 2006)

2

2 3

2 os

x

c

x

+

4 sin

0

ln 5

I

KQ I

HT 71:

=

:

=

ln

(B – 2006)

dx x −

3 2

∫ x e

+

e 2

3

ln 3

1

2

5

I

x 2 e dx

KQ

HT 72:

=

2)

:

(D – 2006)

−∫ x (

e 3 − 4

0

π 2

x

x sin 2

+

sin

I

dx

KQ I

HT 73:

=

:

=

(A – 2005)

34 27

x

1

+

3 cos

0

π 2

x

I

dx

KQ I

HT 74:

=

:

=

2 ln 2

1

(B – 2005)

x sin 2 cos x + cos 1

0

π 2

π

x

sin

I

xdx

KQ I

e

HT 75:

=

e (

+

x cos ) cos

:

= + −

1

(D – 2005)

4

0

2

x

I

dx

KQ I

HT 76:

=

:

4 ln 2

(A – 2004)

11 = − 3

x

1

+

1)

1

e

x

1

+

x 3 ln ln

I

dx

KQ I

HT 77:

=

:

=

(B – 2004)

x

116 135

1

3

2

I

KQ I

HT 78:

=

x ln(

x dx )

:

=

3 ln 3

2

(D – 2004)

2

2 3

dx

HT 79:

I

KQ

=

:

ln

(A – 2003)

2

1 4

5 3

x x

+

4

5

π 4

2

I

dx

KQ I

HT 80:

:

ln 2

=

=

(B – 2003)

− 1 +∫ 1

x 2 sin x sin 2

1 2

0

2

2

I

x

x dx

KQ I

HT 81:

=

:

=

1

(D – 2003)

0

HT 82:

(A – 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:

Page 23

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN

GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899

2

y

x

y

KQ S

=

x 4 − +

3 ,

x = +

3

:

=

dvdt ( )

109 6

HT 83:

(B – 2002) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đường

2

2

x

x

y

y

KQ S

=

4

,

=

:

=

π 2

+

dvdt ( )

4

4 3

4 2

1

y

HT 84:

(D – 2002) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đường

với các trục tọa độ.

=

x 3 − − x − 1

KQ S

:

= − + 1

4 ln (

dvdt )

4 3

Page 24

BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN