Chuyên đề 16: Cụm từ cố định
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Cụm từ cố định
Câu 1: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh)
The ___ polluted atmosphere in some industrial regions is called “smog”.
A. heavily B. largely C. widely D. fully
Câu 2: (Sở Ninh Bình)
Mr.John is held in high ___ for his dedication to the school.
A. respect B. esteem C. homage D. honor
Câu 3: (Sở Nghệ An - đợt 2)
According to 24h VTV news, the number of road accidents caused by drinking
alcohol has decreased dramatically since new laws ___ into force on January 1st,
2020.
A. turned B. changed C. came D. occurred
Câu 4: (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh lần 3)
I had a ___ chat with my manager and gave him an update on the project.
A. lull B. short C. brief D. quick
Câu 5: (THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa lần 2)
I hate it when people ___ assumptions about me based on my skin color.
A. make B. do C. give D. take
1
Chuyên đề 16: Cụm từ cố định
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO
Cụm từ cố định
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
A
B
C
C
A
GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: (THPT Ngô Quyền - Quảng Ninh)
heavily = to a great degree.
Ta có collocation (sự kết hợp từ vựng): heavily polluted: bị ô nhiễm nặng nề.
CHỌN A
Câu 2: (Sở Ninh Bình)
Ta có cụm từ sau: Hold sb in high esteem/regard for sth/doing sth (idm): tôn trọng,
ngưỡng mộ ai vì điều gì hay vì họ đã làm gì.
CHỌN B
Câu 3: (Sở Nghệ An - đợt 2)
come into force: bắt đầu có hiệu lực
CHỌN C
Câu 4: (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh lần 3)
Have a brief chat: có một cuộc trò chuyện ngắn
CHỌN C
Câu 5: (THPT Triệu Sơn 1 - Thanh Hóa lần 2)
Make assumptions about: cho rằng, tin điều gì mà không có bằng chứng
CHỌN A
1