PHÒNG GD & ĐT BÌNH XUYÊN
TR NG THCS H NG CANHƯỜ ƯƠ
&
CHUYÊN Đ NÂNG CAO CH T L NG ƯỢ THI VÀO L P 10 MÔN ĐA LÍ
PH N ĐA LÍ DÂN C Ư
Ng i th c hi n: ườ D ng Th H ngươ
T : SINH- HÓA- ĐA
Năm h c 2021 - 2022
CHUYÊN Đ NÂNG CAO CH T L NG ƯỢ THI VÀO L P 10 MÔN ĐA LÍ
PH N ĐA LÍ DÂN C Ư
I. Tác gi chuyên đ, ch c v , đn v công tác ơ
- Tác gi chuyên đ: D ng Th H ng ươ
- Đn v công tác: Giáo viên tr ng THCS H ng Canh – Bình xuyên – Vĩnh Phúc.ơ ườ ươ
II. Tên chuyên đ
NÂNG CAO CH T L NG ƯỢ THI VÀO L P 10 MÔN ĐA LÍ
PH N ĐA LÍ DÂN C Ư
III. Th c tr ng ch t l ng giáo d c c a đn v năm h c 2020 – 2021 ượ ơ
Tr ng THCS H ng Canh năm h c 2020-2021 có s l ng h c sinh l p 9 ườ ươ ượ
c th nh sau: ư
-227 h c sinh đc chia thành 5 l p; sĩ s TB: 45,4 h c sinh/l p ượ
-K t thúc năm h c có 223/277 h c sinh đc công nh n t t nghi p t l ế ượ
98,2%.
*.K t qu thi vào l p 10 THPT:ế
HS
TN
HS
khôn
g đk
thi
S
HS
ĐK
DT
S
HS
d
thi
Đi
m
trung
bình
theo
thang
đi m
10
TB các môn thi
Toán Văn Anh Sinh Đa
223 5 218 218 5.54 5.14
4.9
6
5.65 7.28 5.71
S
HS
có
đi
m
S HS b đi m li t
d iướ
trun
g
bình
Toán Văn Anh Sinh Đa
SL % SL % SL % SL % SL %
70 32.1 86
39.
4114 52.3 80
36.
721 9.6
14 (Toán
11; Anh 2,
Văn 1)
Th ng kê s l ng đ vào l p 10 THPT đt 1: ượ
TT
TR NGƯỜ
THPT
S L NG HS ƯỢ
ĐGHI CHÚ
1 Chuyên VP 1 - chuyên Tin
2 Bình Xuyên 120
3 Võ Th Sáu18
4 B n Treế1
T ng140
Danh sách h c sinh b đi m li t:
T
T
H TÊNNGÀY
SINH
L
P
VĂ
N
TOÁNAN
H
SINH ĐAT
1 Tr n Tu n Dũng 25/07/2006 9A 5.25 1 1.00 1.67 1.83 4
2 Vũ Ti n Đtế 21/02/2006 9A 2.50 2 0.50 1.33 2.33 4
3
Nguy n H ng Ng c
Linh
24/11/2006 9A 4.50 1 2.33 0.83 2.00 5
4 Tr n Minh Long12/09/2004 9A 4.75 1 1.00 1.17 1.83 4
5
L u Th Huy nư
Trang
09/10/2006 9A 3.50 1 1.50 0.50 1.17 3
6Đ Vi t Tùng ế 05/09/2006 9A 2.75 1 0.83 1.17 1.33 3
7 Nguy n Xuân Tùng16/12/2006 9A 3.75 1 1.17 1.83 1.50 4
8Tr n Th H ng
Nhung
03/12/2006 9A 3.25 1 1.17 1.17 0.83 3
9
Nguy n Th Bích
Ng c17/09/2005 9D 4.00 0 1.17 0.83 1.00 3
10 Bùi Duy Kiên 11/2/2006 9D 3.5 2.75 0.50 0.5 1 2
11 Nguy n Kim Long27/12/2006 9E 0.75 1 1.50 1.33 1.67 4
12 Tr n Thu Hà12/14/2006 9E 5.75 0.5 1.00 1.17 1.67 3
13 Nguy n Duy Tùng10/31/2005 9E 3.5 0.5 1.50 0.33 1.17 3
*.Đánh giá nguyên nhân, gi i trình:
-Công tác đánh giá h c sinh ch a đúng v i năng l c th c t c a h c sinh. ư ế
Trong th i gian cu i năm h c do d ch covid-19 nên công tác gi ng d y ti n hành ế
tr c tuy n; đc bi t k ki m tra cu i năm b ng hình th c tr c tuy n phân tán nên ế ế
nh h ng nhi u đn k t qu x p lo i cu i năm. ưở ế ế ế
-T i đa ph ng còn r t nhi u gia đình h ng cho con đi h c ngh sau khi ươ ướ
t t nghi p THCS. Các tr ng ngh hi n t i có hình th c h c trung c p ngh ch ườ
yêu c u t t nghi p THCS. Các em h c sinh tham gia thi tuy n mang tính hình th c
nên nh h ng l n đn k t qu . ưở ế ế
-H c sinh thu c đi t ng khuy t t t đc xét tuy n, nh ng v n tham gia ượ ế ượ ư
thi.
-Công tác qu n lý c a hi u tr ng đã c g ng sát sao, tuy nhiên ph ng ưở ươ
th c ch a phù h p v i th c t d y h c, ôn t p v i hình th c tr c tuy n trong th i ư ế ế
gian v a phòng d ch b nh covid-19 v a d y h c.
Trên đây là nh ng đánh giá nguyên nhân, gi i trình nh ng công vi c ch a ư
làm đc c a hi u tr ng, các th y cô tr ng THCS H ng Canh trong công tác ượ ưở ườ ươ
gi ng d y, ôn t p d thi vào l p 10 THPT năm h c 2020-2021. T nh ng đánh giá
đó hi u tr ng xin h a s t ch c t t h n, kh c ph c nh ng thi u sót trong th i ưở ơ ế
gian s p t i.
IV. Đi t ng h c sinh ượ : L p 9
V. D ki n s ti t d y: ế ế 6 ti tế
PH N I
PH N M ĐU
V phía h c sinh: đa ph n không thích h c, coi môn là môn h c ph .
V giáo viên: còn lúng túng v ph ng pháp ôn thi vào l p 10 THPT ươ
V phía ph huynh: không quan tâm t i vi c h c t p b môn
PH N II
PH N N I DUNG
ĐC ĐI M V DÂN T C VÀ S PHÂN B CÁC DÂN T C VI T NAM
A. Lý thuy t:ế
1. Các dân t c Vi t Nam
a. Thành ph n
N c ta có 54 dân t c, ng i Vi t (Kinh) chi m đa s (kho ng 86% dân s cướ ườ ế
n c).ướ
b. Đc đi m
- M i dân t c có đc tr ng v văn hóa, th hi n trong ngôn ng , trang ph c, ư
phong t c, t p quán,…
- Các dân t c có trình đ phát tri n kinh t khác nhau, t t c cùng chung s ng ế
đoàn k t, cùng xây d ng và b o v t qu c.ế
+ Ng i Vi t:ườ
Có nhi u kinh nghi m trong thâm canh lúa n c. ướ
Nhi u ngh th công đt m c tinh x o.
L c l ng đông đo trong các ngành kinh t và khoa h c- kĩ thu t. ượ ế
+ Các dân t c ít ng i: ườ
Trình đ phát tri n kinh t khác nhau. M i dân t c có kinh nghi m riêng trong ế
s n xu t và đi s ng.
Có kinh nghi m trong tr ng cây ăn qu , chăn nuôi, làm ngh th công.
+ Ng i Vi t đnh c n c ngoài:ườ ư ướ
Là m t b ph n c a c ng đng các dân t c Vi t Nam.
Gián ti p ho c tr c ti p góp ph n xây d ng đt n c.ế ế ướ