ƯƠ
ƯỜ
PHÒNG GD & ĐT BÌNH XUYÊN NG CANH TR
NG THCS H (cid:157)&(cid:156)
(cid:151) (cid:150)
Ị
NG
Ớ THI VÀO L P 10 MÔN
Đ A LÍ
CHUYÊN Đ Ề NÂNG CAO CH T L Ấ ƯỢ Ị Ầ
Ư
PH N Đ A LÍ DÂN C
ị ồ
ệ D ng Th H ng
i th c hi n:
ươ Ị
ườ ự Ng ổ T : SINH HÓA Đ A
ọ
Năm h c 2021 2022
Ị NG Ớ THI VÀO L P 10 MÔN Đ A LÍ
CHUYÊN Đ Ề NÂNG CAO CH T L Ấ ƯỢ Ị Ầ Ư PH N Đ A LÍ DÂN C
ứ ụ ơ ị ề
ề ươ ị ồ
ườ ươ ả I. Tác gi chuyên đ , ch c v , đ n v công tác ả chuyên đ : D ng Th H ng Tác gi ị ơ Đ n v công tác: Giáo viên tr ng THCS H ng Canh – Bình xuyên – Vĩnh Phúc.
II. Tên chuyên đề
Ấ ƯỢ Ị “NÂNG CAO CH T L NG Ớ THI VÀO L P 10 MÔN Đ A LÍ
Ị Ầ Ư”
ấ ượ ự ạ ọ PH N Đ A LÍ DÂN C ụ ủ ơ ị III. Th c tr ng ch t l ng giáo d c c a đ n v năm h c 2020 – 2021
ườ ươ ố ượ ọ ọ ớ Tr ng THCS H ng Canh năm h c 20202021 có s l ng h c sinh l p 9
ụ ể ư c th nh sau:
ượ ớ ọ ớ ọ 227 h c sinh đ ố c chia thành 5 l p; sĩ s TB: 45,4 h c sinh/l p
ế ọ ọ ượ ậ ố ệ ỷ ệ K t thúc năm h c có 223/277 h c sinh đ c công nh n t t nghi p t l
98,2%.
ớ ế ả *.K t qu thi vào l p 10 THPT:
Điể
m
trung
bình TB các môn thi theo Số Số
HS thang HS HS HS
khôn đi mể TN ĐK dự
g đk 10 DT thi
thi
Toán Văn Anh Sinh Đ aị
4.9 223 5 218 218 5.54 5.14 5.65 7.28 5.71 6
ị ể ố ệ Số S HS b đi m li t
HS
có
điể
m
d iướ
trun
g
bình
Toán Văn Anh Sinh Đ aị
SL % SL % SL % SL % SL %
14 (Toán 39. 36. 70 32.1 86 114 52.3 80 21 9.6 11; Anh 2, 4 7 Văn 1)
ố ượ ố ỗ ớ ợ Th ng kê s l ng đ vào l p 10 THPT đ t 1:
Ố ƯỢ TR NGƯỜ S L NG HS TT GHI CHÚ
ế THPT Chuyên VP Bình Xuyên ị Võ Th Sáu B n Tre ĐỖ 1 chuyên Tin 120 18 1
1 2 3 4 T ngổ 140
ị ể ọ ệ Danh sách h c sinh b đi m li t:
T NGÀY LỚ VĂ AN H TÊNỌ TOÁN SINH Đ AỊ T P N
ầ
T 1 2 SINH 25/07/2006 9A 5.25 21/02/2006 9A 2.50 H 1.00 0.50 1.67 1.33 1.83 2.33 1 2 4 4
ấ Tr n Tu n Dũng ạ ế Vũ Ti n Đ t ọ ồ ễ Nguy n H ng Ng c 3 24/11/2006 9A 4.50 2.33 0.83 2.00 1 5
4 12/09/2004 9A 4.75 1.00 1.17 1.83 1 4
Linh ầ Tr n Minh Long ề ị ư L u Th Huy n 5 09/10/2006 9A 3.50 1.50 0.50 1.17 1 3
6 7 Trang ế ỗ Đ Vi t Tùng ễ Nguy n Xuân Tùng 05/09/2006 9A 2.75 16/12/2006 9A 3.75 0.83 1.17 1.17 1.83 1.33 1.50 1 1 3 4
ầ ồ ị Tr n Th H ng 8 03/12/2006 9A 3.25 1.17 1.17 0.83 1 3
ị Nhung ễ Nguy n Th Bích 9 17/09/2005 9D 4.00 1.17 0.83 1.00 0 3 Ng cọ
10 Bùi Duy Kiên ễ 11 Nguy n Kim Long ầ 12 Tr n Thu Hà ễ 13 Nguy n Duy Tùng 11/2/2006 27/12/2006 9E 12/14/2006 9E 10/31/2005 9E 9D 3.5 0.75 5.75 3.5 2.75 1 0.5 0.5 0.50 1.50 1.00 1.50 0.5 1.33 1.17 0.33 1 1.67 1.67 1.17 2 4 3 3
ả *.Đánh giá nguyên nhân, gi i trình:
ự ế ủ ọ ư ự ọ ớ Công tác đánh giá h c sinh ch a đúng v i năng l c th c t c a h c sinh.
ế ả ạ ố ọ ờ ị Trong th i gian cu i năm h c do d ch covid19 nên công tác gi ng d y ti n hành
ự ặ ệ ỳ ể ứ ự ế ằ ố ế tr c tuy n; đ c bi t k ki m tra cu i năm b ng hình th c tr c tuy n phân tán nên
ả ưở ả ế ề ế ế ạ ố nh h ng nhi u đ n k t qu x p lo i cu i năm.
ươ ấ ướ ề ạ ị T i đ a ph ề ng còn r t nhi u gia đình h ọ ng cho con đi h c ngh sau khi
ố ệ ườ ề ệ ạ ứ ọ ấ t t nghi p THCS. Các tr ng ngh hi n t ề ỉ i có hình th c h c trung c p ngh ch
ầ ố ứ ệ ể ọ yêu c u t t nghi p THCS. Các em h c sinh tham gia thi tuy n mang tính hình th c
ưở ế ớ ả nên nh h ả ế ng l n đ n k t qu .
ộ ố ượ ọ ể ẫ H c sinh thu c đ i t ng khuy t t ế ậ ượ t đ ư c xét tuy n, nh ng v n tham gia
thi.
ủ ệ ả ưở ố ắ ươ Công tác qu n lý c a hi u tr ng đã c g ng sát sao, tuy nhiên ph ng
ự ế ạ ứ ự ứ ư ế ậ ợ ớ ọ ớ th c ch a phù h p v i th c t ờ d y h c, ôn t p v i hình th c tr c tuy n trong th i
ừ ạ ừ ệ ọ ị gian v a phòng d ch b nh covid19 v a d y h c.
ữ ả ữ ư ệ Trên đây là nh ng đánh giá nguyên nhân, gi i trình nh ng công vi c ch a
ượ ủ ệ ưở ầ ườ ươ làm đ c c a hi u tr ng, các th y cô tr ng THCS H ng Canh trong công tác
ừ ữ ậ ự ả ạ ớ ọ gi ng d y, ôn t p d thi vào l p 10 THPT năm h c 20202021. T nh ng đánh giá
ưở ứ ẽ ổ ứ ố ơ ụ ữ ế ắ ờ ệ đó hi u tr ng xin h a s t ch c t t h n, kh c ph c nh ng thi u sót trong th i
ắ ớ gian s p t i.
: L p 9ớ tế ọ ố ượ ng h c sinh IV. Đ i t ự ế ố ế ạ 6 ti t d y: V. D ki n s ti
PH N IẦ PH N M Đ U
Ở Ầ ọ ọ ọ ầ
ụ ớ ng pháp ôn thi vào l p 10 THPT ớ ệ ọ ậ ộ ề ề ề ụ Ầ V phía h c sinh: đa ph n không thích h c, coi môn là môn h c ph . ề ươ V giáo viên: còn lúng túng v ph V phía ph huynh: không quan tâm t i vi c h c t p b môn
PH N IIẦ Ộ PH N Ầ N I DUNG
Ể Ề Ặ Ự Ố Ộ Ộ Ở Ệ VI T NAM
ệ Vi t Nam
ố ộ ả ế ệ ườ i Vi ố ả t (Kinh) chi m đa s (kho ng 86% dân s c
ể
ề ư ữ ể ệ
ộ ấ ả ố t c cùng chung s ng khác nhau, t
ả
ế ườ ệ t:
i Vi ề ướ c.
ề ủ ứ ạ ả
ế ậ ọ và khoa h c kĩ thu t.
i:
ệ ế ỗ ộ khác nhau. M i dân t c có kinh nghi m riêng trong
ấ
ề ủ ả
ờ ố ệ ệ ị ườ t đ nh c n
ậ ủ ộ ự ế ặ i Vi ộ ộ ế ệ ấ ướ ộ ự ầ Đ C ĐI M V DÂN T C VÀ S PHÂN B CÁC DÂN T C A. Lý thuy t:ế ộ ở 1. Các dân t c a. Thành ph nầ ướ N c ta có 54 dân t c, ng ướ c). n ặ b. Đ c đi m ụ ặ ộ ỗ M i dân t c có đ c tr ng v văn hóa, th hi n trong ngôn ng , trang ph c, ụ ậ phong t c, t p quán,… ể ế ộ Các dân t c có trình đ phát tri n kinh t ố ệ ổ ự qu c. đoàn k t, cùng xây d ng và b o v t + Ng ệ Có nhi u kinh nghi m trong thâm canh lúa n ề Nhi u ngh th công đ t m c tinh x o. ả ự ượ L c l ng đông đ o trong các ngành kinh t ườ ộ + Các dân t c ít ng ể ộ Trình đ phát tri n kinh t ả s n xu t và đ i s ng. ồ Có kinh nghi m trong tr ng cây ăn qu , chăn nuôi, làm ngh th công. ư ướ c ngoài: + Ng ồ Là m t b ph n c a c ng đ ng các dân t c Vi Gián ti p ho c tr c ti p góp ph n xây d ng đ t n t Nam. c.
ồ ậ ắ ả ướ ủ ế ở c, t p trung ch y u ằ vùng đ ng b ng, trung du
ố ộ ự ữ
ả ạ ồ ấ ạ ườ
ữ ừ i Dao.
ườ
ườ ơ
ắ ắ
ồ ơ
ả ự ộ
ơ i Vi
ớ ườ ị ủ ế ố ệ t. các đô th ch y u là thành ph H Chí Minh.
ố ồ ộ ề ậ ố ổ ờ ị
ư ắ ả ạ ớ
ượ ượ ạ ộ c h n ch , đ i s ng các dân t c đ
ệ c c i thi n.
ộ ố 2. Phân b các dân t c ộ 2.1. Dân t c kinh ố ộ Phân b r ng kh p trên c n và ven bi n.ể ộ ườ 2.2. Các dân t c ít ng i ề ố ủ ế ở mi n núi và trung du. Phân b ch y u ề ộ Có s khác nhau v dân t c và phân b dân t c gi a: ắ ộ ề + Trung du và mi n núi B c b : ồ ả Vùng th p: T ng n sông H ng: Tày, Nùng. ế H u ng n sông H ng đ n sông C : Thái, M ng. ườ ế T 700 đ n 1000m: Ng Trên núi cao: Ng i Mông. ng S nTây Nguyên: + Tr Kon Tum và Gia Lai: Ê đê, Đ k L k, Gia rai. Lâm Đ ng: C ho,… ộ + Duyên h i c c Nam Trung b và Nam B : ườ ố i Chăm, Kh me s ng đan xen v i ng Ng ủ ế ở ườ i Hoa s ng ch y u Ng ộ ệ ộ Hi n nay, phân b dân t c đã có nhi u thay đ i. Nh cu c v n đ ng đ nh ộ ư ủ ị canh, đ nh c g n v i xóa đói gi m nghèo mà tình tr ng du canh, du c c a m t ế ờ ố ộ ố c nâng lên, môi s dân t c vùng cao đã đ ượ ả ườ tr ng đ B. Câu h iỏ
ề ở ướ n
ướ ấ c nh t? D. Kinh. ệ C. Ê đê.
ộ Câu 1. Dân t c nào ườ A. M ng. ộ ấ ở ướ n Câu 2. Dân t c nào có s dân đông nh t
A. Kinh. D. Thái.
ố ủ ế ở c ta? C. Tày. c ta phân b ch y u
ồ Câu 3. Các dân t c ít ng ằ
ề
ề ầ ở ướ n
ộ ấ D. Nam B .ộ
ườ ị ự ặ ề ầ ư ở ướ n i đ nh c r t s m. c ta t c ta có nhi u kinh nghi m thâm canh lúa n B. Tày. ố ườ B. M ng. ườ ủ ướ i c a n ả ầ B. qu n đ o. D. Trung du và mi n núi. ổ c ta đang có nhi u thay đ i trong thành ph n dân t c nh t? B. Tây B c.ắ C. Tây Nguyên. ủ ế ạ ộ Câu 5. N c ta có thành ph n dân t c đa d ng ch y u do ồ ỡ ủ ừ ấ ớ B. có s g p g c a nhi u lu ng
ả ắ ế ậ ộ A. đ ng b ng. C. duyên H i. ả Câu 4. Vùng nào A. Đông B c.ắ ướ A. loài ng ư ớ di c l n. ạ C. có n n văn hóa đa d ng, đ m đà b n s c. ọ ọ D. ti p thu ch n l c tinh hoa văn
i.
ề
ề ế ớ hóa th gi ộ ở ướ ậ Câu 6. Nh n xét nào sau đây không đúng v các dân t c n ế ắ ộ c ta? ố A. Các dân t c cùng chung s ng, g n bó đoàn k t bên nhau.
ộ ỗ ữ ệ ấ
ữ ể ế
ở ứ ộ ộ i đã
ườ ố ở ả B. M i dân t c có nh ng nét văn hóa, kinh nghi m s n xu t riêng. ộ ệ ộ C. Trình đ phát tri n kinh t xã h i gi a các dân t c còn chênh l ch. ườ ủ m c cao. D. M c s ng và trình đ dân trí c a các dân t c ít ng i nào sau đây s ng
D. Bru vân ki uề
ơ B. C ho. ố ậ Câu 8. Dân t c H’Mông phân b t p trung nhi u nh t
ộ ứ ố ộ Câu 7. Dân t c ít ng A. Thái. ộ ằ ồ đâu? ơ ồ ấ ở ng S n Tây Nguyên. ị đô th ? C. Hoa. ề B. Tr
ắ ộ ườ ộ ề D. Trung du mi n núi B c B .
ư ị A. Đ ng b ng sông H ng. ộ C. Nam Trung B và Nam B . Câu 9. Vùng nào sau đây là đ a bàn c trú c a trên 20 dân t c?
ủ ộ ộ B. Duyên h i Nam Trung B .
ồ ồ ằ ằ ồ ử ả ườ D. Tr
ứ ị ệ ng S n Tây Nguyên. ộ ữ ơ ế t nh ng dân t c ít
ườ A. Đ ng b ng sông H ng. C. Đ ng b ng sông C u Long. Câu 42. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ộ ng i nào sau đây có s dân trên m t tri u ng t Nam trang 16, cho bi ệ i?
ườ ơ ố ườ A. Tày, Thái, M ng, Kh me, Hmông. B. Êđê, Ba na, Gia rai, Bru Vân
Ki u. ề
ơ C. Chăm, Hoa, Nùng, Thái, Tày, Mông. D. Dao, C ho, Sán Dìu, Hrê, Giarai.
Ặ Ố Ể Đ C ĐI M DÂN S
ệ ườ ườ i (năm 2002); 92,7 tri u ng
ế ớ ứ ứ ứ ở i (năm 2016). Đông Nam Á và th 14 trên th gi i. c đông dân, đ ng th 3
ự ế
ệ ượ ổ ố ấ ệ ng bùng n dân
ơ ố ướ ạ ổ ị c vào giai đo n n đ nh. Hàng năm, tăng thêm h n 1
ườ
ố ả ố ẫ ư
ố
ổ ng “bùng n dân s ”. ự nhiên cao ứ ố ớ ườ ấ ượ ng, ch t l ộ ố ng cu c s ng và
nhiên: ự nhiên cao, có xu h
ướ ữ ướ ự c:
ằ A. Lý thuy t:ế 1. S dânố ệ ố S dân: 79,7 tri u ng ướ ệ Vi t Nam là n 2. Gia tăng dân số ố ổ * S bi n đ i dân s : ạ + Giai đo n 1954 – 1979, dân s tăng nhanh, xu t hi n hi n t s .ố ệ + Hi n nay, dân s b ệ tri u ng i. + Gia tăng dân s gi m nh ng dân s v n đông. Nguyên nhân: ệ ượ + Hi n t + Gia tăng t ả ậ H u qu : Gây s c ép đ i v i tài nguyên môi tr ệ ế ả i quy t vi c làm,… gi ự ỷ ệ gia tăng t * T l ỉ ệ ả gia tăng t + T l ng gi m. ệ ự nhiên có s khác bi + Gia tăng t t gi a các vùng trong n ự ị ồ nhiên cao. Thành th , đ ng b ng: gia tăng t
ấ ề ự nhiên th p.
ự ạ t công tác k ho ch hóa gia đình.
ể ế ề ả ữ ệ ố nhiên gi m do th c hi n t ự ộ t gi a các vùng do s khác nhau v trình đ phát tri n kinh t ế ,
ố ẻ ự
ế ả ố
ổ ộ ổ ổ ộ ổ ộ i trong đ tu i lao đ ng (15 – 59 tu i) và trên đ tu i lao đ ng (trên
Nông thôn, mi n núi: gia tăng t Nguyên nhân: ự + Gia tăng t ệ ự + Có s khác bi ụ ậ phong t c t p quán. ố ơ ấ 3. C c u dân s . *Theo tu i:ổ ổ ơ ấ C c u dân s tr , đang có s thay đ i: ỉ ệ ẻ ỉ ọ tr em (0 14 tu i): chi m t tr ng cao và gi m xu ng. + T l ộ ỉ ệ ườ ng + T l ổ 60 tu i): tăng lên. * Theo gi
ộ ộ ố ủ i tính m t cân đ i, do tác đ ng c a chi n tranh kéo dài. Cu c s ng
ở ộ ị ưở ạ ở ế ơ ằ i cân b ng h n. ị ả ươ ng còn ch u nh h ố ế ớ i tính ti n t m t đ a ph ệ ng m nh b i hi n
ượ t
ồ ồ ồ
ấ ư ậ ư ả ồ ỉ iớ ấ ỉ ố ớ T s gi ỉ ố ớ hoà bình đang kéo t s gi ỉ ố ớ i tính T s gi ể ư ng chuy n c : ằ ấ ở các lu ng xu t c : vùng đ ng b ng sông H ng. + Th p ở các lu ng nh p c : Tây Nguyên, các t nh Qu ng Ninh, Bình + Cao
c.ướ
ệ Ph ỏ ắ B. Câu h i tr c nghi m:
ễ ạ ạ ổ ự ố ở ướ n c ta di n ra m nh nh t giai đo n nào sau đây?
ầ ử ấ ở ế ỉ ầ
ỉ ệ c ta? Câu 1. S bùng n dân s ế ỉ A. Đ u th k XX. ế ỉ ố C. N a cu i th k XX. Câu 2. Vùng nào sau đây có t l
ố ự gia tăng dân s t ồ ằ
ử ằ ồ ề A. Đông Nam B .ộ C. Đ ng b ng sông C u Long. ố B. Cu i th k XIX. ế ỉ D. Đ u th k XXI. ấ ở ướ ấ nhiên th p nh t n ồ B. Đ ng b ng sông H ng. ắ D. Trung du và mi n núi B c
ỉ ấ ủ ướ ố c ta t B .ộ Câu 3. T su t sinh c a n
ộ ổ ẻ i trong đ tu i sinh đ ít. ấ ươ ng đ i th p là do ố B. s ng t chính sách dân s .
ự ự ề ố ườ ờ ố ệ ố A. th c hi n t ư ố C. s phân b dân c có nhi u thay đ i. ổ D. đ i s ng nhân dân ngày càng khó
ỉ ấ ia tăng dân số tự nhiên được tính bằng khăn. Câu 4. T su t g
.ử B. tỉ suất sinh c ngộ tỉ suất t
.ử .ử .ử A. tỉ suất sinh trừ tỉ suất t C. Tỉ suất sinh nhân tỉ suất t D. Tỉ suất sinh chia tỉ suất t
ố ệ ả Câu 5. Cho b ng s li u:
Ố Ớ Ố Ự Ỉ Ệ S DÂN PHÂN THEO GI I VÀ T L GIA TĂNG DÂN S T NHIÊN
ƯỚ Ạ C TA, GIAI ĐO N 2001 2013
Năm ỉ ệ T l ố ự s t gia tăng dân (%) nhiên N Nam (nghìn i) ườ ng Nữ (nghìn i) ườ ng
2001 2007 2010 2013 38684,2 41855,3 42990,7 44364,9 40001,6 43299,6 43937,0 45394,6 1,35 1,21 1,08 1,07
ồ ố ố (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi
ạ Đ th hi n s dân và t l t Nam 2014, NXB Th ng kê, 2015) c ta giai đo n 2001
ể ể ệ ố ả nhiên n ợ ỉ ệ ể ướ ấ ố ệ
ế ợ ệ ố ự gia tăng dân s t ồ 2013, theo b ng s li u, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ườ B. Đ ng. A. C t.ộ D. K t h p.
ế ơ ả i th c b n nào sau đây? C. Tròn. ạ ợ i l Câu 6. Số dân đông và gia tăng nhanh mang l
ị ườ
ướ ụ ớ bị khai thác quá mức. c ta
A. Góp phần nâng cao chất lượng cu cộ s ngố người dân. B. Có ngu nồ lao đ ngộ d iồ dào và th tr ng tiêu th l n. C. Tài nguyên thiên nhiên n D. Phát tri n kinh t
ế ỉ ệ ế ời s ngố c aủ nhân dân được cải thiện. ệ tăng dân là 1,3%. N u t l này
ố ướ ổ c ta là 83 tri u, t l ệ ạ ể Câu 7. Năm 2005, dân s n không đ i thì dân s n
, đ ố ướ ỉ ệ c ta đ t 166 tri u vào năm B. 2059. C. 2050.
ả ỉ ệ ố ự ề gia tăng dân s t nhiên D. 2133. ể không có ý nghĩa nào v phát tri n
ứ ớ ẩ ố ộ ưở i tài nguyên môi tr ng. ng kinh ườ B. Đ y nhanh t c đ tăng tr
A. 2069. ệ Câu 8. Vi c gi m t l kinh t ?ế ả A. Gi m s c ép t .ế t
ậ ầ ầ ấ i. C. Tăng thu nh p bình quân đ u ng ườ D. Góp ph n nâng cao năng xu t lao
đ ng.ộ Câu 9. Sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cu cộ s ngố là
ấ ự phát triển kinh A. gây ô nhiễm môi trường. ờ C. GDP bình quân đầu ngư i th p. B. làm cạn kiệt tài nguyên. D. kìm hãm s
t .ế
Ư ƯỚ Ố TÌNH HÌNH PHÂN B DÂN C N C TA
ố A. Lý thuy tế : ố ậ ộ 1. M t đ dân s và phân b dân c
ậ ộ ứ ườ i/km² (th gi ế ớ i:
ế ớ ườ ườ 47 ng i/km², năm 2003: 246 ng i: 57 ng ườ i/km²).
i/km² (th gi ề
ề
ư ướ ồ ư ậ ể ằ ồ ườ ư ộ ố M t đ dân s : cao, ngày m t tăng. ẫ D n ch ng: Năm 1989: 195 ng ườ i/km²), năm 2016: 280 ng ố Dân c n c ta phân b không đ u: + Không đ ng đ u theo vùng: Dân c t p trung đông: Ven bi n, đ ng b ng. (trên 1000 ng i/km2).
ậ ộ ấ ở ồ ằ ố ồ ườ M t đ dân s cao nh t Đ ng b ng sông H ng (1192 ng i/km2).
ả ớ ườ Dân c th a th t: Vùng núi, trung du. (kho ng 100 ng ấ i/km2). Th p
ư ư ắ
ế ằ ồ ế ị ứ . Đ ng b ng ch u s c
ộ ế ườ ề ng.
ị
ở nông thôn (74%).
ậ ậ ở
ị thành th (26%). ầ ư ầ ư ể ặ ầ ư ị ấ ự nh t là khu v c Tây B c. → ề ể ộ Mi n núi thi u lao đ ng đ khai thác ti m năng kinh t ố ế ép dân s đ n kinh t xã h i và môi tr ề ồ + Không đ ng đ u theo thành th và nông thôn: T p trung đông T p trung ít ạ 2. Các lo i hình qu n c Đ c đi m Qu n c nông thôn Qu n c thành th
ể ậ ậ ở ị ấ ị ớ ố Phân b dân c ư ư T p trung thành các đi m dân c . T p trung th tr n, đô th l n.
ậ ị ả ng, qu n, khu đô th , chung i Kinh). B n (ng
ể ọ Tên g i đi m qu n cầ ư
ộ ở
ườ ườ ườ ơ
ằ ố ư ử ớ ườ ườ ấ Ph i Làng, p (ng c ,…ư Tày, Thái, M ng,...); Buôn, plây (các ơ dân t c ng S n, Tây Nguyên); Tr Phum, sóc (Kh me). ấ Nhà c a th p, phân b th a th t.
ự Hình thái nhà c aử
ệ ị ớ ị ụ ầ ố Nhà ng, cao t ng n m san sát ặ nhau ho c bi t th ; các chung ư c , khu đô th m i. ệ Công nghi p, d ch v Nông nghi pệ
Cao ạ ộ Ho t đ ng kinh ế ủ ế ch y u t ậ ộ M t đ dân c ư Th pấ
ặ ị ể
ỉ ệ ị ấ ị ấ dân thành th th p (30%).
̣ ̣
ị ượ c m r ng, ph bi n l
ị ổ ế ố ố i s ng thành th . ̣ ư ̣ ̉ ở ộ ̀ ́ ̣ ở ươ c ta thuôc loai v a và nho. Phân b n ố ở ồ đ ng
ằ
→ ỉ ệ ướ ị dân thành th có xu h ng tăng Quá trình đô
3. Đô th hoá Đ c đi m: ố + S dân đô th th p, t l + Trình đô đô thi hóa còn thâp.́ + Quy mô đô th đ ́ ̀ ơ + Phân l n các đô thi ể b ng, ven bi n. ướ ng: S dân và t l Xu h ̃ ́ ̣ ̣
ị
ả ủ ệ ệ ệ ạ
ể ố ́ ơ thi hóa đang diên ra v i tôc đô ngày càng cao. ủ Nguyên nhân c a đô th hóa: + H qu c a quá trình công nghi p hóa – hi n đ i hóa. ố + Chính sách phát tri n dân s .
ệ ỏ ắ B. Câu h i tr c nghi m:
ủ ế ở ư ướ c ta t p trung ch y u
Câu 1. Dân c n ề ồ ằ
ể ồ ề ể ậ A. mi n núi, trung du. ằ C. trung du, đ ng b ng, ven bi n.
B. đ ng b ng, ven bi n. D. mi n núi, đ ng b ng, ven bi n. ề ể ồ ằ ư ướ ố c ta? ể Câu 2. Phát bi u nào sau đây không đúng v phân b dân c n
ề c.
ề ằ ạ ự ằ ơ ở ồ mi n núi th p h n ả ướ ị ở khu v c thành th . ể đ ng b ng và ven bi n. đ ng b ng. ư A. Dân c phân b không đ u trên ph m vi c n ầ ớ B. Ph n l n dân c sinh s ng ư C. Dân c phân b ch y u ậ ộ D. M t đ dân s
t Nam trang 15, cho bi ế vùng nào sau đây có t
ị ́ươc ta?
ắ B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng song Cửu Long.
ố ố ư ố ủ ế ở ồ ấ ố ở Câu 3. Căn c ứ vào Atlat Đ a lí Vi ệ mật đô ̣ dân sô ́cao nhất n ộ A. B c Trung B . C. Đồng bằng sông Hồng. ư ướ ở nông thôn do
ướ ị ề B. dân t
ố ớ ị thành th v nông thôn. ố ố i s ng thành th ngày ố ầ ớ c ta s ng Câu 4. Ph n l n dân c n ệ c nông nghi p. c ta là n ề c ta không có nhi u thành ph l n. ừ D. l A. n C. n
ả ớ ấ ề ặ ư ệ ợ
ườ ng.
ề ệ ả ộ ướ ướ ổ ế càng ph bi n. ộ ủ ậ Câu 5. H u qu l n nh t v m t xã h i c a vi c phân b dân c không h p lí là ệ A. khó khăn cho vi c khai thác tài nguyên. ồ C. gây lãng phí ngu n lao đ ng. D. gi
ể ẩ
ự
ố B. ô nhi m ễ môi tr ế ấ i quy t v n đ vi c làm. ề trung du và mi n núi có ý nghĩa ố ự gia tăng dân s t khu v c. ộ ư i dân c và lao đ ng gi a các vùng.
ệ ở Câu 6. Đ y m nh phát tri n công nghi p ở nhiên ữ ơ ấ ị
ấ ủ ả ố ạ ỉ ệ ả A. gi m t l ố ạ B. phân b l ố ầ ỉ ệ dân thành th trong c c u dân s . C. tăng d n t l ộ ề D. phát huy truy n th ng s n xu t c a các dân t c.
ề ấ
Câu 7. Dân s ố nước ta phân b ố không đều đã gây khó khăn cho v n đ nào sau đây?
ộ ấ .ế iườ dân. ạ việc làm.
ồ lao đ nộ g. A. Việc phát triển giáo d cụ văn hóa xã h i ộ và y t B. Nâng cao chất lượng cu cộ s ngố của ng C. Giải quyết v n đ D. Khai thác tài nguyên và sử d ng ngu n
ị ệ không
ề ứ ố
ố ậ t Nam trang 15, nh n xét nào sau đây c ta? ố ề ̣
ị
ế ế ế ớ ấ ớ ả
ơ ấ ố ị
ệ ư ế ướ
Câu 9. Trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa c c u dân s thành th và nông thôn có xu h ỉ ệ ỉ ệ ỉ ệ ỉ ệ ề an ninh xã h i và t o ụ Câu 8. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ở ướ ị n đúng v dân s phân theo thành th nông thôn ớ ơ A. Dân s nông thôn luôn cao h n nhi u so v i dân s thành thi. ướ ỉ ọ ng ngày càng tăng. B. Nông thôn chi m t tr ng l n và có xu h ướ ỉ ọ ng ngày càng tăng. C. Thành th chi m t tr ng th p và có xu h ướ ỉ ọ ng ngày càng gi m. D. Nông thôn chi m t tr ng l n và có xu h ạ ệ ổ ng thay đ i nh th nào? thành thị tăng, nông thôn giảm. thành thị giảm, nông thôn tăng. thành thị tăng, nông thôn không đổi. nông thôn giảm, thành thị không đổi. dân dân dân dân A. T l B. T l C. T l D. T l
ế ơ ấ t Nam trang 15, hãy cho bi t c c u dân thành
ơ ị ứ Câu 10. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi ầ ượ th và nông thôn năm 2007 l n l ệ t là (đ n v : %)
ị A. 27,4 và 72,6. B. 72,6 và 27,4. ị C. 28,1 và 71,9. D. 71,9 và 28,1.
Ộ Ặ Ể ƯỚ Ồ Đ C ĐI M NGU N LAO Đ NG N C TA
ộ ử ụ
ơ ồ ướ ồ ồ ộ ộ ộ ệ ỗ c ta d i dào và tăng nhanh, m i năm tăng thêm h n 1 tri u
ộ ồ
ả ấ ệ ệ ề ư ủ
ộ ộ ạ ế
ộ ồ ả ể ạ ộ ế ề ể ự ử ụ
ọ ộ ệ ặ ằ ướ ấ ượ ố ạ
ế ướ ổ đang thay đ i theo h ng tích
ụ ệ
ộ ộ ư ả
ự ệ ệ ấ ướ ầ ủ ợ ệ c hi n nay.
ế ư ề ề ạ ứ ể ch a phát tri n đã t o ra s c
ệ ệ i quy t vi c làm. ệ ỉ ọ ỉ ọ ự ấ ồ ấ ớ ự
ụ ủ ả ự ể ệ ấ
ề ở ạ
ệ ươ ố ng đ i cao.
ượ ả ệ ng cu c s ng c a nhân dân ta đang đ c c i thi n:
i l n bi
ấ ượ ỉ ệ ườ ớ ng ậ ầ
ụ ộ
ả i tăng. ố t. ở ẻ tr em gi m.
ị ỉ ệ ử t ề
ữ ữ ệ ạ ị
ị ẩ ng cu c s ng chênh l ch gi a các vùng, gi a thành th và nông ớ A. Lý thuy t:ế 1. Ngu nồ lao đ ng và s d ng lao đ ng a) Ngu n lao đ ng. Ngu n lao đ ng n lao đ ng.ộ ể ặ Đ c đi m ngu n lao đ ng: ế ạ + Th m nh: Có nhi u kinh nghi m trong s n xu t nông, lâm, ng nghi p, th công nghi p.ệ + H n ch : Lao đ ng n c ta còn h n ch v th l c và trình đ chuyên môn. ầ ệ => Đ nâng cao ch t l ng lao đ ng và s d ng hi u qu ngu n lao đ ng c n ệ ự th c hi n vi c phân b l i lao đ ng, nâng cao m t b ng dân trí, chú tr ng công tác ạ ệ ướ ề h ng nghi p đào t o ngh . ộ ử ụ b) S d ng lao đ ng. ố ệ ộ S lao đ ng có vi c làm tăng lên. ộ ơ ấ ử ụ C c u s d ng lao đ ng trong các ngành kinh t c c:ự ự ị + T tr ng lao đ ng trong khu v c công nghi p xây d ng và d ch v tăng. ự + T tr ng lao đ ng trong khu v c nông lâm ng nghi p gi m ổ ớ => S thay đ i này phù h p v i yêu c u c a công nghi p hoá đ t n ề ệ 2. V n đ vi c làm ộ ồ Ngu n lao đ ng d i dào trong đi u ki n n n kinh t ề ả ế ố ớ ấ ép r t l n đ i v i v n đ gi ế Khu v c nông thôn: thi u vi c làm => Nguyên nhân: do tính mùa v c a s n xu t nông nghi p và s phát tri n ngành ế ngh nông thôn h n ch . ỉ ệ ấ ị ự Khu v c thành th : t l th t nghi p t ộ ố ấ ượ ng cu c s ng 3. Ch t l ủ ộ ố Ch t l ữ ế t ch cao (90,3%). + T l ườ + Thu nh p bình quân đ u ng + Các d ch v xã h i ngày càng t ưỡ + T l ng vong, suy dinh d ệ ị + Nhi u d ch b nh b đ y lùi. ộ ố ấ ượ ế H n ch : ch t l ư ầ ữ thôn, gi a các t ng l p dân c .
ủ
ề ườ ố ầ ấ ượ ọ ườ ế ượ ọ i dân trên m i mi n đ t n ể c phát tri n con ng ấ ướ c là ờ i th i kì công
ệ
ệ ệ ướ ạ ồ ề ế ,
ế ớ
ấ ượ ộ c ta đang đ
ộ ố ủ ệ ố => Nâng cao ch t l ng cu c s ng c a ng ụ nhi m v quan tr ng hàng đ u trong chi n l nghi p hóa, hi n đ i hóa. ệ ồ ộ + N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, đó là đi u ki n thu n l ề ả ứ ờ ồ ư nh ng đ ng th i cũng gây s c ép l n đ n v n đ gi ơ ấ ử ụ + C c u s d ng lao đ ng n c thay đ i. ấ ượ + Ch t l ướ ng cu c s ng c a nhân dân ngày càng đ ậ ợ ể i phát tri n kinh t ệ ế i quy t vi c làm ổ ượ ả c c i thi n.
ệ ồ ộ ướ c ta ỏ ắ B. Câu h i tr c nghi m: ủ Câu 1. Th m nh c a ngu n lao đ ng n
không ph i làả ề ộ ệ ồ A. ngu n lao đ ng d i dào và tăng nhanh. B. có nhi u kinh nghi m trong
ế ạ ồ ả s n xu t.
ấ ủ ế ề ấ ộ ả C. ch y u là lao đ ng có tay ngh r t cao. ọ ế D. có kh năng ti p thu khoa h c
ể kĩ thu t.ậ Câu 2. Phát bi u nào không đúng v ngu n lao đ ng n
ề ướ ộ ộ ồ c tăng c ta ? ạ lao đ ng qua đào t o . ự Nhà n lao đ ng khu v c ướ ộ ỉ ệ B. T l
ộ
ấ ế ệ ở khu v c ủ ế ạ ự I gi m d n ả ầ . D. Năng su t lao đ ng ế ể ả i quy t tình tr ng thi u vi c làm v n ẫ còn th pấ . ở nông thôn là
ẩ
ạ ể
ế ở nông thôn. ệ ế ạ ế ị
ố ệ
ỉ ệ A. T l tăng d nầ . ộ ỉ ệ lao đ ng C. T l ệ Câu 3. Bi n pháp ch y u đ gi A. đ y m nh thâm canh. ệ B. phát tri n công nghi p. ạ ộ C. đa d ng hóa các ho t đ ng kinh t ư D. khuy n khích dân c ra đô th tìm ki m vi c làm. ả Câu 4. Cho b ng s li u: Ộ Ộ
S Ố LAO Đ NG VÀ C C U LAO Đ NG PHÂN THEO KHU
V CỰ KINH T Ế
Ạ C TA GIAI ĐO N 2005 2015
2015
Khu v cự
Ơ Ấ Ủ ƯỚ C A N 2010 ố
ố
ệ
ụ
ụ
ủ Nông, lâm nghi p và th y s nả ệ Công nghi p và xây d ng ị D ch v
ộ S lao đ ng 24279,0 10300,2 14469,3
ơ ấ (%) C c u 49,5 21,0 29,5
ộ S lao đ ng 23259,1 11780,4 17800,5
ơ ấ (%) C c u 44 22,3 33,7
ố ố ồ
ộ
ả ộ (Ngu n: Niên giám th ng kê Vi ậ ố ệ ự ấ c u lao đ ng phân theo khu v c kinh t
ố ộ
ỉ ọ ệ ự ả ủ ả ỉ ọ ố ộ
ụ ộ ố ộ ị
ự ệ ộ
ỉ ọ ồ ướ ề ộ ệ t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017) ơ ề ố không đúng v s lao đ ng và c Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây ế ủ ướ ạ c ta, giai đo n 2010 2015? c a n ệ ố ớ A. S lao đ ng tăng, t tr ng tăng đ i v i ngành công nghi p và xây d ng. B. Ngành nông, lâm nghi p và th y s n có s lao đ ng tăng, t tr ng gi m. ỉ ọ C. S lao đ ng ngành d ch v tăng, t tr ng lao đ ng ngành này cũng tăng. ấ ố D. Ngành công nghi p và xây d ng có s lao đ ng, t tr ng lao đ ng ít nh t. c ta?
ồ ộ ồ ộ không đúng khi nói v ngu n lao đ ng n c ta d i dào, tăng nhanh. ể Câu 5. Phát bi u nào sau đây ủ ướ A. Ngu n lao đ ng c a n
c nâng cao.
ấ ượ ự ượ
ượ ủ ế ở ả ồ ộ ề ộ
ộ ng ngu n lao đ ng đang đ B. Ch t l ậ ị ng lao đ ng t p trung ch y u C. L c l thành th . ấ D. Lao đ ng có nhi u kinh nghi m trong s n xu t. ị ế ậ t Nam trang 15, cho bi t nh n xét nào sau đây
ứ ộ ướ ề ệ ệ Câu 6. Căn c vào Atlat Đ a lí Vi đúng v lao đ ng n c ta?
ệ ệ ộ ộ ị ụ A. Lao đ ng trong nông nghi p tăng, lao đ ng trong công nghi p và d ch v
gi m.ả
ệ ệ ộ ộ ị ụ B. Lao đ ng trong công nghi p tăng, lao đ ng trong nông nghi p và d ch v
gi m.ả
ệ ệ ả ộ ộ ị ụ C. Lao đ ng trong nông nghi p gi m, lao đ ng trong công nghi p và d ch v
tăng.
ụ ệ ả ộ ộ ị ệ D. Lao đ ng trong d ch v và công nghi p gi m, lao đ ng trong nông nghi p
tăng. Câu 7. Để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao đ nộ g trẻ ở nước ta, phương hướng trước tiên là
ở ộ các cơ sở, các trung tâm giới thiệu việc làm.
ấ A. hình thành, m r ng B. có kế ho cạ h giáo d cụ và đào tạo hợp lí ngay từ bậc phổ thông. C. mở r ngộ và đa dạng hóa các ngành nghề thủ công truyền th ng.ố ề D. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo, các c p các ngành ngh .
Ậ Ộ Ố
Ề ả
2)
ườ ố ơ ị M T S BÀI T P V TÍNH TOÁN ứ 1. Công th c tham kh o: ậ ộ Tính m t đ dân s ( đ n v : ng
ậ ộ ố M t đ dân s = ệ i/km S dânố Di n tích
ỉ ệ gia tăng t ơ nhiên ( đ n v : %)
ỉ ệ ị ỉ ấ ỉ ấ ử Tính t l T l ự ố ự gia tăng dân s t nhiên = t su t sinh t su t t
ơ ấ ố Tính c c u dân s ( đ n v : %)
x 100 ơ ấ ừ ổ ị ầ L y t ng ph n ố T ng s dân
ố ơ ị ệ ườ Gia tăng dân s ( đ n v : tri u ng i)
D8= D7+(D7. Tg%)
ậ ụ (D8 là DS năm 2008; D7 là DS năm 2007) 2. Bài t p v n d ng:
ủ ướ ệ ố ậ Bài 1. Cho BSL Di n tích, dân s phân theo vùng c a n c ta, năm 2012
ố
ườ
ệ
dân s ( nghìn ng
i)
Di n tích(km
2)
88.772,9
330.951,1
Các vùng ả ướ c C n
ề
ắ
ộ
Trung du và mi n núi B c B
11.400,2
95.272,3
20.236,7
21.050,9
ĐBSH
ắ
ộ
10.189,6
51.459,2
B c Trung B
8.984,0
44.376,8
DHNTB
5.379,6
54.641,1
Tây Nguyên
15.192,3
23.598,0
Đông Nam Bộ
17.390,5
40.553,1
ĐBSCL
ụ ổ ố ồ ộ (ngu n: T ng c c Th ng kê hà N i)
ủ ướ Tính MĐDS Các vùng c a n c ta, năm 2012.
Đáp án
ậ ộ
ố
ườ
Các vùng
M t đ dân s ( ng
i/km
2)
ả ướ
268
C n
c
ề
ắ
ộ
Trung du và mi n núi B c B
120
961
ĐBSH
ắ
ộ
198
B c Trung B
202
DHNTB
98
Tây Nguyên
644
Đông Nam Bộ
429
ĐBSCL
ướ ờ ị c ta phân theo thành th và nông thôn trong th i kì 19902010
Bài 2. Cho BSL ố Dân s trung bình n (ĐV: nghìn ng i)ườ
ổ
ố
T ng s dân
thành thị
nông thôn
Năm
66016,7
12.880,3
53.136,4
1990
71995,5
14.938,1
57.057,4
1995
77630,9
18.725,4
58.905,5
2000
82392,1
22.332,0
60.060,1
2005
85082,7
24.673,1
60.445,6
2008
86932,5
26.515,9
60.416,6
2010
ỉ ệ ơ ấ ố ị ờ c c u dân s phân theo thành th và nông thôn ở ướ n c ta trong th i kì
Tính t l 19902010.
ố ướ ờ ị Đáp án ơ ấ C c u dân s n
c ta phân theo thành th và nông thôn th i kì 1990 2010 ị ( Đ n v : %)
ổ
ố T ng s
thành thị
ơ nông thôn
Năm
100
19,5
80,5
1990
100
20,7
79,3
1995
100
24,1
75,9
2000
2005
100
27,1
72,9
2008
100
29,0
71,0
2010
100
30,5
69,5
ỉ ấ c ta , gđ 19602011 ( ĐV :%o )
ỉ ấ
ỉ ấ
Bài 3. Cho BSL T su t sinh, t su t t Năm ỉ ấ ử ướ n T su t sinh
ỉ ấ ử t su t t
T su t sinh
ỉ ấ ử t su t t
Năm
8,4
31,3
1960
46
12
1989
6,7
28,5
1965
37,8
6,7
1993
7,3
23,6
1970
34,6
6,6
1999
5,0
19,0
1976
39,5
7,5
2006
6,8
17,6
1979
32,2
7,2
2009
6,9
16,6
1985
28,4
6,9
2011
ố ự ủ ướ ạ Tính t l gia tăng dân s t nhiên c a n c ta giai đo n 1960 2011?
ỉ ệ Đáp án
ỉ ệ ố ự ủ ướ ơ ị ạ T l gia tăng dân s t nhiên c a n c ta giai đo n 1960 2011 ( Đ n v : %)
ỉ ệ
ỉ ệ
Năm
Năm
T l
gttn
T l
gttn
1960
3,4
1989
2,29
1965
3,11
1993
2,18
1970
2,8
1999
1,63
1976
3,2
2006
1,4
1979
2,5
2009
1,08
1985
2,15
2011
0,97
Ế : K T LU N
ề ụ ệ Ậ c đàu áp d ng cũng mang l
ệ
ỗ
ể ệ ế
ầ Ph n III ướ ấ ị Chuyên đ b ỉ ữ ỉ ướ ỗ ườ ng m i giáo viên và tùy thu c vào tình hình h c sinh đ có h ấ ợ ữ ả ậ ự ọ ủ ồ ằ ọ ố ơ ấ ượ ươ ạ ơ ng pháp d y h c t
ạ ủ ạ i hi u qu nh t đ nh. Tuy ơ ư ủ nhiên, đây ch là nh ng kinh nghi m c a cá nhân, ch a th t s hoàn ch nh, h n ộ ữ n a m i tr ng áp ụ d ng phù h p, r t mong ý ki n đóng góp chân thành c a đ ng nghi p và c p trên ể ệ c ph đ giúp tôi có đ t h n, nh m nâng cao h n n a hi u ụ ả ệ ả qu trong nhi m v gi ng d y c a mình.
ườ ự ệ ề Bình Xuyên, tháng 11 năm 2021 i th c hi n chuyên đ Ng
ị ồ ươ D ng Th H ng