
Hệ thống kiến thức
& luyện thi
TUYỂN SINH 10
Biên soạn: Long Nguyen (Jadon)

Mục lục
Chương 1: Phát âm ......................................................................................................................... 4
Bài 1: Khái niệm Voiced sounds và Voiceless (unvoiced) sounds ............................................... 4
Bài 2: Cách phát âm “ed” ........................................................................................................... 5
Bài 3: Cách phát âm “s” – “es” ................................................................................................... 8
Bài 4: Khái niệm âm tiết, âm nhấn (trọng âm) ........................................................................... 10
Chương 2: Từ loại ......................................................................................................................... 14
Bài 1: Động từ: (Verb) .............................................................................................................. 14
Bài 2: Danh từ: (Noun) ............................................................................................................. 18
Bài 3: Tính từ: (Adjective) ........................................................................................................ 22
Bài 4: Trạng từ: (Adverb) ......................................................................................................... 25
Bài 5: Giới từ (prepositions) ..................................................................................................... 28
Bài 6: Liên từ (conjuctions) ........................................................ Error! Bookmark not defined.
Bài 7: Chỉ định từ - Từ hạn định (Determiners) ........................... Error! Bookmark not defined.
7.1. Mạo từ (Articles) .............................................................. Error! Bookmark not defined.
7.2 Từ sở hữu (possessives) ..................................................... Error! Bookmark not defined.
7.3 Lượng từ (quantifiers)........................................................ Error! Bookmark not defined.
Chương 3: Các thì trong tiếng Anh .................................................. Error! Bookmark not defined.
Bài 1: Thì Hiện tại đơn (Present simple) ..................................... Error! Bookmark not defined.
Bài 2: Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) ....................... Error! Bookmark not defined.
Bài 3: Thì quá khứ đơn (Past simple) .......................................... Error! Bookmark not defined.
Bài 4: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) ........................... Error! Bookmark not defined.
Bài 5: Kết hợp thì Quá khứ đơn – Quá khứ tiếp diễn ................... Error! Bookmark not defined.
Bài 6: Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) .......................... Error! Bookmark not defined.
Bài 7: Thì Quá khứ hoàn thành (Past perfect) ............................. Error! Bookmark not defined.
Bài 8: Thì tương lai đơn (Future simple) ..................................... Error! Bookmark not defined.
Chương 4: Một số điểm ngữ pháp khác ........................................... Error! Bookmark not defined.

Bài 1: Câu tường thuật (Reported speech) ................................... Error! Bookmark not defined.
Bài 2: Câu bị động (Passive voice) ............................................. Error! Bookmark not defined.
Bài 3: So sánh (Comparative – Superlative) ................................ Error! Bookmark not defined.
Bài 4: Mệnh đề quan hệ (Relative clause – Adjective clause) ...... Error! Bookmark not defined.
Bài 5: Câu mơ ước (“Wish” sentences) ....................................... Error! Bookmark not defined.
Bài 6: Câu điều kiện (Conditional sentences) .............................. Error! Bookmark not defined.
Bài 7: Động từ theo sau là “To_infinitive” và “V_ing” ............... Error! Bookmark not defined.
Chương 5: Phụ lục .......................................................................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 1:Danh mục từ vựng trong sách giáo khoa lớp 9 ............. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 2: Một số Phrasal verbs thường gặp ............................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 3: Một số đề luyện thi Tuyển sinh 10 ............................. Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 4: Đáp án đề luyện ......................................................... Error! Bookmark not defined.
Phụ lục 5: Đáp án phần luyện tập ................................................ Error! Bookmark not defined.

Chương 1: Phát âm
Bài 1: Khái niệm Voiced sounds và Voiceless (unvoiced) sounds
Mời xem video bài học: https://bit.ly/voicedsound
Tiếng Anh có 44 âm (Xem thêm: ). Các âm này chia làm 2 loại:
Voiced sounds: Đây là những âm mà hơi của bạn đi từ trong cổ họng đi ra, nên khi phát âm
những âm này, dây thanh quản (vocal cords) của bạn rung lên. Để nhận biết những âm này,
bạn đặt tay lên cổ, sau đó lần lượt đọc các nguyên âm. Bạn sẽ cảm nhận được độ rung trong
cổ họng.
Tất cả nguyên âm đều là voiced sounds.
Đối với phụ âm, có một số là voiced sounds, ví dụ /b/, /d/, /m/, /n/, /z/, …
Voiceless (unvoiced) sounds: Khi phát âm những âm này, hơi đi từ trong miệng đi ra, không
đi qua cổ họng, nên thanh quản của bạn không rung lên.
Hãy đặt tay lên cổ, đọc một số phụ âm như: /p/, /k/, /s/, /t/, /f/, … Bạn sẽ thấy, cổ họng bạn
không rung. Những âm này gọi là Voiceless (Unvoiced) sounds.
Để nhận biết voiced hay unvoiced sounds, bạn cần luyện đọc đúng âm cuối của từ, Việc phân biệt
voiced sounds và unvoiced sounds là nền tảng quan trọng trong việc luyện phát âm tiếng Anh nói
chung, và luyện để làm bài thi tuyển sinh vào lớp 10 nói riêng.
Mời xem video bài học: https://bit.ly/voicedsound
Luyện tập

Voiced sounds Unvoiced (Voiceless) sounds
Bài 2: Cách phát âm “ed”
Mời xem video bài học: https://bit.ly/ed-es
Đối với động từ hợp quy tắc, khi chia thể quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ, hoặc khi chuyển thành
tính từ, chúng ta thêm “ed” vào sau động từ đó. Phần “ed” thêm vào này có 3 cách phát âm:
/t/: Bạn thấy rằng âm /t/ là một Unvoiced sound, nên những động từ kết thúc bằng unvoiced
sounds, khi thêm “ed”, chúng ta sẽ phát âm là /t/.
Ví dụ: stopped /stɑːpt/, worked /wɜːrkt/, passed /pæst/, pushed /pʊʃt/, checked /tʃekt/, …
/d/: Đây là một voiced sound, nên những động từ kết thúc bằng voiced sounds, khi thêm “ed”,
chúng ta sẽ phát âm là /d/.
Ví dụ: moved /muːvd/, turned /tɜːrnd/, fired /ˈfaɪərd/, mumbled /ˈmʌmbld/, …
/id/: Những động từ kết thúc bằng âm / t/ hoặc / d/, khi thêm “ed’, chúng ta sẽ phát âm là
“id”.
Lưu ý: chúng ta nói đến âm cuối của từ, không phải chữ cái cuối của từ đó. Ví dụ từ “Decide” có
chữ cái cuối là “e”, nhưng âm cuối là âm /d/.
Ví du: wanted /ˈwɑːntɪd/, needed /ˈniːdɪd/, decied /dɪˈsaɪdɪd/, invested /ɪnˈvestɪd/, included
/ɪnˈkluːdɪd/, rated /ˈreɪtɪd/, promoted /prəˈməʊtɪd/, …
Một số trường hợp đặc biệt:
“ed” trong những tính từ sau phát âm là /id/:
Beloved, naked, crooked, ragged, rugged, crabbed, sacred, wicked, wretched, dogged
“ed” trong 2 từ sau có 2 cách phát âm:
Cursed: “ed” có thể phát âm là /t/ (/kɜːst/) hoặc /id/ (/ˈkɜːsɪd/)
Blessed: “ed” có thể phát âm là /t/ /blest/) hoặc /id/ (/ˈblesɪd/)
Leaned: Nếu là động từ thì “ed” phát âm là /d/ (/lɜːrnd/), Nếu là tính từ thì phát âm là /id/ (/ˈlɜːnɪd/)