ƯỜ Ứ
PHÒNG GD & ĐT BÌNH XUYÊN Ạ NG THCS Đ O Đ C TR ===========
Ọ
Ổ
CHUYÊN ĐỀ THI VÀO TRUNG H C PH THÔNG
Ị
Ử
MÔN L CH S
Ễ Ọ GIÁO VIÊN: NGUY N VĂN NG
Ọ Ộ TỔ: KHOA H C XÃ H I
Ọ NĂM H C: 2021 2022
CHUYÊN Đ :Ề
Ấ ƯỢ Ả Ọ GI I PHÁP NÂNG CAO CH T L Ạ NG D Y H C
Ử Ệ Ừ Ế Ị “L CH S VI T NAM T NĂM 1954 Đ N NAY”
ọ ễ ề Nguy n Văn Ng chuyên đ :
ạ ứ
ườ ả ấ ượ ử ệ ạ ọ ị ừ ng THCS Đ o Đ c. i pháp nâng cao ch t l ng d y h c “L ch s Vi t Nam t năm
ấ ượ ớ ể ủ ơ ọ ị ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đ n v năm h c 2021
ả ọ
ị ể ệ ấ ườ ả ủ ạ ự ế ấ ứ ủ ng THCS Đ o Đ c t, nh t là môn Toán. K t qu c a 5 môn d thi vào
ả 1. Tác gi ứ ụ Ch c v : Giáo viên. ị ơ Đ n v công tác: Tr 2. Tên chuyên đ :ề Gi ế 1954 đ n nay”. ạ ự 3. Th c tr ng ch t l 2022: ớ ế ể K t qu thi tuy n sinh vào l p 10 năm h c 20212022 c a tr ề còn th p, còn nhi u em b đi m li ụ ể ư ớ l p 10 c th nh sau:
ự
ố ọ T ngổ đi mể
Văn Toán Anh
Văn
Toán Anh
Sinh Đ aị
Văn Toán Anh Sinh Đ aị
Sinh Đ aị
0
4
0
0
0 641.75 611.25 278.50 188.50 204.16 68
66
0
0
0
ổ T ng s h c sinh d thi: 127 Đi mể Đi mể iướ tệ d li TB
ọ
ệ
ể L ch đi m h cthi
Trun g bình đi mể thi
Toán Anh
Sinh Đ aị
Văn
Toán Anh
Sinh Đ aị
Văn
Toán Anh
Sinh Đ aị
Trun g bình đi mể h cọ Văn
5.70
5.70
5.06
6.23
4.96
5.05
4.81
4.39
5.94
6.43
0.65
0.89
0.67
0.29
1.47
3.10
5.00
3.17
3.90
2.53
Đi mể l chệ h cọ thi l nớ nh tấ
1.85 1.20 2.30 2.80
4.37
5.53
5.32
Đi mể l chệ h cọ thi nhỏ nh tấ Trun g bình 5 môn
1.87
Đi mể h cọ Đi mể thi Đi mể l chệ
ạ ng, ph m vi:
ớ ọ ể ớ ng h c sinh l p 9 thi tuy n vào l p 10 THPT.
B i d t d y: 15 ti ứ ế ị năm 1954 đ n nay.
ủ ậ ắ
ồ ưỡ ế t. ử ệ ậ ậ ề ứ ộ ạ ạ ệ ậ ứ ậ ọ ế t,
ể ấ
ấ ậ ụ ạ ậ ụ ả ự ệ ứ ạ ố ố ượ 4. Đ i t ố ượ ọ Đ i t ng h c sinh: ự ế ố ế ạ D ki n s ti ạ ừ ế t Nam t Ph m vi ki n th c: L ch s Vi ệ ố ư ặ 5. H th ng các d ng bài t p đ c tr ng c a chuyên đ (bài t p tr c nghi m): ề ự ứ ạ D ng th nh t: D ng bài t p có nhi u l a ch n (Các m c đ nh n th c: nh n bi thông hi u, v n d ng th p và v n d ng cao). ậ ậ D ng th hai: D ng bài t p l p b ng th ng kê s ki n.
ạ ạ ử : N i niên đ i v i s ki n l ch s .
ậ ạ ặ ư ươ ơ ả ể ả i các d ng bài t p trong ng pháp c b n, đ c tr ng đ gi
ặ ậ ử ư
ừ
ọ ọ ể ể
ọ
ử ụ ứ ủ ọ ừ ậ ứ ộ ậ ỏ nh n bi ế t,
ể ứ ộ ấ ệ ố ế
ử ụ ắ ứ ộ ằ
ệ ẫ ớ ỏ t: giáo viên s d ng các câu h i (các câu l nh/ câu d n) v i
ừ ệ ậ ụ ể ớ c lĩnh h i. ậ ử ụ ế t kê, trình bày, k tên…
ử ụ ừ ể ẫ ả ớ ộ i thích, lí : gi
ả
ừ ậ ử ụ ẫ ấ ớ ộ : l p niên
ế ậ ể ố t l p m i quan h , phân tích, so sánh, ch ng minh, khái quát… t, thi
ử ụ ộ ậ ụ ừ ớ ộ : bình
ệ ớ ậ
ế ề ứ D ng th ba: Đi n khuy t ạ ớ ự ệ ị ứ ư ố D ng th t ệ ố 6. H th ng các ph chuyên đ :ề Trong chuyên đề này hướng tới việc đưa ra các giải pháp để hình thành các nhóm ù hợp với nh n th c c a h c sinh, ứ ủ ọ để các em có thể ến thức l ch s , ph ị ho c lĩnh v c ki ươ ầ ừ ù hợp với cách học cho t ng ph n, t ng ch ộ phân thành từng dạng n i dung ph ng, từng bài, từng mục, t đừ ó giúp h c sinh có cách h c thích h p đ hi u và ghi nh đ ớ ượ ợ c úýđây chỉ là giải pháp bổ trợ giúp cho các em có thể củng cố hệ ộ n i dung môn h c. Ch thống kiến thức một cách có hệ thống, chứ nó không phải là phương pháp thay cho giảng dạy trên lớp. S d ng h th ng câu h i ki m tra các m c đ nh n th c c a h c sinh: t ứ ộ ể thông hi u đ n v n d ng (m c đ th p và m c đ cao). ớ ự ệ ị ỏ ắ ử ề ọ Đ h c sinh hi u và ghi nh s ki n l ch s , giáo viên s d ng các câu h i tr c ứ ế ứ ậ ự ậ ệ lu n v i các m c đ nh n th c khác nhau nh m kh c sâu các ki n th c nghi m và t ộ ượ ọ h c sinh đã đ ố ớ ứ ộ Đ i v i m c đ nh n bi ể ộ : nêu, li các đ ng t ứ ộ ố ớ Đ i v i m c đ thông hi u: giáo viên s d ng câu d n v i các đ ng t ạ i sao… i, vì sao, t gi ứ ộ ậ ụ ố ớ Đ i v i m c đ v n d ng th p: giáo viên s d ng câu d n v i các đ ng t ệ ệ bi u, phân bi ứ ố ớ Đ i v i m c đ v n d ng cao: giáo viên s d ng câu d n v i các đ ng t ậ lu n, nh n xét, đánh giá, rút ra bài h c l ch s , liên h v i th c t …. ộ ứ ẫ ự ế ầ ơ ả ủ ề ượ ế ọ ị N i dung c b n c a chuyên đ đ t thành 3 ph n: ử c vi
ỏ ắ
ế ừ ắ
ầ ứ ơ ả ế + Ph n A. Ki n th c c b n ầ ệ + Ph n B. Câu h i tr c nghi m ầ + Ph n C. Đáp án Chuyên đ đ ộ ễ ể ằ ề
c vi ệ ố ọ ề ầ ộ
ứ ụ ệ ế ệ ậ ạ ộ
ế ủ ề ụ ể ể ọ ề ượ t theo t ng ch đ c th đ h c sinh d hi u, n m ki n ọ ự ứ sách giáo khoa. Hi v ng r ng, chuyên đ có th c m t cách có h th ng theo trình t ự ự ự ọ ệ ể th góp ph n giúp h c sinh có đi u ki n nâng cao năng l c t h c m t cách tích c c, ủ ộ ch đ ng, sáng t o trong vi c lĩnh h i ki n th c, v n d ng vào vi c ôn thi vào THPT ả ệ có hi u qu .
ủ ề Ơ Ơ Ch đ 1. TÌNH HÌNH N Ị C TA SAU HI P Đ NH GI NEV 1954
ƯƠ ƯỚ Ề V ĐÔNG D Ệ NG
ơ ệ ị Ứ Ơ Ả ướ ơ c ta sau Hi p đ nh Gi nev .
ỏ ả
ả ề i phóng. ộ c hoàn toàn gi
ỏ ề ộ ổ ư ự ệ ể ử
ấ ấ ướ c.
ự ế ả ư ệ ề ệ ắ ề mi n Nam, Mĩnh y vào thay th Pháp, d ng lên chính quy n tay sai Ngô Đình ộ ị t Nam thành thu c đ a ế t Nam, bi n mi n Nam Vi
ệ Đông Nam Á. ề ờ ị
ự ủ ạ c ta t m th i b chia c t làm hai mi n. ụ ủ ạ
ắ ệ ế ế ạ
, ti n hành cách m ng XHCN. ộ ấ ấ ướ ủ ộ : Ti p t c cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân, th ng nh t đ t n
ố ạ ạ ộ c ủ
ộ ấ ướ ự ệ ố Ế A. KI N TH C C B N I. Tình hình n ỏ Pháp rút kh i Hà N i ngày 10 10 1954. Ngày 16 5 1955, Pháp rút kh i đ o Cát Bà, ắ ượ mi n B c đ Tháng 5 1956, Pháp rút quân kh i mi n Nam khi ch a th c hi n cu c t ng tuy n c ố th ng nh t đ t n Ở ề ệ ự Di m, th c hi n âm m u chia c t Vi ớ ở ứ ể ki u m i và căn c quân s c a Mĩ ấ ướ Đ t n ệ * Nhi m v c a cách m ng Vi t Nam: ắ : Khôi ph c kinh t ụ ề Mi n B c ế ụ ề Mi n Nam ủ ụ ệ Nhi m v chung c a cách m ng c n ả ướ nhân bân trong c n ạ c. ả ướ : Hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch c nhà. c, th c hi n hòa bình th ng nh t n
ố ạ ắ ề
ệ ệ ủ ấ ố ớ ự
ở ế ị ể ủ ạ ộ c nhà. Cách m ng dân t c dân ch nhân dân
ộ ủ ề i phóng mi n Nam.
ệ ữ ể ự ượ ấ ướ ự ế ố ớ ự ố ạ ng cách m ng gìn và phát tri n l c l
ả
ệ ề ư ự ự ế
ớ ứ ắ ự ủ
ị ạ ấ ề ừ ể ố ng ta:T 1954 cách m ng mi n Nam chuy n sang đ u tranh chính tr ch ng
ơ ệ ệ ữ ơ ả ể ự gìn và phát tri n l c
ạ
ớ ầ ứ
ố ẫ ư ủ ế ụ ng kh ng b , đàn áp nh ng phong trào v n ti p t c dâng cao, lan
ố ế ế ườ ẵ
ề ọ ầ ộ ớ ộ ặ
ố ố ủ ệ ố ệ ộ ấ rõ b m t ph n đ ng, phong trào đ u tranh còn ề t c ng”, đòi các quy n
gìn và phát tri n l c l ả ộ ố ộ c ng”, “di ạ ng cách m ng.
ằ ữ ủ do, dân ch , dân sinh, gi ể ừ ấ
Ắ Ệ
ượ ộ ả c gi
ượ ờ ả c gi
ừ ơ ệ ả ắ ậ ế nev quân đ i hai bên ph i ng ng b n, t p k t,
ị ể ờ i phóng ngày nào? b. 10/10/1954 d. 10/5/1956 i phóng vào th i gian nào? b. 16/5/1954 d. 16/5/1955 ơ ộ ự trong th i gian:
b. 200 ngày, d. 400 ngày. ư ả ệ ề
ỏ ệ ề
ề ố
ệ ế ề ể ộ ớ ị t Nam làm hai mi n, bi n mi n Nam thành thu c đ a ki u m i và căn
ậ
ệ ơ
ừ ệ sau 1954 là gì?
ệ ắ ủ ự ủ ề ạ
ế ụ ế ớ ủ ề ạ ộ ố i th ng nh t n ấ ướ c
ế ở ạ ề Cách m ng XHCN M i quan h c a cách m ng hai mi n: mi n B c có vai trò quy t ố ự ệ ị đ nh nh t đ i v i s phát tri n c a toàn b cách m ng Vi t Nam và s nghi p th ng ạ ề nh t n mi n Nam có vai trò quy t đ nh ả ệ tr c ti p đ i v i s nghi p gi ế ộ ấ II. Đ u tranh ch ng ch đ Mĩ Di m, gi (1954 1959). ệ ư ủ ề ế Âm m u c a Mĩ Di m:Mĩnh y vào thay th Pháp, d ng lên chính quy n tay sai Ngô ệ ệ ệ t Nam, bi n mi n Nam Vi Đình Di m, th c hi n âm m u chia c t Vi t Nam thành ở ộ ị Đông Nam Á. thu c đ a ki u m i và căn c quân s c a Mĩ ể ủ ươ Ch tr Mĩ Di m.ệ ụ ị M c đích: Đòi thi hành hi p đ nh Gi nev , b o v hòa bình, gi ượ ng cách m ng. l ế ễ Di n bi n: ủ + Tháng 8 1954, có “phong trào hòa bình” c a trí th c và các t ng l p nhân dân Sài Gòn ợ ớ Ch L n. ệ ỹ + M Di m tăng c ộ r ng đ n Hu Đà N ng lôi cu n m i t ng l p nhân dân tham gia. + Năm 19581959, chính quy n Di m l ế nh m ch ng kh ng b , đàn áp, ch ng chi n dich “t ể ự ượ ự t ị ế ợ ấ + Phong trào chuy n t đ u tranh chính tr k t h p đ u tranh vũ trang. B.BÀI T PẬ TR C NGHI M ủ Câu 1. Th đô Hà N i hoàn toàn đ a. 1/10/1954 c. 10/5/1955 ắ ề Câu 2. Mi n B c hoàn toàn đ a. 10/10/1954 c. 10/10/1955 Câu 3. Theo Hi p đ nh Gi ể chuy n quân và chuy n giao khu v c a. 100 ngày. c. 300 ngày. ắ Câu 4. Pháp rút lui kh i mi n Nam, Mĩ nh y vào đ a Ngô Đình Di m lên n m ư ể ự chính quy n đ th c hi n âm m u gì? ắ ạ a. Ch ng phá cách m ng mi n B c. ề ắ b. Chia c t Vi ự ủ ứ c quân s c a Mĩ. ắ ề c. Cô l p mi n B c. ị ơ ạ d. Phá ho i Hi p đ nh Gi nev . ạ ụ ủ t Nam t Câu 5. Nhi m v c a cách m ng Vi ộ a. Mi n B c hoàn thành Cách m ng dân t c dân ch nhân dân, xây d ng ch nghĩa xã h i.ộ b. Mi n Nam ti p t c Cách m ng dân t c dân ch nhân dân, ti n t nhà. c. a và b đúng
ị ệ ề ơ ơ ướ ươ ư ế c ta nh th nev 1954 v Đông D ng, tình hình n
ề
ộ ắ ố ế ế ộ ả i phóng, Đ qu c Mĩ nh y vào mi n Nam. ị i hai ch đ chính tr xã h i khác nhau.
ạ ổ
ề ố ủ ư ế ả
ị ủ ế ố c?
ấ ơ ả
ấ ế ị ấ ự ế b. Có vai trò c b n nh t. d. Có vai trò quy t đ nh nh t.
ấ ộ ắ ế ọ ế ị ề
ấ
ổ ế ệ ế
ậ ề ạ ậ ộ ớ ộ ả ộ ủ ế ớ ở ẫ ế mi n Nam.
ắ ệ ề ộ ự ấ ở ệ ể ệ ẩ t đ kh u hi u mi n B c đã th c hi n tri
ấ ấ ấ ả ấ ả ấ b. “Tăng gia s n xu t nhanh, tăng gia s n xu t
ườ ộ ậ ấ ộ ộ ộ
ườ ự ộ ệ d. “Đ c l p dân t c” và “Ru ng đ t dân cày”. ủ ươ ả i cày có ru ng” Đ ng ta đã có ch tr ng
ả ấ ả ộ
ế ả ạ b. Ti n hành c i cách ru ng đ t. d. C i t o XHCN. ấ i phóng giai c p nông dân. ế .
ụ ề ợ ả ả ấ
ỗ ố ộ ụ ấ ừ ộ ộ ấ ị
ắ ả
ấ ở ề ả ớ ộ ắ mi n B c?
ế ệ ượ ộ c “ng
ấ ủ ả i cày có ru ng”. ổ ườ ề
ượ ủ ấ ả ị ố i phóng. Kh i c gi
ượ ủ
ắ ị ế ố c c ng c . ấ ủ ị ủ ị
ự ạ ượ ờ ỳ ụ ế c trong th i k khôi ph c kinh t ế
ụ ồ ế c ph c h i.
ượ ề ờ ố ủ ề ế ể ề ắ mi n B c phát tri n, nâng cao đ i s ng c a nhân
ề ạ ắ ố
ủ ả d. a đúng, b sai Câu 6. Sau Hi p đ nh Gi nào? ả ắ ề a. Mi n B c đã hoàn toàn gi ề ướ ấ ướ b. Đ t n c chia c t 2 mi n d c. a và b sai. d. a và b đúng. ệ ề Câu 7. Cách m ng mi n Nam có vai trò nh th nào trong vi c đánh đ ách ố ấ th ng tr c a đ qu c Mĩ và tay sai c a chúng, gi i phóng mi n Nam, th ng nh t ấ ướ đ t n a. Có vai trò quan tr ng nh t. c. Có vai trò quy t đ nh tr c ti p. Câu 8. Vì sao mi n B c ti n hành công cu c c i cách ru ng đ t? ấ a. Nông nghi p còn l c h u, năng su t lao đ ng th p. ấ ủ ị ữ ế ộ b. Ch đ chi m h u ru ng đ t c a đ a ch phong ki n v n còn ph bi n. ề ươ ể ng l n cho ti n tuy n l n c. Đ làm h u ph ấ ả d. T t c lý do trên. ợ ả Câu 9. Qua đ t c i cách ru ng đ t nào? a. “T c đ t, t c vàng”. n a”ữ c. “Ng i cày có ru ng”. ẩ ệ Câu 10. Th c hi n kh u hi u “Ng gì? a. Gi c. Khôi ph c kinh t Câu 11. Đi n vào ch tr ng: ấ “Qua 5 đ t c i cách ru ng đ t (1953 1956), có kho ng.... (a) ru ng đ t …. (b)… trâu ủ bò, ... (c)…. nông c l y t tay giai c p đ a ch chia cho (d).... h nông dân”. ề ộ ấ Câu 12. Mi n B c đã hoàn toàn c i cách ru ng đ t vào năm nào? a. 1954 b. 1955 d. 1957 c. 1956 Câu 13. K t qu l n nh t c a c i cách ru ng đ t ự a. Th c hi n đ ộ ặ b. B m t nông thôn mi n B c đã thay đ i. ổ ấ c. Giai c p đ a ch phong ki n b đánh đ , giai c p nông dân đ liên minh công nông đ ộ ộ d. T ch thu toàn b ru ng đ t c a đ a ch phong ki n chia cho nông dân. ủ ữ Câu 14. Ý nghĩa c a nh ng thành t u đ t đ ở ề ắ mi n B c (19541957)? ề ế ị a. N n kinh t b chi n tranh tàn phá đ ệ ạ b. T o đi u ki n cho n n kinh t dân. ổ ề c. C ng c mi n B c, c vũ cách m ng mi n Nam. d. C ba ý trên.
ả ấ ề ờ ệ ả ả ạ ắ ế
ả ề ộ ả ạ b. 1956 1958 d. 1954 1957 ắ ậ ế i quy t khâu
ươ ủ
ấ ề ế ệ b. Nông nghi pệ d. Công nghi pệ ộ
ệ ợ ả ủ ờ ỳ
ộ ấ ế
ả ả ạ
ế ề ấ ở ấ ủ ộ ả ạ b. Khôi ph c kinh t d. Câu a và b đúng. ệ ả ắ mi n B c
ấ ế ệ ề ẩ ả
ộ
ẩ ế ế ườ ợ ạ ụ ụ i đi chi n đ u và ph c v chi n tranh.
ộ ầ t ng
ồ ư ấ ả ạ ớ
ệ
ệ ự ủ ườ i. ộ ố ế h u và các thành ph n kinh t ằ ợ nguy n, công b ng, dân ch , cùng có l ỏ ắ ự cá th , th c hi n sai các nguyên t c xây d ng ầ ộ ố i”. Đó là m t s sai l m
ả ạ ấ ộ ạ b. Phong trào cách m ng 1936 1939 ệ ả d. C i t o quan h s n xu t 1958
ọ ờ ề ắ mi n B c th i kì 1958 1960 là:
ể ể ể ể
ầ ầ ầ ầ ụ ủ
ề ự
ơ ả ị ố ệ ệ ệ ơ ị
ề ệ ể
ắ ủ ứ ề ự ệ ộ
ề t c ng”, đòi quy n t ủ ừ ữ ề nh ng năm 1954 1959
ễ ắ ề ố ộ c ng”, “di ấ ứ i hình th c nào?
ấ
ơ ệ ệ
ị b. Đ u tranh chính tr . ị ế ợ d. Chính tr k t h p vũ trang. ị ủ ể ử ượ ự ưở ứ ươ ộ ệ ệ ne ầ ng ng r ng rãi c a các t ng ờ ớ ả ng tuy n c , đ c s h
ủ ủ ố
ố ớ ế ắ ấ
ợ ớ ủ ờ Câu 15. Mi n B c ti n hành c i t o quan h s n xu t trong kho ng th i gian nào? a. 1954 1956 c. 1958 1960 Câu 16. Trong công cu c c i t o XHCN, mi n B c t p trung gi ự chính trên lĩnh v c nào? ệ ng nghi p a. Th ệ c. Th công nghi p ắ Câu 17. Đ n năm 1960, mi n B c có 85% h nông dân, 68% di n tích đ t đai vào ế h p tác xã nông nghi p. Đó là k t qu c a th i k nào? ụ a. C i cách ru ng đ t c. C i t o XHCN ả ớ Câu 18. K t qu l n nh t c a công cu c c i t o quan h s n xu t (19581960) là gì? ấ ể a. Thúc đ y s n xu t phát tri n, nh t là trong đi u ki n chi n tranh. ả ả ờ ố b. H p tác xã b o đ m đ i s ng cho nhân dân lao đ ng. ề ấ ậ ệ c. T o đi u ki n v t ch t, tinh th n cho ng ỏ ế ộ ườ i bóc l d. Xóa b ch đ ng ầ ạ Câu 19. “Chúng ta đã ph m m t s sai l m nh đã đ ng nh t c i t o v i xóa b ư ữ ể ầ t ự ợ h p tác xã là t ờ ỳ ủ c a ta trong th i k nào? ạ a. Phong trào cách m ng 1930 1931 ấ ả c. C i cách ru ng đ t 1954. 1960. ế ể Câu 20. Tr ng tâm phát tri n kinh t ế ể cá th . a. Phát tri n thành ph n kinh t ố ế qu c doanh. b. Phát tri n thành ph n kinh t ế ư t c. Phát tri n thành ph n kinh t nhân. ế ợ h p tác xã. d. Phát tri n thành ph n kinh t ệ ạ Câu 22. Nhi m v c a cách m ng mi n Nam sau 1954 là gì? ế ụ ấ ố a. Ti p t c đ u tranh vũ trang ch ng th c dân Pháp. ấ b. Đ u tranh chính tr ch ng Mĩ Di m, đòi thi hành Hi p đ nh Gi ne v , b o v hòa bình. ả ệ c. B o v mi n B c XHCN, đ Mi n B c đ s c chi vi n cho mi n Nam. ủ ố d. Ch ng “t do, dân ch . Câu 23. Phong trào đ u tranh c a nhân dân mi n Nam t ướ di n ra d ể a. Bi u tình. ấ c. Đ u tranh vũ trang. Câu 24. “Phong trào ra đ i v i B n hi u tri u hoan nghênh Hi p đ nh Gi ộ ơ ủ v , ng h Hi p th ớ l p nhân dân”. Đó là phong trào nào? ệ ố a. Ch ng kh ng b đàn áp c a Mĩ Di m. b. Phong trào đ u tranh c a nhân dân các thành ph l n Hu , Đà N ng. Sài Gòn Ch L n. c. “Phong trào hòa bình”
ủ ụ ố ớ
ạ ệ ờ
ầ ộ b. Tháng 5/1959. d. Tháng 11/1959. ầ ứ ị ng Đ ng l n th 15 (đ u năm 1959) đã xác đ nh con
ả ề ệ ơ ị
ị ị ế ợ ấ
ự ượ ị ủ ằ
ề ng vũ trang.
ạ
ể ự ượ ng cách m ng. ả ồ ế ả ng Đ ng 15 soi sáng nhân dân Trà B ngQu ng
ổ ậ ờ
d. Phong trào vì m c tiêu hòa bình c a nhân dân các thành ph l n và các vùng nông thôn. ậ Câu 25. Mĩ Di m ra “đ o lu t 10 59” vào th i gian nào? a. Tháng 4/1959. c. Tháng 10/1959. ươ ị Câu 26. H i ngh Trung ạ ơ ả ủ ườ ng c b n c a cách m ng mi n Nam là gì? đ ấ ơ a. Đ u tranh chính tr đòi thi hành Hi p đ nh Gi nev . ấ ề b. Đ u tranh chính tr k t h p đ u tranh vũ trang giành chính quy n. ủ ế ầ ở ng chính tr c a qu n chúng là ch y u, c. Kh i nghĩa giành chính quy n b ng l c l ế ợ ớ ự ượ k t h p v i l c l ữ ấ gìn và phát tri n l c l d. Đ u tranh gi ươ ị Câu 27. Có Ngh quy t Trung Ngãi đã n i d y vào th i gian nào? a. 5/1959 c. 7/1959 b. 6/1959 d. 8/1959
C. ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu 1 b 11 2 d 12 3 c 13 4 b 14 5 c 15 6 d 16 7 c 17 8 b 18 9 c 19 10 b 20
Đáp án c c d c b c d d b
Câu Đáp án 21 a 22 b 23 b 24 c 25 b 26 c 27 d
ệ ệ ạ ạ 11. (a. 81 v n hecta; b. 10 v n; c. 1,8 tri u; d. 2 tri u)
ủ ề Ở Ồ Ch đ 2. PHONG TRÀO“Đ NG KH I” (1959 1960)
Ế Ứ Ơ Ả
ố ệ ủ ữ ạ
ả ạ ng kh ng b , đàn áp cách m ng, ban ế t
ặ ề ậ ặ ộ ạ ề ấ ổ
ị ầ ươ ấ ộ ng Đ ng quy t đ nh đ ể
ứ ạ ự ể ậ ổ ử ụ ạ ế ị ả ệ ề t đ chính quy n Mĩ Di m.
ướ ự ạ ủ ỉ ủ ồ ổ
ế i s lãnh đ o c a T nh y B n Tre, “Đ ng kh i” n ra ỉ ở ỡ ừ ế ế ỏ
ộ
ồ ủ ắ ể ề ở ộ ộ A. KI N TH C C B N 1. Nguyên nhân: ườ Trong nh ng năm 1957 1959, Mĩ Di m tăng c ậ ậ hành đ o lu t đ t c ng s n ngoài vòng pháp lu t và ra Lu t 10/59 công khai chém gi làm cho cách m ng mi n Nam g p nhi u khó khăn, t n th t. Tháng 1 1959, H i ngh l n th 15 Ban ch p hành trung ề nhân dân mi n Nam s d ng b o l c cách m ng đ l ế ễ 2. Di n bi n: ở ệ huy n Ngày 17 1 1960,d ớ ả M Cày( B n Tre)sau đó nhanh chóng lan ra toàn t nh B n Tre, phá v t ng m ng l n ề ủ ị chính quy n c a đ ch. ở Đ ng kh i nhanh chóng lan ra kh p Nam B ,Tây Nguyên…đ n năm 1960, ta đã làm ch nhi u thôn, xã ế Nam B , ven bi n Trung B và Tây nguyên.
ờ ủ ặ ậ ộ ả ộ ế ự ề i phóng mi n
ộ ở ồ ặ ề ự
ề
ấ ạ ướ ể ủ ự ượ ể ừ ế ữ th gi ng sang gìn l c l ậ ố ệ c phát tri n c a cách m ng MN chuy n t
ế ế
Ệ
ế ồ ạ ủ ướ ự ắ ầ ỉ ủ i s lãnh đ o c a T nh y B n Tre, b t đ u
b. 17/2/1959 d. 17/4/1959
ở
ồ ậ b. Đ ng s c đ ng d y kh i nghĩa.
ở ồ ồ ở ở ậ ậ ứ ạ ứ ứ ứ ồ
ở ọ ấ ủ
ở ộ ạ ẽ ự mi n Nam.
ề
ủ ặ ậ ộ ả i
ướ ọ ủ ề ạ c phát tri n nh y v t c a cách m ng mi n Nam chuy n t ể ừ ế ữ th gi
ế ế ộ ả ờ t Nam ra đ i ngày nào? ề i phóng mi n Nam Vi
ệ b. 20/10/1960. d. 20/12/1960.
ạ ộ ượ ự ủ ở ả ị c xác đ nh là “Đ i h i xây d ng CNXH ề mi n
ấ ướ ắ ố nh t n
ạ ộ ầ ạ ộ ầ ứ ứ c nhà”? b. Đ i h i l n th II. d. Đ i h i l n th IV.
ắ ẽ ụ ề ệ ạ
ạ ộ ầ ạ ộ ầ ủ ự ế ấ ế ị ế ị
ề ạ
ươ ươ ươ ươ ề ề ề ề ậ ậ ậ ậ ệ ệ ề ạ
ủ ệ
ề ề ắ ả ở mi n B c.
ệ ế ị ế ị
ế ế ế ế ề ề ề ề ề ề ề ề ẫ ắ
ủ ế ạ ọ ở ề ầ ắ mi n B c là
ệ ặ b. Công nghi p n ng,
ả ạ
ệ ự d. Xây d ng CNXH. ạ ủ ụ ệ ề ị
ạ ộ ả ế ắ ề ạ ộ ủ Ta làm ch : Nam B 600 xã, Trung B 904 thôn, Tây Nguyên 3200 thôn. ợ ủ ở ẫ ồ ắ Th ng l i c a “Đ ng kh i”d n đ n s ra đ i c a M t tr n Dân t cgi ệ Nam Vi t Nam ngày 20121960. 3. Ý nghĩa: ớ ủ Phong trào “Đ ng kh i” đã giáng m t đòn n ng n vào chính sách th c dân m i c a Mĩ, làm lung lay t n g c chính quy n tay sai Ngô Đình Di m. Đánh d u b th ti n công. B. BÀI T PẬ TR C NGHI M Ắ ở Câu 1. Phong trào “Đ ng kh i”, d vào ngày nào? a. 17/1/1959 c. 17/3/1959 ồ Câu 2. ‘‘Đ ng kh i” có nghĩa là: ở a. Đ ng lòng đ ng d y kh i nghĩa. ệ ự d. Đ ng tâm hi p l c kh i nghĩa. c. Đ ng lo t đ ng d y kh i nghĩa. ồ Câu 3. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a phong trào “Đ ng kh i” là gì? ớ ủ ề a. Giáng m t đòn m nh m vào chính sách th c dân m i c a Mĩ ệ ố ậ b. Làm lung lay t n g c chính quy n tay sai Ngô Đình Di m. ạ ạ ể ỏ ự ượ ứ ng cách m ng c a ta đã phát tri n m nh. M t tr n Dân t c Gi c. Ch ng t l c l ờ ệ ề t Nam ra đ i. phóng mi n Nam Vi ả ể ấ d. Đánh d u b ự ượ ng sang th ti n công. gìn l c l ậ ặ Câu 4. M t tr n dân t c gi a. 20/9/1960. c. 20/11/1960. ạ ộ Câu 5. Đ i h i nào c a Đ ng đ ấ B c và đ u tranh hòa bình th ng ứ a. Đ i h i l n th I ứ c. Đ i h i l n th III. ể Câu 6. Đ hoàn thành nhi m v chung, vai trò c a cách m ng mi n B c s là gì? ắ ng, có vai trò quy t đ nh tr c ti p. a. Mi n B c là h u ph ắ ng, có vai trò quy t đ nh nh t. b. Mi n B c là h u ph ệ ụ ắ c. Mi n B c là h u ph ng, có nhi m v chi vi n cho cách m ng mi n Nam. ệ ụ ả ắ ng, có nhi m v b o v cách m ng mi n Nam d. Mi n B c là h u ph ạ ụ ể Câu 7. Đ hoàn thành nhi m v chung, vai trò c a cách m ng mi n Nam là gì? ạ a. Mi n Nam là ti n tuy n, có vai trò b o v cách m ng XHCN ấ b. Mi n Nam là ti n tuy n, có vai trò quy t đ nh nh t. ự ế ấ c. Mi n Nam là ti n tuy n, có vai trò quy t đ nh tr c ti p nh t. ề ạ ậ d. Mi n Nam là ti n tuy n, làm h u thu n cho cách m ng mi n B c. ứ ấ Câu 8. Tr ng tâm c a k ho ch 5 năm l n th nh t (1961 1965) gì? ẹ a. Công nghi p nh . c. C i t o XHCN. Câu 9. Đ i h i Đ ng III xác đ nh nhi m v chung c a cách m ng hai mi n là gì? a. Mi n B c ti n hành cách m ng XHCN.
ộ ạ ủ
ệ ẩ ố ề ự
ự ủ ả ướ ấ ướ ạ ệ c, th c hi n hoà bình
ố ấ ướ c nhà.
ạ ắ ề ể
ệ
ệ t Trì, Th
ệ
ể ệ ộ ượ ệ ng Đình (Hà N i) ệ ủ t đi n Uông Bí, th y đi n Thác Bà. ứ ả ươ ệ ng Văn Đi n, s H i D ng...
ệ ể
ạ ắ ệ ề ạ ượ ờ ỳ ế c trong th i k k ho ch 5
ệ ủ ứ ng cao đ s c chi vi n cho mi n Nam.
ị ố ệ ệ ả ế ủ ề ấ ổ ờ , c ng c quan h s n xu t, n đ nh đ i ệ ầ ng nghi p góp ph n phát tri n kinh t
ổ ế
ề ộ ặ ố ọ ộ c, xã h i, con ng
ườ ề ề ổ ấ ủ ự ắ c trong k ế
ạ
ề ướ ấ c r t nhi u. ề ệ ổ ắ ủ ứ ề ế
ự ệ
mi n B c đ s c chi vi n cho mi n Nam. ệ ự ớ b o v s nghi p xây d ng CNXH. ố ự ả ệ ệ ả ầ ạ c c ng c và l n m nh, có kh năng t ự b o v và th c hi n đ y đ ủ
ụ ậ ắ ủ ứ ể ự ả ắ ượ ủ ng.
ấ ướ ể ủ ự ệ
c phát tri n c a cách ế ế ể ừ ế ữ ự ượ ươ ờ mi n Nam chuy n t ng sang th ti n công? gìn l c l th gi
ạ ng.
ị ặ ộ ị
ệ ắ ướ ồ ướ
ị ấ ộ ộ ớ ị ủ ị ẳ t (3/1964) Ch t ch H Chí Minh kh ng ư ừ ữ ế c dài ch a t ng c ta đã ti n nh ng b ổ ườ ề i đ u đ i m i”. Đây là c, xã h i và con ng
ầ
ờ ế . ệ ả ế ả ờ ờ ấ ạ b. Mi n Nam đ y m nh cách m ng dân t c dân ch nhân dân. c nhà. c. Th c hi n th ng nh t n ộ d. Hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong c n th ng nh t n ề Câu 10. Trong giai đo n 1961 1965 mi n B c đã phát tri n nhi u nhà máy công ặ nghi p n ng đó là: a. Khu gang thép Thái Nguyên, khu công nghi p Vi b. Khu gang thép Thái Nguyên, nhà máy nhi ệ ườ c. Khu công nghi p Vi t Trì, nhà máy đ ứ ả ươ d. Pin Văn Đi n, S H i D ng, D t 8 3, D t kim Đông Xuân... ấ ự ớ Câu 11. Thành t u l n nh t mi n B c đã đ t đ năm (1961 1965) là gì? ạ ả ượ ệ a. Công nghi p, nông nghi p đ t s n l ể ươ b. Th ố s ng nhân dân. ể ệ ụ phát tri n, s h c sinh ph thông tăng 2,7 tri u. c. Văn hóa, giáo d c, y t ớ ấ ướ ắ ổ d. B m t mi n B c thay đ i, đ t n i đ u đ i m i. ạ ượ ữ ớ Câu 12. Ý nghĩa l n nh t c a nh ng thành t u mi n B c đ t đ ho ch 5 năm (1961 1965) là gì? ộ ặ ắ a. B m t mi n B c thay đ i khác tr ề ề b. N n kinh t ề c. Mi n B c đ s c đ t ề d. Mi n B c đ nghĩa v h u ph Câu 13. Trong th i kì 19541975, s ki n nào đánh d u b ạ ở ề m ng ở ồ A. “Đ ng kh i”. ế ắ ắ Ấ B. Chi n th ng p B c. ườ ắ ế C. Chi n th ng V n T ắ ế D. Chi n th ng Bình Giã. ạ Câu 14. T i H i ngh Chính tr đ c bi ề đ nh “Trong 10 năm qua, mi n B c n ử ấ ướ th y trong l ch s dân t c. Đ t n ự ủ đánh giá thành t u c a th i kì nào? ụ a. Th i kì khôi ph c kinh t ả ạ c. Th i kì c i t o quan h s n xu t. ạ b. K ho ch 5 năm l n 1. ờ d. C ba th i kì trên.
C. ĐÁP ÁN
5 c 6 b 7 c 8 d 9 d 10 b
Câu Đáp án Câu Đáp án 1 a 11 d 2 c 12 d 3 d 13 a 4 d 14 d
ủ ề Ế ƯỢ Ủ Ế Ở Ề C CHI N TRANH C A MĨ Ệ MI N NAM VI T
Ch đ 3. CÁC CHI N L NAM
ế ế ệ ệ mi n Nam. mi n Nam. Ứ Ơ Ả ặ c “Chi n tranh đ c bi t” c a Mĩ ặ c “Chi n tranh đ c bi t” c a Mĩ
ồ ấ
ở ả ể ự ị ế ợ ệ ở ề ở ề Sau phong trào “Đ ng kh i”, phong trào đ u tranh chính tr k t h p vũ ế ộ Mi n Nam v n duy trì và phát tri n. Mĩ bu c ph i chuy n sang th c hi n chi n
ệ ẫ ặ c “Chi n tranh đ c bi ủ ủ ở ể t” (1961 1965).
ặ ế ệ ự ớ ượ ế c th c dân m i đ t” là hình th c chi n tranh xâm l
ủ ệ ố
ỹ ậ ằ ệ ươ ự ượ ỹ ự i các l c l ượ ứ c ti n hành ố ấ ướ ự ỉ i s ch huy c a h th ng c v n M , d a vào vũ khí, trang ạ ạ ố ủ ế ng ti n chi n tranh c a M nh m ch ng l ng cách m ng
ặ ệ ế ệ ệ ườ ườ ư ơ ả ủ t”. i Vi i Vi t đánh ng t” là “dùng ng
ủ ạ
ị ằ ề
ị ọ ơ ể ề
ợ ườ ư ố ấ ự ệ
ế ế ượ
ự ế ệ
ậ t xa v n”. ạ ạ ng cách m ng, phá ho i ậ ệ ự ượ t l c l
ề ắ
ế ượ ủ ố ệ ế ặ c “Chi n tranh đ c bi t” c a Mĩ.
ị ớ ấ ả ị
ủ ng c a ta ấ ế ượ ổ ậ ự ế ậ ằ
ề ấ ị ề Trung ố ng vũ trang th ng nh t thành ươ Quân gi ụ ng c c iả
i c a quân dân mi n Nam:
ặ ậ ề ị ố
ễ ị t gi a ta và đ ch.
ộ ấ ố ế
ẫ ấ Ấ ế ượ ể ố ỉ ế ệ c di n ra gay go quy t li ạ c “x ữ ể ủ ươ ng s ng” c a
ả ề ơ ả ế ế ệ ặ ị
ị ớ ư ấ
ụ ữ ầ ả ẵ ế các đô th l n nh : Hu , Đà N ng, Sài ậ ử ọ , h c sinh sinh
Ế A. KI N TH C C B N ế ượ I. Chi n l ế ượ 1. Chi n l ả a. Hoàn c nh: ề trang ế ượ l b. Âm m u:ư ế “Chi n tranh đ c bi ộ ằ b ng quân đ i Sài gòn, d ị ỹ b k thu t, ph và nhân dân ta. Âm m u c b n c a “Chi n tranh đ c bi c. Th đo n: ế ạ K ho ch Xtalây Taylo nh m bình đ nh mi n Nam trong vòng 18 tháng (1961 1963). ế ạ K ho ch Giônx n Macnamara bình đ nh mi n Nam có tr ng đi m trong 2 năm (1964 1965). ự ề ệ ng vi n tr quân s cho chính quy n Di m, đ a c v n quân s Mĩ, Mĩ tăng c ộ ự ượ ng quân đ i Sài Gòn. Tăng nhanh l c l ậ ấ ồ c”. Ti n hành d n dân l p “ p chi n l ệ ạ ế ị ươ ng ti n chi n tranh hi n đ i “tr c thăng v n”, “thi Trang b ph ằ ộ ề ở M nhi u cu c hành quân càn quét nh m tiêu di mi n B c. ế ấ ề 2. Mi n Nam chi n đ u ch ng chi n l ủ ươ a. Ch tr : ế ợ K t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang, n i d y ti n công đ ch trên c ba c, b ng ba mũi giáp công (chính tr , quân s , binh v n). vùng chi n l ạ ầ ể ủ ứ Đáp ng yêu c u phát tri n c a cách m ng mi n Nam, tháng 1 1961, ờ ự ượ mi n Nam ra đ i; tháng 2 1961, các l c l ề . phóng mi n Nam ợ ủ ắ b. Th ng l Trên m t tr n ch ng “bình đ nh”: ấ ế ượ ố + Cu c đ u tranh ch ng và phá p chi n l ố ấ ử ổ Đ n cu i 1962 trên n a t ng s p và 70% nông dân v n do cách m ng ki m soát. ữ + Đ n gi a năm 1965, ch còn ki m soát 2.200 p. p chi n l “chi n tranh đ c bi t” b phá s n v c b n. ị ặ ậ ấ Trên m t tr n đ u tranh chính tr : ổ ở ị ễ + Phong trào đ u tranh chính tr di n ra sôi n i ấ Gòn thu hút đông đ o qu n chúng tham gia, nh t ph n , tăng ni, ph t t viên.
ề ụ ủ
ộ ả ả ậ ổ ệ ẩ t đ Di m Nhu (1111963).
ỹ ợ ắ ộ ở ậ Ấ
ộ i vang d i ộ
ắ ắ ề
ị ắ ế
ặ ệ
ế ế ượ ở ề ả ơ ả ụ ộ ủ ế mi n Nam.
ế ụ ộ ế ượ c “chi n tranh c c b ” (19651968)
mi n Nam.
ế ượ
ế ể ấ ạ ủ ệ ừ ữ ệ ặ ế gi a năm 1965 Mĩ t”, t c “Chi n tranh đ c bi ở ộ ề ụ ộ ở mi n Nam và m r ng c “Chi n tranh c c b ”
ế
ạ ế ự ượ
ồ ằ ế ự ượ
ừ ị ằ c th c dân m i đ ng quân Mĩ, quân đ ng minh và quân đ i Sài Gòn. Trong đó, ố ề ố ượ vai trò quan tr ng ng và trang b nh m ch ng l ớ ượ c quân ạ i
ạ ủ ọ , không ng ng tăng lên v s l ạ i th ch đ ng trên chi n tr ở
ế ườ ỏ ặ ế ủ ộ ả ng vũ trang c a ta tr i.
ễ ủ ạ ườ ề ố ấ ng đ quân vi n chinh Mĩ và đ ng minh vào mi n Nam. Quân s lúc cao nh t
ồ ổ ệ ệ
ố ề ư ừ
ổ ơ ử ế ứ ạ ộ ế ượ ở ả ệ ả ộ ự t” vào căn c V n T ng (Qu ng Ngãi) và hai cu c ph n công chi n l
ệ ạ ộ ị
ự ườ ằ ệ ộ t c ng”.
ụ ộ ủ ế ượ ế ấ ố ế c “chi n tranh c c b ” c a Mĩ
ự:
ủ ị ườ ả ẩ ộ
ở ầ ở ụ ạ ệ ệ ề ắ thôn V n T ng (Qu ng Ngãi) t” trên kh p mi n Nam. t 900 tên, m đ u cao trào “tìm Mĩ mà đánh, lùng ng y mà di
ế ắ
ề ả ậ ộ c
ớ ộ
ế ượ ướ ằ ở ộ ế ượ mùa khô th nh t ấ ứ ớ ủ t” l n c a ệ t 104.000 ệ đông Nam B và Liên khu V, di ộ ng chi n l c chính
ứ ế ả ộ
ộ ộ ị
ộ
c ớ ứ ươ ạ ủ ự ủ ế ầ ơ ỏ
ộ ổ ậ
ụ ộ ế ộ
ề ạ ồ
ệ ầ + Phong trào đã góp ph n đ y nhanh quá trình suy s p c a chính quy n Ngô Đình Di m, bu c Mĩ ph i đ o chính l ự ặ ậ Trên m t tr n quân s : ắ tr n p B c (M Tho), đánh + Ngày 2 1 1963, quân dân ta giành th ng l ỉ ố ấ ủ ơ ạ b i cu c hành quân càn quét c a h n 2.000 quân đ i Sài Gòn có c v n Mĩ ch huy. Sau ặ ậ ế ấ ậ Ấ Ấ ắ t gi c l p công”. tr n p B c, kh p mi n Nam đã d y lên phong trào “thi đua p B c gi ợ ở ắ ế An + Đông xuân 1964 1965,ta chi n th ng Bình Giã (Bà R a) . Ti p đó là th ng l i ồ ủ Lão, Ba Gia, Đ ng Xoài, làm phá s n c b n chi n l t” c a Mĩ. c “Chi n tranh đ c bi ế ượ II.Chi n l c “Chi n tranh c c b ” c a Mĩ ủ ạ ủ ư 1. Âm m u và th đo n c a Mĩ trong chi n l ở ề a. Hoàn c nhả : Sau th t b i c a chi n l ế ượ ự đã chuy n sang th c hi n chi n l ắ ề ạ ở mi n B c. chi n tranh phá ho i b. Âm m uư : Chi n tranh c c b là lo i hình chi n tranh xâm l ụ ộ ộ ế ti n hành b ng l c l ữ Mĩ gi ự ượ các l c l ng cách m ng và nhân dân ta. ẩ ự ượ ụ c. M c tiêu ng, đ y l c l : Giành l ớ ề ộ ự ề v phòng ng , bu c ta ph i phân tán đánh nh ho c rút v biên gi d. Th đo n: Tăng c (năm 1969) h n n a tri u quân Mĩ (trong t ng s 1.5 tri u quân). D a vào u th quân s , quân Mĩ v a vào mi n Nam đã m ngay cu c hành quân “tìm di c mùa khô t” và “Bình đ nh” vào 19651966; 19661967 b ng hàng lo t các cu c hành quân “Tìm di ấ vùng “đ t thành Vi ề 2. Quân dân mi n Nam chi n đ u ch ng chi n l (19651968) ặ a. M t trân quân s 1881965 quân ta đ y lùi cu c hành quân c a đ ch di Chi n th ng trong hai mùa khô 1965 1966 và 1966 1967. Quân và dân mi n Nam đã đ p tan các cu c ph n công chi n l (19651966) v i 450 cu c hành quân, trong đó có 5 cu c hành quân “tìm di ị đ ch nh m vào hai h tên. ế ượ mùa khô th hai (1966 ậ Ti p đó, quân và dân ta đ p tan cu c ph n công chi n l ệ 1967) v i ớ 895 cu c hành quân, trong đó có 3 cu c hành quân l n “tìm di t và bình đ nh”, ớ ằ ơ ấ l n nh t là cu c hành quân Gianx n Xiti đánh vào căn c D ng Minh Châu nh m tiêu ệ ự ượ di ng ch l c và c quan đ u não c a ta. Ta đã lo i kh i vòng chi n 151.000 t l c l ị tên đ ch. ợ ổ ậ ế ắ ỉ i là cu c t ng ti n công và n i d y xuân M u Thân 1968, làm lung Đ nh cao th ng l ả ế ượ ượ ủ c chi n tranh c c b , bu c Mĩ c c a quân Mĩ, làm phá s n chi n l lay ý chí xâm l ớ ậ ấ ắ ế ứ ấ ả ph i ch m d t chi n tranh phá ho i mi n B c và ch p nh n ng i vào bàn đàm phán v i ị ạ ộ i h i ngh Pari. ta t
ị ố Ở
ỡ ừ ổ ậ ượ i phóng đ
ố các vùng nông thôn, nhân dân n i d y ch ng ách ở ộ ả Ấ c m r ng, c”. Vùng gi ấ ị ị Trong kh p các thành th , phong trào đ u tranh đòi
ể ự ậ ặ ẹ ủ ị ặ ậ ề ướ ẽ do dân ch phát tri n m nh m .
ủ ổ ậ
ợ ổ ự ượ i cho ng thay đ i có l i 2 mùa khô 19651966 và 19661967, so sánh l c l
ố ế ợ ụ ẫ ủ ầ ử ổ ở ộ ổ
ậ ạ ộ ộ
ộ ề ệ ộ ồ ề
ọ ổ ề ế ổ ậ
ắ ầ ủ ự ở ầ ằ
ề ộ ậ ạ
ợ ợ ế ế ộ ổ
ị ạ ầ ủ ị ạ ứ ậ ộ ộ
ả ư ấ ổ
ủ
ế ươ ệ
ủ
ủ ị ấ ấ ng c a ta g p khó khăn và t n th t do ta ch quan trong đánh giá ờ ỏ ạ ớ ậ ng l n v t ch t và ph ự ượ : l c l ị ng ti n chi n tranh c a đ ch. ặ ể ệ
ỹ c c a quân M .
ượ ả ộ ỹ ỹ
ứ ứ ề ể ế ắ ấ ậ ớ ở ấ c, ch m d t ném bom phá ở ề ấ Pari đ bàn v ch m d t chi n tranh
ướ ế ộ ố
c ngo t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ. ả ằ ặ ủ ế ề ạ
ề ắ ố ở , qu c phòng và công cu c xây d ng CNXH mi n B c.
ạ ề ặ ộ ắ ắ
ự ồ ầ ề ế ỹ ủ ố
ắ ị
ứ ở ề ộ Plâycu, chính th c gây ra cu c
ự ấ ớ ả ề ạ ắ ầ ế
ộ ự ượ ả ồ
ấ ớ ụ ự ệ
ạ ệ ọ
ạ ừ ả ế ấ
ụ ậ ươ b. Trên m t tr n ch ng bình đ nh: ế ượ ả kìm k p c a đ ch, phá v t ng m ng “ p chi n l ắ ấ c. Trên m t tr n đ u tranh chính tr : ạ c, đòi t Mĩ rút v n ậ ế ộ ổ 3. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân M u Thân 1968. a. Hoàn c nhả : ợ ắ Sau th ng l ta. L i d ng mâu thu n c a Mĩ trong năm b u c t ng th ng, ta m cu c t ng ti n công ề ổ ậ n i d y toàn mi n Nam. ụ M c tiêu t m t b ph n quân Mĩ, quân đ ng minh, đánh đòn m nh vào chính : tiêu di ề quy n và quân đ i Sài Gòn, giành chính quy n v tay nhân dân bu c Mĩ đàm phán rút ề ướ c. quân v n ế : ễ b. Di n bi n ộ ổ ạ ồ Cu c t ng ti n công và n i d y n ra đ ng lo t trên toàn mi n Nam, tr ng tâm là các ị ế ượ ủ ị đô th . M đ u b ng cu c t p kích chi n l c c a quân ch l c vào h u kh p các đô th mi n Nam trong đêm 30 r ng sáng 3111968. ợ ổ ậ Cu c t ng ti n công và n i d y chia làm 3 đ t: đ t 1 (3001 đ n 25021968); đ t 2 ợ (tháng 5 và 6); đ t 3 (tháng 8 và 9). T i Sài Gòn, ta t n công các v trí đ u não c a đ ch: Tòa Đ i s Mĩ, Dinh Đ c L p, b ổ t ng tham m u, T ng nha c nh sát, Đài phát thanh… ả ế c. K t qu : ộ Đ t 1ợ : ta lo i kh i vòng chi n 147.000 đ ch, trong đó có 43.000 lính Mĩ, phá h y m t ị ế ố ượ kh i l ủ ổ ợ Đ t 2 và 3 ể tình hình, không k p th i ki m đi m rút kinh nghi m. d. Ý nghĩa: ượ ủ Làm lung lay ý chí xâm l ế ố Bu c M ph i tuyên b “phi M hóa” chi n tranh xâm l ạ ho i mi n B c và ch p nh n đàm phán v i ta VN. ở M ra b ắ ầ ế 4. Mĩ ti n hành chi n tranh b ng không quân, h i quân phá ho i mi n B c l n I (19651968). Âm m u:ư ự ế + Phá ho i ti m l c kinh t ừ ề ệ + Ngăn ch n ngu n chi vi n bên ngoài vào mi n B c và t mi n B c vào Nam. ế + Uy hi p tinh th n và làm lung lay ý chí quy t tam ch ng M c a nhân dân ta. ủ ạ Th đo n: ắ ộ ự ệ + 5/8/1964 Mĩ d ng lên s ki n “v nh B c b ” cho máy bay ném bom Mi n B c. ế + 721965 Mĩ l y c tr đũa quân ta ti n công quân Mĩ ứ ấ chi n tranh phá ho i Mi n B c l n th nh t. ộ + Mĩ đã huy đ ng m t l c l ng không quân và h i quân r t l n, g m hàng nghìn máy bay F111, B52… và các vũ khí hi n đ i khác, đánh vào các m c tiêu quân s , giao thông, ườ nhà máy, tr ế ắ ừ ề 5. Mi n B c v a chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i, v a s n xu t và làm nghĩa v h u ph ẻ ệ ng h c, nhà tr , b nh vi n… ố ấ ng (19651968)
ề ế
ả ế ắ ố ắ ơ ố ắ ộ ế
ắ ề ắ ắ
ợ ộ ấ ề ả ệ ở ộ
ị ớ ả ấ ơ ở ờ ơ
ệ ề ệ ớ ể ố ng và công nghi p qu c phòng đ u phát tri n
ố c đ m b o thông su t.
ắ ươ
ự ươ ề ố ạ ấ ộ ộ ộ ả ng l n ụ ư ơ ớ : Trong 4 năm (1965 1968), mi n B c đã đ a h n ế ng th c, thu c men vào chi n
ườ
ệ ế c “ ế ượ Vi t Nam hóa chi n tranh
ế ở ề mi n Nam. ệ c “Vi t Nam hóa chi n tranh” và
ỹ ể
ế ế ế ở ộ ụ ộ ầ ờ ồ
ế ươ ệ ươ
ế ứ ớ ủ ự
ộ ằ ượ ố ợ ự
ố ấ ằ ẫ ố
ườ i
ế ụ t nam hóa chi n tranh”, Mĩ ti p t c th c hi n âm m u “Dùng ng ườ ệ ế ườ ươ ệ ệ ự i Mĩ trên chi n tr ế ể ả t” đ gi m x ng máu ng ư ng.
ở ộ ườ ế ề ạ ế ng và m r ng chi n tranh sang Lào
ằ
ế ự ằ ạ ớ
c này đ i v i cu c kháng chi n c a nhân dân ta. ế ố ế ủ ệ ướ ế ấ ế ượ ươ c “Vi t Nam hóa chi n tranh” và “Đông D ng hóa
ế
ặ ậ ạ :
ượ ạ ậ c 23
ậ ờ ộ ề ệ c đ t quan h ngo i giao.
c công nh n, trong đó có 21 n ị ấ ạ ươ ướ ế ộ ọ ị ể c Đông D ng h p bi u th quy t tâm đoàn
ỹ ủ ươ ố
ị
ị
ể ầ ế ượ Ở ắ Ở ấ ổ ậ Ấ ị ộ ủ ọ kh p các đô th , phong trào đ u tranh c a h c sinh, sinh viên phát tri n r m r . ố vùng nông thôn qu n chúng n i d y ch ng “bình đ nh” phá “ p chi n l c”.
ậ ớ
ố ợ ạ ộ ủ ừ ộ ượ ộ c Campuchia c a 10 v n quân Mĩ và quân đ i Sài Gòn, tiêu di
ị
→ ừ ậ ộ ơ
tháng 31971 liên quân Vi ệ ỏ ườ ộ ộ t Lào đ p tan cu c hành quân “Lam S n 719” ng 9 Nam ệ t 22.000 tên, bu c chúng rút kh i đ
ươ ạ ấ : Sau 4 năm (1964 1968) mi n B c đã b n r i 3.243 máy Thành tích trong chi n đ u ặ bay, b t s ng hàng nghìn gi c lái, b n chìm 143 tàu chi n. Bu c đ qu c Mĩ ph i tuyên ố ừ b ng ng ném bom b n phá mi n B c (111968). ấ Thành tích trong s n xu t: ệ + Nông nghi p: Di n tích canh tác m r ng, năng su t lao đ ng tăng, nhi u h p tác xã ấ ạ đ t 5t n/ha ệ + Công nghi p: Các c s công nghi p l n đã k p th i s tán, s m đi vào s n xu t, công ươ ệ ị nghi p đ a ph ậ ả ượ ả i đ + Giao thông v n t ự ụ ậ ệ Th c hi n nghĩa v h u ph ạ 30 v n cán b , b đ i, hàng ch c v n t n vũ khí, l ề tr ng mi n Nam. ủ III.Chi n l ” c a Mĩ ư ế ượ ủ ạ ủ 1. Âm m u và th đo n c a Mĩ trong chi n l ế ươ “Đông D ng hóa chi n tranh” (19691973). ự ấ ạ ủ a. Hoàn c nhả : Sau th t b i c a chi n tranh c c b , đ u năm 1969 M chuy n sang th c ệ ế ượ t nam hóa chi n tranh” đ ng th i m r ng chi n tranh ra toàn Đông hi n chi n l c “Vi ệ ự D ng th c hi n “Đông D ng hóa chi n tranh”. b. Âm m u:ư ế ệ t nam hóa chi n tranh” là hình th c chi n tranh xâm l c th c dân m i c a Mĩ “Vi ế ề ỏ ự ủ ế ượ c ti n hành b ng quân đ i Sài Gòn là ch y u, có s ph i h p v h a l c, không đ ậ ầ ủ ỉ quân, h u c n c a Mĩ và v n do c v n Mĩ ch huy nh m ch ng nhân dân ta. ệ ế Ti n hành “Vi ườ t đánh ng Vi i Vi ủ ạ c. Th đo n: ắ ở ộ M r ng chi n tranh phá ho i mi n B c, tăng c ỗ ợ và Cămpuchia nh m h tr cho VNHCT. ỏ ệ ớ ỡ ủ Mĩ tìm cách th a hi p v i Trung Qu c, hòa hoãn v i LX nh m h n ch s giúp đ c a ố ớ ộ các n ố 2. Chi n đ u ch ng chi n l ủ chi n tranh” c a Mĩ (19691973) a. Trên m t tr n ngo i giao ủ Ngày 661969 Chính ph cách m ng lâm th i C ng hòa mi n Nam thành l p, đ ướ ặ ướ n Ngày 2425/4/1970 h i ngh c p cao 3 n ế k t ch ng M c a nhân dân Đông D ng. ặ ậ b. Trên m t tr n chính tr : ầ ặ ậ ự: c. Trên m t tr n quân s ế T tháng 4 đ n tháng 61970 quân đ i VN ph i h p v i quân dân Cămpuchia đ p tan ệ t cu c hành quân xâm l 17.000 đ ch. T tháng 2 ạ ủ c a 4.5 v n Mĩ và quân đ i Sài Gòn, di ế ượ ủ ữ ữ v ng hành lang chi n l Lào, gi c c a cách m ng Đông D ng.
ố ế ủ
ế ở ạ ộ ộ ế c. c 1972, bu c M ph i tuyên b “M hóa” tr l ộ ệ t Nam hóa chi n tranh” là cu c ti n công ượ ỹ i chi n tranh xâm l
ấ ế ỹ ả ế ượ ố c năm 1972
ắ ữ ặ ậ
ạ ạ ề ậ ợ ế ượ ợ ở ộ ế Trong 2 năm 19701971, ta giành nh ng th ng l ệ i cho ta m cu c ti n công chi n l i trên các m t tr n quân c.
ễ ế
ị ế ướ ở ộ ế ng ti n
ồ ắ ể ộ ế ượ ườ ế
ọ ấ ủ ị ả c đánh vào Qu ng Tr làm h ề ng Mi n Nam. ế
ị ộ ỏ ạ ấ ế ế ả ạ ơ ủ ế ố ị
ộ
ộ ế ỹ t Nam hóa chi n tranh”, bu c M
ố ả ế ệ c “Vi ượ c. ề ế ượ i chi n tranh xâm l
ỹ Ắ
ặ ế ệ ộ t” là gì?
t đánh ng ệ ấ ủ ệ ệ t. i Vi ng ti n chi n tranh và “c v n” Mĩ.
ế ượ ư i Vi ươ ồ ố ấ c”.
ắ ạ
ề ầ ặ
ị ằ ể ọ ế ạ
ạ ế ế ơ ạ b. K ho ch Giônx n
ế ượ d. a và b đúng.
ế ượ ế ố ượ ươ ố ế ủ ng s ng” c a chi n l ặ c “Chi n tranh đ c c. nào đ c xem là “x
ụ
Ấ c”.
ế ượ Ấ ằ ề b. Ng y quy n, ị ậ ứ d. Đô th (h u c ). ụ c” nh m m c đích gì?
ệ ố ằ ậ ạ
ủ ụ ị
ặ ắ
ệ ế c s d ng trong “Chi n tranh đ c bi t” là gì?
ậ ấ ặ ự ế ậ ậ ượ ử ụ ế ượ c”. b. “Tr c thăng v n”, “thi t xa
ạ ộ ị ề d. “Bình đ nh” toàn b Mi n ng cách m ng. ệ ự ượ t l c l
ơ ả ủ ế ượ ặ c “Chi n tranh đ c bi t” là gì?
ị
ụ ị ị ể ọ ệ ế ề b. “Bình đ nh” mi n Nam trong 18 tháng ề ị d. “Bình đ nh” trên toàn mi n
ế ượ ở ầ ự ủ ợ ế c a ta m đ u trong chi n l ặ c “Chi n tranh đ c i quân s
ệ
Ấ ỉ Đ nh cao c a cu c chi n đ u ch ng “Vi ế ượ chi n l ộ ế 3. Cu c ti n công chi n l ả a. Hoàn c nh: ị ự s , chính tr , ngo i giao đã t o đi u ki n thu n l ả ế b. Di n bi n k t qu : 3031972, quân ta m cu c ti n công chi n l công ch y u, r i phát tri n r ng kh p chi n tr ủ Đ n cu i tháng 61972, quân ta đã ch c th ng 3 phòng tuy n m nh nh t c a đ ch là ả ạ i Qu ng Tr , Tây Nguyên, Đông Nam B , lo i kh i vòng chi n đ u h n 20 v n đ ch, gi ớ ấ phóng vùng đ t đai r ng l n. ặ c. Ý nghĩa: Giáng 1 đòn n ng n vào chi n l ở ạ ph i tuyên b “M hóa” tr l B. BÀI T PẬ TR C NGHI M Ệ Câu 1. Âm m u thâm đ c nh t c a “Chi n tranh đ c bi ườ ườ a. Dùng ng ế ử ụ b. S d ng ph ậ ấ ế c. Ti n hành d n dân, l p “ p chi n l ề ạ d. Phá ho i cách m ng mi n B c. Câu 2. Trong hai năm (19641965) Mĩ và chính quy n Sài Gòn đ t yêu c u “bình ề đ nh” có tr ng đi m mi n Nam b ng k ho ch gì? a. K ho ch Stalây Taylo. MacNamara. ậ ấ c. L p p chi n l Câu 3. Y u t t”?ệ bi ụ a. Ng y quân. ế ượ c. “ p chi n l ụ ự Câu 4. MĩNg y xây d ng h th ng “ p chi n l ạ ỏ a. Tách cách m ng ra kh i dân, nh m cô l p cách m ng. ỗ ợ ươ ề ng trình “bình đ nh” mi n Nam c a MĩNg y. b. H tr ch ể ẹ c. Kìm k p, ki m soát dân, n m ch t dân. d. a, b và c đúng. ế Câu 5. Chi n thu t đ a. Gom dân, l p “ p chi n l v n”.ậ c. Càn quét tiêu di Nam. Câu 6. M c tiêu c b n c a chi n l ề a. “Bình đ nh” mi n Nam trong 8 tháng. ề c. “Bình đ nh” mi n Nam có tr ng đi m. Nam. ắ Câu 7. Th ng l t” là gì? bi a. An Lão ắ c. p B c b. Ba Gia d. Bình Giã
ị ể ế ộ ộ ấ
ạ ủ ậ ử Hu (8/5/1963).
ố ả ả ệ ế ể thiêu đ ph n đ i Di m (11/6/1963).
ệ ạ ươ ượ ộ ể ộ ả
ấ ế ự ả ơ ả ậ ổ t đ anh em Di m Nhu (1/11/1963). ể ế ượ c
ắ ặ t"?
ế ế ế ế ế
ơ ả ộ ả ạ ồ ươ ắ b. Chi n th ng B Gia. ắ d. Chi n th ng Đ ng Xoài. ủ
ề ấ ư ế ệ
ẫ ụ
ươ ề ướ t dây cho t ng lĩnh D ng Văn Minh.
ế ề
ấ ề ấ ả ệ ế ệ ủ ặ ậ t c các m t tr n, t c a nhân dân mi n Nam trên t
ấ ế ượ ế c “Chi n vai trò quan tr ng nh t trong chi n l
ệ ữ ề ọ t Nam?
ộ
ồ ồ
ộ ộ ộ ộ ồ
ự ượ ờ ở ồ ề ể ng Mĩ và quân đ ng mình ầ mi n Nam tăng g n
b. 1967 d. 1969
ứ
c s d ng theo công th c nào? ủ ế ụ ộ ớ ụ ộ
ượ ử ụ c “Chi n tranh c c b ”, đ ằ ế ự c th c dân m i, ti n hành b ng quân Ng y là ch y u + ạ ủ
ủ ế ế ằ ộ
ụ
ự ượ ằ ộ ộ ng quân đ i Mĩ +
ạ ủ
ự ượ ằ ộ ng quân đ i Mĩ +
ồ ộ ồ
ự ớ c th c dân m i, ti n hành b ng quân Mĩ là ch y u + ạ ủ ế ị ệ t b hi n đ i c a Mĩ. ượ ớ ế ự c th c dân m i, ti n hành b ng l c l ụ ế ị ệ t b hi n đ i c a Mĩ. ự ượ ế ớ c th c dân m i, ti n hành b ng l c l ạ ủ ế ị ệ t b hi n đ i c a Mĩ. ữ ơ ả ụ ộ ế ế
ệ
ế ễ ế ồ ng quân Vi n chinh Mĩ, quân đ ng minh và ti n hành chi n tranh
ủ
ươ ng ti n chi n tranh c a Mĩ. ạ ớ ệ ằ ế ố ự ề ạ i cách m ng mi n Nam.
ườ ứ ắ ng (Qu ng Ngãi) ch ng t
ễ ầ
ự ượ ự ượ Câu 8. Cu c đ u tranh chính tr nào đã làm rung chuy n ch đ Sài Gòn trong năm 1963? ể a. Bi u tình c a 2 v n tăng ni Ph t t ứ ự b. Hòa th ng Thích Qu n Đ c t ủ ầ c. Cu c bi u tình c a 70 v n qu n chúng Sài Gòn (16/6/1963). ủ d. Cu c đ o chính c a D ng Văn Minh l Câu 9. Chi n th ng quân s nào tiêu bi u nh t làm phá s n c b n chi n l ệ "Chi n tranh đ c bi ắ a. Chi n th ng An Lão ắ c. Chi n th ng Bình Giã Câu 10. Nguyên nhân c b n nh t đ a đ n cu c đ o chính c a D ng Văn Minh ậ ổ l t đ chính quy n Ngô Đình Di m? ộ ộ a. Do n i b chính quy n Ng y mâu thu n. ậ b. Do Mĩ gi c. Do chính quy n Ngô Đình Di m suy y u. d. Do phong trào đ u tranh quy t li ế ộ ể làm rung chuy n ch đ Sài Gòn. ự ượ ng nào gi Câu 11. L c l ở ụ ộ ủ Mi n Nam Vi tranh c c b ” c a Mĩ ộ a. Quân đ i Mĩ và quân đ i Sài Gòn. b. Quân đ i Mĩ, quân đ ng minh và quân đ i Sài Gòn. c. Quân đ i Mĩ, quân đ ng minh. d. Quân đ i Sài Gòn, quân đ ng minh. Câu 12. Th i đi m nào l c l ệ 1,5 tri u quân? a. 1966 c. 1968 ế ế ượ Câu 13. Chi n l ượ ế a. Cu c chi n tranh xâm l ế ị ệ t b hi n đ i c a Mĩ vũ khí + trang thi ượ ế b. Cu c chi n tranh xâm l quân Ng y + vũ khí + trang thi ế c. Cu c chi n tranh xâm l quân đ ng minh + quân Ng y + trang thi ế d. Cu c chi n tranh xâm l quân đ ng minh + trang thi ể ặ Câu 14. Đi m khác nhau c b n gi a “Chi n tranh c c b ” và “Chi n tranh đ c t” là gì? bi ự ượ ử ụ a. S d ng l c l ề ắ ạ phá ho i mi n B c. ố ấ ử ụ b. S d ng c v n Mĩ, vũ khí và ph ế ạ c. Là lo i hình chi n tranh th c dân m i nh m ch ng l ể d. a và b là đi m khác nhau. ế Câu 15. Chi n th ng V n T a. L c l b. L c l ỏ ề đi u gì? ạ ng đ u và đánh b i quân Vi n chinh Mĩ. ng thành nhanh chóng. ả ạ ủ ứ ươ ề ng vũ trang mi n Nam đ s c đ ườ ề ng vũ trang mi n Nam đã tr
ấ ấ ả
ạ ễ ạ ợ ắ ế ệ ề ế ụ ộ i trong vi c đánh b i “Chi n tranh c c b ”
ư ượ Ấ ắ c coi nh là “ p B c” đ i v i quân Mĩ?
ố ớ ườ ng,
ệ ạ b. V n T d. Ba Gia. ụ ế ắ t” trên kh p chi n
ắ ế ở ầ ề ng mi n Nam là ý nghĩa c a chi n th ng nào?
ườ Ấ
ườ
ấ ế ệ ủ ế ượ b. Mùa khô 1965 1966. d. Mùa khô 19661967. ụ ộ ể ệ ở ỗ ch t c a chi n l c “Chi n tranh c c b ” th hi n
ng.
ộ ả ế ứ
ế ộ ồ
ủ ự ủ ạ ệ ề ụ ộ ừ ề ị t quân ch l c c a ta, v a bình đ nh mi n Nam, v a phá ho i mi n
ắ ạ ả ế ọ ườ ấ ủ ng (Qu ng Ngãi) là
ạ ế ố ớ
Ắ ắ ườ ả ướ ắ ượ c coi nh là “ p B c” đ i v i quân Mĩ. ế
ả ổ ẳ ệ
ư ng đ c quy t tâm đánh th ng Mĩ. ắ ở ộ ể ặ ậ ả t Nam.
ụ
i phóng c a ta. ệ ự ượ t l c l b. Tiêu di ng du kích
ủ ự ạ ả i phóng c a ta. d. a và b đúng
ủ ế ượ ộ ằ c mùa khô 1965 1966 quân Mĩ nh m
ề ề
ơ ộ ứ
ụ ằ
ủ ự
ự
ị ấ ủ ế ổ ậ ờ ộ ế b t ng nh t c a cu c ti n công và n i d y trong T t
ậ
ạ ở ộ ồ ỉ ị 37 t nh, 4 đô th .
ủ ị ở ộ ư
ở ầ ế ế ế ấ
ổ ộ ế i l n nh t c a quân ta và dân ta trong cu c T ng ti n công và
ắ ế ổ ậ
c. Quân Vi n chinh Mĩ đã m t kh năng chi n đ u. d. Cách m ng mi n Nam đã giành th ng l ủ c a Mĩ. ị Câu 16. Đ a danh nào đ a. Bình Giã. c. Chu Lai. Câu 17. M đ u cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ng y mà di ủ tr ắ a. p B c. ạ ng. c. V n T Câu 18. Tính ch t ác li nào? ệ ố ượ ừ a. Quân Mĩ không ng ng tăng lên v s l ằ b. Quân Mĩ nh y vào cu c chi n nh m c u vãn quân đ i Sài Gòn. c. Quân Mĩ cùng quân đ ng minh và quân đ i Sài Gòn cùng tham chi n. ừ d. M c tiêu tiêu di B c.ắ Câu 19. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a chi n th ng V n T gì? ắ a. Chi n th ng V n T b. C vũ quân dân c n ự ị c. Kh ng đ nh kh năng có th đánh th ng Mĩ đã tr thành hi n th c. ệ ề ủ i phóng Mi n Nam Vi d. Nâng cao uy tín c a M t tr n Dân t c Gi ủ ị Câu 20. M c tiêu c a đ ch trong mùa khô 1965 1966 là gì? ủ ả a. Đánh vào vùng gi c a taủ c. Đánh b i ch l c quân gi ả Câu 21. Trong cu c ph n công chi n l ướ ng chính nào? vào h ộ ề ộ ề b. Khu V và mi n Đông Nam B . a. Mi n Đông Nam B . ộ ộ ộ ề c. Khu V và mi n Tây Nam B . d. Mi n Đông Nam B và mi n Tây Nam B . Câu 22. Mùa khô 1966 1967 cu c hành quân Gianx n Xiti đánh vào căn c ắ ủ ị ươ D ng Minh Châu (B c Tây Ninh) c a đ ch nh m m c đích gì? ệ ủ ự ủ t quân ch l c c a ta. a. Tiêu di ủ ệ ả t ch l c quân gi i phóng c a ta. b. Tiêu di ơ ủ ự ủ ầ ệ t quân ch l c và c quan đ u não c a ta. c. Tiêu di ệ ư ệ d. Th c hi n âm m u “tìm di t” và “bình đ nh”. ế ố ấ Câu 23. Đâu là y u t M u Thân (1968)? ừ ế a. M đ u cu c ti n công vào đêm giao th a, đ ng lo t ầ ị b. Ti n công vào các v trí đ u não c a đ ch Sài Gòn. ộ ổ c. Ti n công vào B T ng tham m u quân đ i Sài Gòn. ơ d. Ti n công vào sân bay Tân S n Nh t. ấ ủ ợ ớ Câu 24. Th ng l ậ n i d y T t M u Thân (1968)? ượ ủ a. Làm lung lay ý chí xâm l c c a quân Mĩ.
ị ấ ấ
ắ
ở ượ ấ ấ ạ ứ ế ể ề ế c.
ạ ề ấ ề ệ Pari đ bàn v ch m d t chi n tranh xâm l ủ
ạ ộ
ậ ạ ươ ng (18/8/1965).
ắ ậ ế ế ổ ắ ế b. Chi n th ng mùa khô (1965 1966). d. T ng ti n công T t M u Thân
ề ế
ự ệ ậ ắ ệ ủ ắ ệ cho vi c th c hi n
ề ế ữ ụ ạ ụ
ặ ệ ừ bên ngoài vào mi n B c.
ố ế ủ
ả
ạ ệ ề ế ố ộ ấ ủ
ướ c ta?
ườ ụ ầ ng sá).
ầ ố ỏ ầ
ọ ng.
i. ưỡ ạ ề
ệ ự ắ ụ
ệ ả ế ằ ấ ả
ừ ả ế
ố ừ ả ự ề ắ
ệ ệ
ề ạ ầ ấ ủ ứ ở ề ắ mi n B c kéo dài trong
ờ
ừ ừ ừ ừ
b. T 7/2/1965 => 1/12/1968. d. T 2/7/1964 => 11/1/1968. ờ
ắ ố
ụ ụ ậ ả ườ ế ả ấ ả ố ấ ng xuyên thông su t, ph c v chi n đ u, s n xu t
ụ ậ ươ ự ệ ệ ấ ớ ng l n.
ừ ả ế ề
ấ ủ ộ ầ ố ế ế
ể ệ ạ ầ ượ ệ ẩ ắ c th hi n qua kh u hi u nào?
ứ ấ ủ ế ố ơ
ằ ẳ
ườ ế ộ i”
ế ẵ ụ ữ ả
ộ ậ ự ượ ồ ơ ở c Bác H nói do” đ đâu?
ộ
ị ặ ị ầ ờ b. Là đòn t n công b t ng , làm đ ch choáng váng. ứ ề c. Mĩ ch m d t không đi u ki n chi n tranh phá ho i mi n B c. ậ d. Mĩ ch p nh n đàm phán ắ ế Câu 25. Chi n th ng nào c a quân dân mi n Nam trong giai đo n 1965 1968, tác ấ ế đ ng m nh nh t đ n nhân dân Mĩ? a. Tr n V n T ế c. Chi n th ng mùa khô (1966 1967). (1968). ế ạ Câu 26. M c tiêu c a vi c Mĩ ti n hành chi n tranh phá ho i mi n B c? ỗ ợ ề ủ ươ ớ ề ng l n c a mi n Nam, h tr a. Phá ho i mi n B ch u ph ượ ở ủ mi n Nam. nh ng m c tiêu c a chi n tranh xâm l c ồ ắ ề b. Ngăn ch n ngu n chi vi n t ầ c. Uy hi p tinh th n, làm lung lay ý chí ch ng Mĩ c a nhân dân ta. d. C ba ý trên đúng. ắ Câu 27. T i ác tàn b o nh t c a đ qu c Mĩ trong vi c đánh phá Mi n B c n ự a. Ném bom vào các m c tiêu quân s . ố b. Ném bom vào các đ u m i giao thông (c u c ng, đ ủ ợ ệ c. Ném bom vào các nhà máy, xí nghi p, h m m . các công trình th y l ệ ẻ ệ ườ ng h c, nhà tr , b nh vi n, khu an d d. Ném bom vào khu đông dân, tr ể ừ ờ ắ ế ờ ề Câu 28. Khi mi n B c chuy n t th i bình sang th i chi n, cách m ng mi n B c ế ượ ệ th c hi n nhi m v chi n l c gì? ạ ủ a. Ch ng chi n tranh phá ho i c a Mĩ nh m b o v s n xu t. ấ ấ b. V a chi n đ u, v a s n xu t. ộ c. B o v công cu c xây d ng XHCN mi n B c. ạ d. Chi vi n cho cách m ng mi n Nam. ế Câu 29. Chi n tranh phá ho i l n th nh t c a Mĩ th i gian nào? a. T 5/8/1964 => 1/11/1968. c. T 8/5/1964 =>1/11/1968. ệ ề ụ ơ ả ủ Câu 30. Nhi m v c b n c a mi n B c trong th i kì 1965 1968? ạ ủ ế ế ố a. Ch ng chi n tranh phá ho i c a đ qu c Mĩ ả b. Đ m b o giao thông v n t i th ờ ố và đ i s ng. ấ ế ừ c. V a chi n đ u, v a s n xu t và th c hi n nhi m v h u ph ấ ủ ỗ ợ d. H tr cho cu c chi n đ u c a nhân dân mi n Nam. ề Câu 31. Tinh th n chi n đ u c a quân dân mi n B c ch ng chi n tranh phá ho i l n th nh t c a đ qu c Mĩ đ ộ ậ ự a. “Không có gì quý h n đ c l p t do”. ắ b. “Nh m th ng quân thù mà b n”. ộ c. “Thóc không thi u m t cân, quân không thi u m t ng d. Thanh niên “ba s n sàng”, ph n “ba đ m đang”. Câu 32. Câu nói “Không có gì quý h n đ c l p t ờ Trong th i gian nào? ị ệ t (3/1964) a. H i ngh Chính tr đ c bi ả ươ ộ ệ b. Văn ki n H i ngh Trung ứ ng Đ ng l n th 12 (12/1965)
ố
ờ ỳ ọ
ắ ọ ứ ẩ
ệ ỗ t Xuân,
ả
ớ ươ ụ ậ ố ớ ề ủ ế ễ b. Nguy n Vi ồ ộ d. 12 cô gái Đ ng L c. ắ ẵ ề ế ng l n đ i v i ti n tuy n, mi n B c s n
ệ ầ
ề
ế
ộ ế ế
ắ ế ệ ề ớ ườ i. ạ
ứ ấ ủ ế ố
ủ ể ệ
ố ặ ượ ủ ế ắ c c a đ qu c Mĩ.
ả ệ
ố ắ ắ ề ề ế ủ ế ụ
ệ ươ ụ ủ ậ
ế ộ ạ ầ ứ ấ ủ ế
ặ ậ ệ ố ố ấ t nh t?
ươ ng nghi p. i.
b. Công nghi pệ ậ ả d. Giao thông v n t ẳ ố ừ ộ ắ ả
ề
ụ ộ ở ề ế
mi n Nam. ề ạ ệ ạ ặ ề ắ
ế t h i n ng n trong chi n tranh phá ho i mi n B c. ế ớ
i lên án. ắ ề ở ề ố
2 mi n Nam B c cu i 1968. ề t h i n ng n ợ ủ ộ ố ế ắ
ấ ư ế ụ
ứ ấ ủ ế ố ộ c c a nhân dân ta?
ướ ủ ầ ẳ ố ị c c a nhân dân ta, góp ph n làm lung lay ý
c c a Mĩ.
ề ướ c.
ư ầ ủ ở ớ
ộ ộ ộ ệ ế
ề ế ệ ắ ắ ậ
ủ ề ộ ắ
ủ ế ấ
ệ c “Chi n tranh đ c bi t”.
ộ ụ ộ ượ c “Chi n tranh m t phía”. c “Chi n tranh c c b ”. ụ ế ượ b. Chi n l ế d. Chi n l ặ ế t Nam hóa chi n ế ệ c “Vi
ế
ươ ọ ể ấ ạ ế ị đ a ph
ấ ể
ấ ạ ế ả ầ ế c. L i kêu g i kháng chi n ch ng Mĩ (17/7 /1966) ố ộ d. K h p th hai Qu c h i khóa III (4/1965). ẳ ằ Câu 33. Kh u hi u “Nh m th ng quân thù mà b n” là c a ai? ễ a. Nguy n Văn Tr i. ự ệ ỏ c. T v m than Qu ng Ninh. ự Câu 34. Th c hi n nghĩa v h u ph ớ sàng v i tinh th n gì? ế ấ ả a. T t c vì ti n tuy n. ấ ả ể ắ b T t c đ chi n th ng. ệ ằ ườ ỗ i làm vi c b ng hai. c. M i ng ộ d. Thóc không thi u m t cân, quân không thi u m t ng ạ ầ ấ ủ Câu 35. Ý nghĩa l n nh t c a vi c mi n B c đánh b i chi n tranh phá ho i l n th nh t c a đ qu c Mĩ là gì? ế a. Th hi n quy t tâm đánh th ng gi c Mĩ c a quân dân ta. b. Làm lung lay ý chí xâm l ắ ề c. B o v mi n B c. ạ ư ạ d. Đánh b i âm m u phá ho i mi n B c c a đ qu c Mĩ, mi n B c ti p t c làm ớ ng l n. nhi m v c a h u ph ấ ế Câu 36. Trong cu c chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i l n th nh t c a đ qu c Mĩ, m t tr n nào là ác li a. Nông nghi p.ệ ệ c. Th ơ ả Câu 37. Lý do c b n nào Mĩ bu c ph i tuyên b ng ng h n ném bom, b n phá ấ ắ ầ mi n B c l n nh t? ị ấ ạ a. B th t b i trong “Chi n tranh c c b ” ị b. B thi ị c. B nhân dân Mĩ và nhân dân th gi ệ ạ ặ ị d. B thi ế ắ i c a quân dân mi n B c trong cu c chi n đ u ch ng chi n Câu 38. Th ng l ạ ầ ố ớ ố tranh phá ho i l n th nh t c a đ qu c Mĩ đã có tác d ng nh th nào đ i v i ứ ướ ủ ế cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ứ ế a. Kh ng đ nh quy t tâm ch ng Mĩ c u n ượ ủ chí xâm l ả b. Bu c Mĩ ph i rút quân Mĩ và quân ch h u c a Mĩ v n ậ ậ ả Pari. c. Bu c Mĩ ph i ch p nh n đàm phán v i ta ị ậ ả ấ d. Bu c Mĩ ph i ch p nh n ký k t Hi p đ nh Pari. ớ ồ ự C u 39. Ngu n l c chi vi n, cùng v i chi n th ng c a quân dân mi n B c đã ầ ế ợ ủ ế ị i c a quân dân mi n Nam trong cu c chi n góp ph n quy t đ nh vào th ng l ế ượ ố đ u ch ng chi n l c chi n tranh nào c a Mĩ Ng y? ế ế ượ a. Chi n l ế ế ượ c. Chi n l tranh”. ơ ả ạ Câu 40. Trong giai đo n chi n tranh phá ho i (1965 1968) lý do nào là c b n ạ ắ ẩ ề ng, nh t là chú tr ng phát nh t mi n B c đ y m nh phát tri n kinh t ệ tri n nông nghi p? ả a. Đ m b o cho nhu c u chi n đ u t ỗ i ch .
ng.
ả ạ
ầ ệ ệ ự ươ ị ế ủ ng l n, chi vi n theo yêu
ườ ứ ủ
ắ ậ ồ ế ườ c B c Nam mang tên H Chí Minh
ừ nào? ụ ủ ậ ả ề ế ượ ể ng v n chuy n chi n l lúc
ệ ế ố ơ b. Tháng 4/1959. d. Tháng 6/1959. ủ ớ t Nam hóa chi n tranh” c a Níchx n có gì gi ng so v i
ụ ộ
ế ượ ề ụ ế ượ ế ủ c “Vi c “Chi n tranh c c b ”? ế
ụ ộ ế ượ ủ b. v vai trò c a quân đ i Mĩ. ủ ấ d. v vai trò c a “ p chi n l
ế ộ ệ ế t Nam hóa chi n tranh”, l c l ề ề c” ể ế ự ượ ng nào là chù y u đ ti n
ụ b. Quân đ i ng y ụ d. Quân đ i Mĩ + quân đ i ng y
ệ ế ượ c “Vi ộ ộ ộ ế t Nam hóa chi n tranh” là gì?
ồ ư ơ ả ủ c.
ự ụ ớ ủ t Nam vì m c đích th c dân m i c a Mĩ.
i Vi ế t đánh ng
ệ ế t Nam hóa chi n tranh” là gì?
ụ ng ng y quân. ề ướ c.
ượ ế ế ế ắ ạ c Lào, Cam
ệ t Nam.
ể ự ứ ự ữ ế ấ gánh vác l y chi n tranh, Mĩ đã đ ng v ng, t
ị
ụ ẩ ể ạ , giúp quân ng y đ y m nh chính sách “bình đ nh”. ế ở
, k thu t phát tri n kinh t ỡ ị ệ ự ạ ộ ng và trang b hi n đ i.
ắ
ờ ộ ắ ủ ệ ề ạ ờ t Nam ra đ i
b. 3/6/1969. d. 10/6/1969.
ị ấ ướ ươ ọ ộ ằ c Đông D ng h p nh m
ụ
ố
ư ầ ố
ủ ế ế ế ươ ế ắ ạ ố ư ể ế ế ị
ủ ướ ươ ủ ố ố c Đông D ng.
ướ
ắ
ạ ế ờ ố ả ươ b. Đ m b o đ i s ng cho nhân dân đ a ph ủ ế ượ ự c s tàn phá c a chi n tranh. c. H n ch đ ề ả ớ ắ d. Mi n B c ph i th c hi n đ y đ nghĩa v c a h u ph ề ứ ầ i s c c a cho mi n Nam, c Lào và Campuchia. c u v s c ng Câu 41. Tuy n đ ộ ắ ầ trên b , b t đ u khai thông t a. Tháng 3/1959. c. Tháng 5/1959. Câu 42. Chi n l chi n l a. v m c đích c a chi n tranh. ủ c. vai trò c a quân đ i Ng y. Câu 43. Trong “Vi ế hành chi n tranh? ộ a. Quân đ i Mĩ ộ c. Quân đ i Mĩ + các đ ng minh Câu 44. Âm m u c b n c a chi n l ề ướ ầ a. Rút d n quân Mĩ v n ệ ườ ậ ụ b. T n d ng ng ọ ơ ề c. Đ cao h c thuy t Níchx n. ệ ườ ệ ườ i Vi i Vi t. d. Dùng ng ế ượ ủ ạ c “Vi Câu 45. Th đo n trong chi n l ố ượ a. Tăng s l ầ b. Rút d n quân Mĩ v n ề ở ộ c. M r ng chi n tranh phá ho i mi n B c, ti n hành chi n tranh xâm l puchia. ạ ậ d. Cô l p cách m ng Vi ụ ể Câu 46. Đ quân ng y có th t làm gì? ế ợ ệ a. Tăng vi n tr kinh t ầ ư ỹ ố ề ậ mi n Nam. b. Tăng v n đ u t ố ượ ợ ệ c. Tăng vi n tr quân s , giúp đ quân đ i tay sai s l ế ở ộ ề d. B n phá mi n B c, m r ng chi n tranh sang Lào và Campuchia. Câu 47. Chính ph Cách m ng lâm th i C ng hòa mi n Nam Vi ngày tháng năm nào? a. 1/6/1969. c. 6/6/1969. Câu 48. Ngày 24, 25/4/1970, H i ngh c p cao 3 n m c đích gì? a. B t tay nhau cùng kháng chi n ch ng Mĩ. ế b. V ch tr n âm m u "Đông D ng hóa chi n tranh” c a đ qu c Mĩ. ấ ớ c. Đ i phó v i âm m u c a đ qu c Mĩ và bi u th quy t tâm đoàn k t chi n đ u ch ng Mĩ c a nhân dân 3 n ự d. Xây d ng căn c đ a kháng chi n c a nhân dân 3 n Câu 49. Th ng l ơ Lam S n 719 t ươ c Đông D ng. ộ ạ ệ t Lào trong vi c đánh b i cu c hành quân ả ư ế i k t qu nh th nào? mang l ế ủ ứ ị ợ ủ ệ i c a liên quân Vi ạ ườ ng 9 Nam Lào đã i đ
ộ ấ ữ ữ v ng hành lang
ế ạ ạ ươ ế ượ ủ
ế ươ
ế ệ ươ ủ ế t Nam hóa chi n tranh” ra “Đông D ng hóa chi n
ủ
ướ ủ ế ộ ế ế ượ ủ c 1972 c a ta h ng ti n công ch y u là đâu?
ơ ả ế ượ c 1972?
ị ợ ắ ạ ở ộ ế ự i trên các m t tr n quân s , chính tr , ngo i giao trong 3 năm 1969,
ả ề
ủ ố ế ộ ầ ử ổ ướ ng ti n công c a ta.
ặ ụ
ễ ờ ở ề ề ộ ế c 1972 mi n Nam, di n ra trong th i gian bao
ố ố ố ố
ộ ừ b. T 3/1972 => cu i 6/1972 ừ d. T 4/1972 => cu i 6/1972 ượ ở ạ ế i chi n tranh xâm l c và
ệ ừ ố t Nam
ự
ậ ự ấ ạ ủ ế ủ ắ ế ượ ế ượ ề ặ ế hóa chi n tranh”? ặ ậ i liên ti p c a ta trên các m t tr n quân s , trong 3 năm 1969, 1970, 1971. ệ t c năm 1972 ta đã giáng đòn n ng n vào chi n l c “Vi
ở Pari.
ụ ậ ế ụ ạ ầ ạ ế ứ ấ ắ ả
ử c 1972?
ộ ế ố
t Nam hóa chi n tranh”.
ấ ủ ế ượ ế c ngo t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c a nhân dân ta. ặ ệ c “Vi ặ ặ ủ ề ề ụ ủ ế
ủ ế ủ ả ượ ậ ấ ạ c, ph i th a nh n th t b i i chi n tranh xâm l
ế ượ ố ệ ỏ
c “Vi ơ ứ ộ ế
ố ắ ầ ứ ề ạ
b. 16/4/1972 d. 14/12/1972 ắ ầ ượ ứ ạ ộ c xem là m t
ộ ậ ủ t Nam hóa chi n tranh” c a đ qu c Mĩ?
ề ế t Nam hoá” ệ c “Vi
ắ ể ệ ạ ề ề ệ ạ ắ ủ
ề
ế ượ ỗ ợ ủ ệ ằ t Nam hóa” c “Vi
ơ
ừ ừ ằ ỏ ạ a. Lo i kh i vòng chi n đ u 4,5 v n tên Mĩ và quân đ i Sài Gòn gi c c a cách m ng Đông D ng. chi n l ỏ ấ ế ạ b. Lo i kh i vòng chi n đ u 22.000 tên Mĩ. ế ượ ấ ạ c “Đông D ng hóa chi n tranh” c a Mĩ. c. Làm th t b i chi n l ế ượ ấ ị d. Làm th t b chi n l c “Vi tranh” c a Mĩ. ế Câu 50. Cu c ti n công chi n l ồ ộ ằ b. Quân khu V a. Đ ng b ng Nam B . ị ả c. Qu ng Tr d. Tây Nguyên ấ Câu 51. Nguyên nhân c b n nh t ta m cu c ti n công chi n l ặ ậ a. Ta giành th ng l 1970, 1971. ẫ ướ b. N c Mĩ n y sinh nhi u mâu thu n qua cu c b u c T ng th ng (1972). ủ ờ ị c. Đ ch ch quan do phán đoán sai th i gian, quy mô và h ề d. Ng y quy n Sài Gòn g p nhi u Khó khăn. ế ượ Câu 52. Cu c ti n công chi n l lâu? ừ a. T 3/1972 => cu i 5/1972 ừ c. T 5/1972 => cu i 6/1972 ả Câu 53. Vì sao Mĩ bu c ph i tuyên b “Mĩ hóa” tr l th a nh n s th t b i c a “Vi ợ a. Do th ng l ế ộ b. Cu c ti n công chi n l ế Nam hoá chi n tranh”. ợ ủ ặ ậ ắ c. Th ng l i c a ta trên m t tr n ngo i giao ệ ắ ề d. Mi n B c kh c ph c h u qu chi n tranh phá ho i l n th nh t, ti p t c chi vi n ề cho mi n Nam. ơ ả ị Câu 54. Ý nghĩa l ch s nào là c b n nh t c a cu c ti n công chi n l ộ ộ ướ ở a. Đã m ra m t b ế ượ ộ b. Đã giáng m t đòn n ng n vào chi n l ụ ộ c. Đã giáng m t đòn n ng n vào quân ng y (công c ch y u) c a Mĩ. ừ ế ở ạ ộ d. Bu c Mĩ tuyên b “Mĩ hóa” tr l ế ủ c a chi n l t Nam h a chi n tranh”. ả Câu 55. Níchx n tuyên b chính th c gây ra cu c chi n tranh không quân và h i quân phá ho i mi n B c l n th 2 vào ngày tháng năm nào? a. 6/4/1972 c. 9/5/1972 ế ộ Câu 56. Vì sao cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai đ ủ ế ố ế ượ b ph n c a chi n l c “Vi ỗ ợ ế ượ a. Vì nó h tr cho chi n l ư ự b. Vì nó th c hi n âm m u phá ho i cách m ng mi n B c đ mi n B c không còn đ ệ ứ s c chi vi c cho Mi n Nam. ớ ế ộ ố c. Vì nh m đ i phó v i cu c ti n công c a ta và h tr chi n l ả đang có nguy c phá s n. ế ạ ạ d. Vì nh m t o th m nh v a đánh, v a đàm”.
ạ ệ ế ề ộ ơ ứ ự ắ ầ
ấ
ế ệ ế ạ ế ượ c “Vi ạ t Nam hóa chi n tranh” và t o th m nh trên bàn đàm
ề ặ ự
ố ứ ướ ủ ệ ủ ế
ồ ả ắ ể ả ả ề c c a nhân dân ta. ề ạ
ế ộ ố ủ
ắ ầ ừ ế ngày nào đ n ngày nào?
ế ế
ắ ề ạ ộ ố ừ
ạ ế ớ ộ
ứ ờ ộ ề ứ ấ ế ắ ầ
b. 14/12/1972 đ n ngày 25/12/1972. d. 18/12/1972 đ n ngay 29/12/1972 ố b. 18/121972 d. 27/1/1973 ề ắ ầ ơ ề ặ b. Sai
ạ ầ ộ ắ
ứ ố ề ế ạ ầ ng đ b n phá chi n tranh phá ho i l n hai ế t h n nhi u so v i chi n tranh phá ho i l n th 1 (1965) đúng hay
b. Sai
ố ế ệ t Nam hóa chi n tranh” (1969 1973) nhi m
ắ
ề ế ề ng l n đ i v i ti n tuy n Mi n Nam.
ươ ố ớ ề đ i v i Lào và Campuchia. ươ ự ừ ế ả ả ậ ộ ấ ng, b o đ m cho cu c chi n đ u
ườ
ả ủ ỗ ả ệ ế i ch h u qu c a nh ng cu c chi n tranh ác li
ụ ậ ớ ụ ố ế ố ớ ấ ấ ừ ả ệ i ch và chi vi n cho 3 chi n tr ụ ị ợ ừ ng. ỗ ậ ệ ế ề ế ữ ộ t, ti p ầ ủ ề bên ngoài và chi vi n theo yêu c u c a ti n tuy n Mi n Nam, Lào,
ấ ắ ủ ộ ề ắ
ậ ắ ơ ắ ơ ắ ơ ắ ơ
ấ ủ ệ ắ ậ ề i l n nh t c a quân và dân mi n B c trong tr n “Đi n Biên
ủ
ẳ ả ộ ố
ề ộ ở ắ ệ mi n B c.
ặ ự ắ ề ư ư ạ ạ ề
ứ ệ ệ ế i hòa bình t Nam.
ị ệ ủ ự
ậ ạ ế ớ ớ ở Vi ờ ờ ỳ ướ ệ ế
ệ ấ ệ ớ Câu 57. Ních x n th c hi n cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai v i ồ ớ ý đ l n nh t là gì? ứ a. C u nguy cho chi n l phán Pari. ắ ố ớ b. Ngăn ch n s chi vi n c a mi n B c đ i v i mi n Nam. c. Làm lung lay ý chí quy t tâm ch ng Mĩ c u n d. Phong to c ng H i Phòng và các sông, lu ng l ch, vùng bi n mi n B c. ả Câu 58. 12 ngày đêm đ qu c Mĩ dùng B52 ném bom vào th đô Hà N i và H i Phòng b t đ u t ế a. 10/12/1972 đ n ngày 21/12/1972 ế c. 16/12/1972 đ n ngày 27/12/1972 Câu 59. Mĩ tuyên b ng ng các ho t đ ng ch ng phá mi n B c vào ngày nào? a. 6/4/1972 c. 15/1/1973 Câu 60. Cu c chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai so v i cu c chi n tranh ạ phá ho i mi n B c l n th nh t dài h n v m t th i gian, đúng hay sai? a. Đúng ề ộ ườ Câu 61. V quy mô, t c đ , c ớ ệ ơ (1972) ác li sai? a. Đúng ệ ờ Câu 62. Trong th i gian ch ng “Vi ấ ủ ề ụ ặ v n ng n nh t c a mi n B c là gì? a. Làm nghĩa v h u ph b. Làm nghĩa v qu c t ế c. V a chi n đ u, v a s n xu t, xây d ng h u ph ế ạ t ờ ạ ắ d. Ph i kh c ph c k p th i, t ậ ự ệ nh n s vi n tr t Campuchia. ố ệ Câu 63. S li u nào sau đây là thành tích xu t s c c a quân đ i mi n B c làm ủ ệ nên tr n “Đi n Biên Ph trên không”? a. B n r i 735 máy bay Mĩ. b. B n r i 61 máy bay B52, 10 máy bay F111. c. B n r i 81 máy bay (trong đó có 34 máy bay B52, 5 máy bay F111). d. B n r i 735 máy bay (trong đó có 61 máy bay B52, 10 máy bay F111 ợ ớ ắ Câu 64. Th ng l Ph trên không” là gì? ố ừ ạ ộ a. Bu c Mĩ ph i tuyên b ng ng h n các ho t đ ng ch ng phá mi n B c. ạ ự b. Đánh b i âm m u phá ho i công cu c xây d ng CNXH ắ ệ ủ c. Đánh b i âm m u ngăn ch n s chi vi n c a mi n B c cho mi n Nam, Lào, Cam puchia. ề ấ ộ d. Bu c Mĩ ký hi p đ nh Pari v ch m d t chi n tranh l p l ố ắ ố ớ ề ề Câu 65. S chi vi n c a mi n B c đ i v i ti n tuy n l n trong th i gian ch ng “Vi c? t Nam hóa chi n tranh” có gì khác rõ r t so v i các th i k tr a. R t khó khăn vì Mĩ đánh phá ác li t.
ả ườ
ầ ế
ườ
ơ ề ậ ừ bên ngoài, v a chi vi n cho ti n tuy n theo yêu c u. ườ ng Tr ạ ở ộ
ộ ế ế ượ ắ ầ c 1972 b t đ u
ả
ố ừ ộ ố ề ẳ
ạ ộ ờ ủ ờ
ế
ươ
ệ ộ ậ ệ b. Chi vi n nhi u h n cho c chi n tr ừ ế c. V a ti p nh n t ệ d. Chi vi n theo đ ố Câu 66. N i niên đ i A 1. 6/6/1969 2. 24 25/4/1970 3.12/2 23/3/1971 4. 30/3/1972 5.16/4/1972 6. 18 29/12/1972 7. 15/1/1973
8. 6/4/1972 15/1/1973
ạ ầ ế
ạ ầ ế ề ơ ế ng Lào, Campuchia. ề ệ ừ ể ườ ơ ng bi n. ng S n và đ ớ ự ệ ở ộ c t B. c t A v i s ki n B a. Cu c ti n công chi n l ậ b. 12 ngày đêm Mĩ dùng B52 t p kích Hà N i H i Phòng ắ c. Mĩ tuyên b ng ng h n các ho t đ ng ch ng phá mi n B c ạ d. Chính ph Cách m ng Lâm th i ra đ i. ượ ị c ký k t. e. Hi p đ nh Pari đ ị ấ ướ c Đông D ng. f. H i ngh c p cao 3 n ơ ộ g. Đ p tan cu c hành quân Lam S n 719. ờ ươ ệ ế h. Là th i gian Mĩ ti n hành “Vi t Nam hóa” và “Đông D ng ế hóa” chi n tranh. ờ i. Là th i gian chi n tranh phá ho i l n hai. ắ ố k. Níchx n tuyên b chi n tranh phá ho i l n hai mi n B c 9.19691973 10. 27/1/1973
ĐÁP ÁN
6 b 16 b 26 d 36 d 46 b 56 c 7 c 17 c 27 d 37 d 47 c 57 a 8 c 18 d 28 b 38 a 48 c 58 d 9 c 19 c 29 a 39 c 49 b 59 c 10 c 20 c 30 c 40 d 50 c 60 b
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 a 11 b 21 b 31 b 41 c 51 a 61 a 2 d 12 d 22 c 32 c 42 a 52 b 62 c 3 c 13 c 23 a 33 b 43 b 53 b 63 c 4 d 14 a 24 d 34 d 44 d 54 d 64 d 5 b 15 a 25 d 35 d 45 c 55 b 65 b
66. (1.d, 2.f, 3.g, 4.a, 5.k, 6.b, 7.c, 8.i, 9.h, 10.e)
ủ ề Ệ Ị Ch đ 4. HI P Đ NH PARI NĂM 1973
Ở Ệ Ứ Ấ Ế Ề V CH M D T CHI N TRANH VI T NAM
Ứ Ơ Ả
Ế ễ ế ủ ộ
ổ ậ ế ủ ổ ậ ế t M u Thân 1968 c a ta,
ế ấ ươ ng. ng l
ắ ề ễ
ắ ặ ề ệ ề ở ấ ạ t Nam, đ c bi ậ t là th t b i trong tr n
ả ệ ệ ị
ệ ộ
ố ọ ấ ẹ ề ế ủ ộ ậ ủ ệ ị ướ c cam k t tôn tr ng đ c l p, ch quy n th ng nh t và toàn v n lãnh
ề ế mi n Nam lúc 24 gi ấ ngày 27011973 và Hoa Kì cam k t ch m
ắ ệ ờ t Nam.
ỳ ỏ ồ ề ộ ủ
ệ ự ế ụ ướ ặ ứ ệ ộ ộ
ệ ự ề
ị ổ ề ươ ể ử ự do, ng lai chính tr thông qua t ng tuy n c t
ệ ế ị quy t đ nh t c ngoài. ề ề ộ t Nam có hai chính quy n, hai quân đ i, hai
ể ự ế ự ượ
ị ắ
mi n Nam Vi ị ng chính tr . ườ ng b b t. ắ ệ ế ệ ở t Nam và Vi
ườ ệ ế ng chi n tranh ệ t Nam. ươ ợ ớ i v i Vi t l p quan h bình th
ự ắ ị ị
ợ ủ ự ế ợ l ườ ấ ấ ủ ướ ấ ộ ở ạ i c a s k t h p đ u tranh quân s chính tr ngo i giao. ặ c ngo t ng b t khu t c a nhân dân ta , m ra b
ả ộ ế ớ c.
ế ề ướ c,
ộ ơ ả ủ ế ề ả ố ề ậ ợ ể nhân dân ta ti n lên gi i phóng hoàn toàn Mi n Nam. i đ
Ệ
ắ ầ ươ ượ ừ ở Pari b t đ u. Đó là 4 bên ng 4 bên ng l
ặ ậ ệ ả ộ ề i phóng mi n Nam Vi t Nam,
ố
ủ ộ ộ t Nam C ng hòa. ủ ộ ủ ộ ủ ộ ặ ậ ệ ả ộ ề i phóng mi n Nam Vi t Nam,
ấ ủ ơ ả ụ ờ ậ ặ ạ
ế
c c a đ qu c Mĩ.
ượ ủ ế ứ
ế ộ c.
ề ướ ủ ủ ự ủ ế ớ ộ ủ ườ ậ A. KI N TH C C B N ị 1. Di n bi n c a h i ngh : ờ ộ 3131968, sau đòn b t ng cu c T ng ti n công và n i d y t ượ ắ ầ Mĩ b t đ u nói đ n th ả ộ Cu c đàm phán 2 bên (51968), sau đó là 4 bên (11969) di n ra gay g t, nhi u lúc ph i gián đo n.ạ ấ ạ ặ Sau th t b i n ng n 2 mi n Nam B c Vi ộ “Đi n Biên Ph trên không” Mĩ bu c ph i kí Hi p đ nh Pari (2711973). 2. N i dung Hi p đ nh: ỳ Hoa K và các n ệ ổ ủ th c a Vi t Nam. ắ ở ừ Hai bên ng ng b n ạ ộ ố ứ ọ d t m i ho t đ ng ch ng mi n B c Vi ủ ế c đ ng minh, h y b các căn c Hoa K rút h t quân đ i c a mình và quân các n ế quân s , cam k t không ti p t c dính líu quân s ho c can thi p vào công vi c n i b ủ c a mi n Nam Vi t Nam. ự Nhân dân mi n Nam t ệ ướ ự không có s can thi p n ậ ừ Các bên th a nh n th c t vùng ki m soát và ba l c l ả Hai bên trao tr tù binh và dân th ế ầ Hoa Kì cam k t góp ph n vào vi c hàn g n v t th ế ậ ươ Đông D ng, thi ng cùng có l 3. Ý nghĩa: ệ Hi p đ nh Pari là th ng ấ ế Là k t qu cu c đ u tranh kiên c ỹ ứ ướ m i cho cu c kháng chi n ch ng M c u n ả ậ Mĩ ph i công nh n các quy n dân t c c b n c a nhân dân ta, rút h t quân v n ờ ơ ạ t o th i c thu n l Ắ B. BÀI T PẬ TR C NGHI M ộ Câu 1. T ngày 25/1/1969 cu c th nào? ệ a. Vi t Nam Dân ch C ng hòa, M t tr n Dân t c Gi ệ Mĩ, Vi ệ b. Vi t Nam Dân ch C ng hòa, Mĩ, Trung Qu c, Anh. ệ c. Vi t Nam Dân ch C ng hòa, Mĩ, Lào, Campuchia. ệ d. Vi t Nam Dân ch C ng hòa, M t tr n Dân t c Gi Mĩ, Liên Xô. ầ Câu 2. M c tiêu c b n nh t c a ta trên m t tr n ngo i giao trong th i gian đ u ậ (sau t t M u Thân 1968)? ố ố ộ i ác xâm l a. T cáo t ấ ầ b. Yêu c u Mĩ ch m d t chi n tranh. ế ầ c. Yêu c u Mĩ rút h t quân đ i Mĩ v n ng chính nghĩa c a ta, tranh th s ng h c a nhân dân th gi d. Nêu cao l p tr i.
ằ ặ ể ứ
ẻ ủ ế i ch ng
ệ ượ ớ c v i ng ệ
t Nam. ự ố xâm l ế ể ự
ạ ắ ề ệ ỏ Vi ủ ề
ả
ố ư ầ ủ ỏ quân ch h u c a Mĩ
ị ị ộ ở ạ l ọ ề i mi n Nam. ấ ạ ừ
ố ế ượ ế ở ộ mi n Nam.
ỹ ế
ắ ầ ệ c Vi ở c cu i tháng 3/1972 ứ ạ t Nam.
ả ấ ộ ế ị ự ế
ị ệ
ế ứ ế ớ t Nam.
ấ ấ ứ
ậ ấ ế ự ườ ấ ạ ỏ ủ ư ậ ỏ ủ ụ
ủ
ế ệ ở t Nam.
ệ ề ả
ộ ả ủ ộ ả ệ
ướ ẹ ế ề ọ Vi ị ề i phóng mi n Nam? ổ ủ ủ ộ ậ c cam k t tôn tr ng đ c l p, ch quy n, toàn v n lãnh th c a
ệ t Nam.
ộ ủ ự ế ồ
ứ ộ ộ ủ ế ế ụ ự ệ ệ ặ
ệ
ị ủ ọ ươ ự ề ng lai chính tr c a h thông qua ế ị quy t đ nh t
ắ ạ ườ ỗ i ch , trao tr tù binh và dân th
ề
ị ắ ng b b t. ọ ộ ơ ả ủ ậ công nh n các quy n dân t c c b n c a Vi
ấ ệ t Nam. ố ủ ế ế
c “Vi ạ ự ệ ề ể ắ
ủ ạ ộ
ấ ủ ả ủ ế ấ ấ ng b t khu t c a nhân dân ta.
ề
ườ ỗ ố ả ủ ệ ề ệ ấ ấ ộ ợ t Nam là k t qu c a cu c đ u tranh kiên c ấ ng b t khu t
ứ ế ạ
ệ ạ ủ ế ạ ầ ố ế t Nam hóa” chi n tranh c a đ qu c c “Vi
ề c.
ả ặ ậ Câu 3. Căn c vào lý do ch y u nào sau đây đ nói r ng Mĩ "đã đ t ngang hàng ườ ượ c"? k đi xâm l ở ố ế a. Mĩ thi u thi n chí, mu n kéo dài chi n tranh ớ ế ộ ố b. Mĩ mu n duy trì ch đ tay sai đ th c hi n ch nghĩa th c dân m i ộ ế i”, n u Mĩ rút quân kh i mi n Nam thì quân đ i mi n B c cũng c. Mĩ đòi “có đi có l ề ph i rút quân kh i mi n Nam. ữ d. Mĩ mu n gi Câu 4. Lý do nào là sâu xa và quan tr ng nh t làm H i ngh Pari b gián đo n t tháng 3 đ n tháng 10/1972? ề ế a. Ta m cu c ti n công chi n l ề ế b. M ti n hành chi n tranh phá ho i mi n B c l n th hai. ố ư ừ ỏ ượ ư b âm m u xâm l c. Mĩ ngoan c ch a t ạ ứ d. Mĩ quá tin vào s c m nh và vũ khí Mĩ. Câu 5. Nguyên nhân tr c ti p nào có ý nghĩa quy t đ nh nh t bu c Mĩ ph i ký hi p đ nh Pari (27/1/1973)? ệ i đòi ch m d t chi n tranh Vi a. Do đòi h i c a d lu n th gi ệ ế b. Do đòi h i c a nhân dân Mĩ đòi ch m d t chi n tranh Vi t Nam. ệ ệ c. Do Mĩ liên t c th t b i quân s trên chi n tr t Nam, nh t là tr n “Đi n ng Vi Biên Ph trên không”. ủ ứ ế ụ d. Do Mĩ không còn đ s c ti p t c cu c chi n tranh ề Câu 6. Trong các đi u kho n c a n i dung Hi p đ nh Pari, đi u kho n nào có ý ấ ố ớ ự nghĩa nh t đ i v i s nghi p gi a. Hoa Kì và các n Vi b. Hoa Kì rút h t quân đ i c a mình và quân Đ ng minh, phá h t căn c quân s , cam ề ế k t không ti p t c dính líu quân s ho c can thi p vào công vi c n i b c a mi n Nam Vi t Nam. ể c. Các bên đ nhân dân mi n Nam t ể ử ự ổ do. t ng tuy n c t ừ ả d. Các bên ng ng b n t ệ ị Câu 7. Hi p đ nh Pari có nhi u ý nghĩa, ý nghĩa nào là quan tr ng nh t? ố ế ơ ở ề a. Là c s pháp lý qu c t ả ủ ấ ự ệ ế ượ t Nam hóa chi n tranh” c a đ qu c Mĩ, b. Đánh d u s phá s n c a chi n l ề ự ẩ ệ ề ạ c. T o đi u ki n đ mi n B c đ y m nh s nghi p xây d ng CNXH, mi n Nam có ể ơ ở c s chính tri, pháp lý đ hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân (đánh cho ụ ng y nhào). d. Là k t qu c a quá trình đ u tranh kiên c ọ Câu 8. Ch n câu thích h p đi n vào ch tr ng câu sau đây cho đúng? ườ ế ị “Hi p đ nh Pari v Vi ủ c a” …………. ố ắ ề a. quân dân mi n B c đánh b i chi n tranh phá ho i l n th hai c a đ qu c Mĩ. ủ ế ế ượ ề b. quân dân mi n Nam đánh b i chi n l Mĩ. ấ ướ c. quân dân ta trên c hai mi n đ t n ự d. quân dân ta trên m t tr n quân s .
ị ắ ệ ủ ố ớ ự ệ ế i quan tr ng c a Hi p đ nh Pari đ i v i s nghi p kháng chi n
ố
ệ ả ế t Nam hóa” chi n tranh c a Mĩ.
ủ ụ ế
ạ ạ ế ọ ợ Câu 9. Th ng l ứ ướ c là gì? ch ng Mĩ c u n ụ a. Đánh cho “Mĩ cút”, “Ng y nhào”. ế ượ c “Vi b. Phá s n hoàn toàn chi n l ậ ợ ể ờ ơ i đ nhân dân ta ti n lên đánh cho “Ng y nhào”. c. T o th i c thu n l ụ ậ ợ ể ờ ơ i đ nhân dân ti n lên đánh cho “Mĩ cút”, “Ng y nhào”. d. T o th i c thu n l
C. ĐÁP ÁN
10
1 a 2 d 3 c 4 c 5 c 6 b 7 c 8 c 9 c Câu Đáp án
Ộ Ổ Ổ Ậ ủ ề Ế Ch đ 5. CU C T NG TI N CÔNG VÀ N I D Y XUÂN 1975
ả
ị ộ ả ạ ế ề i phóng mi n Nam. ả
ấ ả
ố ặ ầ ả ề ế ậ ứ ề ờ ơ ế ề ươ i phóng hoàn ng Đ ng đ ra k ho ch gi ờ ơ ạ ư , nh ng nh n m nh “c 1975 là th i c ” và i phóng mi n Nam ngay trong
ườ ầ ắ ể ỡ ủ ờ ơ ệ ạ ề t h i v ng ủ i và c a
ế ế ộ ổ
ế
ở ằ ự ượ Plâycu Kontum nh m thu hút l c l
ờ ấ ắ i.
ả ộ i Buôn Ma Thu t.
ậ ị ỏ ể vùng ven bi n
ệ ề ạ ị ề ữ t.
i phóng.
ứ ướ ủ ừ ế ể ế c c a ta t ti n công chi n l ế ượ c
ề ế
ế
ả ị i phóng Qu ng Tr .
ế
ố ỉ
ạ ủ ị ặ ườ ng rút ch y c a đ ch. ừ ế i phóng thành ph Hu và toàn t nh Th a Thiên. ả ế ế ả i phóng Hu , quân ta ti n vào gi ả ỳ i phóng Tam K , Chu Lai, Qu ng
ề ướ ừ ế ề ế ẵ ờ ng ti n công Đà N ng và đ n 3 gi nhi u h chi u cùng ngày thì
ẵ
ể ạ i ven bi n mi n Trung, Nam Tây Nguyên và
ầ ượ ượ ề ả ả Ứ Ơ Ả Ế A. KI N TH C C B N ế ạ ủ ươ ng, k ho ch gi 1. Ch tr ầ ố Cu i 1974 đ u 1975, B chính tr trung toàn mi n Nam trong 2 năm 1975 1976 “n u th i c đ n vào đ u ho c cu i 1975 thì l p t c gi năm 1975”. ả C n ph i tranh th th i c đánh nhanh th ng nhanh đ đ thi cho nhân dân. ễ ổ ậ 2. Di n bi n cu c t ng ti n công và n i d y Xuân 1975 ế ị a.Chi n d ch Tây Nguyên (4/ 3 đ n 24/ 3/1975): ị ng đ ch. 4/ 3/1975 ta đánh nghi binh ộ ế ợ 10/ 3/1975 ta b t ng đánh Buôn Ma Thu t, đ n ngày 11/ 3 ta giành th ng l ộ ạ ủ ị 12/ 3/1975 đ p tan cu c ph n công c a đ ch t ượ ệ ộ c l nh rút toàn b quân kh i Tây Nguyên v gi 1431975, đ ch đ ị ườ ng rút ch y, đ ch b quân ta truy kích tiêu di mi n Trung. Trên đ ả Ngày 24/ 3/1975 Tây Nguyên hoàn toàn gi ố ộ * Ý nghĩa: Chuy n cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ổ ế ượ c trên toàn mi n Nam. sang t ng ti n công chi n l ế ẵ ế ị b.Chi n d ch Hu Đà N ng (21/ 3 đ n 29/ 3/1975): ả 19/ 3/ 1975 ta gi ấ 21/ 3/1975, quân ta t n công Hu và ch n đ ả Ngày 26/ 3 ta gi ờ Cùng th i gian gi Ngãi. 29/ 3/ 1975 quân ta t ả i phóng Đà N ng. gi ừ ố ầ T cu i tháng 3 đ u tháng 4, các t nh còn l ộ ộ ố ỉ ở m t s t nh ề ỉ ể Nam B , các đ o bi n mi n Trung cũng l n l c gi t đ i phóng.
ế ư ộ ổ
ả ế ề ạ c m i v i s c m nh áp đ o.
ế ị ộ ướ ế
ị ộ ẵ ế ươ ng
ả ả ướ c mùa m a. ị i phóng MN tr
ị ị ộ ả ư ượ i phóng Sài Gòn Gia Đ nh đ ế ế ị c B chính tr quy t đ nh mang tên Chi n
ị ộ ế ế i phóng Sài Gòn, quân ta ti n công Xuân L c và Phan
ừ ữ ả ệ phía đông:
ế ủ ế ủ ị ủ
ả
ị ế ở ầ
ế ủ ủ ị
ủ ế ầ
ộ ộ ủ
ề ệ ộ ộ ế ố ầ
ộ ạ
ồ ươ ờ ắ
ị ồ ề ợ ạ ế ị ế ậ ợ ể ả i đ gi i phóng hoàn toàn
ả ề i t o đi u ki n thu n l i phóng.
Ắ
ướ ắ ờ c?
ắ Ệ ụ ủ ế
ệ ả ể ế văn hóa.
ế ụ ườ ế
ạ ấ ệ ệ
ạ ủ ưở ố ệ ử ế ế ả ả ị ị ề ng tr c ti p đ n mi n
ế ề ướ c.
ề ở ợ i cho ta.
ề ề ắ ắ
ề ỏ ướ c ta ngày nào?
b. 26/3/1973 d. 29/3/1973
ấ ủ ư ệ ị
ề ướ ộ c.
ề ướ c.
l
ệ ề ợ
ề ệ ạ ộ ị chính quy n, quân đ i Sài Gòn phá ho i Hi p đ nh
ở ữ ậ ộ ị
ế
ế ị ả i phóng. ợ ế ủ ậ ổ ụ ệ ọ * Ý nghĩa: gây nên tâm lí tuy t v ng trong ng y quy n, đ a cu c t ng ti n công và n i ớ ớ ứ ậ ủ d y c a quân dân ta ti n lên m t b ồ c.Chi n d ch H Chí Minh (26/ 4 đ n 30/ 4/ 1975): ế ợ ủ i c a chi n d ch Tây Nguyên và Hu Đà N ng, B chính tr trung Sau thăng l ế ị Đ ng quy t đ nh gi ế ị Chi n d ch gi ồ ị d ch H Chí Minh. ả ắ ầ ướ c khi b t đ u chi n d ch gi Tr ủ ọ ứ Rang nh ng căn c phòng th tr ng y u c a đ ch b o v Sài Gòn t ọ Ngày 16 41975 ta ch c th ng tuy n phòng th Phan Rang. ộ i phóng Xuân L c. Ngày 21 41975 gi ổ ượ ệ c l nh n súng m đ u chi n d ch. 5 cánh quân ta 17h ngày 26 4 1975, quân ta đ ế ượ t qua tuy n phòng th vòng ngoài c a đ ch ti n vào trung tâm Sài Gòn, đánh chi m v ơ các c quan đ u não c a chúng. ắ ố ậ 10 h 45’ ngày 30 4 1975, xe tăng và b binh c a ta ti n vào Dinh Đ c L p b t s ng toàn b N i các Sài Gòn – D ng Văn Minh tuyên b đ u hàng vô đi u ki n. ệ ậ 11h 30’ ngày 3041975, lá c cách m ng tung bay trên nóc Dinh Đ c L p báo hi u chi n d ch H Chí Minh toàn th ng. ắ ệ Chi n d ch H Chí Minh th ng l ề mi n Nam. Ngày 2 5 1975, mi n Nam hoàn toàn gi B. BÀI T PẬ TR C NGHI M ề Câu 1: Tình hình nhi m v c a mi n B c th i kì 1973 1975 có gì khác tr ụ ậ a. Kh c ph c h u qu chi n tranh. ụ b. Khôi ph c phát tri n kinh t ề c. Ti p t c chi vi n cho mi n N m và chi n tr ng Lào, Campuchia. ế ế ụ d. Không làm nhi m v chi n đ u ch ng chi n tranh phá ho i c a Mĩ. ự Câu 2: Hoàn c nh l ch s nào sau Hi p đ nh Pari có nh h B c?ắ ồ a. Quân Mĩ và Đ ng minh rút h t v n ự ượ ng b. So sánh l c l mi n Nam có l ở ạ i hòa bình. c. Mi n B c tr l ệ ế ụ d. Mi n B c ti p t c chi vi n cho mi n Nam. ố Câu 3. Toán lính Mĩ cu i cùng rút kh i n a. 25/3/1973 c. 28/3/1973 Câu 4. Âm m u thâm đ c nh t c a Mĩ sau Hi p đ nh Pari? a. Rút quân Mĩ v n ồ b. Rút quân Đ ng minh v n ự ạ ố ấ ữ ạ ơ i h n 2 v n c v n quân s . c. Gi ự ế ụ ộ ỉ ậ d. L p b ch huy quân s , ti p t c vi n tr cho chính quy n Sài Gòn. ỏ ứ ề Câu 5. Đi u nào sau đây ch ng t Pari? ấ ổ ế a. Ti n hành chi n d ch “tràn ng p lãnh th ”, m nh ng cu c hành quân “bình đ nh l n chi m” vùng gi ệ b. Nh n vi n tr kinh t c a Mĩ.
ậ
ậ ệ ộ ỉ
ộ ọ ả ứ ươ ị ầ ậ ng Đ ng h p H i ngh l n th 21, nh n
ẻ ỵ
ủ
ố ậ ể
ồ ủ
ọ ố ầ ự ở ợ
ồ ằ ử b. Đ ng b ng sông C u Long và Đông Nam
ị
ợ ấ ể ự ặ ậ ạ ộ d. M t tr n Tr Thiên. i tiêu bi u nh t trong các ho t đ ng quân s Đông Xuân 1974 1975
ắ ế
ủ ụ
c Long.
ế ế ạ ị ị
ị ệ ự ượ ữ ề ổ ị ng gi a ta và đ ch đã thay đ i. Đi u nào sau
ỗ ự ụ ấ c, ng y quy n Sài Gòn m t ch d a.
ồ ề
ợ ủ ắ ề ấ ấ ệ ề ự ề ế ệ ạ ố , qu c
ệ
ấ ẩ ở ộ ượ ề ạ ả c m r ng, s n xu t đ y m nh, tăng ngu n l c t ề ả i phóng đ ồ ự ạ i
ươ ự ệ ị
ủ ắ ứ ề ộ ề ế ở ế ừ ả ầ ng l n th 21 c a Đ ng, t ắ ợ ượ i. Th ng l c nhi u th ng l mi n Nam đã giành đ ố cu i ợ i
ế ấ ị
ả ị ệ ở ộ
ướ ỉ c Long.
ườ i phóng Đ ng 14, th xã và toàn t nh Ph i phóng Buôn Ma Thu t.
ượ ươ ả ả ộ ị ề i phóng mi n Nam đ c B Chính tr Trung ề ng Đ ng đ ra
b. 1973 1974
d. 19751976
ủ ươ ề ẳ ắ ả i phóng mi n Nam kh ng đ nh tính đúng đ n và linh
ị ế ạ ạ
ớ ị
ộ ả i phóng hoàn toàn mi n Nam. ậ ứ ố ế ng, k ho ch gi ạ ủ ế ở ầ ổ ờ ơ ế ề ả i phóng mi n Nam trong năm
ợ ự ủ c. Nh n vi n tr quân s c a Mĩ. ự d. L p B ch huy quân s . ấ Câu 6. Tháng 7/1973, Ban Ch p hành Trung ị ủ đ nh k thù c a nhân dân ta là: ề a. Ngu quy n Sài Gòn. ồ b. Mĩ và quân đ ng minh c a Mĩ. ệ ễ c. Đ qu c Mĩ và t p đoàn Nguy n Văn Thi u ề d. Mĩ, quân đ ng minh c a Mĩ và chính quy n Sài Gòn. ạ ộ Câu 7. Cu i 1974 đ u 1975, ta m đ t ho t đ ng quân s Đông Xuân, tr ng tâm là đâu? ộ ằ ồ a. Đ ng b ng Nam B . B .ộ ộ c. Trung B và Khu V. ắ Câu 8. Th ng l là gì? ườ a. Chi n th ng Đ ng 9 Nam Lào. ộ ơ b. Đánh b i cu c hành quân “Lam S n 719” c a Mĩ Ng y. ướ ườ c. Chi n d ch Đ ng 14 Ph d. Chi n d ch Tây Nguyên Câu 9. Sau Hi p đ nh Pari, so sánh l c l đây không đúng? ề ướ a. Quân Mĩ và quân Đ ng minh rút v n ự ế , tài chính tăng g p đôi. b. Vi n tr c a Mĩ v quân s , kinh t ả ẩ ề c. Mi n B c hòa bình có đi u ki n đ y m nh s n xu t, tăng ti m l c kinh t phòng chi vi n cho mi n Nam. d. Mi n Nam vùng gi ch .ỗ ị Câu 10. Th c hi n Ngh quy t H i ngh Trung 1973 đ n 1/1975 quân dân ta ư nào sau đây ch a chính xác? ộ a. Đánh tr đ ch trong các cu c hành quân “bình đ nh l n chi m”. ả ả b. B o v , m r ng vùng gi i phóng. ị ả c. Gi ộ ả d. Gi ạ ế Câu 11. K ho ch gi trong 2 năm, đó là 2 năm nào? a. 1972 1973 c. 1974 1975 ạ Câu 12. Ch tr ỉ ả ho t trong lãnh đ o c a Đ ng. Hãy ch ra tính nhân văn trong k ho ch đó? a. Trong năm 1975 ti n công đ ch trên quy mô r ng l n. ề b. Năm 1976, t ng kh i nghĩa, gi ặ ế c. N u th i c đ n đ u ho c cu i 1975, thì l p t c gi 1975.
ắ ủ ườ ể ỡ i và c a cho nhân dân,
ữ gìn t
ả ậ ợ ấ ể ừ ế ủ ươ ủ ờ ơ ố ơ ở t c s kinh t ả ế ng, k ủ ề đó Đ ng đ ra ch tr
ả
ỏ
ấ ắ ụ ế ề ấ ự ượ c Long. i cho ta, nh t là sau chi n th ng Ph
ả ề ề ổ ề
ả ắ
ạ ả ế ữ ể ề i phóng hoàn toàn mi n Nam, có nh ng đi m
ẳ ả ắ ợ ng thay đ i có l ắ ệ ủ ệ ợ ủ ươ ự
ạ ế
ả ề ố ậ ứ ỏ ặ ề ờ ơ ế ạ ủ ả i ph ng mi n Nam trong hai năm 1975 1976. ầ ề i phóng mi n Nam trong
ỡ ắ ủ ườ ệ ạ ề t h i v ng i và c a cho nhân dân ta,
ữ ố ơ ở gìn t , công trình văn hoá. ủ ờ ơ t c s kinh t
ọ ầ ế ướ ng ti n công đ u tiên cho
ị ả ế ủ ế ề i phóng mi n Nam 1975?
ị ị ọ ậ ự ượ ế ượ ở c quan tr ng, đ ch t p trung l c l đây dày ng
ị ế ượ ế ứ ậ ọ ị ư c h t s c quan tr ng, nh ng đ ch t p trung quân
ỏ ố
ấ ủ ụ ở ứ ự ạ ợ ề mi n
ề ế ắ c Tây Nguyên c t đôi mi n Nam.
ế ở ầ ượ ế ở ị đâu?
b. Kon Tum d. Plâycu Kon Tum
ắ ầ ấ ộ
b. 10/3/1975 d. 24/3/1975
ả i phóng ngày nào?
b. 10/3/1975 d. 24/3/1975
ệ ể ệ ễ ỏ ộ
ề ả vùng duyên h i mi n Trung?
b. 11/3/1975 d. 24/3/1975 ị ệ ố
ế
ắ ộ
b. Chi n th ng Tây Nguyên, ẵ ế ế ế ắ ắ ế ắ d. Chi n th ng Đà N ng.
ạ ướ ự ệ ợ i đây cho phù h p
ệ ạ ề d. Tranh th th i c , đánh th ng nhanh đ đ thi t h i v ng ả ớ ự ế , công trình văn hóa... gi m b t s tàn phá c a chi n tranh. gi ử ị Câu 13. Hoàn c nh l ch s nào là thu n l i nh t đ t ề ạ ho ch gi i phóng mi n Nam? ỗ ự ồ a. Quân Mĩ và quân đ ng minh đã rút kh i mi n Nam, Ng y m t ch d a. ướ b. So sánh l c l ế c. Kh năng chi vi n c a mi n B c cho ti n tuy n mi n Nam. ề d. Mĩ c t gi m vi n tr cho chính quy n Sài Gòn. Câu 14. Trong ch tr ng, k ho ch gi ạ ị nào kh ng đ nh s lãnh đ o đúng đ n và linh ho t c a Đ ng? ả a. Đ ng đ ra k ho ch gi ế b. N u th i c đ n vào đ u ho c cu i 1975 thì l p t c gi năm 1975. c. Tranh th th i c đánh th ng nhanh đ thi ế gi d. b và c đúng. Câu 15. Lý do nào là ch y u ta ch n Tây Nguyên làm h chi n d ch gi a. Vì Tây Nguyên có v trí chi n l đ c.ặ b. Vì Tây Nguyên là đ a bàn chi n l ề ơ ở m ng, b phòng nhi u s h . ộ c. Vì Tây Nguyên có m t căn c quân s liên h p m nh nh t c a Mĩ Ng y Nam. d. Vì n u chi m đ Câu 16. M đ u chi n d ch Tây Nguyên (4/3/1975) ta đánh nghi binh a. Buôn Ma Thu tộ c. Plâycu Câu 17. Ta b t đ u t n công vào Buôn Ma Thu t ngày nào? a. 4/3/1975 c. 11/3/1975 Câu 18. Tây Nguyên hoàn toàn gi a. 4/3/1975 c. 11/3/1975 ờ Câu 19. Th i đi m nào Nguy n Văn Thi u ra l nh rút toàn b quân kh i Tây Nguyên ề ữ v gi a. 10/3/1975 c. 14/3/1975 ủ ể Câu 20. Ta đã đi m đúng huy t quân thù, vì đây là v trí then ch t. Đó là ý nghĩa c a ắ chi n th ng nào? a. Chi n th ng Buôn Ma Thu t. ế c. Chi n th ng Hu . Câu 21. Ghi s ki n vào các niên đ i d a. 4/3/1975 ……………………………………………….
ố ạ ề
ỗ ị ị
ố ế
ỉ ừ
ả
ẵ
ị ớ ế
ạ ả ế ề ồ ổ i ph ng hoàn toàn mi n Nam.
ầ ả ấ ấ ỏ ế
ớ ộ ạ ứ ả ố ừ ế c sang giai đo n m i: T ti n công
ể ề ế ể ế ượ
ợ ướ ế ượ ổ c phát tri n thành t ng ti n công chi n l ắ i m đ u, có ý nghĩa h t s c quan tr ng.
c trên toàn mi n Nam ọ ế
ở ẵ ề ở ầ ọ ụ ổ ế ứ ế ượ ng n i c a ng y quy n Sài Gòn.
ủ ệ ọ ổ ậ ụ ộ ủ ế
ế ả
ạ c v i s c m nh áp đ o. ề ệ ạ ả ộ ỉ i.
i phóng các t nh mi n Trung và Nam B còn l ụ ế ị ộ ạ ồ
ầ ố ế ế ắ ầ
ạ ế ủ ế ắ ầ ắ ộ ị
ế ẵ b. Chi n d ch Hu Đà N ng.
ị ấ ả ế ế ị ị
ế ế d. T t c chi n d ch trên. ở ầ ế
ố ở ầ
ế ế ế ở ầ ế ế b. M đ u 4/3/1975, k t thúc 30/4/1975. d. M đ u 4/3/1975, k t thúc
ạ ố
ế ậ ổ ế ớ ố c c a Mĩ
ự ị ự ấ ạ ố ế ượ ủ ế ố ế ượ ề c ế ệ Vi t Nam. V y t ng th ng nào n m ượ c Vi t Nam?
ợ ủ ế ắ ộ ố ệ b. Giônx nơ d. Kenn diơ i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ế c c a nhân dân ta đã k t
ướ ủ ệ ổ ế ả ố i phóng dân t c và b o v T qu c?
ứ ả ộ b. 21 năm d. 30 năm
ế ồ ị ị
ử ủ ậ ợ ổ ậ ệ ả ế i cho quân dân ta ti n công và n i d y gi i phóng hoàn toàn
ề b. 10/3/1975 ………………………………………………. c. 12/3/1975 ………………………………………………. d. 14/3/1975 ………………………………………………. Câu 22. Đi n niên đ i vào ch ô tr ng ắ ầ ế a. ……………………. chi n d ch Tây Nguyên b t đ u. ế ế b. ……………………. chi n d ch Tây Nguyên k t thúc. ế c. ……………………. quân ta ti n vào c đô Hu . ả ố d. ……………………. gi i phóng thành ph và toàn t nh Th a Thiên. ỳ ả i phóng Tam K . e. ……………………. gi ả i phóng Qu ng Ngãi. f. ……………………. gi ả g. ……………………. gi i phóng Đà N ng. ấ ủ Câu 23. Ý nghĩa l n nh t c a chi n d ch Tây Nguyên là gì? ẽ ể a. Là ngu n c vũ m nh m đ quân ta ti n lên gi ố ị b. Làm cho tinh th n đ ch h t ho ng, m t kh năng chi n đ u. ế c. Chuy n cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n chi n l d. Đó là th ng l ấ ủ ắ Câu 24. Ý nghĩa quan tr ng nh t c a chi n th ng Hu Đà N ng? ổ ủ a. M ra quá trình s p đ không sao g ư ụ b. Gây nên tâm lý tuy t v ng c a quân ng y, đ a cu c ti n công và n i d y c a ta ộ ướ ớ ứ ti n lên m t b ề c. T o đi u ki n gi ề ụ d. D n ng y quân, ng y quy n vào th b đ ng lúng túng. ấ Câu 25. Tinh th n “đi nhanh đ n, đánh nhanh th ng” và khí th “th n t c, táo b o, b t ờ ng , ch c th ng”. Đó là tinh th n và khí th ra quân c a dân t c ta trong chi n d ch nào? a. Chi n d ch Tây Nguyên ị ồ c. Chi n d ch H Chí Minh ổ ậ ộ ổ Câu 26. Cu c t ng ti n công và n i d y Xuân 1975: M c m đ u và k t thúc? ở ầ a. M đ u 9/4/1975, k t thúc 30/4/1975. ở ầ c. M đ u 19/3/1975, k t thúc 02/5/1975. 02/5/1975. ờ ổ Câu 27. Năm đ i t ng th ng Mĩ n i ti p nhau đi u hành qua 4 k ho ch chi n l ở th c dân m i và chi n tranh xâm l ch u s th t b i cu i cùng trong chi n tranh xâm l a. Níchx nơ c. Pho Câu 28. Th ng l thúc bao nhiêu năm chi n tranh gi a. 20 năm c. 25 năm Câu 29. Ý nghĩa l ch s c a chi n d ch H Chí Minh? ề ạ a. T o đi u ki n thu n l mi n Nam.
ấ
ử ợ ạ
ấ ấ ế ị i có tính quy t đ nh nh t. ị ộ ờ ạ
ộ ọ ư ớ ơ ợ ủ ắ ợ i vĩ đ i nh t trong l ch s dân t c. ả ợ i có tinh ch t th i đ i, làm phá s n h c thuy t Níchx n. ế ị ế ắ i th ng l ế i c a cu c kháng chi n
ố
ự c n ng nàn ả
ớ ắ ậ ướ ồ ố ủ ng l n mi n B c XHCN.
ầ ướ ế ủ ề ướ c Đông c XHCN, tinh th n đoàn k t c a nhân dân 3 n
ị ộ ử ơ ả ướ ứ ế ố c (1954
ả ấ ộ
ế ộ ế ứ ị ủ ế ế ủ ấ ố ố ả i phóng dân t c, b o ế ở
c ta.
ả ướ ủ ạ ộ ộ ố ấ c, th ng nh t
c.
ớ ủ ị ộ ậ ử ấ ỷ ỷ
ế ạ ộ ồ ớ
ế ớ ổ ố ớ i, là ngu n c vũ to l n đ i v i ộ i phóng dân t c. ế ớ c Mĩ và th gi ả i, nh t là phong trào gi
ổ ậ ế ế ả ị
t là: ồ ế ẵ
ế ẵ
ế ẵ
ồ ồ ế ẵ ồ b. Đây là th ng l ắ c. Th ng l ắ d. Th ng l Câu 30. Nguyên nhân nào có tính quy t đ nh đ a t ứ ướ ủ c c a nhân dân ta? ch ng Mĩ c u n ề ố a. Nhân dân ta có truy n th ng yêu n ắ ạ b. S lãnh đ o đúng đ n và sáng su t c a Đ ng ươ c. Có h u ph ự ỡ ủ d. S giúp đ c a các n ươ D ng. ấ ủ Câu 31. Ý nghĩa l ch s c b n nh t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n 1975). ố ế a. K t thúc 21 năm chi n đ u ch ng Mĩ và 30 năm chi n tranh gi ố ệ ổ v T qu c. Ch m d t ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu c và ch đ phong ki n ướ n b. Hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong c n ấ ướ đ t n ộ ở c. M ra k nguyên m i c a l ch s dân t c k nguyên đ c l p, thông nh t, đi lên CNXH. ướ d. Tác đ ng m nh đ n tình hình n ấ ạ phong trào cách m ng th gi ớ ầ ộ ổ Câu 32. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975 tr i qua 3 chi n d ch l n, l n ượ l a. H Chí Minh, Tây Nguyên, Hu Đà N ng. b. Tây Nguyên, Hu Đà N ng, H Chí Minh. c. Hu Đà N ng, Tây Nguyên, H Chí Minh. d. Tây Nguyên, H Chí Minh, Hu Đà N ng.
1 d 11 d 21 2 c 12 d 22
3 d 13 b 23 c 4 d 14 d 24 b 5 a 15 b 25 c 6 c 16 d 26 d 7 b 17 b 27 c 8 c 18 d 28 d 9 b 19 c 29 a 10 d 20 a 30 b
C. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 31 c 32 b
ở Playcu Kontum
ấ
ở ộ ế ị
ễ ỏ
ế ị 21. a. Ta đánh nghi binh ộ ị b. Ta t n công vào th xã Buôn Ma Thu t ộ ả c. Đ ch m cu c ph n công tái chi m Buôn Ma Thu t ệ ệ d. Nguy n Văn Thi u ra l nh rút quân kh i Tây Nguyên ế e. Chi n d ch Tây Nguyên k t thúc
22. (a. 10/3/1975; b. 24/3/1975; c. 10h30'25/3/1975; d. 26/3/1975; e. 24/3/1975; g. 25/3/1975; h. 29/3/1975)
Ợ Ắ Ị Ử
Ứ ƯỚ Ộ Ố Ch đ 6. NGUYÊN NHÂN TH NG L I, Ý NGHĨA L CH S Ế C ủ ề Ủ C A CU C KHÁNG CHI N CH NG MĨ, C U N
Ế
ồ ả ầ ự ủ ị ố i ng l
ắ ự ộ ậ
ố ế ị ề ạ ầ ớ ườ ự ủ ch . ấ ế
ị ộ ờ ắ ề ứ ầ ủ ế ấ ở ng mi n B c v ng ch c đáp ng k p th i các yêu c u c a cu c chi n đ u
ươ
ố ự ồ ủ ộ ế ng ti n b ủ ự ượ c XHCN khác, c a các l c l c Đông D ng.S đ ng tình ng h và giúp ộ ướ
ế ế ấ ế ố ả ệ ổ ố ừ qu c t
ủ ự ế ấ ố c ta. Hoàn
ị ủ ủ ạ
c và th ng nh t đ t n ấ ướ ộ ậ ả ướ ỉ ử ấ ộ ố ở ướ n ấ ấ ướ c. ố c đ c l p, th ng nh t đi
ớ ố ớ ồ ổ ế ớ ướ ế ạ i, là ngu n c vũ to l n đ i v i phong c Mĩ và th gi
ộ
Ậ ắ ế ộ ố ế c c a nhân dân ta đã k t
ướ ủ ệ ổ ế ả ố i phóng dân t c và b o v T qu c?
ứ ộ ả b. 21 năm d. 30 năm
ế ồ ị ị
ổ ậ ệ ả ế i cho quân dân ta ti n công và n i d y gi i phóng hoàn toàn
ề Ứ Ơ Ả A. KI N TH C C B N ợ ắ i. 1. Nguyên nhân th ng l ố ủ ứ ạ S lãnh đ o sáng su t c a Đ ng đ ng đ u là ch t ch H Chí Minh v i đ ạ ươ ng pháp cách m ng đúng đ n, sáng t o, đ c l p và t chính tr , quân s , ph ủ ướ ồ c n ng nàn c a nhân dân ta, tinh th n đoàn k t chi n đ u dũng Truy n th ng yêu n ự ạ ệ ả c m vì s nghi p cách m ng. ắ ữ ươ ậ H u ph hai mi n.ề ế ướ ế ấ ủ ự S đoàn k t chi n đ u c a nhân dân 3 n ớ ủ ỡ đ to l n c a Liên Xô, Trung Qu c và các n ế ớ i. trên th gi ử ị 2. Ý nghĩa l ch s . ỹ K t thúc 21 năm chi n đ u ch ng M và 30 năm chi n tranh GPDT, b o v t ạ sau cách m ng tháng tám. ứ Ch m d t hoàn toàn ách th ng tr c a ch nghĩa th c dân đ qu c ộ ố ộ thành cu c cách m ng dân t c dân ch trong c n ớ ủ ị ỉ ở M ra k nguyên m i c a l ch s dân t c k nguyên đ t n lên CNXH. ộ Tác đ ng m nh đ n tình hình n ế ớ ả i phóng dân t c th gi trào gi i. Ệ Ắ B. BÀI T P TR C NGHI M ợ ủ Câu 1. Th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n thúc bao nhiêu năm chi n tranh gi a. 20 năm c. 25 năm ử ủ Câu 2. Ý nghĩa l ch s c a chi n d ch H Chí Minh? ậ ợ ề ạ a. T o đi u ki n thu n l mi n Nam.
ấ
ử ợ ạ
ấ ấ ế ị i có tính quy t đ nh nh t. ị ộ ờ ạ
ộ ơ ợ ủ ắ ợ i vĩ đ i nh t trong l ch s dân t c. ả ợ i có tinh ch t th i đ i, làm phá s n h c thuy t NíchX n. ế ị ế ắ i th ng l ế i c a cu c kháng chi n
ố
ự c n ng nàn ả
ớ ắ ậ ướ ồ ố ủ ng l n mi n B c XHCN.
ầ ướ ế ủ ề ướ c Đông c XHCN, tinh th n đoàn k t c a nhân dân 3 n
ị ố ộ ế ứ ướ ấ ủ ử ơ ả c (1954
ộ ấ ả
ố ố ấ ủ ế ế ị ủ ế ứ ế ộ ả i phóng dân t c, b o ế ở
c ta.
ộ ố ộ ạ ủ ả ướ ấ c, th ng nh t
c.
ỷ ử ớ ủ ị ộ ậ ấ ỷ
ế ạ ộ ồ ớ
ổ ố ớ i, là ngu n c vũ to l n đ i v i ộ i phóng dân t c.
ế ớ c Mĩ và th gi ả ế ớ i, nh t là phong trào gi ị ữ ủ ố ế ế ị ồ
ng vũ trang. ệ ủ ị
ế ầ
ộ ậ ộ ữ ế ị
ế ụ ư ế ắ ắ ộ ố ế ủ ự ượ ầ ố ủ ự ượ ổ ậ ủ ng vũ trang và n i d y c a qu n chúng ợ ộ ế i có ý nghĩa quy t đ nh k t thúc cu c kháng chi n. ố ợ ủ i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ có tác d ng nh th nào đ i
ế ớ ủ i? ộ i phóng dân t c trên th gi i.
ế ớ ả ộ ị ứ ộ
ế ớ ẽ ả ộ ậ c thu c đ a đ ng lên giành đ c l p dân t c. ộ i phóng dân t c trên th gi i.
ừ ộ ướ ứ ọ ố cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ố ớ c đ i v i
ự ộ
ộ ệ ả ố ủ
ủ
ế ẩ ượ b. Đây là th ng l ắ c. Th ng l ọ ắ d. Th ng l ư ớ Câu 3. Nguyên nhân nào có tính quy t đ nh đ a t ứ ướ ủ c c a nhân dân ta? ch ng Mĩ c u n ề ố a. Nhân dân ta có truy n th ng yêu n ắ ạ b. S lãnh đ o đúng đ n và sáng su t c a Đ ng ươ c. Có h u ph ự ỡ ủ d. S giúp đ c a các n ươ D ng. Câu 4. Ý nghĩa l ch s c b n nh t c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n 1975). ố ế a. K t thúc 21 năm chi n đ u ch ng Mĩ và 30 năm chi n tranh gi ố ệ ổ v T qu c. Ch m d t ách th ng tr c a ch nghĩa đ qu c và ch đ phong ki n ướ n b. Hoàn thành cu c cách m ng dân t c dân ch nhân dân trong c n ấ ướ đ t n ộ ở c. M ra k nguyên m i c a l ch s dân t c k nguyên đ c l p, thông nh t, đi lên CNXH. ướ d. Tác đ ng m nh đ n tình hình n ấ ạ phong trào cách m ng th gi ể Câu 5. Đi m gi ng nhau gi a chi n d ch Điên Biên Ph (1954) và chi n d ch H Chí Minh (1975) là: ế a. cu c ti n công c a l c l b. Đ p tan hoàn toàn đ u não và sào huy t cu i cùng c a đ ch. c. cu c ti n công c a l c l d. nh ng th ng l Câu 6. Th ng l ạ ớ v i phong trào cách m ng th gi ể ượ ng c a phong trào gi a. Là bi u t ướ ờ ơ b. Là th i c cho các n ạ ổ c. C vũ m nh m phong trào gi ạ ế ưở Ả d. nh h ng đ n cách m ng Lào và Campuchia. ế ệ Câu 7. Bài h c kinh nghi m t ủ công cu c xây d ng ch nghĩa xã h i hi n nay là: ạ a. phát huy vai trò lãnh đ o sáng su t c a Đ ng. b. phát huy vai trò c a cá nhân. ố c. xây d ng kh i đoàn k t toàn trong Đ ng. ứ d. v ả ự ơ t qua thách th c, đ y lùi nguy c .
C. ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 d 2 a 3 b 4 c 5 d 6 c 7 a
Ấ ƯỚ ủ ề Ấ Ch đ 7. CÔNG CU C HOÀN THÀNH TH NG NH T Đ T N C
Ộ Ề Ặ ƯỚ V M T NHÀ N Ố C (1975 1976)
Ế Ứ Ơ Ả
ắ ề
ự ư
ỹ ặ ề ự ậ ớ ả ạ ủ ệ ố ớ
ộ ả ẫ i phóng, v n còn t n t
ọ ấ ị ỏ ồ ạ ừ Hoàn toàn gi ộ ạ ủ ề i nhi u di h i c a xã h i cũ. ị ấ ộ
ấ ữ ệ i th t nghi p, mù ch .
ệ ợ ừ ườ ề bên ngoài. thu c vào vi n tr t ể mi n Nam phát tri n m t cân đ i, b l
c.
ộ ả ề ệ ố ứ ố ị ệ c v m t nhà n ươ ụ
ấ ướ ấ ấ ướ ề ặ ộ ướ ng Đ ng (9/1975) đ ra nhi m v ộ ố c “ th ng nh t…dân t c VN”
ố c v m t nhà n ấ
ố ấ ể ệ ủ ươ ấ ng bi n pháp th ng nh t
ổ ầ ạ
ố ạ i
ủ ướ ố ộ ố ả ướ ể c, b u ra 492 đ i bi u. ấ ọ ệ t Nam th ng nh t h p kì đ u tiên t c Vi ạ ủ ướ ế ị ầ c ta. Quy t đ nh:
ờ ỏ ố qu c ca qu c kìố ệ t Nam (2/7/1976) ữ mang dòng ch CHXHCN VN, là lá c đ sao vàng, là bài
ố Sài Gòn Gia Đ nhị Thành ph H Chí Minh .
ố ồ ấ ủ ướ ứ ụ ệ ạ ơ ầ t Nam, b u ban d c CHXHCN Vi ự
ổ ầ ả
c CHXHCN Vi
ượ ướ
ệ ề
ậ ợ ề ấ ấ ướ t y u khách quan ị i v chính tr , ể ệ c th hi n qu c, m r ng quan h qu c t
t Nam, t o nh ng đi u ki n thu n l ố ệ ấ ổ ố ủ ầ
Ệ
Ắ ắ ụ ế ệ ấ ọ t hàng đ u c a c ầ ủ ả
ụ ậ ế .
ể ề ắ
2 mi n Nam B c. ướ ướ
c. c. ấ ủ ấ ướ ậ ợ ơ ả A. KI N TH C C B N 1. Tình hinhfhai mi n Nam B c sau năm 1975. ị ắ Sau 20 năm xây d ng CNXH có nh ng thành t u to l n toàn di n nh ng b ề ữ Mi n B c: ề ế ộ cu c chi n tranh phá ho i c a m tàn phá n ng n , gây h u qu lâu dài đ i v i mi n B c.ắ ề Mi n Nam: ế Chi n tranh tàn phá (ru ng đ t b b hoang, r ng b ch t đ c hóa h c, bom mìn…) ệ Hàng tri u ng Kinh t ế ấ ấ ấ ướ ề ặ 2. Hoàn thành th ng nh t đ t n ấ ủ ị ầ H i ngh l n th 24 c a Ban Ch p hành trung ố hoàn thành th ng nh t đ t n ệ ự Quá trình th c hi n th ng nh t: ạ ạ i Sài Gòn hai đoàn đ i bi u nh t trí ch tr + 1521/11/1975 t ấ ướ đ t n c. ể ử ố ộ + 25/4/1976 T ng tuy n c qu c h i trong c n ố ộ + 24/6 3/7/1976 Qu c h i khóa VI c a n ộ Hà N i đã thông qua các chính sách đ i n i, đ i ngo i c a n cướ : CHXHCN Vi Tên n ố Qu c huy ế Ti n quân ca. Th đôủ là Hà N i.ộ Đ i tên thành ph B u các c quan, ch c v lãnh đ o cao nh t c a n ế th o hi n pháp. ố ộ ệ ướ ế c qu c h i thông qua. t Nam đ 18/12/1976:Hi n pháp n ầ ấ ế ấ ấ ướ ề ố * Ýnghĩa: Hoàn thành th ng nh t đ t n c là yêu c u t c v nhà n ữ ệ ạ ạ ủ ự ể ủ c a s phát tri n c a cách m ng Vi ệ ố ế ở ộ ả ệ ổ ố ả , vi c th ng nh t đ t n kh năng b o v t ố ế ướ qu c c a nhân dân ta. c, tinh th n đoàn k t, ý chí th ng nh t t lòng yêu n B. BÀI T PẬ TR C NGHI M ạ Câu 1. Sau đ i th ng mùa Xuân 1975, nhi m v quan tr ng c p thi ướ c ta là gì? n ắ ế a. Kh c ph c h u quá chi n tranh và phát tri n kinh t ị Ổ ị ộ ở b. n đ nh tình hình chính tr xã h i ề ặ ấ ướ ố c nhà v m t Nhà n c. Th ng nh t n ư ớ ệ ở ộ d. M r ng quan h giao l u v i các n i c b n nh t c a đ t n Câu 2. Thu n l c sau 1975 là gì?
ấ ắ ế ừ
ả ượ c. i phóng.
ố ề ượ ộ ậ ấ c đ c l p, th ng nh t
ề ấ ướ ướ
ộ ấ ủ ấ ướ
ế ỷ ệ l c sau 1975 là gì? cao
ớ ề ủ ể ạ ấ ặ i r t n ng n
ắ ề
ế ụ ọ ươ
ế ụ ế ng chi n tranh ế ả văn hóa.
ạ ệ
ứ ị ủ ụ ụ ố ế ố ớ
ả ế ụ ụ ậ ụ ắ c. đ i v i Lào và Campuchia. ệ
ắ ế ụ ế ụ ề ờ vào th i gian nào?
ạ ủ ụ ọ b.1974 d. 1976 ầ
ề ữ ể ầ ở ớ nh ng vùng m i
ệ ậ ả i phóng. ị ổ ụ ậ ụ ể ế ắ ế
ế ả ộ ỏ ộ t phong ki n.
ố ữ
ươ ả ấ ộ ị ứ ầ ề ng Đ ng l n th 24 đã đ ra
ướ c v m t nhà n c.
ố ấ ấ ướ ề ặ ế ầ
ấ ấ ướ ề ặ ự ệ ấ ọ ố c v m t Nhà
ươ ề ể ng c a đ i bi u 2 mi n B c, Nam t i Sài Gòn (11/1975).
ủ ạ ố ộ ế ử ầ
ấ ỳ ọ ầ
ố ộ ạ ộ ấ ố ệ t Nam.
c (25/4/1976) có ý nghĩa gì? ả ướ ủ ả ướ ch c trong c n c t c.
c (1945 1975).
ể ổ ể ử ượ ổ ứ ợ ủ i c a 30 năm chi n tranh gi ọ ữ ướ n ấ ấ ướ ề ặ ự ố ướ c quan tr ng cho s th ng nh t đ t n c v m t Nhà n c.
ấ ả ướ ố ộ ố ộ ố c là Qu c h i khóa m y?
ở ớ a. Nhân dân ph n kh i v i chi n th ng v a giành đ ắ b. Có mi n B c XHCN, mi n Nam hoàn toàn gi c. Đ t n c đã đ ế ụ ủ c XHCN ti p t c ng h ta. d. Các n ơ ả Câu 3. Khó khăn c b n nh t c a đ t n ố ườ ữ ố ườ ệ ấ a. S ng i mù ch s ng i th t nghi p chi m t ướ ẫ ộ ả ọ b. B n ph n đ ng trong n c v n còn ề ạ ậ ẫ ệ ế nông nghi p v n còn l c h u c. N n kinh t ả ủ ự ậ d H u qu c a chi n tranh và ch nghĩa th c dân m i Mĩ đ l ủ ệ Câu 4. Nhi m v tr ng tâm c a mi n B c ngày sau 1975 là gì? ế ắ a. Hàn g n v t th ể ụ ậ b. Kh c ph c h u qu chi n tranh, khôi ph c và phát tri n kinh t ả ướ c. Ti p t c làm nhi m v căn c đ a c a cách m ng c n d. Ti p t c làm nghĩa v qu c t ắ Câu 5. Mi n B c hoàn thành nhi m v kh c ph c h u qu chi n tranh, khôi ph c kinh ế t a. 1973 c. 1975 ề Câu 6. Nhi m v tr ng tâm c a mi n Nam giai đo n đ u sau 1975? ạ a. Thành l p chính quy n cách m ng và các đoàn th qu n chúng gi ả b. n đ nh tình hình và kh c ph c h u qu chi n tranh, khôi ph c và phát tri n kinh t văn hóa. ấ ủ ọ ộ ị c. T ch thu ru ng đ t c a b n ph n đ ng, xóa b bóc l d. Qu c h u hóa ngân hàng. Câu 7. Tháng 9/1975, H i ngh Ban Ch p hành Trung ụ ệ nhi m v gì? ả ạ a. C i t o XHCN. ấ ố ộ ầ ử b. B u c Qu c h i th ng nh t. ố c. Hoàn thành th ng nh t đ t n ự ả d. B u Ban D th o Hi n pháp. Câu 8. S ki n nào là quan tr ng nh t trong quá trình th ng nh t đ t n ướ c sau 1975? n ạ ắ ộ ệ ị a. H i ngh Hi p th ả ướ ổ c (25/4/1976). b. T ng tuy n c b u Qu c h i chung trong c n ệ ủ ướ t Nam th ng nh t k h p đ u tiên (24/62/7/1976). c Vi c. Qu c h i khóa VI c a n ặ ậ ổ ố ố d. Đ i h i th ng nh t M t tr n t qu c Vi ộ ổ ố ộ ầ Câu 9. Cu c t ng tuy n b u Qu c h i chung c a c n ầ ộ ứ a. L n th hai cu c T ng tuy n c đ ế ả ắ ế b. K t qu th ng l ướ c. Là 1 b ả d. C 3 ý trên đúng. Câu 10. Qu c h i th ng nh t c n a. Khóa IV ấ b. Khóa V
d. Khóa VII
ộ ộ ầ ầ ủ ủ ị ủ ướ c C ng hòa xã h i ch nghĩa c b u làm Ch t ch đ u tiên c a n
ệ
ng ắ ứ b. Tôn Đ c Th ng ươ ứ d. Tr n Đ c L
ớ ộ ữ ầ ế ị
ố c?
ị ố ộ ủ ướ ố
ạ ệ ấ ơ ấ ủ ướ c, quy đ nh Qu c huy, Qu c kì, Qu c ca, th đô là Hà N i. ộ t Nam ố c C ng hoà XHCN Vi
ị ồ ố ố ầ ổ
ễ ớ ự ệ
ệ ươ ộ ộ ộ c.
ầ
ể ử ủ ả ướ ầ ể ử ủ ả ướ ầ ố ng th ng nh t đ t n ủ ướ c Vi ổ ợ ứ ấ c l n th nh t. ứ c l n th hai. ấ ấ ướ ấ ọ ố ệ t Nam th ng nh t h p phiên đ u tiên. ộ ố ử ầ ể ả ướ c có bao
ử
ướ ệ
ấ ấ ướ ề ặ ọ c v m t nhà n ọ ầ ộ ậ ứ ự ủ ệ ệ ớ t Nam đ c l p và
ố
ệ ủ ấ ướ ị ơ ả ứ ạ
ậ ợ ể ả ướ c. ố ệ ệ ự ả
ế c cùng nhau xây d ng và b o v T qu c, ti n ệ ể i đ c n ở ộ ủ ố ế .
ị ố ươ ế ệ ộ ị ấ ng Chính tr th ng nh t
ấ ấ
ướ ủ ệ ộ ề ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi
ấ ấ ướ ề ặ ướ t Nam. c v m t Nhà n c.
i Sài Gòn, đã nh t trí hoàn toàn các v n đ gì? ướ ng, bi n pháp nh m th ng nh t đ t n ế c là n ệ ờ ỏ ố ố
ố ồ ị
ủ ướ ế ệ ố ộ ấ ố t Nam th ng nh t c Vi
ạ ng bao nhiêu đ i bi u?
c. Khóa VI ườ ượ i đ Câu 11. Ng t Nam là ai? Vi ồ a. H Chí Minh ằ ươ ễ ng B ng c. Nguy n L ứ ố ệ ỳ ọ Câu 12. K h p th I Qu c h i khóa VI có nh ng quy t đ nh nào liên quan v i vi c ấ ấ ướ ề ặ c v m t Nhà n th ng nh t đ t n ướ a. Th ng nh t tên n b. B u các c quan lãnh đ o cao nh t c a n c. Đ i tên thành ph Sài Gòn Gia Đ nh là TP H Chí Minh. d. a và b đúng. ừ Câu 13. T ngày 15 21/11/1975 di n ra phù h p v i s ki n nào sau đây? ổ a. Cu c T ng tuy n c c a c n ổ b. Cu c T ng tuy n c c a c n ị c. H i ngh Hi p th ố ộ d. Qu c h i khóa VI c a n Câu 14. Ngày 25/4/1976 T ng tuy n c b u Qu c h i chung trong c n nhiêu c tri tham gia? b. 21 tri uệ a. 20 tri uệ d. 23 tri uệ c. 22 tri uệ ố Câu 15. Vi c th ng nh t đ t n c có ý nghĩa gì? a. Đáp ng nguy n v ng c a m i t ng l p nhân dân xây d ng Vi ấ th ng nh t. ề ạ b. T o đi u ki n chính tr c b n đ phát huy s c m nh toàn di n c a đ t n ệ ổ ề ạ c. T o đi u ki n thu n l ộ lên ch nghĩa xã h i và m r ng quan h qu c t ấ ả ề d. T t c đ u đúng. ừ Câu 16. T ngày 15 đ n ngày 21/11/1975, H i ngh Hi p th ấ ướ ạ đ t n c t ấ a. L y tên n ằ ủ ươ b. Ch tr ố ỳ c. Qu c k là c đ sao vàng, Qu c ca là bài Ti n quân ca. ổ d. Đ i tên Thành ph Sài Gòn Gia Đ nh là TP. H Chí Minh. ừ Câu 17. T ngày 24/6 đ n 3/7/1976 Qu c h i khóa VI c a n ể ớ ố ượ v i s l ể ạ a. 462 đ i bi u ể ạ c. 482 đ i bi u ể ạ b. 472 đ i bi u ể ạ d. 492 đ i bi u
8 b 18 9 d 19 10 c 20
C. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án 1 c 11 b 2 c 12 d 3 d 13 c 4 b 14 d 5 d 15 d 6 b 16 b 7 c 17 d
Ố Ự Ủ Ệ ủ ề Ch đ 8. Đ
NG L I VÀ THÀNH T U C A VI T NAMTRONG 15 NĂM Ố Ổ Ớ Ủ Ự Ệ ƯỜ Ả ƯỜ TH C HI N Đ NG L I Đ I M I C A Đ NG
Ế
ị ả
ạ ề ự ự ờ ỳ
ể ữ
ọ ề ế
ổ ả ủ ế ầ ả c ta lâm vào kh ng ho ng tr m tr ng v kinh t ự
ố ộ ộ ạ ạ ệ ủ ế ọ ỹ
ẩ ả ạ ạ ệ ự ủ c v
t qua kh ng ho ng, đ y m nh s nghi p cách m ng xã hôi ch ả ổ
ả ượ ổ ề c b sung và đi u đ i h i Đ ng VI (12 1986), đ ể ư ấ ướ ượ ỏ ả ố ổ ớ ủ i đ i m i đ
ỉ ố ổ ể
ọ ổ ệ ế .
ấ
ố ề ề ế ậ ớ ơ ấ ủ ớ ả i đ i m i c a Đ ng ớ ượ ề c đ ra t ạ ộ ồ ộ ủ ươ ế Ch tr ự
ộ ế ệ ề ầ ị t p trung, bao c p hình ề qu c dân v i c c u nhi u ngành ngh , hàng hóa nhi u thành ph n đ nh
ở ộ ế ố ạ ớ ề ỏ ơ ế ả ng xóa b c ch qu n lí kinh t ế ng, xây d ng n n kinh t ể đ i ngo i.
ệ ự ủ ủ ả ả ộ
ự ữ ệ ạ ố
Ắ
ệ ả ớ i đ i m i.
ố ổ ả ấ ướ ủ ế ả ệ ườ ự ng l ủ ế ướ c h t là kh ng ho ng kinh t , xã
ề ủ ươ ổ ứ ỉ ạ ữ ầ ọ ng, chính sách, ch đ o và t ự ch c th c
ế ớ ủ ự ả ấ ầ ở ọ i, nh t là s kh ng ho ng tr m tr ng Liên
ủ c xã h i ch nghĩa.
ượ ề ố ổ ườ ầ ả ớ ủ i đ i m i c a Đ ng đ c đ ra đ u tiên Đ i h i nào?
ể ạ ườ ượ ề ả ỉ ở ạ ộ ạ ộ b. Đ i h i V (3 1981) ạ ộ d. Đ i h i VII (6 1991) ổ c đi u ch nh, b sung, phát tri n t ớ ủ i đ i m i c a Đ ng đ i các k ỳ
ạ ộ
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ b. Đ i h i V, Đ i h i VI, Đ i h i VII.
ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ ộ ạ d. Đ i h i VII, Đ i h i VIII, Đ i
ư ế ố ổ ườ ượ ể ả Ứ Ơ Ả A. KI N TH C C B N ử ớ 1. Hoàn c nh l ch s m i ọ ể Th i k 1976 1986, ta đã đ t nhi u thành t u đáng k trong m i lĩnh v c, song cũng ữ ừ ữ ặ ế g p muôn vàn khó khăn, y u kém do nh ng sai l m khuy t đi m, t gi a nh ng năm 80 ủ ầ ướ ộ xã h i. n ộ ế ớ i có s thay đ i, ch nghĩa xã h i đang lâm vào kh ng ho ng toàn Tình hình th gi ậ ọ ầ di n, tr m tr ng. Cu c cách m ng khoa h c k thu t tác đ ng m nh đ n các qu c gia dân t c.ộ Đ đ a đ t n nghĩa, đòi h i đ ng ta ph i đ i m i. ườ 2. Đ ng l ừ ạ ộ ườ Đ ng l ch nh phát tri n trong các đ i h i VII (6 1991) và VIII (6 1996), IX (4 2001). ổ ớ Đ i m i toàn di n và đ ng b trong đó tr ng tâm là đ i m i v kinh t ề ổ ớ + V đ i m i kinh t : ơ ế ị ườ thành c ch th tr ề nhi u quy mô và trình đ công ngh ; phát tri n kinh t ướ ng XHCN, m r ng quan h kinh t h ề ự ề ị Xây d ng n n dân ch xã h i ch nghĩa, b o đ m quy n l c ớ ề ổ + V đ i m i chính tr : ị ộ ế ộ ề thu c v nhân dân, th c hi n đoàn k t dân t c, chính sách đ i ngo i hòa bình, h u ngh , ợ h p tác. Ệ B. BÀI T PẬ TR C NGHI M ư ế ả ả Câu 1. Hoàn c nh nào đ a đ n vi c Đ ng ta ph i th c hi n đ ạ a. Đ t n c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, tr h i.ộ b. Do nh ng sai l m nghiêm tr ng v ch tr hi n.ệ ổ ủ ữ c. Nh ng thay đ i c a tình hình th gi ộ ướ Xô và các n ả d. C 3 ý trên. Câu 2. Đ ng l ạ ộ a. Đ i h i IV (12 1976) ạ ộ c. Đ i h i VI (12 1986) ố ổ Câu 3. Đ ng l ả ủ Đ i h i nào c a Đ ng? ạ ộ a. Đ i h i IV, Đ i h i V, Đ i h i VI. ạ ộ c. Đ i h i VI, Đ i h i VII, Đ i h i VIII. ộ h i IX. Câu 4. Đ ng l c hi u nh th nào là đúng? ớ ủ i đ i m i c a Đ ng đ
ộ ủ
ộ ớ ớ
ể ệ ữ ả ằ ổ ả ủ
ợ ệ ữ ủ ụ ự ệ c th c hi n có hi u qu b ng nh ng quan đi m đúng ướ c đi và bi n pháp thích h p.
ộ ả ả ệ ủ ứ ạ ộ ầ t Nam h p t th i gian nào?
ế ế
ả ạ ể ớ ủ ạ ộ
ồ ệ ố ổ ổ ổ
ị ổ ả ả ớ ủ
ọ ệ ư ứ ộ
ổ ổ ế ớ ề và chính b. Đ i m i v kinh t
ổ ớ ề d. Đ i m i v văn hóa.
ế . ổ ớ ủ
ể ể ệ ệ ầ ơ ở ổ ạ ộ ng đ i m i c a Đ i h i Đ ng l n VI là gì? ặ
ệ ấ ướ c.
ề ơ ế ị ườ ệ ạ ế theo c ch th tr
ế ị ườ ng. ầ ề ậ ơ ộ ng có
hàng hóa nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ướ
ả ổ ộ ổ
ơ
ự ệ
ủ ớ ủ ụ ụ ụ
ớ ầ ủ ợ ướ ự ữ ớ
ấ ọ
ế ng trình kinh t .
ươ đ i ngo i.
ế ượ ạ c 3 ch ế ố ạ c l m phát.
ế ả ộ xã h i.
ươ ng
ế ủ ế c a k ho ch 5 năm (1986 1990): l ấ ạ ượ ề ự ẩ ẩ
ạ ộ ả ả ạ ộ ạ ộ ả ả
ế ủ ươ ế ạ c đ ra trong Đ i h i nào? b. Đ i h i Đ ng V. d. Đ i h i Đ ng VII. c a k ho ch 5 năm (1986 1990), ch ng trình kinh t ươ ng
ầ c đ a lên hàng đ u?
ươ ấ ẩ ẩ b. Hàng xu t kh u
d. Đúng a + b
ườ ế ẩ ả ố i lao
ứ ủ ế ụ ằ ụ ổ a. Đ i m i là thay đ i m c tiêu xã h i ch nghĩa. ổ ổ b. Đ i m i không ph i thay đ i m c tiêu xã h i ch nghĩa. ượ ộ ụ c. M c tiêu xã h i ch nghĩa đ ứ ề ắ đ n v CNXH, nh ng hình th c, b d. b và c đúng. ọ ừ ờ Câu 5. Đ i h i l n th VI c a Đ ng C ng s n Vi ế b. 10 đ n 18/12/1985. a. 15 đ n 18/12/1985. ế d. 20 đ n 25/12/1986. c. 15 đ n 18/12/1986. ả ổ i Đ i h i Đ ng VI? Câu 6. Quan đi m đ i m i c a Đ ng ta t ị ớ ề ế ớ ề b. Đ i m i v chính tr . . a. Đ i m i v kinh t ộ ớ ớ ề d. Đ i m i toàn di n và đ ng b . c. Đ i m i v văn hóa. ể ầ ạ ộ Câu 7. Đ i h i Đ ng l n th VI đã xác đ nh rõ quan đi m đ i m i c a Đ ng CSVN là ồ ổ đ i mói toàn di n và đ ng b , nh ng tr ng tâm là gì? ị ớ ề a. Đ i m i v chính tr . tr .ị ớ ề c. Đ i m i v kinh t ả ủ ươ Câu 8. Ch tr Ư a. u tiên phát tri n công nghi p n ng trên c s phát tri n nông nghi p và công ẹ ệ nghi p nh . ệ ự b. Th c hi n công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n ể c. Phát tri n n n kinh t ế ể d. Phát tri n kinh t ự ả c. s qu n lý c a Nhà n ả ụ ủ Câu 9. Đ i m i không ph i là thay đ i m c tiêu ch nghĩa xã h i mà ph i làm gì? ộ ố ẹ t đ p h n. a. Làm cho ch nghĩa xã h i ngày càng t ệ ả ấ ượ c th c hi n có hi u qu . b. Làm cho m c tiêu y đ ượ ề ệ ự c. Làm cho m c tiêu đã đ ra nhanh chóng đ c th c hi n. ấ ướ ự ễ ề d. Làm cho m c tiêu đã đ ra phù h p v i th c ti n đ t n c. ổ ộ ự Câu 10. Trong nh ng thành t u b c đ u c a công cu c đ i m i, thành t u nào quan tr ng nh t? ệ ượ ự a. Th c hi n đ ể b. Phát tri n kinh t ề c. Ki m ch đ ủ ỏ ướ ư ấ ướ ừ c thoát kh i kh ng ho ng kinh t c đ a đ t n d. T ng b ươ ủ ụ Câu 11. M c tiêu c a 3 ch ng trình kinh t ự th c th c ph m, hàng tiêu dùng và hàng xu t kh u, đ ạ ộ a. Đ i h i Đ ng IV. ạ ộ c. Đ i h i Đ ng VI. ố Câu 12. Trong s 3 ch ả ượ ư trình nào ph i đ ự ự a. L ng th c, th c ph m. c. Hàng tiêu dùng. ệ Câu 13. Hoàn thi n các hình th c khoán s n ph m cu i cùng đ n nhóm và ng ấ ộ đ ng nh m m c đích gì là ch y u nh t?
nông thôn.
ự ộ ạ ỏ ộ ố ệ ượ ng tiêu c c.
ả ế ấ ở
ợ ữ nông thôn. ừ cho thích h p?
ế ế ừ
ổ ả
ạ ạ ự ầ ượ ọ ệ ấ ng th c năm 1988 đ t...(c).... v ế ờ ố t 2 tri u t n so v i....(d)..., Năm 1989 đ t....(e)....
ẩ ạ ứ ứ ế ớ i sau Thái Lan và
ệ ế ự ả ượ b. Sai ổ ướ c ng trong n
b. 8,1%. d. 8,3 %.
ụ
ị ế ủ ế ử
ị ổ ườ ể ề ơ ả , xã h i. ỏ ổ ị ư ấ ướ ạ ng n đ nh chính tr đ a đ t n ộ ủ c v c b n thoát kh i tình tr ng kh ng
ướ ẩ ả ổ c tăng bình quân hàng năm
b. 6 %, d. 8 %.
ưở ụ ữ ề ả
ề ấ ữ ế ả
ả ủ ế ệ ạ ụ ế ớ ệ nhanh, hi u qu và b n v ng đi đôi v i ờ ố ề ứ xúc xã h i, đ m b o qu c phòng an ninh; c i thi n đ i . Đó là m c tiêu c a k ho ch 5 ế ng kinh t ả ộ ừ ộ ộ ề n i b n n kinh t
ế ế
ạ ạ ạ ế ụ ế ố ể ạ b. K ho ch 5 năm (1986 1990). d. K ho ch 5 năm (1996 2000). ố đ i ngo i ti p t c phát tri n, s
ệ ả ấ
ề ạ ạ ạ ạ ẩ ẩ ẩ ẩ ậ ậ ậ ậ ấ ấ ấ ấ
ẩ ẩ ẩ ẩ ế ạ ạ ạ ạ ạ ế ủ ướ ố c ngoài so v i k tr c ti p c a n ớ ế
ấ ầ ạ
ạ ấ ạ ầ ỉ ỉ b. Đ t 12 t đô la, g p 2
ạ ấ ạ ậ ấ ỉ ỉ d. Đ t 14 t đô la, g p 2,5
ấ ệ ả ể ệ ợ i cho vi c s n xu t. a. Đ ti n l ở ứ ể ả b. Đ gi i phóng s c lao đ ng ể ễ c. Đ d dàng lo i b m t s hi n t ể d. Đ khuy n khích s n xu t ỗ ố ề Câu 14. Hãy đi n vào ch tr ng nh ng t ứ ỗ ướ ả ch thi u ăn hàng năm…… (a)…. đ n năm 1990, đã đáp ng c ta t K t qu là n ấ ị ướ ầ c...(b)... Góp ph n quan tr ng n đ nh đ i s ng nhân dân. S n xu t nhu c u trong n ớ ươ l Câu 15. Đúng hay sai? ệ ấ ấ Năm 1989, ta xu t kh u 1,5 tri u t n g o (đ ng hàng th 3 th gi ỹ M ), đúng hay sai? a. Đúng ạ Câu 16. Sau 5 năm th c hi n k ho ch 5 năm (1991 1995), t ng s n l tăng bình quân hàng năm bao nhiêu %? a. 8%. c. 7% ạ Câu 17. M c tiêu c a k ho ch 5 năm (19911995) là gì? ượ a. V t qua khó khăn th thách n đ nh và phát tri n kinh t b. Tăng c ho ng.ả c. a và b đúng. d. a và b sai. Câu 18. Trong 5 năm (1996 2006) t ng s n ph m trong n là: a. 5 %. c. 7 %. Câu 19. M c tiêu đ ra là tăng tr ả i quy t nh ng v n đ b c gi ố s ng nhân dân; nâng cao tích lũy t năm nào? ạ ế a. K ho ch 5 năm (1981 1985). ạ ế c. K ho ch 5 năm (1991 1995). ế Câu 20. Trong k ho ch 5 năm (1996 2000) kinh t li u nào sau đây chính xác nh t ph n ánh đi u đó? ỉ ỉ a. Xu t kh u đ t 50,6 t đô la, nh p kh u đ t 60 t đô la. ỉ ỉ b. Xu t kh u đ t 51,6 t đô la, nh p kh u đ t 61 t đô la. ỉ ỉ c. Xu t kh u đ t 52,6 t đô la, nh p kh u đ t 62 t đô la. ỉ ỉ d. Xu t kh u đ t 53,6 t đô la, nh p kh u đ t 63 t đô la. ầ ư ự Câu 21. K ho ch 5 năm (1996 2000), v n đ u t ho ch 5 năm (1991 1995) tăng m y l n? ấ a. Đ t 10 t đô la, g p 1,5 l n. l n.ầ c. Đ t 13 t đô la, g p 2,2 l n. l n.ầ
ự ầ ệ ườ ng l
ế ệ ế ượ ố ổ ả ướ ầ ườ ớ i đ i m i là gì? ế ạ b. Gi i quy t đ i quy t n n thi u ăn ự c đ u th c hi n đ ộ i lao đ ng.
ẩ ấ ẩ ầ ạ ứ ứ d. Xu t kh u g o đ ng th 3 th ế
i.ớ
ổ ệ ữ ế ạ ộ ớ
ự ế ự ế ặ
ấ ượ ề c xem là “qu c n n”?
ể ế ả ệ phát tri n ch a v ng ch c, hi u qu và s c c nh tranh th p.
ề ắ
ượ c gi ứ ố ố ứ ạ ậ ị ạ ấ ả i quy t. i s ng ế ở ộ ộ m t b ng chính tr , đ o đ c, l ề ư ưở t
ộ ả ậ ỏ
ớ ự ệ ở ộ ạ ở ộ c t B
Câu 22. Thành t u đ u tiên trong b ả a. Gi c vi c làm cho ng ề tri n miên. ấ ạ c. Kim ng ch xu t kh u tăng 10 l n. gi ặ Câu 23. Trong 15 năm th c hi n đ i m i, bên c nh nh ng thành t u và ti n b , ta g p ả i không ít khó khăn và y u kém. Đi u nào trong m t khó khăn, y u kém đó khó gi ế ố ạ quy t nh t đ ắ ư ữ ề a. N n kinh t ứ ộ ộ ố ấ b. M t s v n đ văn hóa, xã h i còn b c xúc và gay g t ch m đ ạ c. Tình tr ng tham nhũng, suy thoái v t ph n không nh cán b , đ ng viên. d. a và b đúng. ố Câu 24. N i niên đ i A ợ c t A phù h p v i s ki n B
ỉ
c đ y lùi xu ng 12,7%
1. 12/1986 2. 4/2000 3. 27 31/3/1982 4. 1995 5. 6/199 6. 6/1996 ạ ế 7. K ho ch 5 năm 1996 2000 ạ ộ ả a. Đ i h i Đ ng V ạ ộ ả b. Đ i h i Đ ng VII ạ ộ ả c. Đ i h i Đ ng VI ạ ộ ả d. Đ i h i Đ ng VIII ạ ẩ ấ e. Xu t kh u đ t 51,6 t đô la ố ượ ẩ ạ g. L m phát đ ả ạ ộ h. Đ i h i Đ ng IX
4 d 14
5 c 15 a 6 d 16 c 7 c 17 c 8 d 18 c 9 b 19 d 10 a 20 b
24
C. ĐÁP ÁN Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 d 11 c 21 a 2 c 12 a 22 b 3 d 13 b 23 c
ơ ậ ạ ạ ấ
ấ ả ẩ
14. a. Năm 1988, ta ph i nh p h n 45 v n t n g o; ự ữ b. có d tr và xu t kh u; ệ ấ c. 19, 5 tri u t n; d. Năm 1987; ệ ấ e. 21, 4 tri u t n 24. (1.c, 2.h, 3.a, 4.g, 5.b, 6.d, 7.e)