CHUYÊN Đ Ề ÔN THI VÀO 10
Ử Ệ Ữ Ầ Ị PH N L CH S VI T NAM TRONG NH NG NĂM 19191939
ả ươ ư ị
Tác gi : L u Th Mai H ng
ơ ị ườ ợ
Đ n v : Tr ng THCS Tam H p
Ở Ầ Ầ PH N M Đ U
ấ ượ ủ ơ ị ớ ể ự ọ ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đ n v năm h c
ạ I. Th c tr ng ch t l 20212022.
ậ ợ 1. Thu n l i, khó khăn
ậ ợ a. Thu n l i
ẩ ượ
ạ ể
ố ng l
ườ ủ ươ ể ượ ệ ậ
ấ ượ ộ ậ ủ ả ệ ụ ệ ả ẩ c đào t o chu n và trên chu n, đ m ủ ế ậ ậ ng là t p th đoàn k t, t p trung dân ch , ủ ả ng chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a nhà ạ ộ c thành l p và ho t đ ng có hi u qu . Công ượ ả c ng, hi u qu giáo d c toàn di n đ
ề ộ V đ i ngũ: 100% CBQL,GVNV đ ả ạ ả b o gi ng d y, công tác. Nhà tr ệ ố ườ ự th c hi n t t đ i, ch tr ổ ứ ướ ch c, đoàn th đ c, các t n ế ả tác qu n lý đã có ti n b . Ch t l nâng lên.
ậ ượ ự ỷ
ạ ủ c s quan tâm, lãnh đ o c a U ban nhân dân, các ể ạ
ng luôn nh n đ ệ ự t s lãnh đ o tr c ti p c a phòng GDĐT Bình Xuyên đ ấ ế ệ ự ố ọ ườ Nhà tr ể ặ đoàn th đ c bi ấ ườ ng ph n đ u hoàn thành t nhà tr ủ t nhi m năm h c.
ế ọ ọ
ọ ế ệ ố ụ ệ ệ ề ọ ả ệ ấ ỉ ỏ ấ i c p huy n, c p t nh là đi u ki n t
ọ H c sinh ngoan, chăm h c, k t qu giáo d c toàn di n năm h c 2020 2021 ư có ti n rõ r t nh thi h c sinh gi t cho năm h c 2021 2022.
b. Khó khăn
ộ ề ở ồ ỏ
ưở ng không nh ệ ấ ượ ư ọ ả ạ ụ ệ Đ i ngũ giáo viên ch a đ ng đ u các môn do đó nh h ế đ n hi u qu d y và h c, nâng cao ch t l ả ng giáo d c toàn di n.
ưở ư ế ọ
ọ ự ả ạ ng k ho ch ế ọ ng. M t s ph huynh h c sinh ch a quan tâm đ n
ườ ọ ậ ủ ấ ệ ị ộ ố ọ Còn m t s h c sinh ch a ch u h c cho nên h c l c nh h ư ụ ộ ố ủ ấ ph n đ u c a nhà tr ưỡ ng và h c t p c a con mình. vi c tu d
ị ề ự ệ ử ọ ờ
ờ ọ ộ ớ Môn L ch s là môn h c có nhi u s ki n, th i gian nên khó nh , khó thu c, ề HS không yêu thích nên không dành nhi u th i gian cho môn h c.
ắ ọ
ượ ộ ọ c h c sinh v n c n ph i n m ch c đ c n i dung ki n th c c
ừ ả ề ớ ự ệ Đ thi toàn b là tr c nghi m v a gi m b t áp l c cho h c sinh, tuy nhiên ứ ơ ế ộ ắ ượ ả ắ ể ầ ẫ đ làm đ ự ầ ư ề ờ ả ỏ ọ ề ả b n, đi u đó cũng đòi h i h c sinh ph i có s đ u t v th i gian cho môn h c.ọ
ả ự ụ ọ ế ệ ệ 2. K t qu th c hi n nhi m v năm h c 2020 2021
ủ ế ả ườ ọ a. K t qu thi vào 10 c a nhà tr ng năm h c 20212022
ố ọ ự ổ T ng s h c sinh d thi: 89HS
2
ế ả ọ ổ * K t qu thi vào Trung h c ph thông:
ứ ứ ỉ Năm 2019 2020 đ ng th 41 t nh
ứ ứ ỉ Năm 2020 2021 đ ng th 97 t nh
ủ ụ ầ ề II. M c đích, yêu c u c a chuyên đ
ụ
1.
M c đích
ệ ố ớ ộ Xây d ng h th ng n i dung chuyên đ b i d
ể ệ ừ ử ọ ề ồ ưỡ ng h c sinh l p 9 thi ệ ế năm 1919 đ n 1939 làm tài li u
t Nam t . ủ ổ
ườ ồ ưỡ ổ
ự ầ ị ớ tuy n vào l p 10 ph n l ch s Vi ọ ồ ưỡ ng h c sinh dùng trong công tác b i d ề Thông qua chuyên đ , giáo viên c a nhà tr ệ ự ệ ch c, th c hi n công tác b i d ả ơ ứ ạ ệ ằ ọ ậ ể ụ ng trao đ i, h c t p kinh ng h c sinh thi tuy n vào ạ ng giáo d c đ i
ọ nghi m trong t ấ ượ ớ l p 10 ngày càng đ t hi u qu h n nh m nâng cao ch t l trà trong huy n.ệ 2. Yêu c uầ
ố ớ ọ + Đ i v i h c sinh
ứ ơ ả ầ ị ử ệ ế ắ ắ ạ t Nam giai đo n 1919
ọ H c sinh n m ch c ki n th c c b n ph n l ch s Vi 1939.
ả ế ỏ ị ệ ở ử ắ t gi i quy t câu h i l ch s theo d ng tr c nghi m
ậ ụ ế ấ
ế ứ ọ ậ ứ ộ ế ạ các m c đ nh n ạ ậ ụ t, thông hi u, v n d ng th p, v n d ng cao có liên quan đ n giai đo n này i đa trong kì thi vào THPT kì thi h t s c quan tr ng có tính
Bi ể ế bi ố ể ể ạ đ đ t đi m t ặ ủ ướ c ngo t c a các em. b
ố ớ + Đ i v i giáo viên
ạ ị ượ ử ụ ề ng đ
ử ườ ầ ứ ơ ả ố ợ ắ
ấ ượ ớ ừ ọ ng pháp d y h c phù h p v i t ng ki u bài đ nâng cao ch t l
ợ ấ ượ ị c s d ng nhi u trong các kì thi và Đây là giai đo n l ch s th ử ụ ế ể ki m tra, nên giáo viên c n kh c sâu ki n th c c b n, s d ng ph i h p các ạ ọ ươ ph ng h c ử ậ t p môn L ch s , nâng cao ch t l ể ể ng thi vào THPT.
ế ứ
ọ ả ủ ạ ủ ườ ế ả ấ Kì thi THPT có ý nghĩa h t s c quan tr ng, đánh giá v chuyên môn, ch t ượ l ng gi ng d y c a giáo viên và k t qu c a nhà tr ề ng.
ủ ộ ấ ề III. C u trúc, n i dung c a chuyên đ
Ề Ầ Tên chuyên đ /ch đ : ề ủ ề CHUYÊN Đ ÔN THI VÀO 10 Ử Ị PH N L CH S
Ữ Ệ VI T NAM TRONG NH NG NĂM 19191939
ng h c sinh: l p 9 ế t
ố ượ ọ Đ i t ự ế ố ế ạ D ki n s ti ồ ớ t d y: 6 ti ươ ấ C u trúc: g m 3 ch ng
3
ệ ố ứ ử ế ầ ộ ị ệ ng 1: H th ng hóa n i dung ki n th c ph n L ch s Vi t Nam giai
ươ Ch ạ đo n 1919 1939
ệ ậ ấ ế ặ ư ạ t đ c tr ng) các d ng bài
ạ ươ ng 2. H th ng (phân lo i, d u hi u nh n bi ư ặ ệ ố ủ
Ch ề ậ t p đ c tr ng c a chuyên đ . ệ ố ệ ắ ỏ ử ầ ị ệ ng3. H th ng các câu h i tr c nghi m ph n L ch s Vi t Nam giai
ươ Ch ạ đo n 1919 1939
Ầ Ộ PH N N I DUNG
ươ ệ ố ử ệ ứ ộ ế ầ ị t Nam
ng 1: H th ng hóa n i dung ki n th c ph n L ch s Vi ạ Ch giai đo n 1919 1939
ệ ế ế ề kinh tế và xã h iộ ở Vi t Nam sau Chi n tranh
ể ữ 1. Nh ng chuy n bi n v ớ ứ ấ thế gi i th nh t
ế ệ ả a. Hoàn c nh qu c t ộ ố ế tác đ ng đ n Vi t Nam
ế ế ớ ế ậ i th gi i, thi ộ t l p m t tr t t ậ ự
ậ ố th ng tr n phân chia l ắ ệ ố c đ qu c ớ ạ ơ Các n ế ớ th gi ướ i m i theo h th ng Vécxai – Oasinht n.
Chi nế tranh các n cướ
ướ tư b nả g pặ nhi uề khó khăn, n thế gi c Pháp iớ đã tàn phá, làm cho thi ề tệ h iạ n ng n . ặ
ạ ắ i, thúc
đ yẩ phong trào gi ướ ướ ợ ươ Đông và phong trào công nhân ở các n ườ ng iả phóng ươ ng c ph
Cách m ng tháng M i Nga th ng l dân t cộ ở các n c ph Tây.
ả ộ ượ ờ Các đ ng C ng s n ả l nầ l t ra đ i. Qu c ộ ố tế C ng s n ả đ cượ thành l p.ậ
ố ộ ủ ự ệ b. Chính sách th ng tr ị và bóc l t c a th c dân Pháp ở Vi t Nam
ộ ị ầ ứ ộ * Cu c khai thác thu c đ a l n th hai
ụ ị ế ị ế
ụ M c đích: bù đ p thi ủ ướ c a n ệ ạ ắ t h i do chi n tranh gây ra và khôi ph c đ a v kinh t ế ớ ư ả i t c Pháp trong th gi ủ b n ch nghĩa.
ườ ầ ư ố ớ ng đ u t v n trên quy mô l n, t c đ nhanh vào các n
ố ộ ố ố ướ ở c ầ ầ ư ấ Đông ớ tăng g p 6 l n so v i
ướ ế Tăng c ươ D ng. Trong vòng 6 năm (1924 – 1929), s v n đ u t 20 năm tr c chi n tranh.
ệ ệ ậ
ệ ậ ề ệ ồ
ướ ồ ỏ ỏ ầ ư : công nghi p và nông nghi p. Trong nông nghi p: t p trung H ng đ u t ề ấ vào đ n đi n (nh t là đ n đi n cao su). Trong công nghi p: t p trung khai ủ ế thác m (ch y u là m than).
ế ế ệ ẽ ế ặ ả
ườ Mở mang m t sộ ố ngành công nghi p ch bi n qu ng k m, thi c; s n xu t ấ ơ ợ t ỗ , s i, g , diêm, đ ng, xay xát….
4
ươ ướ ư ạ ng có
ớ c phát tri n m i. Giao l u n i ị ườ ạ b Pháp thi hành chính sách đ c chi m th tr ộ đ aị ng, dùng hành
ươ ng nghi p: ngo i th ẩ ế ặ ệ Th cượ đ y m nh. đ ể rào thu quan đ ngăn ch n hàng nh p t ể ộ ế ậ ừ ướ c khác. n
ườ ể (k c đ ộ ng b và đ ắ ng s t, đ
ằ ậ ả ụ ự
ươ ượ ầ ồ
ể ả ườ ụ ạ ự ỷ ỷ ườ i phát tri n Giao thông v n t ng thu ), ườ ộ ụ ế nh m ph c v công cu c khai thác và m c đích quân s . Các tuy n đ ng ố ắ s t xuyên Đông D ng đ c n i thêm đo n Đ ng Đăng – Na S m, Vinh – ư ế ớ ượ ể ề ả Đông Hà. Nhi u c ng bi n m i đ c xây d ng nh B n Thu , Hòn Gai.
ươ ề ắ
ỉ huy kinh tế Đông D ng, phát hành ộ ề ấ Ngân hàng Đông D ng n m quy n ch ự ti n gi y, cho vay lãi. Th c dân Pháp còn tăng thu ươ t nhân dân. ể ế đ bóc l
ị ụ * Chính sách chính tr , văn hóa, giáo d c
ế ụ ế ề ề ằ ọ
ự ậ ộ
ươ ậ
ể ố ả ị
ươ ộ ở Về chính tr :ị ti p t c thi hành chuyên ch , m i quy n hành đ u n m trong ế ụ ượ ả c tay th c dân Pháp và tay sai. B máy c nh sát, m t thám, nhà tù ti p t c đ ủ ồ ể ể ố ế ậ ng thôn đ xâm nh p, ki m soát các làng xã. Đ ng c ng c đ n t n các h ớ ờ th i, chúng cũng thi hành vài c i cách chính tr – hành chính đ đ i phó v i ế bi n đ ng Đông D ng.
Về văn hoá, giáo d c:ụ
ấ
c mượ ụ đ ườ ậ ọ ở r ng g m các c p ti u h c, trung h c, cao ọ ể ộ ủ y uế ế ứ ở h t s c nh ng h c ồ c mượ ọ đ ọ t, ch ỏ gi
ộ + Hệ th ng giáo d c ố ạ ọ ẳ đ ng, đ i h c. Tuy v y, tr ph c vụ ụ cho công cu c khai thác.
ấ ụ ờ ề
ố ấ ả ữ
ậ ọ ộ ụ ụ ng, khoa h c, kĩ thu t, văn hóa ph ữ ị ở ng Tây
ữ ươ ậ + Cơ sở xu t b n, in n ngày càng nhi u, có hàng ch c t ằ báo b ng ch ố ằ Qu c ng và ch Pháp, nh m ph c v cho công cu c khai thác và th ng tr ươ Đông D ng. Các trào l u t ạ xâm nh p m nh vào Vi ư ư ưở t ệ t Nam.
ớ ề ữ ể ế ế ộ ở ệ c. Nh ng chuy n bi n m i v kinh t ấ và giai c p xã h i Vi t Nam
ế ề ể ế * Chuy n bi n v kinh t
ề ế ụ ượ ự ở ộ ề c m r ng và trùm lên n n kinh t ế
ế ế ư ả t N n kinh t ệ phong ki n Vi b n th c dân ti p t c đ t Nam.
ệ ự ỉ t Nam có s chuy n bi n song ch mang tính c c b , ch
ế Vi ộ ề ể ệ ạ ậ ế ệ ế nông nghi p l c h u, ngày càng l ủ ụ ộ ộ thu c vào kinh
ơ ấ C c u kinh t ế ẫ y u v n là m t n n kinh t ế Pháp t
ể * Chuy n bi n v ế ề giai c p xãấ h iộ
ấ ệ ắ ơ ễ Sự phân hóa giai c p xã ộ h i Vi t Nam di n ra sâu s c h n.
ế ụ ế
ậ ộ ph n ti u ủ phong ki n: ti p t c phân hóa thành ba b ủ ị ộ ộ ủ ố ạ ị ị ứ ủ ể ậ ị + Đ a ch ủ ị đ a ch và đ i đ a ch . M t b ph n trung, ti u đ a ch có ý th c ch ng đ ể đ a ch , trung ế
5
ố ạ ị ậ ộ ủ ườ ượ ng đ ử ụ c Pháp s d ng trong b ộ
qu c và tay sai. B ph n đ i đ a ch th máy cai tr .ị
ấ ệ ộ ạ ế đ i đa s
ầ ả t Nam (kho ng 90%), ố ớ ế ữ ố thoát. Mâu thu n gi a nông dân v i đ qu c i
ố trong xã h i Vi ẫ ự ủ ộ ộ ấ ắ ạ + Giai c p nông dân: chi m bị bị b n cùng hóa không l Pháp và tay sai r t gay g t. Đây là m t đ ng l c c a cách m ng.
ồ ả ể ư s n: g m ch
ứ
ưở ề số l ệ ộ ứ ự ặ ố
ỏ ọ ườ i buôn bán nh , h c ủ ộ ứ ý th c dân t c dân ch , t b ph n trí th c, h c sinh, sinh viên ủ ữ ng, nh ng ng ượ ng, có ậ ộ ậ ộ ấ ự ộ ủ x ấ + Giai c p ti u t sinh, sinh viên, trí th c… tăng nhanh v ch ng th c dân Pháp và tay sai. Đ c bi ấ r t hăng hái tham gia các cu c đ u tranh vì đ c l p, t ọ do c a dân t c.
ả i thớ ế gi
ế ư ả ệ ứ nh t, phân hóa thành hai ộ t Nam ấ ư ả s n dân t c Vi
ự ượ ộ + Giai c p tấ ư s n: ra đ i sau chi n tranh th ờ ộ ạ ả ả bộ ph n tậ ư s n m i b n và s n dân t c, trong đó t ướ là l c l t ủ ng dân t c và dân ch . ng có khuynh h
ấ ế ứ ướ ế ớ
ộ
ớ
ư ớ
ủ ẽ ự ạ
ờ tr i th nhât, ngay trong + Giai c p công nhân: ra đ i c Chi n tranh th gi ạ ả ớ ố ượ ủ ị ộ ng kho ng 10 v n, sau cu c khai thác thu c đ a c a Pôn Đume v i s l ị ự ư ả ạ ế ệ s n t Nam b th c dân và t chi n tranh tăng lên 22 v n (1929). Công nhân Vi ề ượ ế ừ ự ệ ắ ứ ộ c k th a truy n nhiên v i nông dân, đ t, có quan h g n bó t áp b c bóc l ạ ưở ả ị ả ướ c, s m ch u nh h thông yêu n ng c a trào l u cách m ng vô s n, nhanh ướ ạ ộ ươ n lên thành đ ng l c m nh m theo khuynh h chóng v ng cách m ng tiên ờ ạ ế ủ ti n c a th i đ i.
ệ ắ
ệ ữ ủ y u làế tay sai ph nả đ ng. S
ấ t Nam ngày càng sâu s c, ch ự t Nam v i th c dân Pháp và ư ẫ tác đ ng c a trào l u cách m ng th gi
ộ ạ ộ ủ ẩ ủ ở
ộ mâu thu nẫ ẫ h i Vi Mâu thu n trong xã ớ ự phân hóa ộ gi a dân t c Vi h i vàộ ấ ế ớ ộ i, nh t giai c p, mâu thu n xã ệ ườ ạ là Cách m ng tháng M i Nga đã thúc đ y phong trào dân t c, dân ch t Vi Nam ngày càng phát tri n.ể
ậ * Nh n xét
ế ế , nh t là s bi n đ i c c u kinh t
ổ ơ ấ ấ ổ ề ộ
ổ ề ệ ấ ủ ệ ộ ộ ấ ự ự ế Sự bi nế đ i v kinh t ự ấ ế bi n đ i v xã h i, nh t là s phân hoá giai c p ngày càng sau s c, làm cho xã ầ ủ ữ ộ h i Vi ế ị quy t đ nh s ắ ạ t Nam có đ y đ nh ng giai c p c a m t xã h i hi n đ i.
ấ ữ ư ưở t
ơ ở ậ ư ả ả ớ t
ấ ể ế c s v t ch t đ ti p thu nh ng t ư ưở t ng t ớ s n và t ắ ướ ướ ệ ớ ng m i vào ng vô s n), làm cho phong trào dân c kia c tr
ượ ữ Nh ng giai c p m i là ể ả ư ưở ệ Vi t Nam (k c t ữ ộ t c Vi t Nam mang nh ng màu s c m i mà các phong trào yêu n ể không th nào có đ c.
ớ ấ ữ ư ưở t ệ t
ấ ố ắ ả n lên gi
ệ ớ ươ ề ng đ u c g ng v ử ặ
ướ ả ư ả s n và vô s n. C hai khuynh h ộ ậ ị ệ ạ ộ ấ ố ớ ụ ề ệ ạ ữ Nh ng giai c p m i cùng nh ng h ng m i làm xu t hi n hai khuynh ả ướ i h ng t ộ ấ ế quy t nhi m v giành đ c l p dân t c do l ch s đ t ra. Đó chính là cu c đ u t Nam. Đây là tranh giành quy n lãnh đ o duy nh t đ i v i cách m ng Vi
6
ể ớ ướ ệ ờ c Vi t Nam trong th i gian 1919
ấ ủ ặ đ c đi m l n nh t c a phong trào yêu n 1930.
ộ 2. Phong trào dân t c dân ch ủ 1919 – 1930
ả ế ướ ủ ư s n và c c a t ti u tể ư s n tả ừ năm 1919 đ n năm
a. Phong trào yêu n 1925
ủ * Phong trào c a ti u t ể ư s nả
ướ
ố ồ ơ ồ
ự ạ ồ
ư ệ ả
ạ đ ng ộ c ho t ậ ậ ư ở Sa Di n (Qu ng Châu), tuy không thành công, nh ng đã khích l ấ ướ ủ ầ ấ ầ ớ ở Qu ng Châu ả + Năm 1923, m t sộ ố thanh niên yêu n – Trung ổ ứ ch c Tâm tâm xã. Lê H ng S n, H Tùng M u… l p ra t Qu c, trong đó có ươ ề ệ Năm 1924, Ph m H ng Thái th c hi n m u sát Toàn quy n Đông D ng ệ Méclanh tinh th n đ u tranh c a nhân dân, nh t là t ng l p thanh niên yêu n c.
ầ ứ ướ th c sôi n i ể ư s n trí ớ c, t ng l p ti u t
ậ ư ả ứ ộ ố tổ ch c chính tr ấ ụ ị (như Ph c Vi
ế
ổ đ u tranh đòi quy n t ệ ọ ề ờ ấ ả đoàn, Thanh niên cao v ng), xu t b n nhi u t ườ i nhà quê, Chuông rè, An Nam Tr , Ng
ẻ ờ ộ ố M t s nhà xu t b n nh
ấ ả ả ườ ế ữ t: H u Thanh, Đông Pháp th i báo…). ư (Hà N i),ộ C ng h c th xã ề ự t, H ng Nam, ộ báo ti n b ế ằ báo b ng ti ng ư Nam ư (Hu )ế ư (Sài Gòn), Quan h i tùng th
ề ế + Ở trong n ủ do dân ch ; thành l p m t s ệ Vi t Nam nghĩa ằ (b ng ti ng Pháp có: ệ Vi ọ ồ đ ng th xã ộ …đã phát hành nhi u sách ti n b .
ấ ấ ộ ố ư ộ ả
ệ ể ả
ổ
ễ ạ ộ ướ
ạ ể ị ộ ướ
ướ ả ộ ị + M t s phong trào đ u tranh chính tr nh cu c đ u tranh đòi th Phan B i ướ c Châu (1925), truy đi u và đ tang Phan Châu Trinh, đòi th nhà yêu n ể ư ả ữ ế ệ s n Vi t Nam còn ti n hành nh ng Nguy n An Ninh (1926). Ngoài ra, ti u t ề ư ưở ộ ủ ự ế t ng t ho t đ ng văn hoá ti n b , tuyên truy n t do dân ch và c vũ lòng ề ể ư ả ủ s n càng b phân hoá m nh, có c. Càng v sau, phong trào c a ti u t yêu n ầ ậ ư ả ữ ơ ộ s n, có b ph n chuy n d n ng t b phân đi sâu h n n a vào khuynh h ng vô s n. sang khuynh h
* Phong trào c a tủ ư s n:ả
ứ ẩ ệ ề ậ ộ Hoa Ki u, v n đ ng
ổ ch c t y chay hàng t Nam t ạ ừ ấ ư ộ + Từ năm 1919, tư s n Vi ả “ch n h ng n i hóa”, “bài tr ngo i hóa”.
ố ị đ a ch
ề ả + Năm 1923, m t sộ ố tư s n và ả ấ ả quy n c ng Sài Gòn và xu t c ng lúa g o ủ l nớ ở Nam Kì đ u tranh ch ng đ c ộ ấ ạ ở Nam Kì.
ả ị đ i đ a ch
ư ệ ẩ ả ủ ầ ủ ằ ự ạ + Năm 1923, m t sộ ố tư s n và ộ ố hi n,ế đ a ra m t s kh u hi u đòi t ậ ủ ở Nam Kì thành l pậ Đ ng L p do dân ch , nh m tranh th qu n chúng.
ắ
ộ ậ ự ự ậ ở ộ do ngôn lu n, t do đi l ạ ự i, t ạ đ ngộ do buôn
Ngoài ra còn có nhóm Nam phong và nhóm Trung B c tân văn ho t ở B c Kì, m các cu c v n đ ng đòi t ắ bán.
7
ệ ố ả * Vi t Nam Qu c dân đ ng (1927 – 1930)
ư ấ ả
i thớ ệ ủ
ệ ộ ộ ể ư ả ế gi ế + Sau chi n tranh th ngưở vào Vi ặ t Nam, đ c bi h ậ ư ả ế ộ đ ng đ n m t b ph n t ế ụ nhả ủ tư s n ti p t c ứ nh t, trào l u dân ch ủ ơ c a Tôn Trung S n, tác ch nghĩa tam dân t là ệ s n Vi t Nam. ộ s n dân t c và ti u t
ư ồ
ệ ậ ấ
ư ả ễ ả ướ ộ ấ ả ạ ch c đ i di n cho t s n dân t c theo khuynh h
ủ ư ả ạ ạ + Trên cơ sở h t nhân là nhà xu t b n Nam Đ ng th xã, ngày 25/12/1927, ố ứ ọ t Nam Qu c Nguy n Thái H c, Phó Đ c Chính, Ph m Tu n Tài thành l p Vi ệ dân đ ng. Đây là t ng cách m ng dân ch t ổ ứ ạ s n.
ớ ậ ư ươ ỉ
ế ớ ả ch a có chính c c làm dân t c cách m ng, sau làm th gi
ủ ủ ủ ả
ộ ạ ể ẩ ả ộ
ạ ộ ị ủ ự ế ủ ề ng rõ ràng mà ch nêu chung + Khi m i thành l p, đ ng ạ ạ ộ ướ i cách m ng”. Năm chung là “tr ụ ả ủ 1928, đ ng nêu lên ch nghĩa c a đ ng là “ch nghĩa xã h i dân ch ”. M c ế ự ượ ng đ đ y m nh cách m ng dân t c, xây đích c a Đ ng là đoàn k t l c l ứ ỡ ự d ng n n dân ch tr c ti p, giúp đ các dân t c b áp b c.
ầ ứ ứ
ở ườ ệ th c, h c sinh, giáo viên, công ch c, nh ng ng i Vi ữ ườ ộ ố nông thôn, m t s binh lính ng i làm t trong
ọ + Thành ph n: trí nghề tự do, m t sộ ố thân hào ộ quân đ i Pháp.
t Nam Qu c dân
ở ổ ả đ ng t ủ ế ả
ủ ộ ướ ế
ộ ị ổ ự ấ ặ ộ ệ ạ ố ớ ộ ch c ám sát trùm m phu Ba ng c a Đ ng và ạ c tình th đó, nh ng cán b lãnh đ o ưở ng “không thành
ệ ứ ố + Tháng 2/1929, Vi ự ố ự ượ danh Hà N i. Th c dân Pháp ti n hành kh ng b , l c l ữ ầ ề qu n chúng b t n th t n ng n . Tr ộ ế ị quy t đ nh th c hi n cu c b o đ ng cu i cùng v i ý t công cũng thành nhân”.
ở ị ổ ra ngày 9/2/1930, trung tâm là th xã Yên Bái,
ộ ộ ố ơ ố ợ ư
ọ ơ ả ữ ộ ố ị ở + Cu c kh i nghĩa Yên Bái n ạ ộ m t s n i có nh ng ho t đ ng ph i h p nh Phú Th , S n Tây, H i D ng, ư Thái Bình, Hà N i…, nh ng cu i cùng b quân Pháp ph n công và d p t ả ươ ậ ắ t.
ở ộ ấ ạ
ự ử ủ ấ ư ả ấ ủ ệ s n Vi ệ t t Nam
ệ ả ộ + Cu c kh i nghĩa Yên Bái th t b i kéo theo s tan rã hoàn toàn c a Vi ứ ả ố Nam qu c dân đ ng, ch m d t vai trò l ch s c a giai c p t i phóng dân t c Vi trong phong trào gi ị t Nam.
ấ ạ ử ủ ộ ị ý nghĩa l ch s c a ho t ạ đ ng yêu n ướ ủ ư c c a t
ế * Nguyên nhân th t b i và s n vàả ti u tể ư s n tả ừ năm 1919 đ n năm 1925
ấ ạ Nguyên nhân th t b i
ấ ế t Nam r t nh y u c v kinh t s n Vi ị và chính tr nên không
ấ ư ả ữ ữ ệ ọ ờ ạ ạ + Giai c p t ủ ứ đ s c gi ỏ ế ả ề v ng ng n c lãnh đ o cách m ng.
ố ớ ư ả ệ ờ t i Vi
s n tuy đ i v i ng ệ ư ưở t ủ ả ư ẻ ấ t Nam còn r t m i m , ế ỏ + Ng n cọ ng t nh ng không đ kh năng giúp nhân dân Vi ườ t Nam thoát kh i ki p nô l ớ ệ .
8
ệ ộ ườ ố ắ ị s n Vi t Nam còn thi u m t đ ng l i chính tr đúng đ n và
ấ ư ả ươ ạ + Giai c p t ộ m t ph ế ọ ng pháp cách m ng khoa h c.
ệ ể ệ ị c a giai c p t t Nam, tiêu bi u là Vi s n Vi
ấ ư ả ơ ở ế ủ ố t Nam qu c ủ ứ ầ ẻ thi u c s trong qu n chúng, nên không đ s c
ố ủ ế ố + Tổ ch c chính tr ứ ấ ỏ ả dân đ ng, r t l ng l o, ỡ ướ ự ế ch ng đ tr c s ti n công c a đ qu c Pháp.
ự ủ
ợ ố ượ c i cho phong trào
ạ ư ng ch a có l ệ ị ở ờ ơ ươ ạ ư + Về khách quan, đây là lúc th c dân Pháp đang m nh, đang c ng c đ ố ề n n th ng tr ướ yêu n ự ượ Đông D ng. So sánh l c l ấ c, th i c cách m ng cũng ch a xu t hi n.
ị ử Ý nghĩa l ch s
ướ ủ ệ c c a nhân dân Vi ồ ắ t Nam, b i đ p thêm
ướ ủ ệ + Cổ vũ m nh mạ cho ch nghĩa yêu n ẽ tinh th n yêu n ầ t Nam. c Vi
ạ ữ ệ ướ ữ c cho nh ng phong trào
ớ ề ộ ộ + Đào t o, rèn luy n m t đ i ngũ nh ng nhà yêu n ấ đ u tranh m i v sau.
ầ ệ ả ứ ướ ườ ng c u n con đ ng gi ả i
ộ ướ ộ + Góp ph n kh o nghi m m t con ng t phóng dân t c theo khuynh h ườ ỏ ứ đ c, ch ng t ư ả s n là không thành công.
ườ ườ ế ệ i yêu n t Nam h
ế ướ ướ c Vi ộ i phóng dân t c theo khuynh h
ng đ n m t con đ ướ ệ ộ ả ế ự ữ ề ẫ ộ
ữ ậ ướ c tr ả ớ ng m i, ả ng vô s n, làm cho phong ờ ủ thành m t trong nh ng đi u ki n d n đ n s ra đ i c a ệ ả + Giúp cho nh ng ng ti p thu lý lu n gi ở trào yêu n ộ Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ướ ả b. Phong trào theo khuynh h ng vô s n
* Phong trào công nhân
ị ầ ộ
ấ ấ ủ t Nam ra đ i trong l n khai thác ớ ờ ế ầ ứ ệ ế ấ thu c đ a l n th i th nh t, ngày càng tăng v s
ứ ề ố ng c a trào l u cách m ng vô s n, phong trào công nhân
ướ ả ng. D i nh h ể ả ế ự ươ Giai c p công nhân Vi nh t c a Pháp, sau Chi n tranh th gi ủ ưở ượ l ngày càng phát tri n thep ph ư ướ ng h ạ ừ ự t phát đ n t giác. ng t
ộ ấ ể ổ 19191925: Đã n ra 25 cu c đ u tranh, tiêu bi u:
ủ ộ ứ viên ch c các c ơ sở công
ươ ắ + Năm 1922, có các cu c bãi công c a công nhân và th ư nhân ở B c Kì ng t và công nhân các lò nhu mộ ở Sài Gòn – Chợ L n.ớ
ệ ượ u, xay
ả ươ ộ ộ ở ị + Năm 1924 có các cu c bãi công c a công nhân các nhà máy d t, r xát ủ Nam Đ nh, Hà N i, H i D ng.
ị ử ủ ữ ế ế ạ
ấ
ộ ấ ứ ứ ệ ấ ấ ị + Tháng 8 – 1925, thợ máy x ưở ạ ả ng Ba Son t i c ng Sài Gòn bãi công, không ở lính ơ c a Pháp tr ạ ướ c khi chi n h m này ch ch u s a ch a chi n h m Mis lê ầ ầ đ u tiên ủ ố sang đàn áp phong trào đ u tranh c a nhân dân Trung Qu c. L n trong cu c đ u tranh này đã xu t hi n ý th c giai c p, ý th c chính tr và tinh
9
ứ ộ ậ .Năm 1920, có tổ ch c Công h i bí m t do Tôn Đ cứ
ầ ắ th n đoàn k t qu c t Th ng sáng l p ố ế ế ậ ở Sài Gòn.
ậ * Nh n xét:
ướ ế ớ
ướ c phát tri n m i so v i tr ơ c Chi n tranh th ớ ớ ổ ế ứ ứ ơ ấ ế ể ở i th nh t: hình th c bãi công đã tr nên ph bi n h n, qui mô l n h n và
ớ ờ ơ Phong trào công nhân có b gi th i gian dài h n.
ế ấ
ệ ế c s m nh l ch s c a mình, còn thi u m t t
ẫ ử ủ ị ộ ườ ắ ố
ng l ụ ướ ẩ ấ Tuy nhiên kh u hi u ư Vi t Nam ch a ý th c đ ố ạ lãnh đ o th ng nh t và m t đ ừ ở d ng trình đ t ủ ế ệ đ u tranh ch y u v n là kinh t . Giai c p công nhân ộ ổ ứ ị ứ ượ ứ ệ ch c ấ i chính tr đúng đ n. Phong trào v n còn ộ ộ ự phát và còn ph thu c vào phong trào yêu n ẫ c nói chung.
1926 – 1929
ệ ượ đ
ộ ạ ộ ạ t Nam cách m ng thanh niên ủ ổ ứ ậ c thành l p. ch c này, phong trào công nhân ngày càng
ạ + Tháng 6 – 1925, H i Vi ữ Thông qua nh ng ho t đ ng c a t ể phát tri n m nh.
ả ổ ộ
ề ồ + Trong hai năm 1926 – 1927, nổ ra kho ng 20 cu c bãi công, sôi n i nh t ấ là phong trào công nhân đ n đi n.
ươ ề ả ộ ng “vô ộ c a H i Vi
s n hoá”, nhi u cán b ầ ủ ề
ỏ ồ ộ ể ề ạ ạ ậ ộ ớ
ạ ệ + Năm 1928, sau khi có chủ tr t Nam Cách m ngạ thanh niên đã đi vào nhà máy, h m m , đ n đi n, cùng sinh ho t và lao đ ng v i công nhân đ tuyên truy n v n đ ng cách m ng, nâng ứ ớ ị cao ý th c chính tr cho giai c p công nhân, làm cho phong trào công nhân l n ả ề ố ượ m nh c v s l ấ ấ ượ ng và ch t l ng.
ủ
ộ ế ấ ở ổ + Trong hai năm 1928 – 1929, có kho ng 40 cu c bãi công c a công nhân n ra ừ ắ t ả các trung tâm kinh t B c chí Nam, nh t là ị , chính tr .
ạ ề ứ
ệ máy, xí nghi p, sệ ệ ạ ự lãnh đ o c a t ạ ả ạ t cách m ng đ ng đ
ủ ổ ch c H i ộ ứ ở ượ ể
ệ ộ + Về tổ ch c: T i nhi u nhà niên hay Tân Vi Vi c m t Nam cách m ng thanh ớ ổ ạ ắ ộ ộ r ng. Công h i Nam Kì đã b t liên l c v i T ng liên đoàn lao đ ng Pháp đ ố ế ố ớ ủ ự ủ đ i v i phong trào công nhân Vi tranh th s ng h qu c t ộ t Nam.
ề ẩ đ
ệ ế ủ ề ệ ặ ị
ề ị ế ượ ế ợ c k t h p + Đi u đáng chú ý là trong phong trào, nh ng kh u hi u kinh t ẽ ớ ch t ch v i các kh u hi u chính tr ; có s liên k t c a công nhân nhi u nhà ề máy, nhi u đ a ph ữ ự ẩ ế ươ ng, nhi u ngành kinh t .
ậ + Nh n xét:
ấ ệ ứ t Nam ngày càng giác ng ấ ộ về chính tr ,ị ý th c giai c p
ộ ấ ệ ổ ứ Giai c p công nhân Vi ầ ngày càng rõ r t, đang đi d n vào cu c đ u tranh có t ch c.
ể ẽ ừ ự ế ự t phát đ n t giác, có
ướ ụ ẫ ầ Phong trào công nhân đang chuy n bi n m nh m t ứ s c quy t ế và d n đ u phong trào yêu n ạ c nói chung.
10
+ Ý nghĩa:
ể ạ ơ sở đ ti p thu ánh sáng
ộ ủ ạ ấ ả ố ể ế ễ Phong trào công nhân ngày càng phát tri n t o c ậ ủ c a th i ờ đ i, nh t là lí lu n gi i phóng dân t c c a Nguy n Ái Qu c.
ể ủ ướ
ạ ủ ả ả ộ ộ
t Nam Cách m ng thanh niên và Tân Vi ch c H i Vi
ặ ộ ạ ự ộ ộ ệ ấ ự
ổ ổ ba t
ạ ộ ộ ả ở ch c c ng s n ả ố ộ Sự phát tri n c a phong trào công nhân nói riêng, phong trào yêu n c nói ả ầ ầ chung đ t ra yêu c u ph i có s lãnh đ o c a m t Đ ng C ng s n. Yêu c u ệ ổ ứ t đó tác đ ng vào các t ự ả ế ẫ cách m ng đ ng, d n đ n cu c đ u tranh n i b và s phân hoá tích c c ứ ộ ứ ệ t Nam, và ch c này, hình thành nên trong các t Vi ệ ả ổ ứ ấ ự ố t Nam. ch c đó thành Đ ng C ng s n Vi cu i cùng là s th ng nh t các t
ủ ộ ạ c. Ho tạ đ ng cách m ng c a Nguy n ễ Ái Qu c ố ở ướ n c ngoài
ở ạ ộ + Ho t đ ng Pháp (1921 – 1923):
ầ ạ ườ ễ Ái Qu c tố ừ Anh trở l ở đây Ng
ộ i hăng trở thành nhân v tậ
ủ ố ủ ườ ạ ộ Đ u tháng 12/1917, Nguy n ướ ủ hái ho tạ đ ng trong phong trào yêu n ệ i Vi lãnh đ o ch ch t c a H i ng ệ c c a Vi t Nam yêu n i Pháp, ề t ki u và ướ ở c Pari.
ườ ướ t Nam yêu n c, Nguy n
ữ ả ặ ị
ố ử ế ủ ệ i Vi ủ ặ ấ ộ
ộ ề ấ ủ ễ
ệ ế i. Ng
ẳ ệ ự i Pháp, v Vi ộ t Nam và trên th gi ể ượ ả ỉ ễ Ái ự ậ ượ c ch p nh n, ế ố ọ ườ ế ế ớ i k t ự ượ ậ ng ớ ạ i phóng, các dân t c ch có th trông c y vào l c l c gi
Tháng 6/1919, thay m t cho nh ng ng Qu c g i đ n H i ngh Vecxai B n yêu sách c a nhân dân An Nam, đòi các t do, dân ch , quy n bình đ ng cho dân t c. M c dù không đ ư ầ nh ng nó là đòn t n công tr c di n đ u tiên c a Nguy n Ái Qu c vào b n đ ố ề qu c, có ti ng vang l n t ố ậ lu n: Mu n đ ủ ả c a b n thân mình.
ứ ữ ấ ậ
ộ ươ ố ủ ộ ị
ườ ế ả ề ề ấ ng v v n đ ẳ ễ ị c a V.I. Lênin, Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh: i phóng cho chuíng ng gi t cho chúng ta. Đây là con đ
Tháng 7/1920, khi đ cọ S th o l n th nh t nh ng lu n c ơ ả ầ ề ấ dân t c và v n đ thu c đ a ầ “Đây là cái c n thi ta”.
ả iạ Đ i h i ạ ộ Đ ng Xã i Tua), Nguy n
ế ậ ế C ng s n và
ệ ộ ở
ọ ạ ộ h i Pháp (h p t ỏ phi u tán thành gia nh p Qu c t ả ố ộ ườ ộ i c ng s n Vi ộ ầ t Nam đ u tiên. S ạ ộ ờ ế ị ướ ệ ặ ễ Ái tham gia thành ự ả ủ c ngo t quy t đ nh trong cu c đ i ho t đ ng c a
ễ ố Tháng 12/1920, t Qu c bố l pậ Đ ngả C ng s n Pháp, tr thành ng ả ấ ki n này đánh d u b Nguy n Ái Qu c.
ớ ườ ướ c c a các n
ơ
ườ ủ ệ Ng ộ ố ng i yêu n ộ ậ H i liên hi p thu c đ a ệ ộ ễ i cùng kh ” ố ướ ủ c trong kh i ị (1921). C quan ngôn lu n ậ ố ổ do Nguy n Ái Qu c làm ch nhi m kiêm
ố Nguy nễ Ái Qu c cùng v i m t s ị thu cộ đ a Pháp thành l p ộ ủ c a H i là báo “ ủ ch bút.
ủ ề ế i vi
t bài cho nhi u báo: ổ ườ ủ ệ ặ ộ ườ Ng ố s ng công nhân ộ c a T ng Liên đoàn lao đ ng Pháp. Đ c bi Đ iờ Nhân đ oạ c a Đ ng C ng s n Pháp, ả ế t tác i vi ả t, ng
11
ả ế ộ ự ượ ấ ả ầ ầ ạ (đ c xu t b n l n đ u tiên t i Pari năm
ph mẩ B n án ch đ th c dân Pháp 1925).
ở ạ ộ + Ho t đ ng Liên Xô (19231924):
ố ế ễ ố Nông dân
ự ạ ộ ộ ượ ầ ủ Tháng 6/1923, Nguy n Ái Qu c sang Liên Xô d đ i h i Qu c t ấ c b u vào Ban ch p hành c a H i. (10/1923) và đ
ứ ả ự ậ c a Đ ng ủ
ườ ừ i v a nghiên c u, h c t p, v a vi ả ọ ậ ư ạ ả Ng ộ C ng s n Liên Xô, t p chí ừ ế t bài cho báo ố ế ộ ủ ố ế c a Qu c t Th tín qu c t S th t C ng s n.
ủ ạ ộ ầ ẳ ố ị ứ V c a Qu c t
ộ ị c thu c đ a, v ộ ị ạ ố ớ ớ ủ ấ T iạ Đ i h i l n th ả ố ế ộ ễ C ng s n, Nguy n Ái Qu c kh ng đ nh ế ượ ủ ị ệ ữ ố ị ộ v trí chi n l c c a cách m ng thu c đ a, m i quan h gi a phong trào công ạ ề ướ ế ở các n c đ qu c v i phong trào cách m ng các n nhân ướ ở ạ ứ vai trò và s c m nh to l n c a giai c p nông dân ướ c thu c đ a. ở các n
ộ ở ố + Ho tạ đ ng Trung Qu c (1924 – 1925):
ế ả
ự ề ể ự ố đ tr c ậ lý lu n cách
ả ạ ộ Ngày 11/11/1924, Nguy nễ Ái Qu cố đ n Qu ng Châu Trung Qu c ti pế đào t o cán b , xây d ng t ệ m ng gi ổ ch c cách m ng, truy n bá ạ ứ t Nam. ạ ộ i phóng dân t c vào Vi
ọ ễ ộ ố
ộ ố ự ả
ệ ẩ
ạ ộ ả ả ố ể ị ề ể Thanh niên đ tuyên truy n t ậ ộ ế ớ ề ư ưở t ể ổ ứ ch c t Nam ậ i thành l p ng cách
ả ạ ầ niên trong Tâm tâm xã đ t Nguy n Ái Qu c l a ch n m t s thanh ệ thành nhóm C ng s n đoàn (2/1925) làm nòng c t đ thành l p H i Vi ằ Cách m ng thanh niên (61925) nh m chu n b đi u ki n ti n t ấ Đ ng C ng s n; xu t b n báo m ng cho qu n chúng.
ả ạ ệ đào t o cán b . T i. Nh ng bài gi ng c a Ng ộ ừ năm 1925 ườ ượ ủ i đ c
Nguy nễ Ái Qu c mố ế đ n năm 1927 đã đào t o đ ấ ả xu t b n thành cu n ấ ở nhi u l p hu n luy n ề ớ ạ ữ ườ ượ c 75 ng ệ (1927). ườ ố Đ ng kách m nh
ạ ệ ủ * Vai trò c a Nguy n ố ớ ễ Ái Qu cố đ i v i cách m ng Vi t Nam (19191930)
ể ả ủ ố ứ ng l i c u n ướ c
ả ứ ướ ưở ế ỷ ượ ị Mở đ ế ng đ gi ầ đ u th k XX (xác đ nh đ ề ườ i quy t tình tr ng kh ng ho ng v đ ớ ườ c m i). ạ c con đ ng c u n
ệ ạ ậ ẩ
vào Vi
ị lí lu n cách m ng gi ả i phóng dân ể ộ đ y phong trào dân t c phát tri n, ờ ủ ẩ ị ề ệ ả Có vai trò quan tr ng trong vi c chu n b ượ ộ t Nam, đã thúc t c, đ là sự chu n bẩ ọ ệ ề c truy n bá ề ư ưở ị đi u ki n v t t ự ng chính tr cho s ra đ i c a Đ ng.
ệ ạ
ậ ệ ệ niên và đào t o cán b ề ổ ứ ộ cho ậ ự ch c cho s thành l p
ả ộ Vi c thành l p H i Vi ạ t Nam là cách m ng Vi ệ ả ộ Đ ng c ng s n Vi ệ ạ t Nam cách m ng thanh ị ề ẩ ự s chu n b đi u ki n v t ề t Nam v sau.
ị ị ợ ủ ấ ộ ổ
ứ ộ ả ứ ề ệ ả ấ ả ch c c ng s n ạ t Nam, ch m d t tình tr ng kh ng ho ng v lãnh
Vai trò quy tế đ nh thành công c a H i ngh h p nh t các t ủ ộ ả thành Đ ng C ng s n Vi ạ ạ đ o cách m ng.
12
ả ả ệ ộ 3. Đ ng C ng s n Vi ờ t Nam ra đ i
ờ ủ ứ ộ ả a. Sự ra đ i c a ba t ổ ch c c ng s n năm 1929
ế ể ư ả ủ
ầ ớ ộ s n và ủ c k t thành m t làn sóng dân t c dân ch ngày
ạ ủ ẽ ặ ộ ả ự ạ ả ộ ộ ấ Đ n năm 1929, phong trào đ u tranh c a công nhân, nông dân, ti u t ế ướ các t ng l p nhân dân yêu n ả ầ càng m nh m , đ t ra yêu c u ph i có s lãnh đ o c a m t Đ ng C ng s n.
ộ ề ứ ế ả ẫ ộ
ổ đ ng vào các t ự ấ ộ ch c ti n c ng s n, d n đ n cu c đ u ổ ứ ch c này, hình thành nên ba
ầ Yêu c u trên tác ự ộ ộ tranh n i b và s phân hoá tích c c trong các t ệ ả ở ổ ứ ộ ch c c ng s n t t Nam. Vi
ữ ộ
ệ
ạ t Nam cách m ng thanh niên ậ ườ ộ ộ ả ậ ộ ả ể ộ ộ ộ ế ủ i tiên ti n c a H i ả ầ B c Kì l p ra chi b c ng s n đ u tiên. ế ằ
ộ ở ệ i sạ ố 5D, Hàm Long (Hà N i) nh ng ng Tháng 3/1929, t ở ắ Vi ậ Chi b m cu c v n đ ng đ thành l p m t đ ng c ng s n nh m thay th ộ H i Vi ộ ạ t Nam Cách m ng thanh niên.
ệ ạ ộ ầ iạ Đ i h i l n th ứ nh t c a H i Vi
ấ ủ ố ạ ư ả ắ ạ
ươ ả ấ ộ ộ t Nam Cách m ng thanh ấ ể đ a ra v n đ i bi u B c Kì i H ng C ng (Trung Qu c), đoàn ạ ỏ ậ ượ c ch p nh n, nên rút kh i Đ i
Tháng 5/1929, t ọ ạ niên h p t ả ậ đ ng c ng s n, song không đ ề đ thành l p ộ ề ướ c. h i v n
ạ ề ộ ổ ch c cứ ơ sở c ng s n ả ở mi n B c h p
ả ọ đ iạ ề ệ , Đi u l
ể ươ ậ Đông D ng C ng s n ắ ự ả ướ ơ Ngày 17/6/1929, đ i bi u các t ộ ộ h i thành l p ơ ở ở ề ra báo Búa li m, xây d ng c s ắ ả Đ ng, thông qua Tuyên ngôn, kh p n i trong c n c.
ế ạ
ả ộ ị ổ ả đ ng. Đ ng có
ố ộ ố chi bộ ho tạ đ ng ộ ộ và Kì bộ Nam ộ m t chi ở Nam Kì. Tờ báo Đỏ
Tháng 8/1929. các cán bộ lãnh đ o tiên ti n trong T ng b ả ậ Kì quy tế đ nh thành l p An Nam C ng s n ở Trung Qu c, m t s bộ ho tạ đ ng ộ ậ ủ đ ng.ả là cơ quan ngôn lu n c a
ữ ệ ả
ả ộ ề ạ t Cách m ng đ ng tuyên ự đoàn, xây d ng nhi u chi
Tháng 9/1929 nh ng thành viên trong Tân Vi bố thành l pậ Đông D ng C ng s n liên ươ bộ ở Trung Kì, B c Kắ ỳ và cả Nam K .ỳ
ậ * Nh n xét:
ờ ủ ạ ả ộ ả i
ế ch c c ng s n là m t xu th khách quan c a cách m ng gi ệ ộ + Sự ra đ i ba t phóng dân t c Vi ổ ứ ộ t Nam.
ứ ộ ự ủ ấ ạ
ả đ u tích c c lãnh đ o phong trào đ u tranh c a qu n ầ ơ ể ạ + Các tổ ch c c ng s n ề chúng, làm làm cho phong trào phát tri n m nh h n.
ổ ch c l
ẽ ớ ứ ạ i ho t đ ng riêng r v i nhau, làm cho l c l ề ạ ợ ự ượ ng và i cho phong trào
ạ ộ ư + Nh ng ba t ị ủ ạ ứ s c m nh c a cách m ng b phân tán. Đi u đó không có l cách m ng.ạ
ộ ả ệ ộ b. H i ngh ả ị thành l pậ Đ ng C ng s n Vi t Nam
13
ị ử ả Hoàn c nh l ch s
ờ ứ ộ ự ạ
ạ ấ ế ấ ầ ổ ấ tích c c lãnh đ o qu n chúng đ u ưở ng ẽ ứ ch c ả nh h ơ ị c có nguy c b chia r ố t là ph i th ng nh t các t
ộ ả + Năm 1929, ba tổ ch c c ng s n ra đ i và ầ ả ẽ tranh. Tuy nhiên, các tổ ch cứ đó ho tạ đ ng riêng r , tranh giành ộ ả ướ ủ c a nhau làm cho phong trào cách m ng trong c n ả ặ ớ l n. Tình hình đó đ t ra yêu c u c p thi thành m t đ ng.
ủ ớ ư ế ị ả cách là phái viên c a Qu c t
ạ ễ ố
ủ ộ ả ươ ộ
ấ ả
ề ủ ể ủ ố ả ọ ố ủ ố ọ ề ố ế ộ C ng s n có quy n quy t đ nh m i + V i t ệ ậ ươ ấ v n đ c a cách m ng Đông D ng, Nguy n Ái Qu c ch đ ng tri u t p ộ ể ả ả ả ạ đ i bi u c a Đông D ng c ng s n đ ng và An Nam c ng s n đ ng đ bàn ị ắ ầ ề ệ ạ ử ộ v vi c th ng nh t đ ng. H i ngh b t đ u h p ngày 6/1/1930 t i C u Long ễ ươ (H ng C ng – Trung Qu c) do Nguy n Ái Qu c ch trì.
ộ ộ ị N i dung h i ngh
ấ ủ ý ki n c a Nguy n
ế ấ ấ ả ả ậ ộ ễ Ái Qu c làố ệ ả ả ấ nh t trí + Th o lu n và ả m tộ đ ng c ng s n duy nh t l y tên là ộ Đ ng C ng s n Vi ố th ng nh t thành t Nam.
ươ ượ t
ủ ủ ả ố
ắ ắ ng v n t ươ ố ớ c v n t ị ầ ệ ạ ự ễ ậ ạ ễ ắ ắ c a Đ ng do Nguy n ả + Thông qua Chính c t, Sách l ị ả Ái Qu c so n th o. Đó là C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng, có giá tr lí lu n và th c ti n lâu dài đ i v i cách m ng Vi t Nam.
ạ ứ ộ ả ướ ậ ổ ch c c ng s n trong n c và thành l p Ban
ươ ấ ờ + V ch kạ ch p hành trung ế ho ch h p nh t các t ấ ợ ng lâm th i.
ả ố ờ ọ công nhân, nông dân,
ễ Ái Qu c ra l ị ờ ọ ị ộ ấ + Nhân d pị Đ ng ra đ i, Nguy n i kêu g i ứ binh lính, thanh niên, h c sinh, anh ch em b áp b c bóc l t đ u tranh.
ạ ộ ả ượ ứ ả đoàn, tổ ch c này ậ Đ ng. Ngày 24/2/1930 theo ậ c gia nh p đ
ươ ị c aủ Đông D ng C ng s n liên ệ ả ộ + H i ngh ề đ ngh ộ ả vào Đ ng C ng s n Vi ị có ý nghĩa như m tộ đ i h i thành l p ộ t Nam.
ủ ự ậ ả c. Ý nghĩa c a s thành l p Đ ng
ả ệ ấ t Nam ra đ i là t y u c a cu c k t quế
ấ ế ủ ả ả t ả ủ ấ ờ ệ giai c p c a nhân dân Vi
t Nam. ậ ủ ả ạ
ố ớ ướ ệ ễ ộ ả Đ ng c ng s n Vi ộ t c và ữ gi a ch nghĩa Mác – Lênin và lý lu n cách m ng gi Nguy n Ái Qu c v i phong trào công nhân và phong trào yêu n ộ đ u tranh dân ủ ự ế ợ ẩ Đ ng là s n ph m c a s k t h p ủ ộ i phóng dân t c c a t Nam. c Vi
ờ ặ ả ả ạ t Nam ra đ i là b c ngo t vĩ đ i trong l ch s Vi
ệ ạ ệ
ướ ộ ủ i phóng dân t c c a nhân dân Vi ộ ệ ạ ả
ạ ặ
ạ ố ờ ệ ị ệ ử t ượ ặ c đ t t Nam đ ả ộ t Nam, m t đ ng có ộ ẽ ch c ch t ch , có đ i ngũ ả ưở ng Đ ng, vì
ự ộ ộ Đ ng c ng s n Vi ừ ả Nam. T đây, cách m ng gi ướ ự ả ấ ủ i s lãnh đ o duy nh t c a Đ ng C ng s n Vi d ổ ứ ọ ố ườ i cách m ng khoa h c và sáng t o, có t ng l đ ộ ả cán b đ ng viên kiên trung nguy n su t đ i hy sinh cho lý t ộ ậ đ c l p dân t c và t do cho nhân dân.
14
ả ấ ị
ấ ố ả ề
ờ ủ ứ ầ ừ ệ
ạ ế ỷ ườ ạ ộ ậ ấ ớ ạ ướ t Nam b ộ ng đ u tranh giành đ c l p dân t c và h ng m i, con đ ng t
ươ ắ ớ ổ ứ Sự ra đ i c a Đ ng v i t ng lĩnh chính tr đúng đ n ch c th ng nh t và c ấ ạ ủ đã ch m d t tình tr ng kh ng ho ng v lãnh đ o cách m ng kéo dài m y ộ ụ c lên m t con ch c năm đ u th k XX. T đây cách m ng Vi ủ ớ ướ ườ i ch đ nghĩa xã h i.ộ
ả ệ ấ ỏ giai c p công nhân Vi
ạ t Nam ệ đã t Nam
ệ ủ ứ ở ự ộ ờ ứ ả ộ t Nam ra đ i ch ng t Đ ng c ng s n Vi ưở ạ tr ng thành và đ s c lãnh đ o cách m ng. Phong trào công nhân Vi ừ đây hoàn toàn tr thành m t phong trào t t giác.
ậ ộ ự ự ở t Nam th c s tr thành m t ệ t Nam tham
ạ ế ớ ự ệ ạ i. T đây nhân dân Vi ổ ứ ệ ạ Sự lãnh đ o c a đ ng làm cho cách m ng Vi ạ ủ ả ừ ế ớ ủ ộ b ph n khăng khít c a cách m ng th gi ộ i m t cách có t gia vào s nghi p cách m ng th gi ch c.
ờ ầ ẩ sự chu n b t
ế ộ ố ữ t y u đ u tiên có ý nghĩa quy t đ nh cho nh ng hàng ế ị t Nam. Đó là nhân t
ợ ủ ệ ả ắ ả ạ ọ ả Đ ng ra đ i là ướ ể b c phát tri n ti p theo c a l ch s dân t c Vi ầ đ u đ m b o m i th ng l ị ấ ế ủ ị ử i c a cách m ng Vi ệ t Nam.
ữ ạ 4. Phong trào cách m ng trong nh ng năm 19301935
ờ ế ế ớ th gi t Nam trong th i kì kh ng ho ng kinh t
i (1929 – 1933) ả ủ ả ủ ế ế ớ th gi ừ ộ i (19291933) là cu c kh ng ho ng th a,
ướ
ế ế ụ ộ ị ộ : N n kinh t
ộ ả ậ ố ề ủ c thu c đ a. t Nam, v n đã ph thu c hoàn toàn kinh t ủ Pháp, ế ế ớ th gi i
ế
ướ ị ề c tiên là công nhân và nông dân, ch u nhi u
ấ
ấ ề ươ ệ ệ ố ả ng gi m
ị ấ ấ ế ụ ị ư ị ầ ế
ầ ả ớ
ừ ế ố
ở ủ ậ ắ ấ ị ạ ổ
ạ ầ
ố ắ ủ ủ ủ ủ ả ộ
ấ ầ ạ ổ
ệ a. Vi ủ ộ ả Cu c kh ng ho ng kinh t ướ ư ả ừ b n lan nhanh sang các n c t t các n ệ ề ế Vi Kinh t ả ặ nay gánh thêm h u qu n ng n c a cu c kh ng ho ng kinh t ụ suy s p. (19291933)=> kinh t ộ ộ Xã h i: Nhân dân lao đ ng, tr ạ tai ho nh t: ố + S công nhân m t vi c ngày càng tăng, s còn vi c thì ti n l đáng k .ể + Nông dân ti p t c b b n cùng hoá, b m t đ t, ch u s u thu ngày càng tăng ứ + Các t ng l p khác cũng lâm vào tình c nh điêu đ ng. ẩ ấ ạ ị sau kh i nghĩa Yên Bái th t b i đ qu c Pháp đ y Chính tr : nh t là t ủ ế m nh chi n d ch đàn áp, kh ng b hòng d p t t phong trào cách m ng c a qu n chúng. ế ớ Tác đ ng c a kh ng ho ng cùng v i chính sách kh ng b tr ng c a đ ủ qu c Pháp càng nung n u lòng căm thù, nâng cao tinh th n cách m ng c a nhân dân ta.
15
ị ờ ấ ả
ố ố ờ ấ
ạ ệ ả t Nam ra đ i, k p th i lãnh đ o giai c p công nhân, nhân ả ướ ứ ế ế c đ ng lên đ u tranh ch ng đ qu c Pháp và phong ki n ộ ậ ự
ế ớ ỉ ệ t Ngh Tĩnh
ộ ầ ạ ả ủ
ạ ắ ắ ề ẽ ủ ả ổ
ạ ủ ố ế
ự ướ ế ớ ứ ự ượ ướ ự ch c k ni m ngày Qu c t ỏ ả i s lãnh đ o c a Đ ng, công nhân và nông ộ ề i nhi u hình Lao đ ng d ả i. ỷ ệ ng, t ế ớ rõ s đoàn k t v i vô s n th gi
ấ ẽ ể ở ầ ổ ng l c l ệ Ngh Tĩnh: ơ
ố ế
ộ ớ ể
ủ ố ố ế ể ệ ủ ế c m i là cu c t ng bãi công c a toàn th công ch ng chi n tranh
ố
ừ ỉ
ộ ớ ủ ạ ệ ướ i
ứ ể
ể ớ ỉ
ị ế ợ ệ ẩ ẩ
ầ i đ nh cao trong tháng 91930. Phong trào qu n chúng ướ ế ễ di n ra d i ự ệ ế v , ti n công
ề ơ đ a ph
ớ ớ ấ ươ ng. ở ư ệ ể H ng Nguyên (Ngh An) đã bi u tình
ố ủ ả ố
ệ ố ở
ớ
ề ế
ệ ố ế ộ ả
ặ ờ ố ể ấ ứ ộ ọ ị
ứ ề ể ế ộ Đ ng C ng s n Vi ộ dân lao đ ng c n tay sai, giành đ c l p t do. ạ b. Phong trào cách m ng 19301931 v i đ nh cao Xô vi * Phong trào trên toàn qu c:ố ấ Phong trào đ u tranh c a qu n chúng do Đ ng C ng s n lãnh đ o bùng lên m nh m kh p ba mi n B cTrungNam, n i lên là phong trào c a công nhân và nông dân. ể Tiêu bi u là ngày 151930, d ả ướ dân c n c đã t ứ ể ể ươ th c đ bi u d ở * Phong trào ộ ạ ệ Ngh Tĩnh là n i phong trào phát tri n m nh m nh t. M đ u là cu c ấ lao đ ng 151930. đ u tranh nhân ngày Qu c t ộ ổ ướ Phong trào phát tri n lên b nhân khu công nghi p VinhBên Th y nhân ngày Qu c t ế đ qu c 181930. ế ề ở nhi u vùng nông thôn thu c hai t nh Ngh T sau 15 đ n tháng 91930, ộ ấ ổ An và Hà Tĩnh n ra hàng lo t cu c đ u tranh quy mô l n c a nông dân d ự ệ hình th c bi u tình có vũ trang t v . Phong trào phát tri n t ướ ệ ợ ậ t p h p d i kh u hi u chính tr k t h p v i kh u hi u kinh t ị ế ợ ứ ấ hình th c đ u tranh chính tr k t h p v i đ u tranh vũ trang t ị ở ị vào c quan chính quy n đ ch ạ Ngày 1291930, hai v n nông dân ủ ph n đ i chính sách kh ng b c a Pháp và tay sai. ở Ngh Tĩnh đã vũ trang kh i Trong su t hai tháng 9 và 101930, nông dân ả ố ợ ố ố ủ ủ nghĩa, công nhân đã ph i h p v i nông dân ph n đ i chính sách kh ng b c a ố ơ ế ở ề ị nhi u n i tan rã. đ ch. H th ng chính quy n đ qu c, phong ki n ạ ủ ướ ự ề i s lãnh đ o c a các chi b đ ng, các Ban Đ thay th chính quy n cũ, d ộ ả Ch p hành nông h i đã đ ng ra qu n lí m i m t đ i s ng chính tr và xã h i ở nông thôn. Đây là m t hình th c chính quy n nhân dân theo ki u Xôvi t.
ề ộ ố ự Chính quy n Xô vi ệ các làng, xã đã th c hi n m t s chính sách: ộ ế ở t
ế ủ ấ ả ộ ợ ỏ i ru ng đ t công , gi m tô , xóa n , bãi b thu c a đ ế
ạ ế : chia l + Kinh t ế ố qu c , phong ki n.
16
ộ ọ ữ ừ ị ụ ữ qu cố ng , bài tr mê tín d đoan , giáo d c
ứ ế + Xã h i: khuy n khích h c ch ị ý th c chính tr cho nhân dân .
ự ổ ứ ộ ự ệ + Quân s : t ch c các đ i t v vũ trang .
ề ự ệ ị ủ ổ ứ ự + Chính tr :th c hi n quy n t do dân ch , các t ầ ch c qu n chúng.
ế ế ễ ượ ị ế t Ngh Tĩnh di n ra đ c 45 tháng thì b đ qu c phong ki n tay
ố ạ ờ ắ ệ ừ ữ
ệ ấ ạ t Ngh Tĩnh, đ nh cao c a phong trào cách
ạ ạ ỉ ử ư ự ệ ủ ạ
ầ ị ượ ể
ầ ế c ta. ế ố c thi ề ạ ộ
ủ ạ s c m nh c a công nhân và nông dân d
ủ ả ả ổ ả ạ ủ ướ ự i s lãnh đ o c a Đ ng ự ề t Nam, có kh năng đánh đ chính quy n c a th c dân phong
ộ ế ộ
ướ ự ủ ầ ạ ủ i s lãnh đ o c a
ẩ ả ố Xôvi sai đàn áp. T gi a năm 1931 phong trào t m th i l ng xu ng. Ý nghĩa: ế + Tuy th t b i, nh ng Xô vi ọ ướ m ng 19301931 là s ki n tr ng đ i trong l ch s cách m ng n ố ố ế ậ t l p đ ch ng đ qu c, + L n đ u tiên, liên minh công nông d ị ủ ế ố phong ki n và đã giáng m t đòn m nh vào n n th ng tr c a đ qu c phong ki n.ế ứ ỏ ứ + Ch ng t ệ C ng s n Vi ớ ự ki n, xây d ng xã h i m i. ễ ậ ộ ổ Đây là cu c t ng di n t p đ u tiên c a nhân dân ta d ạ ị Đ ng chu n b cho Cách m ng tháng Tám.
ộ ậ ộ ữ ủ 5. Cu c v n đ ng dân ch trong nh ng năm 19361939
ế ớ a.Tình hình th gi i và trong n ướ c
ế ớ * Tình hình th gi i
ả
ế ắ ế ộ ượ ủ ộ Cu c kh ng ho ng kinh t ướ ư ả c t các n 19291933 làm cho mâu thu n trong xã h i trong c thi ộ ề ướ nhi u n ẫ ế ậ ở t l p c. b n thêm sâu s c. Ch đ phát xít đ
ủ ố ế ộ ị
ạ ộ ầ ướ ế ớ
ả i là ch nghĩa phát xít. Đ i h i ch ợ ẻ ạ ộ ả ể ậ ướ C ng s n (7/1935) đã xác đ nh k thù nguy ủ ủ ự c đ t p h p đông đ o các l c
ắ ủ ậ ủ ố ố Đ i h i l n VII c a Qu c t ể hi m tr ươ tr ượ l c m t c a nhân dân th gi ặ ậ ng thành l p M t tr n Nhân dân các n ế ng dân ch ch ng phát xít, ch ng Chi n tranh.
ặ ậ ả ả
Ở ắ ử ầ
ị ệ ộ ố ề ủ ố Pháp, năm 1936 M t tr n Nhân dân Pháp do Đ ng C ng s n làm nòng c t th ng c vào ngh vi n và lên c m quy n. Chính ph M t tr n Nhân dân Pháp đã thi hành m t s chính sách dân ch cho các n ộ ậ ặ ủ ộ ị ướ c thu c đ a.
* Tình hình trong n c:ướ
ộ ố ị ượ ạ ộ ở ạ ả M t s tù chính tr đ c th và nhanh chóng ho t đ ng tr l i.
ộ ậ ế ả ấ ộ
ủ ủ
ề ự ờ ố ự ầ ả ầ ủ ế đã tác đ ng đ n các giai c p, t ng ộ ố t, kh ng b c a Pháp càng làm cu c s ng c a nhân dân ệ do
ả ủ H u qu c a cu c kh ng ho ng kinh t ộ ớ ố ủ l p. Chính sách bóc l ộ ạ ệ ta thêm ng t ng t. Yêu c u c i thi n đ i s ng và th c hi n các quy n t ủ ượ ặ c đ t ra. dân ch đ
17
ộ ậ ộ ủ b. Cu c v n đ ng dân ch 1936 1939
ủ ươ ủ ả * Ch tr ng c a Đ ng:
ả ủ ẻ ả ọ ị
ủ ị
ộ ề ẻ V k thù: Đ ng ta xác đ nh k thù chính c a nhân dân là b n ph n đ ng ặ ậ ị ộ thu c đ a Pháp cùng bè lũ tay sai không ch u thi hành chính sách c a M t tr n Nhân dân Pháp.
ề ế ế ạ ố
ệ ọ ụ ả ự ộ ộ ị
ố ố V nhi m v cách m ng. “Ch ng phát xít, ch ng Chi n tranh đ qu c, ủ ơ ố ch ng b n ph n đ ng thu c đ a và tay sai, đòi t do, dân ch , c m áo và hoà bình”.
ậ ả
ế ợ ự ượ ặ ậ ậ ươ ằ ủ ặ ậ
ổ ế Thành l p M t tr n Nhân dân ph n đ Đông D ng (1936) (đ n 3/1938 đ i ươ tên thành M t tr n Dân ch Đông D ng) nh m t p h p l c l ng yêu c.ướ n
ươ ệ ể ợ ụ ả ấ ấ ng pháp đ u tranh: tri i d ng kh năng đ u tranh
ử ứ Hình th c và ph t đ l ử ợ ợ h p pháp, n a h p pháp, công khai, n a công khai.
ị ử * Ý nghĩa l ch s :
ộ ả ượ c nâng cao, uy tín và
Trình đ chính tr và công tác c a cán b đ ng viên đ ộ ả ị ả ưở ủ ầ ủ ộ ấ ng c a Đ ng lan r ng, th m sâu trong qu n chúng. nh h
ầ ủ
ợ c t p h p đ u tranh; ch nghĩa Mác Lênin, chính sách ố ế ộ ấ ả ượ ụ ủ ề ả ộ ượ ậ Qu n chúng đ ủ c a Đ ng, c a Qu c t c tuyên truy n và giáo d c sâu r ng. C ng s n đ
ả ố ể ả ượ ệ c c ng c và phát tri n. Đ ng ta đ c rèn luy n và
ủ ạ ấ ứ T ch c Đ ng đ tr ổ ượ ưở ng thành trong lãnh đ o đ u tranh.
ễ ậ ầ ứ ướ ự ạ ủ i s lãnh đ o c a
ộ ổ ị ẩ ả ủ Đây là cu c t ng di n t p l n th hai c a nhân dân ta d ạ Đ ng chu n b cho Cách m ng tháng Tám.
ươ ậ ồ ưỡ III. Ph ng pháp ôn t p b i d ng
ị ứ ơ ả ọ ế
1. Xác đ nh ki n th c c b n cho h c sinh ạ ể ệ ả ế ướ ả ố Đ có bài thi đ t hi u qu cao, h c sinh ph i ti p thu bài t t, tr
ầ ọ
ứ ộ ộ ế
ề ừ ể ỹ ự ứ ẩ ấ ọ c khi ế ti n hành d y h c, giáo viên c n nghiên c u n i dung toàn bài trong SGK, xác ố ở ị đ nh ki n th c c b n c a bài, hi u rõ n i dung mà giáo viên mong mu n ọ h c sinh v t ng m t ki n th c, k năng, ph m ch t, năng l c.
ứ ơ ả ủ ụ ế
ừ ớ ứ ỗ
ư ư ờ ạ ứ ơ ả ủ ế ặ ụ ế ề ự Đi sâu vào t ng m c, tìm ra ki n th c c b n c a m c đó, s liên quan ế ừ ế hai đ n ba ứ ế ng ki n th c ứ ơ ả ủ ủ c a ki n th c đó v i ki n th c c b n c a toàn bài. M i bài có t ố ượ ề ặ ụ m c nh ng không dàn đ u v m t th i gian cũng nh kh i l
18
ị ầ ầ ướ ọ t qua, ph n nào làtr ng tâm thì
ờ
ả ầ ủ ừ c a t ng ph n mà ph i xác đ nh ph n nào l ơ dành nhi u th i gian h n. ế ứ ọ
ị ả ọ
ơ ả ả ắ ệ ố ậ
ể ự ộ ượ ẽ ế ậ
ọ ề ọ ệ Vi c xác đ nh ki n th c c b n có ý nghĩa quan tr ng. Nó giúp h c ề ả ế ầ t c n ph i h c cái gì, ph i n m cái gì và hi u cái gì. Trên n n t ng sinh bi ọ ự ứ ơ ả ế ki n th c c b n GV xây d ng h th ng bài t p th c hành cho h c sinh yêu ứ ơ ả ọ ầ c u h c sinh làm bài t p. Qua đó các em s lĩnh h i đ c ki n th c c b n ủ c a bài h c.
ươ 2. Ph ọ ng pháp h c
ọ ứ ừ ế duy, t
ơ ồ ư ị ủ ề ệ ể ọ chìa khóa giúp h c t, rèn luy n cách xác đ nh ch đ và phát tri n ý chính, ý
ễ ụ ộ ơ ồ ệ ố H c theo s đ h th ng hóa ki n th c, s đ t ễ ế sinh d nhìn, d vi ph m t cách logic.
ộ ấ ủ ừ ả
ỗ ơ ồ ư ươ ỗ ọ ng, m i giai đo n; h c sinh làm “ s đ t
ỗ ừ ừ ế ớ
“ cây” đ n “ cành” đ n “ nhánh”, t ậ ể ễ ậ ứ ươ ứ ậ ị ị
ọ Trong quá trình h c, tùy vào n i dung và tính ch t c a t ng bài gi ng, sau ạ ự ọ m i bài h c, m i ch duy” d a ỏ ế ý l n sang ý nh theo trên nguyên lý t ướ ph ng ng pháp “ di n d ch”: Lu n đi m, lu n c , lu n ch ng theo đ nh h ủ c a giáo viên.
ế ứ ừ ự ệ ề ơ ả ủ ừ ươ
ơ ồ ư
ứ ế ợ ổ
ả ố
ệ ẽ ấ ứ ở ệ ọ ắ
ơ ừ ữ ấ ng, T nh ng ki n th c, s ki n, v n đ c b n c a t ng bài, t ng ch ệ ầ ừ duy” các em t ng ph n trong sách giáo khoa hi n hành, thông qua “s đ t ỗ ự ậ ự ế ẽ ự ế ki n , tr t t t cách t ng h p và xâu chu i ki n th c theo trình t bi s t ấ ả ữ ộ ứ i các m i quan h tác đ ng bi n ch ng, nhân qu gi a các v n th c và lý gi ơ ọ ừ ề ự ệ đ , s ki n. T đó các em s th y các bài h c tr nên ng n g n h n, súc tích ễ ể và d hi u h n.
3. Cách làm bài
ể ấ
ươ ọ ữ ứ ng án tr l
ả ỏ ị ạ ừ khóa”, có th l y bút chì khoanh tròn ế ả ờ ớ i v i nh ng ki n th c nào? Đây là ề ấ ộ
ế i quy t câu h i m t cách nhanh nh t và tránh b l c đ ứ ỏ ầ ủ ọ Đ c kĩ yêu c u c a câu h i và tìm “ t ể ự ừ khóa” đó đ l a ch n ph “ t ế ể ọ cách đ h c sinh gi ẫ ầ hay nh m l n ki n th c.
ả ứ
ể ứ ọ ậ ụ ề
ẽ ả ờ ầ ượ ả duy, hi u rõ b n ch t c a t ng ự ệ ị ả ư i l n l
ộ ố ị ễ ớ ễ ễ ở
ạ ả ề ậ
ử ươ ượ ọ
ữ ữ ể ắ : công th c 5W và 1H, không ph i thu c lòng quá ử ấ ủ ừ m c l ch s . ử t: What S ki n l ch s gì đã di n ra?, ắ đâu?, Who G n li n v i nhân ệ i x y ra?, How: Đánh giá, bình lu n, liên h . ộ c các n i dung tr ng tâm trong ự ệ ng trình, n m v ng ki n th c c b n, ghi nh và hi u nh ng s ki n
ẽ ắ ọ ng pháp này, h c sinh s n m đ ứ ơ ả ế ị ậ ị ắ ớ ờ V n d ng công th c 5W và 1H nhi u mà quan tr ng là ph i t Theo đó, thí sinh s tr l When Di n ra khi nào?, Where Di n ra ậ ị v t l ch s nào?, Why Vì sao l Theo ph ớ ươ ch ử ố ế c t y u g n v i th i gian, đ a danh, nhân v t l ch s .
19
ỏ ự ệ ỹ
ế ỏ ễ ậ
ộ ề ạ ầ ữ ự ẩ ị ầ T làm các câu h i đây là m t cách ôn ki n th c và luy n k năng nhu n ớ nhuy n, t p làm quen v i nhi u d ng câu h i tr c nghi m khách quan giúp các em chu n b tâm lý, tinh th n v ng vàng và t ứ ắ ệ tin khi làm bài.
ươ Ch ng 2
ệ ậ ế ặ ư ạ ậ t đ c tr ng) các d ng bài t p
ệ ố ư ặ ạ ấ H th ng (phân lo i, d u hi u nh n bi ề ủ đ c tr ng c a chuyên đ .
ậ ỏ 1. Câu h i nh n bi ế t
ả ờ ọ ạ ỏ ự a. D ng câu h i l a ch n câu tr l i đúng:
ỏ ạ ậ ộ ươ
ươ ễ ộ t. Trong 4 ph ạ ề ng án ỉ i đ u sai, các em ch
ế ứ ng yêu c u m c đ nh n bi ng án đúng, còn l ể ườ ầ D ng câu h i này th ẽ gây nhi u (A, B, C, D) s có m t ph ả ờ ầ c n khoanh tròn câu tr l i đúng là có đi m.
ụ ể ế ệ ữ ặ Ví d : Đ c đi m kinh t Vi t Nam trong nh ng năm 19291933 là gì?
A. Bước đầu phát triển.
C. Khủng hoảng trầm trọng
B. Phát triển mạnh mẽ.
D. Bước vào thời kỳ suy thoái.
ỗ ố ỏ ề ạ : b. D ng câu h i hoàn thành câu (đi n vào ch tr ng)
ừ ươ , 4 ph ng án (A, B,
ề ẫ ủ ể ẵ ỏ ẽ ọ ươ ẽ ộ ộ ố ụ ế Trong câu đ d n c a câu h i s thi u m t s c m t ng án đúng C, D) s cho s n đ thí sinh ch n m t ph
ộ ả ả ệ ủ t Nam ra đ i là
k t quế ả ủ ấ ẩ ả …….. c a cu c Đ ng là s n ph m c a s
ờ ệ t Nam. ậ ả ả ạ
ộ ữ ễ ớ ố ộ đ uấ ủ ự ộ i phóng dân t c ệ ướ t c Vi
Ví d :ụ “Đ ng c ng s n Vi giai c p c a nhân dân Vi tranh dân t c và ủ ế ợ k t h p gi a ch nghĩa Mác – Lênin và lý lu n cách m ng gi ủ c a Nguy n Ái Qu c v i phong trào công nhân và phong trào yêu n Nam.
A. tất yếu
C. ngoài ý muốn
B. đương nhiên
D. cần thiết
2. Câu h i ỏ thông hi uể
ả ờ ọ ạ ấ : ỏ ự a. D ng câu h i l a ch n câu tr l i đúng nh t
ỏ ậ
ươ ằ ễ
ươ ủ ấ
ấ ệ ỉ ấ ộ ặ
ứ ộ ể ề ng án gây nhi u (A, B, C, D), trong đó nhi u ph ươ ơ ả ấ ấ ễ ươ ấ ầ ị
ỏ ư ụ ạ D ng câu h i này nh m phân hóa thí sinh (m c đ hi u và v n d ng), đ a ặ ra 4 ph ng án đúng, ho c ọ ầ ầ ư ng án đúng nh t, đ y đ nh t, quan tr ng g n đúng nh ng ch có m t ph ụ ủ ấ ả ự ế ị nh t, quy t đ nh nh t, ho c c b n nh t. Nhi m v c a thí sinh ph i l a ẫ ề ự ượ ọ ng án đúng nh t. Th c ti n cho th y, nhi u em b nh m l n, ch n đ c ph ể ở ạ ấ m t đi m d ng câu h i này.
ả ả ộ ệ ủ ự ế ợ ẩ ả ờ Ví d :ụ Đ ng C ng s n Vi t Nam ra đ i là s n ph m c a s k t h p
20
ủ ướ ớ A. ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào nông dân và phong trào yêu n c.
ủ ướ ớ B. ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n c.
ớ ư ả ộ s n dân t c và phong trào yêu
C. ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào t ướ n ủ c.
ể ư ả ủ ớ ướ D. ch nghĩa Mác Lênin v i phong trào ti u t s n và phong trào yêu n c.
ỏ ọ ạ ư ệ ộ ể ạ b. D ng câu h i đ c hi u m t đo n t li u
ạ ư ệ ộ ự ệ ự ế ế
ọ
ể ư ứ ị ướ ư li u là căn c đ nh h ng cho các em t
ọ ệ ỏ ẽ ư li u liên quan tr c ti p đ n m t s ki n, hi n Câu h i s đ a ra đo n t ặ ử ị ượ t ng l ch s quan tr ng (có trong sách giáo khoa ho c ngoài sách giáo khoa). ạ ư ệ ậ Đo n t duy, suy lu n đ đ a ra ự ế ị quy t đ nh l a ch n
ệ ườ ữ ữ ườ ờ i th
ệ ạ ớ ề . M i chín tháng t Nam”.
v ng trong tim l . H nh phúc sáng tô non sông Vi ề ự ệ t Nam ta gi ở ạ ữ ủ ụ Ví d :“Ng i Vi Tám ch quên là ngày kh i nghĩa Nh ng câu hát trên c a nh c sĩ Xuân Oanh nói v s ki n nào?
ả A. Gi i phóng thu đô.
ộ ậ ồ ọ B. Bác H đ c Tuyên ngôn đ c l p.
ủ ệ ế ắ C. Chi n th ng Đi n Biên Ph trên không.
ề ở ổ ở ộ D. T ng kh i nghĩa giành chính quy n Hà N i thành công.
ủ ị ự ọ ạ ươ : c. D ng câu l a ch n ý ph đ nh trong 4 ph ng án đã cho
c ki m tra, đánh giá
ỏ ượ ể ứ ộ ử ị ng l ch s . Các c m t
ầ ừ ườ th ng đ ả ự ệ ỏ
ở ể các m c đ khác nhau, yêu c u các em Câu h i đ ượ ụ ệ ượ ề không hi u sai v các s ki n, hi n t c ạ ừ ạ ử ụ không đúng, ngo i tr , không ph i, không s d ng trong d ng câu h i này là chính xác…
ự ủ ộ không ph n ánh đúng hành đ ng c a th c dân
ộ ế ộ ị ở ươ Ví d :ụ N i dung nào sau đây Pháp khi ti n hành khai thác thu c đ a ả Đông D ng?
ệ ạ ắ A.bù đ p thi ế t h i do chi n tranh gây ra
ị ụ ị B. khôi ph c đ a v kinh t ế ủ ướ c a n c Pháp trong th gi ế ớ ư ả i t ủ b n ch nghĩa.
ườ ầ ư ế ươ ể C.tăng c ng đ u t ề giúp n n kinh t Đông D ng phát tri n.
ầ ư ố ộ ớ ườ ng đ u t ố v n trên quy mô l n, t c đ nhanh vào các n ướ ở c
ươ D. tăng c Đông D ng.
ạ ỏ ế ố ế ậ ự ứ ự (th t ) lôgic
ệ ượ ị d. D ng câu h i k t n i đúng ho c s p x p đúng tr t t ự ệ ủ c a các s ki n, hi n t ặ ắ ử ng l ch s .
ự ệ ế ắ ự ờ th i gian: Ví d :ụ S p x p các s ki n theo trình t
ậ ứ ướ 1. Cao trào kháng Nh t c u n c
ượ ươ ậ 2. Nh t xâm l c Đông D ng.
21
ệ ặ ậ 3. M t tr n Vi ờ t Minh ra đ i
ậ ả 4. Nh t đ o chính Pháp.
A. 2 – 3 – 4 1
B. 4 – 1 – 3 2
C. 1 – 3 – 2 4
D. 3 – 4 – 2 – 1
ỏ ậ ụ 3. Câu h i v n d ng:
ạ ứ ộ ậ ấ
ỏ ư ằ ươ
ộ ụ ỏ ọ ự ệ ể
ấ ệ ấ ọ ươ ượ ấ ế ị c ph
ự ễ ỏ ỉ
ể ộ ậ D ng câu h i này nh m phân hóa thí sinh (m c đ v n d ng th p và v n ả ễ ụ ng án gây nhi u (A, B, C, D), đòi h i h c sinh ph i d ng cao), đ a ra 4 ph ế ố ậ ủ ứ ế có ki n th c sâu r ng, dùng suy lu n c a mình k t n i các s ki n đ tìm ra ấ ọ ấ ủ ầ ộ ng án đúng nh t, đ y đ nh t, quan tr ng nh t, quy t đ nh nh t, m t ph ụ ủ ả ự ặ ng án ho c c b n nh t. Nhi m v c a thí sinh ph i l a ch n đ ọ ở ạ ấ đúng nh t. Th c ti n cho th y, d ng câu h i này ch dành cho các em h c ặ ứ m c gi ươ ơ ả ấ ỏ i, trong đ i tuy n ho c thi vào chuyên.
ứ ễ ầ ố
ở ỏ ươ C ng lĩnh đ u tiên do Nguy n Ái Qu c kh i ấ ượ ắ ạ ả ộ Ví d : ụ Đi u gì ch ng t ề th o là đúng đ n, sáng t o, th m đ m tính dân t c và nhân văn?
ủ ả ấ ộ ạ A. Đánh giá đúng kh năng cách m ng c a các giai c p trong xã h i Vi ệ t
Nam.
ề ấ ầ ộ B. Nêu cao v n đ dân t c lên hàng đ u.
ấ ư ả ề ệ ả ớ C. Th y đ c kh năng liên minh có đi u ki n v i giai c p t
ượ ấ ộ ộ ủ ấ ậ ạ ị ả ộ s n dân t c, ộ lôi kéo m t b ph n giai c p đ a ch trong cách m ng gi i phóng dân t c.
ả ầ ờ ộ ạ D. Đ t ng n c dân t c lên hàng đ u, đánh giá đúng kh năng cách m ng
ọ ấ ặ ủ c a các giai c p.
ươ Ch ng 3
ệ ố ử ệ ỏ ệ ầ ị ạ t Nam giai đo n
ắ H th ng các câu h i tr c nghi m ph n L ch s Vi 1919 1939
ứ ộ ậ ế 1.Bài t p ậ theo m c đ nh n bi t
ể ặ ữ Câu 1.Đ c đi m kinh t ế ệ Vi t Nam trong nh ng năm 19291933 là gì?
A. Bước đầu phát triển.
C. Khủng hoảng trầm trọng
B. Phát triển mạnh mẽ.
D. Bước vào thời kỳ suy thoái.
ậ ượ ả ậ ặ Câu 2. M t tr n đ ọ c Đ ng ta thành l p năm 1936 có tên g i
ặ ậ ươ ủ A. m t tr n Dân ch Đông D ng.
ệ ộ ậ ồ ặ ậ B. m t tr n Vi t Nam Đ c l p Đ ng minh.
22
ặ ậ ươ ế ấ ả ộ ố C. m t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố D. m t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng.
ế ụ ớ ể ấ
ủ ế ặ ấ ả ậ
ươ ượ ổ ạ ươ ợ Câu 3.Đ n tháng 3/1938, đ phù h p v i m c tiêu đ u tranh c a cách ố m ng Đông D ng, m t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng đã đ c đ i tên là
ệ ặ ậ A. m t tr n Vi t Minh.
ặ ậ ệ B. m t tr n Liên Vi t.
ặ ậ ươ ủ C. m t tr n Dân ch Đông D ng.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố ộ D. m t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.
ụ ươ ủ ữ ấ
Câu 4. M c tiêu đ u tranh c a nhân dân Đông D ng trong nh ng năm 19361939 là
ế ớ ệ ả A. b o v hòa bình và an ninh th gi i.
ệ ậ ủ ố B. tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít.
ộ ậ ấ ộ C. đ c l p dân tôc và ru ng đ t dân cày.
ự ủ ơ D. t do, dân sinh, dân ch , c m áo và hòa bình.
ổ ứ ạ ướ ả ượ ng vô s n đ ậ c thành l p
Câu 5.T ch c cách m ng theo khuynh h vào tháng 6 năm 1929 là:
A. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B . Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
ổ ứ ạ ướ ả ượ ng vô s n đ ậ c thành l p
Câu 6. T ch c cách m ng theo khuynh h vào tháng 8 năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
ổ ứ ạ ượ ậ Câu 7. T ch c cách m ng đ c thành l p vào tháng 9 năm 1929 là
A. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
D . Đông Dương Cộng sản liên đoàn
ế ế ớ ươ ế Đông D ng sau chi n tranh th gi ứ ấ i th nh t
ở ứ ấ ộ ầ Câu 8. Pháp ti n hành là cu c khai thác l n th m y?
ươ ầ ươ ầ A. Ch ng trình khai thác l n 1. B. Ch ng trình khai thác l n 2 .
ươ ươ ụ ế ụ ư ng trình ph c h ng kinh t ế D. Ch . ng trình khôi ph c kinh t Vi ệ t
C. Ch Nam.
ế ớ ứ ạ ấ i th nh t, phong trào cách m ng Viêt
ế Câu 9. Sau chi n tranh th gi ể Nam phát tri n là do đâu?
23
ưở ườ ủ ạ ạ ố Ả A. nh h ng c a cách m ng tháng M i Nga và cách m ng Trung Qu c.
ưở ừ ộ ộ ị ầ ự ủ Ả B. nh h ng t cu c khai thác thu c đ a l n hai c a th c dân Pháp.
ạ ủ ự ả C. Có s lãnh đ o c a Đ ng.
ế ớ ự ế ế ị D. Th c dân Pháp b suy y u sau Chi n tranh th gi ứ ấ i th nh t.
ụ ộ ị ầ ự ạ
ẩ Câu 10.M c đích th c dân Pháp đ y m nh khai thác thu c đ a l n hai là?
ủ ế ớ ọ A. Do tham v ng bá ch th gi i.
ắ ệ ạ ế B. Bù đ p thi t h i do chi n tranh gây ra.
ệ ị ườ ụ ế C.Bi n Vi t Nam thành th tr ng tiêu th hàng hóa.
ươ ế ố ộ D.Do Pháp mu n đ c chi m Đông D ng
ề ấ ở nhi u nh t vào các ngành nào ươ Đông D ng trong
ầ ư ầ ộ Câu 11.Pháp đ u t cu c khai thác l n hai?
ươ ệ A.Giao thông, ngân hang B.Th ng nghi p, giao thông
ệ ỏ ươ ng
C.Nông nghi p, khai m D.Công nghiêp, th nghi pệ
ể ủ ự ớ ầ
Câu 12. Đi m m i trong chính sách khai thác l n hai c a th c dân Pháp là:
ứ ộ ồ ố ộ ậ ớ A. Quy mô l n, t c đ nhanh, m c đ d n d p
ầ ớ ộ B.Không có gì khác v i chính sách khai thác l n m t.
ỉ ầ ư ừ ư ả C.Ch đ u t v a ph i nh ng thu l ạ ợ i l ậ i nhu n cao
ầ ư ớ ố ộ ậ ơ ộ D.Đ u t v i t c đ trung bình, t p trung v vét, bóc l t.
ế ệ ọ ỏ Câu 13.Vì sao Pháp trú tr ng đ n vi c khai thác m than ở ệ Vi t Nam?
ữ ượ ớ A. Ở ệ Vi t Nam có tr l ng than l n
ụ ụ ủ ế ệ ệ ố B.Than là nguyên li u ch y u ph v cho công nghi p chính qu c
ể ụ ụ ầ ố C.Đ ph c v cho nhu c u chính qu c
ấ ả ề D. T t c các ý trên đ u đúng
ạ ế ộ ể ấ
ộ ị ầ Câu 14. Pháp đã h n ch phát tri n ngành nào nh t trong cu c khai thác thu c đ a l n hai?
A.Nông nghiệp
C.Công nghiệp nhẹ
B.Công nhiệp nặng
D. Giao thông
ạ ạ ệ ế ể ặ ở i h n ch phát tri n công nghi p n ng Vi ệ t
Câu 15Vì sao, Pháp l Nam?
24
ộ ế ệ ế ặ ề A. C t ch t n n kinh t Vi t Nam vào kinh t Pháp
ệ ị ườ ế B. Bi n vi t Nam thành th tr ụ ng tiêu th hàng hóa
ệ ứ ự ế C. Bi n Vi t Nam thành căn c quân s
ề ả D.C A và B đ u đúng
ự ữ ấ ặ ế ặ Câu 16. Th c dân Pháp đánh thu n ng nh t nh ng m t hàng nào?
ủ ướ A.Hàng hóa c a các n c khác B. Hàng hóa trong n ướ c
ế ấ ủ ế ượ ố ố u, mu i, thu c
C.Hàng hóa c a Pháp D.Thu đ t, thu thân, r phi nệ
ự ề ị Câu 17. Th c dân Pháp thi hành chính sách nào v chính tr ?
A.Nô dịch
C. Bóc lột
B.Chia để trị
D. Vơ vét
ấ Câu 18.Giai c p công nhân ở ệ Vi ờ t Nam ra đ i khi nào?
ộ ị ầ ộ ộ
ộ ị A.Trong cu c khai thác thu c đ a l n 1. B.Trong cu c khai thác thu c đ a ầ l n 2.
ướ ế ớ ế ứ ấ ế ớ ế c chi n tranh th gi i th nh t D.Sau chi n tranh th gi i th ứ
C.Tr nh tấ
ả ủ ớ ờ ấ ậ
ạ ầ Câu 19.Các giai c p nào m i ra đ i do h u qu c a chính sách khai thác ộ thu c đi ủ l n hai c a Pháp?
ư ả A.Công nhân, nông dân, t ộ s n dân t c
ể ư ả ư ả B. Công nhân, ti u t s n, t ộ s n dân t c
ư ả ủ ế ộ ị C. Công nhân, t s n dân t c, đ a ch phong ki n
ư ả ủ ế ộ ị D.Công nhân, t s n dân t c, đ a ch phong ki n
ự ượ ấ ủ ạ ệ ả ng nào hăng hái, đông đ o nh t c a cách m ng Vi t Nam
ế ớ ứ ấ Câu 20.L c l ế sau chi n tranh th gi i th nh t?
A.Công nhân
C. Tư sản dân tộc
B tiểu tư sản
D. Nông dân
ộ ạ ế ớ ưở ớ ả i đã nh h ế ng l n đ n cách
ệ ạ Câu 21.Cu c cách m ng nào trên th gi m ng Vi t Nam ?
ạ ạ A.Cách m ng Pháp C. Cách m ng Anh
ườ ạ ạ ố B.Cách m ng tháng m i Nga D. Cách m ng Trung Qu c
ợ ớ
ứ Câu 22.Phong trào công nhân Sài Gòn – Ch L n năm 1920 do ai đ ng đ u?ầ
ậ ồ ắ A. H Tùng M u ứ C. Tôn Đ c Th ng
25
ễ ơ ồ ọ B. Lê H ng S n. D. Nguy n Thái H c.
ứ ở ở ươ ề ợ Câu 23. Công nhân, viên ch c các s công th ng đòi quy n l i gì?
ươ ờ ươ ể ả A.Tăng l ả ng gi m gi làm C. Đòi tăng l ng, đóng b o h m
ạ ố ủ ậ ỉ B.Ch ng đánh đ p công nhân D. Đòi ngh ngày ch nh t có
ngươ l
ố ễ ườ ướ ứ ng c u n c vào ngày tháng năm
Câu 24.Nguy n Ái Qu c ra đi tìm đ nào?
A. 6/5/1911 C. 7.5.1911
B. 5/6/1911 D. 8/5/1911
ễ ố ử ớ ộ ả ị i h i ngh Véc –xai b n yêu sách đòi các
ề Câu 25. Nguy n Ái Qu c g i t quy n nào?
ề ượ ưở ự ấ ơ A. Quy n đ c h ng hòa bình, t do, c m no, áo m
ề ự ế ấ B. Quy n t ề quy t, quy n đ u tranh
ề ự ậ ự ấ C. Quy n t do ngôn lu n, t do đi l ạ ự i, t do đ u tranh
ề ự ủ ẳ ự D. Quy n t do, dân ch , bình đ ng, t ế quy t
ự ệ ấ ướ ạ ộ ặ ạ c ngo t trong ho t đ ng cách m ng
Câu 26. S ki n nào đánh d u b ủ c a Bác?
ườ ạ A.1917 Ng i quay l i Pháp
ườ ọ ơ ả ậ ươ ủ B.1920 Ng i đ c s th o lu n c ng c a Lê nin
ườ ỏ ố ế ế ệ ậ C.1920 Ng i b phi u tán thành vi c ra nh p qu c t ba.
ườ ệ ậ ộ ộ D.1921 Ng ộ ị i sáng l p h i liên hi p các dân t c thu c đ a
ố ễ ế Câu 27. Năm 1927 Nguy n Ái Qu c vi ẩ t tác ph m nào?
ả ườ ệ ế ộ ự A. B n án ch đ th c dân Pháp B. Đ ng cách m nh
ế ử ả ị C. Thu máu D. L ch s Đ ng
ờ ở ủ ễ ệ ờ Câu 28.Th i gian ố Pháp Nguy n Ái Qu c đã làm ch nhi m t báo:
ể ề ặ A. Thanh ni n C. Ch t xi ng
ườ ổ B. Ng i cùng kh D.Báo Đỏ
ườ ứ ướ ủ ị ề ễ ng c u n ố ố c c a Nguy n Ái Qu c khác các v ti n b i
Câu 29. Con đ ở ể đi m nào?
ậ ả A.Sang Nh t B n C. Sang Trung Qu cố
ươ B. Sang Liên Xô D. Sang ph ng Tây
ố ờ ễ Câu 30. Nguy n Ái Qu c sang Liên Xô vào th i gian nào?
26
A. Tháng 6/1923 C. Tháng 11/ 1924
B. Tháng 6 / 1925 D. Tháng 6/1927
ố ễ ậ ổ ứ ạ ạ ch c cách m ng nào t i Trung
Câu 31.Nguy n Ái Qu c sáng l p t Qu c?ố
ệ ộ ậ ồ ệ ạ t Nam đ c l p đ ng minh B. Vi t Nam cách m ng Thanh
A.Vi Niên
ệ ạ ả ươ ả ộ t Cách m ng Đ ng D. Đông D ng c ng s n liên
C.Tân Vi đoàn
ệ ự ệ ạ t Nam Cách m ng Thanh Niên th c hi n ch ủ
ươ Câu 32.Năm 1928 Vi tr ng gì?
ư ả ố ộ A. “Vô s n hóa” đ a cán b vào s ng cùng công nhân
ẩ ấ B. Thúc đ y công nhân đ u tranh
ọ ở ử ộ ố C. C cán b đi h c Liên Xô , Trung Qu c
ấ ả D.T t c các ý trên.
ệ ờ ờ ả ạ ổ ứ Câu 33.T ch c Tân Vi t cách m ng Đ ng ra đ i vào th i gian nào?
A. 6/1925 B. 12/1927 C.7/1928 D.6/1929
ườ ậ ệ Câu 34. Ai là ng i sáng l p Vi ạ t Nam Cách m ng Thanh Niên?
ễ ố ễ ọ A.Nguy n Ái Qu c B.Nguy n Thái H c
ộ C.Đ i Cung ầ D.Tr n Phú
ở ờ ổ Câu 35. Kh i nghĩa Yên Bái n ra trong th i gian nào?
A. 2/9/1929 B. 2/9/1930 C.2/9/1931 D/2/9/1931
ủ ệ ạ ẫ t Nam Cách m ng Thanh niên d n đ n s ế ự
ự ờ ủ ổ ứ Câu 36. S phân hóa c a Vi ra đ i c a t ch c nào?
ươ ươ ả ả ả ộ ộ A. Đông D ng c ng s n Đ ng, Đông D ng c ng s n liên đoàn
ả ả ả ả ộ ộ
ả ươ ươ B. Đông D ng c ng s n Đ ng, An Nam c ng s n Đ ng, Đông D ng ộ c ng s n liên đoàn
ươ ả ả ả ả ộ ộ C. Đông D ng c ng s n Đ ng, An Nam c ng s n Đ ng
ề ả D. C ba ý trên đ u sai
ơ ề ậ ủ ổ ứ ộ ả ch c c ng s n
Câu 37. Báo “Búa Li m” là c quan ngôn lu n c a t nào?
ươ ả ả ả ộ ộ ả A. Đông D ng c ng s n Đ ng B. An Nam c ng s n Đ ng
ươ ả ả ả ộ ộ ệ C. Đông D ng c ng s n liên đoàn D. Đ ng c ng s n Vi t Nam
27
̃ ̀ ́ ́ ́ ươ ự ̣ ̣ Câu 38: Con đ ̀ ng cach mang ma Nguyên Ai Quôc l a chon:
́ ́ ư ̉ ̣ ̣ ̉ A. cach mang t san. B. cach mang vô san.
́ ̉ ư ̉ ư ̣ ̣ ̉ san. D. cach mang t ban chu ̉
́ C. cach mang dân chu t nghia.̃
ườ ủ ộ ộ ả ả ậ ị i ch trì h i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi ệ t
Câu 39: Ai là ng Nam?
ễ ơ ồ A. Nguy n H ng S n B. Ngô Gia T .ự
ễ ố C. Nguy n Ái Qu c. ồ D. Lê H ng Phong.
ạ ộ ầ ươ ứ ộ ễ ả ấ ả ở
Câu 40 : Đ i h i l n th nh t Đ ng C ng S n Đông D ng di n ra đâu?
ố ồ B. H ng Công ( Trung
A. Ma Cao ( Trung Qu c). Qu c).ố
C. Pác Bó . D. Hà N iộ
ộ ơ ả ủ ộ ả ậ ị
Câu 41 : N i dung c b n c a H i ngh thành l p Đ ng ngày 3/2/1930 là gì?
ậ ươ ả A. Thông qua lu n c ị ủ ng chính tr c a Đ ng .
ươ ề ệ ắ ủ t, đi u l tóm t ả t c a Đ ng và
ng, sách l ươ ắ ắ c v n t ờ ị ỉ B. Thông qua chính c ấ ch th ban ch p hành trung ượ ng lâm th i.
ầ ươ ờ ấ C. B u ban ch p hành trung ng lâm th i .
ế ị ươ ả ấ ả ả ộ D. Quy t đ nh l y tên Đ ng là Đ ng C ng s n Đông D ng .
̀ ượ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ Câu 42: Hôi nghi thanh lâp Đang Công san Viêt Nam đ ́ ̉ ư ở c tô ch c :
̀ B. Cao Băng.
́ ̀ ́ ̀ ̀ ươ ̉ ̣ ̀ A. Thai Nguyên. C. H ng Cang Trung Quôc.́ D. sô nha 5D phô Ham Long Ha Nôi.
ư ầ ủ ả ổ Câu 43: T ng bí th đ u tiên c a Đ ng ta là ai?
ễ ố ầ ườ ẩ A. Nguy n Ái Qu c B. Tr n Phú C. Tr ng Chinh D. Lê Du n
ướ ả ậ ụ ệ ẩ i đây trong phong trào
ạ Câu 44 : Đ ng ta v n d ng hai kh u hi u nào d cách m ng 19301931?
ộ ậ ấ ộ ộ A. “Đ c l p dân t c” và “Ru ng đ t dân cày” .
ủ ự ơ B. “T do dân ch ” và “ C m áo hòa bình” .
ị ấ ủ ế ố ệ ộ ị ấ ủ ị t gian” và “T ch thu ru ng đ t c a đ a
ủ ế ộ C. “T ch thu ru ng đ t c a đ qu c Vi ch phong ki n”.
ổ ế ố ỏ D. “ Đánh đ đ qu c” và “Xóa b ngôi vua” .
́ ̃ ̀ ́ ̣ ̉ ̣ ́ Câu 45: Phong trao cach mang 1930 1931 phat triên manh me nhât ở :
28
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ̣ ̣ A. Thai Binh va Nam Đinh. B. Nghê An va Ha Tinh.
́ ́ ̀ ̀ ̉ ̉ D. Quang Nam va Quang
C. Băc Giang va Băc Ninh. Ngai.̃
ờ ỳ ụ ấ ạ Câu 46: M c tiêu đ u tranh trong th i k cách m ng 19361939 là gì?
ả ộ ả ấ A. Gi i phoáng dân t c và gi i phóng giai c p
ề ự ủ ơ B. Đòi các quy n t do, dân ch , c m áo, hòa bình
ả ụ ầ ộ C. Gi ệ i phóng dân t c là nhi m v hàng đ u
ấ ộ D. Đòi ru ng đ t dân cày
ứ ấ ứ ờ Câu 47 : Hình th c đ u tranh th i kì 19361939 là hình th c nào?
ở A. Kh i nghĩ vũ trang .
ấ ợ ế ợ ậ ợ B. K t h p công khai và bí m t h p pháp và b t h p pháp .
ị ế ợ ớ C. Chính tr k t h p v i vũ trang .
ế ổ ừ ầ ở ở D. Kh i nghĩa t ng ph n đi đ n t ng kh i nghĩa .
ứ ộ ể 2. Bài t p ậ theo m c đ thông hi u
ộ ả ạ ế ế ớ th gi i 1929 – 1933 l ộ i có tác đ ng,
ủ Câu 1.Cu c kh ng ho ng kinh t ả ưở ệ ế ng đ n Vi t Nam, vì nh h
ệ ộ ị ủ A. Vi t Nam là thu c đ a c a Pháp.
ệ ị ườ ủ ộ B. Vi t Nam là th tr ế ng đ c chi m c a Pháp.
ủ ạ ả ả ộ ưở ế ớ C. cu c kh ng ho ng có ph m vi nh h ng trên toàn th gi i.
ế ệ ệ ề ộ ế D. kinh t Vi t Nam l thu c vào n n kinh t Pháp.
ế ủ ệ ỉ ạ t Ngh Tĩnh là đ nh cao c a phong trào cách m ng
Câu 2. Nói Xô vi 1930 – 1931, vì
ủ ủ ề ẳ ị A. đã kh ng đ nh quy n làm ch c a nông dân.
ổ ự ế B. đã đánh đ th c dân Pháp và phong ki n tay sai.
ế ộ ế ở ậ ả ướ ố C. đã làm lung lay t n g c ch đ phong ki n nông thôn trên c n c.
ớ ủ ề ể ộ D. đã thi ế ậ ượ t l p đ c m t chính quy n ki u m i, c a dân, do dân và vì dân.
ộ ướ ủ i đây không có trong phong trào dân ch 1936
Câu 3. N i dung nào d 1939?
ư ể ả ế ả A. Bi u tình đòi gi m s u, gi m thu .
ổ ứ ố ế B. Công khai t ch c ngày Qu c t ộ lao đ ng.
ổ ứ ướ C. T ch c mít tinh đón r c phái đoàn Pháp.
ổ ứ ư ệ ọ D. T ch c nhân dân h p bàn, đ a dân nguy n.
29
ượ ử ụ ứ ấ không đ c s d ng trong phong trào dân
ủ Câu 4. Hình th c đ u tranh ch 1936 – 1939 là
ấ A. Đ u tranh vũ trang.
ấ B. Đ u tranh báo chí.
ị ườ ấ C. Đ u tranh ngh tr ng.
ệ ư D. Mittinh, đ a dân nguy n.
̀ ươ ủ ạ ̉ ươ ̉ ̣ ́ ́ c măt cua ̉ c a cách m ng Đông D ng trong
ữ Câu 5 Ke thu cu thê tr nh ng năm 19361939 là gì?
́ ự A. Th c dân Phap và tay sai.
́ ả ộ ̣ ̉ B. Đia chu phong kiên ph n đ ng.
̀ ̣ ̉ ̣ C. Bon phan đông Pháp va tay sai.
̀ ̀ ́ ̣ ̉ ́ D. Cac quan lai cua triêu đinh Huê
ạ ộ ủ ụ ễ ố ừ năm
ế ? Câu 6.Tác d ng trong quá trình ho t đ ng c a Nguy n Ái Qu c t 1919 đ n 1925 là gì
ủ ươ ự ệ ả A. Quá trình th c hi n ch tr ng “ Vô s n hóa”
ề ệ ủ B.Quá trình truy n bá ch nghĩa Mác – Lê nin vào Vi t Nam
ậ ổ ứ ộ ả ở ệ C. Quá trình thành l p ba t ch c c ng s n Vi t Nam
ị ổ ự ứ ả ộ ị ư ưở t ng, chính tr , t ả ờ ủ ch c cho s ra đ i c a Đ ng c ng s n
ệ ẩ D. Chu n b t t Nam Vi
̀ ̀ ́ ̉ ự ư ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̃ ơ Câu 7: Đang Công san Viêt Nam ra đ i la san phâm cua s kêt h p gi a:
́ ủ ướ ơ A. ch nghĩa Mác – Lênin v i phong trào công nhân và phong trào yêu n c.
́ ̃ ủ ơ ̉ B. chu nghia Ch nghĩa Mác – Lênin v i phong trào công nhân.
́ ủ ơ ướ C. ch nghĩa Mác – Lênin v i phong trào yêu n c.
̉ ư ̉ ở ̣ ̣ ́ D. ba tô ch c công san Viêt Nam.
ậ ậ ụ 3. Bài t p v n d ng
ộ
ấ ừ ậ ướ ườ ễ ạ ộ ể ườ ủ ờ ặ c ngo t trong cu c đ i ho t đ ng c a ậ ướ ộ c chuy n sang l p ng m t ng i yêu n
ườ ự ệ Câu 1: S ki n đánh d u b ố l p tr Nguy n Ái Qu c đi t ả ườ ộ ộ ng m t ng tr i c ng s n là
ố ế ộ ế ệ ả ậ ỏ A. b phi u tán thành vi c gia nh p qu c t c ng s n (12.1920)
ư ả ủ ế ộ ị B. đ a b n yêu sách c a nhân dân An Nam đ n H i ngh Vécxai (1919)
ọ ơ ả ậ ươ ề ấ ủ ộ ộ ị C. đ c s th o lu n c ề ng c a LêNin v v n đ dân t c và thu c đ a. (7.
1920)
30
ưở ế ư ưở ườ ạ ng c a Cách m ng tháng M i Nga đ n t t ứ ng c u n ướ c
ủ ả D. nh h ố . ễ ủ c a Nguy n Ái Qu c
ặ ủ ị ử ộ ể ệ ừ t Nam t năm 1919
ế ầ Câu 2: Đ c đi m bao trùm c a l ch s dân t c Vi đ n đ u năm1930 là
ế ư ệ ố ế ệ ả ờ ừ
ướ ướ ư ả A. khuynh h ng t khuynh h ng vô s n chi m u th tuy t đ i nh kinh nghi m t s n.
ả ướ ư ả ể ng vô s n và khuynh h ng t s n cùng phát tri n trong
B. khuynh h phong trào yêu n ướ c.ướ
ầ ự ừ ướ ư ả ể ể C. phát tri n tu n t t khuynh h ng t s n chuy n sang khuynh h ướ ng
vô s n.ả
ấ ạ ủ ướ ư ả ướ ả D.sau th t b i c a khuynh h ng t s n, khuynh h ể ng vô s n phát tri n
m nh.ạ
ử ướ ạ ng cách m ng
ấ i đây đánh d u khuynh h ệ ự ệ ị ế ắ ả ạ ạ ướ Câu 3: S ki n l ch s nào d ề vô s n th ng th , giành quy n lãnh đ o cách m ng Vi t Nam?
ả ả ệ ượ ậ ộ A. Đ ng C ng s n Vi t Nam đ c thành l p.
ờ ủ ự ổ ứ ộ ả B. S ra đ i c a ba t ch c c ng s n.
ệ ạ ị C. Tân Vi ả t Cách m ng đ ng b phân hoá.
ệ ạ ờ t Nam Cách m ng thanh niên ra đ i. ộ D. H i Vi
ặ ổ ậ ủ ủ ệ ộ ể t Nam t ừ
Câu 4: Đ c đi m n i b t c a phong trào dân t c, dân ch Vi 19191930 là
ể ủ ự ự A. s phát tri n c a phong trào công nhân t ừ ự t phát sang t giác
ẽ ủ ể ướ ả ạ ng cách m ng vô s n và dân ch ủ
ạ ự B. s phát tri n m nh m c a khuynh h s n. ư ả t
ể ư ả ủ ấ ướ ự ế ề ư ưở t ng c a giai c p ti u t s n tr ủ ộ c tác đ ng c a
ể C. s chuy n bi n v t ủ ch nghĩa Mác Lênin.
ữ ề ạ ướ ạ ộ D. cu c đ u tranh giành quy n lãnh đ o gi a khuynh h ng cách m ng vô
ư ả ấ ả s n và dân ch ủ t s n.
ự ễ ạ
ủ ồ ủ ạ
ệ ậ ệ ể ệ ủ ị ể ạ ượ ậ Câu 5: Vi c v n dùng sáng t o ch nghĩa Mác Lênin vào th c ti n cách t Nam c a Ch t ch H Chí Minh trong giai đo n 1930 1945 m ng Vi đ c th hi n qua lu n đi m nào ?
ụ ả ệ ặ ầ A. Luôn đ t nhi m v gi ộ i phóng dân t c lên hàng đ u.
ử ệ ữ ụ ả ệ ố ộ i phóng dân t c và
ấ ắ B. X lí đúng đ n m i quan h gi a hai nhi m v gi ả i phóng giai c p. gi
31
ự ượ ấ ạ ạ ệ C. Giai c p công nhân là l c l ng lãnh đ o cách m ng Vi t Nam.
ươ ả ả ộ ữ ạ ạ vai trò lãnh đ o cách m ng. D. Đ ng C ng s n Đông D ng luôn gi
ươ ủ ộ ả ả ệ t Nam là
ạ ắ ị ầ Câu 6: C ng lĩnh chính tr đ u tiên c a Đ ng c ng s n Vi đúng đ n sáng t o vì
ề ơ ả ề ườ ươ ạ ấ ố ủ ạ A. C ng lĩnh đã v ch ra v n đ c b n v đ ng l i c a cách m ng Vi ệ t
Nam.
ươ ế ớ ộ ẻ ế ố i đoàn k t ch ng k thù
ọ B. C ng lĩnh kêu g i các dân t c trên th gi ố ủ ế chung là ch nghĩa đ qu c.
ệ ủ ậ ộ ạ ị ạ t Nam là b ph n khăng khít c a cách m ng
C. kh ng đ nh cách m ng Vi ế ớ ẳ i. th gi
ươ ể ệ ố ộ ệ ư ưở t ủ ng c t lõi c a dân t c Vi ộ ậ t Nam đ c l p
D. C ng lĩnh th hi n rõ t do.ự và t
ể ơ ả ủ ộ ố ậ ể ậ ươ ng
ớ ươ ị ầ ị Câu 7: Đi m khác nhau trong m t s lu n đi m c b n c a Lu n c chính tr 10/1930 v i C ng lĩnh chính tr đ u tiên là gì?
ề ấ ạ ạ A. V giai c p lãnh đ o cách m ng.
ề ố ạ ệ ế ớ ạ ệ ữ B. V m i quan h gi a cách m ng Vi t Nam và cách m ng th gi i.
ề ườ ố ế ượ ạ C. V đ ng l i chi n l c cách m ng.
ệ ữ ề ố ụ ộ ệ D. V m i quan h gi a hai nhi m v dân t c và dân ch , v l c l ủ ề ự ượ ng
cách m ng.ạ
ể ị ầ ươ
ơ ả ả ể ệ ở ậ ươ ị ủ ữ Câu 8: Đi m khác nhau c b n gi a C ng lĩnh chính tr đ u tiên và Lu n c ng chính tr c a Đ ng năm 1930 th hi n
ườ ố ệ ạ A. đ ng l ụ i, nhi m v cách m ng
ứ ấ ụ B. M c tiêu và hình th c đ u tranh.
ụ ự ượ ệ ạ C. nhi m v , l c l ng cách m ng.
ự ượ ấ ạ D. l c l ng tham gia và giai c p lãnh đ o.
ạ
ướ ướ ồ ậ ứ Câu 9: Phong trào cách m ng 19301931 và cao trào kháng Nh t c u ể ươ n t Nam có đi m t ng đ ng nào d c năm 1945 ở ệ Vi i đây?
ứ ấ ử ụ ế ệ A. S d ng các hình th c đ u tranh phong phú, quy t li t.
ứ ấ ữ ụ ề ớ B. Đ ra nh ng m c tiêu và hình th c đ u tranh m i.
ổ ứ ự ượ ướ ặ ậ ấ ộ ố C. T ch c các l c l ng yêu n c trong m t tr n dân t c th ng nh t.
ể ạ ọ ề ự ố D.Đ l i bài h c v xây d ng kh i liên minh côngnông.
ể ơ ả ị ầ ươ
ậ ươ ố ớ ầ ữ Câu 10: Đi m gi ng nhau c b n gi a "C ng lĩnh chính tr đ u tiên" (đ u năm 1930) v i Lu n c ị ng chính tr (10/1930)?
32
ủ ắ ả ạ ấ ị A. Xác đ nh đúng đ n kh năng tham gia cách m ng c a các giai c p.
ươ ắ ộ ị ẫ B. Xác đ nh đúng đ n mâu thu n trong xã h i Đông D ng.
ắ ạ ạ ấ ị C. Xác đ nh đúng đ n giai c p lãnh đ o cách m ng.
ủ ể ư ả ả ạ ị s n trong cách m ng. ắ D. Xác đ nh đúng đ n kh năng c a ti u t
ấ ề ự ờ ủ ộ ớ ả ả ệ Câu 11: Ý nghĩa l n nh t v s ra đ i c a Đ ng C ng s n Vi t Nam là
ự ế ợ ấ ế ấ ở ủ ấ ộ A. s k t h p t t y u c a quá trình đ u tranh dân t c và giai c p Vi ệ t
Nam.
ờ ỳ ủ ứ ấ ả ườ ố ủ ạ ệ B. ch m d t th i k kh ng ho ng đ ng l i c a cách m ng Vi t Nam.
ộ ướ ở ặ ị ử ử ọ ị C. m ra m t b c ngo c l ch s vô cùng quan tr ng trong l ch s Vi ệ t
Nam.
ướ ị ầ ẩ ắ ợ ủ ạ ệ c chu n b đ u tiên cho th ng l i c a cách m ng Vi t Nam. D. b
ứ ố ễ ầ ở C ng lĩnh đ u tiên do Nguy n Ái Qu c kh i
ỏ ươ ấ ạ ượ ộ ắ ả ề Câu 12: Đi u gì ch ng t th o là đúng đ n, sáng t o, th m đ m tính dân t c và nhân văn?
ủ ả ấ ộ ạ A. Đánh giá đúng kh năng cách m ng c a các giai c p trong xã h i Vi ệ t
Nam.
ề ấ ầ ộ B. Nêu cao v n đ dân t c lên hàng đ u.
ấ ư ả ề ệ ả ớ c kh năng liên minh có đi u ki n v i giai c p t C. Th y đ
ủ ậ ấ ạ ị ả ộ s n dân t c, ộ ượ ấ ộ ộ lôi kéo m t b ph n giai c p đ a ch trong cách m ng gi i phóng dân t c.
ầ ả ờ ộ ạ D. Đ t ng n c dân t c lên hàng đ u, đánh giá đúng kh năng cách m ng
ọ ấ ặ ủ c a các giai c p.
ắ ạ
ự ự ế ị ấ ả ả ợ ủ i c a cách m ng Vi ộ i phóng dân t c, xây d ng và b o v ệ t ả ệ
ả ố quy t đ nh b o đ m th ng l Câu 13: Nhân t ệ Nam trong s nghi p đ u tranh gi ổ ố t
ướ ủ c c a dân t c.
ế ớ ỡ ủ ố ộ ộ c trên th gi i.
ố ạ ế
ự ệ ạ ả ộ t Nam. qu c là ề A. truy n th ng yêu n ướ ự ủ B. s ng h , giúp đ c a các n ộ C. kh i đ i đoàn k t toàn dân t c. ả ắ ủ D . s lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng C ng s n Vi
ậ ự ậ 2. Bài t p t lu n ( không thi)
Ậ Ế Ế Ị K T LU N VÀ KI N NGH
ộ ế
ề ề
ề ọ ự ủ ự
ủ ể ố
ng và t ơ ệ ỏ ủ Trên đây là m t vài ý ki n nh c a cá nhân tôi tham gia vào công tác ự ế xây d ng n i dung chuyên đ ôn thi vào 10 THPT. Chuyên đ còn nhi u thi u ạ sót, h n ch , r t mong đu c s đóng góp xây d ng c a giáo viên cùng chuyên ề môn các tr chuyên môn c t cán c a Phòng GD& ĐT đ chuyên đ ượ đ ộ ế ấ ườ ổ c hoàn thi n h n.
33
ợ Tam H p, ngày 15/11/ 2021
ườ Ng i vi ế t
ươ ư ị L u Th Mai H ng
Ụ Ụ PH L C
Ộ Ố Ề Ổ Ợ Ớ Ọ Ả M T S Đ KH O SÁT H C SINH L P 9 MÔN T H P
Đ 1Ề
Ử Ầ Ị PH N III. L CH S (15 câu)
ự ề ấ ậ ọ ế ướ t có b c phát
ể ượ ậ ờ Câu 36. Thành t u đánh d u n n khoa h c kĩ thu t Xô vi tri n v t b c trong th i kì 19451950 là
A. đưa người vào vũ trụ.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. đưa người lên mặt trăng.
D. chế tạo được tàu ngầm nguyên tử.
ế ớ ứ ả ộ i th hai, phong trào gi ễ i phóng dân t c di n
ự ở Câu 37. Sau Chi n tranh th gi ầ ra đ u tiên ế khu v c
A. Bắc Phi
C. Đông Nam Á
B. Mĩ La- tinh
D. Nam Á
ể ế
ỗ ự ợ ị ổ ữ
ữ và văn hóa thông qua nh ng n l c h p tác chung ự ” c thành viên, trên tinh th n duy trì hòa bình và n đ nh khu v c ạ ộ ủ ổ ứ Câu 38. “Phát tri n kinh t ướ gi a các n ụ là m c tiêu ho t đ ng c a t ầ ch c nào?
A. Liên hợp quốc
C. ASEAN
B. SEATO
D. APEC
ế ng n gió th n ố ớ ề ầ ” đ i v i n n kinh t ả ậ Nh t B n
c coi là “ ứ ố ượ đ Câu 39. Nhân t ế ớ ế sau Chi n tranh th gi ọ i th hai là
ề ế ệ t Nam. A. chi n tranh Tri u Tiên, Vi
ự ệ ợ ủ ậ ả B. s vi n tr c a Mĩ cho Nh t B n
ự ệ ợ ủ ướ ậ ả c Tây Âu cho Nh t B n. C. s vi n tr c a các n
ự ủ ệ ạ ậ ộ ọ ạ D. thành t u c a cu c cách m ng khoa h c kĩ thu t hi n đ i.
ị ầ ở ệ ự Vi t Nam, th c dân
ườ ự ấ Câu 40. Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai ề Pháp tăng c ứ ộ nhi u nh t vào lĩnh v c ộ ầ ư ng đ u t
34
ế ạ ệ A. công nghi p ch t o máy.
ề ỏ ồ B.khai m và đ n đi n cao su.
ậ ả i C. giao thông v n t
ươ ệ ng nghi p D. th
ướ ế ả
ủ ộ c ngày 631946, Đ ng và chính ph ự ủ ươ ệ ệ ớ ừ t Nam Dân ch C ng hòa đã th c hi n ch tr ủ ng gì v i Trung Hoa
Câu 41. T sau ngày 291945 đ n tr ướ c Vi n Dân Qu c?ố
ạ ờ A. T m th i hòa hoãn
ấ B. Đ u tranh vũ trang
ấ ị C. Đ u tranh chính tr
ạ ấ D. Đ u tranh ngo i giao
ề ơ ne v (1954) đã công nh n các quy n dân t c c ộ ơ
ướ ậ ồ ệ Câu 42. Hi p đ nh Gi ệ ả ủ b n c a ba n ị c Vi ơ t Nam, Lào, Campuchia bao g m:
ộ ậ ủ ẹ ề ấ ố ổ A. đ c l p, ch quy n, th ng nh t và toàn v n lãnh th .
ự ẹ ấ ố ổ do, th ng nh t và toàn v n lãnh th . ộ ậ B. đ c l p, t
ộ ậ ủ ề ự ổ ẹ do và toàn v n lãnh th . C. đ c l p, ch quy n, t
ộ ậ ủ ẹ ề ổ D. đ c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th .
ự ủ ẹ ệ ề ọ ệ i nào c a quân dân mi n Nam đã th c hi n tr n v n nhi m
ợ ắ Câu 43. Th ng l ụ ụ v đánh cho Ng y nhào?
ế ị A. Chi n d ch Tây Nguyên
ệ ị B. Hi p đ nh Pari
ế ế ẵ ị C. Chi n d ch Hu Đà N ng
ổ ậ ế ổ ộ D. Cu c T ng ti n công và n i d y xuân 1975
ử ế ớ ạ ị ậ i l i ghi nh n là “Năm châu Phi”, vì Câu 44. Năm 1960, l ch s th gi
ự ủ ị ậ ổ ậ ố ở t đ t n g c châu Phi. A. Ch nghĩa th c dân cũ b l
ủ ệ ỏ ở ủ ộ ị t ch ng t c b xóa b châu Phi. B. Ch nghĩa phân bi
ướ ố ộ ậ c châu Phi tuyên b đ c l p. C. 17 n
ể ấ ạ ở châu Phi. D. Cao trào đ u tranh vũ trang phát tri n m nh
ư ớ ợ ủ ắ i th ng l ạ i c a Cách m ng tháng Tám
ở ệ Vi
ố ướ ầ ề t Nam có truy n th ng yêu n ấ ấ c, tinh th n đ u tranh b t
Câu 45. Nguyên nhân khách quan đ a t t Nam là năm 1945 ệ A. do nhân dân Vi khu t.ấ
35
ả ủ ươ ả
ạ ẩ ự ự ủ ả ả ộ
ươ
ợ ủ ế ắ ồ ộ ố ộ B. do s lãnh đ o tài tình c a Đ ng c ng s n Đông D ng. ố ị C. do s chu n b chu đáo trong su t 15 năm c a Đ ng c ng s n Đông D ng và nhân dân. D. do th ng l i c a quân Đ ng minh trong cu c chi n tranh ch ng phát xít.
ủ ộ ộ ủ ự ế ầ ị ệ t
ủ ộ ế ế ộ ớ ố ự Câu 46. Chi n d ch ch đ ng ti n công l n đ u tiên c a b đ i ch l c Vi ố Nam trong cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp (19461954) là
ế ị ệ ắ t B c thu đông (1947). A. chi n d ch Vi
ế ớ i thu đông (1950). ị B. chi n d ch Biên gi
ế ượ ộ c trong đông xuân 19531954. ế C. các cu c ti n công chi n l
ủ ệ ệ ế ị D. chi n d ch Đi n Bi n Ph (1954).
ấ ủ ướ ệ ủ ộ i c b n nh t c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa sau
ậ ợ ơ ả ạ Câu 47. Thu n l ngày Cách m ng tháng Tám năm 1945 thành công là
ệ ố ả ưở ả ng cu Liên Xô
ộ ạ ủ A. h th ng xã h i ch nghĩa hình thành, uy tín và nh h ẽ ể đang phát tri n m nh m .
ả ề ộ ướ ượ c đ c xây
ố ừ ủ ươ ị ệ B. Đ ng và nhân dân Vi ự d ng và c ng c t trung t Nam có b máy chính quy n nhà n ươ ng. ng và đ a ph
ả ả
ị ữ ạ ầ ấ ứ ế ắ ạ ố ủ ị C. Đ ng đ ng đ u là ch t ch H Chí Minh có b n lĩnh chính tr v ng vàng, ớ ườ có ý chí chi n đ u cao v i đ i cách m ng đúng đ n và sáng t o. ồ ng l
ố ướ ề ạ ố c và truy n th ng cách m ng,
ề ệ t Nam có truy n th ng yêu n ả ủ ữ ạ D. nhân dân Vi ượ ưở c h đ ng nh ng thành qu c a cách m ng.
ố ầ ắ ọ ợ ủ ạ ế ị hàng đ u quy t đ nh m i th ng l i c a cách m ng Vi ệ t
ừ Câu 48. Nhân t Nam t ế năm 1930 đ n năm 2000 là
ướ ủ ệ c c a nhân dân Vi t Nam. ầ A. tinh th n yêu n
ữ ự ế ả ồ B. s đoàn k t, đ ng lòng gi a Đ ng và nhân dân.
ộ ủ ự ủ ố ế . C. s ng h c a qu c t
ạ ủ ớ ườ ự ả ả ộ ố ắ ng l i đúng đ n. D. s lãnh đ o c a Đ ng c ng s n v i đ
ể ạ
ướ ấ ệ ơ ả ủ Câu 49. Đâu là đi m khác bi t c b n c a phong trào cách m ng 19301931 ạ ở ớ các giai đo n tr v i các phong trào đ u tranh c?
ạ ầ ặ ướ ự ủ ả ạ ộ i s lãnh đ o c a đ ng c ng
A. Là phong trào cách m ng đ u tiên đ t d s nả
ụ ụ ề ệ ấ ệ ể t đ B. Đ ra nhi m v m c tiêu đ u tranh tri
ễ ấ ẫ ộ ố ớ ư C. Di n ra trên quy mô r ng l n nh ng v n mang tính th ng nh t cao
ứ ấ ế ệ t D. Hình th c đ u tranh phong phú, quy t li
36
ế ượ ữ ế ụ c chi n tranh c c
ả ế ượ ế ệ ớ Câu 50. Đâu không ph i là đi m gi ng nhau gi a chi n l ộ b (19651968) v i chi n l ố t Nam hóa chi n tranh (19691973)? ể c Vi
ế ự ượ ố ộ ng quân đ i nòng c t A. Quy mô chi n tranh B. L c l
ế ả ấ C. Tính ch t chi n tranh D. K t quế
Đ 2Ề
Ử Ầ Ị PH N III. L CH S (15 câu)
ượ ắ ắ ễ ố ng v n t t, Sách l c v n t ạ t do Nguy n Ái Qu c so n
ượ ả Câu 36. Chính c th o đã đ ươ c thông qua t ắ ắ ạ i
ả ả ộ ộ ị ệ ậ A. H i ngh thành l p Đ ng C ng s n Vi t Nam.
ứ ấ ị ầ ấ ộ ươ ả B. H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trung ờ ủ ng lâm th i c a Đ ng.
ộ ị ầ ứ ấ ươ ả ả ộ ng Đ ng C ng s n Đông
C. H i ngh l n th 8 Ban ch p hành trung ươ D ng.
ứ ấ ủ ạ ộ ố ầ ộ ệ D. Đ i h i toàn qu c l n th nh t c a H i Vi ạ t Nam Cách m ng Thanh niên.
ệ ễ ậ ố t Minh do Nguy n Ái Qu c thành l p vào năm 1941 có
ặ ậ ầ ổ ứ ấ Câu 37. M t tr n Vi các t ch c qu n chúng l y tên là
ả ộ ộ ứ ố ế A. H i Ph n đ . B. H i C u qu c.
ữ ộ ế ồ ả ộ C. H i Ái h u. D. H i Ph n đ Đ ng minh.
ơ ổ ậ
ề ở ệ Câu 38. C quan đã ra Quân l nh s 1 kêu g i toàn dân n i d y giành chính quy n vào tháng Tám năm 1945 ọ t Nam là ố ệ Vi
Ủ ộ ả ệ A. y ban Dân t c gi i phóng Vi t Nam.
Ủ ờ ả ệ ắ B. y ban Lâm th i Khu gi i phóng Vi t B c.
Ủ ở ố C. y ban Kh i nghĩa toàn qu c.
Ủ ự ạ ắ D. y ban Quân s cách m ng B c Kì.
ủ ộ ộ ầ ớ ị ệ t
ủ ộ ế ủ ự ế ế ộ ế ố ị Câu 39. Chi n d ch ch đ ng ti n công l n đ u tiên c a b đ i ch l c Vi ự Nam trong cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp (19451954) là chi n d ch
ệ ắ ủ ệ A. Vi t B c thuđông 1947. B. Đi n Biên Ph 1954.
ượ ớ C. Th ng Lào 1954. D. Biên gi i thuđông 1950.
ặ ậ ấ ộ ố ờ Ở ệ Vi t Nam, M t tr n dân t c th ng nh t ra đ i vào năm 1960 có
Câu 40. tên là
ặ ậ ộ ả ệ A. M t tr n Dân t c gi ề i phóng mi n Nam Vi t Nam.
ặ ậ ệ ố ệ B. M t tr n Liên hi p Qu c dân Vi t Nam.
37
ệ ộ ậ ồ ặ ậ C. M t tr n Vi t Nam đ c l p đ ng minh.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố ộ D. M t tr n th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.
ự ự ệ
ượ ế ộ ấ ủ ả Câu 41. B n ch t c a k ho ch Nava mà th c dân Pháp th c hi n trong cu c chi n tranh xâm l ạ ệ t Nam (19451954) là ế c Vi
ắ ợ ự ể ế ế A. giành th ng l i quân s đ k t thúc chi n tranh.
ế ượ ự ệ ế ậ ự B. t p trung binh l c th c hi n ti n công chi n l c.
ủ ố ệ ợ ế ự C. tranh th t i đa vi n tr kinh t , quân s Mĩ.
ế ợ ế ượ ữ ự ế D. k t h p gi a phòng ng và ti n công chi n l c.
ự ậ ọ ạ ượ c thành
Câu 42. Năm 1961, trong lĩnh v c khoa h ckĩ thu t Liên Xô đ t đ ự ổ ậ t u n i b t là
ươ ườ ng Đông” có ng i lái bay vòng quanh Trái
A. phóng thành công tàu “Ph Đ t.ấ
ế ạ ử ỡ ế ộ ề ạ ủ , phá v th đ c quy n h t nhân c a
B. ch t o thành công bom nguyên t Mĩ.
ướ ệ ầ ạ ả c đ u tiên phóng thành công v tinh nhân t o lên kho ng không vũ
C. là n tr .ụ
ư ố ườ ặ ặ ầ D. là qu c gia đ u tiên đ a con ng i đ t chân lên M t Trăng.
ả ượ ủ ấ ầ ả c Mĩ g p hai l n s n
ệ ủ ướ ng nông nghi p c a n ộ ệ ướ ướ ữ ạ Câu 43. Năm 1949, s n l ượ l ng nông nghi p c a nh ng n i đây c ng l c nào d i?
ứ A. Anh, Pháp, Tây Đ c, Italia và Hà Lan
ậ ả ứ B. Anh, Pháp, Tây Đ c, Italia và Nh t B n
ậ ả ứ C. Hà Lan, Pháp, Đông Đ c, Italia và Nh t B n
ậ ả ứ ỉ D. B , Pháp, Tây Đ c, Italia và Nh t B n
ữ ố ở ượ ộ ậ Đông Nam Á giành đ c đ c l p là Câu 44. Năm 1945, nh ng qu c gia
ệ A. Inđônêxia, Vi t Nam, Campuchia.
ệ B. Vi t Nam, Lào, Philíppin.
ệ C. Inđônêxia, Vi t Nam, Lào.
D. Inđônêxia, Lào, Campuchia.
ạ ở ệ ể ớ ỉ Vi t Nam đã phát tri n t i đ nh
ớ ự Câu 45. Phong trào cách m ng 19301931 ờ ủ cao v i s ra đ i c a
ấ ộ A. các ban ch p hành nông h i xã.
ố B. kh i liên minh côngnông.
ổ ứ ộ C. t ch c công h i.
38
ế D. Xô vi ệ t Ngh Tĩnh.
ấ ệ t Nam hoàn
ở ự ệ Câu 46. S ki n nào là m c đánh d u phong trào công nhân Vi toàn tr thành phong trào t ố ự giác?
ủ ắ ộ ợ A. Cu c bãi công c a th máy Ba Son năm 1925 th ng l ợ i
ổ ứ ộ ả ờ B. Ba t ch c c ng s n ra đ i năm 1929
ả ả ệ ộ C. Đ ng C ng s n Vi ờ t Nam ra đ i năm 1930
ự ộ ệ ạ ờ ủ D. S ra đ i c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên năm 1925
ạ ộ ố ượ ế ở c ti n hành Tân Trào (Tuyên Quang) vào
Câu 47. Đ i h i Qu c dân đ tháng 8 năm 1945 đã
ậ Ủ ở ố A. thành l p y ban Kh i nghĩa toàn qu c.
ế ị ả ướ ộ ở ổ B. quy t đ nh phát đ ng T ng kh i nghĩa trong c n c.
ậ Ủ ờ ả ệ ắ C. thành l p y ban Lâm th i Khu gi i phóng Vi t B c.
ế ị ấ ổ ở D. nh t trí tán thành quy t đ nh T ng kh i nghĩa.
ứ ề ắ ệ t Nam có kh ả
ế ượ ủ ế ệ ặ ế Câu 48. Chi n th ng nào ch ng minh quân dân mi n Nam Vi ắ năng đánh th ng chi n l c “Chi n tranh đ c bi t” c a Mĩ (19611965)?
ắ Ấ ế ắ A. Chi n th ng p B c
ế ạ ườ ắ B. Chi n th ng V n T ng
ế ắ C. Chi n th ng Bình Giã
ế ắ D. Chi n th ng An Lão
ậ ướ ệ ủ ộ c Vi t Nam Dân ch C ng hòa là
ể ệ ượ ự ộ ủ Câu 49. “Chính ph Pháp công nh n n ố m t qu c gia t c th hi n trong do” đ
ạ ướ ệ A. T m c Vi tPháp 1491946.
ơ ộ ệ ị B. Hi p đ nh S b (631946).
ươ ề ệ ơ ơ ị C. Hi p đ nh Gi nev năm 1954 v Đông D ng.
ề ệ ị ệ D. Hi p đ nh Pari năm 1973 v Vi t Nam.
ờ ệ ả t Nam đã căn b n hoàn thành
ụ ệ ắ ằ Câu 50. Trong th i kì 19541975, nhân dân Vi nhi m v “đánh cho Mĩ cút” b ng th ng
ổ ậ ế ổ ộ A. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975.
ổ ậ ế ậ ổ ộ B. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân 1968.
ề ệ ị ệ ượ ế C. Hi p đ nh Pari năm 1973 v Vi t Nam đ c kí k t.
ế ượ ế ộ D. Cu c Ti n công chi n l c năm 1972.
Đ 3Ề
39
ệ ầ ắ ể ): I. Ph n tr c nghi m khách quan (3 đi m
ữ ứ ế ặ ướ c câu tr l ả ờ i
t vào bài làm ch cái A, B, C ho c D đ ng tr ể ả ờ ượ ừ (M iỗ câu tr l i đúng đ c 0.5 đi m) Hãy vi đúng t ế câu 1 đ n câu 6.
ế ệ ư ế ữ Vi t Nam trong nh ng năm 19291933 nh th nào? Câu 1. Tình hình kinh t
ướ ầ ể A. B c đ u phát tri n.
ạ ẽ ể B. Phát tri n m nh m .
ủ ầ ọ ả C. Kh ng ho ng tr m tr ng
ờ ỳ ướ D. B c vào th i k suy thoái.
ặ ậ ượ ả ậ ọ c Đ ng ta thành l p năm 1936 có tên g i Câu 2.M t tr n đ
ặ ậ ươ ủ A. m t tr n Dân ch Đông D ng.
ệ ộ ậ ồ ặ ậ B. m t tr n Vi t Nam Đ c l p Đ ng minh.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố ộ C. m t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố D. m t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng.
ụ ớ
ế ươ ủ ươ ặ ậ ể ố ấ ế ả ấ
ạ ợ Câu 3. Đ n tháng 3/1938, đ phù h p v i m c tiêu đ u tranh c a cách m ng ượ c Đông D ng, m t tr n Th ng nh t nhân dân ph n đ Đông D ng đã đ ổ đ i tên là
ệ ặ ậ A. m t tr n Vi t Minh.
ặ ậ ệ B. m t tr n Liên Vi t.
ặ ậ ươ ủ C. m t tr n Dân ch Đông D ng.
ặ ậ ươ ế ấ ả ố ộ D. m t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng.
ụ ươ ủ ữ ấ
Câu 4. M c tiêu đ u tranh c a nhân dân Đông D ng trong nh ng năm 1936 1939 là
ế ớ ệ ả A. b o v hòa bình và an ninh th gi i.
ệ ậ ủ ố B. tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít.
ộ ậ ấ ộ C. đ c l p dân tôc và ru ng đ t dân cày.
ự ủ ơ D. t do, dân sinh, dân ch , c m áo và hòa bình.
ộ ạ ế ế ớ th gi i 1929 – 1933 l ả ộ i có tác đ ng, nh
ệ ủ ả Câu 5. Cu c kh ng ho ng kinh t ưở t Nam, vì h ế ng đ n Vi
ệ ộ ị ủ A. Vi t Nam là thu c đ a c a Pháp.
ệ ị ườ ủ ộ B. Vi t Nam là th tr ế ng đ c chi m c a Pháp.
ủ ả ạ ả ộ ưở ế ớ C. cu c kh ng ho ng có ph m vi nh h ng trên toàn th gi i.
ế ệ ệ ề ộ ế D. kinh t Vi t Nam l thu c vào n n kinh t Pháp.
40
ố ệ ố
ủ Ủ ậ ầ ố
ặ ậ ồ ắ ụ ẻ ạ ố ỡ ế ở t: “H i qu c Câu 6. Quân l nh s 1 c a y ban kh i nghĩa toàn qu c có vi ị ậ dân đ ng bào !..Phát xít Nh t đã đ u hàng Đ ng minh, quân Nh t đã b tan rã ế ạ t i kh p các m t tr n, k thù chúng ta đã ngã g c ..”. Đo n trích trên cho bi t
ờ ơ ồ ạ A. th i c cách m ng đã chín mu i.
ờ ơ ế ầ ạ B. th i c cách m ng đang đ n g n.
ạ C. Cách m ng tháng Tám đã thành công .
ắ ầ ề ờ ở D. th i kì ti n kh i nghĩa đã b t đ u.
ầ ự ậ ể II. Ph n t lu n (7 đi m):
ạ ờ ủ ự ả ả ộ ệ ộ ấ ế ị t Nam là m t t t y u l ch
Câu 7. T i sao nói s ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi s ?ử
ạ ủ Câu 8. Nêu nguyên nhân thành công c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945.
ƯỚ Ẫ H NG D N CH M Ể Ấ KI M TRA
Ử Ị MÔN: L CH S 9
ể ệ ầ ắ I. Ph n tr c nghi m khách quan (3 đi m):
ả ờ ượ ể M iỗ câu tr l i đúng đ c 0.5 đi m.
1 2 3 4 5 6 Câu
C D C D A A Đi mể
ầ ự ậ ể II.Ph n t lu n khách quan (7đi m )
ự ạ ả ả ộ ệ ể ờ ủ T i sao nói s ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi ộ t Nam là m t
Câu 7 (4 đi m). t ấ t
ử ế ị y u l ch s ?
Tr l iả ờ
ờ ủ ự ộ ả ệ ộ ấ ế ị ử ả S ra đ i c a Đ ng c ng s n Vi t Nam là m t t t y u l ch s , vì
ả ữ ủ
ủ ự ế ợ cướ
ử ạ ị t
ướ c ngo t vĩ đ i trong l ch s giai c p công nhân và cách m ng Vi ướ ẳ ặ ị
ệ ng thành đ s c lãnh ườ ấ c ta đã tr ả ấ ứ ủ ạ ố ờ ạ ủ ứ i lãnh đ o ng l
ấ ế ế ị ướ ữ ự ẩ Là s n ph m c a s k t h p gi a ch nghĩa Mác Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu n Là b ưở Nam. Kh ng đ nh giai c p công nhân n ấ ạ ạ đ o cách m ng ch m d t th i kì kh ng ho ng trong đ phong trào cách m ng.ạ ị ầ ẩ Là s chu n b đ u tiên có tính t t y u quy t đ nh cho nh ng b c phát
41
ể ệ ạ
t Nam sau này ạ ả ộ ộ ủ ọ ủ tri n nh y v t c a cách m ng Vi ậ Là m t b ph n khăng khít c a cách m ng th gi ế ớ i
ủ ạ
Câu 8 (3 đi mể ). Nêu nguyên nhân thành công c a Cách m ng Tháng Tám năm 1945.
Tr l iả ờ
ữ ạ Cách m ng Tháng Tám năm 1945 thành công là do nh ng nguyên nhân sau:
ủ Nguyên nhân ch quan :
ề ướ ồ ườ ấ ủ ấ ấ c n ng nàn, đ u tranh kiên c ng, b t khu t c a dân
ự ố + Truy n th ng yêu n ộ ậ ộ t c cho đ c l p, t do.
ủ ị ủ ứ ạ ả ắ ầ ồ i lãnh đ o đúng đ n c a Đ ng, đ ng đ u là Ch t ch H Chí
ố ườ + Đ ng l Minh vĩ đ i.ạ
ạ ị
ố ẩ + Quá trình chu n b trong su t 15 năm qua các phong trào cách m ng 1930 1935, 1936 1939, 1939 1945.
ữ ấ ổ ở ồ
ả ộ ự ế ợ + Trong nh ng ngày T ng kh i nghĩa toàn Đ ng, toàn dân nh t trí, đ ng lòng, ổ không s hy sinh, gian kh , quy t tâm giành đ c lâp, t do.
ủ ế ắ ồ
ề ầ ố ồ Nguyên nhân khách quan: chi n th ng c a H ng quân Liên xô và quân Đ ng minh đã c vũ tinh th n và ni m tin cho nhân dân ta.
Đ 4Ề
ầ ắ ể ệ ấ Ph n tr c nghi m: Em hãy khoanh tròn ý đúng nh t (3 đi m)
ướ ể ượ ậ ề ọ c phát tri n v t b c n n khoa h c k ỹ
ấ ờ ỳ ế ậ ự Câu 1. Thành t u đánh d u b thu t Xô vi t trong th i k 19451950 là:
ườ ư ườ ư A. đ a ng i vào vũ tr . ụ B. đ a ng ặ i lên m t trăng.
ế ạ ế ạ ượ ử D. ch t o đ . ầ c tàu ng m nguyên
C. ch t o thành công bom nguyên t tử
ế ạ ử ệ Câu 2: Vi c Liên Xô ch t o thành công bom nguyên t có ý nghĩa gì?
ỡ ế ộ ủ ề ạ ề A. Phá v th đ c quy n v vũ khí h t nhân c a M . ỹ
ề ẳ ạ ị ế ứ B. Kh ng đ nh s c m nh v kinh t .
ự ủ ứ ề ẳ ạ ị C. Kh ng đ nh s c m nh v quân s c a Liên Xô.
ứ ạ ẳ ạ ị D. Kh ng đ nh s c m nh vũ khí h t nhân
ậ ầ ướ ở c nào Đông Nam Á
ượ ộ ậ Câu 3. Ngay sau khi phát xít Nh t đ u hàng, các n c đ c l p trong tháng 8/1945? giành đ
ệ ệ A.Vi t Nam, Lào, Inđônêxia. C. Vi t Nam, Inđônêxia
42
B. Lào, Inđônêxia D. Inđônêxia
ờ ủ ướ ộ Câu 4. Ngày ra đ i c a n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa?
A. 30/10/1949 B. 23/4/1949
C. 1/10/1949 D. 1/11/1979
ướ ậ ổ ứ Câu 5. Năm n c tham gia sáng l p t ch c ASEAN năm 1967 là:
A. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Xingapo.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Xingapo.
C. Thái Lan, Philippin, Malaixia, Mianma, Inđônêxia.
D. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Malaixia, Brunây.
ủ Câu 6: ‘Ch nghĩa Apacthai’ có nghĩa là :
ế ộ ộ A. ch đ đ c tài chuyên ch ế
ế ộ ệ ủ ạ B. ch đ phân bi ộ ế ứ t ch ng t c h t s c tàn b o.
ệ ủ ế ộ ế ể C. bi u hi n c a ch đ chi m nô
ệ ủ ự ể ớ ủ D. bi u hi n c a ch nghĩa th c dân m i
ế ỷ ủ ế ỷ ạ Câu 7: T i sao nói “th k 21 là th k c a châu Á” :
ướ ầ ượ ộ ậ A. Các n c Châu Á l n l t giành đ c l p
ướ ở ế ế ớ B. Các n c Châu Á đã tr thành trung tâm kinh t tài chính th gi i
ạ ộ ả ủ ự ự ệ ế ờ C. S ra đ i và ho t đ ng có hi u qu c a các liên minh, liên k t khu v c.
ề ướ ự ể ề D. Nhi u n c Châu Á có s phát tri n nhanh v kinh t ế .
ượ ọ Câu 8: Năm đ c g i là “Năm châu Phi” là:
A.Năm 1952 B.Năm 1953
C. Năm 1959 D. Năm 1960
ố ớ ủ
ế ớ ạ ớ Câu 9: Đánh giá nào sau đây đúng v i vai trò c a Liên xô đ i v i phong trào cách m ng th gi i?
A. Giúp duy trì hòa bình th gi ế ớ i.
ữ ị ớ ấ ả ệ ữ ố ướ B. Gi gìn m i quan h h u ngh v i t t c các n c.
ỗ ự ữ ắ ủ ế ớ ạ C. Là ch d a v ng ch c c a hòa bình và cách m ng th gi i.
ộ ố ự ủ ủ ự D. Tích c c ng h ch ng ch nghĩa th c dân.
ấ ủ ọ ướ ỹ c Á, Phi, M La Tinh sau
ệ ụ ượ ộ ậ Câu 10. Nhi m v quan tr ng nh t c a các n khi giành đ c đ c l p?
ủ ố ố ể ợ A. C ng c an ninh qu c phòng. B. H p tác cùng phát tri n.
43
ự ể ậ ế D .Thành l p các liên minh quân .
C. Xây d ng và phát tri n kinh t s .ự
ạ ủ ố Câu 11. Câu nào nói không đúng chính sách đ i ngo i c a Liên Xô ?
ự ệ ạ ố A.Th c hi n chính sách đ i ngo i hoà bình.
ế ớ ề ầ ấ B. Đi đ u và đ u tranh cho n n hòa bình, an ninh th gi i.
ỡ ủ ộ ướ ạ c XHCN và phong trào cách m ng th ế
C.Giúp đ , ng h các n gi i.ớ
ệ ớ ỉ ướ D.Ch quan h v i các n c Đông Âu.
ẳ ớ ừ ữ nh ng
ị ế ỉ ủ Câu 12. Kh ng đ nh nào sau đây đúng v i tình hình Đông Nam Á t năm 90 c a th k XX.
ướ ề ổ ứ A. 11 n c đ u gia nh p ậ t ch c ASEAN.
ộ ươ ớ ướ B. M t ch ở ng m i đã m ra cho các n c Đông Nam Á
ổ ị ị C. Tình hình chính tr không n đ nh.
ể ọ ợ ế D. Chuy n tr ng tâm sang h p tác kinh t ,văn hóa.
Ph n t ầ ự ậ : 7 đi mể lu n
ụ ộ ế ủ ế sau chi n tranh c a Liên
Câu 1( 3đ): Trình bày công cu c khôi ph c kinh t Xô (1945 1950)?
ự ủ ờ
ắ ứ ủ ạ ộ ệ ệ t Nam khi ra nh p t
ố ứ ụ ộ Câu 2: (4 đ): S ra đ i, m c tiêu, nguyên t c ho t đ ng c a Hi p h i các ậ ổ ơ ộ qu c gia Đông Nam Á"? C h i và thách th c c a Vi ch c này?
Ế ==============H T==============
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: Lịch sử
Thời gian: 45 phút
ệ ầ ắ Ph n tr c nghi m
ả ờ ỗ ượ ể ể M i câu tr l i đúng đ c 0.25 đi m x 12 câu = 3 đi m
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Câu hỏi
C
A
A
C
B
B
D
D
C
C
D
B
Đáp án
ầ ự ậ Ph n t lu n
ượ c: Câu 1: HS trình bày đ
44
ủ ả * Hoàn c nh c a Liên Xô sau 1945 (1đ):
ấ ặ ị ổ ề ế + Ch u t n th t n ng n sau chi n tranh….. (0.5đ)
ừ ầ ề đ u năm 1946, Đ ng và nhà n
ể c Xô Vi ạ ướ ớ ế ầ ả ế ấ ướ đ t n ế c v i k ho ch 5 năm l n th t ế ạ t đã đ ra k ho ch khôi ứ ư (1946
+ Ngay t ụ ph c và phát tri n kinh t 1950) (0.25đ)
ổ ộ ể
ầ ệ ự ế ạ ớ + Các t ng l p nhân dân Liên Xô đã sôi n i thi đua, lao đ ng quên mình đ th c hi n k ho ch. (0.25 đ)
ả ế * K t qu :
ế ạ ướ ờ ạ c th i h n 9 tháng. (0.5đ) Hoàn thành k ho ch tr
ề ế V kinh t :
ệ ấ ơ
ả ự ượ ụ + Công nghi p:ệ Năm 1950, s n xu t công nghi p tăng 73%. H n 6000 nhà máy đ c khôi ph c và xây d ng. (0.5đ)
ộ ố ệ ượ ướ ứ t m c tr ế c chi n
ả ượ ả ờ ố + Nông nghi p:ệ M t s ngành s n xu t nông nghi p v tranh. Đ i s ng nhân dân đ ấ ệ c c i thi n. (0.5đ)
ề ượ ậ Năm 1949, Liên Xô chế
ể ậ có s phát tri n v ỡ ế ộ t b c. ề ử ủ ạ ọ V khoa h c kĩ thu t: ạ t o thành công bom nguyên t ự , phá v th đ c quy n h t nhân c a Mĩ. (0.5đ)
c:ượ Câu 2: HS trình bày đ
ự ờ ủ ổ ứ a. S ra đ i c a t
ự ợ ự ầ : ( 1.5 đ) ướ ề c trong khu v c c n có s h p tác
ố ạ ế ế ả ưở ườ ố ng c a các c
ượ ủ ế ố c VN c a Mĩ ngày càng t ớ ng qu c ngoài đ i v i khu ỏ rõ ko
ấ ỏ ố
ố ượ
ướ ầ c đ u tiên ậ c thành l p : Inđônêxia, Malaixia, Philippin,
ch c ASEAN ộ ậ ượ c đ c l p, nhi u n Sau khi giành đ ể cùng nhau trong cùng phát tri n. (0.25) ủ Mu n h n ch ch nh h ộ ự v c,nh t là khi cu c chi n tranh xâm l ấ ạ tránh kh i th t b i cu i cùng. (0.25) ộ ệ 8.8.1967 Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đ iạ Băng c cố (Thái Lan) v iớ 5 n t Thái Lan và Xingapo. (1.0)
ắ ụ ủ ạ ộ
ướ ể ế : H p tác gi a các n và văn
ợ ầ (1.5đ) ằ c thành viên nh m phát tri n kinh t ự ổ ị
ạ ộ ắ
ề ẹ ọ
ủ ệ
ổ ệ ộ ộ ủ ằ ươ ế ấ ả b. M c tiêu, nguyên t c ho t đ ng c a ASEAN ữ ụ M c tiêu hóa trên tinh th n duy trì hòa bình và n đ nh khu v c. (0.5đ) Nguyên t c ho t đ ng: (1đ) + Tôn tr ng ch quy n và toàn v n lãnh th . (0.25) + Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau; (0.25) + Gi i quy t các tranh ch p b ng ph ng pháp hòa bình. (0.25)
45
ự ệ ể ả ế ộ , văn hóa, xã h i.
ợ + H p tác phát tri n có hi u qu trong các lĩnh v c kinh t (0.25)
ơ ộ ứ ệ ậ ổ ứ c. C h i và thách th c khi Vi t Nam ra nh p t ch c này : ( 1.0 đ)
ơ ộ
C h i: (0.5đ) ế ề ệ ế ướ các n t Nam đ c trong khu
ậ ế ớ c ta v ớ ề i.
ể ả ắ t Nam có th rút ng n kho ng cách phát ượ ộ c h i nh p v i n n kinh t ươ n ra th gi ệ ế Vi
ướ
ự ự ữ ế ậ ọ
i đ phát tri n kinh t th gi ế .
+ N n kinh t ự v c, đó là c h i đ n ề ạ ữ ướ c trong khu v c. tri n gi a n ề + Có đi u ki n đ ti p thu nh ng thành t u khoa h c kĩ thu t tiên t n trên ế ớ ể ề Vi ơ ộ ể ướ ể ề ệ + T o đi u ki n đ n n kinh t ớ ể c ta v i các n ể ế ệ ể ể ế ọ ỏ ướ ủ ệ ả ộ c trong khu
ụ ư ệ ề ậ ọ ế ,
ể ướ ự + Có đi u ki n đ ti p thu, h c h i trình đ qu n lý c a các n v c.ự ề + Có đi u ki n đ giao l u v văn hóa, giáo d c, khoa h c kĩ thu t, y t ớ ể th thao v i các n c trong khu v c.
ứ
ề ướ c c h i đ phát tri n, thì n n kinh n ẽ c ta s có
Thách th c (0.5đ) ượ ơ ộ ể + N u không t n d ng đ ướ ớ ậ ụ ơ ể ự ế nguy c t
c trong khu v c. ữ ướ t gi a các n
c. ấ ả ắ ễ ị ề ố
ộ ơ ụ ậ t h u h n so v i các n ế ệ ự ạ + Đó là s c nh tranh quy t li ậ ộ ư + H i nh p nh ng d b hòa tan, đánh m t b n s c và truy n th ng văn hóa ủ c a dân t c.