CHUYÊN Đ ÔN THI VÀO 10
PH N L CH S VI T NAM TRONG NH NG NĂM 1919-1939
-Tác gi : L u Th Mai H ng ư ươ
-Đn v : Tr ng THCS Tam H pơ ườ
PH N M ĐU
I. Th c tr ng ch t l ng thi tuy n sinh vào l p 10 c a đn v năm h c ượ ơ
2021-2022.
1. Thu n l i, khó khăn
a. Thu n l i
- V đi ngũ: 100% CBQL,GV-NV đc đào t o chu n và trên chu n, đm ượ
b o gi ng d y, công tác. Nhà tr ng là t p th đoàn k t, t p trung dân ch , ườ ế
th c hi n t t đng l i, ch tr ng chính sách c a Đng, pháp lu t c a nhà ườ ươ
n c, các t ch c, đoàn th đc thành l p và ho t đng có hi u qu . Côngướ ượ
tác qu n lý đã có ti n b . Ch t l ng, hi u qu giáo d c toàn di n đc ế ượ ượ
nâng lên.
- Nhà tr ng luôn nh n đc s quan tâm, lãnh đo c a U ban nhân dân, cácườ ượ
đoàn th đc bi t s lãnh đo tr c ti p c a phòng GD-ĐT Bình Xuyên đ ế
nhà tr ng ph n đu hoàn thành t t nhi m năm h c.ườ
- H c sinh ngoan, chăm h c, k t qu giáo d c toàn di n năm h c 2020- 2021 ế
có ti n rõ r t nh thi h c sinh gi i c p huy n, c p t nh là đi u ki n t t choế ư
năm h c 2021- 2022.
b. Khó khăn
- Đi ngũ giáo viên ch a đng đu các môn do đó nh h ng không nh ư ưở
đn hi u qu d y và h c, nâng cao ch t l ng giáo d c toàn di n.ế ượ
- Còn m t s h c sinh ch a ch u h c cho nên h c l c nh h ng k ho ch ư ưở ế
ph n đu c a nhà tr ng. M t s ph huynh h c sinh ch a quan tâm đn ườ ư ế
vi c tu d ng và h c t p c a con mình. ưỡ
- Môn L ch s là môn h c có nhi u s ki n, th i gian nên khó nh , khó thu c,
HS không yêu thích nên không dành nhi u th i gian cho môn h c.
- Đ thi toàn b là tr c nghi m v a gi m b t áp l c cho h c sinh, tuy nhiên
đ làm đc h c sinh v n c n ph i n m ch c đc n i dung ki n th c c ượ ượ ế ơ
b n, đi u đó cũng đòi h i h c sinh ph i có s đu t v th i gian cho môn ư
h c.
2. K t qu th c hi n nhi m v năm h c 2020- 2021ế
a. K t qu thi vào 10 c a nhà tr ng năm h c 2021-2022ế ườ
- T ng s h c sinh d thi: 89HS
2
* K t qu thi vào Trung h c ph thông:ế
-Năm 2019- 2020 đng th 41 t nh
-Năm 2020- 2021 đng th 97 t nh
II. M c đích, yêu c u c a chuyên đ
1. M c đích
Xây d ng h th ng n i dung chuyên đ b i d ng h c sinh l p 9 thi ưỡ
tuy n vào l p 10 ph n l ch s Vi t Nam t năm 1919 đn 1939 làm tài li u ế
dùng trong công tác b i d ng h c sinh ưỡ .
Thông qua chuyên đ, giáo viên c a nhà tr ng trao đi, h c t p kinh ườ
nghi m trong t ch c, th c hi n công tác b i d ng h c sinh thi tuy n vào ưỡ
l p 10 ngày càng đt hi u qu h n nh m nâng cao ch t l ng giáo d c đi ơ ượ
trà trong huy n.
2. Yêu c u
+ Đi v i h c sinh
- H c sinh n m ch c ki n th c c b n ph n l ch s Vi t Nam giai đo n 1919 ế ơ
-1939.
- Bi t gi i quy t câu h i l ch s theo d ng tr c nghi m các m c đ nh nế ế
bi t, thông hi u, v n d ng th p, v n d ng cao có liên quan đn giai đo n nàyế ế
đ đt đi m t i đa trong kì thi vào THPT- kì thi h t s c quan tr ng có tính ế
b c ngo t c a các em.ướ
+ Đi v i giáo viên
- Đây là giai đo n l ch s th ng đc s d ng nhi u trong các kì thi và ườ ượ
ki m tra, nên giáo viên c n kh c sâu ki n th c c b n, s d ng ph i h p các ế ơ
ph ng pháp d y h c phù h p v i t ng ki u bài đ nâng cao ch t l ng h cươ ượ
t p môn L ch s , nâng cao ch t l ng thi vào THPT. ượ
- Kì thi THPT có ý nghĩa h t s c quan tr ng, đánh giá v chuyên môn, ch tế
l ng gi ng d y c a giáo viên và k t qu c a nhà tr ng.ượ ế ườ
III. C u trúc, n i dung c a chuyên đ
- Tên chuyên đ/ch đ: CHUYÊN Đ ÔN THI VÀO 10PH N L CH S
VI T NAM TRONG NH NG NĂM 1919-1939
- Đi t ng h c sinh: l p 9 ượ
- D ki n s ti t d y: 6 ti t ế ế ế
- C u trúc: g m 3 ch ng ươ
3
Ch ng 1: H th ng hóa n i dung ki n th c ph n L ch s Vi t Nam giaiươ ế
đo n 1919- 1939
Ch ng 2.ươ H th ng (phân lo i, d u hi u nh n bi t đc tr ng) các d ng bài ế ư
t p đc tr ng c a chuyên đ. ư
Ch ng3. H th ng các câu h i tr c nghi m ph n L ch s Vi t Nam giaiươ
đo n 1919- 1939
PH N N I DUNG
Ch ng 1: H th ng hóa n i dung ki n th c ph n L ch s Vi t Namươ ế
giai đo n 1919- 1939
1. Nh ng chuy n bi n v ế kinh tế và xã h i Vi t Nam sau Chi n tranh ế
thế gi i th nh t
a. Hoàn c nh qu c t ế tác đng đn Vi t Nam ế
- Các n c đ qu cướ ế th ng tr n phân chia l i th gi i, thi t l p m t tr t t ế ế
th gi i m i theo h th ng Vécxai – Oasinht n.ế ơ
- Chi nế tranh thế gi i đã tàn phá, làm cho các n cướ
tư b n g p nhi u khó khăn, n c Phápướ thi t h i n ng n .
- Cách m ng tháng M i Nga th ng l i, thúc ườ đy phong trào gi i phóng
dân t c các n c ph ngướ ươ Đông và phong trào công nhân các n c ph ngướ ươ
Tây.
- Các đng C ng s n l n l t raượ đi. Qu c tế C ng s n đcượ thành l p.
b. Chính sách th ng tr và bóc l t c a th c dân Pháp Vi t Nam
* Cu c khai thác thu c đa l n th hai
- M c đích: bù đp thi t h i do chi n tranh gây ra và khôi ph c đa v kinh t ế ế
c a n c Pháp trong th gi i t b n ch nghĩa. ướ ế ư
- Tăng c ng đu t v n trên quy mô l n, t c đ nhanh vào các n c Đôngườ ư ướ
D ng. Trong vòng 6 năm (1924 – 1929), s v n đu t tăng g p 6 l n so v iươ ư
20 năm tr c chi n tranh.ướ ế
- H ng đu t : công nghi p và nông nghi p. Trong nông nghi p: t p trungướ ư
vào đn đi n (nh t là đn đi n cao su). Trong công nghi p: t p trung khai
thác m (ch y u là m than). ế
- M mang m t s ngành công nghi p ch bi n qu ng k m, thi c; s n xu t ế ế ế
t , s i, g , diêm, đng, xay xát….ơ ườ
4
- Th ng nghi p: ngo i th ng cóươ ươ b c phát tri n m i. Giao l u n iướ ư đa
đcượ đy m nh. Pháp thi hành chính sách đc chi m th tr ng, dùng hành ế ườ
rào thu quan đ ngăn ch n hàng nh p t n c khác.ế ướ
- Giao thông v n t i phát tri n (k c đng s t, đng b và đng thu ), ườ ườ ườ
nh m ph c v công cu c khai thác và m c đích quân s . Các tuy n đng ế ư
s t xuyên Đông D ng đc n i thêm đo n Đng Đăng Na S m, Vinh ươ ượ
Đông Hà. Nhi u c ng bi n m i đc xây d ng nh B n Thu , Hòn Gai. ượ ư ế
- Ngân hàng Đông D ng n m quy n chươ huy kinh tế Đông D ng, phát hànhươ
ti n gi y, cho vay lãi. Th c dân Pháp còn tăng thu ế đ bóc l t nhân dân.
* Chính sách chính tr , văn hóa, giáo d c
- V chính tr : ti p t c thi hành chuyên ch , m i quy n hành đu n m trongế ế
tay th c dân Pháp và tay sai. B máy c nh sát, m t thám, nhà tù ti p t c đc ế ượ
c ng c đn t n các h ng thôn đ xâm nh p, ki m soát các làng xã. Đng ế ươ
th i, chúng cũng thi hành vài c i cách chính tr hành chính đ đi phó v i
bi n đng Đông D ng.ế ươ
- V văn hoá, giáo d c:
+ H th ng giáo d c đc mượ r ng g m các c p ti u h c, trung h c, cao
đng, đi h c. Tuy v y, tr ng h c ườ đc mượ h t s c nhế gi t, ch y uế
ph c v cho công cu c khai thác.
+ Cơ s xu t b n, in n ngày càng nhi u, có hàng ch c t báo b ng ch
Qu c ng và ch Pháp, nh m ph c v cho công cu c khai thác và th ng tr
Đông D ng. Các trào l u t t ng, khoa h c, kĩ thu t, văn hóa ph ng Tâyươ ư ư ưở ươ
xâm nh p m nh vào Vi t Nam.
c. Nh ng chuy n bi n m i v kinh t và giai c p xã h i Vi t Nam ế ế
* Chuy n bi n v kinh t ế ế
- N n kinh t t b n th c dân ti p t c đc m r ng và trùm lên n n kinh t ế ư ế ượ ế
phong ki n Vi t Nam.ế
- C c u kinh t Vi t Nam có s chuy n bi n song ch mang tính c c b , chơ ế ế
y u v n là m t n n kinh t nông nghi p l c h u, ngày càng l thu c vào kinhế ế
t Phápế
* Chuy n bi n v ế giai c p xã h i
- S phân hóa giai c p xã h i Vi t Nam di n ra sâu s c h n. ơ
+ Đa ch phong ki n: ti p t c phân hóa thành ba bế ế ph n ti u đa ch , trung
đa ch và đi đa ch . M t b ph n trung, ti u đa ch có ý th c ch ng đ ế
5
qu c và tay sai. B ph n đi đa ch th ng đc Pháp s d ng trong b ườ ượ
máy cai tr .
+ Giai c p nông dân: chi m ế đi đa s trong xã h i Vi t Nam (kho ng 90%),
b b b n cùng hóa không l i thoát. Mâu thu n gi a nông dân v i đ qu c ế
Pháp và tay sai r t gay g t. Đây là m t đng l c c a cách m ng.
+ Giai c p ti u t ư s n: g m ch x ng, nh ng ng i buôn bán nh , h cưở ườ
sinh, sinh viên, trí th c… tăng nhanh v s l ng, cóượ ý th c dân t c dân ch ,
ch ng th c dân Pháp và tay sai. Đc bi t b ph n trí th c, h c sinh, sinh viên
r t hăng hái tham gia các cu c đu tranh vì đc l p, t do c a dân t c.
+ Giai c p t ư s n: ra đi sau chi n tranh th ế ế gi i th nh t, phân hóa thành hai
b ph n t ư s n m i b n và t s n dân t c, trong đó t s n dân t c Vi t Namư ư
là l c l ng có khuynh h ng dân t c và dân ch . ượ ướ
+ Giai c p công nhân: ra đi tr c Chi n tranh th gi i th nhât, ngay trongướ ế ế
cu c khai thác thu c đa c a Pôn Đume v i s l ng kho ng 10 v n, sau ượ
chi n tranh tăng lên 22 v n (1929). Công nhân Vi t Nam b th c dân và t s nế ư
áp b c bóc l t, có quan h g n bó t nhiên v i nông dân, đc k th a truy n ượ ế
thông yêu n c, s m ch u nh h ng c a trào l u cách m ng vô s n, nhanhướ ưở ư
chóng v n lên thành đng l c m nh m theo khuynh h ng cách m ng tiênươ ướ
ti n c a th i đi.ế
- Mâu thu n trong xã h i Vi t Nam ngày càng sâu s c, ch y u làế mâu thu n
gi a dân t c Vi t Nam v i th c dân Pháp và tay sai ph n đng. S phân hóa
giai c p, mâu thu n xã h i và tác đng c a trào l u cách m ng th gi i, nh t ư ế
là Cách m ng tháng M i Nga đã thúc đy phong trào dân t c, dân ch Vi t ườ
Nam ngày càng phát tri n.
* Nh n xét
- S bi nế đi v kinh t , nh t là s bi n đi c c u kinh t quy t đnh s ế ế ơ ế ế
bi n đi v xã h i, nh t là s phân hoá giai c p ngày càng sau s c, làm cho xãế
h i Vi t Nam có đy đ nh ng giai c p c a m t xã h i hi n đi.
- Nh ng giai c p m i là c s v t ch t đ ti p thu nh ng t t ng m i vàoơ ế ư ưở
Vi t Nam (k c t t ng t s n và t t ng vô s n), làm cho phong trào dân ư ư ư ư ưở
t c Vi t Nam mang nh ng màu s c m i mà các phong trào yêu n c tr c kia ướ ướ
không th nào có đc. ượ
- Nh ng giai c p m i cùng nh ng h t t ng m i làm xu t hi n hai khuynhư ưở
h ng t s n và vô s n. C hai khuynh h ng đu c g ng v n lên gi iướ ư ướ ươ
quy t nhi m v giành đc l p dân t c do l ch s đt ra. Đó chính là cu c đuế
tranh giành quy n lãnh đo duy nh t đi v i cách m ng Vi t Nam. Đây là