
CHUYÊN Đ 5: THIÊN NHIÊN NHI T ĐI M GIÓ MÙAỀ Ệ Ớ Ẩ
A. TÓM T T LÝ THUY TẮ Ế
1. Khí h u nhi t đi m gió mùaậ ệ ớ ẩ
a) Tính ch t nhi t điấ ệ ớ
- V trí n c ta n m trong vùng n i chí tuy n. ị ướ ằ ộ ế
- Trong năm M t Tr i luôn đng cao trên đng chân tr i và qua thiên đnh haiặ ờ ứ ườ ờ ỉ
l n. ầ
- T ng b c x l n, cân b ng b c x d ng quanh năm khi n cho nhi t đ trungổ ứ ạ ớ ằ ứ ạ ươ ế ệ ộ
bình năm cao. Nhi t đ trung bình năm l n h n 20ệ ộ ớ ơ 0C. T ng s gi n ng tu n i tổ ố ờ ắ ỳ ơ ừ
1400-3000 gi / năm. ờ
b) L ng m a, đ m l nượ ư ộ ẩ ớ
- L ng m a l n, trung bình năm t 1500-2000mm, s n đón gió bi n và cácượ ư ớ ừ ở ườ ể
kh i núi cao có th lên đn 3500-4000mm.ố ể ế
- Đ m không khí cao, trên 80%, cân b ng m luôn luôn d ng. ộ ẩ ằ ẩ ươ
c) Gió mùa
Vi t Nam có hai mùa gió chính: gió mùa mùa đông và gió mùa mùa h . Gió Tínệ ạ
phong ch ho t đng xen k gió mùa và ch m nh lên rõ r t vào th i k chuy n ti pỉ ạ ộ ẽ ỉ ạ ệ ờ ỳ ể ế
gi a 2 mùa gió. ữ
* Gió mùa mùa đông: T tháng 11 đn tháng 4. Mi n B c ch u tác đng c a kh iừ ế ề ắ ị ộ ủ ố
khí l nh ph ng B c th i theo h ng đông b c, th ng g i là gió mùa Đông B c. ạ ươ ắ ổ ướ ắ ườ ọ ắ
- Gió mùa Đông B c t o nên m t mùa Đông l nh mi n B c: N a đu mùaắ ạ ộ ạ ở ề ắ ử ầ
Đông th i ti t l nh khô, n a sau mùa đông th i ti t l nh m có m a phùng. ờ ế ạ ử ờ ế ạ ẩ ư
- Gió mùa Đông B c khi di chuy n xu ng phía nam suy y u d n, b t l nh h n vàắ ể ố ế ầ ớ ạ ơ
b ch m l i b i dãy B ch Mã. ị ậ ạ ở ạ

- Trong th i gian này, t Đà N ng tr vào, tín phong bán c u b c cũng th i theoờ ừ ẵ ở ầ ắ ổ
h ng Đông B c gây m a ven bi n Trung b , trong khi Nam B và Tây Nguyên làướ ắ ư ể ộ ộ
mùa khô.
* Gió mùa mùa h : T tháng 5 đn tháng 10. Có hai lu ng gió cùng h ng tâyạ ừ ế ồ ướ
nam th i vào n c ta. ổ ướ
- Vào đu mùa h : Kh i khí nhi t đi t B c n Đ D ng di chuy n theoầ ạ ố ệ ớ ừ ắ Ấ ộ ươ ể
h ng tây nam xâm nh p tr c ti p và gây m a l n cho đng b ng Nam B và Tâyướ ậ ự ế ư ớ ồ ằ ộ
Nguyên. Khi v t qua dãy Tr ng S n và các dãy núi d c biên gi i Vi t – Lào, kh iượ ườ ơ ọ ớ ệ ố
khí này tr nên khô nóng (gió ph n Tây Nam hay còn g i là gió Lào). ở ơ ọ
- Vào gi a và cu i mùa h : Gió mùa Tây Nam (xu t hi n t áp cao c n chí tuy nữ ố ạ ấ ệ ừ ậ ế
n a c u Nam) ho t đng m nh. ử ầ ạ ộ ạ
+ Khi v t qua bi n vùng xích đo, kh i khí này tr nên nóng m th ng gâyượ ể ạ ố ở ẩ ườ
m a l n và kéo dài cho các vùng đón gió Nam B và Tây Nguyên. ư ớ ở ộ
+ Ho t đng c a gió mùa Tây Nam cùng v i d i h i t nhi t đi là nguyên nhânạ ộ ủ ớ ả ộ ụ ệ ớ
ch y u gây m a vào mùa h cho c hai mi n Nam, B c và m a vào tháng 9 choủ ế ư ạ ả ề ắ ư
Trung B . ộ
+ Do áp th p B c B , kh i khí này di chuy n theo h ng đông nam vào B c B ,ấ ắ ộ ố ể ướ ắ ộ
t o nên “gió mùa Đông Nam” vào mùa h mi n B c. ạ ạ ở ề ắ
- S luân phiên các kh i khí ho t đng theo mùa khác nhau c v h ng và vự ố ạ ộ ả ề ướ ề
tính ch t đã t o nên s phân mùa khí h u. ấ ạ ự ậ
+ mi n B c: có mùa đông l nh khô, ít m a và mùa h nóng m, m a nhi u. Ở ề ắ ạ ư ạ ẩ ư ề
+ mi n Nam: Có hai mùa: mùa khô và mùa m a m rõ r t. Ở ề ư ẩ ệ
2. Các thành ph n t nhiên khácầ ự
a) Đa hìnhị
- Xâm th c m nh mi n đi núi ự ạ ở ề ồ
+ Trên các s n d c, b m t đa hình b c t xé, đt b xói mòn, r a trôi, nhi uườ ố ề ặ ị ị ắ ấ ị ử ề
n i ch còn tr s i đá; bên c nh đó là hi n t ng đt tr t, đá l . ơ ỉ ơ ỏ ạ ệ ượ ấ ượ ở

+ vùng núi đá vôi hình thành đa hình cacxt v i các hang đng, su i c n.Ở ị ơ ớ ộ ố ạ
+ Các vùng th m phù sa c : b chia c t thành các đi th p xen thung lũng r ng. ề ổ ị ắ ồ ấ ộ
- B i t nhanh đng b ng h l u sôngồ ụ ở ồ ằ ạ ư
rìa phía nam đng b ng châu th sông H ng và phía tây nam đng b ng sôngỞ ồ ằ ổ ồ ồ ằ
C u Long hàng năm l n ra bi n t vài ch c đn g n trăm mét. ử ấ ể ừ ụ ế ầ
b) Sông ngòi
- M ng l i sông ngòi dày đc: ạ ướ ặ
+ Trên toàn lãnh th có 2360 con sông có chi u dài trên 10km. D c b bi n cổ ề ọ ờ ể ứ
20km g p m t c a sông. ặ ộ ử
+ Sông ngòi n c ta nhi u, nh ng ph n l n là sông nh .ướ ề ư ầ ớ ỏ
- Sông ngòi nhi u n c, giàu phù sa. ề ướ
+ T ng l ng n c 839 t mổ ượ ướ ỉ 3/ năm (trong đó có 60% l ng n c nh n t ngoài lãnhượ ướ ậ ừ
th ). ổ
+ T ng l ng phù sa hàng năm do sông ngòi n c ta là 200 tri u t n. ổ ượ ở ướ ệ ấ
- Ch đ n c theo mùa: Mùa lũ t ng ng v i mùa m a, mùa c n t ng ngế ộ ướ ươ ứ ớ ư ạ ươ ứ
v i mùa khô. Ch đ m a th t th ng làm cho ch đ dòng ch y cũng th t th ng. ớ ế ộ ư ấ ườ ế ộ ả ấ ườ
c) Đtấ
- Feralit là lo i đt chính Vi t Nam. ạ ấ ở ệ
- Quá trình feralit là quá trính hình thành đt đc tr ng cho khí h u nhi t đi m.ấ ặ ư ậ ệ ớ ẩ
Trong đi u ki n nhi t m cao, quá trình phong hóa di n ra v i c ng đ m nh, t oề ệ ệ ẩ ễ ớ ườ ộ ạ ạ
nên m t l p đt dày. M a nhi u r a trôi các ch t bad d tan (Caộ ớ ấ ư ề ử ấ ơ ễ 2+, Mg2+, K+), làm đtấ
chua, đng th i có s tích t ôxi s t (Feồ ờ ự ụ ắ 2O3) và ôxit nhôm (Al2O3) t o ra màu đ vàng.ạ ỏ
Vì th lo i đt này g i là đt feralit (Fe-Al) đ vàng. ế ạ ấ ọ ấ ỏ
d) Sinh v tậ
- H sinh thái r ng nguyên sinh đc tr ng là r ng r m nhi t đi m lá r ngệ ừ ặ ư ừ ậ ệ ớ ẩ ộ
th ng xanh, còn l i r t ít. ườ ạ ấ

- Hi n nay ph bi n lá r ng th sinh v i các h sinh thái r ng nhi t đi gió mùaệ ổ ế ừ ứ ớ ệ ừ ệ ớ
bi n d ng khác nhau: r ng gió mùa th ng xanh, r ng gió mùa n a r ng lá, r ng th aế ạ ừ ườ ừ ử ụ ừ ư
khô r ng lá t i xavan, b i gai h n nhi t đi. ụ ớ ụ ạ ệ ớ
- Thành ph n các loài nhi t đi chi m u th . ầ ệ ớ ế ư ế
- H sinh thái r ng nhi t đi m gió mùa phát tri n trên đt feralit là c nh quanệ ừ ệ ớ ẩ ể ấ ả
tiêu bi u cho thiên nhiên nhi t đi m gió mùa n c ta. ể ệ ớ ẩ ở ướ
3. nh h ng c a thiên nhiên nhi t đi gió mùa đn ho t đng s n xu t vàẢ ưở ủ ệ ớ ế ạ ộ ả ấ
đi s ngờ ố
a) nh h ng đn s n xu t nông nghi pẢ ưở ế ả ấ ệ
- Thu n l i: T o đi u ki n phát tri n n n nông nghi p lúa n c, đa d ng hóa câyậ ợ ạ ề ệ ể ề ệ ướ ạ
tr ng, v t nuôi. ồ ậ
- Khó khăn: H n hán, lũ l t, di n bi n khí h u th t th ng. ạ ụ ễ ế ậ ấ ườ
b) nh h ng đn các ho t đng s n xu t khác và đi s ngẢ ưở ế ạ ộ ả ấ ờ ố
- Khó khăn: Các ho t đng giao thông v n t i, du l ch, công nghi p khai thác ...ạ ộ ậ ả ị ệ
ch u nh h ng tr c ti p c a s phân mùa khí h u, ch đ n c c a sông ngòi. ị ả ưở ự ế ủ ự ậ ế ộ ướ ủ
+ Đ m cao gây khó khăn cho vi c b o qu n máy móc, thi t b , nông s n. ộ ẩ ệ ả ả ế ị ả
+ Các thiên tai nh bão, lũ l t, h n hán h ng năm gây t n th t r t l n cho m iư ụ ạ ằ ổ ấ ấ ớ ọ
ngành s n xu t, gây thi t h i v ng i và tài s n.ả ấ ệ ạ ề ườ ả
+ Các hi n t ng th i ti t th t th ng nh dông l c, m a đá, s ng mu i, rétệ ượ ờ ế ấ ườ ư ố ư ươ ố
h i, khô nóng ... cũng gây nh h ng l n đn s n xu t và đi s ng.ạ ả ưở ớ ế ả ấ ờ ố
+ Môi tr ng thiên nhiên d b suy thoái. ườ ễ ị
- Thu n l i: Có đi u ki n phát tri n các ngành kinh t nh : lâm nghi p, th yậ ợ ề ệ ể ế ư ệ ủ
s n, giao thông v n t i và du l ch v.v...ả ậ ả ị
B. CÁC D NG BÀI T PẠ Ậ
1. Nh n bi tậ ế
Câu 1 (THPT Đng Đu – 2018 L1). ồ ậ Ngu n g c c a gió mùa Đông B c là:ồ ố ủ ắ
A. áp cao c n chí tuy n bán c u Nam ậ ế ầ

B. áp cao XiBia
C. kh i khí nhi t đi m t B c n Đ D ng ố ệ ớ ẩ ừ ắ Ấ ộ ươ
D. áp cao c n chí tuy n bán c u B cậ ế ầ ắ
H ng d n tr l i:ướ ẫ ả ờ
Ngu n g c c a gió mùa Đông B c là t Áp cao Xibia (hình 9.1 sgk Đa lí 12 trangồ ố ủ ắ ừ ị
41).
Ch n: B.ọ
Câu 2 (Liên Tr ng THPT – Ngh An 2018 L1; THPT Hà Trung – Thanhườ ệ
Hóa 2018 L1 – MĐ 603; THPT Đng Đu – 2018 L1). ồ ậ Bi u hi n tính ch t nhi tể ệ ấ ệ
đi c a khí h u n c ta là:ớ ủ ậ ướ
A. trong năm, M t Tr i luôn đng cao trên đng chân tr i ặ ờ ứ ườ ờ
B. hàng năm, n c ta nh n đc l ng nhi t l n ướ ậ ượ ượ ệ ớ
C. trong năm, M t Tr i qua thiên đnh hai l n ặ ờ ỉ ầ
D. t ng b c x l n, cân b ng b c x d ng quanh nămổ ứ ạ ớ ằ ứ ạ ươ
H ng d n tr l i:ướ ẫ ả ờ
Bi u hi n tính ch t nhi t đi c a khí h u n c ta là t ng b c x l n, cân b ngể ệ ấ ệ ớ ủ ậ ướ ồ ứ ạ ớ ằ
b c x d ng quanh năm (sgk trang 40).ứ ạ ươ
Ch n: D.ọ
2. Thông hi uể
Câu 3 (THPT L ng Th Vinh – Hà N i 2018 L1). ươ ế ộ Khu v c có mùa đôngự
đn s m và k t thúc mu n n c ta là:ế ớ ế ộ ở ướ
A. Tây B c. ắ B. Tr ng S n Nam. ườ ơ C. Đông B c. ắD. Tr ng S nườ ơ
B c.ắ
H ng d n tr l i:ướ ẫ ả ờ
Đông B c là khu v c đón nh ng đt gió đông b c đu tiên thôi vào n c ta vàắ ự ữ ợ ắ ầ ướ
cũng là n i đón nh ng đt gió đông b c cu i cùng trong năm. Chính vì th , đông B cơ ữ ợ ắ ố ế ắ