BNG TÓM TTĐ TÀI
Tên đề tài : “CHUYÊN NGHIP HÓA” H
SƠKIM TOÁN BÁO O TÀI CHÍNH
TI AASC CHI NHÁNH TP. HCHÍ
MINH
Mc tiêu thc hinđề tài :
Hsơkim toán đóng vai trò quan trng trong công vic ca kim toán viên, th
hin nhng suy nghĩ công vic mà kim toán viên đã tiến nh n cơs bng
chng pháp quan trng cho ý kiến ca kim toán viên.
Nhn thcđược vai trò quan trng ca hsơkim toán, liđược tiếp cn m
vic thường xuyên vi hsơkim toán qua quá trình thc tp ti công ty AASC CN TP.
HChí Minh, người viết nhn thy rng, hsơkim toán ti AASC tuân thchun mc
kim toán đề ra nhưng vcơbn vn chưađồng b thc smang tính chuyên nghip
cao. vy, trong gii hn khnăng ca mình mà người viết mong mun góp phnđề
xut mt sgii pháp nhm tăng nh chuyên nghip hsơkim toán ti AASC.
Ni dung thc hinđề i :
Đề tài được chia m ba phn chính :
Chương I : Nhng vnđề chung vhsơkim toán
Chương này toàn bcơs lun cho vnđề nghiên cu. Chương y được chia
làm 3 phn chính :
1.1. Tng quan vhsơkim toán
1.2. Nhng quy định ca chun mc nghnghipđối vi hsơkim toán o cáo tài
chính
1.3. Tchc hsơkim toán
Chương II : Thc trng vhsơkim toán ti AASC CN TP. HChí Minh
Chương y phn tìm hiu thc tếtiđơn vthc tp vtình hình thc hin hsơ
kim toán, được chia m 2 phn chính :
2.1. Vài nét vng ty dch vtưvn tài chính kếtoán kim toán ( AASC )
2.2. Thc trng vhsơkim toán ti AASC CN TP. HChí Minh
Chương III : Mt i gii pháp nhm tăng tính “Chuyên nghip ca hsơkim
toán ti AASC CN TP. HChí Minh
Đây chính kết quchính t đề tài. Người viết thông qua vic tìm hiu thc tế
ti ng ty, so sánh vi các quy định đã ban hành ti công ty các chun mc ngh
nghip t đó đưa ra mt sgii pháp nhm tăng tính chuyên nghip ca hsơkim toán
ti công ty.
Phn này gm 3 phn chính :
3.1. Nhn xét vtình hình thc hin hsơkim toán ti AASC CN TP. HChí Minh
3.2. Vnđề “chuyên nghip hóa” đặt ra vi AASC CN TP. HChí Minh.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT
Vcơbn tôi thy em đã cgng đi vào chiu sâu ca vnđề, tuy nhiên cn cn thn hơn
trong vic dinđạt ý tưởng cho đúng.
Tôi đã mt vài p ý n dưới. nhng đim nào chưa thng nht hoc chưa
chúng ta thtrao đổi thêm.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIT CHUYÊN ĐỀ:
“CHUYÊN NGHIP HÓA” HSƠKIM TOÁN O CÁO TÀI CHÍNH TI AASC-
CN TP. HC MINH
SINH VIÊN THC HIN: DƯƠNG THU TRANG
LP: KTOÁN 10/K28
do chnđề tài:
_ Hsơkim toán bng chng quan trng thhin toàn bquá trình làm vic ca kim
toán viên, htrcho kim toán viên trong sut quá trình làm vic và cơs để kim toán
viên đưa ra ý kiến phát hành báo cáo kim toán thích hp.
_ Hsơkim toán còn là bng chng pháp lý quan trng trgiúp cho kim toán viên gii
quyết các vnđề phát sinh sau quá trình kim toán.
_ Hsơkim toán trgiúp cho vic lp kếhoch, thc hin, kim tra, soát xét đánh giá
cht lượng công vic kim toán. (xem li quan đim hsơkim toán trgiúp vic lp kế
hoch thc hin đúng không? công vic lp kếhoch thc hinđược biu hin
thành hsơ để thhin nhng suy nghĩ công vicđã làm)
_ Hsơkim toán ti AASC tuân thchun mc kim toán đề ra nhưng vcơbn vn
chưađồng bvà chưa thc smang nh chuyên nghip cao để thtrthành trth đắc
lc cho mi kim toán viên.
_ Mt khác, hsơkim toán AASC còn mang nng vtính hình thc (làm cho có),
không tchc klưỡng cho nhng cuc kim toán mang tính chtđặc bit.
_ Thi gian người viết thc tpAASC được tiếp cn thường xuyên vi hsơkim toán
nên vic thc hinđề tài ssâu t hơn.
_ Chun mc hsơkim toán liên quan đến hu hết c chun mc kim toán, nghiên cu
vhsơkim toán sgiúp cho người viết hiu hơn vcác chun mc kim toán, nâng cao
trình độ năng lc nghiên cu mt vnđề đặt ra.
Nhng vnđề cn gii quyết :
_ Gii thích khái nim “chuyên nghip a” mà người viếtđặt ra. (tôi cũng đang phân vân
vcm tnày trong tên đề tài. Khnăng em gii quyết vnđề tht scó mang li tính
chuyên nghip hay không?)
_ Tìm hiu hsơkim toán ti AASC vtchc ni dung hình thc trình bày, bo
qun lưu tr, vic kim tra soát xét hsơcađơn v. T đó xem xét nhng vnđề chưa
đạt, nhng hn chế. T đó đề xut các phương hướng nhm chuyên nghip hóa hsơkim
toán ti AASC.
_ Xây dng nhng hình hsơkim toán cho nhng chương trình (chương trình hay
hpđồng hay quy trình?) kim toán đặc bit (kim toán nămđầu tiên, kim toán nhng
khách hàng hình công ty m, công ty con,…)(vy thì skhác bit gia hsơ
kim toán nhng khách hàng được xem bình thường và nhng hpđồng kim toán
được xem đặc bit)
Phương pháp nghiên cu:
_ Tìm hiu thc tếtiđơn v
_ So sánh vi chun mc kim toán ban hành.
Nhng phn chính strình bày trong chuyên đề :
CHƯƠNG I: NHNG VNĐỀ CHUNG VHSƠKIM TOÁN
1.1.Tng quan vhsơkim toán :
1.1.1. Khái nim
1.1.2. Ý nghĩa ca hsơkim toán:
Hsơkim toán ý nghĩa bao trùm lên tt cmi hotđộng kim toán.
_Đối vi quy trình kim toán
_Đối vi công vic ca kim toán viên
_Đối vi khách ng
_Đối vi chun mc nghnghip
_Đối vi pháp lut
_Đối vi smong đợi ca xã hiđối vi công vic kim toán
_Đối vi cht lượng kim toán
1.1.3. Các dng hsơkim toán
_ Hsơkim toán chung
_ Hsơkim toán năm
1.2. Nhng quy định ca chun mc nghnghipđối vi hsơkim toán:
Ni dung nh thc ca hsơkim toán phthuc vào các yếu tsau đây:
+ Mcđích ni dung ca cuc kim toán
+ Hình thc o o kim toán
+Đặcđim và tính phc tp ca khách ng
+ Bn cht thc trng ca hthng kếtoán hthng kim soát ni bca khách
hàng
+ Phương pháp kthut kim toán được sdng trong quá trình kim toán
+Nhu cu vhướng dn, kim tra soát xét nhng công vic do tr kim toán cng
tác viên thc hin trong mt strường hp cth
+ Trường hpcóđồng thi thai công ty kim toán trlên cùng thc hin cuc kim toán
Tcác yêu cu chung trên, c công ty kim toán slinh hot xây dng cho mình ni
dung hình thc hsơkim toán phù hp nhưng vn tuân thchun mc nghnghip.
1.2.1. Ni dung ca hsơkim toán:(ti sao tiêu đề ni dung phn trình y li
yêu cu?)
_ Nhng yêu cu chung đối vi hsơkim toán
_ Nhng yêu cu cth:
+Đối vi hsơkim toán chung
+Đối vi hsơkim toán năm
1.2.2. nh thc ca hsơkim toán
_ Hình thc đây mun i đến vic sp xếp (thuc vtchc hsơ. nh thc mun
nói đến vic thiết kếmu biu giy tlàm vic) và trình y giy làm vic trong hsơ
kim toán
_ Nhng yêu cuđối vi hình thc kim toán:
Tuân thchun mc kim toán Vit Nam s230, nhưng tùy thuc tng hotđộng cađơn
vkim toán y dng hình thc hsơkim toán riêng nhưng vnđảm bo nhng yêu
cu sau :
+ đầyđủ đề mc ch liên quan
+ Khoa hc
+ Dhiu
+ Hp
+ ràng chính xác
1.3. Nhng yêu cu vbo qun, lưu trvà shu hsơkim toán:
1.3.1. Yêu cu vtính bo mt ca hsơkim toán
1.3.2. Yêu cu vbo qun hsơkim toán
1.3.3. Yêu cu vlưu trhsơkim toán
1.3.4. Yêu cu vshu hsơkim toán
CHƯƠNG II: THC TRNG HSƠKIM TOÁN TI AASC-CN TP. HCHÍ MINH
2.1. Vài nét vcông ty dch vtưvn i chính kếtoán kim toán (AASC):
2.1.1. Tng quan vcông ty dch vtưvn tài chính kếtoán và kim toán (AASC):
2.1.1.1. Lch shình thành quá trình phát trin:
2.1.1.2. Phương châm hotđộng các dch vcung cp cho khách hàng
2.1.1.3. Cơcu tchc
2.1.2. Gii thiu chi nhánh AASC ti TP. HChí Minh:
2.1.2.1. Sơlược vquá trình hình thành phát trin:
2.1.2.2. Nhng hotđộng chính :
2.1.2.3. Cơcu tchc:
2.2. Thc trng vhsơkim toán ti AASC- CN TP. HChí Minh
2.2.1. Nhng quy định chung ca công ty vhsơkim toán
2.2.1.1. Vvic lp hsơkim toán
2.2.1.2. Vvic lp hsơkim toán năm:
_ Gii thiu hsơkim toán mu ( đưc áp dng cho vic kim toán BCTC tnăm th2
tr đi):
+ Nhng ni dung chính trình bày trong hsơ
+ Nhng quy định cn thc hin :
· Vcác hiu tham chiếu sdng cách đánh tham chiếu
· Vvic sp xếp tchc hsơ: Vni dung, hình thc trt tsp xếp
· Vcác mu giy làm vic
· Vvic trình bày trên giy làm vic
· Các thông tin không ththiếu trong hsơ
· Các bng chng, thông tin cn thu thp
_ Gii thiu vài mu trình y trong hsơ
2.2.1.3. Vvic lp hsơthường trc:
_ Nhng yêu cuđặt ra
_ Ni dung trình bày, các thông tin cn thu thp
2.2.1.4. Vvic bo qun, lưu trvà soát xét hsơ.
2.2.2. Tình hình thc hin :
2.2.2.1. Vvic lp hsơkim toán:
_ Vvic chun bhsơkim toán trước mi cuc kim toán
_ Vvic tchc hsơ
2.2.2.2. Vic thc hin hsơnăm:
_ Công vic ca kim toán viên
_ Các thông tin thu thpđược cn ghi nhn lưu trtrong hsơkim toán
_ Vic sp xếp các dliu trình bày trên giy làm vic ca kim toán viên
2.2.2.3. Vic thc hin hsơthường trc:
Ni dung, thông tin thu thpđược cn ghi nhn và lưu trtrong hsơthường trc
2.2.2.4. Tình hình bo qun, lưu tr soát xét hsơkim toán
CHƯƠNG III: THDÙNG TNHNHÀNG HƠN NHƯ: MT I GII PHÁP
NHM TĂNG TÍNH CHUYÊN NGHIP HÓA” HSƠKIM TOÁN. ĐÓ GI Ý,
EM THSUY NGHĨTHÊM.
3.1. Nhn xét vtình hình thc hin hsơkim toán ti AASC:
3.1.1. Nhng điu AASC đã làm được:
_ Trên góc độ tng quan, hsơkim toán ti AASC đã phn nào được tchc mt cách
khoa hc, cung cp cái nhìn tng quát cho tiến trình, ni dung công vic kim toán đã thc
hin.
_ Vcơbnđã tuân thnhng chun mc hin hành(VSA230)
_ nhng thtc soát xét hsơnhmđảm bo cho vic kim tra cht lượng hotđộng
kim toán.
_ Hsơthường trc phn nào cung cp i nhìn tng quan vkhách hàng, đápng cho
yêu cu kim toán trong nhng năm tiếp theo.
_ Hsơkim toán được quy định thng nht trong toàn công ty tođiu kin thun li cho
tiến trình kim toán vic kim tra, soát xét hsơ.
3.1.2. Nhng hn chếcòn tnđọng:
3.1.2.1. Vvic trình bày:
_ Vic trình bày trên giy làm vicđối vi tng phn hành kim toán vic thu thp
thông tin, lưu trbng chng trong hsơkim toán chưađồng b thc snht quán
gia các kim toán viên:
+Đối vi các kim toán viên chính : Thường trình bày theo kinh nghim st đoán
ca mi nhân.
+Đối vi các kim toán viên ph: Thường trình bày theo sch đạo ca kim toán viên
chính hoc theo kinh nghim bn thân
_ Vicđánh tham chiếu chưa theo đúng quy định thường tùy tinđưa ra c hiu
tham chiếu riêng, chưa chú thích đầyđủ c hiu tham chiếuđó.
_ Vic trình bày trong hsơkim toán nhiu khi thc hin mang tính hình thc, chưa chú
trng ni dung
_ Vic hoàn thành kim toán các khon mc chưa sâu sát, nhiu khi còn thc hin bsung
đơn vkim toán khi không hoàn thành phn vic ca mình tiđơn v được kim toán.
3.1.2.2. Vni dung:
_ Hsơkim toán thường không phnđánh giá hthng kim soát ni bca khách
hàng.
_ Hsơcũng không phn thiết kế thc hin các thnghim kim soát.
_ Hsơcũng thường không vic tng kết toàn bcông tác kim toán nhng vnđề
cn lưu ý đối vi cp trên.
_ Hsơkim toán thường không trình bày đầyđủ các thtc kim toán mà kim toán
viên áp dng mc tiêu ca kim toán viên đối vi tng phn hành kim toán.
_ Các thtc phân tích mc được thiết kếkhá ktrong chương trình kim toán nhưng
hu nhưkhông áp dng không trình y trong hsơkim toán.
_ Không thiết kếnhng chương trình kim toán cho khách hàng khác nhau cùng
dùng chung mt chương trình kim toán nên thiếu slinh hat.
_ Không thiết kếcác chương trình kim toán riêng cho nhng khách hàng đặc bit hay
nhng chương trình kim toán đặc bit nên dnđến vic thc hin không đồng b khoa
hc, dlàm kim toán viên phlúng túng trong vic thhin ni dung cách trình bày
công vic kim toán ca mình.
3.1.2.3. Vvic bo qun, lưu tr soát xét hsơkim toán:
_ Vic lưu trhsơchưa khoa hc
_ Vic soát xét không được tiến hành sát sao
3.2. Ti sao phi Chuyên nghip hóa” hsơkim toán ti AASC:
3.2.1. Thut ng Chuyên nghip hóa người viếtđề cp: